Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b> </b></i>C¸c chđng téc Sù s¸ng tạo kì diệu của tạo hoá <i><b></b></i>
<i><b>Ngôn ngữ - ph ơng tiện </b></i>
<i><b>giao tiếp và phát triển t duy</b></i>
<b>Chủng tộc là những nhãm ng êi:</b>
- <b><sub>Hình thành trong lịch sử trên một l nh thổ nhất định</sub></b><sub>ã</sub>
- <b><sub>Có một số đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di </sub></b>
<b>trun</b>
<b><sub> Đặc điểm</sub></b>
<i><b>- Sống mũi </b></i>
<i><b>- Môi</b></i>
<i><b>- Tầm vóc </b></i>
<i><b>- Màu da</b></i>
<i><b>- Dạng tóc</b></i>
- Màu da
- Màu da
- Dạng tóc
- Dạng tóc
- Lơng ở mình
- Lơng ở mình
- Khuôn mặt
- Khuôn mặt
- Dạng mắt
- Dạng mắt
- Tầm vóc
- Tầm vóc
- Môi
- Môi
-Hình dạng đầu
-Hình dạng đầu
vàng, nâu nhạt
vàng, nâu nhạt
Thẳng, hơi cứng
Thẳng, hơi cứng
Vừa, ít
Vừa, ít
To, bè
To, bè
Nhỏ, có mí góc
Nhỏ, có mí góc
Trung bình
Làn sóng, mềm
Làn sóng, mềm
Nhiều
Nhiều
Hẹp, dài
Hẹp, dài
To, không có
To, không có
mí Góc
mí Góc
Vừa, cao
Vừa, cao
Mỏng
Mỏng
Đen, nâu đen, đen sẫm
Đen, nâu đen, đen sẫm
Xoăn, uốn, làn sóng
Xoăn, uốn, làn sóng
Ít
Ít
Hẹp, ngắn
Hẹp, ngắn
Tròn, to,không có mí
Tròn, to,không có mí
góc
góc
Lùn, cao
Lùn, cao
Dày
Dày
Dài, rất dài
<b>Chủng tộc</b>
<b>Chủng tộc</b>
<b>Số dân so </b>
<b>với thế giới</b>
<b>với thế giíi</b>
<b>N¬i xt </b>
<b>N¬i xt </b>
<b>hiƯn</b>
<b>hiƯn</b>
<b>Ngoài ra, còn có nhóm ng ời lai</b>
-<b>Chiếm 40% dân c ChiÕm 40% d©n c </b>
<b>cđa thÕ giíi.</b>
<b>cđa thÕ giíi.</b>
- <b>Chđ u ë Ch©u Chđ u ë Châu </b>
<b>á</b>
<b>á<sub> và Châu Mỹ</sub><sub> và Châu Mỹ</sub></b>
-<b>Chiếm gần 50% Chiếm gần 50% </b>
<b>dân c thÕ giíi</b>
<b>d©n c thÕ giíi</b>
-<b>Ra đời ở Châu Ra đời ở Châu </b>
<b>á</b>
<b>á<sub>: Từ </sub><sub>: Từ </sub>ấấ<sub>n Độ lan </sub><sub>n §é lan </sub></b>
<b>dÇn c tró sang </b>
<b>dần c trú sang </b>
<b>Tây </b>
<b>Tây </b> <b>áá<sub>, Bắc Phi, </sub><sub>, Bắc Phi, </sub></b>
<b>Nam ¢u, quanh </b>
<b>Nam ¢u, quanh </b>
<b>Địa Trung Hải</b>
<b>Địa Trung Hải</b>
-<b>Chiếm 12% d©n sè thÕ ChiÕm 12% d©n sè thÕ </b>
<b>giíi</b>
<b>giíi</b>
- <b>Cã 2 nhánh:Có 2 nhánh:</b>
<b>+ Nêgrôit ở Châu Phi</b>
<b>+ Nêgrôit ở Châu Phi</b>
<b>+ Ôxtralôit: Nam </b>
<b>+ Ôxtralôit: Nam </b> <b>ÊÊ<sub>n §é, </sub><sub>n §é, </sub></b>
<b>Ơxtralia, các đảo ở ấn Độ </b>
<b>Ôxtralia, các đảo ở ấn Độ </b>
<b>D ơng, Thái Bình D ơng</b>
Hãy đánh số thứ tự từ cao xuống thấp
<b>Một số</b>
<b>ngơn ngữ</b>
<b>phổ biến</b>
<b>trên thế</b>
<b>giới</b>
<b>Tiếng Hoa:trên 1 tỷ người</b>
<b>Tiếng Anh: gần 500 triệu</b>
<b>Tiếng Hin-đi: trên 400 triệu</b>
<b>Tiếng Tây Ban Nha: 380 triu</b>
<b> Tôn giáo là sự thể hiện t ëng t ỵng </b>
<b>trong nhËn thøc cđa con ng ời về các lực l ợng </b>
<b>tự nhiên và xà hội </b>
<b>Niềm tin về </b>
<b>tôn giáo </b>
<b>ảnh h ởng</b>
<b> tới hµnh </b>
<b>vi øng xư </b>
<b>cđa con ng êi</b>
Tụn giỏo
<b>tỏc ng n</b>
<b>sản xuất</b>
<b>chính trị</b>
<b>văn hoá</b>
<b>tinh thần</b>
<b>của toàn </b>
<b>Tơn giáo</b> <b>Số lượng tín đồ<sub>( triệu người)</sub></b> <b>% trong tổng số <sub>tín đồ</sub></b>
-<b> Đạo Cơ đốc :</b>
<b> </b>Cơng giáo
Tin lành
Chính Thống
-<b> Đạo Hồi (Islam): </b>
Xunni
Siai
-<b> Đạo Hindu</b>
-<i><b> Đạo Phật</b></i>
-<i><b> Đạo Do Thái</b></i>
Tín đồ Hồi giáo tôn thờ
một vị thần duy nhất là thành
A-la và cho rằng mọi thứ đều
thuộc về A-la. Kinh thánh của
đạo Hồi là kinh Co-ran. Tín đồ
đạo Hồi có nghi thức khi cầu
nguyện phải h ớng về thánh địa
Mec-ca, phủ phục, trán chạm
đất, cấm ăn thịt lợn, thịt chó và
uống r ợu. Tín đồ Hồi giáo cầu
nguyện 5 lần 1 ngày.
<i><b>Ki-tơ giáo có nguồn gốc từ </b></i>
<i><b>đạo Do Thái, xuất hiện ở </b></i>
<i><b>vùng Pa-lex-tin từ đầu Công </b></i>
<i><b>nguyên. </b></i> <i><b>Theo </b></i> <i><b>truyền </b></i>
<i><b>thuyết, chúa Giê-su, ng ời </b></i>
<i><b>sáng lập ra đạo Ki-tô là con </b></i>
<i><b>của Chúa trời đ ợc đầu thai </b></i>
<i><b>vào đức mẹ Ma-ri-a và sinh </b></i>
<i><b>ra ở vùng Bet-lê-hem </b></i>
<i><b>(Pa-le-xtin). Đạo Ki-tô cho rằng </b></i>
<i><b>Chúa trời sáng tạo ra tất cả </b></i>
<i><b>và có thiên đ ờng, địa ngục, </b></i>
<i><b>linh hồn bất tử, ma quỷ, </b></i>
<i><b>thiên thần. Hiện nay, Ki-tô </b></i>
<i><b>giáo đ ợc cải cách thành </b></i>
<i><b>nhiều loại khác nhau.</b></i>
<i><b>Chúa Giêsu</b></i> <i><b><sub>Môhamet</sub></b></i>
<i><b>Nhà thờ Lớn (nhà thờ St. </b></i>
<i><b>Joseph) - Hà Nội</b></i>
<b> Nhà th </b> <b>ỏ Phát Di m</b>
<i><b>Chùa Quán Sứ Hà Nội</b></i> <i><b>Chùa Thiên Mụ - Huế</b></i>
<i><b>Ph t h c vi n Ph t giáo Hoà h o</b><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <i><b></b></i> <b> </b><i><b>Toà thánh Cao Đài T©y Ninh</b><b>ở</b></i>
1
1. . <b>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các </b>
<b>cõu sau:</b>
<b>câu sau:</b>
<b>1.1. Ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay là:</b>
<b>1.1. Ngôn ngữ phổ biến nhất trên thÕ giíi hiƯn nay lµ:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <b>TiÕng AnhTiÕng Anh</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b> <b>TiÕng Trung QuècTiÕng Trung Quèc</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b> <b>TiÕng T©y Ban NhaTiÕng T©y Ban Nha</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b> <b>TiÕng Hin®iTiÕng Hin®i</b>
<b>1.2. Tơn giáo có nhiều tín đồ nhất trên thế giới hiện nay là:</b>
<b>1.2. Tơn giáo có nhiều tín đồ nhất trên thế giới hin nay l:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <b>Đạo HồiĐạo Hồi</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b> <b>Đạo HinđuĐạo Hinđu</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b> <b>Đạo Cơ ĐốcĐạo Cơ Đốc</b>
<b>D.</b>
<b>D.</b> <b>Đạo PhậtĐạo Phật</b>
<b>1.3. Phân biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào:</b>
<b>1.3. Phân biệt các chủng tộc trên thế giới dựa vào:</b>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <b>Ngôn ngữNgôn ngữ</b>
<b>B.</b>
<b>B.</b> <b>Trỡnh dõn trớTrỡnh dõn trớ</b>
<b>C.</b>
<b>C.</b> <b>Hình thái bên ngoài cơ thểHình thái bên ngoài cơ thể</b>
<b>D.</b>
<b>2. </b>
<b>2. Giải thích câu nói: Các chủng tộc Giải thích câu nói: Các chủng tộc </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>
<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>
<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>
<b>đẳng?</b>
<b>đẳng?</b>
<b>2. </b>
<b>2. Giải thích câu nói: Các chủng tộc Giải thích câu nói: Các chủng tộc </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>
<b>sinh ra trên thế giới đều có quyền nh </b>
<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>
<b>nhau và hồn tồn bình đẳng bình </b>
<b>đẳng?</b>
<b>đẳng?</b>
3
3. . <b>Nêu những biểu hiện chứng tỏ tôn Nêu những biểu hiện chứng tỏ tơn </b>
<b>giáo có ảnh h ởng lớn tới đời sống kinh </b>
<b>giáo có ảnh h ởng lớn tới đời sống kinh </b>
<b>tÕ x héi trªn thÕ giíi?</b>·
<b>tÕ x héi trªn thÕ giíi?</b>·