Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

GIAO AN 5 CA HOC KI I CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.62 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
Tập đọc


Lập làng giữ biển
I-<b>Mục tiêu</b> :


-Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phù hợp nhân vật.


-Hiểu nội dung : Bố con ông Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển. ( Trả lời được
các câu hỏi 1,2,3trong SGK ).


<b>-Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường ở HS.</b>
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


- Tranh ảnh v những làng chài ven bin (nếu có).
III- <b>Hoạt động chủ yếu</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi.


H:<i>Ngời đã dũng cảm cứu em bé là ai? Con ngời và hnh ng ca anh cú gỡ c</i>
<i>bit?</i>


H:<i> Câu chuyện trên gợi cho em suy nghĩ gì về trách nhiệm công dân của mỗi ngời</i>
<i>trong cuộc sống?</i>


B- <b>Bi mi</b>



1-Gii thieu bai: Mở đầu cho chủ điểm Vì cuộc sống thanh bình, các em sẽ
đợc học bài tập đọc Lập làng giữ biển. Bài văn ca gợi những ngời dân chài dũng
cảm, dám rời mảnh đất q hơng đến lập làng ở một hịn đảo ngồi biển, xây
dựng cuộc sống mới, giữ vùng biển trời Tổ quốc.


2-Các hoạt động


* <b>Hoaùt ủoọng 1</b> : Luyeọn ủoùc
- 2HS nối tiếp nhau đọc cả bài.
- GV đa tranh minh hoạ lên và hỏi:
H:<i> Tranh vẽ gì?</i>


GV: Tranh vẽ ông Nhụ, bố Nhụ và Nhụ. Phía xa là mấy ngôi nhà và những con
ngời...


<b> Hớng dẫn HS đọc đoạn nối tiếp</b>
- GV chia đoạn: 4 đoạn


 Đoạn 1: Từ đầu đến “...toả ra hơi nớc”.
 Đoạn 2: Tiếp theo đến “....thì để cho ai?”
 Đoạn 3: Tiếp theo đến “...nhờng nào”
 Đoạn 4: Còn lại


- Cho HS đọc đoạn.


-HS đọc đoạn nối tiếp trớc lớp


- Luyện đọc từ ngữ khó: giữ biển, toả ra, võng, Mõm Cá Sấu...
<b> Cho HS luyện đọc theo nhóm</b>



- HS đọc cả bài


- Cho HS đọc chú giải + giải nghia từ
<b> GV đọc diễn cảm tồn bài</b>


• Lời bố Nhụ nói với ơng Nhụ: Lúc đầu đọc với giọng rành rẽ, điềm tĩnh, dứt
khoát; sau: hào hứng, sụi ni...


ã Lời ông Nhụ nói với bố Nhụ: kiên quyết, gay gắt.
ã Lời Nhụ: nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 2 </b></i>



<b>-*Hoạt động 2</b>: Tìm hiểu bài


- Cho HS đọc thành tiếng + đọc thầm


H:<i> Bài văn có những nhân vật nào?(</i> Có một bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ông bạn.
Đây là ba thế hệ trong một gia đình.)


H: <i>Bố và ơng Nhụ bàn với nhau việc gì?(</i> Bàn việc họp làng để đa dân ra đảo, cả
nhà Nhụ ra đảo).


H:<i> Bố Nhụ nói: “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ơng là ngời nh thế nào?(</i> Chứng tỏ bố
Nhụ phải là cán bộ lãnh đạo làng, xã).


H:<i> Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ở ngồi đảo có lợi gì?(</i> Ngồi đảo có
đất rộng, bãi dài, cây xang, nớc ngọt, ng trờng gần, đáp ứng đợc mong ớc lâu nay
của những ngời dân chài...).



H: <i>Hình ảnh làng chài mới hiện ra nh thế nào qua lời nói của bố Nhụ?(</i> Làng mới
đất rộng hết tầm mắt, dân chài thả sức phơi lới buộc thuyền. Làng mới sẽ giống
mọi ngôi làng trên đất liền: có chợ, có trờng học, có nghĩa trang...).


H:<i> Chi tiết nào cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ và cuối cùng ông đồng ý với con</i>
<i>trai lập làng giữ biển?(</i> Ông bớc ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình, hai má
phập phồng nh ngời xúc miệng khan. Ơng đã hiểu những ý tởng hình thành trong
suy tính của con trai ơng quan trọng nhờng nào).


- Cho HS đọc lại đoạn nói suy nghĩ của Nhụ


H:<i> Nhụ nghĩ về kế hoạch của bố nh thế nào?(</i> Nhụ đi, cả làng sẽ đi. Một làng
Bạch Đằng Giang ở đảo Mõm Cá Sấu đang bồng bềnh đâu đó phía chân trời. Nhụ
tin kế hoạch của bố và mơ tởng đến làng mới).


<b>*-Hoát ủoọng 3</b>: ẹóc dieón caỷm
- Cho HS đọc phân vai


- GV ghi lên bảng đoạn cần luyện đọc và hớng dẫn cho HS đọc
- HS luyện đọc đoạn


- Cho HS thi đọc đoạn


- GV nhận xét + khen những HS đọc tốt
C-<b>Cuỷng coỏ – daởn doứ</b>


H: <i>Bài văn nói lên điều gì?(</i> Ca gợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh
đất quê hơng quen thuộc lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng
cuộc sống mới, giữ vùng biển trời Tổ quốc).



Tốn


Tiết 106 <b>LUYỆN TẬP/ 110</b>
<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


-Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
-Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản./ Bài 1,2


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :
Bảng nhóm


Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Củng cố cơng thức tích diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật .


BT1: HS nêu đề toán


HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS kiểm tra chéo .



HS trình bày bảng nhóm
Nhận xét , tuyên dương.


*<b>Hoạt động 2</b> : vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật để giải toán .


BT2 : HS nêu đề toán


HS trao đổi nhóm 4  nêu cách giải
HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


Giải


Chu vi đáy của cái thùng
( 1,5 +1,6 ) x 2 = 4,2 ( m )
Diện tích xung quanh
4,2 x 0,8 = 3,36 ( m2<sub> )</sub>


Diện tích đáy


1,5 x 0,6 = 0,9 ( m2<sub> )</sub>


Diện tích quét sơn


3,36 + 0,9 = 4,26 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số : 4,26 m2


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật ?


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị : Thuộc quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật .


- Chuẩn bị : Xem bài : - Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của
hình lập phương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 4 </b></i>



<b>-Đạo đức</b>


Tiết 22

<b>Uû ban nh©n d©n x· (phêng) em (tiÕt 2).</b>



<i>I. Mơc tiªu</i>:<i> </i>


- Kể được một số công việc của ủy ban nhân dân xã,( phường)đối với trẻ
em trên địa phương .


-Biết được trách nhiệm của mội người dân là phải tôn trọng ủy ban nhân dân
xã (phường).


- Có ý thức t«n träng UBND x· (phêng).


<i>II. Chuẩn bị :</i>



- Tranh SGK phãng to.


<i>III.Các hoạt động dạy học.</i>


A-<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>H: UBND xà (phờng) thờng làm những công việc gì?</b>
- Nhận xÐt- ghi ®iĨm.


B- <b>Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài :
2- <b>Các hoạt động</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

UBND x· (phêng) tæ chøc.


- GV chia lớp thành 3 nhóm xử lí 3 tình huống SGK.
- HS đọc to các tình huống và thảo luận từng tình huống.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng:


KL: + Tình huống (a): Nên vận động các bạn tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân
chất độc da cam.


+ Tình huống (b): Nên đăng kí tham gia sinh hoạt hè tại Nhà văn hoá của phờng.
+ Tình huống (c): Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập, quần
áo, ủng hộ trẻ em vùng lũ lụt.



Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến ( Bài 4 SGK).


MT: HS biết thực hiện quyền đợc bày tỏ ý kiến của mình với chính quyền.
- HS đọc và nêu yêu cầu.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày.


- GV cùng HS nhận xét, bỉ sung gãp ý.


KL: UBND xã (phờng) ln quan tâm, chăm sóc vàg bảo vệ các quyền lợi của
ng-ời dân, đặc biệt là trẻ em. Trẻ em tham gia các hoạt động xã hội tại xã (ph ờng) và
tham gia đóng góp ý kiến là một việc làm tốt.


C- <b>Củng cố , dặn dò</b>:
- NhËn xÐt .


- Tìm hiểu về UBND xã Định Tờng; Các cơng việc chăm sóc, bảo vệ trẻ em mà
UBND xã đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 6 </b></i>



-Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010


<b>Luyện từ & câu</b>


Tieát 43 Nối các vế câu ghép b»ng quan hƯ tõ


I- Mơc tiªu



-Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thuyết-kq
( Nội dung : Ghi nhớ – SGK )


-Biết tìm các vế câu và QHT trong câu ghép(BT1); tìm được QHT thích hợp
để tạo thành câu ghép (BT2) ; biết thêm vế câu để tạo thành câu ghép(BT3).
- Cẩn thận khi làm bài.


II - Chuẩn bị: B¶ng nhóm
III-<b> Hoạt động dạy học</b>:
A- kiĨm tra bµi cị


Nhắc HS cách nối các vế câu ghép bằng QHT để thể hiện quan hệ nguyên nhân
-kết quả (tiết LTVC trớc)


- HS làm lại BT3, 4 (phần Luyn Tập)
B- Bi mi


1-Gii thiu bài
2- Caực hoạt động


Hoạt động 1: Hieồu theỏ naứo laứ cãu gheựp theồ hieọn quan heọ ủiều kieọn-keỏt quaỷ,
giaỷ thuyeỏt-kq


PhÇn nhËn xÐt


Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu của bài. GV nhắc HS trình tự làm bài:
+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong mỗi câu ghép


+ Phát hiện cách nốicác vế câu giữa hai câu ghép có gì khác nhau.



- HS c thm li 2 cõu văn, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. GV mời 1 HS chỉ vào 2
câu văn đã viết trên bảng lớp, nêu nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Bµi tËp 2


HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu. GV chốt lại:
. Phần ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2. Phần Luyên tập


Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài tập; suy nghĩ, trao đổi cùng bạn.


- GV mời 1 HS phân tích 2 câu văn, thơ đã viết trên bảng lớp: gạch dới các vế câu
chỉ ĐK(GT), vế câu chỉ KQ; khoanh tròn các QHT nối các vế câu. cả lớp và GV
nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV giải thích: Các câu trên tự nó đã có nghĩa, song để thể hiện quan hệ ĐK-KQ
hay GT- KQ, các em phải biết điền các QHT thích hợp vào chỗ trống trong câu.
HS suy nghĩ, làm bài cá nhân.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Bài tập 3: Cách làm tơng tự BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 8 </b></i>



<b>-Chính tả</b>



Tiết 22 <b>HÀ NỘI</b>


I- Mơc tiªu


-Nghe-viét đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ 5 tiếng, rõ 3 khổ thơ.
-Tìm được DT riêng là tên người, tên địa lí Việt Nam.(BT2); viết được 3-5 tên
người, tên địa lí theo y/c của BT3


- Rèn tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
II/ <b>Chuẩn bị</b>


- B¶ng phơ


III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


HS viÕt nh÷ng tiÕng có âm đầu <i>r, d, gi </i>(hoặc những tiếng thanh hái, thanh ng·).
cã thể tìm từ trong bài thơ <i> Dáng hình ngọn gió</i> (hoặc mẩu chuyện vui <i>Sợ mèo </i>
<i> kh«ng biÕt</i>)


B.<b>Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài
2- <b>Các hoạt động</b>


Hoạt động 1. Hớng dẫn HS nghe - viết


- GV đọc trích đoạn bài thơ <i>Hà Nội </i>. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV hỏi HS về nội dung bài thơ.



- HS đọc thầm lại bài thơ. GV nhắc các em chú ý những từ ngữ cần viết hoa (viết
lại ra giấy nháp những từ ngữ đó): <i>Hà Nội, Hồ Gơm, Tháp Bút, Ba Đình, chùa</i>
<i>Một Cột, Tây Hồ.</i>


-HS phân tích từ khó .
-Viết bảng con từ khó


- Nhắc cách cầm bút , ngồi viết.
- GV đọc bài cho HS viết .
-HS đổi tập sốt lỗi .


- GV chấm bài – Nhận xét bài viết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS đọc yêu cầu của bài tập, làm bài vào V.


- Chia lớp làm 3-4 nhóm ; các nhóm thi tiếp sức. GV giải thích cách chơi:


+ Mi HS lờn bảng cố gắng viết nhanh 5 tên riêng vào đủ 5 ơ rồi chuyển bút cho
bạn trong nhóm viết tiếp.


+ Nhóm nào chỉ làm đầy ơ 1 - ơ dễ nhất sẽ khơng dợc tính điểm cao. Nhóm làm
đầy cả 5 ô sẽ đợc khen là hiểu biết rộng.


- GV lập nhóm trọng tài HS để đánh giá kết quả cuộc chơi.


- HS các nhóm thi tiếp sức. Sau Thời gian quy định, các nhóm ngừng chơi. đại
diện nhóm đọc kết quả. Tổ trọng tài kết luận nhóm tìm đợc nhiều DTR , viết
đúng, đủ loại. Cả lớp và GV bổ sung, kết luận nhóm thắng cuộc.


- HS viết thêm vào vở tên 2 anh hùng nhỏ tuổi, 2 tên sơng (hoặc hồ, núi đèo)


C. Củng cố, dặn dị


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 10 </b></i>



<b>-Toán</b>


Tiết 107 <b>DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOAØN </b>
<b> PHẦN</b> <b>HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


- Nhận biết hình lập phương là hình chữ nhật đặc biệt .


- Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phương / Bài
1, 2


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


-Hình hộp chữ nhật


-1 số đồ dùng có dạng hình lập phương .
-Bảng nhóm


-Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu đặc điểm các yếu tố về hình hộp chữ nhật , hình lập phương .
- So sánh hình hợp chữ nhật , hình lập phương .



Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Hình thành biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần hình lập phương.


HS quan sát hình hộp chữ nhật đã mở ra các mặt .
HS quan sát hình lập phương đã mở ra các mặt .
+ chỉ các mặt xung quanh , mặt đáy


+ chiều dài , rộng , cao


+ So sánh hình lập phương với hình hộp chữ nhật .
HS nêu


Nhận xét , tuyeân dương.


 Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt .
 SXQ = a x a x 4 ; STP = a x a x 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành: Vận dụng để giải các bài tốn có liên quan .
BT1 : HS nêu đề toán


Xác định yêu cầu của đề bài


Thảo luận nhóm 2  nêu cách làm


Giải


SXQ = 1,5 x 1,5 x 4 = 9 m2


STP = 1,5 x 1,5 x 6 = 13,5 m2


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
BT 2 :HS nêu đề toán


Xác định yêu cầu của đề bài


Thảo luận nhóm 4  nêu cách làm
HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


Giải


Diện tích miếng bìa cần dùng là
2,5 x 2,5 x 5 = 31,25 ( dm2<sub> )</sub>


Đáp số : 31,25 dm2


C- <b>C ủ ng cố -Dặn dò</b>


- Nêu cách tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập
phương?


Nhận xét , tuyên dương


- Dặn dị : - Thuộc quy tắc và cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích


tồn phần của hình lập phương.


- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 12 </b></i>



<b>-Khoa häc</b>


Tieát 43 <b> SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT</b>


I-<b>Mục tiêu</b> :


- Nêu được một số biện pháp phịng chống cháy, bỏng, ơ nhiễm khi sử dụng
năng lượng chất đốt.


- Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt.
- Cẩn thận khi sử dụng năng lượng chất đốt .
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các lọai chất đốt.
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


Hãy kể tên mơt số chất đốt thường dùng. Trong đó chất đốt nào ở thể rắn, lỏng,
khí ?


<b>B-Bài mới</b>



1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


* H§1: Thảo luận về việc sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt.


<b>- Mục tiêu: </b><i>HS nêu được sự cần thiết và một số biện pháp sử dụng an tòan, tiết</i>
<i>kiệm các lọai chất đốt</i>.


Cách tiến hành: Làm việc theo nhóm.
Câu hỏi gợi ý:


- Tại sao không nên chặt cây bừa bải để lấy củi, đốt than ? (…..sẽ làm ảnh
hưởng tới tài nguyên rừng, môi trường,…).


- Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là nguồn năng lượng không ? Tại sao
? ( Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên được hình thành từ xác sinh vật qua hàng
triệu năm).


- Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí năng lượng ?( Hiện nay các nguồn năng
lượng này đang có nguy cơ cạn kiệt do việc sử dụng của con người).


-Cần phải làmgì để phòng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh họat ?
* H§2: Thực hiện tiết kiệm năng lượng chất đốt.


- Nêu các việc làm để tiết kiệm, chống lãng phí chất đốt ở gia đình bạn ?
HS nêu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C- <b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


HS nêu được sự cần thiết và một số biện pháp sử dụng an tòan, tiết kiệm các lọai


chất đốt.


Chuẩn bị bài: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy.


<b> .</b> Nhân x


<b>Lịch sử</b>


Tieỏt <b>22 Bến tre đồng khởi</b>


I- Mục tiêu:


-Biết cuối năm 1959- đầu năm 1960, phong trào Đồng khởi nổ ra và thắng lợi ở
nhiều vùng nông thôn miền Nam( Bến Tre là nơi tiêu biểu của phong trào Đồng
khởi).


- S dng bn , tranh ảnh để trình bày sự kiện.


- Khõm phục tinh thần dũng cảm của nhõn dõn Bến Tre.
<b>II- Chuaồn bũ: Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy - học: </b>


<b> A-kiểm tra bài cũ</b> :<b> </b>


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


<b>HĐ 1 : -Biết cuối năm 1959- đầu năm 1960, phong trào Đồng khởi nổ ra và </b>


thắng lợi ở nhiều vùng nông thôn miền Nam( Bến Tre là nơi tiêu biểu của phong
trào Đồng khởi).


a) Hon cnh bựng n phong tro"ng khởi" Bến Tre.
- Thảo luận nhĩm 4


- Sau khi HS thảo luận, GV mời đại diện các nhóm lên trình bày, GV nhận xét, bổ
sung.


+ Vì sao nhân dân miền Nam lại đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa?


( Trước sự tàn sát của Mĩ- Diệm, nhân dân miền Nam không thể chịu đựng mãi,
khơng cịn con đường nào khác, buộc phải vùng lên phá tan ách kìm kẹp).


- Phong trào bùng nổ vào thời gian nào? Tiêu biểu nhất là ở đâu?
- …từ cuối năm 1959 đầu năm 1960, mạnh mẽ nhất là ở Bến Tre.
+ Phong trào “Đồng khởi” cĩ ý nghĩa gì?


(* Phong trào “ Đồng khởi” ở Bến tre đã trở thành ngọn cờ tiên phong, đẩy mạnh
cuộc đấu tranh của đồng bào miền Nam ở cả nơng thơn và thành thị).


B- Phong trào bùng nổ của nhân dân tỉnh Bến Tre 15-17'


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm với yêu cầu: Cùng đọc SGK và thuật lại
diễn biến của phong trào"Đồng khởi " ở Bến Tre.


- Thuật lại sự kiện ngày 17/1/1960.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 14 </b></i>


-- Sự kiện này hưởng gì đến các huyện khác ở Bến Tre? Kết quả của phong

trào " Đồng khởi" ở Bến Tre.( - Cuộc khởi nghĩa ở Mỏ Cày, phong trào nhanh
chóng lan qua các huyện khác. Trong 1 tuần lễ ở Bến Tre đã có 22 xã được
giải phóng hồn tồn…)


- Phong trào Đồng khởi Bến tra có ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh của
nhân danMN như thế nào? (…đã trở thành ngọn cờ tiên phong, đẩy mạnh cuộc
đấu tranh của đồng bào MN ở cả nơng thơn và thành thị.Chỉ tính năm1960 có
hơn 10 triệu …)


- Ý nghĩa của phong trào" Đồng khởi" Bến Tre.( Phong trào mở ra thời kì mới
cho đấu tranh của nhân dân miền Nam…)


- Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận trước lớp.
<b>HĐ 2 : Chỉ bản đồ tỉnh Bến Tre</b>


HS thực hành


H§3: - Nêu ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi”.
 Bài học


HS đọc bào học
C: Cđng cè dỈn dß.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thửự tử ngaứy 24 thaựng 2 naờm 2010
<b>Tập đọc</b>


<b>Cao b»ng</b>
I-<b>Mục tiêu</b> :


-Đọc diễn cảm bài thơ, thể hiẹn đúng ND từng khổ thơ.



-Hiểu ND: Ca ngợi mảnh đất biên cương và con người Cao Bằng. ( Trả lời
được các câu hỏi 1,2,3 trong SGK; thuộc ít nht 3 kh th ).


- Học thuộc lòng bài th¬.
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí Cao Bằng cho HS
III- <b>Hoát ủoọng chuỷ yeỏu</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- u cầu HS đọc nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài: Laởp laứng giửừ bieồn và trả lời
câu hỏi về nội dung bài


- Gv nhận xét đánh giá
B- <b>Baứi mụựi</b>


1-Giụựi thieọu baứi: Trong tiết học hôm nay, cô và các em sẽ cùng với nhà thơ
Trúc Thông lên thăm vùng đất Cao Bằng. Mảnh đất Cao Bằng có gì đẹp? Con
ng-ời Cao Bằng nh thế nào? Tìm hiểu bài thơ Cao Bằng, các em sẽ biết đợc điều đó


2-Các hoạt động


* <b>Hoát ủoọng 1</b> : Luyeọn ủóc
- 2 HS khá giỏi đọc tồn bộ bài thơ.


GV: Treo tranh minh hoạ lên bảng lớp cho HS quan s¸t (GV nãi vỊ néi dung


tranh).


<b> HS đọc đoạn nối tiếp</b>
- Cho HS đọc nối tiếp.


- Luyện đọc các từ ngữ:<i> lặng thầm, suối khuất, rì rào....</i>


<b> Cho HS đọc trong nhóm</b>
- Cho HS đọc cả bài.


- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
GV đọc diễn cảm toàn bài thơ một lợt


Cần đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm thể hiện lòng yêu mến núi non, đất đai vì
con ngời Cao Bằng; nhấn giọng những từ ngữ nói về địa thế đặc biệt, về lịng mến
khách, sự đôn hậu, mộc mạc của ngời Cao Bằng. Cụ th nhn ging cỏc t ng:


<i>lại vợt, bằng xuống, rõ thật cao, mận ngọt, rất thơng, rất thảo, nh hạt g¹o, nh </i>
<i>suèi trong...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 16 </b></i>


-- Cho HS đọc thành tiếng + đọc thầm vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.


H:<i> Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng?</i>
<i>(</i> Những từ ngữ + chi tiết là: Phải qua Đèo Gió, Đèo Giàng, đềo Cao Bắc mới tới
Cao Bằng. Qua đó tác giả muốn nói lên Cao Bằng rất xa xơi và địa hình hiểm trở).


<i>H: Từ ngữ, hình ảnh nào nói lên lịng u mến khách, sự đôn hậu của ngời Cao</i>
<i>Bằng?</i>



- Khách đến đợc mời thứ hoa đặc biệt của Cao Bằng: mận ngọt.


- Sự đôn hậu của ngời Cao Bằng đợc thể hiện “chị rất thơng”, “em rất thảo”, “Ông
lành nh hạt gạo”, “Bà hiền nh suối trong”.


<i>H: Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc so sánh với lòng yêu nớc của ngời dân</i>
<i>Cao Bằng?(</i> “Cịn núi non Cao Bằng...


Nh si kht r× rào) .
GV chốt lại:


Kh th 4 th hin tỡnh yêu đất nớc sâu sắc của ngời Cao Bằng nh núi, khơng đo
hết đợc.


 Khổ 5: Tình u đất nớc của ngời Cao Bằng trong trẻo và sâu sắc nh suối sâu.
Tình yêu đất nớc của ngời Cao Bằng giản dị mà thầm lng, sõu sc.


<i>H: Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gì?</i>


- HS cú th tr li:
Cnh Cao Bằng đẹp.


 Ngời Cao Bằng đôn hậu, hiếu khách.
 Cao Bằng có vị trí rất quan trọng.


<b>*-Hoát ủoọng 3</b>: ẹóc din caỷm, thuoọc loứng baứi
<b> Cho HS đọc diễn cảm</b>


- Cho HS đọc diễn cảm nối tiếp.



- GV ghi lên bảng 3 khổ thơ đầu và hớng dẫn cho HS luyện đọc.
<b> Cho HS đọc thuộc lòng</b>


- HS nhẩm học thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài.
- Cho HS thi đọc.


3-<b>Củng cố – dặn dò</b>


H:<i> Bài thơ nói về điều gì?(</i> Ca ngợi Cao Bằng – mảnh đất có địa thế đặc biệt, có
những ngời dân mến khách, đơn hậu đang giữ gìn biên cơng của Tổ quc.).


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


<b>Tập làm văn</b>


Tieỏt 43 Ôn tập văn kể chuyện
I-<b>Mục tiêu</b> :


- Nắm vng kiến thức ó hc v cu to bi văn kĨ chuyện, về tính cách
nhân vật trong chuyện v ý nghà ĩa của câu chuyện.


II- <b>Chuẩn bị</b>


- B¶ng phơ viết sẵn nội dung tổng kết ở BT1.


- Một vài tờ phiếu kh to viết các câu hỏi trắc nghim.
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhËn xÐt + cho ®iĨm


<b>B-Bài mới</b>


1-Giụựi thieọu baứi: Các em đã đợc học về văn kể chuyện. Trong tiết học hôm
nay, các em sẽ đợc ôn lại những kiến thức đã học thông qua những bài tập thực
hành.


2-Các hoạt động


1-<b>Hoạt động 1</b> : Nắm vững kiÕn thøc đã học v cu to bi văn k
chuyn.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- GV nhắc lại yêu cu.


- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- Đại diện các nhóm sẽ trình bày kết quả.
- Lớp nhËn xÐt.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng (GV đa bảng phụ đã viết sẵn kết quả
đúng).


B¶ng phơ


1- Kể chuyện là gì? ( Là một chuỗi sự việc có đầu cuối; liên quan đến một hay
một số nhận vật. Mỗi câu chuyện có một điều có ý nghĩa).


2- Tính cách của nhân vật đợc thể hiện qua những mặt nào?
- Qua hành động của nhân vật.



- Qua lêi nãi, ý nghÜa cđa nh©n vËt.


- Qua những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu.
3- Bài văn kể chuyện có cấu tạo nh thế nào?
- Bài văn kể chuyện có cấu tạo 3 phần:
+ Mở đầu (mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp).
+ Diễn bin (thõn bi).


+ Kết thúc (kết bài không mở rộng hc më réng).


2-<b>Hoát ủoọng 2</b> : Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một
truyện kể (về nhân vật, tính cách truyện, ý nghĩa truyện).


- Cho HS đọc yêu cầu + câu chuyện Ai giỏi nhất?
- GV giao việc:


 Các em đọc lại câu chuyện.


 Khoanh tròn chữ a, b hoặc c ở ý em cho là đúng.


- Cho HS lµm việc. GV dán lên bảng 3 tờ phiếu ghi câu hái tr¾c nghiƯm.
- HS nhËn xÐt.


- GV nhaọn xét và chốt lại kết quả đúng:
1/ Câu chuyện có mấy nhân vật?


a. Hai b. Ba c. Bèn


2/ Tính cách của nhân vật đợc thể hiện qua những mặt nào?


a. Lời nói b. Hành động c. Cả lời


3/ ý nghĩa của câu chuyện trên là gì


a. Khen gợi Sóc thông minh và có tài trồng cây, gieo hạt.
b. Khuyên ngời ta tiết kiƯm.


c. Khuyªn ngêi ta biÕt lo xa và chăm chỉ làm việc.
C- <b>Cuỷng coỏ , Daởn doứ</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS ghi nhớ những kiến thức về văn kể chuyện; đọc trớc các đề văn ở tiết
Tập làm văn tiếp theo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 18 </b></i>



<b>-To¸n</b>


Tiết 108 <b>LUYỆN TẬP/ 112</b>
<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


- Giúp học sinh củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần của hình lập phương.


- Biết vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương trong một số trường hợp đơn giản./ Bài 1,2,3



II- <b>CHUẨN BỊ</b> :
Bảng nhóm


Các tấm bìa như hình vẽ sgk.
Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kieåm tra bài cũ


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương?


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Củng cố cơng thức tích diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình lập phương.


BT1: HS nêu đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS kiểm tra chéo .
HS trình bày bảng nhóm
Giải


2m5cm = 2,05m



Diện tích xung quanh của hình lập phươnglà
2,05 x 2,05 x 4 = 16,81 ( m2<sub> )</sub>


Diện tích tồn phần của hình lập phươnglà
2,05 x 2,05 x 6 = 25,215 ( m2<sub> )</sub>


Hoặc: 2m5cm = 2,05m


SXQ = 2,05 x 2,05 x 4 = 16,81 ( m2 )


STP = 2,05 x 2,05 x 6 = 25,215 ( m2 )


Nhận xét , tuyên dương.


*<b>Hoạt động 2</b> : Củng cố biểu tượng về hình lập phương
BT2 : HS nêu đề tốn


HS trao đổi nhóm 4
HS đại diện nêu
 Hình 3,4


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


*<b>Hoạt động </b>3 :Phối hợp kỹ năng vận dụng công thức tính và ước lượng
BT3 : HS nêu đề tốn


HS thực hành tính SXQ ,STP và so sánh


Hoặc dựa trên nhận xét về độ dài cạnh của hình lập phương để so sánh diện
tích



HS trình bày bảng nhóm


( Sau khi HS giải xong chọn b và d
C- <b>C ủ ng cố -Dặn dò</b>


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình lập phương?


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị : Thuộc quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình lập phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 20 </b></i>



-Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
<b>Luyện từ& câu</b>


Tieát44 Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ


I- Mục tiêu


- HS hiu thế nào là câu ghép th hin quan h tơng phản.( ND ghi nh )


- Bit phân tích cấu tạo câu ghép (BT!, mụcIII) ; thêm được một số câu ghép
để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản; biết xác định CN, VN của mỗi
vế câu ghép trong mỗi chuyện(BT3).


II - Chuẩn bị : B¶ng nhóm


III-<b> Hoạt động dạy học</b>:
A- kiĨm tra bµi cị


B- Bài mới


1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học
2- Caực hoạt động


Hoạt động 1. - HS hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.( ND ghi
nhụự )


Phần nhận xét


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung BT1.


- HS làm việc độc lập, phát biểu ý kiến. Một HS làm bài trên bảng lớp. GV kết
luận:


+ C©u ghÐp: <i>Tuy bốn mùa là vậy, nhng mỗi mùa Hạ Long lại có những nét riêng</i>
<i>biệt, hấp dẫn lòng ngời.</i>


<i>+ </i>Cỏch ni các vế câu ghép: Có hai vế câu đợc nối với nhau bằng cặp QHT <i>tuy…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS đặt câu ghép vào Vụỷ – mỗi em đặt 1 câu.


- HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét nhanh; HS làm bài trên bảng lớp, đọc kết quả.
GV hớng dẫn lớp nhận xét, kết luận.


Hoạt động 3: Phần ghi nhớ.



- Một hai HS đọc to, rõ nội dung ghi nhớ. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- Hai HS nhắc lại nội dung ghi nhớ (khơng nhìn SGK)


Hoạt động 2. Bieỏt phãn tớch caỏu táo cãu gheựp (BT!, múcIII) ; thẽm ủửụùc moọt
soỏ cãu gheựp ủeồ táo thaứnh cãu gheựp chổ quan heọ tửụng phaỷn; bieỏt xaực ủũnh CN,
VN cuỷa moói veỏ cãu gheựp trong mi chuyeọn(BT3).


Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài tập


- Cả lớp làm bài vào VBT. Hai HS làm bài trên bảng lớp hoặc bảng quay. Cả lớp
và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


a) <i>Mặc dù</i> giặc Tây hung tàn <i>nhng </i>chúng


khụng th ngăn cản cáccháu học tập, vui t ơi, đoàn kết, tiến bộ.
b)<i>Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sơng L ơng</i>


Bµi tËp 2


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập. HS làm bài vào VBT.


- GV mời 2 HS lên bảng lớp thi làm bài đúng, nhanh. Cả lớp và GV nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


<i>Bài tập 3:</i> Một HS đọc yêu cầu của bài. (Lu ý HS đọc cả mẩu chuyện vui <i>Chủ ngữ</i>
<i>ở đâu?</i>). Cả lớp làm bài vào VBT


- GV mêi 1 HS làm bài trên lớp, phân tích câu ghép (g¹ch 1 g¹ch díi bé phËn C, 2
g¹ch díi bé phận V), chốt lại kết quả:



<i>Mặc dù tên c ớp rất hung hăng, gian xảo nhng cuối cùng hắn vẫn phải đ a hai tay</i>
<i>vào </i>


- GV hỏi HS về tính khôi hài của mẩu chuyện vui <i>Chủ ngữ ở đâu?</i>(Đáng lẽ phải
trả lời: Chủ ngữ của vế câu thứ nhất là <i>tên cớp</i>, chủ ngữ của vế câu thứ hai là
đang ở trong nhà giam.)


C. Củng cố, dặn dò


C C


C V C V


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 22 </b></i>



<b>-Tốn</b>


Tiết 109 <b>LUYỆN TẬP CHUNG/113</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật
và hình lập phương.


- vận dụng cơng thức tính để giải các bài tập tổng hợp liên quan đến các hình
lập phương và hình hộp chữ nhật ./ bài 1,3


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :



Bảng nhóm


Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Củng cố cơng thức tích diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương


BT1: HS nêu đề tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS trình bày bảng nhóm
Nhận xét , tuyên dương.


*<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tập khả năng tính nhanh
BT3 : HS nêu đề toán


HS trao đổi nhóm 4



HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS kiểm tra chéo .


HS trình bày bảng nhóm


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
C- <b>C ủ ng cố -Dặn dò</b>


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?


- Thi đua tìm kết quả nhanh theo nhóm
GV nêu đề tốn


Các nhóm thi đua thực hành
- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị : Thuộc quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích
tồn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 24 </b></i>



-Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010


<b> KĨ chun</b>


«ng Ngun khoa đăng


I- Mục tiêu



-Da vo li k ca GV, tranh minh hoạ, nhớ và kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện.


-Biết trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện.
II - <b>Chuẩn bị</b>


- B¶ng líp


<b>III- Các hoạt động dạy -học</b>
B_ Baứi Mụựi


A. kiểm tra bài cũ: HS kể lại câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm thể hiện ý
thức bảo vệ các công trình cơng cộng, di tích lịch sử -văn hố, ý thức chấp hành
Luật Giao thông đờng bộ hoặc một việc làm thể hiện lòng biết ơn thơng binh, liệt
sĩ.


B- Bài mới


1- Giíi thiƯu bµi: GV dïng lêi giíi thiu và ghi đầu bài lên bảng.
2- <b>Cỏc hoạt động</b>


Hoạt động 1. GV kể chuyện <i>Ông Nguyễn Khoa Đăng</i>


- GV kể lần 1, viết lên bảng những từ ngữ khó đọc chú giải sau truyện: <i>truông,</i>
<i>sào huyệt, phục binh;</i> giải nghĩa từ cho HS hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>a) KC trong nhóm:</i> Từng nhóm 4. HS kể từng đoạn của câu chun theo tranh


<i>b) Thi KC tríc líp: </i>



- Mét vài tốp HS, mỗi tốp 4 em, tiếp nối nhau lên bảng thi kể lại từng đoạn câu
chuyện theo 4 tranh minh ho¹.


- 2 HS (tiÕp nèi nhau) thi kể toàn bộ câu chuyện.


- HS trao i v bin pháp mà ơng Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và
trừng trị bọn cớp tài tình ở chỗ no.


C. Củng cố, dặn dò
- HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


- GV nhận xét tiết học. Dăn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho ngời thân.




<b>Khoa hoïc</b>


Tiết44: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG GIĨ & NĂNG LƯỢNG NƯỚC CHẢY
I-<b>Mục tiêu</b> :


- Nêu ví dụ về việc sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trong đời
sống và sản xuất.


- Sử dụng năng lượng gió: điều hịa khí hậu, làm khơ, chạy động cơ gió,…
- Sử dụng năng lượng nước chảy: quay guồng nước, chạy máy phát điện,…
- Trình bày tác dụng của năng lượng gió, năng lượng nước chảy trong tự nhiên
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh ảnh về sử dụng gió, năng lượng nước chảy.


- Mơ hình tua-bin hoặc bánh xe nước.


- Hình trang 90, 91, SGK.
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


sử dụng năng lượng chất đốt.
. Kể tên một số chất đốt ?


<b> . Than đá được sử dụng trong những việc gì? </b>
Nhận xét – ghi điểm


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về năng lượng giĩ.
- Mục tiêu:


. <i>HS trình bày được tác dụng của năng lượng gió trong tự nhiên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 26 </b></i>


--Cách tiến hành: làm việc theo nhóm.


Câu hỏi thảo luận:


-Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì ?


-Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng giĩ trong tự nhiên ?


*Hoạt động 2 : Thảo luận về năng lượng nước chảy.


<b>-Mục tiêu:</b>


<b> . </b><i>HS trình bày được tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên.</i>


<i><b> .</b> HS kể được một số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lượng</i>
<i>nước chảy.</i>


-Cách tiến hành: theo nhóm.
Câu hỏi thảo luận:


- Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng nước chảy trong tự nhiên ?
( Thuyền buồm chạy nhanh, làm quay tua-bin của máy phát điện).


- Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì ?
- Kể tên nhà máy thủy điện mà em biết ?


* H§3: Thực hành “ làm quay tua-bin”


-Mục tiêu: <i>HS thực hành sử dụng năng lượng nước chảy làm tua-bin.</i>


<b>-Cách tiến hành:</b>


GV hướng dẫn HS thực hành theo nhóm: Đổ nước làm quay tua-bin của mơ
hình “tua-bin nước” hoặc bánh xe nước.


C- <b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


<b>. Con người sử dụng năng lượng gió trong những việc gì ?</b>



. Con người sử dụng năng lượng nước chảy trong những việc gì ?
. Nhân xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tập làm văn


Tieỏt44 KĨ chun ( KiĨm tra viÕt)


I-<b>Mục tiêu</b> :


-Viết được một bài văn kể chuyện theo gợi ý trong SGK, bài văn rõ cốt
chuyện, nhân vật, ý nghĩa ; lời kể tự nhiên.


II- <b>Chuẩn bị</b>


- Bảng lớp ghi tên một số truyện đã đọc, một vài truyện cổ tích
III- <b>Caực hoát ủoọng chuỷ yeỏu :</b>


<b>A-kiểm tra bài cuõ</b> :


Kiểm ta sự chuẩn bị của HS


<b>B-Bài mới</b>


1-Giụựi thieọu baứi: - Các em đã đợc ôn tập về văn <i>Kể chuyện </i> ở tiết Tập làm
văn trớc. Cô cũng đã dặn mỗi em về nhà đọc trớc 3 đề bài trong SGK để chọn cho
mình một đề. Trong tiếp <i>Tập làm văn</i> hơm nay các em sẽ làm một bài văn hoàn
chỉnh cho một trong ba đề các em đã chọn.



2-Các hoạt động


1-<b>Hoaùt ủoọng 1</b> : Hớng dẫn HS làm bài
- GV ghi ba đề trong SGK lên bảng lớp.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp lắng nghe.


- GV lu ý HS: Các em đọc lại ba đề và chọn một trong ba đề đó. Nếu các em chọn
đề ba thì em nhớ phải kể theo lời của một nhân vật (sắm vai).


- Cho HS tiếp nối nói tên đề bài đã chọn, nói tên câu chuyện sẽ kể.


- GV ghi lên bảng lớp tên một vài câu chuyện cổ tích hoặc một vài câu chuyện
các em đã đợc học, đợc c.


2-<b>Hot ng 2</b> : HS làm bài


- GV nhắc các em cách trình bày bài, t thế ngồi...
- HS làm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 28 </b></i>


-C- <b>Củng cố , Dặn dò</b>


- GVnhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc trớc đề bài, chuẩn bị nội dung cho tiết <i>Tập làm văn</i> tuần 23


<b> To¸n</b>


Tiết 110 <b>THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>



<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


- Có biểu tượng về thể tích của một hình .


- Biết so sánh thể tích của 2 hình trong 1 tình huống đơn giản ./ bài 1,2


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


Bảng nhóm


Bộ đồ dùng toán 5


Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương?


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Hình thành biểu tượng về thể tích của một hình .
HS quan sát hình vẽ trong sgk


GV cho HS quan sát mơ hình ( Bộ đồ dùng tốn 5 )


HS nhận xét từng hình


 Kết luận.


*<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành: Biết so sánh thể tích của 2 hình trong 1 tình
huống đơn giản


BT1 : HS nêu đề toán


Quan sát các hình trong sgk
HS trao đổi nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Hình B có thể tích lớn hơn .
Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
Bài tập 2 : HS quan sát nhóm 2


Đại diện các nhóm nêu , giải thích cách làm
+ Hính A có 45 hình lập phương nhỏ


+ Hình B có 26 hình lập phương nhỏ
+ Hình A có thể tích lớn hơn .
Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
C- <b>C ủ ng cố -Dặn dò</b>


Bài tập 3 : GV tổ chức cho HS chơi xếp hình
HS bthi đua nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 30 </b></i>



<b>-Địa lý</b>


Tieỏt 22 <b>CHAU ÂU</b>


I-<b>MỤC TIÊU</b>


-Mơ tả sơ lợc đợc vị trí và giới hạn lãnh thổ của Châu Âu: Nằm ở phía tây châu á,
có 3 phía sát biển và đại dơng.


-Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân c và hoạt động sản xuất của
châu Âu:


+2/3 diện tích là đồng băng, 1/3 diện tích là đồi núi.
+Châu Âu có khí hậu ơn hồ.


+D©n c chủ yếu là ngời da trắng.
+Nhiều nớc có nề kinh tÕ ph¸t triĨn


-Sử dụng quả địa câu, bản đồ, lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ
châu Âu.


-Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, cao nguyên, đồng băng, sông lớn của châu
Âu trên bản đồ(lợc đồ)


-Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về c dân và hoạt động
sản xuất của ngời dân châu Âu.


II- <b>CHUAÅN BÒ</b>


-Lược đồ các châu lục và đại dương.
-Lược đồ tự nhiên châu Âu.



-Các hình minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.


III-<b>HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


A-Kiểm tra bài cũ


-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


B-Bài mới :
1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Vị trí địa lí và giới hạn.


-GV đưa ra quả Địa cầu hoặc treo bản đồ tự nhiên thế giới lên bảng, yêu cầu
HS làm việc theo cặp để thực hiện các nhiệm vụ.


+Mở SGK trang 102, xem lược đồ các châu lục và đại dương tìm và nêu vị trí
của châu Âu.( Châu Âu nằm ở bán cầu Bắc).


+Các phía đơng, bắc, tây, nam giáp những gì?( Phía Bắc giáp với Bắc Băng
Dương, Phía Nam giáp với biển địa Trung Hải, Phía Đơng và Đơng Nam giáp
với châu Á).


+Châu Âu nằm trong vùng khí hậu nào?( Nắm trong vùng khí hậu ơn hồ).
-Mỗi câu hỏi 1 HS lên trình bày trước lớp, Hs cả lớp theo dõi và nhận xét, bổ
sung ý kiến.



-GV theo dõi và chỉnh sửa câu trả lời cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

*<b>Hoạt động 2</b> : Đặc điểm tự nhiên châu Âu.


-GV treo lược đồ tự nhiên châu Âu, yêu cầu HS xem lược đồ và hoàn thành
bảng thống kê về đặc điểm địa hình và đặc điểm thiên nhiên.


-GV theo dõi, hướng dẫn Hs các quan sát và viết kết quả quan sát để các em
làm được như bảng trên.


-GV mời nhóm đã làm bài thống kê vào giấy khổ to dán bài lên bảng, đọc bài
làm cho các bạn cùng theo dõi.


-Gv yêu cầu HS dựa vào bảng thống kê, để mô tả đặc điểm tiêu biểu về địa
hình.


+Địa hình phía Bắc Trung Âu là gì?
+Khu vực này có con sơng lớn nào?


*<b>Hoạt động 3</b> : Người dân châu Âu và hoạt động kinh tế.
-Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân để giải quyết các nhiệm vụ.


1 Mở SGK trang 103, đọc bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục để:
.Nêu số dân của châu Âu.


.So sánh số dân của châu Âu với dân số của các châu lục khác.( Dân số châu
Âu theo năm 2004 là 728 triệu người, chưa bằng 1/5 dân số của châu Á).


<b>KL</b>: Đa số dân châu Âu là người da trắng….



<b>C-Củng cố – Dặn dò</b>


H: Em có biết VN có mối quan hệ với các nước châu Âu nào không?


-GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài và tìm hiểu về các nước Liên
Bang Nga, Pháp để chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 32 </b></i>


Tập đọc


Tiết 45 Ph©n xử tài tình
I-<b>Muùc tieõu</b> :


- Biết đọc diễn cảm bài văn; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.
-Hiểu được quan án là người thơng minh, có tài sử kiện. ( Trả li c cỏc cõu
hi trong SGK ).


-Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
II- <b>Chuaồn bũ</b> :


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK.
III- <b>Hoạt động chủ yếu</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- 2 HS lần lợt đọc thuộc lòng bài thơ Cao Bằng và trả lời câu hỏi.


H:<i> Địa thế đặc biệt của Cao Bằng đợc thể hiện qua những từ ng, chi tit no?</i>


H: <i>Qua khổ thơ cuối tác giả muốn nói lên điều gì?</i>



- Gv nhn xột ỏnh giỏ
B- <b>Baứi mụựi</b>


1-Giụựi thieọu baứi: Phải là một ngời thơng minh, có tài mới có thể làm sáng tỏ
đợc các vụ án. Bằng cách xử lí rất bất ngờ và chính xác, ơng quan xử án trong
bài tập đọc Phân xử tài tình sẽ đem đến cho các em sự hồi hộp và lí thú qua
cách xử án của ông.


2-Các hoạt động


* <b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc


- 2 HS khá, giỏi nối tiếp nhau đọc bài văn
Cho HS đọc đoạn nối tiếp


- GV chia đoạn: 3 đoạn


ã Đoạn 1: Từ đầu đến “...Bà này lấy trộm”.
• Đoạn 2: Tiếp theo đến “...cúi đầu nhận tội”
• Đoạn 3: Phần còn lại


- Cho HS đọc đoạn + đọc từ ngữ khó: <i>vãn cảnh, biện lễ, s vãi...</i>


<b> Cho HS đọc theo nhóm</b>
- Cho HS đọc cả bài trớc lớp.
<b> GV đọc diễn cảm cả bài một lợt</b>


• Cần đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể hiện niềm khâm phục trí thơng
minh, tài xử kiện của viên quan án...



• Giọng ngời dẫn chuyện: đọc rõ ràng, rành mạch, biểu thị cảm xúc khâm phục,
trân trọng.


• Lời ngời đàn bà: mếu máo, đau khổ


• Lời quan án: giọng ơn tồn, đĩnh đạc, uy nghiêm.
<b>* Hoát ủoọng 2 : Tỡm hieồu baứi</b>


- 1 HS đọc thành tiếng lớp đọc thầm.


H:<i> Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan phân xử việc gì?(</i> Nhờ quan phân
xử việc mình bị mất cắp vải. Ngời nọ tố cáo ngời kia lấy cắo vải của mình và
nhờ quan phân xử).


H:<i> Quan đã dùng những biện pháp nào để tìm ra ngời lấy cắp?</i>


Quan đã dùng nhiều biện pháp:


• Cho địi ngời làm chứng (khơng có).


• Cho lính về nhà hai ngời xem xét, cũng khơng tìm đợc chứng cứ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ngời tự tay làm ra tấm vải, đặt hi vọng bán vải để kiếm đợc ít tiền nên bỗng dng bị
mất một na nờn bt khúc vỡ au xút).


H: <i>Kể lại cách quan tìm kể lấy trộm tiền nhà chùa?</i>


Quan ó thc hiện nh sau:



• Giao cho tất cả những ngời trong chùa mỗi ngời một nắm thóc đã ngâm nớc.
• Đánh địn tâm lí: ai ăn trộm, thóc trong tay ngi ú s ny mm...


ã Đứng quan sát mọi ngời....


H:<i> Vì sao quan án dùng cách trên?</i>


- GV cht lại: ý đúng: Vì biết kẻ gian thờng lo lắng nên dễ lộ mặt.


H:<i> Quan án phá đợc các vụ án nhờ đâu?(</i> Nhờ quan thơng minh, quyết đốn, nắm
vững đợc đặc điểm tâm lí của kẻ phạm tội.).


H: <i>C©u chuyện nói lên điều gì?(</i> Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan
án).


<b>*-Hoaựt ong 3</b>: oực dieón caỷm
- Cho HS đọc phân vai.


- GV đa bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn cần luyện đọc và hớng dẫn HS đọc.
- Cho HS thi đọc


- GV nhận xét + khen nhóm đọc tốt
C-<b>Cuỷng coỏ – daởn doứ</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS về nhà tìm đọc những truyện về xử án.
- Dặn HS về kể câu chuyện cho ngời thân nghe




Toán


Tiết 111 <b>XĂNG TI MÉT KHỐI – ĐỀ XI MÉT KHỐI</b>





<b></b>


MỤCTIÊU:


-Có biểu tượng về xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối.


-Biết tên gọi , độ lớn của đơn vị đo thể tích: xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét
khối


-Biết quan hệ giữa xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối.


-Biết giải một số bài toán liên quan đến xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối
- Bài 1.2a


II-


<b> CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


-Bộ đồ dùng tốn 5.
-Bảng nhóm


-Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :



<b>A-</b>Kieåm tra bài cũ


So sánh thể tích của 1 hình .
Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 34 </b></i>


-2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Hình thành biểu tượng về cm3<sub> , dm</sub>3


- Giới thiệu hình lập phương có cạnh 1dm , 1cm .
- HS quan sát .


 Giới thiệu cm3<sub> , dm</sub>3


HS dựa vào hình vẽ  mối quan hệ giữa cm3<sub> , dm</sub>3


 Cm3<sub> là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 cm . Viết tắt cm</sub>3


dm3<sub> là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1 dm . Viết tắt dm</sub>3


1 dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


*<b>Hoạt động 2</b> :Luyện tập.( Rèn đọc đúng các số đo )
BT1 : HS nêu đề toán


HS trao đổi nhóm 2


HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm


HS trình bày bảng nhóm


519 dm3<sub> : Năm trăm mười chín đềximét khối . </sub>


85,08 dm3<sub> : Tám mươi lăm phẩy linh tám đềximét khối. </sub>


4<sub>5</sub>Cm3<sub> : Bốn phần năm xăngtimet khối . </sub>4 3


5<i>cm</i>


Một trăm hai mươi chín xăngtimét khối : 129 cm3<sub> .</sub>


Hai nghìn khơng trăm linh một đềximét khối : 2001 dm3<sub> .</sub>


Ba phần tám xăngtimét khối :3<sub>8</sub>cm3<sub> .</sub>


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


*<b>Hoạt động </b>3 :Củng cố mối quan hệ giữa cm3<sub> và dm</sub>3<sub> .</sub>


BT2 : HS nêu đề toán


Thảo luận nhóm 4  nêu cách làm
HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> 375 dm</sub>3<sub> = 375 000 cm</sub>3<sub> </sub>


5,8 dm3<sub> = 5800 cm</sub>3



<sub>5</sub>4 dm3<sub> =800cm</sub>3


C- <b> Củ ng cố -Daën doø</b>


- Nêu mối quan hệ giữa cm3<sub> và dm</sub>3<sub> ?</sub>


- Nêu cách đọc viết cm3<sub> , dm</sub>3<sub> .( Thi đua bốc thăm và thực hành ) .</sub>


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dò :Ghi nhớ cách đọc , viết .
- Chuẩn bị : Xem bài : - Mét khối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Đạo đức


Tiết 23

<b>Em yªu tỉ qc ViƯt Nam (tiÕt 1).</b>



<i>I-Mơc tiªu</i>: <i> </i>


 Biết Tổ Quốc em là Việt Nam, Tổ Quốc em đang thay đổi từng ngày và
đang hội nhập vào đời sống quốc tế.


 Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sự văn hóa và kinh tế của
Tổ Quốc Việt Nam .


 Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng bảo vệ đất nước.
Yêu Tổ Quốc Việt Nam


<i>II.Chuaån bò:</i>



- Tranh, ảnh về đất nớc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.


<i>III.Các hoạt động dạy học.</i>


A-<b>Kieåm tra bài cũ</b>


H: Em đã tham gia hoạt động nào do UBND xã tổ chức?
- GV nhận xét-ghi điểm.


B- <b>Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài :
2- <b>Các hoạt động</b> :


<b>Hoạt đơng1: Tìm hiểu thơng tin.</b>


MT: HS cã những hiểu biết ban đầu về văn hoá, kinh tế, vỊ trun thèng vµ con
ngêi ViƯt Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 36 </b></i>


-- GV chia lớp thành quan sát tranh SGK và tranh ảnh đã chuẩn bị gii thiu ni
dung bc nh.


- HS các nhóm thảo luận các câu hỏi SGK.


- Đại diện một số nhóm trình bày. GV cùng cả lớp nhận xét.


KL: Vit Nam có nền văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh dựng nớc và
gic nớc rất đáng tự hào. Việt Nam đang phát triển và thay đổi từng ngày.



<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


MT: HS có thêm hiểu biết và tự hào về đất nớc Việt Nam


- GV chia líp thành 6 nhóm. HS các nhóm thảo luận các câu hái sau:


+Em biết thêm những gì về đất nớc Việt Nam? + Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời
Việt Nam? + Chúng ta cần làm gì để gúp phn xõy dng t nc?


- Đại diện các nhóm trình bày. - GV cùng HS nhận xét, chèt ý:


KL: Tỉ qc chóng ta lµ ViƯt Nam, chóng ta rất yêu quý và tự hào về tổ quốc
mình, tự hào mình là ngời Việt Nam.


+ t nc ta cịn nghèo, cịn nhiều khó khăn. Vì vậy, chúng ta cần cố gắng học
tập, rèn luyện để góp phần xây dựng Tổ quốc.


 Ghi nhí: SGK.


<b>Hoạt động 3: Làm bài tập 2 SGK.</b>


MT: HS cđng cè nh÷ng hiĨu biÕt vỊ Tỉ qc ViƯt Nam.


- Đọc đề bài và nêu u cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm đơi bài 2.


- Một số nhóm trình bày trớc lớp: giới thiệu về quốc kì, Bác Hồ, ... Nhận xét.
KL: GV kết luận về quốc kì Việt Nam, nói về Bác Hồ, Văn Miếu Quốc Tử Giám,
áo dài Việt nam.


C- <b>Cuỷng cố , dặn dò</b>:


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Luyện từ & câu</b>


Tieát45 <b>Më réng vèn tõ: trËt tù- an ninh</b>
<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ <i>trật tự</i>, <i>an ninh</i>.
- Làm được BT1, BT2, BT3


<b>II - </b> Chuẩn bị: B¶ng nhóm


- Từ đin tiếng Vit, S tay từ ngữ tiếng Vit tiĨu häc(nÕu cã)
III-<b> Hoạt động dạy học</b>:


A- kiĨm tra bµi cò


HS làm lại các BT2, 3 (phần Luyện Tập) của tiết LTVC trớc.
- GV nhận xét đánh giá- Ghi điểm.


B- Baứi mụựi
1-Giới thiệu bài
2- Caực hoạt động


<b>Hoạt động 1: Hiểu nghĩa cỏc từ </b><i>trật tự</i>, <i>an ninh</i>.


<i><b>Bài tập 1: - Một HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.</b></i>
- GV lu ý các em đọc kĩ để tìm đúng nghĩa của từ <i>trật tự.</i>


- HS trao đổi cùng bạn; phát biểu ý kiến.GV nhận xét, chốt ý C


<b>Hoạt động 2: Mở rộng vốn từ: trật tự- an ninh</b>


Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV yêu cầu HS tìm các từ ngữ theo các hàng: Lực lợng bảo vệ trật tự;
an toàn giao thông./ Hiện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn giao thông./ Hiện tợng
trái ngợc với trật tự, an toàn giao thông./ Nguyên nhân gây tai nạn giao thông.
- HS th¶o luËn nhãm 4. Đại diện nhóm trình bày trớc lớp. Cả lớp và GV
nhận xét, loại bỏ những từ ngữ không thích hợp ,bỉ sung nh÷ng tõ ng÷ HS bá
sãt.<i>Tai nạn,tai nạn giao thông,va chạm giao thông…Vi phạm qui định về tốc</i>


<i>độ ,thiết bị kém an tồn,lấn chiếm lịng lề đường và vỉa hè.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 38 </b></i>


- GV lu ý HS đọc kĩ, phát hiện tinh để nhận ra các từ ngữ chỉ ngời:
Cảnh sỏt, trọng t i,bà ọn c n quà ấy,bọn hu-ly gõn


Sự việc liên quan đến nội dung : Giữ trật tự,bắt, quấy phỏ,h nh hung, bà ị
thương


- HS đọc thầm lại mẩu chuyện vui, trao đổi cùng bạn.


HS phát biểu ý kiến. GV viết nhanh lên bảng những từ ngữ HS tìm đ
-ợc.


C:Củng cố, dặn dò.


- GV nhn xột ỏnh giỏ tng kt tit học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Chính tả</b>



Tiết23 <b>CAO BẰNG</b>


<b>I- Mơc tiªu: </b>


-Nhớ viết đúng bài Chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn.


-Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên
người,


tên địa lí VN (BT2,3)
II/ <b>Chuẩn bò</b>


III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:
A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Một HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.
- Cả lớp viết 2 tên ngời, 2 tên địa lí Việt Nam.


B.<b>Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài
2- <b>Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhớ viết. </b>


- Một HS xung phong đọc thuộc lòng 4 khổ thơ đầu của bài <i>Cao Bằng . </i>Cả
lớp lắng nghe, nêu nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm 4 khổ thơ trong SGK để ghi nhớ.



- HS gấp SGK, nhớ lại 4 khổ thơ, tự viết bài. GV chấm chữa bài.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>


<i><b>Bài tập 2: - Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi trong SGK.</b></i>
- HS làm bài vào vở.


- GV tổ chức HS thi tiếp sức - điền đúng, điền nhanh; đại diện nhóm
đọc kết quả, nêu lại quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng, kết luận nhóm thắng
cuộc.


<i>Bµi tËp 3:</i><b> - GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu cđa bµi tËp:</b>


+ Tìm những tên riêng có trong bài, xác định tên riêng nào viết đúng quy
tắc chính tả về viết hoa, tên riêng nào viết sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 40 </b></i>


- Lớp suy nghĩ, làm bài vào vở. Hai HS làm bài trên bảng.GV nhận xét,
chốt lại lời gii ỳng.


<b>C: Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhn xột ỏnh giá tổng kết tiết học.
<b>Toaựn </b>


Tieát 112: <b>MÉT KHỐI</b>
<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>



-Biết tên gọi kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo thể tích: mét khối


-Biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối.
- Bài 1,2


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :
-Bộ đồ dùng toán 5.
-Bảng nhóm


-Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ
Đọc và viết cm3<sub> , dm</sub>3


..


Nêu mối quan hệ giữa cm3<sub> , dm</sub>3
.


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Hình thành biểu tượng về m3<sub> , mối quan hệ giữa m</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub> , </sub>


dm3


.


- Giới thiệu bằng mơ hình
- HS quan sát .


 Giới thiệu mối quan hệ giữa m3<sub> , cm</sub>3<sub> , dm</sub>3


.bằng hình vẽ


1m3 <sub>= 1000dm</sub>3<sub> = 1 000 000 cm</sub>3


*<b>Hoạt động 2</b> :Luyện tập.( Rèn đọc , viết đúng các số m3<sub> , cm</sub>3<sub> , dm</sub>3
.


BT1 : HS nêu đề toán
HS trao đổi nhóm 2


HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


Ví dụ :


15 m3<sub> : Mười lăm mét khối . </sub>


Bảy nghìn hai trăm mét khối : 7200 m3


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

*<b>Hoạt động </b>3 :Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo thể tích.
BT2 : HS nêu đề tốn


Thảo luận nhóm 4  nêu cách làm


HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


1cm3<sub> = 0,01 dm</sub>3<sub> </sub>


13,8m3<sub> = 13800 dm</sub>3<sub> </sub>


0,22 m3<sub> = 220 dm</sub>3<sub> </sub>


1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3


1,969 dm3<sub> = 1969 cm</sub>3


C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


- Nêu mối quan hệ giữa m3<sub> ,cm</sub>3<sub> và dm</sub>3<sub> ?</sub>


- Nêu cách đọc viết m3<sub> , cm</sub>3<sub> , dm</sub>3<sub> .( Thi đua bốc thăm và thực hành ) </sub>


- Nhận xét , tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 42 </b></i>




<b>Khoa häc</b>


Tieát 45 SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN


I-<b>Mục tiêu</b> :



-Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện .
- Mơt số đồ dùng, máy móc sử dụng điện


- Hình trang 92, 93 SGK


III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy.


<b> . Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lượng gió và nước chảy trong tự nhiên </b>
Nhận xét – ghi điểm


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận.


<i>-</i><b>Mục tiêu : </b><i> <b>. </b>Một số ví dụ chứng tỏ dịng điện mang năng lượng.</i>
<i> <b>.</b> Một số lọai nguồn điện phổ biến</i>.


-Cách tiến hành<b> : cả lớp thảo luận câu hỏi.</b>
Kể tên một số đồ dùng sử dụng điện ?



Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử dụng được lấy từ đâu ?


GV cho HS tìm thêm các lọai nguồn điện khác ?
*<b>Hoạt động 2</b> : Quan sát và thảo luận.


<i>-</i><b>Mục tiêu : </b><i>HS kể được một số ứng dụng của dòng điện và tìm ví dụ về các</i>
<i>máy móc, đồ dùng ứng với mỗi ứng dụng.</i>


-Cách tiến hành<b> : Thảo luận nhóm.</b>


GV yêu cầu HS quan sát các vật thật hay mơ hình hoặc tranh ảnh những đồ
dùng, động cơ điện.


<b>. Kể tên của chúng. (Bếp điện, bàn ủi điện, nồi cơm điện, bóng đèn điện…..)</b>
<b>. Nêu tác dụng của dịng điện trong các đồ dùng, máy móc đó.( . Năng lượng điện</b>
do pin, do nhà máy điện…cung cấp.


<b>. Ắc-quy, đi-na-mô…).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>mặt của cuộc sống.</i>


-Cách tiến hành<b> : Chia làm 2 đội chơi.</b>


Tìm lọai họat động và các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện tương ứng cùng
thực hiện họat động đó.


Họat động
Các dụng cụ, phương tiện không sử dụng địện.



Bóng đèn điện, đèn pin, Đèn dầu,… Thắp sáng
Ngựa, bồ câu truyền tinh,… Truyền tin


Địên thọai, vệ tinh,…


Đội nào tìm được nhiều ví dụ hơn trong cùng thời gian là thắng.
C- <b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


- Củng cố kiến thức về sử dụng năng lượng điện.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 44 </b></i>



<b>-Lịch sử</b>


Tieát 23 NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA
I. MỤC TIÊU :


- Biết hoàn cảnh ra đời của Nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12-1955 với sự giúp
đỡ của Liên Xô nhà máy được khởi công và tháng tư năm 1958 thì hồn thành .
- Biết những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội trong cơng cuộc xây dựng
và bảo vệ đất nước : góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc, vũ khí
cho bộ đội.


- Tự hào với sự đổi mới của đất nước ...
II. CHUẨN BỊ :


<b> - Một số ảnh tư liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.</b>
- Phiếu học tập.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


B. Bài mới:


1- Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


<b>HĐ1 : Biết hoàn cảnh ra đời của Nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12-1955 với sự </b>
giúp đỡ của Liên Xô nhà máy được khởi cơng và tháng tư năm 1958 thì hồn
thành .


<i>làm việc theo nhóm :</i>


-Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng Nhà máy Cơ khí Hà Nội?
<b>(* ...Miền Bắc bước vào xây dựng CNXH và trở thành hậu phương lớn cho miền </b>
Nam.Để góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc, từng bước thay
thế công cụ SX thô sơ ...quyết dịnh xây dựng một nhà máy cơ khí hiện đại, làm
nịng cốt cho ngành công nghiệp ở nước ta.)


+ Thời gian khởi công, địa điểm xây dựng và thời giam khánh thành Nhà máy Cơ
khí Hà Nội có ý nghĩa như thế nào?


<b>(* Tháng 12-1955, với sự giúp đỡ của Liên Xô nhà máy được khởi công xây </b>
tháng tư năm 1958 thì hồn thành dựng trên DT hơn 10 vạn mét vng ở phía
tây nam Hà Nội, ...Sau gần 1000 ngày đêm lao động kiên trì gian khổ tháng tư
năm 1958 thì hồn thành. )


+ Thành tích tiêu biểu của Nhà máy Cơ khí Hà Nội ?



<b>(* Nhà máy Cơ khí Hà Nội ln đạt được những thành tích to lớn, ... Nhà máy </b>
vinh dự được 9 lần đón Bác về thăm.)


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- GV theo dõi và nhận xét kết quả làm việc của mỗi nhóm.


<b>HĐ2: -Biết những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội trong công cuộc xây </b>
dựng và bảo vệ đất nước : góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc,
vũ khí cho bộ đội.


<i>làm việc cả lớp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

máy tiện, máy khoan, tên lửa A12, ...)


+ Những sản phẩm do Cơ khí Hà Nội sản xuất có tác dụng như thế nào đối với sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?


(* Góp phần to lớn vào việc xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống
nhất đất nước.)


* Kết luận: <i>Năm 1958, Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời, góp phần to lớn vào cơng cuộc</i>
<i>xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước.</i>


- 2HS nhắc lại.
<b>C-Củng cố, dặn dò : </b>
- Nhận xét tiết học


- Xem trước bài Đường Trường Sơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 46 </b></i>


<b>-Tập đọc</b>


Tieát 46 Chú đi tuần


I-<b>Mục tiêu</b> :


-Biết đọc diễn cảm bài thơ.


-Hiểu được : Sự hy sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi
tuần. Trả lời được câu hỏi 1,2,3 ; HTL ít nhất 3 khổ thơ.


II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III- <b>Hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra 2 HS đọc bài Phân xử tài tình và trả lời câu hỏi.


H:<i> Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan phân xử việc gì? Kết quả ra sao?</i>


H: <i>C©u chuyện nói lên điều gì?</i>


- Gv nhn xột ỏnh giỏ
B- <b>Baứi mụựi</b>


1-Giới thiệu bài



Khi đất nớc cha thống nhất, một số HS miền Nam đợc gửi ra học tập ở miền
Bắc. Các bạn học ở trờng nội trú. Các chú công an luôn đi tuần trong đêm để các
cháu HS miền Nam thật ngon giấc ngủ. Để thấy đợc tình cảm của các chú cơng
an đối với HS miền Nam, chúng ta đi vào đọc, hiểu bài thơ Chú đi tuần của tác
giả Trần Ngọc.


2-Các hoạt động


* <b>Hoát ủoọng 1</b> : Luyeọn ủóc
Cho HS đọc tồn bài một lợt


GV: Tác giả của bài thơ là ơng Trần Ngọc. Ơng là một nhà báo quân đội. Ông
viết bài thơ này năm 1956. Lúc bấy giờ, ơng là chính trị viên đại đội thuộc trung
đồn có nhiệm vụ bảo vệ thành phố Hải Phịng, nơi có rất nhiều trờng nội trú
dành cho con em cán bộ miền Nam học tập trong thời kì đất nớc ta cịn bị chia
cắt....


<b> Cho HS đọc nối tiếp </b>


- Luyện từ đọc khó: <i>hun hút, giấc ngủ, lu luyến...</i>


<b>HĐ3: Cho HS đọc theo nhóm</b>
- Cho HS đọc cả bài.


GV đọc diễn cảm cả bài một lợt


Cần đọc với giọng nhẹ, trầm lắng, trìu mến, thiết tha. 3 khổ thơ cuối cần đọc
nhanh hơn thể hiện mơ ớc của ngời chiến sĩ an ninh về tơng lai của các cháu và
quyết tâm vì hành phúc của trẻ thơ.



<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b>


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.


H:<i> Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nh thế nào?(</i> Đi tuần trong đêm khuya
gió rét, mọi ngời đã yên gic ng say).


H: <i>Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần bên cạnh hình ảnh giấc ngủ yên bình của</i>
<i>HS, tác giả muốn nói lên điều gì?(</i> Tác giả ca ngợi những ngời chiến sĩ tận tuỵ,
quê mình vì hạnh phúc của trẻ thơ).


H: <i>Tỡnh cm v mong ớc của ngời chiến sĩ đối với các cháu HS thể hiện qua</i>
<i>những từ ngữ và chi tiết nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

các cháu có ngủ ngon khơng, dặn các cháu cứ yên tâm ngủ, chú tự nhủ đi tuần để
giữ cho cháu có giấc ngủ say.


<i>GV chốt lại</i>: Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu HS. Các chú luôn quan
tâm, lo lắng cho các cháu. Các chú sẵn sàng chịu đựng những khó khăn gian khổ
để các cháu có cuộc sống bình n, hạnh phúc.


<b>*-Hoát ủoọng 3</b>: ẹóc din caỷm, thuoọc loứng baứi
- Cho HS tiếp nối đọc bài thơ.


- GV đa bảng phụ đã chép sẵn 2 khổ thơ đầu lên và hớng dẫn cho HS luyện đọc.
- Cho HS đọc thuộc lòng.


- GV nhận xét + khen những HS đọc thuộc, đọc hay.
C-<b>Cuỷng coỏ – daởn doứ</b>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yªu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiet </b>45 Lp chơng trình hoạt động
I-<b>Múc tiẽu</b> :


- Lập được một chương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự , an
ninh (theo gợi ý trong SGK).


II- <b>Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ viết vắn tắt cấu trúc ba phần của chơng trình hoạt động.
- Những ghi chép HS đã ghi chép đợc.


- Bảng nhóm


III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :




<b>B-Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 48 </b></i>


-an ninh. Các em dựa vào dàn ý đã cho, dựa vào những kiến thức đã ghi chép đ ợc
để lập chơng trình hoạt động sao cho tốt.


2-Các hoạt động


1-<b>Hoát ủoọng 1</b> : Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài
- Cho HS đọc đề bài + gợi ý trong SGK.


- Cả lớp đọc thầm chọn 1 trong 5 đề hoạt động trong SGK.


- GV lu ý HS: Khi lập chơng trình hoạt động, em phải tởng tợng mình là Liên đội
trởng hoặc Liên đội phó. Các em cần chọn hoạt động nào mà mình đã tham gia để
việc lập chơng trình hoạt động đạt hiệu quả cao.


- Cho HS nói hoạt động mình chọn để lập chơng trình.


- GV treo bảng phụ đã viết sẵn cấu trúc chơng trình của chơng trình hoạt động.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


2-<b>Hoaùt ủoọng 2</b> : HS lập chơng trình hoạt động


- Cho HS lập chơng trình hoạt động. GV phát phiếu cho một vài HS.


- HS làm vào vở. Những HS đợc phát phiếu làm bài vào phiếu. Làm xong dán lên
bảng lớp.


- Líp nhËn xÐt.


- HS phát biểu ý kiến bổ sung chơng trình hoạt động.


- GV nhận xét từng chơng trình hoạt động. GV hớng dẫn bổ sung thêm vào chơng
trình hoạt động của HS để hồn thiện.



- GV cùng HS bình chọn HS lập đợc chơng trình hoạt động tốt nhất.
C- <b>Cuỷng coỏ , Daởn doứ</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà hồn chính lại CTHĐ đã viết ở lớp, viết lại vào vở.
<b>Tốn</b>


Tiết 113 : <b>LUYỆN TẬP</b> /119


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


-Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, xăng- ti- mét khối, đề –xi-mét khối.
Và các mối quan hệ giữa chúng.


-Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo hể tích
- Bài 1a,b.dịng 1,2,3. 2.3 a,b


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :
Bảng nhóm


Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu khái niệm về m3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub>? Mối quan hệ giữa m</sub>3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3



Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Thảo luận nhóm 2.


HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS kiểm tra chéo .


HS trình bày bảng nhóm
Ví dụ : 5 m3<sub>: Năm mét khối .</sub>


2010 cm3<sub> : Hai nghìn khơng trăm mười xăngtimét khối .</sub>


Ba phần tám đềximét khối : 3<sub>8</sub>dm3


Nhận xét , tuyên dương.


*<b>Hoạt động 2</b> : Củng cố dạng trắc nghiệm
BT2 : HS nêu đề toán


HS trao đổi nhóm 4
HS đại diện nêu


a – Ñ ;b – Ñ ; c – Ñ ; d – S
Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


*<b>Hoạt động </b>3 :So sánh các số đo thể tích


BT3 a,b: Bài c dành cho HS khá giỏi)
HS thực hành tính và so sánh( nhóm 4 )
HS trình bày bảng nhóm


C- <b>C ủ ng cố -Dặn dị</b>
- Thi đua giải tốn nhanh


Chia lớp thành 3 nhóm , mỗi nhóm cử 1 bạn , bóc thăm và giải .
- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Ghi nhớ các cơng thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 50 </b></i>



Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
<b>Luyện từ& câu</b>


Tieát46 <b>Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>I- Mục tiêu : </b>


- Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.


- Tỡm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện người lái xe đãng trí.( Bài


tập 1 mục 2) Tìm được quan hệ từ thích hợp để tạo ra câu ghép.( bT2)


II-Chuẩn bị:B¶ng nhóm
III- <b>Hoạt động dạy học :</b>
A- kiĨm tra bµi cị



- HS làm lại các BT2, 3 tiết <i>Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh</i>.
-GV nhận xét đánh giá, ghi điểm.


B- Baứi mụựi
1-Giới thiệu bài
2- Caực hoạt động


<b>Hoạt động 1: Hiểu thế nào là câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.</b>
<i><b>Phần nhận xét. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ghép (xác định hai vế câu, bộ phận C-V trong mỗi vế câu, khoanh tròn cặp QHT
nối các vế câu).


PhÇn ghi nhí.


- Một, hai HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
- Hai HS nói lại nội dung Ghi nhớ (khơng nhìn SGK).


<b>Hoạt động 2: -Biết tạo ra câu ghép mới (thể hiện quan hệ tăng tiến) bằng cách</b>
nối các vế câu ghép bằng QHT, thay đổi vị trí các vế câu.


<i><b>PhÇn Lun tËp. </b></i>


<i>Bài tập 1</i>: - Một HS đọc yêu cầu của bài tập(đọc mẩu chuyện vui <i>ngời lái xe đãng</i>
<i>trí</i>)


- GV nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của bài tập:
+ Tìm trong truyện câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến.
+ Phân tích cấu tạo cuả câu ghép đó.



- HS gạch dới câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến; phân tích cấu tạo của câu
ghép đó (xác định hai vế câu, bộ phận C-V trong mỗi vế câu, khoanh tròn QHT
nối các vế câu)


- HS phát biểu ý kiến. GV đánh giá phân tích, chốt lại lời giải đúng.


<i>Bài tập 2</i>: - HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ, làm bài.


- Mời 3 HS lên bảng thi làm bài. Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
<b>C: Củng cố, dặn dß.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 52 </b></i>



<b>-Tốn</b>


Tiết 114: <b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


-Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
-Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.


-Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài
tập liên quan.


- Bài 1.


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :
Bảng nhóm



Bộ đồ dùng tốn 5


Xem các bài tập trong sgk .


III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Nêu mối quan hệ giửa m3<sub> , dm</sub>3<sub> , cm</sub>3<sub> ?</sub>


Sửa bài tập 3


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động1</b>:Hình thành biểu tượng và cơng thức tínhthể tích hình hộp chữ
nhật


HS quan sát hình vẽ trong sgk


GV cho HS quan sát mơ hình ( Bộ đồ dùng tốn 5 )
HS nhận xét từng hình


 cơng thức , quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật
V = a x b x c


Học sinh đọc lại


*<b>Hoạt động 2</b> : Bết vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để
giải một số bài tập liên quan.



BT1 : HS nêu đề toán
Học sinh làm cá nhân
Đổi tập kiểm tra chéo
Học sinh sửa bài


a) V = 5 x 4 x 9 = 180 cm3


b) V =1,5 x 1,1 x 0,5 = 0,825 m3


c) V = 2 1 3<sub>5 3 4</sub><i>x x</i> <sub>60 10</sub>6 1 cm3
Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


- Thi đua : Nêu quy tắc , cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ?
- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dò :Thuộc quy tắc , cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật .
- Chuẩn bị : Xem bài : -Thể tích hìnhlập phương .




</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 54 </b></i>



-Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010


<b>KĨ chun</b>


<b> Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời đã
góp sức mình bảovệ trật tự, an ninh.


- Sắp xếp chi tiết tương đối hợp lí,kể rõ ý,biết và trao đổi về nội dung câu


chuyện.


II - <b>Chuaån bò</b>


<b>III- Các hoạt động dạy -học</b>


A-Kiểm tra bài cũ: - HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện <i>Ông Nguyễn Khoa Đăng</i>,
trả lời câu hỏi 3. GV nhận xét đánh giá- Ghi điểm.


B-Bài Mới


1-Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiu , nêu yêu cầu ca tiết học.
2- <b>Cỏc hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS kể chuyện. </b>
<i><b>- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

xâm phạm, quấy rối để giữ yên ổn định về chính trị, xã hội; giữ tình trạng ổn
định, có tổ chức, có kỉ luật.


- Ba HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3. Cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV kiểm tra HS tìm đọc truyện ở nhà (xem lớt, giới thiệu nhanh những


truyện các em mang đến lớp)


- Mét sè HS tiÕp nèi nhau giíi thiệu câu chuyện mình chọn.
- Cho cỏc em nờu c


<b>Hoạt động 2: HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b>
- HS đọc lại gợi ý 3. HS viết nhanh dàn ý câu chuyện trên nháp.


<i> + </i>KC theo nhóm: Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
+ Thi KC trớc lớp:- HS xung phong thi KC hoặc các nhóm cử đại diện thi kể.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm theo tiêu chuẩn đã nêu; bình chọn bạn có
câu chuyện hay nhất, bạn KC tự nhiờn, hp dn nht.


<b>C: Củng cố, dặn dò.</b>


<b>Khoa học</b>


Tiết 46,47 LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN


I-<b>Mục tiêu</b> :


- Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm: Một cục pin, dây đơng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng
đèn Pin, một số vật bằng kim lọai (đồng, nhôm, sắt,…) và một số vật
khác bằng nhựa, cao su, sứ….


-Chuẩn bị chung: Bóng đèn điện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn thấy rõ 2 đầu


dây)


-Hình trang 94,95,97 SGK.
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


Sử dụng năng lượng điện.


. Kể tên một số đồ dùng bằng điện.


. Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử dụng được lấy từ đâu?


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành lắp mạch điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 56 </b></i>


--Cách tiến hành : làm việc theo nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn ở mục


thực hành trang 94 SGK.


▪ Mục đích: Tạo ra một dịng điện có nguồn điện là Pin trong mạch kín làm
sáng bóng đèm Pin.


<b>▪ Vật liệu: một cục Pin, một đọan dây, một bóng đèn Pin. </b>
<b> </b> Làm việc theo cặp.



. HS đọc mục Bạn cần biết trang 94,95 SGK và chỉ cho bạn xem cực dương
(+), cực âm (-) của Pin chỉ 2 dầu của dây tóc bóng đèn và nơi 2 đầu này được đưa
ra ngòai.


<b> . HS chỉ mạch kín cho dịng điện chạy qua và nêu được:</b>
HS làm việc theo nhóm.


Quan sát hình 5 trang 95 SGK và dự đóan mạch điện ở hình nào thì đèn sáng.


Giải thích tại sao ?


*<b>Hoạt động 2</b> : Làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn điện, vật cách điện.


-Mục tiêu : <i>HS làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện Pin để phát hiện vật</i>
<i>dẫn điện hoặc cách điện</i>.


-Cách tiến hành:
Làm việc theo nhóm:


Thí nghiệm như hưiờng dẫn ở mục thực hành trang 96 SGK.


. Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó tách một đầu dây đồng ra khỏi bóng
đèn để tạo ra một chổ hở trong mạch


<b> </b><sub></sub>Chèn một số vật bằng kim lọaivào chổ hở của mạch và quan sát đèn sáng
không ?


<sub></sub><b> Chèn các vật bằng cao su, sứ….vào chổ hở của mạch, đèn như thế nào ?</b>
 Làm việc cả lớp:



Từng lớp trình bày kết quả thí nghiệm theo các câu hỏi:
<b> </b><sub></sub> Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì ?


<b> </b><sub></sub><b> Kể tên một số dòng điện cho dòng điện chạy qua ?</b>


<b> </b><sub></sub> Kể tên một số dịng điện khơng cho dịng điện chạy qua ?
* H§3: Quan sát và thảo luận.


-Mục tiêu:


<b> . </b><i>Củng cố cho HS kiến thức về mạch kín, mạch hở, vật dẫn điện, vật cách</i>
<i>điện.</i>


<i>HS hiểu đựơc vai trò của cái ngắt điện.</i>


-Cách tiến hành:


<b> . GV cho HS chỉ ra và quan sát một số cái ngắt điện. HS thảo luận về vai trị </b>
của cái ngắt điện.


C- <b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


-Vật cho dịng điện chạy qua gọi là gì ?


-Vật khơng cho dịng điện chạy qua gọi là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn



Tieỏt46 <b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


I-<b>MỤC TIEÂU</b> :


- Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và tự sửa lỗi chung ;viết lại
một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại một đoạn văn cho hay hơn.


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


- Chấm baøi .


- Thống kê ưu , khuyết điểm bài làm của HS về bố cục , cách trình bày ,
chính tả , dùng từ , câu … .


- Thống kê những lỗi sai phổ biến cần sửa .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


A- Kiểm tra bài cũ


HS đọc chương trình hoạt động đã lập ở tiết trước .
Nhận xét , sửa sai .


B.<b>Bài mới</b>


1- Giụựi thieọu baứi : Trong tiết Tập làm văn hơm nay, thầy sẽ trả bài cho các em. Các em
nhớ đọc kĩ bài để xem những lỗi mình cịn mắc phải và chịu chú ý lắng nghe thaày sửa lỗi để bài
làm lần sau tốt hơn.


2- <b>Các hoạt động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 58 </b></i>


<b>Ưu điểm</b> :-Đa số HS viết được bài văn tả cảnh đủ 3 phần của câu chuyện , kể
được câu chuyện đúng yêu cầu khá lưu loát , dùng từ hay , sử dụng khá tốt biện pháp
so sánh và nhân hoá … ( Hoài Ngọc , Tiến , Oanh, Hậu , Thảo , Mi … ) .


- Trình bày đẹp , ít sai về chính tả , chữ viết khá đẹp , sạch , rõ ràng .
Tồn tại : 1 số HS viết bài văn chưa hoàn chỉnh , kể chưa hay , chưa lôi cuốn người
đọc chữ viết chưa đúng mẫu , sai nhiều chính tả , dùng từ , đặt câu chưa đủ ý ( Lành ,
Tiến, tài , chân , Tuyền …) .


* <b>Hoạt động 2 :</b> Hướng dẫn sửa 1 số lỗi sai phổ biến .
GV phát bài cho HS .


Mở bảng phụ ghi những lỗi sai phổ biến .


HS tự sửa chữa những lỗi sai ( GV chấm gạch chân ) theo đôi bạn .
GV ghi bảng lớp và sửa những lỗi sai phổ biến


- <b>Caáu tạo bài văn</b> :


1 HS đọc mở bài chưa hoàn chỉnh ( Tài )
HS nhận xét .


GV , HS cùng sửa sai .


1 HS đọc mở bài hoàn chỉnh (Hoài Ngọc )
Nhận xét , bổ sung .


1 HS đọc thân bài chưa hoàn chỉnh ( Lành )
HS nhận xét .



GV , HS cùng sửa sai .


1 HS đọc thân bài chưa hoàn chỉnh ( Oanh )
Nhận xét , bổ sung .


1 HS đọc kết bài chưa hoàn chỉnh ( Tuyền )
HS nhận xét .


GV , HS cùng sửa sai .


1 HS đọc kết bài chưa hoàn chỉnh ( Mi )
Nhận xét , bổ sung .


- Chọn đoạn văn viết lại
- Hướng dẫn viết đoạn văn.


Đọc tham khảo 1 số đoạn văn hay .
Phân tích tìm ra cái hay .


- HS tự viết lại 1 đoạn văn trong bài làm chưa hay  đoạn văn hay .
Đọc đoạn văn đã viết lại .


Nhận xét , ghi điểm .
C-. <b>Dặn dò, nhận xét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Nhận xét tiết học.


<b> To¸n</b>



Tiết 115: <b>THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>




<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


- Biết cơng thức tính thể tích hìnhlập phương.


- Biết vận dụng cơng thức để giải bài tốn có liên quan.
- Bài 1.3


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


Bảng nhóm


Bộ đồ dùng tốn 5


Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kieåm tra bài cũ


Nêu cơng thức , quy tắc tính thể tích hình hộp chữ nhật ?
Nhận xét , tuyên dương.


B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động



<b>*Hoạt động 1</b> : Hình thành quy tắc và cơng thức tính thể tích hìnhlập
phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 60 </b></i>


-GV cho HS quan sát mơ hình ( Bộ đồ dùng tốn 5 )


HS nhận xét từng hình


 cơng thức , quy tắc tính thể tích hình lập phương
V = a x a x a


Học sinh đọc lại


- So sánh cách tính thể tích hình lập phương với hình hộp chữ nhật .
*<b>Hoạt động 2</b> : Biết vận dụng cơng thức để giải bài tốn có liên quan.
BT1 : HS nêu đề toán


Học sinh làm cá nhân
Đổi tập kiểm tra chéo
Học sinh sửa bài


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


Bài tập 3 :Học sinh đọc đề bài  phân tích đề
Học sinh thảo luận nhóm 4  nêu cách giải
Học sinh làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm .
Học sinh trình bày bảng nhóm.


Giải



Thể tích hình hộp chữ nhật
8 x 7 x 9 = 504 ( cm3<sub> )</sub>


Độ dài cạnh của hình lập phương
( 8 + 9 + 7 ) : 3 = 8 (cm )


Thể tích của hình lập phương
8 x 8 x 8 = 512 ( cm3<sub> )</sub>


Nhận xét , tuyên dương .
C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


- Thi đua : Nêu quy tắc , công thức tính thể tích hìnhlập phương?
- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dò :Thuộc quy tắc , cơng thức tính thể tích hìnhlập phương.
- Chuẩn bị : Xem bài : -Luyện tập chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Địa lý</b>


TIT 23 <b>MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU</b>


<b> </b>


I-<b> MỤC TIÊU</b>


-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của 2 quốc gia Pháp và Liên bang Nga:


+Liên bang Nga nẳm ở cả châu á và châu Âu, có diện tích lớn nhất thế giới và dân


số khá đơng. Tài nguyên thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để Nga phát
triển kinh tế.


+Nớc Pháp nằm ở tây Âu, là nớc phát triển công nghiêp, nông nghiệp và du lịch
-Chỉ vị trí và thủ đơ của Nga, Pháp trên bản đồ.


II- CHUẨN BỊ


-Lược đồ một số nước châu Âu.
-Các hình minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.


III-<b>HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>


A-Kiểm tra bài cũ


-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


B-Bài mới :
1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Liên Bang Nga.


-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu caàu.


Em hãy xem lược đồ kinh tế số nước châu Á và lược đồ một số nước châu Âu,
đọc SGK để điền các thông tin.



-GV theo dõi HS làm việc và giúp đỡ khi các em gặp khó khăn.
-Gv yêu cầu HS nhận xét bài thống kê bạn làm trên bảng lớp.
-Một số HS nêu nhận xét, bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 62 </b></i>


-H: Em có biết vì sao khí hậu của Liên Bang Nga, nhất là phần thuộc châu Á
rất lạnh, khắc nghiệt khơng?( Vì: Lãnh thổ rộng lớnkhơ. Chịu ảnh hưởng
của Bắc Băng Dươnglạnh. Khi hậu khặc nghiệt, khô và lạnh).


-1 HS trình bày là lạnh nên rừng tai-ga phát triển. Hầi hết lãnh thổ nước Nga
ở châu Á đều có rừng tai-ga bao phủ.


-GV yêu cầu HS dựa vào bảng thống kê, trình bày về các yếu tố địa lí tự
nhiên và các sản phẩm chính của ngành sản xuất của Liên Bang Nga.
-GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời cho HS.


<b>KL</b>: Liên Bang Nga nằm ở Đông Âu…
*<b>Hoạt động 2</b> : Pháp.


-GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu HS thảo luận để hồn thành phiếu
học tập.


-Phiếu học tập GV tham khảo sách thiết kế.
-Gv theo dõi, HDHS làm bài.


-GV gọi nhóm đã làm bài trên giấy khổ to dán phiếu lên bảng, yêu cầu các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


-GV sửa chữa câu trả lời cho HS để có phiếu hoàn chỉnh.



-GV yêu cầu HS dựa vào phiếu và kiến thức địa lí, nội dung SGK trình bày
lại các đặc điểm về tự nhiên và các sản phẩm của các ngành sản xuất ở pháp.
-GV nhận xét và<b> KL</b>: Nước Pháp nằm ở Tây Âu, giáp biển có khí hậu ơn
hồ….


<b>C-Củng cố – Dặn dò</b>


-Gv tổng kết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



SINH HOẠT CUỐI TUẦN 23


<b>TuÇn 24</b>


Thứ hai ngày 22 tháng 2 năm 2010


<b>SINH HOẠT ĐẦU TUẦN 24</b>


**********************************


<b>Theå dục</b>


Tiết 47 PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY
TRÒ CHƠI : “ QUA CẦU TIẾP SỨC”
GV chuyên dạy


**********************************
Tập đọc



Tieỏt 47 Luật tục xa của ngời Ê-đê



I-<b>Muïc tiêu</b> :


-Đọc với giọng trang trọng thể hiện tính nghiêm túc của văn bản.


- Hiểu ý nghĩa của bài: Ngời Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt nghiêm
minh, công bằng để bào vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục của
ng-ời Ê-đê, học sinh hiểu: xã hội nào cũng có luật pháp và mọi ngng-ời phải sống, làm
việc theo pháp luật. ( Traỷ lụứi ủửụùc caực caõu hoỷi trong SGK )


- sèng, làm việc theo pháp luật.
II- <b>Chuaồn bũ</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 64 </b></i>



<b>-A-</b>Kiểm tra bài cũ
- KiĨm tra 2 HS.


H:<i> Ngêi chiÕn sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nh thế nào?</i>


H:<i> Bài thơ nói lên điều gì?</i>


- Gv nhn xột ỏnh giỏ
B- <b>Baứi mụựi</b>


1-Giới thiệu bài



Mỗi dân tộc trên đất nớc Việt Nam ln có những quy định u cầu mọi ngời
phải tuân theo. Những quy định ấy sẽ giúp cộng đồng giữ gìn cuộc sống thanh
bình, yên ổn. Bài học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một số luật lệ xa của dân
tộc Ê-đê, một dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên.


2-Các hoạt động


* <b>Hoaùt ủoọng 1</b> : Luyeọn ủoùc
-GV đọc bài văn một lợt


Cần đọc giọng rõ ràng, dứt khoát giữa các câu, đoạn, thể hiện tính chất nghiêm
minh, rõ ràng của luật tục


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp
- GV chia 3 đoạn


ã Đoạn 1: Về cách xử phạt


ã Đoạn 2: Về tang chứng và nhân chứng
ã Đoạn 3: Về c¸c téi


- Cho HS đọc đoạn.


- Luyện đọc các từ ngữ:<i> luật tục, khoanh, xảy ra...</i>


Cho HS đọc trong nhóm
Hớng dẫn HS đọc cả bài


- Cho HS đọc cả bài



<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b>


- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.


- H:<i> Ngời xa đặt ra luật tục làm gì?(</i>Để bảo vệ cuộc sống bình n cho bn
làng).


H: <i>Kể những việc mà ngời Ê-đê xem là có tội.</i>


Những việc đợc xem là có tội:


ã Tội không hỏi cha mẹ ã Tội ăn cắp


ã Ti giỳp k có tội • Tội dẫn đờng cho địch đến đánh làng mình


GV chốt lại: Các loại tội trạng đợc ngời Ê-đê nêu rất cụ thể, dứt khoát, rõ ràng,
theo từng khoản mục.


H: <i>Tìm nhữn chi tiết trong bài cho thấy đồng bào Ê-đê quy định xử phạt công</i>
<i>bằng?</i>


ã Chuyện nhỏ thì xử nhẹ,Chuyện lớn là xử nặng, Ngời phạm tội là ngời bà con,
anh em cũng xử nh vËy.


GV: Ngời Ê-đê đã dùng những luật tục ấy để giữ cho bn làng có cuộc sống trật
tự, thanh bình.


H:<i> H·y kĨ tªn mét sè lt cđa níc ta hiện nay mà em biết.</i>


- GV nhận xét và đa b¶ng phơ ghi 5 lt cđa níc ta.


<b> Bảng phụ</b>


ã Luật Giáo dục


ã Luật Phổ cập tiểu học


ã Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
ã Luật bảo vệ môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhóm. Mỗi nhóm trả lời 4 câu hỏi. Đại diện nhóm lên dán trên bảng lớp. Lớp
nhận xét + GV nhËn xÐt.


<b>*-Hoát ủoọng 3</b>: ẹóc din caỷm
- Cho HS đọc lại bài.


- GV đa bảng phụ chép đoạn (<i>từ tội khơng hỏi mẹ cha đến cũng là có tội)</i> và hớng
dẫnHS cho luyện đọc.


- Cho HS thi đọc.


- GV nhận xét + khen những HS đọc tốt
C-<b>Cuỷng coỏ – daởn doứ</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà đọc trớc bài <i>Tập đọc</i> cho tiết <i>Tập đọc</i> sau.


Tốn


Tiết116 <b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 66 </b></i>


-+ Biết vận dụng công thức để giải bài tốn có liên quan với u cầu tổng hợp.
+ Bài 1,2 cột 1


II-


<b> CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


Bảng nhóm


Xem các bài tập trong sgk .
III-


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :<b> </b>


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


Nêu cơng thức , quy tắc tính diện tích ,thể tích hình hộp chữ nhật , hình lập
phương?


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Củng cố về quy tắc tính diện tích tồn phần và thể tích


hìnhlập phương.


BT1 : HS nêu yêu cầu bài toán


HS sửa bài bảng lớp ( nêu quy tắc , cơng thức tính )
Giải


Diện tích một mặt
2,5 x 2,5 = 6,25 cm2


Diện tích tồn phần


2,5 x 2,5 x 6 = 37,5 cm2


Thể tích


2,5 x 2,5 x 2,5 = 15,625 cm3


*<b>Hoạt động 2</b> : Hệ thống và củng cố quy tắc tính diện tích xung quanh và thể
tích hình hộp chữ nhật.


BT2( cột 1) : HS nêu đề toán
Thảo luận  nêu cách làm
Học sinh làm cá nhân
Đổi tập kiểm tra chéo


Học sinh sửa bài ( nêu quy tắc , cơng thức tính )
S mặt đáy 110 cm2<sub> 0,1 m</sub>2<sub> </sub>1


6dm2


SXq 252 cm2<sub> 1,17 m</sub>2<sub> </sub>2


3dm


2


Thể tích 660 cm3<sub> 0,09 m</sub>3<sub> </sub> 1


15dm3
Nhận xét , sửa sai , tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

hình hộp chữ nhật?


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Thuộc quy tắc , cơng thức tính diện tích ,thể tích hìnhlập phương,
hình hộp chữ nhật.


- Chuẩn bị : Xem bài : -Luyện tập chung (tt).


Đạo đức


Tiết 24

<b>Em yªu tỉ qc viƯt nam (tiÕt 2).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 68 </b></i>


--Biết Tổ Quốc em là Việt Nam, Tổ Quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


-Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sự văn hóa và kinh tế của Tổ


Quốc Việt Nam .


-Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng bảo vệ đất nước. Yêu Tổ
Quốc Việt Nam


<i>II.Chuẩn bị:</i>


- Vẽ tranh về đất nớc Việt Nam- Bài 4.


- Tranh, ảnh về đất nớc, con ngời Việt Nam và một số nớc khác.


<i>III.Các hoạt động dạy học.</i>


A-<b>Kieåm tra bài cũ</b>


H: Em đã làm gì để thể hiện tình yêu Tổ quốc?
- GV nhận xét-ghi điểm.


B- <b>Bài mới</b>


1- Giới thiệu bài :
2- <b>Các hoạt động</b> :


<b>Hoạt đông1: Làm bài tập 1- SGK.</b>


MT: Củng cố các kiến thức về đất nớc Việt Nam.
- HS đọc và nêu u cầu.


- GV chia líp thµnh 6 nhóm. HS các nhóm thảo luận bài 1.



- i din các nhóm trình bày và giới thiệu về mốc thời gian hoặc một địa danh.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý kiến.


- GV cùng HS nhận xét, chốt ý đúng về từng mốc thời gian, địa danh.
<b>Hoạt động 2: Đóng vai (bài 3- SGK).</b>


MT: HS biết thể hiện tình yêu quê hơng, đất nớc trong vai một hớng dẫn viên du
lịch.


- HS đọc và nêu yêu cầu đề bài.


- GV chia lớp thành 6 nhóm. HS các nhóm thảo luận đóng vai.


- Đại diện các nhóm lên đóng vai hớng dẫn viên du lịch giới thiệu trớc lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, tuyên dơng nhóm giới thiệu tốt.
<b>Hoạt động 3: Triển lãm nhỏ (bài 4 SGK).</b>


MT: HS thể hiện sự hiểu biết và tình yêu quê hơng, đất nớc qua tranh vẽ.
- HS các nhóm trng bày tranh vẽ đã chuẩn b.


- Đại diện các nhóm lên giới thiệu tranh của nhãm m×nh.


- Nhận xét, tun dơng nhóm vẽ thể hiện tốt về đất nớc Việt Nam.
- GV cho HS liên hệ thực tế:


+ Em mong muốn lớn lên làm gì để góp phần xây dựng đất nớc?
+ Hiện tại em cn phi lm gỡ?



- HS trình bày. Nhận xét.


- GV tổ chức cho HS hát, đọc thơ, về chủ đề: <i>Em yêu Tổ quốc Việt Nam.</i>


- Đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm đơi bài 2.
C- <b>Cuỷng coỏ , daởn doứ</b>:


- NhËn xÐt.


- Su tầm bài hát, bài thơ, tranh, ảnh,.. nói về chủ đề.
- Chuẩn bị bài sau: <i>Thực hành kĩ năng giữa kì II.</i>


Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I- Mục tiêu:</b>


- Mở rộng, hệ thống hoá vèn tõ vÒ <i>trËt tù, an ninh.</i>


<i> - Làm được các bài tập 1,2,3 .</i>
- Biết giữ gìn an ninh trật tự nơi ở .


<b>II </b>


<b>- </b> Chun b: Bảng nhúm
- Bảng ph, từ đin TiÕng ViƯt.
III-<b> Hoạt động dạy học</b>:
A- kiĨm tra bµi cị


- HS làm lại các BT2, 3 (phần luyện tập) của tiết LTVC trớc.
- GV nhận xét đánh giá, ghi điểm.



B- Baứi mụựi
1-Giới thiệu bài
2- Caực hoạt động


<b>Hoạt động 1: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về </b><i>trật tự, an ninh</i>


<i><b>Bài tập 1: - Một HS đọc yêu cầu của bài tập.</b></i>
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét, loại bỏ đáp án (a) và (c); phân tích để khẳng định đáp
án (b) là đúng<i> (</i>an ninh <i>là </i>yên ổn về chính trị và trật tự xã hội<i>).</i>


<b>Hoạt động 2: Luyeọn taọp</b>


Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài. GV phát phiếu cho HS trao đổi theo nhóm
<i><b>để làm bài.</b></i>


- Đại diện các nhóm làm xong bài, dán lên bảng lớp.
- Cả lớp và GV điều chỉnh ý kiến của trọng tài (nếu cần).
<i><b>Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu của bài tập. GV giúp HS hiểu nghĩa của từ.</b></i>
- Cách thực hiện tiếp theo tng t bT2. Li gii:


Từ ngữ chỉ ngời, cơ quan, tổ chức thực
hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh


Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh
hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh


<i>Cơng an, đồn biên phịng, tồ án, cơ</i>


<i>quan an ninh, thm phỏn</i>


<i>Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mËt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 70 </b></i>


- Dặn HS đọc lại bản hớng dẫn ở BT4, ghi nhớ những viêc cần làm, giúp
em bảo vệ an tồn cho mình.


*********************************


<b>Chính tả</b>


Tiết24 <b>NÚI NON HÙNG VĨ</b>


I- Mơc tiªu :


-Nghe-viết đúng bài Chính tả ( Nghe – viết) : viết hoa đúng các tên riêng
trong bài.


-Tìm được các tên riêng trong đoạn thơ (BT2).


- Học sinh khá, giỏi giải được các câu đố và viết đúng các tên nhân vật lịch sử (BT3)
- Rèn tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


II/ <b>Chuẩn bị</b>


b¶ng phơ.


<b> </b>III/ <b>Hoạt động dạy học</b>:



A- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Một HS đọc cho 2-3 bạn viết lại trên bảng lớp những tên riêng trong đoạn thơ


<i>Cöa giã Tïng Chinh.</i>


- GV nhận xét đánh, ghi điểm.
B.<b>Baứi mụựi</b>


1- Giới thiệu bài
2- <b>Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe - viết. </b>


- GV đọc bài chính tả <i>Núi non hùng vĩ.</i> HS theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm lại bài chính tả.


- Tìm từ khó viết .
- Phân tích từ khó.
- Viết bảng con từ khó.
- GV d0ọc bài cho HS viết .
- HS bắt lỗi .


- Chấm , chưã bài .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả. </b>


<i><b>Bài tập 2: - Một HS đọc nội dung BT2. Cả lớp theo dõi trong SGK.</b></i>
- HS đọc thầm đoạn thơ, tìm các tên riêng trong đoạn thơ
- HS phát biểu ý kiến- nói các tên riêng đó, cách viết hoa.


Bài tập 3: - Một HS đọc nội dung BT3.


- GV trao bảng phụ viết sẵn bài thơ có đánh số thứ tự (1, 2, 3, 4, 5) lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

nhanh viết đúng tên riêng 5 nhân vật lịch sử. HS cả lớp nhẩm thuộc lòng các câu
đố.


- GV cho HS thi đọc thuộc lòng các câu đố.
<b>C- Củng cố, dặn dò. </b>


- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại tên 5 vị vua, HTL các câu
đố ở BT3, đố lại ngời thân


*********************************


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG/124</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


+Biết tỉ số % của một số , biết vận dụng trong tính nhẩm và giải tốn.


+ Biết vận dụng cơng thức để giải bài tốn tính thể tích hình lập phương , mối
quan hệ với thể tích của 1 hình lập phương khác .


- Bài 1,2


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :



Bảng nhóm


Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


Nêu cơng thức , quy tắc tính diện tích ,thể tích hình lập phương?
Sửa bài tập 3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 72 </b></i>


-B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : củng cố kiến thức về tính tỉ số % của một số.
BT1 : HS nêu yêu cầu bài toán


HS làm cá nhân đổi tập kiểm tra chéo
HS sửa bài bảng lớp




a) 17,5% = 10% + 5% + 2,5%
10% của 240 là 24
5% 20
2,5% 6
Vậy : 17,5% là 42



b) 35% = 30% + 5%
10% của 520 là 52
30% 156
5% 26
Vậy : 35% của 520 là 182
BT2 : HS nêu đề toán


HS quan sát hình vẽ trong sgk ( so sánh thể tích hình lập phương lớn và hình
lập phương bé ).


( tính thể tích hình lập phương lớn và hình lập phương bé 3<sub>2</sub>).
 Tỉ số % 3: 2 = 1,5


1,5 = 150%


Thể tích hình lập phương lớn
64 x 3<sub>2</sub>= 96 cm3


Nhận xét , sửa sai , tuyên dương
C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


- Thi đua : +Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích, thể tích hìnhlập phương ?
+ Nêu cách tính nhẩm tỉ số %?


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Thuộc quy tắc , cơng thức tính diện tích ,thể tích hìnhlập
phương.Cách tính tỉ số % .



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

*********************************
<b>Khoa häc</b>


Tieát 47

<b> LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN</b>



I-<b>Muïc tieâu</b> :


- Lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản bằng pin, bóng đèn, dây dẫn


- Làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật
dẫn điện hoặc cách điện.


- An toàn khi sử dụng các nguồn điện.
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm: Một cục pin, dây đơng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng
đèn Pin, một số vật bằng kim lọai (đồng, nhôm, sắt,…) và một số vật
khác bằng nhựa, cao su, sứ….


-Chuẩn bị chung: Bóng đèn điện hỏng có tháo đui ( có thể nhìn thấy rõ 2 đầu
dây)


III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 74 </b></i>


. Năng lượng điện mà các đồ dùng trên sử dụng được lấy từ đâu?


<b>B-Bài mới</b>



1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Thực hành lắp mạch điện.


<i>-</i><b>Mục tiêu : </b><i>HS lắp được mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng Pin, bóng</i>
<i>đèn, dây điện.</i>


-Cách tiến hành<b> : làm việc theo nhóm làm thí nghiệm như hướng dẫn ở mục</b>
thực hành trang 94 SGK.


▪ Mục đích: Tạo ra một dịng điện có nguồn điện là Pin trong mạch kín làm
sáng bóng đèm Pin.


<b>▪ Vật liệu: một cục Pin, một đọan dây, một bóng đèn Pin. </b>
<b> </b> Làm việc theo cặp.


. HS đọc mục Bạn cần biết trang 94,95 SGK và chỉ cho bạn xem cực dương
(+), cực âm (-) của Pin chỉ 2 dầu của dây tóc bóng đèn và nơi 2 đầu này được đưa
ra ngịai.


<b> . HS chỉ mạch kín cho dịng điện chạy qua và nêu được:</b>
HS làm việc theo nhóm.


<b> </b><sub></sub> Quan sát hình 5 trang 95 SGK và dự đóan mạch điện ở hình nào thì đèn
sáng. Giải thích tại sao ?


*<b>Hoạt động 2</b> : Làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn điện, vật cách điện.


-Mục tiêu<b> : </b><i>HS làm thí nghiệm đơn giản trên mạch điện Pin để phát hiện vật</i>


<i>dẫn điện hoặc cách điện</i>.


<b>-Cách tiến hành: </b>
Làm việc theo nhóm:


Thí nghiệm như hưiờng dẫn ở mục thực hành trang 96 SGK.


. Lắp mạch điện thắp sáng đèn. Sau đó tách một đầu dây đồng ra khỏi bóng
đèn để tạo ra một chổ hở trong mạch


<b> </b><sub></sub>Chèn một số vật bằng kim lọaivào chổ hở của mạch và quan sát đèn sáng
không ?


<sub></sub><b> Chèn các vật bằng cao su, sứ….vào chổ hở của mạch, đèn như thế nào ?</b>
 Làm việc cả lớp:


Từng lớp trình bày kết quả thí nghiệm theo các câu hỏi:
<b> </b><sub></sub> Vật cho dòng điện chạy qua gọi là gì ?


<b> </b><sub></sub><b> Kể tên một số dòng điện cho dòng điện chạy qua ?</b>


<b> </b><sub></sub> Kể tên một số dịng điện khơng cho dịng điện chạy qua ?
* H§3: Quan sát và thảo luận.


<b>-Mục tiêu: </b>


<b> . </b><i>Củng cố cho HS kiến thức về mạch kín, mạch hở, vật dẫn điện, vật cách</i>
<i>điện. HS hiểu đựơc vai trò của cái ngắt điện.</i>


<b>-Cách tiến hành:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


-Vật cho dịng điện chạy qua gọi là gì ?


-Vật khơng cho dịng điện chạy qua gọi là gì ?


-Chuẩn bị: an tịan và tránh lãng phí khi sử dụng điện.
*********************************


<b>Lịch sử</b>


Tiết 24 <b> ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN </b>
I-<b>Mục tiêu</b> :


- Biết đường Trường Sơn với việc chi viện sức người, vũ khí, lương thực,...
của miền Bắc CM miền Nam , góp phần to lớn vào thắng lợi cho CM miền
Nam :


+ Để đáp ứng nhu cầu chi viện cho miền Nam, ngày 19-5- 1957, TƯĐ quyết
định mở đường Trường Sơn ( đường HCM ).


+ Qua đường Trường Sơn , miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho
miền Nam, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam.


- Biết bảo vệ di tích lịch sử đường Trường Sơn.
II- <b>Chuẩn bị</b> :


<b>- Bản đồ hành chính VN</b>



- Sưu tầm tranh, ảnh, tư liệu về bộ đội Trường Sơn, về đồng bào Tây Nguyên
tham gia vận chuyển hàng, giúp đỡ bộ đội trên tuyến đường Trường Sơn.


III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>
<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu đường Trường Sơn.


- GV dùng bản đồ để giới thiệu vị trí của đường Trường Sơn ( từ hữu ngạn sông
Mã – Thanh Hố qua miền Tây Nghệ An đến miền Đơng Nam Bộ).


- GV nhấn mạnh<i>: Đường Trường Sơn là hệ thống những tuyến đường, baogồm </i>
<i>rất nhiều con đường trên cả hai tuyến: Đông Trường Sơn, Tây Trường Sơn chứ </i>
<i>không phải chỉ là một con đường</i>.


*<b>Hoạt động 2</b> :Tìm hiểu ý nghĩa của đường Trường Sơn
HS thảo luận nhóm


+ Mục đích ta mở đường Trường Sơn ?( Ta mở đường Trường Sơn nhằm: chi
viện cho miền Nam, thực hiện nhiệm vụ thống nhất đất nước.)


+ Tầm quan trọng của tuyến đường Trường Sơn trong sự nghiệp thống nhất đất
nước?( Qua đường Trường Sơn , miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho
miền Nam, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam).



- GV cho HS tìm hiểu về những tấm gương tiêu biểu của bộ đội và thanh niên
xung phong trên đường Trường Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 76 </b></i>


Ngoài ra, HS kể thêm về bộ đội lái xe, thanh niên xung phong... mà các em đã
sưu tầm được ( qua tìm hiểu sách báo, truyền hình hoặc nghe kể lại).


* HS thảo luận về tuyến đường Trường Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ cứu
nước. So sánh hai bức ảnh trong SGK, nhận xét về đường Trường Sơn qua hai
thời kì lịch sử.( HS khá giỏi )


- GV nhấn mạnh ý nghĩa của tuyến đường Trường Sơn.


- GV chốt lại: <i>Ngày nay, đường Trường Sơn đã được mở rộng - đường Hồ Chí Minh.</i>


<b>- Ta mở đường Trường Sơn vào ngày tháng năm nào?</b>


<b>Kết luận: </b><i>Ngày 19-5-1959, Trung uơng Đảng quyết định mở đường trường Sơn. Đây </i>
<i>là con đường để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực,... cho chiến trường, </i>
<i>góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam.</i>


<b>C-Củng cố, dặn dị: </b>
- GV nhận xét tiết học


Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010
Â


<b> m nhạ c </b>
Ti



ế t 24 : HOÏC BÀI HÁT : MÀU XANH QUÊ HƯƠNG
GV chuyên d ạy


*********************************
<b>Tập đọc</b>


Tieát 48 Hép th mËt



I-<b>Mục tiêu</b> :


- Biết đọc diễn cảm bài văn, thể hiện được tính cách nhân vật.


- Hiểu được những hành động dũng cảm, mưu trí của anh Hai Long, những
chiến sĩ tình báo. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK )


II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Tranh minh hoạ báo đọc trong SGK, ảnh thiếu tớng Vũ Ngọ Nhạ (nếu có)
III- <b>Hoát ủoọng chuỷ yeỏu</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra 2HS: Cho HS đọc bài <i>Luật tục xa của ngời Ê-đê </i>và trả lời câu hỏi.
H: <i>Ngời xa đặt ra luật tục để làm gì?</i>


H: <i>Kể những việc mà ngời Ê-đê cho là có tội.</i>


H: <i>H·y kĨ tªn mét sè lt cđa níc ta hiƯn nay mµ em biÕt..</i>



- Gv nhận xét đánh giá
B- <b>Baứi mụựi</b>


1-Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

* <b>Hoaùt ủoọng 1</b> : Luyeọn ủoùc
<b> Cho HS đọc cả bài một lợt</b>


- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát và GV nói về nội dung bức tranh.
<b> Cho HS c on ni tip</b>


- GV chia đoạn:


on 1: Từ đấu đến “.... đáp lại”


 Đoạn 2: Tiếp theo đến “....ba bớc chân”
 Đoạn 3: Tiếp theo đến “....chỗ cũ”
 Đoạn 4: Phần còn lại


- Luyện đọc từ ngữ khó: <i>gửi ngắm, giữa, mảnh giấy nhỏ, chỗ cũ....</i>


<b> Cho HS đọc đoạn trong nhóm</b>
- Cho 1, 2 HS đọc cả bài
<b> GV đọc diễn cảm tồn bài một lần</b>


• <i>Đoan 1</i>: Cần đọc với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, trải dài, thiết tha, trìu mến ở
câu 2: <i>Đó là Tổ quốc VN...đáp lại.</i>


• <i>Đoạn 2+3</i>: Cần đọc nhanh hơn, phù hợp với việc diễn tả các tình tiết bất ng,
thỳ v ca cõu chuyn....



ã <i>Đoạn 4</i>: Đọc chậm rÃi, giäng vui t¬i
<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b>


- 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm theo.


H:<i> Chú Hai Long ra Phú Lâm là gì?(</i> Ra tìm hộp th mật để lấy báo cáo và gửi báo
cáo).


H:<i> Hộp th mật dùng để làm gì?</i>


GV: Hộp th mật dùng để chuyển tin tức bí mật, quan trọng.
H: <i>Ngời liên lạc nguy trang hộp th mật khéo léo nh thế nào?</i>


(Ngời liên lạc đặt hộp th ở nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất. Đó là một cột cây số
bên đờng, giữa cánh đồng vắng; đặt hòn đá hình mũi tên trỏ vào nơi dấu hộp th
mật; báo cáo đợc đặt trong một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng).


H: <i>Qua những vật có hình chữ V, liên lực muốn nhắn gửi chú Hai Long điều gì?</i>
<i>(</i> Muốn gửi tới chú Hai Long tình yêu Tổ quốc của mình và lời chào chiến thắng).
H: <i>Nêu cách lấy th và gửi báo cáo của chú Hai Long. Vì sao chú làm nh vậy?</i>
<i>(</i> Chú dừng xe, tháo chiếc bu-gi ra xem nhng mắt chú quan sát phía sau mặt đất
tìm hộp th mật. Một tay cầm bu-gi, một tay phẩy nhẹ hòn đá, nhẹ nhàng cạy đáy
hộp vỏ thuốc đánh răng để lấy báo cáo, thay vào đó th báo cáo của mình rồi trả vỏ
hộp thuốc đánh răng về chỗ cũ...)


H: <i>Hoạt động trong vùng địch của các chiến sĩ tình báo có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?(</i> Có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự nghiệp bảo
vệ Tổ quốc vì cung cấp các thơng tin mật từ phía kẻ địch, giúp ta hiểu hết ý đồ
của địch, kịp thời ngăn chặn, đối phó...).



<b>*-Hoát ủoọng 3</b>: ẹóc din caỷm
- Cho HS đọc tiếp nối các đoạn văn.


- GV đa bảng phụ đã chép đoạn cần luyện lên và hớng dẫn cách đọc cho HS.
- Cho HS thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét + khen những HS đọc tốt
C-<b>Cuỷng coỏ – daởn doứ</b>


H:<i> Bài văn nói lên điều gì?(</i> Bài văn ca ngợi ơng Hai Long và những ngời chiến sĩ
tình báo hoạt động trong lịng địch đã dũng cảm, mu trí, giữ vững đờng dây liên
lạc, góp phần xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc).


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b></b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 78 </b></i>



<b>-Tập làm văn</b>


<b>Tit</b>47 <b> ÔN TẬP TẢ ĐỒ VẬT </b>


<b>I-MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố hiểu biết về tả đồ vật : Cấu tạo bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả ,
phép tu từ so sánh , nhân hoáđược sử dụng khi tả đồ vật


- Rèn cho HS kiến thức về cách viết một bài văntả đồ vật.
-Yêu thích văn học .



II-


<b> CHUẨN BỊ </b>


Bảng phụ ghi cấu tạo bài văn tả đồ vật.
III-


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :<b> </b>


<b> A-</b>Kiểm tra bài cũ


<b> HS đọc đoạn văn đã viết lại ( tiết trước ).</b>


Nhận xét , sửa sai .
B- <b>Bài mới</b>


1-Giụựi thieọu baứi : ở lớp 4, các em đã đợc học về văn tả đồ vật. Trong tiết <i>Tập </i>
<i>làm văn </i> hôm nay, các em sẽ đợc ôn tập để củng cố và khắc sâu kiến thức về loại
văn này.


2-Các hoạt động


<b> *Hoạt động 1</b>: Tổ chức rèn cho học sinh cấu tạo bài văn tả đồ vật.
Hs nối tiếp nhau đọc to bài tập 1


Tìm hiểu từ ngữ chú giải trong bài
Giới thiệu : Chiếc áo quân phục
Giảng từ : Vải Tô Châu .


HS thảo luận nhóm 2 .


HS neâu.


+MB: Từ đầu………..cỏ úa ( trực tiếp ).


+ TB : Chiếc áo sờn vai……. Quân phục củ của ba .
+KB :Đoạn còn lại ( mở rộng ) .


+ Hình ảnh so sánh: Những đường khâu đều đặn như khâu máy , hàng khuy
thẳng tắp như hàng quân trong duyệt binh, cái cổ áo như hai cái lá non…


+ Hình ảnh nhân hố : Người bạn đồng hành q báo , cái măng sét ơm
khít lấy cổ tay tôi.


 Tác giả quan sát tinh tế , tỉ mỉ cái áo từ hình dáng , đường khâu , hàng khuy
, cái cổ , cái măng sét đến cảm giác khi mặt áo  Tình cảm tác giả gởi gấm
vào bài văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* <b>Hoạt động 2</b> :Thực hành viết đoạn văn
Hs nêu yêu cầu đề bài


Gv hướng dẫn cách viết


Hs viết vào vở , 3 Hs viết bảng nhóm
Hs trình bày bảng nhóm


Hs nối tiếp đọc đoạn văn vừa viết .
Nhận xét , bổ sung , sửa sai .


C- <b>Củng cố</b> ,<b>Dặn dò</b>



Nêu những kiến thức cần ghi nhớ về tả đồ vật ?
Đọc tham khảo 1 số đoạn văn hay .


- Quan sát , lập dàn ý ( 1 trong 5 đề bài trong sgk ) .
- Nhận xét tiết học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 80 </b></i>



<b>-To¸n</b>


<b>GIỚI THIỆU HÌNH TRỤ – HÌNH CẦU/125</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


+Nhận dạng hình trụ , hình cầu .


+Xác định được đồ vật có dạng hình trụ , hình cầu.
- Bài 1,2,3


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


1 số hộp , đồ dùng có dạng hình trụ , hình cầu .
Xem các bài tập trong sgk .


III-


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :<b> </b>


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ



KT sự chuẩn bị của học sinh.
Sửa bài tập 3 .


Nhận xét , tuyên dương.
B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Giới thiệu hình trụ


Gv giới thiệu 1 số hộp , đồ dùng có dạng hình trụ.
HS quan sát


Giới thiệu đặc điểm hình trụ : Có 2 mặt đáy và 1 mặt xung quanh .
Giới thiệu 1 số hộp , đồ dùng không phải là hình trụ (học sinh so sánh )
HS thi đua nêu các đồ vật có dạng hình trụ.


Nhận xét , tuyên dương


<b>*Hoạt động 2</b> : Giới thiệu hình cầu


Gv giới thiệu 1 số hộp , đồ dùng có dạng hình cầụ.
HS quan sát


Giới thiệu 1 số hộp ,đồ dùng không phải là hình cầụ (học sinh so sánh )
HS thi đua nêu các đồ vật có dạng hình cầụ.


Nhận xét , tuyên dương
*<b>Hoạt động 3</b> :Thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

HS đại diện nêu nhận xét , sửa sai .
 a,e là hình trụ.


Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu bài tập
Thảo luận nhóm 2


HS đại diện nêu nhận xét , sửa sai .


 quả bóng bàn, viên bi có dạng hình cầu.
Bài tập 3 : Chia lớp thành 3 nhóm ( theo dãy bàn )


Thi đua tiếp sức  ghi ( nêu ) các đồ vật có dạng hình trụ , hình cầu .
C- <b> Củ ng cố -Dặn dị</b>


- Nêu đặc điểm của hình trụ , hình cầu ? cho ví dụ ?
- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Ghi nhớ kiến thức về hình trụ , hình cầu.
- Chuẩn bị : Xem bài : -Luyện tập chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 82 </b></i>



Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010
<b>Luyện từ& câu</b>


<i>Tiết48 NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HƠ ỨNG. </i>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nắm được cách nối cá vế câu ghép.
- Biết tạo các câu ghép mới.


- Có ý thức sử dụng đúng câu ghép có cặp từ hơ ứng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ.


Giấy khổ to viết sẵn 3 câu bài tập 1, nội dung bài tập 2.
+ HS: VBT, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. KTBC: </b>


<b>2. Dạy bài mới: GT, ghi tựa</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.


- Yêu cầu HS đọc đề bài, tìm các vế câu ghép, xác định CN – VN mỗi vế
câu.


- Mở bảng phụ, gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chốt.


Baøi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ.
 <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập.



Baøi 1


- Dán lên bảng 4 tờ phiếu và gọi học sinh lên làm bài.
- Nhận xét, chốt.


Bài 2


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Dáng tờ phiếu lên bảng và gọi HS lên làm bài.
- Nhận xét, chốt.


Baøi 3


- Nhắc yêu cầu bài và hướng dẫn học sinh đặt câu.
-Nhận xét, chốt.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>


- Làm bài tập 2, 3 vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 84 </b></i>



<b>-Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG/127</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


-Btính diện tích hình tam giác , hình thang , hình bình hành , hình tròn.


- Bài 2.3


II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


KT sự chuẩn bị của học sinh.


Nêu 1 số hộp , đồ dùng có dạng hình trụ , hình cầu?
Nhận xét , tuyên dương.


B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b> : Củng cố so sánh diện tích hình tam giác, hình bình hành
Giải


Diện tích hình bình hành MNPQlà
12 x 6 = 72 (cm2<sub> )</sub>


Diện tích hình tam giác KQP là
12 x 6 : 2 = 36 (cm2<sub> )</sub>


Tổng diện tích hình tam giác MKQ và KNP là
72 – 36 = 36 (cm2<sub> )</sub>



Vậy : Diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ
và KNP


Nhận xét , tuyên dương


*<b>Hoạt động 2</b>:Củng cố tính diện tích hình trịn
HS quan sát hình vẽ


Thảo luận  nêu cách làm
+Nêu bán kính hình tròn
+ Tính diện tích hình tròn


+ Tính diện tích hình tam giác vuông
+ Tính diện tích hình tô màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Giải


Bán kính hình tròn
5 : 2 = 2,5 (cm )
Diện tích hình tròn


2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 (cm2<sub> )</sub>


Diện tích hình tam giác vuông ABC là
3 x 4 : 2 = 6 (cm2<sub> )</sub>


Dieän tích hình tô màu


19,625 – 6 = 13,625 ( cm2<sub> )</sub>



C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


-Thi đua nêu quy tắc , công thức tính diện tích hình tam giác , hình thang ,
hình bình hành , hình trịn?


- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Ghi nhớ quy tắc , cơng thức tính diện tích hình tam giác , hình
thang , hình bình hành , hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 86 </b></i>



-***********************


<b>Thể dục</b>


Tiết 48 PHỐI HỢP CHẠY VÀ BẬT NHẢY


TRÒ CHƠI : CHUYỀN NHANH – NHẢY NHANH
GV chuyên dạy


<b>KĨ chun</b>
Tiêt 24


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


1. Rèn kĩ năng nói: - HS tìm đợc một câu chuyện nói về một việc làm tốt góp
phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm, phố phờng mà em biết.



- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu cuối.
Lời kể tự nhiện, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. Biết trao đổi
cùng các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II -<b>Chuaồn bũ</b>


<b>III- Các hoạt động dạy -học</b>


A-Kiểm tra bài cũ: - HS kể lại một câu chuyện đã đợc nghe hoặc đợc đọc về
những ngời đã góp sức mình bảo vệ trật tự, an ninh.


- GV nhận xét đánh giá, ghi im.
B_ Bai Mi


1-Giới thiu bài: GV giới thiu, nêu yêu cầu ca tiết học.
2- <b>Cỏc hot ng</b>


<b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS kể chuyện. </b>


- Một HS đọc đề bài. GV phân tích đề - gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề: <i>Hãy kể một việc làm tốt góp phần bảo vệ trật tự, an ninh nơi làng xóm,</i>
<i>phố ph ờng mà em biết.</i>


- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho tiết KC; mời một vài HS tiếp nối
nhau nói đề tài câu chuyện của mình.


<b>Hoạt động2: Hớng dẫn HS thực hành KC và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</b>



<i>KC trong nhóm: </i>Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, cùng trao
đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tiÕn bé nhÊt.


<b>C: Cñng cố, dặn dò.</b>


- GV nhËn xÐt tỉng kÕt tiÕt häc, HS vỊ nhµ học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Khoa hoïc</b>


Tiết48 AN <b>TOÀN VÀ TRÁNH LÃNG PHÍ KHI SỬ DỤNG ĐIỆN</b>


I-<b>Mục tiêu</b> :


- Nêu được một số quy tắc cơ bản sử dụng an tồn, tiết kiệm điện.


- Giải thích được tại sao phải tiết kiệm năng lượng điện và trình bày các biện
pháp tiết kiệm điện.


- Tiết kiệm điện.
II- <b>Chuẩn bị</b> :


- Chuẩn bị theo nhóm.


+ Một vài dụng cụ, máy móc sử dụng Pin như đèn Pin, đồng hồ, đồ chơi.
+ Tranh ảnh, áp phích tuyên truyền sử dụng điện và an tịan.


Chuẩn bị chung: cấu chì.



Hình và thơng tin trang 98,99,SGK.
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b>A-kiểm tra bài cũ</b> :


Vật cho dịng điện chạy qua gọi là gì ?
Kể tên một số vật cho dòng điện chạy qua ?


<b>B-Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2- Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về các biện pháp phịng tránh điện giật.


<i>-</i><b>Mục tiêu: </b><i>HS nêu được một số biện pháp phòng tránh bị điện giật.</i>


<b>-Cách tiến hành:</b>
Làm việc theo nhóm.<sub></sub>


. Thảo luận các tình huống dễ dẫn đến bị điện giật và các biện pháp đề
phòng điện giật.


. Liên hệ thực tế: Khi ở nhà và ở trường bạn cần làm gì để tránh nguy hiểm
điện giật cho bản thân và người khác.


Làm việc cả lớp.


. Từng nhóm trình bày kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 88 </b></i>


. HS đọc mục cần biết trang 98 SGK.


*<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành.


<i>-</i><b>Mục tiêu: </b><i>HS nêu được một số biện pháp phòng tránh gây hỏng đồ điện và</i>
<i>đề phòng điện quá mạnh gây hỏa họan, nêu được vai trò của công tơ </i>
<i>điện.</i>


<b>-Cách tiến hành:</b>
Làm việc theo nhóm.<sub></sub>


HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi.


<b> </b><sub></sub> Điều gì có thể xảy ra nếu sử dụng nguồn điện 12V cho dụng cụ dùng
điện có điện thế qui định là 6V ?


Làm việc cả lớp.


<b> . Từng nhóm trình bày kết quả.</b>


<b> . GV cho quan sát một vài dụng cụ thiết bị điện.</b>
<b> . GV cho HS quan sát cầu chì.</b>


* H§3: Thảo luận về việc tiết kiệm điện


-Mục tiêu: <i>HS phải giải thích được lý do phải tiết kiệm năng lượng điện.</i>



<b>-Cách tiến hành:</b>
Làm việc theo cặp<sub></sub>
Câu hỏi


<b> </b><sub></sub> Tại sao ta phải sử dụng điện tiết kiệm ?


<sub></sub><b> Nêu các biện pháp để tránh lãng phí năng lượng điện.</b>
<b>+ Cho HS đọc mục “ Bạn cần biết” trang 99 SGK.</b>


<b>+ HS liên hệ với việc sử dụng điện ở nhà. HS thảo luận theo cặp.</b>
Mỗi tháng ở gia đình bạn thường trả bao nhiêu tiền điện ?<sub></sub>


Có thể làm gì để tiết kiệm điện, tránh lãng phí khi sử dụng điện ở gia đình <sub></sub>
bạn ?


C- <b>Nhận xét -Dặn dò</b> :


<b> + Bạn cần làm gì và khơng được làm gì để tránh bị điện giât ?</b>
<b> + Bạn có thể làm gì để tránh lãng phí in ?</b>


Nhn xột tit kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Thứ sáu, ngày 26 tháng 2 năm 2010
Tập làm văn


Tiet48 ễn tập về tả đồ vật
<b> </b>


I-<b>Mục tiêu</b> :



- Ơn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.


- Ôn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật - trình bày rõ
ràng, rành mạch, tự nhiên, tự tin.


II- <b>Chuẩn bị</b>


- Tranh vÏ hoỈc ¶nh chơp mét sè vËt dơng.
- Bĩt d¹ + giÊy khỉ to cho HS lµm bµi
III- <b>Các hoạt động chủ yếu :</b>


<b></b>


<b> kiểm tra bài cũ :</b>


- 2 HS lần lợt đọc đoạn văn viết ở tiết Tập làm văn trớc.
- GV nhận xét + cho điểm.


<b>B-Bài mới</b>


1-Giụựi thieọu baứi: Trong các tiết <i>Tập làm văn </i>hôm nay, các em tiếp tục ôn
tập về văn tả đồ vật - củng cố kĩ năng Lập dàn ý cho bài văn tả đồ vật, trình bày
miệng dàn ý bài văn.


2-Các hoạt động


1-<b>Hoát ủoọng 1</b> : Ơn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật
Hớng dẫn HS làm BT1


- GV giao viÖc:



• Các em đọc kĩ 5 đề.


• Chọn 1 trong 5 đề. - Một số HS nói đề bài em đã chọn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.


• Lập dàn ý cho đề đã chọn.


- GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
- Cho HS lập dàn ý. GV phát giấy cho 5 HS.


GV: Dựa vào gợi ý, các em hÃy viết nhanh dàn ý bài văn. 5 em viết ra giấy cô
phát, các em còn lại viết ra giấy nháp.


- Cho HS trình bày kết quả.- 5 HS viết ra giấy lên dán trên bảng lớp, lớp nhận xét.
- GV nhận xét + bổ sung hoàn chỉnh cho dàn ý trên bảng lớp.


- Mỗi HS tự sửa dàn ý bài viết của m×nh.


2-<b>Hoát ủoọng 2</b> : Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật
Hớng dẫn HS làm BT2


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV giao việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 90 </b></i>


-- HS lµm viƯc theo nhãm 4. Một HS trình bày + 3 bạn còn lại gãp ý.


- Đại diện các nhóm lên nói trớc lớp theo dàn bài đã lập.
- Lớp nhận xét.



- GV nhËn xét + khen những HS lập dàn ý tốt, biết nãi dùa vµo dµn ý lËp.
C- <b>Củng cố , Dặn doø</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn những HS viết dàn ý cha đạt về nhà viết lại


*****************************************
<b> </b>


<b>To¸n</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG /128</b>


<b>I-</b>MỤC TIÊU<b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

II- <b>CHUẨN BỊ</b> :


Xem các bài tập trong sgk .
III- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b> :


<b>A-</b>Kiểm tra bài cũ


KT sự chuẩn bị của học sinh.


Nêu quy tắc , cơng thức tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần , thể
tích của hình hộp chữ nhật , hình lập phương ?


Nhận xét , tuyên dương.


B- <b>Bài mới</b>


1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


<b>*Hoạt động 1</b>: Củng cố tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần , thể
tích của hình hộp chữ nhật .


GV nêu đề bài


HS quan sát hình vẽ( GV nhắc HS trong hồ khơng có cá mà cá chỉ được vẽ
ngoài mặt kiếng ).


Giaûi


Đổi 1m = 10 dm ; 50cm = 5 dm ; 60cm = 6 dm
Diện tích xung quanh của bể là


( 10 + 5 ) x 2 x 6 = 180 (dm2<sub> )</sub>


Diện tích đáy của bể là
10 x 5=50â dm2<sub> )</sub>


Diện tích kính dùng để làm bể cá là
180 + 50 = 230 ( dm3<sub> )</sub>


Thể tích nước trong bể kính
300 : 4 x3 = 225 ( dm3<sub> )</sub>


Nhận xét , tuyên dương



<b>*Hoạt động 2</b> : Củng cố tính diện tích hình lập phương
Gv ghi đề bài


HS quan sát hình vẽ


Thảo luận nhóm 4  nêu cách giải
HS làm vào vở , 3 HS làm bảng nhóm
HS trình bày bảng nhóm


Giải


Diện tích hình bình hành MNPQlà
12 x 6 = 72 (cm2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 92 </b></i>


12 x 6 : 2 = 36 (cm2<sub> )</sub>


Tổng diện tích hình tam giác MKQ và KNP là
72 – 36 = 36 (cm2<sub> )</sub>


Vậy : Diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ
và KNP


Nhận xét , tuyên dương
C- <b> Củ ng cố -Dặn dò</b>


-Thi đua nêu quy tắc , công thức tính diện tích hình tam giác , hình thang ,
hình bình hành , hình trịn?



- Nhận xét , tuyên dương .


- Dặn dị :Ghi nhớ quy tắc , cơng thức tính diện tích hình tam giác , hình
thang , hình bình hành , hình trịn.


- Chuẩn bị : Xem bài : -Luyện tập chung(tt)


******************************
<b>Mú Thuaọt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

******************************
<b>Địa lý</b>


TIET24 <b>ÔN TẬP</b>


<b> </b>


I-<b>MỤC TIÊU</b>


-Tim đợc vị trí châu á, châu Âu trên bản đồ.


-Khái quát đặc điểm châu á, châu Âu về: Diện tích, địa hình, khí hậu, dân c, hoạt
động kinh tế.


II- CHUẨN BỊ


-Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.


-Các lược đồ, hình minh hoạ từ bài 17 đến 21.


-Phiếu học tập của HS.


III-HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
A-Kiểm tra bài cũ


-GV goïi một số HS lên bảng kiêm tra bài.
-Nhận xét cho ñieåm HS.


B-Bài mới :
1-Giới thiệu bài
2-Các hoạt động


*<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi Đối đáp nhanh.


-GV chọn 2 đội chơi, mỗi đội 7 HS, đứng thành 2 nhóm ở hai bên bảng, giữa
bảng treo bản đồ tự nhiên thế giới.


-HD các chơi và tổ chức chơi.


+Đội 1: ra một câu hỏi về một trong các nội dung địa lí..
+Đội 2; nghe xong câu hỏi nhanh chóng dùng bản đồ trả lời….


+Sau đó đội 2 ra câu hỏi cho đội 1. Đội 1 trả lời, nếu đúng tất cả các thành
viên được bảo toàn….


+Mỗi đội được hỏi 7 câu hỏi.


+Trò chơi kết túc khi hết lượt nêu câu hỏi, đội nào còn nhiều thành viên hơn
là đội thắng cuộc.



-HS tham gia chơi.


+Một số câu hỏi tham khảo.


-Bạn hãy chỉ và nêu vị trí địa lí của châu AÙ?


-Bạn hãy chỉ và nêu vị trí giới hạn châu Á các phía đơng, tây, nam bắc?
-Hãy kể tên các đại dương và châu lục tiếp giáp với châu Âu?


-Haõy chỉ dãy núi An-Pơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Phan Ng</b></i>

<b>ọ</b>

<i><b>c Quan</b></i>

<i><b> 94 </b></i>


-*<b>Hoạt động 2</b> : So sánh một số yếu tố tự nhiên và xã hội giữa châu Á và châu
Âu.


-GV yêu cầu HS kẻ bảng như bài 2 trang 115 SGK vào vở và tự làm bài tập
này.


-GV theo dõi và giúp đỡ HS làm bài.


-GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên lớp.
-GV nhận xét và kết luận phiếu làm đúng.


<b>C-Củng cố – Dặn dò</b>


-Gv tổng kết nội dung về châu Á và châu Âu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×