Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA tuan 32 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 32</b>



<i><b>Tinh thần minh mẫn trong một cơ thể khỏe mạnh</b></i>



<b>Thứ</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Điều chỉnh</b>


<b>Hai</b>
<b>16/4/</b>
<b>2012</b>


ĐĐ 32 Luyện tập kĩ năng thực hành
HK2


TĐ 63 Vương quốc vắng nụ cười


Tốn 156 Ơn tập về các phép tính với số tự
nhiên (tt)


Làm BT1 (dịng 1,2), 2, 4(cột1)


KC 32 Khát vọng sống
C.cờ 32 Tuần 32


<b>Ba</b>
<b>17/4/</b>
<b>2012</b>


MT 32


Tốn 157 Ơn tập về các phép tính với số tự
nhiên (tt)



Làm BT1(a),2,4


KT 32 Lắp ô tô tải (t2) HS khéo tay lắp được ô tô khá chấc chắn


LTVC 63 Thêm trạng ngữ chỉ thời gian - HS k,g biết thêm trạng ngữ cho cả 2 đoạna,b.
- Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Phần
luyện tập chỉ yc hs tìm hoặc thêm trạng ngữ
(khơng yc hs nhận diện trạng ngữ)


KH 63 Động vật ăn gì để sống?


<b>Tư</b>
<b>18/4/</b>
<b>2012</b>


TĐ 64 Ngắm trăng : Khơng đề


Tốn 158 Ơn tập về biểu đồ Làm bài 2,3


TLV 63 LT XD đoạn văn miêu tả con vật
L.sử 32 Kinh thành Huế


TD


<b>Năm</b>
<b>19/4/</b>
<b>2012</b>


LTVC 64 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân


cho câu


- Hs k,g biết đật 2,3 câu có trạng ngữ chỉ
nguyên nhân cho các câu hỏi khác nhau.
- Không dạy phần nhận xét, ghi nhớ.


Tốn 159 Ơn tập về phân số Làm BT 1,3(chọn 3 trong 5ý), 4 (a,b), 5


C.tả 32 NV: Vương quốc vắng nụ cười
KH 64 Trao đổi chất ở động vật
Địa lí 32


<b>Sáu</b>
<b>20/4/</b>
<b>2012</b>


TLV 64 LT XS mở bài, kết bài trong bài
văn miêu tả con vật


Tốn 160 Ơn tập về các phép tính phân số Làm BT1,2,3


TD


AN 32


SHTT 32 Tuần 32


<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 64: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu </b>


- Đọc ránh mạch, trôi chảy; biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng phù hợp với nội dung
diễn tả.


- Hiểu từ ngữ :


- Hiểu nội dung : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
<b>* KNS : </b>Quan sát và tạo niềm vui cho mọi người.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Tranh SGK


<b>III.Hoạt động dạy và </b>

h c



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Bài cũ:</b><b> </b></i>


- Gọi 2 HS đọc bài Con chuồn chuồn nước.
+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?


+ Tình yêu đất nước của tác giả thể hiện ở các câu văn
nào?



<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b><b> </b></i>


*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
lên bảng.


<b>* HĐ1: </b><i><b> </b><b> Luyện đọc đúng</b></i>


- GV đọc mẫu chia đoạn 2 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp 3 lượt kết hợp


- GV treo tranh như SGK - phóng to treo lên bảng lớp.
- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó: kinh khủng, rầu
rĩ, lạo xạo, ỉu xìu, sườn sượt, ảo não.


- YC HS đọc chú giải & giải nghĩa từ.
- Y/C HS luyện đọc nhóm đơi


- GV gọi 1 hs đọc diễn cảm toàn bài.


<b>* HĐ2: </b><i><b> </b></i> <i><b> Tìm hiểu bài</b></i>


+Đoạn1: HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


- Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở vương quốc
nọ rất buồn?


-Vì sao ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?


-Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
<i><b>ý1: Vương quốc vắng nụ cười</b></i>


+Đoạn 2: - Y/C HS đọc thầm đoạn 2.
- Kết quả viên đại thần đi học như thế nào?
+ Điều gì bất ngờ đã xảy ra?


+ Nhà vua có thái độ thế nào khi nghe tin đó?
<i><b> ý 2: Mọi cơng sức điều không đạt</b></i>


- Gọi HS nêu bố cục, ý đoạn
 Rút đại ý bài


<b>*HĐ3:</b> <i><b> Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- GV nêu giọng đọc : chậm rãi, nhấn giọng ở những TN
gợi tả : kinh khủng, khơng muốn dậy, ..hót, …


- GV đọc mẫu, gọi hs đọc kết hợp TL câu hỏi SGK.
- Cho HS đọc theo cách phân vai.


- GV HD HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3.
- GV nhận xét và khen nhóm đọc hay.


<b>3/ </b>


<b> </b><i><b>Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.



- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- 2HS đọc nối tiếp. (3 lượt)
- HS quan sát tranh.


- HS luyện đọc từ khó.
- 1 HS đọc chú giải.


- Từng cặp HS luyện đọc – Trình bày
1 HS đọc cả bài.


- 1 hs đọc cả lớp đọc thầm


- Những chi tiết là: “Mặt trời không muốn dậy
… trên mái nhà”…


- Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười.


- … cử một viên đại thần đi du học ở nước
ngoài, chuyên về môn cười.


- HS đọc thầm đoạn 2.


- Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội.


- Viên thị vệ bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài
đường.



- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.
- Lắng nghe


- 1 hs nêu
- Lắng nghe
- HS lắng nghe


- 3-4 hs đọc, TL câu hỏi theo yc
- đọc theo phân vai theo nhóm 4 HS


- Cho 3 nhóm, mỗi nhóm 4 em sắm vai luyện
đọc.


- HS theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...


<b>**************************</b>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 156: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T2)</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


<b> </b>- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số (tích khơng q sáu
chữ số).


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số.(BT1 d.1,2; BT2).
- Biết so sánh số tự nhiên (BT4 cột 1); HSKG làm thêm các bài còn lại.



<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Bảng rời BT


<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ:</b> <b> </b></i>


- b/c : 10 592 + 79 438 ; 80 200 – 19 194
168 + 2085 + 32 + 715


- b/ lớp : bài 2/162


- GV chấm 5 vở; nhận xét.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b></i>


*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
lên bảng.


<i><b>* HĐ1: Ôn tập về nhân chia với số TN.</b></i>
<b>Bài 1(dòng1,2):</b> - Y/C lớp làm bc
- Gọi hs trình bày các làm


<b>*HSKG làm tất cả bài 1.</b>



<i><b> BT 1 luyện tập kĩ năng gì?</b></i>


<b>+ Bài 2:</b> Đọc đề, xđ yc bài


- Y/C HS nêu lại qui tắc tìm thừa số chưa biết và tìm số
bị chia.


- Y/C HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
<i> Qua BT 2 ôn tập cho ta kiến thức gì?</i>
<i><b>* HĐ2 : Ơn tập về so sánh số</b></i>


<b>Bài 4(cột1):</b> - Gọi HS nêu Y/C của bài.
- Y/C HS thảo luận nhóm làm bài vào phiếu
- Gọi 1 nhóm trình bày và nhận xét, sửa bài
- Cho hs giỏi làm bảng trình bày bài làm


<b>*HSKG làm cả cột 2</b>


<b>Bài 5:</b> - Y/C HS tự làm bài.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- HS làm bc


- 1 hs làm bảng lớp


- 5 em nộp vở.
- HS nghe.


- HS làm bài.
- Nêu cách làm


<i><b>....nhân chia với với số có 2,3 chữ số</b></i>
- Hs đọc đề,  Tìm x


- HS phát biểu quy tắc


- HS làm bài, - 2 HS làng bảng nêu cách làm
<i> Tìm thành phần chưa biết của phép x, :</i>
- HS thực hiện.


- HS làm bài theo nhóm 4, 1 hs giỏi lên bảng
làm cột 2.


- HS khá giỏi nhận xét, sửa bài.
- HS lắng nghe.


- HS khá giỏi làm bài 5


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Kể chuyện</b>



<b>Tiết 32: KHÁT VỌNG SỐNG</b>



<b>I- Mục tiêu </b>


- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện <i>Khát vọng sống </i>


BT1Bước đầu kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyệnBT2<i>.</i>Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện BT3


<i> </i> -Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát, chiến
thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II </b>


<b> - Chuẩn bị : </b>


- Tranh minh hoạ trang 136, SGK


<b>III Hoạt động dạy học</b>

.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện về một cuộc du lịch
hoặc cắm trại mà em được tham gia


- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<i><b>2.Bài mới</b></i><b>Giới thiệu bài.</b>
<i><b>*HĐ 1 Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>
<i><b>a) GV kể chuyện</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc nội
dung mỗi bức tranh.


- GV kể chuyện lần 1


Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe.
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạvà đọc lời dưới mỗi tranh.


+ Giơn bị bỏ rơi trong hồn cảnh nào?


+ Chi tiết nào cho em thấy Giôn rất cần sự giúp đỡ.
+ Giôn đã cố gắng như thế nào khi bị bỏ lại một minh như
vậy?


+ Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực như thế nào?
+ Anh đã làm gì khi bị gấu tấn cơng?


+ Tại sao anh khơng bị sói ăn thịt?


+ Nhờ đâu Giơn đã chiến thắng được con sói?
+ Anh được cứu sống trong tình cảnh như thế nào?
+ Theo em, nhờ đâu mà Giơn có thể sống sót?


<i><b>* HĐ2 : Hs kể chuyện</b></i>



- Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với nhau
về ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ các nhóm
gặp khó khăn. HS nào cũng được tham gia kể.
- Gọi HS thi kể tiếp nối.


- Gọi HS kể tồn chuyện


- GV gợi ý, khuyến khích HS dưới lớp đặt câu hỏi
cho bạn kể chuyện.


- Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi, đặt câu
hỏi cho điểm những HS đạt yêu cầu.


- 2 HS kể chuyện


- Quan sát, đọc nội dung


+ Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thương, anh mệt mỏi vì những ngày gian
khổ đã qua.


+ Giôn gọi bạn như một người tuyệt vọng.
+ Anh ăn quả dại, cá sống để sống qua ngày.


+ Anh bị con chim đầm vào mặt, đói xé ruột gan làm cho đầu óc mụ
mẫm. Anh phải ăn cá sống.


+ Anh khơng chạy mà đứng im vì biết rằng chạy gấu sẽ đuổi theo và
ăn thịt nên anh đã thốt chết.



+ Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và yêu ớt.


+ Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực cịn lại của mình để bóp lấy
hàm con sói.


+ Anh được cứu sống khi chỉ có thể bò được trên mặt đất như một
con sâu.


+ Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống mà Giôn đã cố gắng vượt qua
mọi khó khăn để tìm được sự sống.


- 4 HS tạo thành một nhóm. HS kể tiếp nối trong
nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


- 2 lượt HS thi kể. Mỗi HS chỉ kể về nội dung một
bức tranh.


- 3 HS kể chuyện.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...



<b>**************************</b>


<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 157 : ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ (BT1a).
- Thực hiện được bốn phép tínhvới số tự nhiên (BT2).


- Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên (BT4); HSKG làm thêm BT3,5.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Bảng BT 1,3,4; BT 2 5 bảng


<b>II. Hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS làm bài 1 trang 163.
- bc : 18 x X = 1602


- GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2.</b></i>



<i><b> Bài mới:</b></i> *<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>* </b></i><b>HĐ1: </b><i><b>Ôn tập biểu thức có chưa 2 chữ</b></i>
<i>+ Bài1a:</i> Gọi hs đọc đề, xđ yc đề


<i>Mẫu : m+n = 952+28 = ….</i>


- Y/C HS tự làm bài, sau đó chữa bài.


<i>- Muốn thực hiện biểu thức có chứa hai chữ ta làm ntn?</i>
<i><b>* HĐ2 : Ơn tập về tính giá trị biểu thức và tìm số TB </b></i>
<i><b>cộng</b></i>


<b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc đề, xđ yc đề


- HS nêu lại các cách tính giá trị biểu thức chỉ có +- (x:),
có +-x: hoặc có ngoặc đơn thì thực hiện ntn?


<i><b> Qua BT 2 ơn tập kĩ năng gì</b></i>


<b>Bài 4:</b> - GV lưu ý cho HS: Muốn biết TB mỗi ngày cửa
hàng bán bao nhiêu m vải cần phải tìm :


+ Tổng số vải bán trong 2 tuần.
+ Số ngày bán trong hai tuần.


- Y/C lớp làm bài vào vở, 1HS lên bảng.
- Lớp và GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
<i>Qua BT 4 ôn cho ta dạng tốn gì?</i>



<i>- Muốn tìm số trung bình cộng ta làm sao?</i>
<b>*HSKG: - Y/C các em làm thêm BT3,5.</b>
<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- Hai em thực hiện mỗi em 1 cột
- bc cả lớp


- HS nghe.
- HS lắng nghe


- 1 hs đọc đề  xđ yc : Tìm giá trị của biểu
thức bằng chữ ....


- HS làm bài.


<i>- .... thế số vào và tính</i>


- 1 hs đọc  xđ yc: tính giá trị biểu thức
- HS làm bc và nêu cách làm từng bài.
<i><b> nêu cách tính giá trị biểu thức.</b></i>
- HS làm bài.


- HS làm bài.


- HS nghe bạn trình bày, nhận xét bổ sung


<i>- .... tìm số trung bình cộng</i>



<i>- ... tính tổng các số và chia cho số các số</i>


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 63 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (Trả lời cho câu hỏi: Bao giờ? Khi nào?
Mấy giờ?- ND ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm trạng ngữ cho
trước vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn b ở BT2. HSKG biết thêm trạng ngữ cho trước
cho cả 2 đoạn văn a,b ở BT2.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Tranh ảnh về buổi sáng, trưa chiều, … để học sinh dựa vào đặt câu.


<b>II.Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 3 HS đọc ghi nhớ và làm bài tập.
- GV kiểm tra một số vở của HS khác.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b><b> </b></i>*<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>* </b><i><b>Luyện tập </b></i>


<i><b>Bài1:</b></i> - Y/C lớp làm bài vào vở, 2 HS làm vào
băng giấy dán trên bảng.


- GV nhận xét + chốt lời giải đúng.
- Những bộ phận có chỉ về cái gì?


<i><b> Đây là những trạng ngữ chỉ thời gian</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i> - Y/C HS nhóm 5 em rồi trả lời.


- HS thực hiện đọc ghi nhớ.
- 5 HS được kiểm tra vở.
- Nhắc lại tựa bài.


- HS làm bài cá nhân. - HS phát biểu ý kiến.
a)<i>Buổi sáng hôm nay / Vừa mới ngày hôm qua/ Qua một đêm</i>
<i>mưa rào</i>


<i>b) Từ ngày cịn ít tuổi / Mỗi lần đứng ...Hà Nội</i>



<i> Chỉ về thời gian</i>


- HS đọc đề và nội dung trao đổi làm bài theo
nhóm và trình bày :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<b>*HSKG: biết thêm trạng ngữ cho trước cho cả 2</b>
<b>đoạn văn a,b ở BT2.</b>


<i>3/ </i>


<i><b> Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Trạng ngữ chỉ nguyên nhân


<i>a) ....tận. Mùa đông, ...cây. ...đỏ thắm. Đến ngày đến tháng.</i>
<i>b) ở Trường sơn, ....vực thẳm. Giữa lúc gió đang gào thét ấy</i>
<i>...trời. ,... mũi tên. Có lúc</i>


- 3 HS đọc SGK, HS đặt câu.
- HS chữa bài.


- Lắng nghe


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>



...
...


<b>**************************</b>
<b>KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết 31: LẮP Ô TÔ TẢI (tiết 2)</b>



<b>I – MỤC TIÊU:</b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp ô tơ tải
- Lấp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tô chuyển động được.


<b>II – CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên : Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn ; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
- Học sinh : SGK , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .


III.HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y – H C:



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1- Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra một số chi tiết cần đề lắp xe đu.


<i><b>2- Bài mới:</b></i> - Giới thiệu bài mới.


<i><b>* Hoạt động 1: hướng dẫn hs quan sát và nhận xétmẫu</b></i>


<b> MT: </b><i><b>HS biết chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để </b></i>
<i><b>lắp ô tô tải</b></i>


-Cho hs quan sát mẫu.


-Gv đặt câu hỏi :ơ tơ tải có bao nhiêu bộ phận ?
-Gv nêu tác dụng của ô tô tải .


<i><b>*Hoạt động 2: Gv hướng dẫn thao tác kĩ thuật:</b></i>
<b> MT:</b><i><b>Lắp đượcô tô tải theo mẫu</b></i>


<i><b>- </b></i>Gv hướng dẫn hs chọn các chi tiết theo sgk:


-GV cùng hs gọi tên, số lượng và chọn từng loại chi tiết
theo bảng đúng đủ.


-Xếp cácchi tiết đã chọn vào nắp hộp .
Lắp từng bộ phận:


-Lắp gía đỡ trục bánh xe và sàn ca bin.
-Lắp ca bin.


-Lắp thành sau của thùng xe lắp trục bánh xe.
Lắp ráp xe ô tô tải :


-Gv lắp ráp xe:khi lắp tấm 25 lỗ gv nên thao tác chậm .
-Kiểm tra sự chuyển động của xe.


 Gv hướng dẫn hs thực hiện tháo rời các chi tiết và xếp
gọn vào trong hộp .



<i><b>3 – Củng cố - Dặn dò:</b></i>


Nêu các quy trình lắp ráp xe tải.
Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau.


2-3 hs nêu
- Lắng nghe


-Quan sát và trả lời.


- có 3 bộ phận : đầu, thùng xe và bánh xe
- chở hàng, chở vật liệu xậy dựng, .. ..


-Chọn các chi tiết cần dùng.


-Theo dõi và thao tác mẫu trên lớp.


- Cho hs thực hành


- Theo dõi cách tháo, hs tháo các chi tiết.


<b>-HS năng khiếu có thể lắp hồn chỉnh và </b>
<b>khá chắn chắn.</b>


- Lắng nghe


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...


...


<b>**************************</b>


<b>Khoa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mục tiêu</b> :<b> </b> Giúp HS


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
-Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.


<b>*KNS: </b> quan sát, ra quyết định


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Hình SGK126-127


- Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.


<b>III - </b>

Ho t

ạ độ

ng d y- h c :



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>I. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


-Gọi HS trả lời :


+Động vật cần gì để sống?
-GV nhận xét cho điểm.



<i><b>2. Bài mới : .</b>Giới thiệu bài</i> : Ghi bảng.


<i><b>*HĐ1:Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật </b></i>
<i><b>khác nhau </b></i>


<i><b> MT: Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.</b></i>


-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
Hoạt động theo nhóm nhỏ.


-Các nhóm trưng bày sản phẩm.


-GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm làm việc.
- Nhận xét các nhóm trình bày, bổ sung


- Phần lớn thời gian sống của động vật dùng để làm gì?
- Các động vật khác nhau thì có nhu cầu về thức ăn ntn?
<i><b>KL</b><b>: Phần lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm ăn.Các </b></i>
<i><b>lồi động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau. Có lồi ăn thực </b></i>
<i><b>vật có lồi ăn thịt, ăn sâu bọ, có lồi ăn tạp</b></i>


<i><b>*HĐ2: HS chơi: Đố bạn con gì? </b></i>


<i><b> MT :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã </b></i>
<i><b>học và thức ăn của chúng </b></i>


-HS được thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ.


+ GV HD cách chơi: GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ,
HS này đặt câu hỏi đúng hoặc sai để các bạn đốn xem con


gì? VD: Con vật này có sừng phải khơng? Con vật này ăn
thịt phải khơng?...


- HS chơi thử


- HS chơi theo nhóm 8 hs.


<i><b>3. Củng cố- Dặn dị </b></i>


-Tóm tắt ND bài.
-GV tổng kết giờ học.


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS trả lời.


-HS nhận xét, bổ sung


-HS kể


-Các nhóm trưng bày sản phẩm.
+Bị, hươu, nai, trâu,... : ăn cỏ, lá cây
+ Gà : ăn rau, và các loại hạt, quả
+ Hổ, báo, sư tử, rắn, cá mập : ăn thịt
+ Chim : ăn sâu, hạt, quả


+ Sóc : ăn quả, hạt
-....dành cho việc kiếm ăn.
-....khác nhau.



-HS đọc ND SGK /127


- HS lắng nghe


-HS chơi thử  Chơi thật: Đặt câu hỏi
loại trừ hoặc nhận dạng để nhận biết con
vật mình mang sau lưng.


- HS theo dõi, nhiễu thông tin và tuyển
dương bạn trả lời đúng


(con trâu, con sư tử, con hươu, con gà, con
vịt, con chuột, con chim đại bàng)


- Lắng nghe.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>


<i><b>Thứ tứ ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 64: NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ</b>



<b>I.</b>



<b> Mục tiêu </b>


- Đọc rành mạch,trôi chảy, bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với giọng nhẹ nhàng, phù hợp nd.
- Hiểu nội dung(Hai bài thơ ngắn): Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u cuộc sống, khơng nản chí
trước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ. (thuộc 1 trong 2 bài thơ).


- GD cho các em khâm phục và kính trọng, học tập Bác ln u đời, khơng nản chí trước khó khăn.


<b>II/ Chuẩn bị : </b> Tranh SGK


III.Ho t

ạ độ

ng d y v h c:

à ọ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>1.Bài cũ:</b></i> - Kiểm tra 4 HS.


- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b><b> </b></i>*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>
*<i><b>Bài Ngắm trăng</b></i>


<b>HĐ1:</b> <i><b> Luyện đọc - Tìm hiểu bài</b></i>


- GV đọc diễn cảm


- YC HS đọc nối tiếp bài thơ.


- YC HS đọc chú giải.giải nghĩa từ <i><b>hững hờ</b></i>.
- YC HS đọc bài thơ.



+ Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cảnh nào?


<b>*HSKG: Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn</b>
<b>bó giữa Bác Hồ với trăng/</b>


+ Bài thơ nói điều gì về Bác Hồ?


<b>HĐ3:</b> <i><b>Luyện đọc diễn cảm:</b></i>


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm
- YC HS nhẩm HTL bài thơ.
- YC HS thi đọc.


- GV nhận xét những HS đọc hay.


<b> * </b><i><b>Bài Khơng đề</b></i>


<b>HĐ1:</b><i><b> </b><b>Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


- GV đọc diễn cảm bài thơ. Cần đọc với giọng
ngâm nga, thư thái, vui vẻ.


- YC HS nối tiếp nhau đọc bài thơ.
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- YC HS đọc bài thơ.


+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh
nào? Những từ ngữ nào cho biết điều đó?



- GV: Giữa cảnh núi rừng Việt Bắc, Bác Hồ vẫn
sống giản dị, yêu trẻ, yêu đời.


<b>HĐ2:</b><i><b> Đọc diễn cảm:</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Y/C HS thi đọc.


- YC HS nhẩm HTL bài thơ và thi đọc.
- GV nhận xét HS đọc thuộc, đọc hay.


<i><b>3: Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính cách của Bác?


- Dặn dò về nhà – Nhận xét giờ học.


- 4HS đọc phân vai truyện Vương quốc vắng nụ
cười.


- HS lắng nghe.


-HS tiếp nối đọc bài thơ. Mỗi em đọc một lượt toàn
bài.


-1 HS đọc chú giải + 1 HS
- Cả lớp đọc thầm.


- Bác ngắm trăng qua cửa sổ nhà giam của nhà tù Tưởng Giới Thạch.
- “Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe cửa ngắm


nhà thơ”.


- Bài thơ nói về lịng u thiên nhiên, lịng lạc quan của Bác ……
- HS luyện đọc.


- HS nhẩm HTL bài thơ.
- Một số HS thi đọc.
- Lớp nhận xét.


- HS lần lượt đọc nối tiếp.
- 1HS đọc chú giải.
- HS đọc thầm bài thơ.


-...ở chiến khu Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp.


- Những từ ngữ: đường non đầy hoa, rừng sâu quân
đến.


- HS lần lượt đọc 2 bài thơ.
- Một số HS thi đọc diễn cảm.
- HS HTL và thi đọc.


- Lớp nhận xét.


- Trong mọi hồn cảnh, Bác ln lạc quan u đời, ung dung.
- Học sinh ghi nhớ.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>



...
...


<b>**************************</b>


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 158: ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột .


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- - Bảng phụ vẽ biểu đồ trong bài 1


III.CÁC HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C CH Y U

Ủ Ế



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>1/ Bài cũ: </b>Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
(tt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét


<b>2/ Bài mới: </b>



<b>* Hoạt động 1: Đọc, phân tích & xử lí số liệu trên</b>
<b>biểu đồ tranh.</b>


<i><b>+ Bài tập 1:</b></i>


- GV treo biểu đồ tranh trên bảng và cho HS tìm
hiểu u cầu của bài tốn


- Gọi HS trả lời câu hỏi SGK


<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


- GV cho HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán
trong SGK .


* <b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>
<i><b>+Bài tập 3:</b></i>


- GV cho HS đọc và tìm hiểu yêu cầu của bài toán
trong SGK .


- GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
và đại diệm nhóm lên trình bày.


<i><b>3/Củng cố </b> - <b> Dặn dị: </b></i>


- Chuẩn bị bài: Ơn tập về phân số.
- Nhận xét tiết học


- HS nhận xét



- HS trả lời


- 1 HS lên bảng trình bày cách làm kết hợp giải
thích trên biểu đồ.


b. Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích
thành phố Hà Nội là :


1255 – 921 = 334 (km2)


a. Số m vải hoa trong tháng 12 cửa hàng bán
được là: 50 x 42 = 2100 (m)


b. Số m trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả
là: 2100 + 2500 + 1850 = 6450 (m)


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 63: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I. </b>


<b> Mục tiêu : </b>



- Nhận biết được: Đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm hình dáng bên ngoài
và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn (BT1); bước đầu vận dụng kiến thức đã học để viết
được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt động (BT3) của con vật em yêu thích.


-Giáo dục cho các em yêu quý các con vật.


<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật;
-Ba bốn tờ giấy khổ rộng.


<b>III.Hoạt động dạy và </b>

h c



<b>Hoạt động cuat GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- GV kiểm tra 2 HS.


- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b><b> </b></i>


*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu
bài lên bảng.


<i><b>* HĐ1: Hướng dẫn phân tích đoạn văn</b></i>



<b>+ Bài 1:</b> - Cho HS quan sát ảnh con tê tê đã phóng
to (hoặc quan sát trong SGK).


- Y/C HS tự làm bài.
+ Bài văn gồm mấy đoạn?


+ Tác giả chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả hình
dáng bên ngồi của con tê tê?


+ Tìm những chi tiết cho thấy tác giả quan sát
những hoạt động của tê tê rất tỉ mỉ.


<i><b>* HĐ 2 : HS viết đoạn thân bài hoàn chỉnh</b></i>


- 2 HS lần lượt đọc đoạn văn tả các bộ phận của
con gà trống đã làm ở tiết TLV trước.


- HS lắng nghe.
- Cả lớp quan sát ảnh.


- Bài văn gồm 6 đoạn....


-... bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi, bốn chân. Đặc biệt tác giả rất chú
ý quan sát bộ vẩy của tê tê để có những so sánh rất hay: rất
giống vẩy cá gáy …


- Miêu tả cách tê tê bắt kiến: “Nó thè cái lưỡi dài … xấu số”.
Miêu tả cách tê tê đào đất: “Khi đào đất, nó díu đầu xuống …
lòng đất”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2: </b>- Y/C HS tự làm bài. GV cho HS quan sát
một số tranh ảnh, nhắc HS không viết lại đoạn văn
đã viết ở tiết TLV trước.


- Cho HS trình bày kết quả làm bài.


- GV nhận xét, khen những HS viết đoạn văn hay.


<b>Bài 3:</b> - Y/C HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày.


- GV nhận xét, khen những HS viết đoạn văn hay.


<i><b>3/Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- HS quan sát tranh hoặc nhớ lại những gì đã
quan sát được về ngoại hình con vật mà mình
u thích ở nhà để viết bài.


- HS lần lượt đọc đoạn văn đã viết.
- Lớp nhận xét.


- HS làm bài vào vở


- HS lần lượt đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.



- HS nghe.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Lịch sử</b>


<b>Tiết 32: KINH THÀNH HUẾ</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :<b> </b> Sau bài HS có thể mơ tả được :


-Sơ lược về quá trình xây dựng kinh thành Huế : Sự đồ sộ, vẻ đẹp của kinh thành
và lăng tẩm ở Huế.


-Tự hào về Huế được cơng nhận là một Di sản Văn hố thế giới.


<b>II.</b>


<b> Chuẩn bị : </b>


-Hình minh hoạ SGK, Bản đồ Việt Nam, Sưu tầm tranh ảnh về kinh thành..


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1/ Kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b></i>



-Gọi HS trả lời câu hỏi :


- Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?


+Những điều gì cho thấy các vua Nguyễn khơng chịu chia
sẻ quyền lực....?


-GV nhận xét cho điểm.


<i><b>2/ Bài mới :</b>1. Giới thiệu bài </i> Ghi bảng.


<i><b>*HĐ 1 :Quá trình xây dựng kinh thành Huế</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc SGK : luyện kể theo nhóm lớn
+u cầu HS mơ tả quá trình xây dựng kinh thành Huế?


-GV tổng kết ý kiến của HS, nhận xét, tuyên dương.


<i><b>*HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế </b></i>


-GV tổ chức cho HS các tổ trưng bày các tranh ảnh tư liệu
đã sưu tầm được về kinh thành Huế.


-Cho HS đóng vai là hướng dẫn viên du lịch để giới thiệu
về kinh thành Huế.


-GV và HS tham quan góc trưng bày và nghe đại diện các
tổ trình bày.



- Ngày nay kinh thành Huế ntn?


- Quần thể di tích cố đơ Huế được Unescơ cơng nhận là gì?
Vào thời gian nào?


<i><b>GV tổng kết nội dung và kết luận :</b><b>Kinh thành Huế là một </b></i>
<i><b>cơng trình kiến trúc đẹp đầy sáng tạo của nhân dân ta. Ngày 11-12-1993 </b></i>
<i><b>UNESCO công nhận kinh thành Huế là Di sản Văn hoá thế giới </b></i>


<i><b>3/ Củng cố - Dặn dò </b></i>


-Yêu cầu HS sưu tầm thêm về kinh thành Huế.
-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau


-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhận xét bổ sung.


- lắng nghe


-HS đọc SGK luyện kể trong nhóm và đại
diện trình bày trước lớp : Nhà Nguyễn huy
động hàng chục vạn dân và lính để phục cho xây dựng.
Vật liệu như đất, đá, gỗ, vơi, gạch, ngói ,... huy động từ
mọi miền đất nước đem về đây. Xây dựng hết mấy chục
năm và về sau tu bổ thêm nhiều lần nên được tòa thành
đồ sộ và đẹp nhất nước ta., ...


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-HS trình bày theo nhóm.



-Các nhóm trưng bày tranh ảnh sưu tầm
được về kinh thành Huế.


-Cử đại diện của nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- ...khơng được như xưa


- .... Di sản Văn hóa thế giới vào ngày
11/12/1993


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>


<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 62 : THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (Trả lời câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu?
Tại đâu? - ND ghi nhớ).


- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ


nguyên nhân trong câu (BT2,3). HSKG đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi
khác nhau (BT3).


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Tranh về một số nguyên nhân như : mưa, gió, băng tuyết, bị bệnh, .. .


II.Ho t

ạ độ

ng d y v h c :

à ọ



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Bài cũ</b>. <b> </b>


- Kiểm tra 2 HS.


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2.</b>


<b> Bài mới: *</b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>* HĐ: </b><i><b>Luyện tập</b>.</i>


<b>Bài1:</b> - Cho HS đọc yêu cầu của bài suy nghĩ làm bài
cá nhân.


- GV hỏi nguyên nhân nào dẫn đến cậu vượt lên đầu
lớp, những cây …sắt lại, tổ không được khen?


<i> Đây là những trạng ngữ chỉ gì?</i>
- GV Nhận xét, chốt lời giải đúng.



<b>Bài 2: </b> gọi 1 hs đọc đề, cho hs xđ yc đều
- Cho hs thảo luận nhóm làm bài


- GV hỏi hs vì sao em điền từ đó?
- Nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: </b>- Cho HS đọc yêu cầu.


- Cho HS suy nghĩ, đặt câu rồi trình bày trước lớp.


<b>*HSKG: Y/C các em đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ</b>
<b>nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi khác nhau.</b>


- GV nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng, hay.


<b>3/</b>


<b> </b><i><b>Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- HS đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian.
- HS nhắc lại tựa bài.


-1 HS đọc, lớp đọc thầm, xđ yc và làm vở, 1 hs
làm bảng , trình bày


a) Chỉ ba tháng sau, <i>nhờ siêng năng, cầu cù…</i>



b) <i>Vì rét, .. c) Tại HOa</i>


- HS trả lời theo ý


<i>- Trạng ngữ nguyên nhân</i>


- HS đọc đề, lớp đọc thầm nêu yc: Điền từ nhờ,
vì hoặc tại vì vào chỗ trống


- HS thảo luận nhóm, trình bày


<i>a) Nhờ b) Nhờ c) Vì (tại vì)</i>


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS suy nghĩ đặt câu.


- Học sinh nhận xét câu văn của bạn.
- Lắng nghe và ghi nhớ.


<i> <b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 154 :ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>




<b> I. Mục tiêu</b>


- Thực hiện được so sánh, rút gọn và qui đồng mẫu số các phân số (BT1;3;4a,b;5); HSKG làm thêm các bài
còn lại.


- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học tốn


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Bảng rời các bài tập


III. Ho t

ạ độ

ng d y h c



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- Chấm VBT của HS, nhận xét. - 4 em nộp vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.Bài mới</b><i><b>:</b></i>


*<i><b>Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp


<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b> - Y/C HS suy nghĩ và chọn đáp án.
- HS phát biểu ý kiến.


<b>Bài 3:</b> - Y/C HS làm bài vào bảng con, 1 HS lên bảng.


*HSTB: nêu cách rút gọn phân số.


- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng.


<b>Bài 4a,b:</b> - Y/C HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng,
nêu cách quy đồng mẫu số.


- Cả lớp và GV nhận xét KQ.
*HSKG: Y/C làm thêm câu c.


<b>Bài 5:</b> - GV HD HS cách so sánh PS.
- Y/C lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng.


<b>HĐ2: </b><i><b>Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- HS nghe.
- HS thực hiện.
- HS làm bài.
- HS nêu.


- HS làm bài và nêu cách quy đồng mẫu
số các phân số.


- HS nghe giảng.
- HS làm bài.
- HS nghe.



<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Chính tả (nghe-viết)</b>


<b>Tiết 32 : VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng các BT2.


- Giáo dục cho các em ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Chuẩn bị bảng rời BT SGK


<b>II.Hoạt động dạy và </b>

h c



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Bài cũ : </b></i>


- Gọi HS đọc lại bảng tin: Sa mạc đen.


- GV nhận xét phần bài cũ.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới</b><b> </b> : <b> </b> giới thiệu, ghi tựa</i>
<b>* HĐ1: </b><i><b>Hướng dẫn HS nghe viết.</b></i>


<i><b>1.Tìm hiểu nội dung bài viết.</b></i>


- GV đọc bài trong SGK.
- Yêu cầu 1 HS đọc bài.
+ Nêu nội dung của đoạn văn?


<i><b>2.Viết từ khó.</b></i>


- Y/C lớp đọc thầm lại đoạn văn chú ý những từ dễ viết sai.
- HD HS viết từ khó : vương quốc, kinh khủng, hồn tồn,
rầu rĩ, nhộn nhịp


<i><b>3.Viết chính tả</b></i>


- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc lại 1 lần, cả lớp soát lỗi.
- GV chấm 5 bài và nêu nhận xét.
* <b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 2:</i> - Gọi HS yêu cầu của BT


- Y/C lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<i><b>3: Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- 2 em đọc, lớp nghe.
- HS nghe.


- HS đọc thầm.
- 1 HS đọc.
- HS nêu.
- HS thực hiện.


- HS viết: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon,
nhộn nhịp, lạo xạo.


- HS viết bài.
- HS soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 164: TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT</b>




<b>I. Mục tiêu :</b>


-Nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi trường những gì.
-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4 chuẩn bị sơ đồ câu về trao đổi chất ở động vật.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của của HS</b>


<b>1.KTBC:</b>


+Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để sống?
+Vì sao một số lồi động vật lại gọi là động vật ăn
tạp? Kể tên một số con vật ăn tạp mà em biết?


+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên 3 con vật mà
em biết: nhóm ăn thịt, nhóm ăn cỏ, lá cây, nhóm ăn cơn
trùng?


<b>2.Bài mới:</b>


- Thế nào là quá trình trao đổi chất?
*<i>Giới thiệu bài:</i>


<i><b> *Hoạt động 1</b></i><b>:</b><i><b>Trong quá trình sống động vật lấy gì</b></i>


<i><b>và thải ra mơi trường những gì?</b></i>


-u cầu HS quan sát hình minh họa trang 128, SGK
và mơ tả những gì trên hình vẽ mà em biết.


Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng vai HS quan
trọng đối với sự sống của động vật và những yếu tố cần
thiết cho đời sống của động vật mà hình vẽ cịn thiếu.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


+Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ
mơi trường để duy trì sự sống?


+Động vật thường xun thải ra mơi trường những gì
trong q trình sống?


+Quá trình trên được gọi là gì?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật?


<i><b> GV chốt: </b><b>Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ để tự ni</b></i>
<i><b>sống mình là do lá cây có diệp lục. Động vật giống con người là chúng</b></i>
<i><b>có cơ quan tiêu hố, hơ hấp riêng nên trong q trình sống chúng lấy</b></i>
<i><b>từ mơi trường khí ơ-xi, thức ăn, nước uống và thải ra chất thừa, cặn</b></i>
<i><b>bã, nước tiểu, khí các-bơ-níc. Đó là q trình trao đổi chất giữa động</b></i>
<i><b>vật với môi trường.</b></i>


<b> *</b><i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b><i><b>Sự trao đổi chất giữa động vật và môi</b></i>
<i><b>trường</b></i>



+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào?
-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật , phát giấy sơ đồ câm cho hs làm và gọi 1 HS lên
bảng vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở
động vật.


- Nhận xét, sửa sai


<i><b> GV chốt : </b><b>Động vật cũng giống như người, chúng hấp thụ khí</b></i>
<i><b>ơ-xi có trong khơng khí, nước, các chất hữu cơ có trong thức ăn lấy từ</b></i>
<i><b>thực vật hoặc động vật khác và thải ra mơi trường khí các-bơ-níc, nước</b></i>
<i><b>tiểu, các chất thải khác.</b></i>


-HS trả lời, cả lớp nhận xét, bổ sung.


-Quá trình trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường
và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã.
-Lắng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và nói
với nhau nghe.


-Ví dụ về câu trả lời:


Hình vẽ trên vẽ 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng:
bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bị, vịt ăn các lồi động vật nhỏ
dưới nước. Các lồi động vật trên đều có thức ăn, nước uống,
ánh sáng, khơng khí.



-Trao đồi và trả lời:


+Để duy trì sự sống, động vật phải thường xuyên lấy từ môi
trường thức ăn, nước, khí ơ-xi có trong khơng khí.


+Trong q trình sống, động vật thường xun thải ra mơi
trường khí các-bơ-níc, phân, nước tiểu.


+Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở động vật.
+Quá trình trao đổi chất ở động vật là quá trình động vật lấy
thức ăn, nước uống, khí ơ-xi từ mơi trường và thải ra mơi
trường khí các-bơ-níc, phân, nước tiểu.


-Lắng nghe.


+Hàng ngày, động vật lấy khí ơ-xi từ khơng
khí, nước, thức ăn cần thiết cho cơ thể sống và
thải ra mơi trường khí các-bơ-níc, nước tiểu,
phân.


- cả lớp làm vào giấy A4, 1 HS lên bảng làm
và sau đó trình bày mơ tả những dấu hiệu bên
ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và
môi trường qua sơ đồ  HS sửa sai hoặc bổ
sung


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>*Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở</b></i>
<i><b>động vật </b></i>



-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS.
-Phát giấy cho từng nhóm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. GV
giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.


-Gọi HS trình bày.


-Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp, trình
bày khoa học, mạch lạc, dễ hiểu.


<i><b>3.Củng cố-Dặn dị:</b></i>


-Hãy nêu quá trình trao đổi chất ở động vật?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-Hoạt động nhóm theo sự hướng dẫn của GV.
-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động
vật, sau đó trình bày sự trao đổi chất ở động
vật theo sơ đồ nhóm mình vẽ.


-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung, nhận xét.


-Lắng nghe.


<i> <b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>



...
...


<b>**************************</b>
<b>Địa lý</b>


<b>Tiết 32 : BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:<b> </b> Học xong bài này, HS biết:


- Nhận biết được vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quận đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ).
Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.


- Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo


- Biết vai trị của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta


<b>II.Chuẩn bị</b>:<b> </b>


-BĐ Địa lí tự nhiên VN.
-Tranh, ảnh về biển, đảo VN.


<b>III.Hoạt động trên lớp</b>

:



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1.KTBC : </b>



-Em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của ĐN.
-Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách du lịch?


<i><b>2.Bài mới</b><b> </b> : </i>Giới thiệu bài


<i><b>* HĐ 1 : Tìm hiễu về Vùng biển Việt Nam</b></i>


- GV cho HS quan sát hình 1, trả lời theo SGK:


+Cho biết Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền
nước ta?


+Chỉ vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan trên lược đồ.
+Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta.


Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản đồ trả lời các câu
hỏi sau:


+Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?


+Biển có vai trị như thế nào đối với nước ta?
-GV cho HS trình bày kết quả.


-GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển của nước ta, phân
tích thêm về vai trị của Biển Đơng đối với nước ta.


<i><b>* HĐ2 : /.Đảo và quần đảo :</b></i>


- HS chỉ các đảo, quần đảo trên Biển Đông và trả lời các câu
hỏi:



+Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?


+Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo khơng?
+Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?


-GV nhận xét phần trả lời của HS.


-HS trả lời.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát và trả lời.
- ….phía đơng


- HS lên chỉ : Vịnh Bắc Bộ nằm ở
phía Bắc, Vịnh Thái Lan nằm ở phía
Nam (mũi Cà Mau)


- ..có diện tích rộng trải dài từ bắc
vào Nam. Là kho muối vơ tận, có
nhiều khống sản, hải sản quý
-


- 1 HS lên chỉ


- Đảo là vùng đất nhơ lên ngồi biển
- Quần đảo là nơi nhiều đảo quần tụ
lại thành quần thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> * Hoạt động nhóm: </b></i>



Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận các câu hỏi sau:
-Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh Bắc Bộ.


-Các đảo, quần đảo ở miền Trung và biển phía nam nước ta có
những đảo lớn nào?


-Các đảo, quần đảo của nước ta có vai trị gì?


GV cho HS thảo luận và trình bày kết quả. GV nhận xét và cho
HS xem ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về cảnh đẹp về giá
HS kinh tế và hoạt động của người dân trên các đảo, quần đảo
của nước ta.


<i><b>3.Củng cố- Dặn dò: </b></i>


-Cho HS đọc bài học trong SGK.


-Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta.
-Chỉ bản đồ và mô tả về vùng biển của nước ta.


-Chuẩn bị: “Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN”.


- HS thảo luận nhóm đại diện trình
bày


- Các nhóm theo dõi bổ sung, giao
lưu


-HS trình bày.


-HS đọc.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 64 : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI</b>


<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>



<b>I.</b>


<b> Mục tiêu :</b>


- Nắm vững kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1);
bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Tranh ảnh về con vật (heo, bị, chó, mèo, ngựa, gà, . . .


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra 2 HS đọc đoạn văn ở tiết trước.
- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i> *<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>* HĐ1: </b><i><b>Hướng dẫn tìm hiểu MB, KB trong bài </b></i>
<i><b>văn miêu tả con vật.</b></i>


<b>Bài 1: </b>- Cho HS đọc u cầu của BT1.
- Y/C HS thảo luận nhóm đơi và trả lời :


- Nêu đoạn mở bài và đoạn kết bài trong bài văn.


- MB trực tiếp hay gián tiếp? KB có mở rộng khơng?


- Các đoạn văn trên giống những cách MB,KB nào
em đã được học?


- Gọi HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>* HĐ2 : </b><i><b>HS luyện tập viết đoạn MB, KB</b></i>
<b>Bài 2,3: </b>- Cho HS đọc yêu cầu BT2,3.
- BT yc làm gì?


- Y/C HS chọn con vật và làm bài theo nhóm
- Cho HS trình bày kết quả bài làm.



- GV nhận xét và khen HS viết hay.


<i><b> 3. Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- HS1: Đọc đoạn văn tả ngoại hình của con vật
đã quan sát.


- HS2: Đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật ở
tiết TLV trước.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc Lớp đọc thầm thảo luận nhóm đơi
trả lời :


- <i>MB: Mùa xuân ….công múa </i><i> MB trực tiếp</i>


<i>- KB: Quả không ngoa ….rừng xanh </i><i> KB mở rộng</i>


- Giống mở bài, kết bài của bài MT cây cối.
- HS phát biểu ý kiến.


- Lớp nhận xét.


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


- Viết đoạn văn MB gián tiếp và KB mở rộng.
- HS làm và cử đại diện trình bày.



- HS nhận xét, sửa sai ý
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 160: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Thực hiện được cộng, trừ phân số (BT1,2).


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số (BT3); HSKG làm thêm BT4,5.


<b>II/ Chuẩn bị : </b> Bảng rời BT 1,34; BT 2 5 nhóm


<b>II.Hoạt động dạy và học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


+ Nêu cách so sánh phân số?



+ Nêu cách quy đồng mẫu số các PS?
- Chấm một số vở bài tập của HS.
- GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>2.</b></i>


<i><b> Bài mới:</b><b> </b><b> </b></i>*<i><b>Giới thiệu bài</b></i>
<b>* HĐ1: </b><i><b>Luyện tập.</b></i>


<b>Bài1:</b> - Y/C HS làm bài, 2 em lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét KQ, Y/C HS nêu lại cách cộng trừ
PS cùng MS và khác mẫu số.


<b>Bài2:</b> - HD tương tự BT1.


-Cả lớp và GV nhận xét chốt KQ đúng.
<i> Qua BT 1,2 ơn nội dung gì?</i>


<b>Bài3:</b> - Y/C HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.


- Nêu lại cách tìm các thành phần chưa biết của phép cộng, trừ
- Nhận xét bài, lưu ý cách đặt số cho đúng


<b>Bài 4 : Đọc đề thảo luận nhóm tìm hướng giải và giải</b>
<b>*HSKG: - Y/C HS làm thêm BT4,5.</b>


- GV chấm một số bài, hướng dẫn HS chữa bài sai
<i>BT 4,5 ơn tập kiến thức gì?</i>



<i><b>3/Củng cố</b><b> - Dặn dò:</b></i>


- Dặn dò về nhà - GV nhận xét tiết học.


- 2HS trả lời.
- 3 em nộp vở.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- HS làm bài.


<i> Cộng trừ nhân chia phân số</i>
- HS làm bài.


- HS nêu


- HS tập trung làm bài theo nhóm và
cử hs trình bày.


- HS chữa bài.


-<i> Ơn tính diện tích hình chữ nhật</i>


- HS nghe.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...



<b>**************************</b>
<b>Sinh hoạt tập thể</b>


<b>TUẦN 32</b>
<b>I. Yêu cầu :</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 32 phổ biến các hoạt động tuần 33.


- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy.


<b>II/ ChuẨn bị : </b>


- GV : phần nxét và phương hướng - LT, LP, TT nhận xét tổ mình


<i><b>II. Hoạt động dạy - học </b><b> </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra </b>:</i>


- Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b> Giới thiệu</b> :</i>


- Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần.


<b>2. </b><i><b>Đánh giá hoạt động tuần qua</b></i>


- Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt.



- Giáo viên ghi chép các cơng việc đã thực hiện tốt và
chưa hồn thành qua các tổ báo cáo


- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ cho tiết sinh hoạt.


-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh
hoạt.


- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo
cáo các hoạt động của tổ mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn
mắc phải.


<i><b>3. Phổ biến kế hoạch tuần 33</b></i>


- Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới:
+ Về học tập : Ôn tập cuối năm, tăng cường rèn
Toán + Tiếng Việt


+ Về lao động : Tổ 3 trực nhật, tưới cây, trang trí lớp.
+ Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu : Vận động công trình măng non : Ghế đá


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.


lao động, chi đội trưởng báo cáo hoạt động


đội trong tuần qua.


- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động
của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp ghi
kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.


- Ghi nhớ những gì giáo viên Dặn dị và
chuẩn bị tiết học sau.


<i><b>* Rút kinh nghiệm : </b></i>


...
...


<b>**************************</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×