Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TUAN 16 buoi 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.68 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16:</b>



<i><b>Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Hot ng tp th:</b>


<i><b>Toàn trờng chào cờ.</b></i>



<b>Tập đọc - kể chuyện:</b>


<b>TiÕt 46+47: Đôi bạn</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>A. Tập đọc:</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


- Chó ý các từ ngữ: Sơ tán, san sát, nờm nợp, lấp lánh, lăn tăn, thất thanh, vùng
vẫy, tuyệt vọng, lớt thớt, hèt ho¶ng…


- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật ( lời kêu cứu, lời bố).
2. Rèn kĩ nng c - hiu:


- Hiểu các từ ngữ khó (sơ tán, sao ra, công viên, tuỵêt vọng).


- Hiu ý ngha của truyện: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của ngời ở làng quê ( những
ngời sẵn sàng giúp đỡ ngời khác, hi sinh vì ngời khác) và tình cảm thuỷ chung của
ngời thành phố với những ngời giúp đỡ mình lúc gian khổ, khó khăn.


<b>B. KĨ chun:</b>



1. Rèn kĩ năng nói: Kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu truyện theo gợi ý. Kể tự
nhiên, biết thay đổi giọng k phự hp vi tng on.


2. Rèn kĩ năng nghe.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>A. KTBC: - Đọc bài Nhà Rông ở Tây Nguyên? (2HS)</b></i>
- Nhà Rông đợc dùng để làm gì ? (1HS)
- HS + GV nhận xột.


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài


<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc toàn bài - HS chú ý nghe.


GV hớng dẫn cách đọc


b. GV hớng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa
từ.


- Đọc từng câu - HS ni tip nhau c tng cõu trong



bài
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi
đúng sau các dấu câu.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trớc lớp
- GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới.


- Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo nhóm 3


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1.


- 2HS nối tiếp đọc đoạn 2 v 3.


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


* Thành và Mến kết bạn dịp nào? - Kết bạn từ ngày nhỏ, khi giặc Mỹ ném
bom miền Bắc.


- Lần đầu ra thị xà chơi, Mến thấy thị
xà có gì lạ ?


- Thị xà có nhiều phố,.xe cộ đi lại n
-ờm nợp.


- cụng viờn có những gì trị chơi ? - Có cầu trợt, đu quay
- ở công viên Mến có hành động gì



đáng khen?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Qua hành động này, em thấy mến có
đức tình gì đáng q?


- Mến rất dũng cảm,sẵn sàng giúp đỡ
ngời khác…..


- Em hiĨu c©u nãi ngêi bè em bÐ nh thế
nào ?


- HS nêu theo ý hiểu.
**Tìm những chi tiết nói lên tình cảm


thu chung ca gia ỡnh Thnh i với
những ngời giúp đỡ mình ?


- Gia đình thành về thị xã nhng vẫn nhớ
đến Mến, bố Thành về lại nơi sơ tán để
đón Mến ra chơi….


<b>4. Luyện đọc lại :</b>


- GV đọc diễn cảm Đ2 + 3 - HS nghe


- GV gọi HS thi đọc - 3 - 4 HS thi đọc đoạn 3:
- HS nhận xét, bình chọn
- GV nhận xét - ghi điểm


- 1 HS đọc cả bài.



<b>KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ: Dựa vào gợi ý, kể lại toàn bộ câu truyệ.
2. Hớng dẫn HS kể lại toàn bộ câu truyện.


1. GV mở bảng phụ đã ghi trớc gọi ý kể
từng đoạn


- HS nhìn bảng đọc lại


- GV gäi HS kể mẫu - 1HS kể mẫu đoạn 1


- GV yêu cầu kể theo cặp - Từng cặp HS tËp kÓ


- GV gäi HS thi kÓ - 3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn (theo
gợi ý)


- 1HS kể toàn chuyện
- HS nhận xét, bình chän
- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm


5. Cđng cè - dặn dò:


* Em nghĩ gì về những ngời ở làng quê
sau khi học bài này?


- HS nêu
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.



* Đánh giá tiết học


<b>To¸n:</b>


TiÕt 76: Lun tËp chung.
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS: + RÌn lun kỹ năng tính và giải bài toán có 2 phép tính
+ Củng cố về góc vuông và góc không vu«ng.


+ Củng cố về giảm và gấp 1 số lên nhiu ln.
<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện: </b> + Gấp 1 số lên nhiều lần ta làm nh thế nào ? (1HS)
+ Giảm 1 số đi nhiều lần ta lµm nh thÕ nµo ? (1HS)
- HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi: </b>


<b>* Hoạt động 1</b>: Thực hành:


<i><b>a.* Bµi 1: Cđng cè vỊ thõa sè cha biÕt.</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm TS cha


biết ?


Thừa số 324 3 150 4



Thừa số 3 324 4 150


- GV yêu cầu HS làm vào SGK - chữa
bài.


Tích 972 972 600 600


<i><b>b. Bài 2: Luyện chia số có 3 chữ số cho</b></i>
sè cã 1 ch÷ sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS làm vaò bảng con


684 6 845 7 630 9
06 114 14 120 00 70
- GV sửa sai cho HS sau mỗi lần mỗi


lần


24 05 0
24


gi¬ b¶ng 0


<i><b>c. Bài 3: HS giải đợc bài tốn có 2 phép</b></i>
tính.


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS đọc yêu cầu bài tập
- GV gọi HS phân tích bài tốn - HS phân tích bài tốn.



- HS làm vào vở.


Tóm tắt Bài giải


S mỏy bm ó bỏn là:
36 : 9 = 4 (cái)
Số máy bơ còn lại là:


36 - 4 = 32 (c¸i)


- GV gọi HS đọc bài Đáp số: 32 cái máy bơm


- GV gäi HS nhËn xÐt - Vµi HS nhËn xÐt.
- GV sưa sai.


d. **Bµi 4: Cđng cè vỊ gÊp 1 số lên
nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu quy tắc gấp 1 số lên


nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.


- HS làm SGK - chữa bài.


S ó cho 8 12 20 56 4


Thêm 4 đơn vị 12 16 24 60 8


GÊp 4 lÇn 32 48 80 224 16



Bớt 4 n v 4 8 16 52 0


Giảm đi 4 lÇn 2 3 5 14 1


- GV gọi HS đọc bài chữa bài - 2HS
- GV nhận xột


<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
- Nêu lại ND bài


- Chuẩn bị bài sau.


Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Toán</b>


<b>Tiết 77: Làm quen víi biĨu thøc</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS:


+ Bớc đầu cho HS làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
+ Học sinh biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.


<b>B. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Làm quen với biểu thức - Một số VD về biểu thức.
* HS nắm đợc biểu thc v nh.


GV viết nên bảng: 126 + 51 vµ nãi " Ta


cã 126 céng 51. Ta cũng nói đây là 1
biểu thức 126 cộng 51"


- HS nghe


- Vài HS nhắc lại - cả lớp nhắc lại
- GV viết tiếp 62 - 11 lên bảng nói: " Ta


có biểu thức 61 trừ 11"


- HS nhắc lại nhiỊu lÇn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thøc 84 : 4; 125 + 10 - 4;…


<b>2. Hoạt động 2</b>: Giá trị của biểu thức.
* Học sinh nắm đợc giá trị của biểu
thức


- GV nãi: Chóng ta xét biểu thức đầu
126 + 51.


+ Em tính xem 126 céng 51 b»ng bao
nhiªu ?


- 126 + 51 = 177
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta nói: Giá


trị của biểu thức 126 + 51 là 177"


- GV cho HS tÝnh 62 - 11 - HS tÝnh và nêu rõ giá trị của biểu thức


62 - 11 lµ 51.


- GV cho HS tÝnh 13 x 3 - HS tính và nêu rõ giá trị của bài tËp
13 x 3 lµ 39


- GV híng dÉn HS lµm việc nh vậy với
các biểu thức 84 : 4 và 125 + 10 - 4


<b>3. Hoạt động 3:</b> Thực hành:


<i><b>* Bài tập 1 + 2: HS tính đợc các biểu</b></i>
thức đơn giản.


a. Bài 1 (78): Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập + c phn
mu.


- HS nêu cách làm - làm vào vở
a. 125 + 18 = 143


- GV theo dâi HS làm bài Giá trị của biểu thức 125 + 18 lµ 143
b. 161 + 18 = 11


Giá trị của biểu thức 161 - 150 là 11
- GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài - HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi ®iĨm
b.** Bài 2: (78):


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS yêu cầu BT



- HS làm vào SGK - chữa bài
150 75 52 53 43 360


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
<i><b>* Đánh giá tiết học </b></i>


<b>Chính tả (nghe viết)</b>


<b>Tiết 31: </b>

<i><b>Đôi bạn</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Rèn kĩ năng viết chính t¶:


1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn.


2. Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu
ngã


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- 3 băng viết 3 văn của BT 2 a
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>A. KTBC: GV đọc: Khung cửi, mát rợi, sởi ấm (HS viết bảng con)</b></i>
- HS + GV nhận xột.



<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài.


52 + 23 84 - 32 169 - 20 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. H íng dÉn nghe viÕt:</b>


a. Híng dÉn HS chn bÞ:


- GV đọc đoạn chính tả - HS chú ý nghe
- 2HS đọc lại bài.
- GV hớng dn HS nhn xột chớnh t:


+ Đoạn viết có mấy câu ? - 6 câu


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tªn riªng cđa
ngêi


+ Lời của bốn viết nh thế nào ? - Viết sau dấu 2 chấm….
- GV đọc một số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. GV đọc bài - HS nghe viết vào vở


- GV theo dõi uấn nắn cho HS.
c. Chấm chữa bµi


- GV đọc lại bài - HS sốt lỗi bằng bút chì
- GV thu bài chấm điểm



- GV nhÉn xÐt bµi viÕt


<b>3. HD lµm bµi tập </b>


* Bài 2: 2 (a): Gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu BT
- HS làm bài CN


- GV dán lên bảng 2 băng giấy - 3 HS lên bảng thi làm bài.


- HS c kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận bài đúng.


a. Ch©n tr©u, ch©u chÊu, chËt chéi - trật
tự chầu hẫu - ăn trầu


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? (1HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết häc.</b></i>


<b>ThĨ dơc:</b>


<b>Tiết 31</b>

:

<b>Ơn đội hình đội ngũ và thể dục </b>



<b>rèn luyện t thế và kỹ năng vận động cơ bản.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Yêu cầu thực hiện động tác tơng
đối chính xác.


- Ơn đi vuợt chớng ngại vật, di chuyển hớng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác
tơng đối chớnh xỏc.


<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.


- Phơng tiện: Còi, kẻ sẵn các vạch chuẩn bị cho bài tập di chuyển hớng phải, trái.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung


<b>A. Phần mở đầu </b>


Định lợng Phơng pháp tỉ chøc
5 - 6


<i><b>1. NhËn líp: </b></i> - §HTT + KĐ


- Cán sự báo cáo sĩ số


- GV nhËn líp, phỉ biÕn ND bµi
häc


x x
<i><b>2. Khởi động:</b></i> x x x x
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc x x x x


- Khi ng cỏc khp


- Trò chơi: Kết bạn


<b>B. Phần cơ bản </b> 22 - 25'


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hàng, điểm số.


x x x x x
x x x x x
+ Tập từ 2 -3 lần liên hoàn các
động tác


+ GV chia tỉ cho HS tËp lun
- GV quan sát, sửa sai cho HS
<i><b>2. Ôn đi vuợt chớng ngại vật thấp</b></i>


<i><b>di chuyển hớng phải, trái.</b></i>


- ĐHTL:


x x
x x
x x


+ C¶ líp thùc hiƯn - GV điều
khiển


- GV quan sát, sai cho HS.
- GV cho c¸c tỉ thi ®ua biểu


diễn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, (1 lần)


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>3. Chơi trò chơi: Đua ngựa </b></i> - GV cho HS khởi động kĩ các
khớp, nhắc lại cách phi ngựa.
- HS chơi trò chơi


- GV quan sát sửa sai.


<b>C. Phần kết thúc</b>: 5' - ĐHXC:


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát x x x x
- GV cïng HS hƯ thèng bµi x x x x
- GV cïng HS hÖ thèng bµi


- GV giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>Đạo đức: </b>


<b>TiÕt 16: BiÕt ¬n th¬ng binh, liƯt sÜ (T1)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>1. HS hiĨu:</b>


- Thơng binh, lịêt sĩ là những ngời đã hi sinh xơng máu vì tổ quốc.
- Những việc các em cần làm để tỏ lòng biết ơn các thơng binh liệt sĩ .
2. HS biết cách làm những cơng việc phù hợp để tỏ lịng biết ơn các thơng binh, liệt sĩ.
3. HS có thái độ tơn trọng, biết ơn các thơng binh, gia đình thng binh lit s.



<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


- Tranh minh ho¹ trun: Mét chun ®i bỉ Ých.
- PhiÕu giao viƯc.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. KTBC:</b> Thế nào là quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng?
- HS + GV nhận xét.


<b>2. Bµi míi:</b>


* Khởi động: HS hát tập thể bài em nhớ các anh
<i><b>a. Hoạt động 1: Phân tích truyện:</b></i>


<i>* Mục tiêu:</i> HS hiểu thế nào là thơng binh, liệt sĩ; có thái độ biết ơn đối với các thơng
binh và gia đình liệt sĩ.


<i>* TiÕn hµnh</i>:


- GV kĨ chun: Mét chun ®i bỉ Ých - HS chó ý nghe
- Đàm thoại


+ Cỏc bn lớp 3A đã đi đâu vào ngày
27/7


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Qua trun trªn, em hiểu thơng binh,
liệt sĩ là những ngời nh thế nào?



- Là những ngời đã hi sinh xơng máu để
giành độc lập, tự do….


+ Chúng ta cần phải có thái độ nh thế nào
đối với các thơng binh liệt sĩ ?


- KÝnh träng, biÕt ¬n


<i>* GV kÕt luËn (SGK) </i> - HS nghe


- Nhiều HS nhắc lại
<i><b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b></i>


<i>* Mục tiêu:</i> HS phân biệt 1 số việc cần
làm để tỏ lòng biết ơn thơng binh, gia
đình liệt sĩ và những việc khơng lên lm.


<i>* Tiến hành.</i>


- GV chia nhóm, phát phiÕu giao viƯc,
giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm


- Các nhóm nhận phiếu và nhiệm vụ
- Các nhóm thảo luận


- GV gọi các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV kÕt ln: Các việc a,b, c là những


việc lên làm



+ Em đã làm những việc gì đối với thơng
binh, liệt sĩ?


- HS tù liªn hƯ
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xét - tuyên dơng


<b>IV: Củng cố - dặn dò</b><i><b>.</b></i><b> </b><i><b> </b></i><b> </b>


- Nêu ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau




<i><b>Thứ t ngày 24 tháng 11năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 78:Tính giá trị biểu thức</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các
phép tính nhân, chia.


<b>B. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>I. ¤n lun</b>: Lµm bµi tËp 1 + bµi tËp 2 (tiÕt 77) (2HS)


- GV + HS nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: HS nắm đợc qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu
thức.


a. GV viết bảng 60 + 20 + 5 và yêu cầu
HS đọc biểu thức này


- 2HS đọc: Biểu thức 60 cộng 20 trừ 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này ? - HS tính: 60 + 20 - 5 = 80 - 5


= 75
Hc 60 + 20 - 5 = 60+ 15
= 75
- Qua VD em h·y nªu quy tắc tính giá


trị của biểu thøc chØ cã phÐp céng vµ
phÐp trõ?


- 2HS nêu và nhiều HS nhắc lại
b. GV viết bảng 49 : 7 x 5 - HS quan s¸t


- 2 HS đọc biểu thức 49 chia 7 nhân 5
- Hãy nêu cách tính biểu thức này? - HS: 49 : 7 x 5 = 7 x5


= 35
- Tõ VD hÃy nêu qui tắc tính giá trị của



biểu thức chỉ cã phÐp nh©n, chia ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hoạt động2</b>: Thực hành


<i><b>a. *Bµi tËp 1 (79): Cđng cè cách tính</b></i>
giá trị của biểu thức chỉ có phép cộng,
trừ


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm b¶ng con.


205 + 60 + 3 = 265 +3
= 268
268 - 68 + 17 = 200 +17
- GV nhËn xÐt, söa sai cho HS sau mỗi


lần giơ bảng.


= 217
462 - 40 + 7 = 422 + 7
= 429
<i><b>b. Bài 2: (79): Củng cố tính giá trị cđa</b></i>


biĨu thøc chØ cã tÝnh nh©n, chia.


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vµo vë. 15 x 3 x 2 = 45 x 2



- GV theo dâi HS lµm bµi = 90


48 : 2 : 6 = 24 : 6 ; 8 x 5 : 2 = 40 : 2
= 4 = 20


- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhË xÐt


<i><b>c. Bµi 3: (79): Cđng cè về điền dấu </b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 2HS lên


bảng làm


55 : 5 x 3 > 32


- GV theo dâi HS lµm bµi 47 = 84 - 34 - 3
20 + 5 < 40 : 2 + 6


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét - 2HS đọc bài - nhận xét.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>d.** Bài 4: (79) Giải đợc bài tốn có 2</b></i>
phép tính


- Gäi HS nªu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Phân tích bài toán ? - 2 HS phân tích bài toán
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên



bảng Bài giải


Cả 2 gói mì cân nặng là:
80 x 2 = 160 (g)


Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 615 (g)


ĐS: 615 g


- GV gäi HS nhËn xÐt - 2HS nhËn xÐt


- GV nhËn xét - ghi điểm


<b>III. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại qui tắc? (2HS)


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 32: Về quê ngoại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Rốn k nng đọc thành tiếng:</b>


- Chú ý các từ ngữ: Đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, thuyền trơi….
- Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dịng, các câu thơ lục bát.



<b>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm ngoại, thấy thêm yêu cảnh đẹp ở quê, thêm
yêu những ngời nơng dân đã làm ra lúa gạo.


<b>3. Häc thc lßng bài thơ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>A. KTBC: </b> - Kể lại câu chuyện Đôi bạn (3HS,


mỗi HS kể 1 đoạn)


- Nêu nội dung câu chuyện ?
(1HS)


- HS + GV nhËn xÐt.


<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.</b></i>
a. GV đọc diễn cảm bài thơ


GV hớng dẫn cách đọc - HS chú ý nghe
b. GV hớng dẫn HS đọc kết hợp giải



nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ


- Đọc từng khổ thơ - HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
+ GV hng dn cỏch ngh hi ỳng gia


thơ các dòng th¬.


+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo N2


- Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
<i><b>3. Tỡm hiu bi:</b></i>


- Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? - Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê
- Quê ngoại bạn ở đâu? - ở nông thôn.


- Bn nhỏ thấy q có những gì lạ ?
&) Nh vậy các em thấy môi trờng thiên
nhiên và canhe vật ở nông thôn thật đẹp
và đáng yêu không ?


- Đầm sen nở ngát hơng, con đờng đất
rực màu rơm phơi….vầng trăng nh lá
thuyền trôi êm đềm.


- Hs trả li
* GV: Ban ờm thnh ph nhiu ốn



điện nên không nhìn rõ trăng nh ở nông
thôn.


- Bạn nhỏ nghĩ gì về những ngời làm ra
hạt gạo ?


- Họ rất thật thà, bạn thơng họ nh thơng
ngời ruột thịt


- Chuyn về q ngoại đã làm bạn nhỏ
có gì thay đổi ?


- Bạn yêu thêm cuéc sèng, yªu thêm
con ngời sau chuyến về quê.


<i><b>4. Học thuộc lòng bài thơ.</b></i>


- GV c li bi th - HS nghe


- GV hớng dẫn HS thuộc từng khổ, cả
bài


- GV gọi HS thi đọc: - HS thi đọc từng khổ, cả bài.
- 1 số HS thi đọc thuộc cả bài
- HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt - ghi điểm
<i><b>5, Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nêu lại ND bài thơ ? - 2HS



- GV gọi HS liên hƯ - 2 HS


+ VỊ nhµ häc bµi, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết16 </b>

:

<b>Từ ngữ về thành thị, nông thôn, dấu phảy.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng vốn từ về thành thị - nông thôn (tên một số thành phố và vùng quê ở
n-ớc ta; tên các sự vật và công việc thờng thấy ở thành phố, nông thôn)


2. Tip tc ôn luyện, về dấu phẩy (có chức năng ngăn cách cỏc b phn ng chc
trong cõu).


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Bản đồ Việt Nam.


- 3 băng giấy viết đoạn văn trong BT3
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A. KTBC: </b>Lµm BT1 và BT3 tuần 15 (2HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài.


<b>2. HD lµm bµi tËp:</b>



<i><b>a. Bµi tËp 1</b></i>


- GV gäi HS nêu yêu bài tập - 2HS yêu cầu BT


- GV lu ý HS chỉ nêu tên các thành phố - HS trao đổi theo bàn thật nhanh.


- GV gäi HS kể: - Đại diện bàn lần lựot kể.


- 1 số HS nhắc lại tên TP nớc ta từ Bắc
đến Nam: HN, HP, Đà Nẵng, TP.HCM,
Cần Thơ, Điện Biên, Thái Nguyên, Việt
Trì, Nam Định, Hải Dơng, Hạ Long,
Thanh Hố, Vinh….


+ H·y kĨ tªn mét sè vïng quª em biÕt - Vµi HS kĨ.
<i><b>b. Bµi tËp 2:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cÇu BT


- HS suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại kể tên 1 số sự vật tiêu


biÓu:
* ë TP:


+ Sự vật: Đờng phố, nhà cao tầng, ốn
cao ỏp.


+ Công việc: Kinh doanh, chế tạo máy


móc


- HS chó ý nghe
* ë n«ng th«n:


+ Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, cách đồng…
+ Cơng việc: Cấy lúa, cày bừa, gặt
hái…


<i><b>c. Bµi tËp 3:</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài CN


- GV dỏn 3 bài làm nên bảng - 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh.
- HS nhận xét.


- GV nhËn xét - ghi điểm


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sau bµi häc, HS biÕt;



- Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thơng mại của tỉnh (thành phố) nơi các em
đang sống.


- Nêu đợc ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thơng mại.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc:</b>


- Các hình trang 60, 61 (SGK)


- Tranh nh su tầm về chợ hoặc cảnh mua bán…..
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KTBC: - Kể tên 1 số hoạt động nơng nghiệp ?</b></i>
- Nêu ích lợi của hoạt động nơng nghiệp ?
- HS + GV nhận xét.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<b>a. Hoạt động 1</b>: Làm việc theo cặp


<i><b>* Mục tiêu: Biết đợc những hoạt động công nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.</b></i>
<i><b>* Tiến hành:</b></i>


- Bớc 1: GV nêu yêu cầu - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về
hoạt động công nghiệp ở tỉnh , nơi em
đang sống.


- Bíc 2: GV gäi 1 số cặp trình bày - 1số cặp trình bày trớc líp.
- HS nhËn xÐt bỉ sung.


* Gv giới thiệu thêm một số hoạt động nh: Khai thác quặng (ở văn bàn ), kim loai


đồng hồ (Bát Xát), lắp ráp ô tô, xe máy…đều gọi là hoạt động công nghiệp.


b. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm
* Mục tiêu: Biết đợc các hạot động
công nghiệp và ích lợi của hoạt động đó
* Tiến hành:


- Bíc 1: GV yªu cầu HS làm việc cá
nhân.


- Từng cá nhân quan sát h×nh trong
SGK.


- Bớc 2: GV gọi 1 số HS nêu - HS nêu tên hoạt động đã quan sát đợc
- Bớc 3: GV gọi HS nêu - 1 số nêu ích lợi của các hoạt động


c«ng nghiƯp.


* GV giới thiệu và phân tích về các hoạt động và sản phẩm từ các hoạt động đó
nh:


- Khoan dầu khí cung cấp chất đốt
nhiên liệu để chạy máy.


- DƯt cung cÊp v¶i, lơa…


* Kết luận: Các hoạt động nh khai thác
than, dầu khí, dệt ….gọi là hoạt động
công nghiệp



<b>c. Hoạt động 3</b>: Làm việc theo nhóm
<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc tên một số chợ, siêu</b></i>
thị, siêu thị, cửa hàng và một số mặt
hàng đợc mua bán ở đó.


<i><b>* TiÕn hµnh </b></i>


- Bíc 1: GV chia nhãm - HS thảo luận theo yêu cầu trong SGK
- Bớc 2: GV gọi 1 số nhóm trình bày


KQ


- 1 số nhóm trình bày trớc lớp.


VD: siờu th bỏn : Bánh kẹo, hoa quả,
đồ ăn sẵn, quần áo…


<i><b>&) – Nhằm cung cấp cho học sinh biết</b></i>
các hoạt động công nghiệp , lợi ích và
tác hại nếu thực hiện sai và quá mức độ
cho phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d. Hoạt động 4: Chơi trò chơi bán hàng
<i><b>* Mục tiêu: Giúp HS làm quen với HĐ</b></i>
mua bán.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bớc 1: GV đặt tình huống - Các nhóm chơi đóng vai : 1 vài ngời
bán, một số ngời mua.



- Bớc 2: - 1 số nhóm đóng vai


- nhãm kh¸c nhận xét.
<b>III. Củng cố - dặn dò </b>


- Nêu lại ND bài ?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* Đánh giá tiết học.</b></i>




<i><b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>To¸n</b>



<b>TiÕt 80 ;</b>

<i><b> Lun tËp</b></i>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về tính giá trị của biểu thức có dạng:
- Chỉ có các phép tính cộng, trõ.


- Chỉ có các phép tính nhân, chia.
<b>B. Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>I. Ôn luyện</b>: Nêu qui tắctính giá trị biểu thức khi có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia? (3HS)



- HS + GV nhËn xÐt.


<b>II. Bµi míi:</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Bài tập


* Bài 1 + 2 +3: áp dụng các qui tắc đã học để tính giá trị của biểu thức.
a. Bài 1: (81): Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu BT


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng làm.


125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
21 x 2 x 4 = 42 x 4
= 168 …
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét - ghi điểm


b. Bài 2 (81): Gọi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu


Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS nêu


Yêu cầu HS làm vào bảng con 375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345
- GV söa sai cho HS sau mỗi lần giơ



bảng


306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 337…
c. Bµi 3: (81): Gäi HS nêu yêu cầu BT - 2HS nêu yêu cầu BT


Gọi HS nêu cách tính ? - 1HS


Yêu cầu làm vào nháp 81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90


- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - 2HS đọc bài; - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét - ghi điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cđa biĨu thøc.


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm vào SGK + 1HS


lên bảng lớp làm 90 39
130


120 68
- GV gäi HS nhËn xÐt - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nêu lại ND bµi ? - 1HS


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau
* Đánh giá tiết học




<b>Tập viết:</b>


<b>Tiết 16: Ôn Chữ Hoa M</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cách viết chữ hoa M (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy nh)
thụng qua bi tp ng dng:


+ Viết tên riêng: Mạc Thị Bởi bằng chữ cỡ nhỏ.


+ Viết các câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Mẫu chữ viết hoa M.


- GV vit sẵn câu tục ngữ lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy - hc:</b>


<b>A. KTBC:</b> - Nhắc lại từ và câu øng dông tiÕt 15 (1 HS)
- HS + GV nhËn xét.



<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b> - ghi đầu bài.


<b>2. HD học sinh viết trên bảng con.</b>


a. Luyện viết chữ hoa:


- GV yêu cầu HS quan sát chữ viết trong
vở TV


- HS quan sát và trả lời
+ Tìm các chữ hoa có trong bài - M, T, B


- GV viết mẫu chữ M, kết hợp nhắc lại
cách viết.


- HS nghe và quan sát.


- GV c M, T, B - HS viết vào bảng con 3 lần


- GV quan s¸t, sưa sai cho HS.
b. HS viÕt tõ øng dông.


- GV gọi HS đọc - 2HS đọc từ ứng dụng


- GV giới thiệu: Mạc Thị Bởi là 1 nữ du
kích hoạt động ở vùng địch tạm
chiếm…



- HS nghe


- GV đọc: Mạc Thị Bởi - HS tập viết trên bảng con
- GV quan sát sửa sai.


c. HS viÕt c©u øng dơng:


- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc câu ứng dụng


80 : 2 x 3 50 + 20 x 4


70 + 60 : 3 11 x 3 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gióp HS hiÓu ND câu tục ngữ :
Khuyên con ngời phải đoàn kết. Đoàn
kết sẽ tạo nên sức mạnh


- HS nghe


- GV đọc: Một, Ba - HS viết bảng con 2 lần
- GV sửa sai cho HS


<b>3. H íng dÉn viÕt vë TV</b>


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- GV quan sát, uấn nắn cho HS - HS viết bài vào vở TV


<b>4. Chấm chữa bài;</b>



- GV thu bài chấm ®iĨm
- GV nhËn xÐt bµi viÕt.


<b>5. Cđng cè - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài, chuẩn bị bài.
* Đánh giá tiết học


<b>Tự nhiên xà hội:</b>



Tiết 32: Làng quê và đô th


<b>I. Mc tiờu </b>


Sau bài học, HS có khả năng:


- Phân biệt sự khác nhau giữ làng quê và đô thị


- Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong SGK trang 62, 63.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KTBC:</b> - Kể tên 1 số hoạt động CN , thơng mại của tỉnh em ?
- Nêu ích lợi của hoạt động đó ?


- HS + GV nhËn xÐt.


<b>2. Bµi míi:</b>



<b>a. Hoạt động 1</b>: Làm việc theo cặp nhóm:


<i><b>* Mục tiêu: Tìm hiểu về phong cảnh, nhà cửa, đờng xá ở làng quê và đô thị.</b></i>
* Tiến hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm


+ GV híng dÉn HS quan s¸t tranh - HS quan s¸t tranh và ghi lại KQ theo
bảng.


+ Phong cảnh nhà cửa (làng quê) (đô
thị)


+ HĐ của ND….
- Bớc 2: GV gọi đại diện nhúm trỡnh


bày


- Đại diện nhóm trình bày KQ thảo luận
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV nghe - nhËn xÐt.


<i><b>* Kết luận: ở làng quê ngời dân thờng sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi, chài</b></i>
lới và các nghề thủ công… ở đô thị ngời dân thờng đô thị ngời dân đi làm công sở,
cửa hàng, nhà máy…


<b>b. Hoạt động 2:</b> Thảo nhóm


<i><b>* Mục tiêu: Kể đợc tên những nghề</b></i>


nghiệp mà ngời dân ở làng quê và đô
thị thờng làm.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


- Bíc 1: Chia nhãm


+ GV chia các nhóm - Mỗi nhóm căn cứ vào KQ thảo luận ở
HĐ1 để tìm ra sự khác biệt.


Bíc 2: Giáo viên gọi các nhóm trình
bày KQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

NghỊ nghiƯp ë
quª


Nghề nghiệp ở ụ
th


+ Trồng trọt
+


+ Buôn bán
+..


Bớc 3: GV gọi các nhóm liên hệ - Từng nhóm liên hệ về nơi các em đang
sống có những nghề nghiệp và HĐ nào.
- GV nói thêm cho HS biết về sinh ho¹t


của làng q và đơ thị



- HS nghe


* GV gäi HS nªu kÕt luËn - 2HS nªu - nhiều HS nhắc lại


<b>c. Hot ng 3:</b> V tranh.


<i><b>* Mục tiêu: Khắc sâu và tăng thêm hiểu</b></i>
biết của HS về đất nớc.


<i><b>* TiÕn hµnh:</b></i>


GV nêu chủ đề: Hãy về thành phố, thị
xã quê em.


- HS nghe


- GV yêu cầu mỗi HS vẽ tranh - HS vẽ vào giấy
- GV yêu cầu HS trng bày tranh - HS trng bµy theo tỉ


- HS nhËn xét
- GV nhận xét, tuyên dơng


- Sau khi hs thực hiện xong bài các em
nhận thấy đợc sự khác biệt giữa môi
tr-ờng sống ở làng quê và môi trtr-ng oo
th .


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>



- Nêu lại ND bµi häc ? (2HS)


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


<b>Hot ng tp th</b>
<b>Sinh hot lp:</b>


<b>Nhận xét trong tuần</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


- H S nhận ra những u điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 15
- Biết phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại cịn mắc phải.


<b>II. Lªn líp:</b>


<b>1/ NhËn xÐt chung:</b>


- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh
nhẹn.


- Cã ý thøc tù qu¶n cao.Trong häc tËp cã nhiỊu tiÕn bộ, hăng hái phát biểu
xây dựng bài.


- Khen: Lân, Niên
Tồn tại:


- Hay mt trt t trong gi hc.
- Cũn li hc, quờn dựng.



<b>2/ Phơng hớng tuần 16</b>


- Phát huy u điểm, khắc phục tồn tại của tuần 15.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×