Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.89 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>TUẦN: 11 Từ ngày 1/11 đến ngày 5/11/2010</b>


<b>THỨ</b> <b>BUỔI</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b>


<b>HỌC</b>


<b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


<b>2</b>


<b>1/11</b>


<b>SÁNG</b>


1 Chào cờ Tuần 11


2 Tập đọc Bà cháu (Tiết 1)
3 Tập đọc Bà cháu (Tiết 2)


4 Tốn Luyện Tập


<b>CHIỀU</b>


1 Chính tả Tập chép: Bà cháu
2 Toán 12 trừ đi một số 12 - 8


3 Ơn tốn Ơn tốn


<b>4 </b>



<b>3/11</b> <b>CHIỀU</b>



1 Tốn 32 – 8


2 Tập đọc Cây xồi của ơng em
3 Tập viết Chữ hoa J


<b>5</b>



<b>4/11</b> <b><sub>SÁNG</sub></b>


1 Toán 52 – 28


2 Ơn tốn Ơn tốn


3 Chính tả Nghe viết: Cây xồi của ơng em


4 LTVC Từ ngữ về đồ dùng học tập và cơng việc ..


<b>6</b>



<b>5/11</b> <b><sub>SÁNG</sub></b>


1 Tốn Luyện Tập


2 TLV Chia buồn và an ủi


3 Ơn tốn Ơn tốn


4 SHTT Tuần 11



<b>CHIỀU THỨ SÁU NGHI</b>

<b> Th</b>

<b>ứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b>



<b>SÁNG</b>

<b>:</b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>
<b> </b>

<b>TUẦN 11</b>


<b>Ti</b>


<b> ết 2,3:</b> Tập Đọc


<b>BÀ CHÁU</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơn được cả bài.


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BAØI CŨ</b>
<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Luyện đọc</b>



<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng to, rõ ràng,
thong thả và phân biệt giọng của các nhân vật.
- Yêu cầu 1 HS khá đọc đoạn 1, 2.


<i><b>b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn</b></i>
<i><b>c) Luyện đọc câu dài, khó ngắt</b></i>


- Yêu cầu 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả lớp đọc
đồng thanh.<i><b>Đọc cả đoạn</b></i>


- Yêu cầu HS đọc theo đoạn


<b>2.3. Tìm hiểu đọan 1, 2</b>


- Hỏi : Gia đình em bé có những ai ?


<b>2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu lần.
<i><b>b) Đọc từng câu</b></i>


<i><b>c) Đọc cả đoạn trước lớp</b></i>
<i><b>d) Đọc cả đọan trong nhóm</b></i>
<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
<i><b>g) Đọc đồng thanh cả lớp</b></i>



<b>2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4</b>


- Hỏi : Sau khi bà mất cuộc sống của hai anh
em ra sao ?


- Câu chuyện kết thúc ra sao ?


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- u cầu HS luyện đọc theo vai.


- HS theo dõi SGK, đọc thầm theo,
sau đó HS đọc phần chú giải.


- Đọc, HS theo dõi.


- 3 đến 5 HS đọc, cả lớp đọc đồng
thanh các từ ngữ : <i>làng, nuôi nhau,</i>
<i>lúc nào, sung sướng.</i>


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, đọc từ
đầu cho đến hết bài


- Thi đọc.


Theo dõi, đọc thầm.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý
luyện đọc các từ : <i>màu nhiệm, ruộng</i>
<i>vườn.</i>



- Luyện đọc câu :
- 3 đến 5 HS đọc.


- 3 HS tham gia đóng các vai cô
tiên, hai anh em, người dẫn chuyện.
- Tình cảm là thứ của cải q nhất. /
Vàng bạc khơng q bằng tình cảm
con người.


<b>Tiết 4:</b> <b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b> Giúp học sinh :


- Học thuộc lịng và nêu nhanh cơng thức của bảng trừ có nhớ (11 trừ đi một
số) vận dụng khi tính nhẩm thực hiện phép trừ (tính viết) và giải bài tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIEÅM TRA :</b>


- GV cho HS làm vào bảng con.
<b>2. BAØI MỚI :</b>


a/ Giới thiệu bài :



<b>b/ Luyện tập</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm.


- GV cho HS làm tiếp nối mỗi tổ 1 cột.
- GV cùng HS nhận xét sửa chữa.


<b>Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính
- GV cho HS làm vào vở.


GV gọi HS lên sửa bài. GV nhận xét bổ sung.
<b>Bài 3 : </b>Tìm X


- GV cho HS lên bảng làm bài mỗi em làm 1 bài.
HS còn lại làm vào vở.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>Bài 4 :</b>


- GV gọi 1 HS đọc y/c của bài 4.


 Bài toán cho biết gì ?  Bài tốn hỏi gì ?


- GV gọi 1 HS lên tóm tắt, 1 em lên giải. HS còn
lại làm vào vở. GV theo dõi HS làm bài.


<b>Baøi 5 :</b>


- GV cho HS trơi chò chơi. GV chia 3 cột và viết


lên bảng. Đại diện tổ lần lượt tiếp nối nhau lên
chọn dấu +, - để điền vào phép tính. Tổ nào làm
đúng nhanh thì thắng.


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


* GV nhận xét tiết học .


- HS làm vào bảng con.


- HS làm tiếp nối mỗi tổ 1 cột.


- HS làm bài vào vở.
- Cả lớp sửa chữa bài.


- 3 HS lên bảng làm bài. HS
còn lại làm vào vở.


- Cả lớp nhận xét và sửa chữa.
- Đại diện 3 tổ lên nối tiếp
nhau chọn dấu +, - để điền vào
phép tính có kết quả đúng
- Các tổ chơi trị chơi.


<b>CHI</b>

<b> Ề</b>

<b> U</b>

<b> </b>

:


<b> Ti ết 1:</b> <b>Chính Tả</b>


<b>BÀ CHÁU</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>vào lòng </i>trong bài <i>Bà cháu.</i>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần viết.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Nhận xét, cho điểm HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn tập chép</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung</b></i>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


- Đoạn văn ở phần nào của câu chuyện ?
- Câu chuyện kết thúc ra sao ?


- Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn ?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc các từ dễ lẫn, khó và viết
bảng các từ này.


- Yêu cầu HS viết các từ khó.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.


<i><b>d) Chép bài</b></i>
<i><b>e) Soát lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.


- Dán bảng gài và phát thẻ từ cho HS ghép chữ.
<i><b>Bài 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


<b>3/ CUÛNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét tiết học.</b>


- HS viết theo lời đọc của GV.


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn cần


chép.


- Phần cuối.


- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau
dấu hai chấm.


- 2 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp
viết bảng con.


- Tìm những tiếng có nghĩa để điền
vào các ô trống trong bảng dưới
đây.


- Nhận xét đúng / sai.


- Đọc yêu cầu trong SGK.
- Viết <i>gh </i>trước chữ <i>i, ê, e.</i>


- Điền vào chỗ trống <i>s </i>hay <i>x, ươn</i>
hay<i> ương.</i>


<b>Ti</b>



<b> </b>

<b>ết 2</b>

<b> : </b>

<b>Toán</b>



<b>12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giúp học sinh:



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính. ĐHHT, các thẻ ghi phép tính và kết quả.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


<b>2. BÀI MỚI:</b>
<b> a/ Giới thiệu bài : </b>


b/ Dạy học - bài mới :


<b> * Phép trừ 12 – 8 :</b>


Đặt tính và thực hiện phép tính.


- GV y/c 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính. GV nhận xét.


* Bảng cơng thức : 12 trừ đi một số.


- GV cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các
phép tính trong phần bài học.


<b>* Luyện tập - Thực hành</b> :



<b>Baøi 1 :</b>


- GV y/c HS tự nhẩm và ghi kết quả.


- GV cho HS đọc kết quả bài làm của mình,
GV gọi HS nhận xét.


<b>Bài 2 :</b> Giáo viên nêu yêu cầu và cho HS Laøm
baøi


<b>Bài 3 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu.
- GV gọi 3 em lên sửa bài.
- GV nhận xét


<b>Baøi 4 :</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.


- GV gọi 1 HS lên tóm tắt 1 em lên giải bài
tốn. Cả lớp làm vào vở.


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


* GV nhận xét tiết học


- Lớp theo dõi.


- Lớp nhận xét và bình chọn đội
thắng cuộc.



- HS nhắc lại tựa bài.


- HS nghe và nhắc lại bài toán.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét.


- HS thực hành thao tác trên que
tính và trả lời.


- 1 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc CN, ĐT.


- HS làm thao tác trên que tính,
tìm kết quả và ghi vào bài học.


Tiết 3<b>: </b>

<b>ƠN TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giúp HS củng cố về:


- Tìm số hạng trong 1 tổng- Giải bài tốn có một phép trừ.


- Rèn HS cách tìm số hạng trong một tổng và cách trình bày bài giải tìm x


<b>II. Đồ dùngdạy học</b>
III. Các ho t đ ng d y h c.ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>Thực hành luyện tập</b></i>
<b>Bài 1:Tính </b>


GV ghi đề bài lên bảng.
Gv nhận xét


<b>Bài 2:Số? </b>


Yêu cầu HS làm bài và ghi kết


<b>Bài 3 </b>


Tổ 1 có 13 học sinh. Trong đó số học sinh nữ là
6 học sinh. Hỏi tổ 1 có bao nhiêu học sinh nam.
Bt hỏi gì?


Cho học sinh đọc lại bài tốn bằng tóm tắt


<b>Củng cố, dặn dị:</b>


-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.


Có : 13 học sinh
Nữ : 6 học sinh
Nam : ….học sinh?


Bài giải:



Số học sinh nam có là:
13- 6= 7(học sinh)


ĐS: 7 học sinh


Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010

<b>CHI</b>

<b> Ề</b>

<b> U</b>

<b> </b>

:


<b>Ti</b>


<b> ết 1:</b> <b>Tốn</b>


<b>32 – 8</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32 – 8.


- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tốn có lời văn, tìm X).


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính, SGK.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1 KIEÅM TRA BÀI CŨ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cơng thức 12 trừ đi một số.


<b>2 DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> a/ Giới thiệu bài : </b>


b/ Phép trừ 32 – 8 :


- GV nêu : Có 32 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi
cịn lại bao nhiêu que tính?


- GV viết lên bảng : 32 – 8.


<b>c/ Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính


- GV cho HS làm vào VBT (trang 53) GV gọi
5 HS lên bảng sửa bài. GV nhận xét sửa chữa.
<b>Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lượt là :


 Bài tốn cho biết gì? (Hịa có 22 nhãn vở, cho


bạn 9 nhãn vở).


 Bài tốn hỏi gì? (Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu


nhãn vở).



- GV cho HS làm vào vở, gọi 2 HS lên bảng,1


<b>Bài 4</b> :Tìm X


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- GV y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện


- HS nghe và nhắc lại bài toán.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét.
- HS trả lời.


- 1 HS nêu cách đặt tính.
- 1 HS thực hiện phép tính.
- Lớp nhận xét.


+ Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới
thẳng cột với 2, viết dấu - và kẻ
vạch ngang


+ Tính từ phải sang trái.
- HS đọc CN


- Lớp đọc ĐT.


- HS làm vào VBT (trang 35).
- 5 HS lên bảng sửa bài, mỗi em


làm 2 bài


<b>Tiết:2 Tập Đọc</b>


<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


- Đọc đúng các từ khó Biết ngắt, nghỉ hơi sau đúng dấu câu, giữa các cụm từ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIEÅM TRA BÀI CŨ</b>


- Kiểm tra 3 HS đọc bài <i>Bà cháu</i>.


<b>2/ DẠY - HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Luyện đọc</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
<i><b>b) Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn</b></i>



- Gọi HS đọc từng câu của bài sau đó tìm các từ
khó, dễ lẫn trong câu.


- Giải nghĩa một số từ HS không hiểu.
<i><b>c) Hướng dẫn ngắt giọng</b></i>


- Giới thiệu các câu cần luyện đọc (đã chép trên
bảng) yêu cầu HS tìm cách đọc.


<i><b>d) Đọc cả bài</b></i>


- Yêu cầu HS đọc cả bài.


- Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
<i><b>e) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS đọc từng đọan và trả lời các câu hỏi.
- Cây xoài ơng trồng thuộc loại xồi gì ?


- Gọi 2 HS nói lại nội dung bài, vừa nói vừa chỉ
vào tranh minh họa.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết hoïc.


- 1 HS đọc bài. Cả lớp theo dõi và


đọc thầm theo.


- Nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS
đọc 1 câu.


- Xoài cát.


- Hoa nở trắng cảnh, từng chùm
quả to đu đưa theo gió mùa hè.
- Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt
đậm đà, màu sắc vàng đẹp.


- Để tưởng nhớ, biết ơn ông đã
trồng cây cho con cháu có quả ăn.
- Vì ơng đã mất.


- Vì xồi rất thơm ngon, bạn đã ăn


<b>Ti</b>


<b> ết 3 </b>: <b>Tập Viết</b>


<b>VIẾT CHỮ HOA I – ÍCH NƯỚC LỢI NHÀ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng, đẹp chữ hoa<i> I</i>.


- Biết cách nối các con chữ trong cụm từ ứng dụng: <i>Ích nước lợi nhà.</i>



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i>1/ KIEÅM TRA BÀI CŨ</i>


<i><b>- Kiểm tra vở </b></i><b>Tập viết</b><i><b> của một số HS</b></i>


<i>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</i>
<i>2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa </i>


a) Quan sát, nhận xét số nét, quy trình viết I


<i><b>- Treo bảng có chữ </b></i><b>I</b><i><b> hoa và hỏi : Chữ </b></i><b>I</b><i><b> hoa</b></i>
<i><b>giống chữ hoa nào ?</b></i>


b) Viết bảng


<i><b>- Thu vở theo u cầu.</b></i>


<i><b>- Quan sát và trả lời : Chữ </b></i><b>I</b><i><b> hoa</b></i>
<i><b>có nét giống chữ </b></i><b>H</b><i><b> hoa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>- Yêu cầu HS viết chữ I hoa vào khơng trung sau</b></i>
<i><b>đó viết bảng con.</b></i>


<i>2..3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>


a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng


<i><b>- Yêu cầu HS mở vở tập viết và đọc cụm từ ứng</b></i>
<i><b>dụng.</b></i>


c) Viết bảng


<i><b>- u cầu HS viết chữ </b></i><b>Ích</b><i><b> vào bảng.</b></i>
<i><b>- Chú ý sửa lỗi cho các em. </b></i>


<i>2.4. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết </i>


<i><b>- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.</b></i>
<i><b>- Thu và chấm 5 – 7 bài.</b></i>


<i>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</i>


<i><b>- Gọi HS tìm câu có chữ cái </b></i><b>I</b><i><b> đứng đầu câu..</b></i>


<i><b>ngược trái, phần cuối lượn vào</b></i>
<i><b>trong.</b></i>


<i><b>- GV nói xong 3 HS nhắc lại.</b></i>
<i><b>- Viết vào bảng con.- Đọc : </b></i><b>Ích</b>
<b>nước lợi nhà</b><i><b>.</b></i>


<i><b>- Đưa ra lời khuyên nên làm</b></i>
<i><b>những việc tốt cho đất nước – gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>



<i><b>- HS viết theo yêu cầu.</b></i>


<b> </b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010


<b>SÁNG</b>

:


<b>Ti</b>


<b> ết 1:</b> <b>Tốn</b>


<b>52 – 28</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 52 – 28.
- Áp dụng để giải các bài tập có liên quan


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Que tính, SGK.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ỔN ĐỊNH :</b>


<b>2. KIỂM TRA BÀI CUÕ :</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng
cơng thức 12 trừ đi một số.


<b>3. DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>
<b> a/ Giới thiệu bài : </b>


<b>b/ Phép trừ 52 – 28</b> :


+ Có 52 q.tính bớt đi 28 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?


- Cả lớp hát vui.


- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2
baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c/ Luyện tập - Thực hành</b> :


<b>Bài 1 :</b> Tính


- GV cho HS laøm baøi.


- GV gọi HS lên bảng sửa bài
- GV nhận xét và sửa bài.


<b>Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lượt là :


<b>Baøi 3 :</b>



- GV gọi 1 HS đọc đề tốn. GV hỏi?


 Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì? - GV cho


HS làm vào vở, gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét và chấm một số bài.


<b>4/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


- GV y/c HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính 32 – 8.


* GV nhận xét tiết học .


- 1 vài HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


- 1 – 2 HS nhắc lại
+ Tính từ phải sang trái.
- HS đọc CN


- Lớp đọc ĐT.
- HS làm bài


- HS lên bảng sửa bài


-Lớp theo dõivà đánh giá bài
của mình bằng cách Đ, S.



- HS làm bài vào bảng con.
- Lớp theo dõi và kiểm tra bài .
- 1 HS nhắc lại.


Tiết 2

<b>ƠN TỐN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Củng cố lại bảng 12 trừ đi một số có nhớ dạng 12 - 8 .


- học sinh biết vận dụng bảng trừ Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải
tốn.


-Củng cố về thành phần và tên gọi kết quả phép trừ .
-GDHS tính cẩn thận, ham thích học tốn


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:
III/ Các ho t đ ng d y h c :ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động1: Luyện tập thực hành</b> .
<i> Bài1:Tính</i>


-GV ghi bài tập lên bảng.
GV nhận xét


Điền dấu >, <, = vào chổ trống
.



-GV nhận xét, sửa chữa.
Giáo viên viết lên bảng:


<b>HSKG</b>


- 12<sub>5</sub> - 12<sub>7</sub>


7 5


- 12<sub>8</sub> - 12<sub>9</sub>


4 3


7 +3 ……12-9
12-5…… 11-4


HSTB- Yếu
- 12<sub>2</sub> - 12<sub>3</sub>


10 9


- 12<sub>3</sub> - 12<sub>4</sub>


9 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nam có 11 con tem, Nam cho bình hết 7 con
tem. hỏi Nam còn lại mấy con tem


-Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt
-Gọi 1 HS lên bảng giải.



<b>Củng cố , dặn dò </b>:


-Gọi HS học thuộc bảng trừ: 11 trừ đi một số.
-GV nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài: 31 – 5, và mang theo que tính.


12-1+9…. 20 12-6…..6
2 HS lên bảng.


Có : 11 con tem
Cho bạn : 7 con tem
Còn lại : ….con tem


Bải gải:


Số com tem của Nam còn lại là:
11-7= 4 con tem


Đáp số: 4 con tem.


<b>Tiết 3</b>: <b>Chính Tả</b>


<b>CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nghe, viết đúng đoạn : <i>Ơng em trồng … bày lên bàn thờ ơng</i> trong bài <i>Cây xồi</i>
<i>của ơng em.</i>



- Củng cố quy tắc chính tả phânbiệt <i>g/gh; ươn/ ương</i>.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2.
- 2 băng giấy khổ A2 viết bài tập 3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 4 HS lên bảng


- Nhận xét bài HS trên bảng.


<b>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung </b></i>
- GV đọc đoạn cần chép.
<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>
- Đoạn trích này có mấy câu ?
- Gọi HS đọc đoạn trích.
<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>



- u cầu HS viết các từ vừa tìm.
<i><b>d) Viết chính tả</b></i>


- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng <i>g, gh,</i>
<i>s, x</i>


- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Theo dõi bài viết


- Hoa nở trắng cành, chùm quả
to, đu đưa theo gió đầu hè, quả
chín vàng.


- Mẹ chọn những quả thơm ngon
nhất bày lên bàn thờ ông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>e) Sốt lỗi</b></i>


<i><b>g) Thu và chấm bài</b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài 2 </b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.


<i><b>Bài 3</b></i>



- Cử 4 nhóm HS lên điền từ trên bảng lớp.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Tổng kết tiết học.


- Điền vào chỗ trống <i>g/gh.</i>


- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm bài
<i>Vở bài tập.</i>


- 2 nhóm làm bài tập 3a. 2 nhóm
làm bài tập 3b.


Ti


ết 4: <b>LTVC </b>


<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG </b>


<b>CƠNG VIỆC TRONG NHÀ</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng.
- Bước đầu hiểu các từ ngữ chỉ hoạt động.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>


- Tranh minh học bài tập 1 trong SGK


- 4 bút dạ, 4 tờ giấy khổ A3.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIEÅM TRA BÀI</b>


- 2 HS lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY HỌC BAØI MỚI.</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài</b>


<i><b>Baøi 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Treo bức tranh.


- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy, bút dạ và yêu cầu viết thành 2 cột : tên đồ
dùng và ý nghĩa công dụng của chúng.


- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm
có ý kiến khác bổ sung.


- Tìm các đồ vật ẩn trong bức tranh


và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm
gì ?


- Quan sát


- Hoạt động theo nhóm. Các nhóm
tìm đồ dùng và ghi các nội dung
vào phiếu theo u cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS đọc bài thơ <i>Thỏ the</i>û.


- Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia đình?
- Em thường nhờ người lớn làm những việc gì?


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ.</b>


- Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em ?
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc bài.


- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo
dõi.


- Đun nước, rút rạ.


- Tùy câu trả lời của HS. Càng


nhiều HS nói càng tốt.


<b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>


<b>SÁNG</b>

<b>: </b>


<b>Tiết 2:</b> <b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh củng cố về :


- Các phép cộng có nhớ dạng : 12 – 8, 32 – 8, 52 – 28 .
- Tìm số hạng chưa trong một tổng.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ GIỚI THIỆU </b>:


- GV giới thiệu bài và ghi tựa bài lên bảng.
2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI :


<b>Bài 1 :</b> Tìm nhẩm.
- GV cho HS laøm baøi.


- GV gọi 4 HS lên bảng sửa bài.


<b>Bài 2 :</b> Đặt tính rồi tính


- GV gọi 3 em lên bảng làm bài a mỗi em làm 1
bài.


- GV và lớp nhận xét.


- GV cho HS laøm vaøo bảng con.


<b>Bài 3 : </b>Tìm X


- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV chấm một số vở cho HS.


<b>Baøi 4 :</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV hỏi.


- 1,2 HS nhắc lại.
- HS làm bài 1.


- 4 HS lên bảng sửa bài.


- Lớp tự kiểm tra bài làm của
mình.


- 3 HS lên bảng làm bài a mỗi
em làm 1 bài.



- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Bài toán cho biết gì ? (có 42 con, trong đó có 18


con Thỏ).


 Bài tốn hỏi gì ? (Hỏi có bao nhiêu con gà?).


- GV cho HS làm bài vào vở.


<b> Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời</b>
<b>đúng.</b>


 Có bao nhiêu hình tam giác ?


<b> D.</b> Có 10 hình tam giác.


<b>3/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>


* GV nhận xét tiết học .


- Lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở.


Tiết 2:

<b>ƠN TỐN</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :



-Biết thực hiện phép trừ (có nhớ), số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là
1, số trừ là số có 2 chữ số .


- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng ( Vận dụng phép trừ có nhớ )
Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy ơ li ) khi có 3 đỉnh .


- GDHS tính cẩn thận, chính xác ham thích học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


III . Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành bài tập </b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Tính


GV viết phép tính lên bảng .


Gọi lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài .
Gv nhận xét


<i><b>Bài 2:Đặt tính rồi tính hiệu</b></i>


GV ghi bài tập lên bảng.
-Cho HS làm bảng con.
-Cho HS nêu lại kết quả.
-GV ghi kết quả lên bảng.



<b>Bài 3 :Điền dấu thích hợp >, <,= chỗ chấm </b>


Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4:Bài tóan:</b> Mẹ có 31 quả cam, mẹ mang
biếu cho bà hết 8 quả. Hỏi mẹ con bao nhiêu


quả?


-2 HS lên bảng làm


<b>HSKG</b>


91 và 9
61 và 43
81 và 55
71 và 8


11 – 4 …..10 –
2


4 + 7 ……11 –
7


8+ 3 …21 – 10
9 +7 ….21 - 4


<b>HS TB - YẾU</b>



41 và 12
21 và 4
41 và 9
51 và 8


41 – 12…31 –
13


25 +15….51 –
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv hướng dẫn học sinh tóm tắt và tìm ra bài
giải.


Cho học sinh lên bảng giải, dưới làm vào vở.


<i><b>3/ Củng cố , dặn dò</b></i>:
-Nhận xét tiết học.


- Hướng dẫn làm bài tập về nhà.


17
Tóm tắt:


Có : 31 quả cam
Biếu : 8 quả cam
Còn lại:….quả?


Bài gải



Số quả cam còn lại là:
31 – 8 = 23 (quả)


Đáp số: 23 quả cam


<b>Tiết 3:</b> <b>Tập làm Văn</b>


<b>CHIA BUỒN, AN ỦI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Rèn kỷ năng nghe và nói.


- Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác.
- Biết nói câu an ủi.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa trong SGK.
- Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ </b>


- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Baøi 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS nói,
GV sửa từng lời nói.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với
bà?


- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với ơng ?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.


- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Giúp đỡ và nói lời an ủi.
- Có/ Không.


- Đọc yêu cầu.


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây
non đã chết.



- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
trồng lại cây khác./ Bà đừng tiếc
bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây
khác đẹp hơn./ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 3</b></i>


- Phát giấy cho HS.


- Gọi 1 HS đọc u cầu và yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- Nhận xét bài làm của HS.


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- Ơng ơi ! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới./ Ơng
đừng buồn. Mai ơng cháu mình sẽ
cùng mẹ cháu đi mua kính mới.
- Nhận giấy.


- Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 đến 5 HS đọc bài làm.


<b>Tiết4</b>: <b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>TUẦN 11</b>


<b>I</b>/<b>Đánh giá chung tuần 11:</b>


- Nhận xét về học tập:Các em học tập có tiến bộ
- Vệ sinh lớp: Sạch sẽ


- Luyện chữ viết và phụ đạo học sinh yếu- bồi dưỡng học sinh giỏi
II<b>/Phương hướng tuần tới</b>:


- Cần chăm chỉ học tập, luyện viết và rèn tập đọc cho các em học yếu :
- Đi học sạch sẽ gọn gàng


- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường.
III/ <b>Sinh hoạt tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×