Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>1/ Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn </b></i>
<i><b>bởi : y = f(x) liên tục, y = f(x)</b></i><i><b> 0 trên [a;b], Ox, x = a, x = b. </b></i>
<b>KIỂM TRA BÀI CỦ</b>
S = F(b) – F(a)
(Với F(x) là một nguyên hàm của f(x)
trên [a;b])
<i><b>2/ Nhắc lại công thức Niutơn-Laipnit (Định nghĩa tích phân xác đinh) </b></i>
b
a
f(x).dx <sub>= F(x)</sub>
b
<i><b>y = f(x)</b></i>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i>
O
y
x
<i><b> Nếu y = f(x) liên t c, y = f(x)</b><b>ụ</b></i> <i><b> 0 trên [a;b],thì diện tích hình </b></i>
<i><b>phẳng giới hạn bởi y = f(x), Ox, x = a, x = b như thế nào?. </b></i>
O y x
<i><b>y = f(x)</b></i>
<i><b>a</b></i> <i><b>b</b></i>
<b>(1)</b>
1/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x),
hai đường thẳng x = a, x = b và Ox là:
S =
a
|f(x)|.dx
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y= sinx , trên đoạn [0;2] vàOx
x
O 2
Ta coù:
S =
2
0
|sinx|.dx =
sinx.dx -
2/ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số y = f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b] và hai
đường thẳng x = a; x = b được tính theo cơng thức:
<b>(2)</b>
<b> S = </b>
a
<b> |f<sub>1</sub>(x)- f<sub>2</sub>(x)|.dx</b>
<b>y = f1(x)</b>
<b>y = f2(x)</b>
O a b x
<b>(2)</b>
<b> S = </b>
a
<b> |f<sub>1</sub>(x)- f<sub>2</sub>(x)|.dx</b>
<b>Ví dụ :</b>
1/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x3 -3x và y = x
<b>Giải :</b>
Xét PT hđộ gđiểm:
x3 - 4x = 0
x3 -3x = x
x= 0
x= 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
S= <sub> |x</sub>3- 4x|.dx
2
-2
(x3- 4x)dx
=
0
-2
0
(x3- 4x)dx
= -2x2)
4
x4
4
x4
2/ Tính diện tích hình tròn x2 + y2 = R2
<i>y f x</i> <i>R x c</i>
<i>R x R</i>
<i>y f x</i> <i>R x c</i>
1( ) 2( ) 0
<i>x</i> <i>R</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>R</i>
<sub> </sub>
2 2
2
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>S</i> <i>R x</i> <i>R x dx</i>
<i>R x dx</i>
<i>x</i> <i>R</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x R</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>Đặt x = R sint; Với</b> <sub>,</sub>
2 2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
2 2
2 1 sin cos
<i>S</i> <i>R</i> <i>t R</i> <i>tdt</i>
2 2 2
2 2
1 cos2
2 cos 2
2
sin 2
2
<i>t</i>
<i>R</i> <i>tdt</i> <i>R</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>R</i> <i>t</i> <i>R dvdt</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> 1/ Công thức tính thể tích</b>
V=
a
S(x)dx
O <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>a</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<sub></sub>
<b>2/ Thể tích khối nón và khối chóp, khối nón cụt và khối chóp cụt:</b>
<b>(SGK)</b>
<b>3/ Thể tích của vật thể tròn xoay:</b>
O
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i>
y = f(x)
a) Vật thể tròn xoay được sinh ra
khi cho y = f(x) ltục trên [a;b],
x = a, x = b quay quanh Ox có
thể tích:
V=
b
a
1/ Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình giới hạn
bởi đồ thị hàm số y= sinx , trên đoạn [0;] quay quanh Ox
Ta coù:
sin2xdx
0
=
0
dx
2
cos2x
-1
V =
2
sin2x
=
2
<i>π</i>
= (đ.v.t.t)
2
2
x
y
2/ Tính thể tích giữa <i>y</i>= <i>x</i>2-4<i>x</i> quay quanh <i>Ox</i>, với 1 <sub></sub> x <sub></sub> 4
4
1
3
4
5 <sub>x</sub>
3
16
+
x
2
-x
5
1
= <i>π</i>( )
15
619
= <i>π</i>
Giaûi:
4 <sub>-</sub><sub>8</sub><sub>x</sub> <sub>+</sub><sub>16</sub><sub>x</sub> <sub> dx</sub>
x
= <i>π</i>
x
=
V <i>π</i>
b) Vật thể tròn xoay được sinh ra khi cho x = g(y) lieân tục trên [a;b],
y = a, y = b quay quanh Oy có thể tích:
V=
b
a