Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA LOP 1 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.03 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 13</b>

<i><b> Lịch Báo Giảng</b></i>



<b>THỨ</b>

<i><b>MƠN</b></i>

<b>TÊN BÀI DẠY</b>



<b>2</b>


<b>01/11</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ĐĐ</b>



<b> Baøi 51 Ôn tập</b>


<b> “</b>



<b> Phép cộng trong phạm vi 7</b>


<b> Đi học đều và đúng giờ (tiết 1)</b>



<b>3</b>


<b>02/11</b>



<b>T</b>


<b>AÂN</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>TV</b>



<b> Phép trừ trong phạm vi 7</b>


<b> GV chuyên </b>



<b> Baøi 52 ong oâng</b>



<b> “</b>



<b> Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển…</b>



<b>4</b>


<b>03/11</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>TN-XH</b>



<b>TC </b>



<b> Bài 53 ăng aâng</b>


<b> “ </b>



<b> Công việc ở nhà</b>



<b> Xé, dán hình con gà con (t2)</b>



<b>5</b>


<b>04/11</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b> MT</b>



<b> Baøi 54 ung öng</b>


<b> “</b>




<b> Luyện tập</b>



<b> GV chuyên dạy </b>



<b>6</b>


<b>05/11</b>



<b>TD</b>


<b>TV </b>


<b>T</b>


<b>SH-ATGT</b>



<b> GV chuyên daïy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b>
HỌC VẦN

<b>Bài 51:</b>

<b>ƠN TẬP</b>



I.Mục tiêu:


- Đọc được các vần có kết thúc bằng <i>n /</i> các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51 .


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện :<i> Chia phần</i> .
* HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


II.Đồ dùng dạy học:


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng


-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà


-HS : SGK , vở tập viết , bộ chữ thực hành học vần .vở bài tập Tiếng việt
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


Tiết 1
1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng


- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/</b>

<b>Ôn tập</b>

:<b>pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>
-GV giới thiệu Bảng ôn


-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS



-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>-</b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


a. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1


- HS viết bảng con
- HS đọc: 2 em


- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc



- HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp


HSY


HS Khá
HS Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa


- Kể lần 3 từng đoạn theo tranh


- GV gợi ý cho HS kể
- Khuyến khích HS kể
*<b>Ý nghĩa:</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc


- Veà nhà học kỹ bài SGK, luyện viết :tuổi
thơ, mây bay


- Xem trứơc bài <b>ong ông</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở


- HS nghe
- HS keå


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe



HS Khá,
Gi


Tốn

<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kỹ năng tính và tính khi làm tốn. L m b i 1,2(dng 1), 3(dng 1), 4


- Hỗ trợ ( HS tính, que tính, bài toán.)


<b>II) Chuaồn bũ:</b>


1.Giỏo viên: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán
2.Học sinh : Bảng con


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ : 5’


6 – 1 – 2 = 6 – 1 – 3 =
3 + 1 + 2 = 1 + 3 + 2 =
2. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 7


a) HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 7


 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại


 Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7


 GV gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và đính 1 hình


tam giác nữa.Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?


 GV chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng mấy?
 Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7


 Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?
 Cho học sinh đọc 2 phép tính


 Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó


 Lấy 1 + 6 cũng như 6 + 1


 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7


 Học sinh thực hiện


 Học sinh quan sát


 Sáu cộng một bằng baûy


 Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7
 Cho Hs học thuộc bảng cộng 7


Nghỉ giữa tiết



b) HĐ 2: Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài
tập. Phương pháp : Luyện tập, thực hành


 Bài 1: Tính, chú ý viêt phải thẳng cột
 Bài 2: Tính kêt quả


 Bài 3: Tính như thế nào?
 Bài 4: Viết phép tính


 Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính


nào?


3. Củng cố:Dặn dò:


 Lần lượt HS đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng


7” ;… hết bảng cộng


 Học thuộc bảng cộng, làm lại bài cịn sai
 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7


 Hoïc sinh neâu


 Học sinh đọc thuộc bảng


 HS làm ở bảng con
 HS nêu bài miệng
 HS làm bài ở bảng con



 HS nêu đề toán theo từng


tranh viết phép tính


 Thi đọc đúng sẽ thắng.
 Học sinh nghe


<b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b>


Học vần:

<b>Baøi </b>

<b>52 ong ông</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được : ong, ơng, cái võng, dịng sơng


- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Đá bóng
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


Tiết 1
1.<b>Bài cũ:</b>5’



- GV đọc : cuồn cuộn, con vượn
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> ong </b>

:


-GV giới thiệu <b>ong</b>
-Phát âm:<b>o-ng- ong </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>ong</b> rồi để có tiếng <b>võng </b>ta thêm âm gì
,dấu gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài



- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cho HS


-GV viết bảng<b> cái võng</b>.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>ơâng</b>

(quy trình tươnh tự)
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu



 Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


c. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>d. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ gì?


- Em có thích đá bóng khơng?
- Em thường đá bóng ở đâu?


- Em có biết khơng nên đá bóng ở đâu
khơng?Vì sao?


<b>3.Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: ong,
ông, cái võng, dòng sông


- Xem trứơc bài <b>ăng âng</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp


- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở



- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HS khá
HSYếu


HSYếu
HS khá,
giỏi


Tốn

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài 1, 2, 3( dịng 1), 4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 7


 Cho HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7


3 + 4 = 7 + 0 =
2 + 5 = 1 + 6 =
2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
b) HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 10’


 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
 Thành lâp: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1


 Có tất cả mấy hình tam giác? Có mấy hình bên


phải? Hỏi còn lại mấy hình bên trái?


 GV nêu và ghi: bảy bớt một còn sáu 7–1 = 6
 Tương tự: 7 – 6 = 1


 Thực hiện tương tự với các phép tính cịn lại


 Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng


Nghỉ giữa tiết


c) HĐ2: luyện tập .Pp : Luyện tập , thực hành 15’


 Baøi 1 : Tính, lưu ý ghi số thẳng cột



 Bài 2 : Tính (nhẩm để có kết quả)
 Bài 3 : Tính kết quả:


 Mẫu: 7 – 3 – 2 = mấy?, em làm thế nào?


 Bài 4 : viết phép tính


 Có 7 quả táo, bạn An lấy 2 quả trên bàn còn lại


mấy quả?


 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét


3. Củng cố :3’


 Nêu kết quả phép tính cóở bảng trừ 7
 Nhận xét


4. Dặn dò: 1’


 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi
 Chuẩn bị bài luyện tập


 Hoïc sinh lên bảng


 Học sinh quan sát
 Học sinh nêu: có 6 hình


 Học sinh nhắc lại



 Học thuộc bảng trừ 7


 Học sinh làm bài, ở bảng


con, sửa bài miệng


 Học sinh nêu kết quả
 Học sinh nêu, làm bài, sửa


bảng lớp


 Học sinh nêu đề, đặt phép


tính, sửa bài miệng


 Học sinh nộp vở


 Hoïc sinh thi đua nêu


 Học sinh nghe




Tập viết

<b>: </b>

<b>Bài 11</b>

<b> nền nhà, nhà in, cá biển, n ngựa, cuộn dây</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, … Kiểu chữ viết thường, cỡ
chữ vừa theo vở tập viết 1 , tập một.



- HS khá , giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Ổn định :


2. Bài cũ: 5’


 Đọc : rau non, thợ hàn, dặn dò
 Nhận xét


3. Bài mới:


1. Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 11
a)Hoạt động 1: Viết bảng con. pp : Thực hành, giảng
giải 10’


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS


Nghỉ giữa tiết


b)HĐ 2 : Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan
12’


 Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
 Giáo viên cho học sinh viết từng dịng :


3.Củng cố,Dặn dò:5’



 Giáo viên thu bài chấm
 Nhận xét


 Cho học sinh xem vở đẹp
 Thi viết đẹp :


 nhận xét


 Tập viết nhanh đẹp
 Ln cẩn thận khi viết chữ
 Ơn lại các bài có âm đã học


 Hát


 Học sinh viết bảng con


 HS nhắc


 Học sinh theo dõi mẫu tập


viết bảng con


 Học sinh nêu


 Học sinh viết ở vở TV


 Học sinh nộp vở
 Học sinh quan sát
 Đại diện tổ thi đua


 HS nghe


<b>Thứ tö ngày 17 tháng 11 năm 2010</b>


Học vần:

<b>Bài </b>

<b>53 </b>

<b>aêng âng</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng


- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


Tiết 1
1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ong, ơng, cái võng, dịng sơng
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>



- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> aêng </b>

:


-GV giới thiệu <b>ăng</b>
-Phát âm:<b>ă-ng- ăng </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>ăng</b> rồi để có tiếng <b>măõng </b>ta thêm âm
gì ?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng<b> măng tre</b>.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>ââng</b>

(quy trình tươnh tự)
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành </b>
<b>10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


 Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


e. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>



- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ gì?


- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Em đã vâng lời bố mẹ chưa?


- Em biết biết vâng lời bố mẹ em cảm thấy
bố mẹ em thế nào?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con



- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe


HS Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: ăng,


âng, măng tre, nhà tầng


- Xem trứơc bài <b>uêng ưng</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS nghe


Tự nhiên xã hội

CƠNG VIỆC Ở NHÀ



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình thường làm.
- Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhãe tạo đựoc khơng khí gia
đình vui vẻ, đầm ấm.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
2) Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1) Bài cũ : Nhà ở


 Nhà em ở đâu ?


 Nhà em ở rộng hay chật ?
 GV đọc: nhà ở, nhà sàn.


2) Bài mới:



a) HĐ1: Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28. Mục
tiêu: Kể tên công việc ở nhà của từng người trong gia
đình .pp: Đàm thoại 6’


 Bườc 1:Cho học sinh quan sát tranh


 Bườc 2:Cho học sinh nêu từng cơng việc được thể


hiện


 Tác dụng của từng việc làm đó


 Kết luận: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ,


gọn gàng


b) HĐ2: HS hiểu được gọn gàng sạch sẽ ngăn nắp sẽ tốt
hơn. Pp trực quan , đàm thoại 5’


- Quan sát trang 2 căn phòng em thíc căn phòng nào? Vì
sao?


 Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia


cơng việc nhà tùy theo sức của mình
Nghỉ giữa tiết


c) Hoạt động 3: Lồng ghép tiêng việt: pp luyện tập, thực
hành 12’



-GV cho HS đọc : ở nhà, lau nhà, chơi với em, đỡ mẹ
3) Củng cố ,Dăn dò: 4 ‘


 Về nhà trang trí và sắp xếp góc học tập của mình
 Luyện đọc , viết các từ đã học


 Chuẩn bị : An tồn khi ở nhà


 Học sinh nêu


 HS viết bảng con


 2 em ngồi cùng bàn quan sát


 Học sinh trình bày


 Học sinh quan saùt


 Học sinh nêu ý kiến trước


lớp


 HS nghe


 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 Luyện viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ naêm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b>



Học vần:

<b>Bài </b>

<b>54 </b>

<b>ung ưng</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : ung, ưng, bông súng, sừng hươu


- Luyện nói 3-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đồi
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


Tiết 1
1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:



<b>HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’</b>


<b> ung </b>

:


-GV giới thiệu <b>ung</b>
-Phát âm:<b>u-ng- ung </b>


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có vần <b>ung</b> rồi để có tiếng <b>súng </b>ta thêm âm gì ,
dấu gì?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng<b> bông súng</b>.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
*

<b>ưng</b>

(quy trình tươnh tự)
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giải thích từ


- Đọc mẫu


 Hát múa chuyển sang tiết 2


Tiết 2
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nêu


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con



- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


HS Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

g. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ gì?


- Rừng thường có những gì?


- Suối có nước nhiều vào mùa nào?
- Em hãy chỉ thung lũng ở trong tranh?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết: ung,
ưng, bông súng, sừng hươu


- Xem trứơc bài <b>eng iêng</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYếu
HS khá,


giỏi


<b>Tốn</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7


- Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4(cột 1,2)
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Nội dung bài tập, trò chơi
2.Học sinh : Vở tập, đồ dùng học toán


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1) Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 7


 Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 7


4 + 3 = 7 – 3 =


3 + 4 = 7 – 4 =


 Giáo viên nhận xét


2) Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu: Luyện tập



b) HĐ 1: Làm vở bài tập.Pp : Giảng giải , thực hành


 Baøi 1 : Tính


 Lưu ý điều gì khi làm ?


 Học sinh đọc


 Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Bài 2 : Tính


 Lưu ý thực hiện các phép tính t từng cột


Nghỉ giữa tiết


 Baøi 3 :


 Hướng dẫn sử dụng các bảng cộng trừ để chọn


số điền vào ô


 Bài 4: Thực hiện phép tính ở bên trái trước rồi


điền vào chỗ chấm


 Bài 5: Viết phép tính


 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét



3) Củng cố :


 Trò chơi điền số


 Có các số: 2,, 4, , 6, đặt vào ô sao cho khi cộng ,


trừ có kết quả đúng


 Giáo viên nhận xét


4) Dặn dò:


 Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
 Làm thêm các bài tập ở sách cho thạo
 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 8


 HS làm bài ở bảng con


 Học sinh sửa bài miệng


 Học sinh làm bài , sửa ở


bảng lớp


 Học sinh làm bài sửa bảng


lớp


 Học sinh nêu miệng
 Học sinh nộp vở



 Hoïc sinh thi đua 3 tổ thảo


luận, tiếp sức. Tổ nào làm
đúng , nhanh sẽ thắng
- HS nghe


<b>Thứ saùu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b>


Tập viết :

<b>Bài 12</b>

<b>con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ </b>


<b>gừng</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, … Kiểu chữ viết thường,
cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1 , tập một.


- HS khá , giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


3. Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
4. Học sinh: Vở viết, bảng con
<b>III/Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1.Ổn định:


2.Bài cũ: 5’


 Đọc : nền nhà, cá biển, yên ngựa,


 Nhận xét


3. Bài mới:


2. Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 12
c)Hoạt động 1: Viết bảng con. pp : Thực hành, giảng giải
10’


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS


Nghỉ giữa tiết


 Hát


 Học sinh viết bảng con


 HS nhắc


 Học sinh theo dõi mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d)HĐ 2 : Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’


 Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
 Giáo viên cho học sinh viết từng dòng :


3.Củng cố,Dặn dò:5’


 Giáo viên thu bài chấm
 Nhận xét



 Cho học sinh xem vở đẹp
 Thi viết đẹp :


 nhận xét


 Tập viết nhanh đẹp
 Ln cẩn thận khi viết chữ


Ơn lại các bài có âm đã học


 Học sinh nêu


 Học sinh viết ở vở TV


 Học sinh nộp vở
 Học sinh quan sát
 Đại diện tổ thi đua
 HS nghe


<b>Toán </b>

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8


<b>I)Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.


- Bài 1, bài 2 (cột 1, 3,4), bài 3 (dòng 1), bài 4(a).
<b>II)Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Các mơ hình, vật phù hợp nội dung bài


2. Học sinh : Bảng con


<b>III)Các hoạt dộng dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ : Luyện tập


 Cho 3 số viết thành 4 phép tính: 2 cộng, 2 trừ


2, 4, 6 1, 6, 7
2. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 8


a) HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng 10’


 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại


 Nêu đề bài toán theo mẫu vật


 Giáo viên chốt ý: có 7 hình, thêm 1 hình vậy có tất


cả mấy hình, làm tính gì?


 Giáo viên ghi: 7 + 1 = 8
 Tương tự: 1 + 7 = 8


 Cho hoïc sinh học thuộc bảng cộng 8


Nghỉ giữa tiết


b) HĐ 2: Thực hành.Pp : Luyện tập, thực hành 15’



 Bài 1: Vận dụng cơng thức cộng vừa học để tính


kết quả


 lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột


 Bài 2: Tương tự


 Bài 3: Nêu cách làm bài tính có 3 số
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp theo tranh
 Thu tập chấm điểm , nhận xét


 Hát


 Học sinh làm bảng con


 Học sinh tự nêu theo ý


kieán


 Học sinh tự nêu


 HS đọc thuộc bảng


 Học sinh làm, sửa bài


mieäng


 HS làm bài



 Xem tranh nêu bài tốn,


viết phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Củng cố: 3’


 Thi đua điền số


4 + … = 8 5 + … = 8 6 + 2 = …


 Nhận xét


4. Dặn dò: 1’


 Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8


 Học sinh thi đua 3 tổ, tổ


nào làm nhanh, đúng tổ đó
thắng


 Học sinh nhận xét
 Học sinh tuyên dương


<b>Thủ cơng: </b>

<b>Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:



- Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
- Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>HĐBT</b></i>


1.<b>Ổn định:</b>
<b>2.KTBC: </b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo u
cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.


Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học
sinh.


3.<b>Bài mới</b>:


Giới thiệu bài, ghi tựa.


Giáo viên nói: Để gấp hình người ta quy
ước một số kí hiệu về gấp giấy.


<i><b>1.Kí hiệu đường giữa hình:</b></i>


Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch
chấm.



<b>. . . . .</b>


<i><b>2.Kí hiệu đường dấu gấp:</b></i>


Đường dấu gấp là đường có nét đứt


<i><b>---3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:</b></i>


Có mũi tên chỉ hướng gấp.


<i><b>4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:</b></i>


Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
GV đưa mẫu cho học sinh quan sát


Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
nháp trước khi vẽ vào vở thủ cơng.


Hát.


Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho
Giáo viên kểm tra.


Vaøi HS nêu lại


Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do
GV hướng dẫn.



Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do
GV hướng dẫn.


Học sinh vẽ kí hiệu vào nháp và vở thủ
công.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.<b>Củng cố:</b> Thu vở chấm 1 số em.


Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
giấy và hình.


5.<b>Nhận xét, dặn dò:</b>


Nhận xét, tun dương các em vẽ kí hiệu
đạt u cầu.


Chuẩn bị tiết sau.


Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy…


Sinh hoạt

<b>Tuần 13</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS thực hiện tốt nề nếp lớp học


- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Thực hiện tốt 4 khơng 3 sạch



<b>II/Nội dung hoạt động:</b>


HĐ GV HĐ HS


A.<b>HĐ1</b>:


- GV giới thiệu tiết sinh hoạt
<b>B.HĐ2:Tổng kết tuần12</b>
<b>1.Những việc đã thực hiện:</b>


- Nhắc HS đi học đều, đúng giờ
- Vệ sinh trường, lớp


- Tổng hợp điểm 10 tặêng mẹ và cơ
- Thi giữ vở sạch viết chữ đẹp
- Ơn 3 bài hát, múa đội
<b>2.Những tồn tại</b>:


- Vẫn còn HS vắng, đi học muộn
- Trong lớp vẫn cịn nói chuyện


- Vẫn còn HS chưa thuộc bài khi đến lớp
<b>HĐ3:Kế hoạch tuần 14</b>


- Tiếp tục ổn định lại nề nếp học tập
- Giữ vở sạch viết chữ đẹp. Kèm HS yếu
- Đi học đều và đúng giờ


<b>C.Nhận xét</b> :



- Tuyên dương các HS học tốt trong tuần
- Nhắc nhở HS chưa tốt


- HS nghe
- HS nghe


- HS nêu tên bạn
- HS nêu bạn vắng


- HS nêu bạn hay nói chuyện
- Tư giác học hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2010</b>


Toán:

<b>PHỤ ĐẠO HỌC SINH</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc được bài đã học , viết được vần :

<b> uôn, ươn, ong, ông, </b>

tiếng, từ có vần cần ơn
<b>II/ Các hoạt động dạy- học :</b>


HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK đọc bài


- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng



- GV đọc :

<b>uôn, ươn, ong, ơng, cuộn dây, </b>



<b>con lươn, …</b>



- Nhận xét
3.Dặn dò:


- Học bài và ơn vần đã ơn


- HS đọc bài SGK
- HS viết bảng con


- HS nghe


Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2010


Tiếng việt:

<b>PHỤ ĐẠO HS YẾU</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


HS đọc được bài đã học , viết được vần :

<b> ăng, âng, ung, ưng</b>



HĐ GV HĐ HS


1.ổn định:
2.Bài ôn:


- Cho HS mở SGK đọc bài



- GV nghe, nhắc nhở HS đọc đúng tiếng
- GV đọc

<b>ăng, âng, ung, ưng, chị hằng, </b>



<b>tâng cầu, cây sung, lưng ngựa… </b>



- Nhận xét
3.Dặn dò:


- Học bài và ơn vần đã ôn


- HS đọc bài SGK
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010



<i><b>Hoạt động GDNGLL</b></i>

:

<i><b> </b></i>

<b> </b>

<b>HOẠT ĐỘNG VĂN HỐ, VĂN NGHỆ</b>



<b>CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM</b>


<b>I/MỤC TIÊU:</b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


-Biết ơn và kính trọng thầy, cô giáo và tôn vinh Nhà giáo.


-Có những hành động cụ thể thể hiện sự biết ơn các thầy, cô giáo và thực hiện tốt yêu cầu
giáo dục của nhà trường.


<b>II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


¯<b>Hoạt động1:</b> Ổn định FHS hát tập thể


¯<b>Hoạt động2: </b>Chuẩn bị hoạt động


“Văn nghệ chào mừng Ngày Nhà giáo
Việt Nam”


}GV Hướng dẫn phương tiện hoạt


động:


}Về tổ chức


FCả lớp sưu tầm, học hát, ngâm thơ (đọc thơ),


kể chuyện về chủ đề công ơn của các thầy cô
giáo và tình cảm của thầy trị.


FLớp trưởng chuẩn bị lời chào mừng. Các tổ


phân công tổ trang trí, kê bàn ghế. Chuẩn bị
văn nghệ.


¯<b>Hoạt động3: </b>


-Tiến hành hoạt động tập thể
(Cô giáo phát biểu ý kiến.)
-Giao lưu và liên hoan văn nghệ.


FLớp trưởng: Tuyên bố lí do giới thiệu đại


biểu. Đọc lời chức mừng. Tặng hoa cô giáo.



FLần lượt giới thiệu các tiết mục văn nghệ đã


chuẩn bị.


Kết hợp văn nghệ, mời cô giáo giao lưu và
cùng tham gia văn nghệ với lớp bằng một tiết
mục tập thể.


FCám ơn, chức sức khoẻ và chúc mừng cơ giáo


nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.


FChúc các bạn vui, khoẻ, tiếp tục học tập tốt


để đền đáp công ơn các thầy giáo, cô giáo.


¯ Hoạt động4: Hoạt động nối tiếp:


-Chuẩn bị tuần tới:
.


-Nhận xét tiết sinh hoạt.


FHS nhắc lại nhiệm vụ: phải học tốt, làm nhiều


việc tốt để chức mừng thầy, cô.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×