Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GA LOP 1 TUAN 14 CKTKN BVMT VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.64 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14



<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Chào cờ:</b>


- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Líp trùc ban nhËn xÐt tn 13.


- Nêu phơng hớng tuần 14.
<b>Toán</b>


<b> phép trừ trong phạm vi 8</b>
<b>A/ Mục tiêu.</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tËp .


- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS yêu thích mơn học.


<b>B/ §å dïng:</b>


+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>


<b> I- Kiểm tra:4'</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8.


<b> II- Dạy bài míi: 30p</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi .</b>


<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng</b>
trừ trong phạm vi 8.


a. Bíc 1: LËp phÐp trõ 8 - 1 = 7,8 - 7
= 1


- GV gắn tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài
toán tơng ứng.


- Còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- Nêu phép tính tơng ứng?


b. Bớc 2: Phép trõ 8 - 2 = 6 , 8 - 6 =
2,


8 - 3 = 5, 8 - 5 = 3( GV híng dÉn
t-¬ng tù phÐp trõ 8 - 1 = 7).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ</b>
8.


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 73)



- Bảng con , bảng lớp.
* Bài 2: TÝnh. ( Trang 73)
- TÝnh miƯng.


*Bµi 3: TÝnh.Cét 1 ( Trang 74)


- 2HS.


- Hs quan s¸t.


“ Cã 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hỏi còn lại
bao nhiêu ngôi sao? hoặc có 8 ngôi sao, bớt đi 7
ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?


- 7 ng«i sao ( 1 ng«i sao).
8 - 1 = 7 , 8 - 7 = 1


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2 8 - 3 = 5
8 - 5 = 3 8 - 4 = 4


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bảng con, bảng lớp.


*Bài 4: ( Trang 74)
- Bảng con, bảng lớp.


<b> III, Củng cố - dặn dò: 4'</b>
- Đọc lại bảng trừ



- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


8 - 4 = 4 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 2 = 4
* Häc sinh giái.


8 - 5 = 3 8 - 2 - 3 = 3 8 - 1 - 4 = 3
8 - 8 = 0 8 - 0 = 8 8 + 0 = 8
* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.


8 - 4 = 4


<b>Mĩ thuật:</b>


<b>- GV bộ môn soạn dạy.</b>
<b>Tiếng việt</b>


Bài 55: eng - êng
<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Đọc đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng, đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: eng, êng, lỡi xẻng, trống, chiêng


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
- HS KT( Minh, Kiên) bit c vn eng, iờng.


- GD: HS yêu thích môn học.
<b>B/ Đồ dùng dạy học </b>


+ GV : Tranh minh hoạ, các vật mẫu.


+ HS : Bộ chữ, bảng con


<b>C/ Cỏc hot ng dy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- Bµi cị: 5'</b>


<b> </b>


<b> II- Bài mới: 30P</b>
<b>1, Dạy: eng</b>
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần eng


- Ghép vần: Lấy e, ng ghép => eng


- Đọc, viết: ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- Đọc sgk: c©u øng dơng.



<b> </b>
<b> </b>
<b> eng</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm e đứng trớc âm ng đứng
sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành eng
- Hs ghép, đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng


- Có eng lấy thêm x và dấu hỏi ghép
để tạo tiếng mi .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. Đọc từ


- Quan sát tranh cái xẻng, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


<b> 2, Dạy vần: iêng ( tơng tù )</b>
<b> 3, So s¸nh: eng # iêng</b>


* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?


*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bµi
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
<b> xẻng</b>


eng


- xờ - eng - xeng - ? - xẻng
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> lỡi xẻng</b>


- Hs đọc trơn


iªng - chiêng - trống, chiêng
- Hs so sánh


e


ng


<b> cái kẻng củ riềng</b>
<b> xà beng bay liệng</b>


- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: leng keng, địn
khiêng, ...


B¶ng con:

<b> </b>

<sub> </sub>



<b> Tiết 2. Luyện tập( 40P)</b>
<b> 1, Luyn c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cỏch c cõu ?


- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk


- GV đọc mẫu
* Trò chơi


<b> 2, LuyÖn viÕt vë</b>



- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói.


- Tranh vẽ cảnh vật thờng thấy ở đâu?
- Ao hồ giếng đem đến cho con ngời
những li ớch gỡ?


- Ao, hồ, giếng có gì giống và khác
nhau?


* Liên hệ.


- ni em cú ao, hồ, giếng không?
Hãy kể về ao, hồ hoặc giếngmà em biết?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để
có nguồn nớc sạch, hợp vệ sinh?


- Gv nhËn xét tuyên dơng
III. Củng cố - dặn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chÊm.



- Luyện đọc câu


- Hs cầm sách đọc bài


- Hs mở vở viết bài: eng, iêng, lỡi xẻng,
trống chiêng.


* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
Ao, hồ, giếng.


- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đơi.


- Hs hoạt động nhóm ụi


- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>Thủ cô n g. </b>


<b>Gấp các đoạn thẳng cách đều</b>
<b>I Mục tiêu.</b>


- Giúp HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều .
- Gấp đợc các đoạn thẳng cách đều .


- GD: HS sù khÐo lÐo trong cuéc sèng.
<b>II Chn bÞ .</b>


Mẫu vẽ các nếp cách đều có kích thớc lớn.
Quy trình các nếp gấp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vë thđ c«ng.


III, Các hoạt động dạy - học.


<b>1. H ớng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
<b>( 7')</b>


Giáo viên cho HS quan sát các đoạn thẳng
cách u


Các nếp gấp này nh thế nào ?
<b>2. H ớng dÉn c¸ch gÊp ( 10')</b>
+ gÊp nÕp thø nhÊt


Giáo viên ghim tờ giấy mầu lên bảng, mặt
mầu áp sát vào mặt bảng.


Giỏo viờn gp mộp giy vo 1 ô theo đờng
dấu.


+ GÊp mÐp thø 2 .


Ghim lại tờ giấy mầu mắt màu ở phía ngoài
gấp giống nếp gấp thứ nhất.


+ Nếp gấp thứ 3.


Giáo viên lập tờ giấy và ghim lại gấp 1 ô
nh 2 nếp gấp trớc.



+ các nếp gấp khác tơng tự.
<b>3. Thực hành ( 13')</b>


HS nhắc lại cách gấp theo quy trình mÉu.


Giáo viên giúp đỡ những em yếu.
<b>4 Nhận xét - dặn dị(3')</b>


NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp .


Chuẩn bị bài sau : giấy mầu, hồ, chỉ để gấp
cái quạt.


HS quan s¸t .


Chúng cách đều nhau có thể chồng khít
lờn nhau khi xp chỳng li.


HS quan sát .


HS làm nháp theo giáo viên.


HS thc hnh mi ln gp u lật mặt
giấy gấp vào 1 ơ.


HS thùc hµnh gÊp các nếp gấp từng nếp,
gấp thành thạo trên giấy nháp, sau đoc
gấp trên giấy mầu .



Dán sản phẩm vào vở thủ công.


...
...
...
...


<b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiếng việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- c c uụng, ơng, quả chuông, con đờng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ng, ơng.
- GD: HS u thích mơn học.


<b>B/ §å dïng d¹y - häc.</b>


+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- Bµi cị: 5'</b>


<b> </b>



<b> II- Bài mới: 30'</b>
<b>1,Dạy: uông</b>
a. Giới thiệu trc tip
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần u«ng


- Ghép vần: Lấy , ng ghép => ng
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng


- Có ng lấy thêm ch ghép để tạo
tiếng mới .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi cú vn no mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. §äc tõ


- Quan sát tranh quả chuông, giảng nội
dung rút ra từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


<b>2, Dạy vần: ơng ( tơng tự uông )</b>
<b>3, So sánh: uông # ơng</b>



- §äc, viÕt: eng, iêng, lỡi xẻng, trống
chiêng.


- Đọc sgk: câu ứng dụng.


<b> </b>
<b> </b>
<b> uông</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm đôi uô đứng trớc âm ng
đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành
uông


- Hs ghép, đọc


uô - ng => uông hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> chu«ng</b>
u«ng
- chê - u«ng - chu«ng


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> quả chuông</b>
- Hs đọc trơn


ơng - đờng - con đờng


- Hs so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


ng
¬


<b> rau muống nhà trờng</b>
<b> luống cày nơng rẫy</b>
<b> - 2 em đọc trơn</b>


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: chuồng lợn, thuông


luồng, bạn dơng, cuống lá, sơng mù, ...
Bảng con:


<b> </b>

<sub> uông ơng quả chuông...</sub>


<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35- 40P)</b>


<b> 1, Luyn c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
c©u øng dơng


- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nờu cỏch c cõu ?


- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk


- GV đọc mẫu
* Trò chơi
<b> 2, Luyện viết vở</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )





3, Luyện nói:
Chủ đề luyện nói:
- Quan sát tranh vẽ gì?


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh


<b> Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.</b>
<b>Trai gái bản mờng cùng vui vào hội.</b>
- 2 em c trn


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dấu chấm.


- Luyn c cõu


- Hs cầm sách đọc bài


- Hs mở vở viết bài: uông, ơng, quả
chuông, con đờng.


* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
Đồng ruộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Lúa, ngô, khoai, sắn đợc trồng ở đâu ?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?


- Trên đồng ruộng bác nơng dân đàng làm
gì?


- Em ở nơng thơn hay thành phố, em đã


đ-ợc nhìn thấy các bác nông dân làm việc
trên cánh đồng bao giờ cha?


- Nếu các bác nông dân không làm ra lúa,
ngơ, khoai…chúng ta có cái gì để ăn
khơng?


- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Củng cố - dặn dò: 3'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>A/ Mục tiªu: </b>


<b> - Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.</b>
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- VËn dơng lµm bµi tËp .


- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản.
- HS u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy và học: </b>


GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán.


<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>


<b> I- KiÓm tra( 3')</b>
- Bảng con, bảng lớp
<b> II- Bài míi (3o')</b>
<b> 1, Giíi thiƯu bµi</b>
<b> 2, Lun tËp</b>


*Bµi 1: TÝnh ( Trang 75)
- TÝnh miƯng.


*Bµi 2: Sè?( Trang 62)


6 + 2 = 8 - 4 = 8 - 2 =


7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 - 7 = 1 8 - 2 = 6
8 - 1 = 7 8 - 6 = 2
* Häc sinh kh¸ giái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bảng con, bảng lớp.


- Nhận xét, chữa bµi
*Bµi 3: TÝnh. ( Trang 75)
- PhiÕu bµi tËp


- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4: ( Trang 75)
- Bảng con, bảng lớp.


- Nhận xét, chữa bài
*Bài 5: ( Trang 75)
- Phiếu bài tập
- Nhận xét, chữa bài


<b> III- Củng cố- dặn dò( 2')</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau học.


+ 3
- 4 - 5
- Häc sinh kh¸ giái


- 2 + 4
4 + 3 +1 = 8 5 + 1 + 2 = 8
8 - 4 - 2 = 2 8 - 6 + 3 = 5
* HS kh¸ giái


2 +6 - 5 = 3 7 - 3 + 4 = 8 8 + 0 - 5 = 3
* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.




8 - 2 = 6


<b>THỂ DỤC :</b>


<b>THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRÒ CHƠI </b>
<b>I/ Mục tiêu </b>



- Ôn các động tác thể dục RLTTCB đã học.
- Học đứng đưa một chân sang ngang.


- Tiếp tục ơn trị chơi : “ Chuyển bóng tiếp sức “.


- HS bước đầu thưc hiện dược đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chậm đất), hai
tay giơ cao thẳng hướng.


- HS làm quen với tư thế đứng đưa một chân sang ngang,hai tay chống hông.
- HS biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi(có thể còn chậm)


<b>II/ Địa điểm, phương tiện :</b>


- Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập.


- Một cịi giáo viên, 2-4 bóng da hoặc cao su để chơi trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>PHẦN & NỘI DUNG</b> <b>LVĐ</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ<sub>CHỨC</sub></b>


<b>1/ Phần mở đầu :</b> <b>3p<sub>-5</sub>p</b> <sub>xxxxxxxxxxxxx</sub>


5 8


8 4


8 6 3 7


8 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên ở sân trường 40-50m, sau đó đi
thường và hít thở sâu theo vòng tròn.


- Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại “ hoặc
trị chơi cho GV và HS chọn.


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


<b>2/ Phần cơ bản : </b>


- <b>Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ</b>
<b>cao thẳng hướng :</b>


<b>- Đứng đưa một chân sang ngang, hai</b> tay


<b>chống hông :</b>


<i>+ Chuẩn bị</i> : TTĐCB.


<i>+ Động tác</i> : đưa chân trái sang ngang
chếch mũi bàn chân xuống đất ( cách mặt đất


khoảng 1 gang tay ), đầu gối và mũi bàn
chân duỗi thẳng, hai tay chống hông, trọng
tâm dồn vào chân phải, thân người thẳng,
nhìn theo mũi chân trái. lần tập tiếp theo. Khi
nâng chân, nhìn vào mũi chân.


+ <i>Nhịp 1</i> : đưa chân trái sang ngang hai tay
chống hông.


<i>+ Nhịp 2</i> : về TTĐCB.


<i>+ Nhịp 3</i> : đưa chân phải sang ngang hai
tay chống hông.


+ <i>Nhịp 4</i> : về TTĐCB.


- <b>Trị chơi</b> : “ <i>Chuyển bóng tiếp sức</i> “


<b>22p<sub>-25</sub>p</b>


<b>.</b>



x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


<b>Gv</b>



x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x


<b>Gv</b>


<b>3/ Phần kết thúc :</b>


- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng lại,
quay mặt thàng hàng ngang.


- Giáo viên cùng HS hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Sau đó GV giao bài tập về nhà.


<b>3p<sub>-5</sub>p</b>


xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx


<b>Gv</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...………



<b> </b>


<b>Thø t ngµy 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>phép cộng trong phạm vi 9 </b>
<b>A/ Mơc tiªu.</b>


- Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tËp .


- HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản
- HS yêu thích mơn học.


<b>B/ §å dïng:</b>


+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
<b>C</b>/ Hoạt động dạy và học


<b> I- Kiểm tra:3'</b>


- Đọc bảng cộng trong ph¹m vi 8
<b> II- D¹y bµi míi: 30P</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng</b>
trong phạm vi 8.


a. Bíc 1: Giíi thiƯu phÐp trõ 8 + 1 = 9, 1
+ 8 = 9


- GV gắn tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán
tơng ứng.


- Có tất cả bao nhiêu cái mũ?
- Nêu phép tính tơng ứng


b. Bớc 2: PhÐp céng 7 +2 = 9, 2+ 7 = 9,
6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9 ( GV híng
dÉn t¬ng tù phÐp céng 1 + 8 = 9).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng cộng</b>
trong phạm vi 9


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 76)


- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài


*Bài 2: Tính. Cột 1,2,4) ( Trang 76)
- Nêu miệng.



- 2HS.


- Hs quan sát.


Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có
bao nhiêu cái mũ? Hoặc có 1 cái mũ, thêm
8 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ
- 9 cái mũ.


8 + 1 = 9 1 + 8 = 9


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.


9 +2 = 7 2+ 7 = 9 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- §äc thuéc tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Bµi 3: TÝnh Cét 1 ( Trang 76)
- B¶ng con, b¶ng líp.


- NhËn xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 76)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài


<b> III- Củng cố- Dặn dò: 2'</b>


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài học sau.


0 + 9 = 9 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7
8 - 5 = 3 7 - 3 = 4 6 - 1 = 5
* Häc sinh kh¸ giái.


3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3
.


4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
4 + 2 + 3 = 9
* Häc sinh giái.


6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.


a.


8 + 1 = 9


<b>TiÕng việt</b>
<b>Bài 57: </b>

<b>ang - anh</b>


<b>A/ Mục tiêu.</b>


- c c ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.


- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần ang, anh.
- GD: HS yờu thớch mụn hc.


<b>B/ Đồ dùng dạy - học.</b>


+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I- KiÓm tra: 4'</b>


<b> </b>


<b> II- Bài mới: 30'</b>
<b>1. Dạy: ang</b>
a. Giới thiệu trc tip
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần ang


- GhÐp vÇn: LÊy a, ng ghÐp => ang


- Đọc, viết: uông, ơng, con ng, qu


chuụng.


- Đọc sgk: câu ứng dụng.


<b> </b>
<b> </b>
<b> ang</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm a đứng trớc âm ng đứng sau
hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ang


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Hớng dẫn đánh vần
b. Ghép tiếng


- Có ang lấy thêm b và dấu huyền ghép
để tạo ting mi .


- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mới có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vn


c. Đọc từ


- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống



<b>2, Dạy vần: anh ( tơng tự ang )</b>
<b>3, So s¸nh: ang # anh</b>


* Trò chơi


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài
<b> 5, TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1


- Hs ghép, đọc


a - ng => ang hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> bµng</b>
ang
- bê - ang - \ => bµng



- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
cây bàng
- Hs đọc trơn


anh - chanh - cành chanh
- Hs so sánh ng
a
nh


<b>buôn làng bánh chng</b>
<b>hải cảng hiền lành</b>
- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân, nêu cấu to
- Luyn c ting t


- Hs tìm và nêu miệng: cảng, làng, xanh ....
Bảng con:


<b> </b>

<sub> ang anh cây bàng chanh</sub>


<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35- 40P)</b>


<b> 1, Luyện c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
đoạn thơ ứng dụng



- Tìm tiếng chứa vần mới học ?


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b>Khơng có chân có cánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nêu cách đọc đoạn thơ ?
- Đọc lại toàn bài


c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
* Trò chơi


<b> 2, LuyÖn viÕt vë</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, Luyện nói:
Chủ đề:


- Trong tranh vÏ gì ? Đây là cảnh nông
thôn hay thành phố ?


- Trong bức tranh, buổi sáng mọi ngời
đang ở đâu?


- Em quan sát thấy buổi sáng, mọi ngời
trong nhà em làm những việc gì?



- Buổi sáng em làm những việc gì?...
- Gv nhận xét tuyên dơng


III. Cđng cè - dỈn dò: 5'
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Hs nêu.


- Luyn c cõu


- Hs cm sỏch c bi


- Hs mở vở viết bài: ang, anh, cây bàng,
cµnh chanh.


* hs khá giỏi viết đủ số dịng quy định
<b> Buổi chiều</b>


- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm
đơi, theo cõu hi gi ý ca gv


- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Bài 14: An toàn khi ở nhà</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>



- K tờn mt số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng,
cháy.


- BiÕt gäi ngêi lín khi cã tai nạn xảy ra.


- Nờu cỏch x lớ n gin khi bị bỏng, bị đứt tay....


- HSKT biết những việc cần tránh để đợc an toàn khi ở nhà.
- GD: HS ý thức tự bảo vệ bản thân.


<b>B/ §å dùng dạy và học</b>


+ GV: Các hình trong bài 14 s¸ch gi¸o khoa.
+ HS: SGK.


<b>C/ Hoạt động dạy học.</b>
<b> I- Bài cũ:3'</b>


- Kể những việc em giúp đỡ gia đình?
<b> II- Bài mới.30'</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> 2, Hoạt động 1: Phòng tránh bị t</b>
tay.


- Quan sát hình 30 SGK và thảo luận.
+ Chỉ và nói các bạn đang làm gì?
+ Dự kiến điều cã thĨ x¶y ra?


- Tr¶ lêi tríc líp.


- Ngồi dao, mảnh cốc vỡ cịn những vật
nào có thể gây đứt tay ở trong gia đình
em?


* KÕt luËn: CÈn thËn khi dïng dao và
những vật sắc nhọn.


- Cn xa tm tay của em nhỏ.


<b> 3, Hoạt động 2: Phong tránh cháy</b>
bỏng, gây nổ.


- Gv chia nhóm 4 nêu yêu cầu thảo luận.
+ Quan sát hình 31 trong SGK và đóng vai
theo tình huống 2, 3.


- Các nhóm thảo luận.
- Đóng vai trớc lớp.


- Em cã nhËn xÐt g× khi thĨ hiƯn vai diƠn?
- Em rút ra bài học gì?


* Kt lun: Khụng s dụng đèn dầu hoặc
các vật gây cháy trong màn.


- Tránh xa hoặc chạy xa nơi gây cháy
bỏng.



- Kêu cứu hoặc gọi số điện thoại 113..
<b> III, Cñng cè - dặn dò : 2'</b>


- Giáo viên chốt lại nội dung.


- Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh thảo luận trong nhóm đơi.


* Hình 1: Các bạn đang gọt quả, thái rau.
Khơng cẩn thận có thể bị đứt tay.


* Hình 2:Bạn trai làm vỡ cốc, bạn gái định
giúp đỡ, nếu khơng cẩn thận có thể bị đứt
tay.


- Häc sinh tự nêu ý kiến.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh lắng nghe yêu cầu.
- Thảo luận trong nhóm.


- Tng nhóm đóng vai trớc lớp. Lớp quan
sát nhận xét.


- Häc sinh tự nêu ý kiến.


...
...


...
...


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Toán.</b>


<b> phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b>A/ Mục tiêu.</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Thùc hµnh lµm bµi tËp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS yêu thích môn học.
<b>B/ Đồ dùng:</b>


+ GV: Phiếu bài tập.
+ HS: Bảng con.
<b>C/ Hoạt động dạy và học</b>
<b> I- Kiểm tra:3'</b>


- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
<b> II- Dạy bài mới: 30p</b>


<b> 1, Giíi thiƯu bµi .</b>


<b> 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng</b>
trừ trong phạm vi 9.



a. Bíc 1: LËp phÐp trõ 9 1 = 8, 9
-8 = 1


- GV gắn tranh lên bảng.


- Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài
toán tơng ứng.


- Còn lại bao nhiêu cái áo ?
- Nêu phép tính tơng ứng?


b. Bíc 2: PhÐp trõ 9 - 2 = 7 , 9 - 7 =
2,


9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3( GV híng dÉn
t-¬ng tù phÐp trõ 9 - 1 = 8).


<b> 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng</b>
trừ 9.


<b> 4, Hoạt động 3: Thực hành. </b>
*Bài 1: Tính ( Trang 78)


- Bảng con , bảng lớp.
- Nhận xét chữa bµi


* Bµi 2: TÝnh( cét 1,2,3) ( Trang 79)
- TÝnh miệng.


- Nhận xét chữa bài


*Bài 3: Tính. ( Trang 79)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài
*Bài 4: ( Trang 79)
- Bảng con, bảng lớp.
- Nhận xét chữa bài


<b> III- Củng cố- dặn dò: 3'</b>
- Đọc lại bảng trừ


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


- 2HS.


- Hs quan sát.


Có 9 cái áo, bớt đi 1cái áo . Hỏi còn lại bao
nhiêu cái áo ? có 9 cái áo, bớt đi 8 cái áo. Hỏi
còn lại bao nhiêu cái áo?


- 8 c¸i ¸o( 1 c¸i ¸o).
9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1


- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6
9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


9 9 9 9 9 9
- 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6


8 7 6 5 4 3
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3
* Häc sinh giái.


5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4


7 3


2 5 1 4


* dßng 2 hs giái


* ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.


9 - 4 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mĩ thuật:</b>
GV bộ môn soạn dạy.


<b>Tiếng việt</b>
<b>Bài 58: inh - ªnh</b>
<b>A/ Mơc tiªu.</b>


- Đọc đợc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh:.


- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy nổ, máy cày, máy khâu, máy tính.
- HS KT( Minh, Kiên) biết đọc vần inh, ênh.



- GD: HS yªu thích môn học.
<b>B/ Đồ dùng dạy - học.</b>


+ GV: Tranh minh ho¹ SGK.


+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.


+ Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trị chơi, hoạt động nhóm…
<b>C/ Các hoạt động dạy - học.</b>


<b>TiÕt 1</b>
<b> I. KiÓm tra: 4'</b>


<b> </b>


<b> II. Bài mới: 30'</b>
<b>1, Dạy: inh</b>
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV c mu


- Nêu cấu tạo vần inh


- Ghộp vần: Lấy i, nh ghép => inh
+ Hớng dẫn đánh vần


b. GhÐp tiÕng


- Có inh lấy thêm âm t và dấu sắc
ghép để tạo tiếng mi .



- GV chốt lại ghi bảng


- Trong ting mi có vần nào mới học ?
- Hớng dẫn đánh vần


c. Đọc từ


- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra
từ khoá, ghi bảng


- Đọc từ trên xuống


* Dạy vần: ênh ( tơng tự inh )


- Đọc, viết: ang, anh, cành chanh, cây bàng
- Đọc sgk: c©u øng dơng.



<b> </b>
<b> </b>
<b> inh</b>
- Hs đọc theo


2 âm ghép lại âm i đứng trớc âm nh đứng sau
hai âm ghép sát vào nhau tạo thành inh


- Hs ghép, đọc


i - nh => inh hs đọc cá nhân đồng thanh


- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo


<b> tÝnh</b>
inh


- tờ - inh - tinh - sắc - tính
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
<b> máy vi tính</b>
- Hs đọc trơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> 3, So s¸nh: inh # ênh</b>
* Trò chơi


<b> </b>


<b> 4, Đọc từ ứng dụng</b>
Ghi bảng


- Giải nghĩa từ


- Tìm vần mới trong tiếng từ trên ?
*Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có
mang vần học ?


- Đọc lại toàn bài
<b> 5,TËp viÕt</b>


- Gv viÕt mÉu, híng dÉn c¸ch viÕt
* Cđng cè tiÕt 1



- Hs so s¸nh


i


nh
ª


<b> đình làng bệnh viện</b>
<b> thông minh ễnh ơng</b>
<b> - 2 em đọc trơn</b>


- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ


- Hs tìm và nêu miệng: cái kính, chú lính ,
lênh khênh ....


Bảng con:


<b> </b>

<sub> inh ênh máy vi tính kªnh</sub>



<b> Tiết 2. Luyện tập( 35-40P)</b>
<b> 1, Luyn c</b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra
c©u øng dơng



- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nờu cỏch c cõu ?


- Đọc lại toàn bài
c. §äc sgk


- GV đọc mẫu
* Trò chơi
<b> 2, Luyện viết vở</b>


- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
( viết đợc 1/2 số dòng quy định trong vở
tập viết )


3, LuyÖn nãi:


- Hs đọc cá nhõn, ng thanh


<b> Cái gì cao lớn lênh khênh</b>


<b>ng m không tựa ngã kềng ngay ra?</b>
- 2 em đọc trơn


- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Nghỉ hơi dÊu chÊm.


- Luyện đọc câu


- Hs cầm sách đọc bài



- Hs mở vở viết bài: inh, ênh, máy vi tính,
dòng kênh:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ch luyn núi:
- Quan sỏt tranh v gỡ?


- Máy cày dùng làm gì? Thờng thấy ở
đâu?


- Máy nổ, máy khâu, máy tính dùng làm
gì?


- Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng
dùng làm gì?


- Gv nhận xét tuyên dơng
III- Cñng cè - dặn dò
- Đọc lại toàn bài


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau


<b>Mỏy cy, mỏy n, mỏy khõu, máy tính</b>
- Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm ụi,
theo cõu hi gi ý ca gv


- Đại diện các nhóm lên trình bày








<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc:</b>


<b>ễn bi hỏt: Sp n tt ri.</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết hát theo lời ca và giai điệu .


- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.


- Nhóm HS có năng khiếu tập đọc lời ca theo tiết tấu
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN


- Đàn, máy nghe và băng nhạc.


- Nhạc cụ gõ (thanh phách để gõ đệm theo tiết tấu lời ca).
- Tranh minh họa ngày Tết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế


ngồi ngay ngắn.


2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra
trong q trình ơn hát.



3. Bài mới:30p


Hoạt động 1:Ôn tập bài hát <i>Sắp đến Tến</i>


- Ngồi ngay ngắn, xem tranh.
Trả lời:


+ Bài hát: <i>Sắp đến Tết rồi</i>


+ Nhạc sĩ: Hoàng Vân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>roài.</i>


- Cho HS xem tranh minh họa cho ngày
Tết. Hỏi HS bức tranh nói về bài hát nào
đã học, tên tác giả sáng tác bài hát.


- Cho HS nhận xét nội dung bức tranh.
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để giúp Hs
hát thuộc lời ca và đúng giai điệu, bằng
nhiều hình thức:


+ Hát đồng thanh, từng dãy, nhóm,cá
nhân.


+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách,
theo tiết tấu lời ca (sử dụng thêm nhạc cụ
gõ).



Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ
họa.


- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động
phụ hoạ (nhún chân nhịp nhàng bên trái,
bên phải theo nhịp).


- Tập vài động tác phụ họa :


+ Caâu 1, 2: Vỗ vào các tiếng <i>rồi , vui</i>


+ Câu 3: Đưa ngón trỏ lên ngang vai
(bên trái, phải theo nhịp).


+ Câu 4: Đưa 2 tay lên ơm chéo ngang
ngực, bàn tay xoè ra.


Hoạt động 3: Tập đọc lời theo tiết tấu .
- Hướng dẫn HS tập đọc lời theo tiết tấu
của câu hát trong bài <i>Sắp đến Tết rồi</i>:


<i>Em đi đến trường </i>
<i>Vui bước trên đường</i>
<i>Chim ca chào đón</i>
<i>Ngàn hoa ngát hương</i>


Củng cố – Dặn dò:


- Kết thúc tiết học, GV có thể đệm đàn
cùng hát vớilại HS bài hát đã học (hoặc



ngày gì? ).


- Hát theo hướng dẫn của GV:


+ Hát đồng thanh, dãy, nhóm, cá nhân.
+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo
phách, tiết tấu lời ca.


- Hát kết hợp với vận động phụ họa
theo hướng dẫn.


- HS thực hiện theo hướng dẫn.
- Luyện tập theo nhóm, tổ


- HS tập đọc lời theo tiết tấu đồng
thanh nhiều lần để thuộc lời


- Chia thành 4 nhóm, một nhóm đọc ,lời
theo tiết tấu, các nhóm khác sử dụng
nhạc cụ gõ đệm theo.


- HS thực hiện theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

mở băng mẫu để HS hát và vận động
theo nhạc).


- Nhận xét (khen cá nhân và những nhóm
biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa
đạt cần cố gắng hơn).



- Dặn dị HS về ôn lại bài hát <i>Sắp đến Tết</i>
<i>rồi</i>, tập vỗ tay đúng phách và đúng tiết
tấu lời ca.


<b>TiÕng viƯt</b>
<b>Bµi 59: ¤n tËp</b>
<b>A/ Mơc tiªu</b>


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng/ nh các từ ngữ ,câu ứng dụng từ
bài 52 đến bài 59


<b> - Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59</b>



- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và
Công


<b>B/ §å dïng d¹y häc </b>


+ GV :Tranh trong sgk


+ HS : b¶ng con , bé ch÷


<b> + Hình thức tổ chức: cá nhân, tổ, nhóm, trị chơi </b>
<b>C/ Các hoạt động dạy học </b>


I- KiĨm tra : 3'
<b> II- Bµi míi:30p</b>
<b> 1, Giới thiệu bài </b>
- Tranh vẽ gì ?



- Tiếng bàng chứa vần gì?
- Nêu cấu tạo vần


<b> 2, Ôn tập </b>


- K tên những vần đã học từ bài 52
đến bài 59


- Gv ghi bảng ôn


- Ln 1 : Cô chỉ bảng cho hs đọc
- Lần 2: Cô đọc hs lên chỉ bảng
- Lần 3: Hs đọc và chỉ


- đọc ,viết : inh, ênh, máy vi tính, dịng kờnh
- c bi trong sgk


- Quả bàng
- ang


- Vn ang có 2 âm a đứng trớc ng đứng sau
- Lần lợt từng em nêu




- Hs ghép nêu cấu tạo
- Đọc cá nhân ,ng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Ghép âm thành vÇn



- Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang
- Đánh vần ,đọc trơn


- Ch m trong bng ụn


* Trò chơi (5)’


<b> 3, Tõ øng dông </b>


- Ghi bảng các từ ứng dụng
- Cho tìm vần ôn gạch chân vần
- Đánh vần, đọc trơn


* T×m tõ më réng
4 , Híng dÉn viÕt


- Gi¸o viên viết mẫu hớng dẫn


ng nh


a ang anh


ă ăng


â âng


o ông


ô ông



u ung


ng


iê iêng


uô uông


ơ ơng


e eng


ê ênh


i inh


- Hs đọc thầm


<b>Bình minh nhà rơng</b>
<b>nắng chang chang</b>
- Đọc cá nhân, đồng thanh


B¶ng con:


<b> </b>

<sub> bình minh nhà rông</sub>



<b> TiÕt 2. LuyÖn tËp( 35P)</b>



1, Luyện đọc
a. Đọc bài tiết 1


<b> b. Câu ứng dụng </b>
- Tranh vẽ gì ?


- Giíi thiƯu c©u øng dơng , ghi b¶ng


- Gạch tiếng có vần ơn
- Nêu cách đọc câu
- Luyện đọc câu
c. Đọc bài trong sgk
* Trị chơi (5)’


- §äc bảng ôn tiết 1 cá nhân, nhóm, tổ, bàn
- Hs quan sát tranh nêu nội dung


Trên trời mây trăng nh bông
<b>………...</b>
<b>Đội bông nh thể đội mây về làng.</b>
2 em đọc trơn


- T×m gạch kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Hs nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 2, Lun viÕt </b>


- Híng dÉn hs viÕt bµi trong vë tËp
viÕt: bình minh, nhà rông ( viết 1/2
dòng


<b> 3, Kể chuyện : Quạ và Công </b>
- KĨ chun 2 lÇn



- Híng dÉn kĨ theo tranh


- Nêu ý nghĩa câu chuyện
<b> III- Củng cố, dặn dò:3'</b>
- Đọc lại bài trên bảng lớp


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau


* Hs khá giỏi viết hết số dòng quy định
<b> </b>


- Hs l¾ng nghe


- Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trớc. Quạ rất khéo
tay


- Tranh 2: Vẽ song Công còn phảI xoè cái đuôi




- Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng đợc…
- Tranh 4: Cả bông lông quạ trở nên xám xịt,
nhem nhuốc.


*ý nghĩ: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham
lam nữa thì chẳng bao giờ làm đợc việc gì.


<b>Đạo đức</b>



<b>Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( tiết 1)</b>
<b>A/ Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.


- Biết đợc ích lợi của đi học đều và đúng giờ. Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi
học đều và đúng giờ.


- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>B/ Đồ dùng</b>


+ GV: Điều 28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
+ HS: Bài hát: Tới trờng tới lớp. ( N và L: Hoàng Vân).
C/ Các hoạt động dạy và học


<b> I- KiĨm tra bµi cị: 3'</b>


- Liên hệ về trang nghiêm khi chào cờ
của các bạn trong lớp


<b> III- Bài mới: 25'</b>
<b> 1, Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2,Hoạt động1: Thảo luận ( tranh bài</b>
tập 1)


- GV giíi thiƯu néi dung tranh: “Thá
vµ Rïa lµ hai b¹n cïng líp. Thá th×
nhanh nhĐn cßn rïa vèn tính chậm
chạp



- Thảo luận nhóm.


+ Đoán xem câu chuyện diễn ra thế


- Nhiều học sinh liên hệ.


- Tho lun nhúm ụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nào?


- Trình bày trớc lớp.


- Vỡ sao thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn còn rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ?


- Theo em thế nào là đi học đùng giờ?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào
đáng khen?


* Kết luận : Trẻ em có quyền đợc đi
học. Đi học đều và đúng giờ giúp em
thực hiện tốt quyền đi học của mình.
<b> 3, Hoạt động 2: HS đóng vai theo</b>
tình huống (trớc gi i hc )


- Yêu cầu häc sinh th¶o luận tình
huống trong vở bài tập.



- Đóng vai tríc líp.


- Nếu em ở đó em sẽ nói gì, làm gì?.


nhởn nhơ ngồi đờng hái hoa, bắt bớm cha
vào lớp học.


- Thá la cà, mải chơi, còn Rùa tuy chậm chạp
nhng rất cố gắng, chăm chỉ.


- Nhiu hc sinh nờu ý kin.
- Bạn Rùa thật đáng khen.
- Học sinh lắng nghe.


- Th¶o ln nhãm 4.


- Từng nhóm đóng vai trớc lớp. Lớp quan sát
nhận xét, bổ sung.


+ MĐ: Con ¬i! DËy ®i häc kỴo mn.
+ Con: ...


- Học sinh tự nêu ý kiến
<b> 4, Hoạt động 3: Liên hệ </b>


- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng
giờ?


- Kể những việc cần làm để đi học
đúng giờ?



* kết luận: Nhiệm vụ của HS là phải đi
học đều và đúng giờ.


<b> III- Củng cố- Dặn dò:5'</b>
- GV chốt lại nội dung bài.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.


- Häc sinh lnªu ý kiÕn.


+ Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối
hơm trớc.


+ Kh«ng thøc khuya


+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để
dậy đúng giờ.


- Häc sinh l¾ng nghe.




<b>Sinh hoạt</b>


<b>Tuần 14</b>
<b>I- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua.</b>


<i><b> </b>1,. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cơ , đồn kết với bạn bè</i>
Xong bên cạnh đó vẫn cịn một số em cha ngoan chêu chọc bạn



<i><b> </b>2, Häc tËp<b>: </b></i>


*Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trờng lớp
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều và đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến
* Nhợc điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn : Thµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>4, Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trờng,</i>
<i> lớp học. Xong vẫn còn một số em vứt rác bừa bãi </i>


<b>II- Phơng hớng tuần 15</b>


- Tip tc n nh n nếp học tập, thể dục , vệ sinh
- Bồi dỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu


- Tham gia các hoạt động của trờng lớp đề ra
- Giữ gìn vệ sinh mơi trờng chung


...
...
...
...
...
...
...
...


Tuần 15




<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Chào cờ:</b>


- Toàn khu tập chung dới cờ.
- Lớp trực ban nhận xét tuần 14.


- Nêu phơng hớng tuần 15.


<b>Tiết 1: Ôn Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


- Củng cố phép cộng trong phạm vi 8.
- Làm một số bài tập.


<b>2, Nội dung.</b>


<b>a. Đọc thuộc bảng cộng</b>
<b>b. Lµm bµi tËp</b>


*Bµi 1: TÝnh.
*Bµi 2: TÝnh.


* Lµm bµi vµo vở ô li.
<b>3, Củng cố- Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



<b>Tiết 2: Thể dục</b>


Gv chuyên dạy


<b>Tiết 3: Ôn Học vần</b>


<b>Bi 55: </b>

<b>eng - iờng</b>


<b>1, Mc đích yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 51.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyn c.</b>


- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. LuyÖn viÕt.</b>


- Gv đọc êng, iêng, lỡi xẻng; trống,
chiêng.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b> 3, Củng cố- Dặn dò.</b>


- Nhận xét tiết học.chuẩn bị bµi sau.


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.


eng, iêng, cái chiêng, bay liệng, đòn khiêng,


cái kẻng, xà beng, leng keng, cồng chiêng ...
- Đọc cá nhân. đồng thanh.


- Nghe viết bảng con.
- Vở ô li


- Làm bài trong vở bài tập.


<b>sáng Ngày soạn: 22/ 11/ 2009</b>
<i> D¹y thø ba: 24/ 11/ 2009</i>


<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt1: MÜ tht</b>


Gi¸o viên chuyen dạy


-______________________
<b>Tiết 2: Ôn Học vần</b>


<b>Bài 56: uông - ¬ng</b>



<b>1, Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>


- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b>3, NhËn xÐt tiÕt học</b>


- Chuẩn bị bài sau.


- Hc sinh c cỏ nhõn, ng thanh.


uông, ơng, quả chuông, luống rau, cuống lá,
sơng mù, cái gơng...


- c cỏ nhõn. ng thanh.
- Nghe vit bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.


<b>TiÕt 3: Ôn Toán</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 8.</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 8.
- Làm bµi trong vë bµi tËp.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>


- GV quan sát, hớng dẫn học sinh làm bài.


- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.


<b> b. Bảng líp.</b>
*Bµi 1TÝnh.


- Häc sinh lµm bµi.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.




8 - 2 - 3 = 3 8 - 4 - 4 = 0
8 - 5 - 2 = 1 8 - 7 + 4 = 5
8 - 1 - 1 = 6 8 - 3 - 1 = 4
7 5


8 - 1 - 5 = 2 8 - 2 - 2 = 4
7 6


8 - 3 = 2 7 - 3 > 3 8 - 1 > 3
5 4 7
7 > 8 - 3 4 > 8 - 2 3 = 5 + 1
5 6 6
*Bµi 2: TÝnh.


*Bµi 3: < , > , =


8 - 3 ... 2 7 - 3 .... 3 8 - 1 ... 3
7 ... 8 - 3 4 ... 8 - 2 3 .... 5 + 1


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>s¸</b>


<b> ng</b>

<i><b> </b></i>

<i> Ngày soạn: 23/ 11/ 2009</i>



<i> Dạy thứ t: 25/ 11/ 2009</i>


...


...
...
...


<b>Tiết 3: Ôn học vần</b>


<b>Bi 57: </b>

<b>ang, anh</b>


<b>1, Mục đích yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>
- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>


<b> 3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh
gà, cây bàng, sẵn sàng...


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ơ ly.
- HS làm bài.


...


...
...


...
<b> chiỊu </b>


<b>Tiết 1: Ôn Toán</b>


<b>Luyn tp</b>
<b>1, Mc ớch yờu cu</b>


- Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Thực hµnh lµm bµi tËp.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Häc thuéc bảng cộng , trừ</b>


<b> b. Bảng lớp</b>


*Bài 1 : TÝnh.


8- 2 - 3 = 8 - 2 - 2 =
8 - 3 - 1 = 8 - 1 - 0 =


*Bµi 2: TÝnh.


8 - 1 = 8 - 0 =
8 - 2= 8 + 0=
8 - 3 = 3 + 5 =


- Hs đọc thuộc bảng trừ


8- 2 - 3 = 3 8 - 2 - 2 = 4
6 6


8 - 3 - 1 = 4 8 - 1 - 0 = 7
5 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

8 - 4 = 4 + 4 =
8 - 5 = 2 + 5 =


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


8 - 4 = 4 4 + 4 = 8
8 - 5 = 3 2 + 5 = 7



- Häc sinh lµm bµi trong vë bài tập.
<b>Tiết 2: Ôn học vần</b>


<b>Bi 57: </b>

<b>ang, anh</b>


<b>1, Mc đích yêu cầu</b>


- Củng cố cách đọc, viết các tiếng, từ ứng dụng trong bài 57.
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>
- Gv đọc vần, từ.


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b> 3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
ang, anh, cành chanh, gói bánh, cánh
gà, cây bàng, sẵn sàng...


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
- Luyện viết vở ô ly.
- HS làm bài.


<b>s¸</b>



<b> ng </b><i><b> </b>Ngày soạn: 24/ 11/ 2009</i>
<i> Dạy thứ năm: 26/ 11/ 2009</i>
<b>Tiết 3: Âm nhạc</b>


<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


_____________________


...
...
...
...


<b>Chiều</b>


<b> Tiết 1: Thủ công</b>


<b> Giáo viên chuyên dạy</b>


_________________________
<b>Tiết 2: Ôn toán</b>


<b>phộp cộng trong phạm vi 9 </b>
<b>1, Mục đích yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2, Néi dung.</b>


<b> a. Häc thuộc bảng cộng trong phạm vi</b>
<b>9</b>



<b> b. Lµm vë bµi tËp</b>
<b> c. Bảng lớp</b>


*Bài 1: Tính.


*Bài 2: < , > , =


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc</b>


- Hs đọc cá nhân đồng thanh


- Hs làm bài và đổi vở cho nhau để chữa
bài


5 + 2 = 7 8 - 1 = 7 5 + 4 = 9
2 + 6 = 8 8 - 2 = 6 4 + 4 = 8
3 + 6 = 8 8 - 3 = 5 3 +3 = 6


5 + 2 < 6 + 2 8 - 3 < 3 - 0
7 8 5 3
8 + 1 > 8 - 1 5 < 4 + 5
9 7 9
<b>Tiết 3. Ôn Học vần</b>


<b> Bài 58. inh - ênh</b>



<b>1, Mục đích yêu cầu</b>



- Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 58
- Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh.


<b>2, Nội dung.</b>
<b> a. Luyện đọc.</b>
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc bài trong SGK.
<b> b. Luyện viết.</b>


- B¶ng con inh, ênh, máy vi tính, dòng
kênh


<b> c. Lµm bµi trong vë bµi tËp.</b>
<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh, bình
minh, cái đinh, bình hoa, chênh


vªnh... .


- Đọc cá nhân. đồng thanh.
- Nghe viết bảng con.
Làm bài trong vở bài tập.


...


...
...


...


<b>S¸ng</b>

<b> </b>

Ngày soạn: 25/ 11/ 2009
Dạy thứ sáu: 27/ 11/ 2009


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tiết 4. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Tôn s trọng đạo</b>
<b>I- Yêu cầu giáo dục:</b>


- Thùc hiƯn phong trµo thi đua em là trò giỏi


- Hoạt động vệ sinh môi trờng “ Mái trờng xanh, sạch, đẹp .”
<b>II- Thời gian và địa điểm.</b>


- Thêi gian: 35 phút


- Địa điểm: Tại lớp học 1A1


<b>III- Đối tợng: Học sinh lớp 1A1; Số lợng: 37 em</b>
<b>IV- Chuẩn bị : Nội dung</b>


<b>1,Thực hiện phong trào thi đua </b>
<b>em là trò giỏi</b>


<b> 2, Vệ sinh môi trờng xanh, sạch,</b>
<b>đẹp</b>



<b> 3, Trò chơi</b>


- Lớp trởng tổ chức cho các bạn chơi
một số trò chơi dân gian


- Phỏt động thi đua đến từng cá nhân hs
- Hs thi đua trong tổ , lớp với nhau
phấn đấu ngoan ngỗn, chăm chỉ học
tập để trở thành trị giỏi


- Nhắc nhở hs luôn luôn thực hiện tốtvệ
sinh trờng lớp sạch sẽ , không vứt rác
bừa bãi, không ăn quà trong trờng và
trong lớp học , bỏ rác đúng nơi quy
định, nhắc nhở các bạn của mình cùng
nhau thực hiện tốt vệ sinh mơi trờng
- nhắc nhở mọi ngời trong gia đình
mình cùng nhau giữ vệ sinh nơi mình ở
sạch sẽ, gọn gàng


- Hs tham gia chơi.


...
...
...
...


<b>Chiều</b>


<b>Tiết 1: Ôn Toán</b>



<b>Phép trừ trong phạm vi 9.</b>
<b>1, Mục tiêu.</b>


- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 9. Thùc hµnh lµm bµi tËp.
- Lµm bµi trong vë bµi tËp.


<b>2, Néi dung.</b>


<b> - Kiểm tra đọc thuộc bảng trừ</b>
<b> - Làm bài trong vở bài tập.</b>


- GV quan sát, hớng dẫn học sinh làm
bài.


<b>3, Bảng lớp</b>
*Bài 1TÝnh.
*Bµi 2: TÝnh.


- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

*Bµi 3: < , > , =


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


9 - 1 - 5 = 3 9 - 3 - 4 = 1
8 5


9 - 2 - 5 = 2 9 - 3 - 2 = 4


7 6


9 - 3 > 2 9 - 5 > 3 9 - 2 > 3
6 4 7
7 > 9 - 4 4 < 9 - 3 3 < 8+ 1
5 6 9


<b>Tiết 2: Ôn Học vần </b>


<b> </b>

<b>Bài 59.</b>

<b> Ôn tập </b>


<b>1, Mơc tiªu </b>


- Củng cố đọc, viết vần, từ trong bài đã học từ bài 52 đến bài 59


<b> </b>

- Rèn kỹ năng đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ trong các bài đã học
<b>2, Nội dung </b>


<b> a. Luyện c </b>


- Đọc bài trên bảng lớp


- Đọc bài trong sgk bất kỳ từ bài 52
đến bài 59


<b> b. Lµm vë bµi tËp</b>
<b> </b>


<b> c. Lun viÕt </b>


- Viết bảng con vần , tiếng ,tõ


- ViÕt vë « li


<b>3, NhËn xÐt tiÕt häc </b>


ong , ang , ông , eng , inh , ung , ênh ,
iêng , ng , ơng .chong chóng, đồng
tiền, càng cua, bến cảng, lung linh,
trung thu, ...


- hs làm bài và đổi chéo vở cho nhau để
chữa bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×