Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.98 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 15 ( Từ 23/11/09 đến 27/11/09)
NS:
20/11/09
ND: 23/11 /09
<b>A – Tập Đọc</b>
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo
nên của cải.( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4.)
<b>B – Kể Chuyện</b>
Thứ ngày Mơn dạy Bài dạy
Thứ hai
23/11/09
CC
TĐKC
Tốn
MT
Hũ bạc của người cha
Chia số cĩ 3 chữ số cho số cĩ 1 chữ số.
Thứ ba
24/11/09 TDCT
Tốn
TNXH
TC
Hũ bạc của người cha (N-V)
Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số. (TT)
Các hoạt động thơng tin liên lạc.
Cắt dán chữ VUI VẺ (T1).
Thứ tư
25/11/09
Nhạc
TĐ
Tốn
LTVC
AV
Nhà rông ở Tây Nguyên
Giới thiệu bảng nhân
Từ ngữ về các dân tộc. LT về so sánh.
Thứ năm
26/11/09 TDCT
Toán
TNXH
AV
Nhà rơng ở Tây Nguyên ( N-V)
Gới thiệu bảng chia
Hoạt động nơng nghiệp
Thứ sáu
27/11/09
TLV
Tốn
TV
ĐĐ
SHCN
Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em.
LT
Ơn chữ hoa L
-Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của câu
chuyện theo tranh minh họa.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Và tranh kể chuyện.
<b>2.Học sinh</b>
-SGK, vở.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>A – TẬP ĐỌC</b>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>
- Gọi HS lên bảng yêu cầu đọc và
trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Nhớ</i>
<i>Việt Bắc </i>.
- Nhaän xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
Giới thiệu
- Trong giờ học này, các em sẽ
cùng đọc và tìm hiểu câu chuyện cổ tích <i>Hũ</i>
<i>bạc của người cha. </i>Đây là câu chuyện cổ
- Ghi teân bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
<i>a)</i> <i>GV đọc toàn bài một lượt.</i>
- Chú ý thể hiện với giọng phù
hợp với diễn biến của câu chuyện.
<i>b)</i> <i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ</i>
- Đọc từng câu
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ.
+ Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.
- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc
- Hát.
- 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ.
- HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần
chú ý phát âm đã nêu ở mục tiêu.
- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau
đọc từ đầu đến hết bài.
- Đọc từng đoạn trong bài theo
hướng dẫn của GV:
từng đoạn trong bài, sau đó theo dõi HS đọc
bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọn cho HS.
- Hướng dẫn Hs tìm hiểu nghĩa các
từ mới trong bài.
- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc
bài trước lớp, mỗi Hs đọc 1 đoạn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo
nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước
lớp.
- Câu chuyện có những nhân vật
naøo?
- Oâng lão là người như thế nào?
- Oâng lão buồn vì điều gì?
- ng lão mong muốn điều gì ở
người con?
- Người cha đã làm gì với số tiền
đó?
- Vì sao người cha lại ném tiền
xuống ao?
- Vì sao người con phải ra đi lần
thứ 2?
đoạn.
- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa các từ mới. Hs đặt câu với từ
<i>thản nhiên, dành dụm.</i>
- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp
theo ddõi bài trong SGK.
- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng em
đọc 1 đoạn trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc nối tiếp.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- Câu chuyện có 3 nhân vật là: ông
lão, bà mẹ và cậu con trai.
- Oâng là người rất siêng năng chăm
chæ.
- Oâng lão buồn vì người con trai của
ơng rất lười biếng.
- ng lão mong muốn người con trai
tự kiếm nổi bát cơm, không phải nhờ
vả vào người khác.
- Người cha ném tiền xuống ao.
- Vì ơng muốn thử xem đó có phải là
tiền mà nggười con tự kiếm được
khơng.
- Vì người cha phát hiện ra số tiền
anh mang về không phải do anh tự
kiếm ra nên anh phải tiếp tục ra đi và
kiếm tiền.
- Anh vaát vả xay thóc thuê, moãi
ngày được 2 bát gạo, anh chỉ dám ăn 1
bát. Ba tháng, anh dành dụm được
chín mươi bát gạo liền đem bán lấy
tiền và mang về cho cha.
- Người con vội thọc tay vào lửa để
- Người con đã làm lụng vất vả và
kiếm được tiền như thế nào?
- Khi ông lão vứt tiền vào lửa thì
người con đã làm gì?
- Hành động đó nói lên điều gì?
- ng lão có thái độ như thế nào
trước hành động đó ccủa người con?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài</b>
- Yêu cầu HS luyện đọc lại bài
theo vai, sau đó gọi 1 số nhóm trình bày
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>B – KỂ CHUYỆN</b>
Giới thiệu
<b>Kể mẫu:</b>
- u cầu 5 HS lần lượt kể trước
lớp, mỗi Hs kể lại nội dung của 1 bức tranh.
- Nhận xét phần kể chuyện ccủa
từng HS.
<b>Keå theo nhoùm:</b>
- Yêu cầu HS chọn 1 đoạn truyện
và kể cho bạn bên cạnh nghe.
<b>Kể trước lớp:</b>
- Goò 5 HS tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện vịng 2. Sau đó, gọi 1 HS kể lại tồn
bộ câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, dặn doø HS
- Oâng lão cười chảy cả nước mắt khi
thấy con biết quí trọng đồng tiền và
sức lao động.
- HS đọc thầm đoạn 4, 5 và trả lời.
- 2 HS tạo thành 1 nhóm và đọc bài
theo các vai: người dẫn truyện, ông
lão.
- HS lần lượt kể chuyện theo u
cầu.
- Kể chuyện theo cặp.
chuẩn bị bài sau và yêu cầu HS về nhà kể
lại câu chuyện cho người thân nghe.
-Biết đặt tính và tính chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết và chia có
dư).
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ. </b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
của tiết 70.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài
lên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a) Phép chia 648 : 3</b>
- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột doïc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự
thực hiện phép tính trên.
- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào
của số bị chia?
- 6 chia 3 bằng maáy?
- Mời 1 Hs lên bảng viết thương trong
lần chia thứ nhất này, sau đó tìm số dư trong lần
chia này.
- Sau khi đã thực hiện chia hàng trăm,
ta chia tiếp đến hàng chục, 4 chia 3 được mấy?
- Mời 1 Hs lên bảng viết thương trong
lần chia thứ 2, sau đó tìm số dư trong lần chia
này.
- Hát.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng đặt tính,
HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy
nháp.
- Ta bắt đầu thực hiện
phép chia từ hàng trăm của số bị chia.
- 6 chia 3 baèng 2.
- 1 HS lên bảng, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- 4 chia 3 được 1.
- 1 HS lên bảng, cả lớp
- Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện
chia hàng đơn vị.
- Vậy 648 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Trong lược chia cuối cùng, ta tìm
được số dư là 0. Vậy ta nói phép chia 648 : 3 =
216 là phép chia hết.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép
chia trên.
<b>b) Phép chia 236 : 5</b>
- Tiến hành các bước tương tự như với
pheùp chia 236 : 5 = 216.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép
chia trên.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<i><b>Bài 1: c</b><b>ột 1,3,4</b></i>
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó
cho HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ
từng bước thực hiện phép tính của mình.
Bài 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Treo baûng phụ có sẵn bài mẫu và
hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.
- Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất trong
baûng.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
về phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- 1 HS lên bảng, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
- 648 chia 3 baèng 216.
- Cả lớp thực hiện vào
giấy nháp, 1 số HS nhắc lại cách thực
hiện phép chia.
- 6 HS lên bảng làm bài.
- 6 HS lần lượt nêu trước
lớp, cả lớp nghe và nhận xét.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (haøng)
Đáp số: 26 hàng.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Là số 432m.
- 432 : 8 = 54m.
NS:21/11 /09
ND:24 /11/09
-Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
-<i>Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/uơi (BT2).</i>
-<i>Làm đúng BT 3a.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo vieân </b>
-Bảng lớp viết nội dung BT2.
<b>2.Học sinh </b>
-Vở , SGK.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động: Hát</b>
<b>2.Bài cũ :</b>
- Gọi 3 HS lên bảng, 1 HS đọc cho cả lớp
nghe.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b> Giới thiệu</b></i>
- Giờ chính tả này, các em sẽ viết đoạn từ
<i>Hơm đó … q đồng tiền </i>trong bài <i>Hũ bạc của người</i>
<i>cha</i> và làm các bài tập chính tả phân biệt <i>ui/i, s/x,</i>
<i>hoặc âc/ât.</i>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả</b>
<i><b>a.Trao đổi về nội dung đoạn viết</b></i>
- GV đọc đoạn văn 1 lượt .
- Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người con đã
làm gì?
- Hành động của người con giúp người cha
hiểu điều gì?
<i><b>b.Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Trong đoạn văn có những chữ nào
phải viết hoa?
+ Lời của người cha được viết như
thế nào?
- 4 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
vieát
- vào vở nháp: <i>lá trầu, đàn trâu,</i>
<i>tìm, nhiễm bệnh, tiền bạc.</i>
- Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại.
- Người con vội thọc tay vào lửa lấy
tieàn ra.
- Người cha hiểu rằng tiền đó do anh
làm ra. Phải làm lụng vất vả thì mới
q đồng tiền.
- Bài văn có 6 câu.
- Những chữ đầu câu: <i>Hôm, Oâng,</i>
<i>Anh, Oâng, Bây, Có.</i>
- Sau dấu hai chấm, xuống dòng,
gạch đầu dòng.
<i><b>c.Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>
- Yêu cầu HS nêu các từ khó lẫn dễ khi viết
chính tả.
- Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ vừa tìm
được.
<i><b>d. Viết chính tả</b></i>
<i><b>e. Sốt lỗi</b></i>
<i><b>f.Chấm chữa bài</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Phaùt giấy và bút dạ cho các nhóm.
- Gọi 2 nhóm lên dán bài trên bảng và đọc lời
giải của mình.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố- Dặn dị </b>
- Nhận xét tiết học. Bài viết của HS.
- Dặn HS về nhà học thuộc các từ vừa tìm
được.
- HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết
lại bài cho đẹp, đúng và chuẩn bị bài sau.
<i>làm lụng, quý, …</i>
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào vở nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm
vào vở nháp.
- Đọc lại lời giải và làm vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS tự làm bài trong nhóm.
- 2 HS đại diện nhóm lên dán bài và
đọc lại lời giải. HS nhóm khác bổ
sung (nếu có).
- Đọc lời giải và làm bài vào vở.
-Biết đặt tính và tính chia số có 3 chũ số cho số có 1 chữ số với trường hợp thương
có chữ số o ở hàng đơn vị.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên : Bảng phụ.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của
tieát 69.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên
bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<b>a) Phép chia 560 : 8 (phép chia hết)</b>
- Viết lên bảng phép tính 560 : 8 = ? và yêu
cầu HS đặt tính theo cột dọc.
- Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực
hieän phép tính trên.
- 56 chia cho 8, 56 chia 8 được mấy?
- Viết 7 vào đâu?
- 7 chính là chữ số thứ nhất của thương.
- Yêu cầu HS tìm số dư trong lần chia thứ
nhất.
- Tương tự như cách tìm số dư trong lần chia
thứ nhất, bạn nào có thể tìm được thương trong lần
chia thứ 2?
- Vậy 560 chia 8 bằng bao nhiêu?
- u cầu cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
Bài 1:cột 1,2,4
- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.
- Yêu cầu 6 HS vừa lên bảng nêu rõ từng
bước thực hiện phép tính của mình.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Baøi 2
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài 2.
- 1 năm có bao nhiêu ngày?
- Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày?
- Hát.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- 1 HS lên bảng đặt tính,
HS cả lớp thực hiện đặt tính vào giấy
nháp.
- 56 chia 8 được 7.
- Viết 7 vào vị trí của
thương.
- 7 nhân 8 bằng 56, 56 trừ
56 baèng 0.
- 0 chia 8 baèng 0.
- 0 nhân 8 bằng 0, 0 trừ 0
bằng 0.
- 560 chia 8 baèng 70.
- Cả lớp thực hiện vào
giấy nháp, 1 số HS nhắc lại cách thực
hiện phép chia.
- 6 HS lên bảng làm bài.
- 6 HS lần lượt nêu trước
lớp, cả lớp nghe và nhận xét.
- 1 HS đọc.
- Có 365 ngày.
- Mỗi tuần lễ có 7 ngày.
- Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ
và mấy ngày ta phải làm như thế nào?
- u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 3
- Treo bảng phụ có sẵn hai phép tính trong
baøi.
- Hướng dẫn HS kiểm tra phép chia bằng
cách hực hiện lại từng bước của phép chia.
- Yêu cầu HS trả lời.Phép tính b) sai ở bước
nào hãy thực hiện lại cho đúng?
<b>4. Củng cố – Dặn dị</b>
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
chia 365 : 7
- 1 HS lên bảng làm bài,
cả lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Ta có 365 : 7 = 52 (dư 1)
Vậy năm đó có 52 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số: 52 tuần lễ và 1 ngày.
- 1 HS đọc.
- HS tự kiểm tra hai phép
chia.
-Kể tên một số hoạt động thơng tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền
hình.
-Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
-Một số bìa thư.
-Điện thoại, đồ chơi.
<b>2.Hoïc sinh </b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>
- GV hỏi 2 câu hỏi:
+ Hãy nêu một số cơ quan ở tỉnh?
+ Em hãy mô tả về cơ quan ở tỉnh mà em biết?
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Tìm hiểu hoạt động ở bưu điện.
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Bước 1:
- Thảo luận nhóm 4 người theo gợi ý của
GV.
+ Bạn đến nhà bưu điện tỉnh chưa?
+ Nếu khơng có hoạt động của bưu điện thì
chúng có những thiệt hại gì?
Bước 2:
- Kết luận: Bưu điện tỉnh giúp chúng ta
chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các
địa phương và nước ngoài.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Tìm hiểu về phương tiện phát thanh,
truyền hình.
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Bước 1: Thảo luận nhóm.
- GV chia HS thành nhiều nhóm, thảo luận
theo gợi ý: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt
động phát thanh, truyền hình.
Bước 2:
- GV nhận xét và kết luận:
+ Đài truyền hình, phát thanh là những cơ sở
thông tin liên lạc trong nước và ngồi nước.
+ Đài truyền hình, phát thanh giúp ta biết nhiều
thông tin.
<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận nhóm, nhóm
khác bổ sung.
- Các nhóm trình bày kết
- Chơi trò chơi<i>.</i>
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Cách 1:Chơi trò chơi <i>Chuyển thư.</i>
- Cho HS ngồi thành một vòng tròn.
- Cả lớp cung chơi trò chơi chuyển thư như
GV hướng dẫn.
Cách 2: Đóng vai <i>Hoạt động tại nhà bưu điện.</i>
<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau: Hoạt động nơng nghiệp.
viên bán tem, phong bì, nhận gửi
hàng, thư.
- Một vài em đóng vai
người gửi thư q.
- Một số khác chơi gọi
điện thoại.
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng, cân đối.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
- Mẫu chữ VUI VẺ .
- Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ
<b>2.Học sinh </b>
- Giấy nháp, thủ công, bút màu, kéo thủ công.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt Động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận </b>
- GV giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ (H1),
yêu cầu HS quan sát và nêu tên các chữ cái
trong mẫu chữ. Đồng thời, nhận xét khoảng cách
- Haùt.
giữa các chữ trong mẫu chữ.
- GV gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán
chữ V, U, E, I.
- GV nhận xét và củng cố cách kẻ, cắt,
dán chữ.
<b>Hoạt Động 2: GV hướng dẫn mẫu.</b>
<i><b>Bước 1: Kẻ, cắt các chữ VUI VẺ và dấu hỏi.</b></i>
- Kích thước, cách kẻ, cắt các chữ V, U,
E, I giống như đã học ở các bài 7.
- Cắt dấu hỏi: Kẻ dấu hỏi trong 1 ô
vng như hình 2a. Cắt theo đường kẻ, bỏ phần
gạch chéo, lật sang mặt màu được dấu hỏi
(H2b).
<i><b>Bước 2: Dán thành chữ VUI VẺ</b></i>
- Kẻ một đường chuẩn, sắp xếp các chữ
đã được cắt trên đường chuẩn như sau: Giữa các
chữ cái trong chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 1 ô,
giữa chữ VUI và chữ VẺ cách nhau 2 ơ. Dấu hỏi
dán phía sau chữ E (H3).
- Bơi hồ vào mặt kẻ ô của từng chữ và
dán vào các vị trí đã ướm. Dán các chữ cái trước,
dán dấu hỏi sau.
- Đặt tờ giấy nháp lên trên các chữ vừa
dán, miết nhẹ cho các chữ dính phẳng vào vở.
- GV cho HS tập kẻ, cắt các chữ cái và
dấu hỏi của chữ VUI VẺ.
<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau: Cắt, dán chữ VUI VẺ (t2).
- HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ
V, U, E, I.
NS: 22 /11/09
ND:25/11/09
-Hiểu đặc điểm của nhà rơng và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với
nhà rơng .( trả lời được các CH trong SGK).
<b> II/ CHUAÅN BỊ </b>
<b> 1. Giáo vieân</b>
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
<b> 2. Học sinh: Vở, SGK.</b>
<b> III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Baøi cuõ</b>
- Yêu cầu 2 HS đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Hũ bạc của</i>
<i>người cha.</i>
- Nhận xét và cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>
Giới thiệu
- Giờ học này chúng ta cùng đọc
và tìm hiểu bài <i>Nhà rơng ở Tây Nguyên.</i> Qua
bài tap đọc, các em sẽ hiểu thêm về đặc
điểm của nhà rông và các sinh hoạt cộng
đồng gắn với nhà rông của đồng bào các dân
tộc Tây Ngun.
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
<i>a)</i> <i>Đọc mẫu</i>
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với
giọng thong thả, nhấn giọng ở các từ gợi tả.
- <i>GV hướng dẫn HS luyện đọc kết</i>
<i>hợp giải nghĩa từ.</i>
- Đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ.
- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải
nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS chia bài tập đọc
thành 4 đoạn, mỗi lần xuống dịng xem là 1
- Hát
- 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe GV giới thiệu bài
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- HS nhìn bảng phụ, đọc các từ cần chú ý
phát âm đúng đã nêu ở mục tiêu bài học.
- HS đọc nối tiếp, mỗi HS chỉ đọc 1 câu. Đọc
2 voøng.
- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn của
GV.
- Mỗi HS chỉ đọc 1 đoạn trước lớp.
đoạn.
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc
từng đoạn trước lớp, theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sửa lỗi ngắt giọng, nếu có.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải
để hiểu nghĩa các từ khó.
<i>b)</i> <i>Giải nghĩa các từ khó:</i>
- Yêu cầu HS luyện đọc theo
nhóm.
- Tổ chức các nhóm thi đọc bài.
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước
lớp.
- Yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1
- Nhà rông thường được làm bằng
các loại gỗ nào?
- Vì sao nhà rông phải chắc và
cao?
- Gian đầu nhà rơng được trang trí
như thế nào?
- Như vậy ta thấy, gian đầu nhà
rông là nơi thiêng liêng, trang trọng của nhà
rông. Gian giữa được coi là trung tâm của
nhà rơng. Hãy giải thích vì sao gian giữa lại
được coi là trung tâm của nhà rông?
- Từ gian thứ 3 của nhà rơng dùng
để làm gì?
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc 1
đoạn trong nhóm.
- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- 1 HS đọc.
- HS đọc thầm.
- Nhà rơng thường được làm từ các loại gỗ
bền và chắc như lim, gụ, sến, táu.
- Vì nhà rơng được sử dụng lâu dài, là nơi thờ
thần làng, nơi tụ họp mọi người trong làng vào
những ngày lễ hội. Nhà rông phải cao để đàn
vvoi đi qua mà không chạm sàn, phải cao dđể
khi múa rông chiêng ngọn giáo không vướng
mái.
- Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần Làng,
trên vách có treo 1 giỏ mây đựng hịn đá thần.
Đó là hòn đá mà già làng nhặt lấy khi chọn đất
lập làng. Xung quanh hòn đá, người ta treo
những cành hoa đan bằng tre, vũ khí, nơng cụ
của cha ơng truyền lại và chiêng trống dùng để
cúng tế.
- Vì gian giữa là nơi đặt bếp lửa của nhà
rông, nơi các già làng tụ họp để bàn việc lớn
và cũng là nơi tiếp khách của nhà rông.
- Từ gian thứ 3 trở đi là nơi ngủ của trai tráng
trong buôn làng đến 16 tuổi, chưa lập ra đình.
Họ tập trung ở đây để bảo vệ buôn làng.
- HS tự luyện đọc 1 đoạn, sau đó 3 đến 4 HS
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài</b>
- Yêu cầu HS tự chọn đọc 1 đoạn
em thích trong bài và luyện đọc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS
chuẩn bị bài sau.
-Biết cách sử dụng bảng nhân.
<b>II/ CHUẨN BÒ</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng nhân.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Baøi cũ </b>
- Kiểm tra BT về nhà của tiết 72.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
- Nêu mục tiêu giờ học rồi ghi tên bài
lên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
- Treo bảng nhân như trong Tốn 3
lên bảng.
- Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột
trên bảng.
- u cầu Hs đọc các số trong hàng,
cột đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong
baûng.
- Yêu cầu Hs đọc các số trong hàng
thứ 4 và tìm xem các số này là kết quả của các
phép nhân trong bảng mấy.
- Vaäy mỗi hàng trong bảng này,
khơng kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng
- Hát.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Bảng có 11 hàng và 11 cột.
- Đọc các số: 1, 2, 3, .. , 10.
- Đọc các số: 2, 4, 6, …, 20.
- Các số trong hàng thứ 4 là kết
nhân. Hàng thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ
hai là bảng nhân 2, … hàng cuối cùng là bảng
nhân 10.
<b>Hướng dẫn sử dụng bảng nhân</b>
- Hướng dẫn HS tìm kết quả của phép
nhân 3 x 4
- Yêu cầu HS thực hành tìm tích của 1
cặp số khác.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
Bài 1
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu
- Yêu cầu 4 HS nêu lại cách tìm tích
của 4 phép tính trong bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
- Hướng dẫn HS làm bài tương tự như
với BT 1.
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng nhân
để tìm 1 thừa số khi biết tích và thừa số kia. VD:
Tìm thừa số trong phép nhân có tích là 8 , thừa
số kia là 4.
Baøi 3
- Gọi 1 HS đọc đề toán.
- Hãy nêu dạng của bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Cuûng cố – Dặn dò</b>
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
về các phép nhân đã học.
- Nhận xét tiết học.
- 1 số HS lên tìm trước lớp.
- HS tự tìm tích trong bảng
nhân, sau đó điền vào ơ trống.
- 4 HS lần lượt trả lời.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
laøm baøi vaøo SGK.
- 1 HS đọc.
- Bài toán giải bằng 2 phép
tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở .
Bài giải
Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:
24 + 8 = 32 (huy chương)
-Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta. (BT1).
-Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).
-Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3).
-Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh. (BT4).
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
-Bản đồ Việt Nam để chỉ nơi cư trú của từng dân tộc.
<b>2.Học sinh </b>
-Vở , SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b> 2.Bài cũ</b>
- u cầu HS làm miệng bài tập 1, 3 của tiết
<i>Luyện từ và câu</i> tuần 14.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
Giới thiệu
- Trong giờ học hôm nay, chúng ta sẽ cùng mở
rộng vốn từ về các dân tộc, sau đó tập đặt câu có
sử dụng so sánh.
- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>Hoạt Động 1</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Em hiểu thế nào là dân tộc thiểu số?
- Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu trên
đất nước ta?
- Chia HS thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tờ
giấy khổ to, 1 bút dạ, yêu cầu các em trong nhóm
viết tên các dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết.
- Yêu cầu HS viết tên các dân tộc thiểu số vừa
- Haùt
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
theo doõi và nhận xét.
- Nghe GV giới thiệu
- Kể tên 1 số dân tộc thiểu số ở
nước ta mà em biết.
- Là các dân tộc có ít người.
- Người dân tộc thiểu số thường
sống ở các vùng cao, vùng núi.
- Làm việc theo nhóm, sau đó các
tìm được vào vở.
<b>Bài 2</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau, sau đó chữa bài.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc các câu văn sau khi đã
điền từ hồn chỉnh.
<b>Hoạt Động 2</b>
<b>Bài 3</b>
- u cầu HS đọc đề bài 3.
- Yêu cầu Hs quan sát cặp hình thứ nhất và hỏi:
Cặp hình này vẽ gì?
- Hãy đặt câu so sánh mặt trăng và quả bóng.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm các phần còn
lại, sau đó gọi HS tiếp nối đọc câu của mình.
- Nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài 4</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS đọc câu văn của mình sau khi đã
điền từ ngữ.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết hoïc.
- Yêu cầu HS viết lại và ghi nhớ tên của các dân
tộc thiểu số ở nước ta, tìm thêm các tên khác các
tên đã tìm được trong bài tập 1. Tập đặt câu có sử
dụng so sánh.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm vào vở .
- 1 HS lên bảng điền từ, cả lớp làm
vào vở .
- Chữa bài theo đáp án.
- 1 HS đọc trước lớp.
- Quan sát hình và trả lời: vẽ mặt
trăng và quả bóng.
- Trăng trịn như quả bóng.
- HS suy nghĩ và tự làm bài.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
NS: 23/11/09
ND: 26/11/09
-Làm đúng BT điền tiếng cĩ vần ưi/ươi điền 4 trong 6 tiếng.
-Làm đúng BT3 a.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
- 3 băng giấy viết khổ thơ của BT2.
<b>2.Học sinh </b>
-Vở , SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>
- Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu viết các
từ cần chú ý phân biệt khi viết ở tiết chính tả
- Nhận xét cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
Giới thiệu
- Giờ chính tả hơm nay, các em sẽ
nghe viết đoạn từ <i>gian đầu nhà Rông … dùng</i>
<i>khi cúng tế </i>trong bài <i>Nhà rông ở Tây Nguyên </i>và
làm bài tập chính tả phân biệt ui/ươi, s/x hoặc
ât/âc.
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </b>
<i>a) Trao đổi về nội dung bài viết:</i>
- GV đọc đoạn thơ 1 lượt.
- Gian đầu nhà rông được trang trí như
thế nào?
<i>b) Hướng dẫn cách trình bày.</i>
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn những chữ nào phải
viết hoa?
<i>c) Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ khi
viết chính tả.
- Hát
- 3 HS lên bảng, HS dưới
lớplàm vào bảng con: <i>Hạt muối,</i>
<i>múi bưởi, núi lửa, …</i>
- Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc
lại.
- Đó là nơi thờ thần làng: có 1
giỏ mây đựng hòn đá thần treo
trên vách. Xung quanh hòn đá
treo những cành hoa bằng tre, vũ
khí, nơng cụ, chiêng trống, dùng
khi cúng tế.
- Đoạn văn có 3 câu.
- Những chữ đầu câu: Gian,
Đó, Xung.
- <i>Gian, thần làng, giỏ, chiêng</i>
<i>trống, truyền, …</i>
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa
tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i>c) Viết chính tả </i>
<i>d) Soát lỗi – Chấm bài.</i>
<b>Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Baøi 3</b>
a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát giấy và bút cho các nhóm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 nhóm đọc các từ mình vừa tìm
được. GV ghi nhanh lên bảng.
- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại các từ vừa tìm
được.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Daën HS về nhà học thuộc lòng các
từ vừa tìm được, HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở
lên phải viết lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- 3 HS lên bảng làm bài, HS
dưới lớp làm vào vở nháp.
- Đọc lại lời giải và làm bài
vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- Nhận đồ dùng học tập.
- Hs tự làm trong nhóm.
- Bổ sung nếu có các từ khác.
- Đọc lại lời giải và làm bài
vào vở.
-Biết cách sử dụng bảng chia.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên : Bảng chia.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>
- Kiểm tra BT về nhà của tiết 73.
- Hát.
- Kiểm tra kỹ năng sử dụng bảng
nhân.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
- Nêu mục tiêu giờ học rồi ghi tên bài
lên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
- Treo bảng nhân như trong Tốn 3
lên bảng.
- u cầu Hs đếm số hàng, số cột trên
baûng.
- Yêu cầu Hs đọc các số trong hàng
đầu tiên của bảng.
- Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong
baûng.
- Yêu cầu Hs đọc các số trong hàng
thứ 4 và tìm xem các số này là số bị chia trong
bảng chia mấy.
- Vậy mỗi hàng trong bảng này,
không kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng
chia. Hàng thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ hai
là bảng chia 2, … hàng cuối cùng là bảng chia
10.
<b>Hướng dẫn sử dụng bảng chia</b>
- Hướng dẫn HS tìm thương 12 : 4
- Từ số 4 ở cột 1, theo chiều mũi tên
sang phải đến số 12.
- Từ số 12 theo chiiều mũi tên lên
hàng trên cùng để gặp số 3.
- Ta coù 12 : 4 = 3
- Tương tự 12 : 3 = 4
- Yêu cầu HS thực hành tìm thương
của 1 số phép tính trong bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
Bài 1
- Nêu u cầu của bài toán và yêu
cầu Hs tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- 4 HS lên bảng thực hành
sử dụng bảng nhân.
- Nghe giới thiệu.
- Bảng có 11 haøng vaø 11
cột, ở góc của bảng có dấu chia.
- Đọc các số: 1, 2, 3, .. , 10.
- Đọc các số: 2, 4, 6, …, 20.
- Các số trong hàng thứ 4 là
số bị chia của các phép nhân trong
bảng nhân 3.
- 1 số HS lên thực hành sử
Baøi 2
- Hướng dẫn Hs cách sử dụng bảng
chia để tìm số bị chia hoặc số chia.
- Tìm số bị chia của phép chia có số
chia là 7, thương là 3: Từ số 7 ở cột đầu tiên
dóng sang ngang theo chiều mũi tên. Từ số 3 ở
hàng đầu tiên dóng thẳng cột xuống dưới, gặp
hàng có số 21, vậy số bị chia cần tìm là 21.
- Tìm số chia trong phép chia có số bị
chia là 24, thương là 6: Từ 6 ở hàng đầu tiên,
dóng thẳng cột xuống dưới đến số 24, từ 24
dóng theo hàng ngang về cột đầu tiên của bảng,
gặp số 4, vậy 4 là số chia cần tìm.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Baøi 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- Quyển truyện dày bao nhiêu trang?
- Minh đã đọc được bao nhiêu phần
quyển truyện?
- Bài tốn u cầu chúng ta tìm gì?
- Làm thế nào để tính được số trang
Minh còn phải đọc?
- Đã biết Minh đọc được bao nhiêu
trang chưa?
- Yêu cầu Hs làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>Bài 4</b>
- Tổ chức cho Hs thi xếp hình nhanh
giữa các tổ.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
về các phép nhân đã học.
- HS cả lớp làm bài vào vở,
sau đó 1 số HS lên bảng nêu rõ cách
tìm thương của mình.
- HS đọc.
- Quyển truyện dày 132
trang.
- Minh đã đọc được 1/4
quyển truyện.
- Bài tốn u cầu tìm số
trang minh cịn phải đọc để đọc hết
quyển truyện.
- Lấy tổng số trang của
quyển truyện trừ đi số trang Minh đã
đọc.
- Chưa biết và phải đi tìm.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Số trang bạn minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)
Số trang bạn Minh còn phải đọc nữa là:
132 - 33 = 99 (trang)
- Nhận xét tiết học.
-Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp.
-Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
-Biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, lợi ích và một số tác hại ( nếu thực
hiện sai) của các hoạt động đó.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm về các hoạt động nông nghiệp.</b>
<b> 2. Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ</b>
- GV hỏi 2 câu hỏi:
+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?
+ Nêu một số hoạt động của bưu điện?
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Tìm hiểu về hoạt động nơng nghiệp.
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Bước 1:
- Chia nhóm, quan sát các hình ở trang
58, 59 SGK và thảo luận theo ý kiến.
Bước 2
- Kết luận: Các hoạt động trồng trọt,
chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản,
trồng rừng, … được gọi là hoạt động nông
nghiệp.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Hoạt động nông nghiệp địa phương
em.
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Bước 1:
- Cả lớp cùng hát một bài.
- Caùc nhóm trình bày kết quả
thảo luận nhóm .
- Các nhóm khác bổ sung.
- Từng cặp HS kể cho nghe về
Bước 2:
<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>
<i><b>Mục tiêu </b></i>
- Triễn lãm góc hoạt động nơng nghiệp
<i><b>Cách tiến hành</b></i>
Bước 1:
- Chia lớp thành 3, 4 nhóm. Phát cho
mỗi nhóm một tờ giấy khổ Ao.Tranh của các
nhóm được trình bày theo cách nghĩ và thảo
luận của nhóm.
Bước 2:
<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Bài sau: Hoạt động công nghiệp,
thương mại.
- Một số cặp trình bày, các cặp
khác bổ sung.
- Từng nhóm bình luận về tranh
của các nhóm xoay quanh nghề nghiệp và
lợi ích của nghề đó. GV có thể chấm điểm
cho các nhóm và khen nhóm làm tốt nhất.
NS: 24 /11/09
ND:27/11/09
-Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1).
-Viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu giới thiệu về tổ của mình (BT2).
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
<b>- Tranh minh họa truyện cười</b><i> Giấu cày</i>.
<b>2.Học sinh </b>
-Vở , SGK.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Baøi cũ </b>
- Gọi 2 Hs lên bảng yêu cầu kể lại
- Hát
câu chuyện <i>Tơi cũng như bác </i>và giới thiệu về
tổ của em.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi
tên bài lên bảng.
HOẠT ĐỘNG 1
- GV kể chuyện 2 lần.
- Khi được gọi về ăn cơm bác nơng
dân nói thế nào?
- Vì sao bác bị vợ trách?
- Khi thấy mất cày, bác đã làm gì?
- Vì sao câu chuyện đáng cười?
- Yêu cầu 1 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện trước lớp.
- Yêu cầu HS thực hành kể chuyện
theo cặp.
- Gọi 1 số HS kể lại câu chuyện
trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
HOẠT ĐỘNG 2
- Gọi 1 đến 2 HS đọc lại phần gợi ý
của giờ tập làm văn tuần 14.
- Gọi 1 Hs kể mẫu về tổ của em.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý và phần
kể đã trình bày ở tiết trước và viết đoạn văn
vào vở.
- Gọi 5 HS đọc bài trước lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm HS.
- Thu và chấm các bài còn lại của
cả lớp theo dõi và nhn xét.
- Nghe GV kể chuyện.
- Bác nơng dân nói to: "Để tơi giấu
cái cày vào bụi đã."
- Vợ bác trách vì bác đã giấu cái cày
mà lại la to như thế thì kẻ gian biết lấy
mất.
- Bác chạy về nhà thì thào vào tai vợ:
"Nó lấy mất cày rồi."
- Vì bác nông dân ngốc ngheách, khi
giấu cày cần kín đáo để mọi người
khơng biết thì bác lại la thật to cchỗ bác
- 1 HS khá kể, cả lớp theo dõi và nhận
xét phần kể chuyện của bạn.
- 2 HS ngồi cạnh nhau kể lại câu
chuyện cho nhau nghe.
- 3 đến 5 HS thực hành kể trước lớp.
- 2 HS đọc trước lớp.
- 1 HS kể mẫu, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.
- Viết bài theo yêu cầu.
- 5 HS lần lượt trình bày bài viết, HS
lớp.
<b>4.Củng cố- Dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu
chuyện <i>Giấu cày</i> chp người thân nghe và
chuẩn bị bài sau.
-Biết cách tính nhân, tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn) và giải bài
tốn có 2 phép tính.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ.</b>
<b>2.Học sinh : Vở, SGK.</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>
- Kiểm tra các bài tập đã giao về
nhà của tiết 74.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>Giới thiệu </b></i>
- Nêu mục tiêu bài học và ghi tên
bài lên bảng.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
Bài1: cột a,c.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính nhân số ccó ba chữ số
với số có 1 chữ số.
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng lần
lượt nêu rõ từng bước tính của mình.
Bài2: cột a,b,c.
- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nên
yêu cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số
dư không viết tích của thương và số chia.
- Hát.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Đặt tính sao cho các hàng
đơn vị thẳng cột với nhau.
- Tính nhân từ phải sang trái.
- HS cả lớp thực hành chia
theo hướng dẫn.
- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần
còn lại.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Qng đường AC có mối quan hệ
như thế nào với quảng đường AB và BC?
- Quãng đường AB dài bao nhiêu
meùt.
- Quãng đường BC dài bao nhiêu
mét.
- Tính quảng đường BC như thế
nào?
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài 4
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì?
- Muốn biết tổ còn phải dệt bao
nhiêu áo len nữa ta phải biết được gì?
- Bài tốn cho biết gì về số áo len
đã dệt?
- Vậy làm thế nào để tìm được số áo
lớp làm bài vào vở .
- 1 HS đọc.
- Quan sát sơ đồ và xác định
quảng đường AB, BC, AC.
- Bài tốn u cầu tìm quảng
đường AC.
- Quảng đường AC chính là
tổng của quảng đường AB và BC.
- Quảng đường AB dài 172.
- Quảng đường BC chưa biết
phải đi tính.
- Lấy độ dài quảng đường Ab
nhân 4.
- 1 HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở .
Bài giải
Quảng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quảng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 (m)
Đáp số: 860m.
Bài giải
Quảng đường AC dài gấp quảng đường
AB số lần là:
1 + 4 = 5 (lần)
Quảng đường AC dài là:
172 x 5 = 860 (m)
Đáp số: 860m.
- 1 HS đọc.
- Bài tốn u cầu chúng ta
tìm số áo len mà tổ đó phải dệt.
- Ta phải biết tổ đã dệt được
bao nhiêu chiếc áo len trong 450 chiếc
áo.
- Số áo len đã dệt bằng 1/5
tổng số áo.
- Lấy 450 áo chia cho 5.
len đã dệt?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>
- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm
về phép nhân chia số có 3 chữ số cho số có 1
chữ số.
- Nhận xét tiết học.
Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc)
Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:
450 - 90 = 360 (chiếc áo)
Đáp số: 360 chiếc áo.
<b>- Viết đúng chữ hoa L (2 dòng ).</b>
-Viết tên riêng <i>Lê Lợi ( 1 dòng)</i>
-Và câu ứng dụng L<i>ời nĩi....cho vừa lịng nhau ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</i>
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
-Mẫu chữ viết hoa.
-Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp
<b>2.Học sinh </b>
-Vở tập viết 3 – tập 1.
<b> II I/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài cũ </b>
- Thu và chấm 1 số vở của HS.
- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng
dụng của tiết trước.
- Gọi HS lên bảng viết từ: <i>Yết Kiêu,</i>
<i>Khi.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới</b>
<b>Giới thiệu </b>
- Trong tiết tập viết này, các em sẽ
ơn lại cách viết chữ viết hoa L có trong từ và
- Hát
- 1 HS đọc: <i>Yết Kiêu</i>.
Khi đói cùng chung một dạ
<i>Khi rét cùng chung một lòng</i>
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
câu ứng dụng.
- Ghi tựa bài lên bảng.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1</b></i>
<i><b>a) Quan sát và nêu qui trình viết chữ hoa. </b></i>
- Trong tên riêng và câu ứng dụng
có những chữ hoa nào?
- Treo mẫu các chữ cái viết hoa L
và gọi HS nhắc lại qui trình viết của các chữ
này đã học ở lớp 2.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa L
vào bảng. GV chỉnh sửa cho từng HS.
<i><b>b) Luyện viết từ ứng dụng</b></i>
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về Lê Lợi?
- Lê lợi là 1 vị anh hùng dân tộc có
cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành độc lập
cho dân tộc, lập ra triều đình nhà Lê.
- Yêu cầu HS viết Lê Lợi vào bảng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
từng HS.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2</b></i>
- Giải thích: đây câu tục ngữ khuyên
chúng ta khi nói năng với mọi người phải biết
lựa chọn lời nói, làm cho người nói chuyện với
mình thấy dễ chịu và hài lịng.
- Trong câu ứng dụng, các chữ có
chiều cao như thế nào?
- u cầu HS viết: <i>Lời nói, Lựa lời</i>
vào bảng con.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho
từng HS.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3</b></i>
- Có các chữ hoa L.
- 1 HS nhắc lại qui trình viết, cả lớp
theo dõi.
- 3 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào
bảng con.
- 2 HS đọc Lê Lợi.
- HS nói theo hiểu biết của mình.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vaøo bảng con.
- 3 HS đọc:
<i>Lời nói chẳng mất tiền mua.</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lịng nhau.</i>
- Chữ L, h, g, l cao 2 li rưỡi, chữ t cao
1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào bảng con.
- HS viết theo yêu cầu: 2 dòng chữ L,
- Thu và chấm 5 đến 7 bài.
<b>4.Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học, chữ viết của
HS.
-Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng.
-Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với
khả năng.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên </b>
-Tranh tình huống.
-Phiếu học tập.
<b>2.Học sinh </b>
-Vở bài tập Đạo đức 3.
<b>III/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>
<i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b></i> <i><b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b></i>
<b>1.Khởi động</b>
<b>2.Bài mới</b>
<b>Hoạt Động 1</b>
Mục tiêu
- Giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm về
chủ đề bài học.
<i>Cách tiến hành</i>
- GV tổng kết, khen các bạn trình bày
tốt.
<b>Hoạt Động 2</b>
Mục tiêu
- Đánh giá hành vi.
<i>Cách tiến hành</i>
- GV nêu yêu cầu: HS nhận xét hành
vi sau.
+ Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
- Hát
- HS trưng bày các tranh vẽ,
bài thơ.
- Từng HS, nhóm HS lên trình
bày.
- Các HS khác nhận xét.
- HS thảo luận nhóm.
+ Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
+ Ném gà của nhà hàng xóm.
+ Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.
+ Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
+ Khơng làm ồn trong giờ nghỉ trưa.
+ Không vứt rác sang nhà hàng xóm.
- GV kết luận : Các việc a, d, e, g là
- GV để HS tự liên hệ theo các việc
làm trên. GV nhận xét và khen các em đã biết
cư xử đúng đối với hàng xóm láng giềng.
Hoạt Động 3
Mục tiêu
- Xử lý tình huống và đóng vai.
<i>Cách tiến hành</i>
- GV chia nhóm, u cầu các nhóm
thảo luận, và đóng vai.
- GV kết luận:
+ Tình huống 1: Em nên gọi người nhà tới
giúp bác Hai.
+ Tình huống 2: Em nên trông hộ nhà bác
Nam.
+ Tình huống 3: Em nên nhắc các ban giữ
im lặng để khỏi ảnh hưởng đến người ốm .
+ Tình huống 4: Em nên cầm giúp thư, khi
bác Hải về sẽ đưa lại .
<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>
- Nh xét tiết học. ận
- Yêu cầu HS học thuộc các câu ca
dao nói về tình làng nghóa xóm.
HS cảc lớp trao đổi, nhận xét.
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị
đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Thảo luận cả lớp về cách ứng
xử trong từng tình huống.
- Phương hướng tuần 16.
- Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ.
<i><b>III/ Tiến hành :</b></i>
<b> NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP</b>
hởi động: Chơi "Ai nhanh hơn"
<b>1. RÚT KINH NGHIỆM ƯU KHUYẾT </b>
<b>ĐIỂM TRONG TUẦN:</b>
-Lớp trưởng báo báo hoạt động chung của tuần.
-Lớp phó báo cáo hoạt động chuyên cần.
-Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của nhóm mình.
1.Đạo đức
2. Học tập
3.Chuyên cần
4. VSTL
5. HĐ Đội
6. Các hoạt động khác
- GV nhận xét chung.
<b>3. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16.</b>
- Duy trì nề nếp HS.
- Chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp.
- Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Thực hiện tốt ATGT trên đường đi.
- Chuẩn bị thi VSCĐ vòng trường.
- Cả lớp.
- HS đứng trong lớp.
- Tuyên dương.
- Nhắc nhở HS thực hiện tốt hơn.