Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 33. Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi 33:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>C¸c chđng téc Sù s¸ng tạo kì diệu của tạo hoá <i><b></b></i>


<i><b>Ngôn ngữ - ph ơng tiện </b></i>
<i><b>giao tiếp và phát triển t duy</b></i>


Tôn gi¸o biĨu hiƯn sù kh¸t väng cđa con ng ời

<i><b></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Các chủng tộc trên thế giới</b>



<b>1. Khỏi nim v c im</b>



<b><sub>Khái niệm</sub></b>



<b>Chủng tộc là những nhãm ng êi:</b>


- <b><sub>Hình thành trong lịch sử trên một l nh thổ nhất định</sub></b><sub>ã</sub>


- <b><sub>Có một số đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di </sub></b>


<b>trun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Các chủng tộc trên thế giới</b>



<b>1. Khỏi nim và đặc điểm</b>



Em h·y cho biÕt



Em h·y cho biÕt




những đặc điểm



những đặc điểm



chÝnh vỊ ngo¹i



chÝnh về ngoại



hình của các



hình của các



chủng tộc?



chủng tộc?



<b><sub> Đặc điểm</sub></b>


<i><b>- Sống mũi </b></i>
<i><b>- Môi</b></i>


<i><b>- Tầm vóc </b></i>


<i><b>- Màu da</b></i>
<i><b>- Dạng tóc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

aởc ủieồm caực chủng tộc



Đ

ặc điểm các chủng tộc




Đ


ặc điểm



Đ

ặc điểm



Đ

Môngôlôit

Môngôlôit

Ơrôpêôit

Ơrôpêôit

Nêgrô_Ôxtralôit

Nêgrô_Ôxtralôit



- Màu da


- Màu da


- Dạng tóc


- Dạng tóc


- Lơng ở mình


- Lơng ở mình


- Khuôn mặt


- Khuôn mặt


- Dạng mắt


- Dạng mắt


- Tầm vóc


- Tầm vóc



- Môi


- Môi


-Hình dạng đầu


-Hình dạng đầu


vàng, nâu nhạt


vàng, nâu nhạt


Thẳng, hơi cứng


Thẳng, hơi cứng


Vừa, ít


Vừa, ít


To, bè


To, bè


Nhỏ, có mí góc


Nhỏ, có mí góc


Trung bình


Trung bình
Vừa
Vừa
Trịn, vừa
Trịn, vừa
Trắng
Trắng


Làn sóng, mềm


Làn sóng, mềm


Nhiều


Nhiều


Hẹp, dài


Hẹp, dài


To, không có


To, không có


mí Góc
mí Góc
Vừa, cao
Vừa, cao
Mỏng
Mỏng


Trịn
Trịn


Đen, nâu đen, đen sẫm


Đen, nâu đen, đen sẫm


Xoăn, uốn, làn sóng


Xoăn, uốn, làn sóng


Ít


Ít


Hẹp, ngắn


Hẹp, ngắn


Tròn, to,không có mí


Tròn, to,không có mí


góc
góc
Lùn, cao
Lùn, cao
Dày
Dày



Dài, rất dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PhiÕu häc tËp sè 1</b>





<sub> Dựa vào bản đồ vừa xem - hình 33.2 và phần I.2 của SKG</sub>



Hãy xác định các khu vực phân bố của các chủng tộc trên


thế giới và điền vào phiếu hc tp



<b>Chủng tộc</b>


<b>Chủng tộc</b>

<b><sub>Môngolôit</sub></b>

<b><sub>Môngolôit</sub></b>

<b><sub>Ơrôpêôit</sub></b>

<b><sub>Ơrôpêôit</sub></b>

<b><sub>Nêgrô - </sub></b>

<b><sub>Nêgrô - </sub></b>



<b>Ôxtralôit</b>



<b>Ôxtralôit</b>


<b>Số dân so </b>


<b>Số dân so </b>
<b>với thế giới</b>
<b>với thế giíi</b>
<b>N¬i xt </b>
<b>N¬i xt </b>
<b>hiƯn</b>


<b>hiƯn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ba chđng téc chính</b>




<b>Ngoài ra, còn có nhóm ng ời lai</b>


<b>Môngolôit</b>



<b>Môngolôit</b>



-<b>Chiếm 40% dân c ChiÕm 40% d©n c </b>
<b>cđa thÕ giíi.</b>


<b>cđa thÕ giíi.</b>


- <b>Chđ u ë Ch©u Chđ u ë Châu </b>


<b>á</b>


<b>á<sub> và Châu Mỹ</sub><sub> và Châu Mỹ</sub></b>


<b>Ơrôpêôit</b>



<b>Ơrôpêôit</b>



-<b>Chiếm gần 50% Chiếm gần 50% </b>
<b>dân c thÕ giíi</b>


<b>d©n c thÕ giíi</b>


-<b>Ra đời ở Châu Ra đời ở Châu </b>


<b>á</b>



<b>á<sub>: Từ </sub><sub>: Từ </sub>ấấ<sub>n Độ lan </sub><sub>n §é lan </sub></b>


<b>dÇn c tró sang </b>


<b>dần c trú sang </b>


<b>Tây </b>


<b>Tây </b> <b>áá<sub>, Bắc Phi, </sub><sub>, Bắc Phi, </sub></b>


<b>Nam ¢u, quanh </b>


<b>Nam ¢u, quanh </b>


<b>Địa Trung Hải</b>


<b>Địa Trung Hải</b>


<b>Nêgrô - Ôxtralôit</b>



<b>Nêgrô - Ôxtralôit</b>



-<b>Chiếm 12% d©n sè thÕ ChiÕm 12% d©n sè thÕ </b>
<b>giíi</b>


<b>giíi</b>


- <b>Cã 2 nhánh:Có 2 nhánh:</b>



<b>+ Nêgrôit ở Châu Phi</b>


<b>+ Nêgrôit ở Châu Phi</b>


<b>+ Ôxtralôit: Nam </b>


<b>+ Ôxtralôit: Nam </b> <b>ÊÊ<sub>n §é, </sub><sub>n §é, </sub></b>


<b>Ơxtralia, các đảo ở ấn Độ </b>


<b>Ôxtralia, các đảo ở ấn Độ </b>


<b>D ơng, Thái Bình D ơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. NGÔN NGữ</b>



<b>1. Khái niệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Đặc điểm</b>



-

<i><b><sub>Thế giới có khoảng 4000 - 5000 ngôn ngữ khác nhau</sub></b></i>


-

<i><b><sub> Mỗi một dân tộc th ờng có một ngôn ngữ riêng. Có </sub></b></i>



<i><b>một số dân tộc cùng nói một ngôn ngữ. </b></i>


<b>ã</b>

<sub> Tiếng Anh</sub>



<b>ã</b>

<sub>Tiếng Hin Đu</sub>


<b>ã</b>

<sub> Tiếng ảrập</sub>



<b>ã</b>

<sub> Tiếng Ben gan</sub>




<b>ã</b>

<sub> Tiếng Bồ Đào Nha</sub>


<b>ã</b>

<sub> Tiếng Trung Hoa</sub>



<b>ã</b>

<sub> Tiếng Pháp</sub>


<b>ã</b>

<sub> Tiếng Đức</sub>



<b>ã</b>

<sub> Ting Uc u</sub>


<b>ã</b>

<sub> Ting Inụ</sub>

<b><sub>nxia</sub></b>



<b>ã</b>

<sub> Tiếng Tây Ban Nha</sub>


<b>ã</b>

<sub> TiÕng Nga</sub>



Hãy đánh số thứ tự từ cao xuống thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Một số</b>
<b>ngơn ngữ</b>


<b>phổ biến</b>
<b>trên thế</b>


<b>giới</b>


<b>Tiếng Hoa:trên 1 tỷ người</b>
<b>Tiếng Anh: gần 500 triệu</b>
<b>Tiếng Hin-đi: trên 400 triệu</b>
<b>Tiếng Tây Ban Nha: 380 triu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Tôn giáo</b>




<b>1. Khái niệm</b>



<b> Tôn giáo là sự thể hiện t ëng t ỵng </b>


<b>trong nhËn thøc cđa con ng ời về các lực l ợng </b>
<b>tự nhiên và xà hội </b>


<b>Niềm tin về </b>
<b>tôn giáo </b>
<b>ảnh h ởng</b>
<b> tới hµnh </b>
<b>vi øng xư </b>
<b>cđa con ng êi</b>


Tụn giỏo
<b>tỏc ng n</b>


<b>sản xuất</b>
<b>chính trị</b>
<b>văn hoá</b>
<b>tinh thần</b>
<b>của toàn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trên thế giới hiện nay có 83% dân số theo </b>



<b>Trên thế giới hiện nay có 83% dân số theo </b>



<b>tôn giáo.</b>



<b>tôn giáo.</b>




<b>Có 5 tơn giáo lớn với số lượng tín đồ chiếm </b>



<b>Có 5 tơn giáo lớn với số lượng tín đồ chiếm </b>



<b>77% số người theo tơn giáo. Đó là đạo Cơ </b>

<b>77% số người theo tôn giáo. Đó là đạo Cơ </b>


<b>đốc (gần tỉ tín đồ), đạo hồi (trên 1 tỷ tín đồ), </b>



<b>đốc (gần tỉ tín đồ), đạo hồi (trên 1 tỷ tín đồ), </b>



<b>I-xlam, đạo hin-đu, Ấn giáo, ạo phật (344 </b>

<b>Đ</b>


<b>I-xlam, đạo hin-đu, Ấn giáo, ạo phật (344 </b>

<b>Đ</b>



<b>triệu tín đồ) và đạo Do Thái (18,2 triệu tín </b>



<b>triệu tín đồ) và đạo Do Thái (18,2 triệu tín </b>



<b>đồ).</b>



<b>đồ).</b>



<i><b>Các tơn giáo chính trên thế giới</b></i>



<i><b>Các tơn giáo chính trên thế giới</b></i>



<b>Tơn giáo</b> <b>Số lượng tín đồ<sub>( triệu người)</sub></b> <b>% trong tổng số <sub>tín đồ</sub></b>  


-<b> Đạo Cơ đốc :</b>
<b> </b>Cơng giáo
  Tin lành



  Chính Thống


-<b> Đạo Hồi (Islam): </b>


  Xunni
  Siai 


-<b> Đạo Hindu</b>


-<i><b> Đạo Phật</b></i>


-<i><b> Đạo Do Thái</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Sự phân bố của tôn giáo</b>



Hóy xỏc nh


cỏc khu vực


phân bố



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cơ đốc giáo</b>



<b>Cơ đốc giáo</b>

<b>Toàn bộ Châu Aâu, gần như cả Châu </b>

<b>Toàn bộ Châu Aâu, gần như cả Châu </b>


<b>Mỹ, Đông Nam Aù, Đông , Nam Phi, </b>



<b>Mỹ, Đông Nam , Đông , Nam Phi, </b>



<b>đông và tây xtrâylia.</b>



<b>đông và tây xtrâylia.</b>




<b>Hồi giáo</b>



<b>Hồi giáo</b>

<b>Tây Nam , Bắc Phi, một phần Đông </b>

<b><sub>Tây Nam , Bắc Phi, một phần Đông </sub></b>



<b>Phi, Nam và Đông Nam .</b>



<b>Phi, Nam và Đông Nam .</b>



<b>Phật giáo</b>



<b>Phật giáo</b>

<b>Trung Quốc, bán đảo Đông Dương, </b>

<b><sub>Trung Quốc, bán đảo Đơng Dương, </sub></b>



<b>Thái Lan, Mianma, Nhật Bản, Mông </b>



<b>Thái Lan, Mianma, Nhật Bản, Mông </b>



<b>Cổ...</b>



<b>Cổ...</b>



<b>Hinđu</b>



<b>Hinđu</b>

<b>Nam , đặc biệt là Aán Độ, Nê Pan, </b>

<b>Nam Aù, đặc biệt là Aán Độ, Nê Pan, </b>


<b>Xrilanca...</b>



<b>Xrilanca...</b>



<b>Đạo Do thái</b>




<b>Đạo Do thái</b>

<b>Ixraen,Hoa kì, Canada, Anh, Nga</b>

<b>Ixraen,Hoa kì, Canada, Anh, Nga</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tín đồ Hồi giáo tôn thờ
một vị thần duy nhất là thành
A-la và cho rằng mọi thứ đều
thuộc về A-la. Kinh thánh của
đạo Hồi là kinh Co-ran. Tín đồ
đạo Hồi có nghi thức khi cầu
nguyện phải h ớng về thánh địa
Mec-ca, phủ phục, trán chạm
đất, cấm ăn thịt lợn, thịt chó và
uống r ợu. Tín đồ Hồi giáo cầu
nguyện 5 lần 1 ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ki-tơ giáo có nguồn gốc từ </b></i>
<i><b>đạo Do Thái, xuất hiện ở </b></i>
<i><b>vùng Pa-lex-tin từ đầu Công </b></i>
<i><b>nguyên. </b></i> <i><b>Theo </b></i> <i><b>truyền </b></i>
<i><b>thuyết, chúa Giê-su, ng ời </b></i>
<i><b>sáng lập ra đạo Ki-tô là con </b></i>
<i><b>của Chúa trời đ ợc đầu thai </b></i>
<i><b>vào đức mẹ Ma-ri-a và sinh </b></i>
<i><b>ra ở vùng Bet-lê-hem </b></i>
<i><b>(Pa-le-xtin). Đạo Ki-tô cho rằng </b></i>
<i><b>Chúa trời sáng tạo ra tất cả </b></i>
<i><b>và có thiên đ ờng, địa ngục, </b></i>
<i><b>linh hồn bất tử, ma quỷ, </b></i>
<i><b>thiên thần. Hiện nay, Ki-tô </b></i>
<i><b>giáo đ ợc cải cách thành </b></i>
<i><b>nhiều loại khác nhau.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mét sè hình ảnh về tôn giáo</b>



<i><b>Chúa Giêsu</b></i> <i><b><sub>Môhamet</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Nhà thờ Lớn (nhà thờ St. </b></i>
<i><b>Joseph) - Hà Nội</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Nhà th </b> <b>ỏ Phát Di m</b>


<i><b>Chùa Quán Sứ Hà Nội</b></i> <i><b>Chùa Thiên Mụ - Huế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ph t h c vi n Ph t giáo Hoà h o</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <b> </b><i><b>Toà thánh Cao Đài T©y Ninh</b><b>ở</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Cđng cè</b>



<b>Cđng cè</b>



1


1. . <b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các </b>
<b>cõu sau:</b>


<b>câu sau:</b>


<b>1.1. Ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay là:</b>


<b>1.1. Ngôn ngữ phổ biến nhất trên thÕ giíi hiƯn nay lµ:</b>


<b>A.</b>



<b>A.</b> <b>TiÕng AnhTiÕng Anh</b>
<b>B.</b>


<b>B.</b> <b>TiÕng Trung QuècTiÕng Trung Quèc</b>
<b>C.</b>


<b>C.</b> <b>TiÕng T©y Ban NhaTiÕng T©y Ban Nha</b>
<b>D.</b>


<b>D.</b> <b>TiÕng Hin®iTiÕng Hin®i</b>


<b>1.2. Tơn giáo có nhiều tín đồ nhất trên thế giới hiện nay là:</b>


<b>1.2. Tơn giáo có nhiều tín đồ nhất trên thế giới hin nay l:</b>


<b>A.</b>


<b>A.</b> <b>Đạo HồiĐạo Hồi</b>
<b>B.</b>


<b>B.</b> <b>Đạo HinđuĐạo Hinđu</b>
<b>C.</b>


<b>C.</b> <b>Đạo Cơ ĐốcĐạo Cơ Đốc</b>
<b>D.</b>


<b>D.</b> <b>Đạo PhậtĐạo Phật</b>


<b>1.3. Phân biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào:</b>



<b>1.3. Phân biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào:</b>


<b>A.</b>


<b>A.</b> <b>Ngôn ngữNgôn ngữ</b>
<b>B.</b>


<b>B.</b> <b>Trỡnh dõn trớTrỡnh dõn trớ</b>
<b>C.</b>


<b>C.</b> <b>Hình thái bên ngoài cơ thểHình thái bên ngoài cơ thể</b>
<b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2. </b>


<b>2. Giải thích câu nói: Các chủng tộc Giải thích câu nói: Các chủng tộc </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>


<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>


<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>


<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>


<b>đẳng?</b>


<b>đẳng?</b>


<b>2. </b>



<b>2. Giải thích câu nói: Các chủng tộc Giải thích câu nói: Các chủng tộc </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>


<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>


<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>


<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>


<b>đẳng?</b>


<b>đẳng?</b>


3


3. . <b>Nêu những biểu hiện chứng tỏ tôn Nêu những biểu hiện chứng tỏ tơn </b>
<b>giáo có ảnh h ởng lớn tới đời sống kinh </b>


<b>giáo có ảnh h ởng lớn tới đời sống kinh </b>


<b>tÕ x héi trªn thÕ giíi?</b>·


<b>tÕ x héi trªn thÕ giíi?</b>·


<b>Củng cố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>C</b></i>



<i><b>C</b></i>

<i><b>ảm ơn tất cả các em đã tích cực tham </b></i>

<i><b><sub>ảm ơn tất cả các em đã tích cực tham </sub></b></i>




<i><b>gia buổi học</b></i>



</div>

<!--links-->
BÀI 16: QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN GIÁO (Tiết 2)
  • 7
  • 18
  • 86
  • ×