Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT VĨNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>Họ và tên:……….</b> <b>Mơn: Hóa Học 8</b>


<b>Lớp:…….. Thời gian: 45 phút </b>(không kể thời gian phát đề)


<b>Đề 1</b>.


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>: (6 điểm)


<b>I.Hãy khoanh tròn vào chữ (a, b, c….) cho câu trả lời đúng trong những câu sau đây: </b>


<b>1. Khi nhốt một con dế mèn vào một lọ nhỏ, bỏ đủ thức ăn vào rồi đậy kín. Sau một thời gian:</b>


a. Con vật sẽ chết vì thiếu thức ăn. c. Con vật sẽ chết vì thiếu khí oxi.


b. Con vật sẽ sống vì có đầy đủ thức ăn. d. Tất cả đều sai.


<b>2. Vì sao khi tắt đèn cồn người ta đậy nắp đèn lại?</b>


a. Vì khi đậy nắp lại đã ngăn khí oxi với chất cháy.


b. Vì khi đậy nắp lại khí oxi tăng lên và tiếp xúc được với chất cháy.


c. Vì đã ngăn chất cháy tiếp xúc với khí oxi và lượng oxi trong khơng khí giảm rồi hết.
d. Đó là việc làm bình thường.


<b>3. Một bình rỗng có khối lượng 20kg và khi đựng đầy khí oxi là 28kg. Vậy trong bình có số mol</b>
<b>khí oxi là:</b>


a. 0,25mol b. 0,5mol c. 250mol d. 0,125mol



<b>4. Hãy chọn câu hoàn toàn chỉ chứa oxít:</b>


a. MgO, Zn(OH)2, KCl. c. KOH, CaO, K2SO4


b. Na2O, SO2, Fe3O4 d. H2SO4, Ca(OH)2, CaCO3.


<b>II. Hoàn thành các phương trình hóa học sau:</b>


a. Al(OH)3 Al2O3 + H2O ...


b. SO3 + H2SO4 ...


c. CuO + Cu + ...
d. + H2O Mg(OH)2 ...


<b>III. Hãy xác định các loại phản ứng hóa học sau đây thuộc loại phản ứng nào?</b>


a<b>. </b>2KClO3 t0 2KCl +O2 ...


b. N2O5 +H2O 2HNO3 ...


c. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 ...


d. Fe3O4 + 4H2 t0 3Fe + 4H2O ...


<b>B. BÀI TẬP: (4điểm)</b>


<b>Câu 1</b>. Tính số gam muối ăn và số gam nước cần phải lấy để pha chế thành 120g dung dịch có nồng
độ 5%?



<b>Câu 2</b>. Tính nồng độ mol của dung dịch sau:


400g CuSO4 trong 4 lít dung dịch.


<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD & ĐT VĨNH CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b>Họ và tên:……….</b> <b>Mơn: Hóa Học 8</b>


<b>Lớp:…….. Thời gian: 45 phút </b>(không kể thời gian phát đề)


<b>Đề 2.</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>: (6 điểm)<b> </b>


<b>I.Hãy khoanh tròn vào chữ (a, b, c….) cho câu trả lời đúng trong những câu sau đây: </b>
<b>1. Đốt cháy sắt thu được 0,2 mol Fe3O4. Vậy thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc):</b>


a. 4,48l b. 6,72l c. 8,96l d. 67,2l


<b>2. Để điều chế khí Hiđro trong phịng thí nghiệm người ta dùng hóa chất sau:</b>


a. HCl và Zn b. H2O c. Na2HPO4 d. Tất cả đều sai.


<b>3. Hãy chỉ ra câu hoàn toàn chỉ là hợp chất muối: </b>



a. HNO3, Na2SO4, KCl. c. CaCl2, CH3COONa, ZnSO4.


b. Ca3(PO4)2, Zn(NO3)2, KOH d. Mg(OH)2, H3PO4, NaCl<b>.</b>


<b>4. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: </b>


a. Đều tăng. c. Có thể tăng và có thể giảm


b. Đều giảm d. Khơng tăng và cũng khơng giảm.


<b>II. Đọc tên những cơng thức hóa học cho dưới đây:</b>


a. Fe2O3, Fe(OH)3 ...


b. ZnSO4, H3PO4 ...


c. HCl, Al(OH)3 ...


d. PbO, Ca3(PO4)3 ...


<b>III.</b> Có 3 lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH. Bằng cách nào có thể


nhận biết được chất trong mỗi lọ.


<b>B. BÀI TẬP:</b> (4 điểm)


<b>Câu 1</b>: Tính nồng độ % muối KCl. Cần lấy 30g để hòa tan vào 235g nước thu được dung dịch muối
KCl .



<b>Câu 2</b>: Tính số mol và số gam chất tan trong dung dịch sau:


2 lít dung dịch Na2SO4 0,3M.


<b>Bài làm</b>


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×