Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an L4tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.07 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>
<b>Ngày soạn: 21/ 8/ 2010</b>


<b>Ngày giảng: 23/ 8/ 2010. Thứ hai ngy 23 - 8 - 2010</b>
<b>Toán:</b>


<b>các số có sáu chữ sè</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Phóng to bảng (T8- SGK) Bảng từ hoặc bảng cài, các thế sốcó ghi 100000; 10000;
1000; 100; 10; 1; Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc </b></i>


5


27


<b>A, Mở đầu:</b>


<b>1)</b> n nh t chc.
2) Kim tra bi c :


- Gọi 2hs lên bảng làm bài.


+Tính giá trị của biểu thức
- Gv nhận xét- ghi điểm
<b>3)Giới thiƯu bµi:</b>


Vào bài: Các số có sáu chữ số:
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm,
nghìn, chục nghìn


- Hãt nêu quan h gia n v cỏc hng
lin k.


* Hàng trăm ngh×n


10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
- Viết và đọc số có sáu chữ số


- Gv cho hs quan sát bảng có viết các
hàng t n v n trmnghỡn


* Với số 432516 yêu cầu hs lên gắn
- Gv nhận xét- bổ sung


2. Thực hành:


Bi 1: CHi hs đọc yêu cầu bt
- Cho hs phân tớch



- Gv đa hình vẽ nh SGK, hs nêu kết qu¶


Bài 2: Viết theo mẫu:
- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: đọc các số sau:


96315; 79315; 106315; 106827
Bài 4: VIết các số sau:


- H¸t, kiĨm tra sÜ sè.
37 x (18 : y) víi y - 9
37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74


10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
10 nghìn = 1 chục nghìn


- Hs lªn gắn các thẻ số 100000;
10000 lên các cột ứng trên bảng


T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch dv
100000 10000 1000 100 10 1


4 3 2 5 1 6


- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn
trăm năm mơi.


- Cả lớp nhận xét



- Hs t làm- Sau đó thống nhất kết
quả


- Hs đọc


- ChÝn m¬i sáu nghìn ba trăm mời
lăm


- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba
trăm mời lăm


- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm
mời lăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3


- Cho hs viết các số tơng ứng vào vở.


<b>C. Kết luận:</b>


-Về nhà làm bài tập
- Nhận xét tiết học


63115, 723936, 943103, 860372
a, Sáu mơi ba nghìn một trăm mời
lăm


b, Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín
trăm ba mơi sáu.



c, Chín trăm bốn mơi ba nghìn một
trăm linh ba


d, Tấm trăm sáu mơi nghìn ba trăm
bảy mơi hai.


- Lắng nghe
- Thực hiện


<b>Tp c:</b>


<b>dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- c lu loỏt ton bi, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với hoạt
cảnh, tình huống biến chuyển của chuyện, phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân
vật Dế Mèn.


- Hiểu đợc nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất cơng, bênh vực chị Nhà Trị yếu đuối, bất hạnh


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài häc trong SGK


- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn hs đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>TG</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


5


25


A. Mở đầu:


<b>1)</b> n định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
?Hôm trớc học bài gì ?


- Gv nhËn xÐt- ghi ®iĨm


<b>3)Giíi thiệu bài: Hôm nay chóng ta</b>
häc bµi: DÕ MÌn bªnh vùc kỴ u
(tiÕp)


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a, Luyện đọc : Gv c mu</b></i>


? Bài này chia làm mấy đoạn


-Hát.


-Học bµi: MĐ èm


- Một em đọc thuộc bài mẹ ốm và


trả lời câu hỏi


- Một em đọc truyện Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu


-L¾ng nghe


- 1 em đọc tồn bài- Cả lp c lt
- Chia lm 3 on


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đoạn-5


? Trong bài có những từ nào các em dễ
phát âm sai?


? Em hiều thế nào là chặn ?
? Em hiểu thế nào là chóp bu?
?Em hiểu thế nào là nặc nơ?
- Gv đọc diễn cảm tồn bài


<i><b>b,Tìm hiểu bài :</b></i> Cách tổ chức hoạt
động:


- Chia lớp thành 4 nhóm để các em tự
điều khiển nhau đọc.


* Các hoạt động cụ thể:


- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng
sợ nh thế nào ?



?Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ ?


?Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?


?Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế
nào?


Câu 4: Cho hs thảo luận nhóm đơi


- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
? Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.
<i><b>c, Hớng dẫn đọc diễn cảm</b></i>


- Gv khen ngôi những em học tốt


- Gv hng dn luyện đọc diễn cảm 1-2
đoạn tiêu biểu


- Gv đọc mẫu đoạn văn
<b>C. Kết luận:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi


đọc 2-3 lần


- Lđng cịng, nặc nô, co rúm lại,


quang h¼n


- 1 em đọc đoạn 1
chặng


- 1 em đọc đoạn 2


chóp bu: đứng đầu, cầm đầu
- 1 em đọc đoạn 3


- Nặc nô : hung dữ, táo tợn
- Luyện đọc theo cặp
- Một, hai em đọc cả bài


- Cho đại diện nhóm trình bày
- hs đọc đoạn 1: Và trả lời câu hỏi
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang
đ-ờng, bố trí Nhện độc kênh gác, tất
cả nhà Nhện núp kín trong các
hang đá với dáng hung dữ


- hs đọc đoạn 2: Đại diện nhóm
trình bày


- Lêi lÏ rÊt oai, giäng th¸ch thøc
cđa một kẻ mạnh : Muôn nói
chuyện với tên chóp bu, dùng các
từ xng hô: ai, bọn này, ta


- hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm


trình bày


- Dế Mèn phân tích theo cách so
sánh để bọn Nhện thấy hành động
hèn hạ, không quân tử, rất đáng
xấu hổ, đồng thời đe doạ


- Chóng sỵ h·i, cïng dạ ran, cuống
cuồng chạy dọc, chạy ngang, phá
hết các dây tơ.


- Võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ,
dũng sĩ, anh hïng.


- Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ,
kiên quyết và hào hiệp để chống
lại áp bức, bất công


- Hs tiếp nối nhau đọc đoạn 3 của
bài


- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc lớp
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở ngời (Tiết 2)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời:
tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 8- 9 SGK, Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


5


31
15


16


<b>A. Mở đầu:</b>


<b>1)</b> n nh t chc.
2) Kim tra bi c :


? Giờ trớc chúng ta học bài gì?
- GV nhËn xÐt.


3)Giíi thiƯu bµi:



- Giới thiệu, ghi bài lên bảng.
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Xác định những cơ</b></i>
<b>quan trực tiếp tham gia vào quá trình</b>
<b>trao đổi chất ở ngời.</b>


- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá
trình trao đổi chất giữa cơ thể với mội
tr-ờng.


- Gv ghi tóm tắt lên bảng


- C quan tiờu hoỏ: Cú chức năng biến
đổi thức ăn, nớc uống thành các chất
dinh dỡng, ngấm vào máu đi nuôi cơ
thể, thải các chất cặn bã ra ngồi.


+ Dấu hiệu bên ngồi của q trình trao
đổi chất: Lấyvào: thức ăn, nớc uống
- Thải ra phân


- Nêu vài trò của cơ quan tuần hồn
trong việc thực hiện q trình trao đổi
chất diển ở bên trong cơ thể.


- Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ</b></i>
<b>các cơ quan trong việc thực hiện trao</b>


<b>đổi chất ở ngi</b>


- Bớc 1: Hs làm việc theocặp
- Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Gv nhân xét, kết luận:


- Hát.


- Hs trả lời, nêu bài học của tiết
tr-ớc.


- Hs quan sát các hình trong SGK
và thảo luận theo cặp


- Hs làm việc theo cặp


- Đại diện vài cặp quá trình bày kết
quả


+ Cơ quan hô hấp: Hấp thu khí ôxi
và thải khí các bô níc.


+ Dấu hiệu bên ngoài : Khí ôxi,
thải ra: khí các bô níc.


- Bi tit nới tiểu: Lọc máu, tạo
thành nớc tiểu và thải nớc ra ngồi
+ Dấu hiệu bên ngồi của q trình
trao đổi chất thai ra: nớc tiểu



- Các chất dinh dỡng đợc ngấm qua
thành ruột non vào máu và theo
vòng tuần hồn đi ni tất cả các
cơ qua của cơ thể


- hs c¶ líp nhËn xÐt


- Các nhóm thi nhau lựa chọn các
phiếu cho truớc để gắn vào chỗ...ở
sơ phự hp.


- Các nhóm treo sản phẩmcủanhóm
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’ <b>C. K</b>


<b> ết luận:</b>
- VỊ nhµ häc bài
- Nhận xét tiết học


- Hs thảo luận các câu hỏi nh các
câu hỏi trong bớc 3.


- Hs ghi bài
<b>Đạo đức:</b>


<b>Trung thùc trong häc tËp (t2)</b>
<b> I.Mơc tiªu:</b>



- Nh tiết 1


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Nh tiÕt 1


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TG</b></i>


3’


24’
8’


10’


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<b>A. </b>

<b>Mở đầu</b>

<b>:</b>


<b>1)</b> ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :


? Giê tríc chóng ta học bài gì?
3) Gii thiu bi


- GT ghi đầu bài:


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Hoạt động 1: Kể tên những việc làm </b>
<b>đúng - sai</b>



- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
+ Yêu cầu các HS trong nhóm lần lợt nêu
tên 3 hành động trung thực, 3 hành động
khơng trung thực (đã tìm hiểu ở nhà) và
liệt kê theo cách sau (không ghi trùng
lặp) :


+ GV kết luận: Đánh vào các ý đúng
- Chốt : Trong học tập, chúng ta cần phải
trung thực, thật thà để tiến bộ và mọi
ng-ời yêu quý.


<b>* Hoạt động 2: Xử lý tình huống</b>
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm.
+ Đa 3 tình huống (BT3-SGK) lên bảng.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận nêu cách
xử lí mỗi tình huống và giải thích vì sao
lại chọn cách giải quyết đó.


- GV tỉ chøc cho HS làm việc lớp :
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống.
+ Yêu cầu các bạn ở nhóm khác nhận xét
và bổ sung.


?Cách xử lý của nhóm thể hiện sự trung
thực hay không ?


+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.



<i><b>Hot ng hc</b></i>


- Hs trả lời, nêu bài học cđa tiÕt
tr-íc.


- HS lµm viÖc nhãm, th kÝ nhóm
ghi lại kết quả.


K tờn cỏc hnh ng trung thực
Kể tên các hành động không trung
thực


- Các nhóm dàn kết quả - nhận xét
và bổ sung cho bạn. và yêu cầu
một học sinh nhắc lại các ý kiến
đúng ở cột không trung thực.
- HS lắng nghe - nhắc lại


- Các nhóm thảo luận : Tìm cách
xử lí cho mỗi tình huống và giải
thích vì sao lại giải quyết theo cách
đó.


- Đại diện nhóm trả lời :


- Các nhóm khác nhận xét và bỉ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6’



3’


<i><b>* Hoạt động 3: Đóng vai thể hiện tình </b></i>
<b>huống</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm :
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn một trong
3 tình huống ở BT 3, rồi cùng nhau đóng
vai thể hiện tình huống và cách xử lý tình
huống.


- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp :
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.


+ Mời từng nhóm lên thể hiện.


+ Yêu cầu HS nhận xét : Cách thể hiện,
cách xử lí.


+ Nhận xét khen ngợi các nhóm.


+ Yêu cầu 1 HS nhắc lại : Để trung thực
trong học tập ta cần làm gì.


- GV kt lun : Việc học tập sẽ thực sự
giúp em tiến bộ nếu em trung thực.
<i><b>* Hoạt động 4: Tấm gơng trung thực</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
? Hãy kể một tấm gơng trung thực mà em
biết ? Hoặc của chính em ?



? ThÕ nµo lµ trung thùc trong học tập ? Vì
sao phải trung thực trong học tËp ?


<b>C. KÕt luËn:</b>


+ GV nhËn xÐt giê häc.


- HS lµm viƯc nhóm, cùng nhau
bàn bạc lùa chän t×nh huống và
cách xử lý råi ph©n chia vai thĨ
hiƯn, lun tËp víi nhau.


- HS làm việc cả lớp.
+ 5 HS làm giám khảo.


+ Các nhóm lần lợt lên thể hiện.
+ Giám khảo cho điểm đánh giá,
các HS khác nhận xét bổ sung.
+ 1 - 2 HS nhắc lại


- HS trao đổi trong nhóm về một
tấp gơng trung thực trong học tập.
- Đại diện mỗi nhóm kể trớc lớp.
- Hs thảo luận, trả li.


- HS quan sát ghi bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày giảng:24/8 / 2010 Th ba ngy 24/ 8/ 2010
<b>Toán:</b>



<b>luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Vit v đọc đợc các số có đến sáu chữ số .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


 Hệ thống bài dạy
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


27’
3’


24’
6’


6’


6’


6’


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh t chc.
2) Kim tra bi c :


Viết số vào ô trống.
- Gọi hs lên bảng làm bt
- Gv nhận xét- ghi điểm.
3) Giới thiệu bài.


-Hôm nay các em học bài luyện tập
<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>


*Néi dung:


- Gv cho hs ôn lại các hàng đã học
- Gv viết 825713, cho hs xác định
các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào?


- Gv cho hs đọc các số: 850303;
820000; 832100; 832010


2. Thùc hµnh


bài 1: Viết theo mẫu
- Gv nhận xét bổ sung
Bài 2: Gv cho hs đọc các số


?H·y cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên
thuộc hàng nào


- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Viết các số sau
- Gv cho hs tù lµm



Bµi 4: ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ
chấm


- Gv cho hs tù nhËn xÐt råi viÕt tiÕp
c¸c sè trong tõng d·y số


- Hát, kiểm tra sĩ số.


- Lắng nghe


- Ch s 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ
số 2 thuộc hàng chục nghìn, số 5 thuộc
hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trm, số
1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc hàng
đơn vị.


- Hs đọc yêu cầu bt 1


- Hs tự làm, sau đó hs đọc bài
- Hai nghìn bốn trăm năm moi ba


- Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi
ba


- Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
- Chữ sô 5 thuộc hàng chục


- Chữ số năm thộc hàng nghìn.
4300; 180715


21316 307420
24301 990999


- Hs lên bảng ghi sè cđa m×nh-líp nhËn
xÐt


- Hs đọc u cầu bt1


- Hs tự viết các số sau đó thống nhất kết
quả


300000; 400000; 500000; 600000;
700000


350000; 360000; 370000; 380000;
390000


y 200 960


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


- Gv nhËn xÐt- ghi ®iĨm
<b>C. KÕt ln:</b>


- VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc


399000; 399100; 399200; 399300
399940; 399950; 399960; 399970.
- Hs ghi bµi



- Thùc hiƯn


<b>KĨ chun:</b>


<b>kể chuyện đã nghe - đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc kể lại đủ ý bằng lời của minh.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyên: con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


27’
10’


17’


A. Më ®Çu:


1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 2 hs tiếp nối nhau kể lại câu


chuyện sù tÝch hå ba bĨ, Nªu ý nghÜa
3) giíi thiƯu bµi.


- Hơm nay các em học: Kể chuyện đã
nghe đã học


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
* Tìm hiểu câu chuyện


- Gv đọc diễn cảm bài thơ, lần lợt trả lời
những câu hỏi


? Bà lão nghèo làm việc gì để sống ?
? Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


? Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?
?Sau đó bà đã làm gì?


- C©u chun kÕt thóc thÕ nµo


* Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý
ngha cõu chuyn.


a, Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện b»ng


- H¸t.


- Hs kể chuyện, nêu ý nghĩa: Câu
chuyện ca ngợi những con ngời
giàu lòng nhân ái. Khẳng định ngời


giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp
xứng đáng


- L¾ng nghe


- Ba hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài


- Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mị
cua, bắt óc


- Thấy ốc đẹp, bà thơng, không
muốn thả bà thả vào chum nớc để
nuôi


- Bµ thÊy mét nàng tiên từ trong
chum bớc ra.


- Bà bí mật đập vở vỏ ốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3p


những lời của mình


- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời của mình


- Gv cú th viết 6 câu hỏi lên bảng
b,Cho hs kể chuyện theo cặp, theo nhóm


- Gv Hớng dẫn đi đến kết lun


- Cả lớp và gv nhận xét- bình chọn kể
chuyện hay nhÊt


<b>C. KÕt ln:</b>
- HƯ thèng toµn bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc


dung trun th¬.


- Mêi 1 hs giái kể mẫu đoạn 1.
c, Hs nối tiÕpnhay thi kÓ toàn bộ
câu chuyện


- Mi hs k chuyn xong cùng các
bạn trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Thc hin


<b>Tập làm văn:</b>


<b>k li hnh ng ca nhõn vt</b>
<b>I.Mc tiêu:</b>


- Giúp hs biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật


- Bớc đầu biết cận dụng kiến thức đã học để XD nhân vật trong một bài văn cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mét vµi tờ giấy khổ to viết sẳn


- Các câu hỏi của phÇn nhËn xÐt


- Chín câu văn ở phân luyện tập để hs điền ltên nhân vaatj ào chỗ trống
- Vở bài tập tiếng việt 4:


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


5


27
9


9


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là kể chuyện?


3) Giíi thiƯu bµi.


- Hơm nay học: Kể lại hành động của
nhân vật


<b>B. Các hoạt động dạy học:</b>
a) Phần nhận xét:



<b>* Hoạt động 1:</b>


- Đọc truyền cảm bài văn
- Gv đọc diễn cảm của bài văn


<b>* Hoạt động 2 </b>Tìm hiểu nội dung của
bài:


- Gv nhËn xÐt bµi làm của hs ghi bảng
- Cho hs trình bày kết qu¶


- Ghi vắn tắt những hành động của bé.
b) Phần ghi nhớ


- Là kể lại một chuỗi sự việc có đầu
có cuối, liên quan đến một hay một
số nhân vật. Mỗi câu chuyện cần
nói lên đợc một điều có ý nghĩa
- Lắng nghe


- Hai hs lần lợt nối tiếp đọc 2 lần
toàn bài


- Hs đọc yêu cầu ca BT2; 3


- 1 hs giỏi lên bảng thực hiện ý của
BT2


- Làm việc theo nhóm
* Đúng/Sai; Nhanh/ Chậm



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

9’


3’


c) PhÇn lun tËp:


- Giúp hs hiểu đúng u cầu của bài


- Điền đúng chim sẽ và chim chích vào
- Sắp xếp các hành động thành câu
chuyện


<b>C. KÕt luËn:</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- HÖ thèng bµi häc


- Hs đọc nộidung bài tập- Cả lớp
đọc thầm lại


- Một hôm, sẽ đợc gửi cho một hạt


- ThÕ lµ h»ng ngµy sÏ n»m trong tổ
ăn hạt kê


- Khi n hết sẽ đành qung chic
hp i


- Gió đa những hạt kê sãt trong hép


bay xa


- Chích đi kiếm mồi, tìm đợc những
hạt kể ngon lành


- ChÝch bßn gãi cÈn thËn những hạt
kê còn sót lại vào một chiếc là, rồi
đi tìm ngời bạn thân của mình


<i><b>Lịch sử:</b></i>


<b>lm quen vi bn đồ. (Tiếp theo)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này, h/s biết: Trình tự các bớc sử dụng bản đồ.


- Xác định đợc bốn hớng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây) trên bản dồ theo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn a lớ t nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


5’


27’
9’



9’


A. M<b> ở đầu : </b>
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :


? Nêu các yếu tố của bản đồ?


? Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của bản đồ?
Vào bài: Hôm nay chúng ta học tiếp bài
Làm quen với bản đồ (tiếp)


<b>B. Bài mới:</b>
* Hoạt động1:


- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
? Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Gv kết luận: Bản đồ Địa lí là lãnh thổ
nớc ta.


- Đọc bảng chú giải ở hình 3 (bài 2)
?Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên bản đồ ?
*Hoạt động 2:


- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1
em hÃy:


?Chỉ hớng Bắc, Nam, Đông, Tây trên lợc



- Giỳp các em năm chắc về định
nghĩa, các yếu tố, tên, phơng hớng,
tỷ lệ trên bản đồ.


- L¾ng nghe


- Học sinh giở SGK trang7, quan
sát bản đồ ở trang 6


- Hs đọc tên các bản đồ treo trên
bảng


- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa
lí nớc ta


- Để biết kí hiệu đố tợng lịch sử
hoặc địa lí.


- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng
chú giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

9


3


?


?Hoàn thành bảng sau vào vở?
<b>Đối tợng lịch sử</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>


...


Quân ta tấn công ...
...


- Lµm bµi tËp b: Quang sát hình 2 em
hÃy:


? c tỷ lệ của bản đồ?
?Hoàn thành bảng sau?


<b>Đối tợng địa lí</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>
...


Sơng ...
Thủ đô ...


? Chỉ đờng biên giới quốc gia trên bản
đồ?


? Kể tên các nớc láng giềng và biển, đảo,
quần đảo của Việt Nam?


? Kể tên một số con sông đợc th hin
trờn bn ?


- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu
trả lời.


*Hot ng 3: Lm vic c lớp:



- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên
bảng lớp:


- Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc, Nam,
Đơng, tây


?Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?


?Nªu tØnh, thành phố giáp với tỉnh mình
đang ở?


- GV nhận xét, kết luận.
<b>C. kêt luận:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà xem bµi tiÕp theo


trong 5 phút đại diện của nhóm
trình bày trớc lớp.


- H/s lµm theo nhãm trong 5 phút
lên trình bày kết quả


<b>Đối tợng lịch sử</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>
Quân tan mai phục


Quân ta tấn công
Địch tháo chạy



- 1 : 9 000 000


- Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả


<b>i tng a lớ</b> <b>Kớ hiu th hin</b>
Biờn giới quốc gia


Sông
Thủ đô


- Đại diện nhón lên chỉ trên bản
đồ.


- Hs kĨ c¸c níc l¸ng giỊng cđa
ViƯt Nam:


- Sông Hồng, sông Thái Bình, sông
Tiền, sông Hậu...


- Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng
thực hiện


- Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên
bảng thực hiện


- Bốn h/s khác đại diên 4 nhóm lên
bảng thực hiện



- Thùc hiện


- Lắng nghe, thực hiện


<b>Thể dục:</b>


<b>Bài 3: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng</b>
<b>Trò chơi “thi xÕp hµng nhanh”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cũng cố và nâng cao kỉ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu về
dồn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng kỉ thuật, đều
đẹp đúng với khẩu lệnh.


- Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu H/S biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh
nhẹn, hào hứng trong khi chơi.


<b>II.địa điểm, ph ơng tiện :</b>


-Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh bải tập, đảm bảo an ton. Phng tin: Chun b
mt cũi.


<b>III.nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- n nh lp, ph bin ni dung, yờu cu bi
hc, chn chnh trang phc.



- Đứng tại chổ hát vổ tay bài Vào lớp
- Giậm chân tại chổ theo nhịp hô.
<b>2.Phần cơ bản:</b>


<i><b>a.i hỡnh, i ng:</b></i>


Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng
+ GV hớng dẫn có nhận xét sửa chữa những
sai sót (2 lần)


+ Chia t tp luyện; G/V quan sát nhận xét.
+ Tập hợp toàn lớp, cho các tổ thi đua trình
diễn các nội dung đã tập luyện.


+ Cho c¶ líp tËp trung G/V cịng cè, tËp
lun trong 2 lần.


<i><b>b.Trũ chi vn ng:</b></i>


- Trò chơi Thi xếp hàng nhanh”


- GV nêu nội dung, luật chơi, tên trò chơi,
cho 1 tổ chơi thử 2 lần sau đó cho cả lớp chơi
thử 2 lần rồi cho chơi chính có thi đua 3 lần.
GV quan sát, nhận xét, biểu dơng những tổ,
bạn chơi tốt.


<b>C. KÕt luËn:</b>


- Cho H/S làm động tác thả lỏng.


- G/V cùng H/S hệ thống lại toàn bài.
- G/V nhận xét, đánh giá kết quả tiết học.
- Về nhà ôn luyên lại các đọng tác đã học.


5’


25’
15’


10’


5’


- Tập hợp lớp theo đội hình
hàng ngang:


GV LT


X X X X
X X X X




- Tập hợp lớp theo hàng dọc,
hµng ngang.


GV LT
X X
X X
X X


X X


- Tæ trëng, lớp trởng điều
khiển 2 lần.


- Thi xếp đội hình hàng dọc,
đội hình hàng ngang, đội hình
chữ u, đội hìng vịng trịn.
- HS chạy cao chân theo hình
vịng trịn, sau đó đứng tại chổ
làm động tác tay, chõn.


- Thực hiện


- Hs thực hiện.


Ngày soạn:23/ 8/ 2010


Ngày gi¶ng:25/8/ 2010 Thứ t ngày 25/ 8/ 2010
<b>To¸n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, lớp nghìn. Gồm 3
hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Vị trí của từng chữ số theo hàng
và lớp. Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Một bảng phụ đã kẻ sẳn nh ở phần đầu bài học.
<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>



<i><b>TG</b></i> <i><b>Hot ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


5


27
10


17


3


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Giới thiệu bi:


- GT ghi đầu bài lên bảng:
<b>B. Bài mới.</b>


<b>* Gii thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn</b>


- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp
xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn


- Gv giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm hợp thành lớp đơn vị, hàng
trăm nghìn, hàng nghìn, hàng chục
nghìn



- Gv viÕt sè 321 vµo cét số trong bảng
phụ rồi cho hs lên viết vào các cột
<b>*Luyện tập.</b>


Bài 1: Viết theo mẫu


Bi 2: c các số sau và cho biết chữ số
3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào.
b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số
ở bảng sau


Bµi 3: Viết mỗi số sau thành tổng
503060; 83760; 176091


Bi 4: Vit số, biết số đó gồm:


5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị


2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghỡn v 2 n v


Bài 5: VIết số thích hợp vào chỗ chấm
- Cho hs làm theo nhóm


<b>C. Kết luận:</b>
-Hệ thống toàn bài
- Nhận xét tiết học


- Hát, kiểm tra sĩ số.



- Hs chữa bài tỵâp về nhà trên bảng.


- Hàng đơn vị, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn, hàng trăm, chc
n v


- Hợp thành lớp nghìn


- Làm tơng tù nh vËy víi c¸c sè
654000


- Hs đọc thứ tự các hàng từ đơn vị
đến trăm nghìn


- Hs quan sát, phân tích mẫu trong
SGK


503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60
176091= 100000+ 70000+ 6000+
90+ 1


500735
300402
200460
800002


- Líp ngh×n cña sè 603785 gåm :
6;0;3



- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7;
8; 5


- Lớp đơn vị của số 532004 gồm:
0;0;4


- Hs ghi bµi
- Thùc hiƯn


sè 67021 79518 302671 75519
giá trị


của số
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tp c:</b>


<b>truyện cổ nớc mình</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- c lu loỏt ton bài, ngắt nghỉ đúng hơi, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của từng câu
thơ lục bát. Đọc bài với giọng thơ tự hào, trầm lắng


- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Đó là câu chuyện
vừa nhân hậu, vừa thơng minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ụng.
- Hc thuc bi th.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ trong bài học SGK. Su tầm thêm các tranh minh hoạ về các truyện
cổ nh: Tấm Cám, Thạch Sanh. Giấy khổ to viết câu đoạn thơ cần hớng dẫn hs đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hot ng day</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


5


27
10


10


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn: Trong bài
này em nhớ nhất hỡnh nh no?


3) Giới thiệu bài:


- Hôm nay chúng ta học bài: chuyện cổ
nớc mình.


<b>B. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>* Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
a, Luyện đọc



- GV hớng dẫn hs chia đoạn


- Gv kết hợp nhắc nhở, sửa chữa phát âm
?Có từ nào đọc hay nhầm lẫn?


?Em hiểu thế nào là độ trì, độ lợng?
?Đa tình nghĩa là gì?


- Gv đọc diễn cảm ton bi 1 ln
b, Tỡm hiu bi


?Vì sao tác giải yêu truyện cổ nớc mình?
- Gv cùng hs nhận xét- bæ sung


?Bài thơ gợi ý cho em nhớ đến những
truyện nào?


- Cho hs đọc thm on th 3


- Tìm thêm những truyện cổ khác thĨ hiƯn
sù nh©n hËu cđa ngêi VN ta


- Cho hs c on th 4- 5


- Em nhớ nhất là chị Nhà Trò, Dế
Mèn.


- Lắng nghe



- 1hs c ton bi
- 5 đoạn


- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
thơ


- Hs c thm phn chỳ gii cui
bi


- Độ trì cứu giúp vµ che chë cho
ngêi


- Réng r·i, dƠ tha thø ngêi khác
- Giàu tình cảm


- Hs luyn c theo cp


- 1 hai em đọc cả bài, hs đọc thầm
đoạn thơ 1- làm việc cá nhân
- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra
những phẩm chất quý báu của cha
ơng: cơng bằng, thơng minh, độ
l-ợng, đa tình


- Hs đọc thầm đoạn thơ 2


- Các truyện đợc nhắc đến trong
bài thơ: Tấm cám; Thị thơm thị
giấu ngời thơm



- Nhãm trình bày- cả lớp nhận xét
- Hs thảo luận nhóm 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7
3


?Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bµi nh thÕ
nµo?


c, Hớng dẫn hs đọc diễn cảm và HTK
- Gv đọc mẫu


<b>C. KÕt luËn:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc - VỊ nhµ lµm bµi tËp
- Xem bµi tiÕp theo


xanh, sä dõa, sù tÝch da hÊu


-Truyện cổ chính là những lời răn
dạy của cha ông đối với đời sau.
Qua những câu chuyện cổ tích,
cha ơng dạy con cháu


- Hs nhẩm HTL,
- Hs thực hiện.


<i><b>luyện từ và câu:</b></i>
<b>mở rộng vốn từ</b>
<b>nhân hậu - đoàn kết</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- M rng v hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân.
năm đợc cách dùng các từ ngữ đó


- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngời.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. khe sẳn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại
để hs làm bài tập 2. Một số tờ giấy trắng khổ to


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hat ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


5


27
7


7


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :


- Viết những tiếng chỉ ngời trong gia đình.
3) Giới thiệu bài.



- Hôm nay các em häc më réng vốn từ
nhân hậu- đoàn kết.


<b>B. Bài mới.</b>


* Híng dÉn hs lµm bµi tËp
Bµi tËp 1:


- Gv ph¸t bót dạ và phiếu khæ to 4- 5
nhãm


a, Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu, tình cảm
thơng yờu ng loi


b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu
thơng


c, T ng th hin tinh thn ựm bc giỳp
ng loi


Bài tập 2:


a)Từ có tiếng nhân có nghĩa lµ ngêi:


- 2 hs lên bảng viết- cả lớp viết
vào vở


- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..


- Có 2 âm: Bác, thím, ông, cậu.



- 1 hs đọc yêu cầu của bào tập
-Từng cặp hs trao i , lm vo v
bi tp


- Đại diện nhóm trả lời


- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình
thân ái, tình thơng mến,,,


- Hựng ỏc, ranh ác, tàn ác, tàn bạo,
cay đọc, ác nghiệt.


- Cøu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ, che chë


- Hs thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7’


6’


3’


b)Tõ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thơng
ngời


Bài tập 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2


Bi tp 4: Cho hs đọc yêu cầu làm bài tập.


Gv lập nhúm, trng ti, nhn xột


a, ở hiền gặp lành


b,Trâu buộc ghét trâu ăn


c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây
chụm lại thành hßn nói cao.


- Gv nhËn xÐt- bỉ sung
<b>C. KÕt luận:</b>


-Nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài tập


-Nhân dân, cồng nhân, nhân loại.
nhân tài


- Nhõn hậu, nhân ái, nhân đức,
nhân từ


-1 hs đọc yêu cầu.


- Hs làm theo nhóm- đại diện
nhóm dán kết quả lên nhân vật
Việt Nam rất anh hùng


- Chó em lµm ngàng công nhân
xây dựng



- Bỏc H có lịng nhân ái bao la.
- Ba em là ng rất nhân từ, độ
l-ợng.


- Nhóm 3 em trao đổi về 3 câu tục
ngữ


- Lời khuyên ngời ta sống hiên
lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp
- Chê ngời có tính xấu- ghen tị khi
thấy ngời khác đợc hạnh phúc,
may mắn


- Khuyªn ngêi ta đoàn kết với
nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh
-hs ghi bµi


<b>Khoa häc:</b>


<b>các chất dinh dỡng có trong thức ăn,</b>
<b>Vai trị của chất bột đờng.</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV hay TV. Phân
loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó. Nói tên và vai
trị của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của những thức n cha
cht bt ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Hỡnh vẻ trang 10, 11 SGK, phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


30’
10’


<b>A. Më ®Çu:</b>


1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Giới thiệu bài.


- Hôm nay chúng ta học bài “ các chất dinh
dỡng có trong thức ăn. Vai trị của chất bột
đờng”


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Hoạt động 1: Tập phân loại thc n: </b>


- Hát.


- Hs nêu nội dung bài học giê
tr-íc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10’


10’


5’


- Hoạt động nhóm 2:


- YC nhóm 2 HS mở SGK cùng nhau trả lời
3 câu hỏi trong SGK trang 10. Các em nói
với nhau về tên thức ăn, đồ uống mà các em
thờng dùng hàng ngày.


- HS quan sát các hình trong trang 10 và
cùng với bạn hoàn thành bảng sau:


* Hot ng c lớp:
-Gv nêu kết luận:


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của chất</b>
<i><b>bột dờng: Làm theo nhóm đơi với SGK:</b></i>
HS nói với nhau tên các thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng có trong hình trang 11


<i><b>* Hốt động c lp: Tr li cõu hi:</b></i>


?Nói tên những T.ăn chứa nhiều chất bột
đ-ờng có trong hình trang 11 SGK?


?K tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà


các em ăn hàng ngày?


?Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng?


GV nhËn xÐt, kÕt luËn: ( SGK)


<b>3. Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của</b>
<i><b>các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng:</b></i>
* Hoạt động cá nhân, phát phiếu HT cho HS,
yêu cầu HS tự hoàn thành cỏc ni dung trong
phiu hc tp


- HS trình bày kết qu¶ 10 em.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung bài bạn.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.


<b>C. KÕt luËn</b>


- GV hệ thống nội dung toàn bài.
- Nhận xét đánh giá giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập trong vở.


hình vẻ trang 10 SGK


- HS trả lêi phÇn néi dung cã
trong trang 10 SGK. HS kể tên
các thức ăn có trong hình vẻ


trang 11 SGK, gọi một số cặp
trình bày kết quả.


- Theo nội dung trong (SGK)
Tên thức ăn,


ung <sub>Thc</sub>Ngun gc
vt ng vt
Rau ci


Đậu cô ve
Bí đao
Lạc
Thịt gà
Sữa
Nớc cam

Cơm
Thịt lơn,
Tôm


-HS thực hiện bảng trên theo
nhóm đơi, trình bày kết qu trc
lp.


- Phiếu học tập
<b>T</b>


<b>T</b>



<b>Tên T.ăn chứa</b>
<b>nhiều chất Bột</b>


<b>ng</b>


<b>Từ loại cây</b>
<b>nào</b>
1 Gạo


2 Ngô
3 Bánh quy
..


. ...


<b>Ngày soạn: 24/ 8/ 2010</b>


<b>Ngày gi¶ng: 26/ 8/ 2010. Thứ năm ngy 26 - 8 - 2010</b>
<b>Toán:</b>


<b>so sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xác định đợc số lớn nhất, số bé nhất có ba chữ số: Số lớn nhất, số bé nhất cú sỏu
ch s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hệ thống bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>T/G</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


5


27
7


5


5


5


5


3


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh t chc.
2) Kim tra bài cũ :


- Gọi hs đọc số và xác định hàng.
3) Giới thiệu bài.


- Giíi thiƯu vµ ghi bài.
<b>B. Bài mới</b>


* So sánh 99578 và 100000



- Gv viết lên bảng 99578.100000
?Vì sao lại chọn dấu < ?


*So sánh 693251 và 693500
- Gv viết lên bảng


- Gv cho hs nêu nhận xét chung
Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.


Bài 2: Tìm số lơn nhất trong các số sau:
59876; 651321; 499873; 902011


- Gv nhËn xÐt- bæ sung


Bài 3: Xếp các s sau theo th t t bộ
n ln:


- Yêu cầu hs nêu cách làm.
Bài 4:


a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có ba chữ só là số nào?
c) Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?
d) Số bé nhất có 6 chữ số là số nào?
<b>C. Kết luận:</b>


- Hệ thống toµn bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.



- Hs lên bảng đọc s v xỏc nh
hng.


- Hs lên bảng viết dấu thích hợp
vào chỗ chấm rồi giải thích


- Căn cứ vào số chữ số số 99578 có
năm chữ số, số 100000 có 6 chữ số,
5<6 vì vậy 99578< 100000 hay
100000> 99578


- hs nhËn xÐt


- Hs viªt dÊu thÝch hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao lại chän
dÊu bÐ


- Hs tù lµm bµi


9999< 10000; 653211= 653211
99999< 100000; 43256< 432510
726585< 557652; 845713< 854713
- Hs lµm vµo phiÕu.


Sè lín nhÊt 902011


- Hs ự làm, sau đó thống nhất kết
quả: 2467; 28092; 932018; 943567
- Các nhóm làm vo phiu.



- Đại diện nhóm lên trình bày
+ Là số: 999


+ Lµ sè: 100
+ Lµ sè: 999999
+ Lµ sè: 100000
- Hs ghi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hiểu đợc tác dụng câu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó


- Biết sử dụng câu hai chậm khi viết văn.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ.
<b>III. Các hoạt động day - học </b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


5


27


3


<b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh t chức.
2) Kiểm tra bài cũ :



- Yêu cầu 2 HS đọc các từ ngữ đã tìm ở bài 1
và tục ngữ ở bài 4, tiết luyện từ và câu: nhân
hu on kt....


- Nhận xét và cho điểm HS.
3) Giới thiƯu bµi.


?ở lớp 3 các em đã học những dấu câu nào?
- Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về
tác dụng và cách dùng dấu hai chấm.


<b>B. Bµi míi</b>


- GV gọi HS đọc u cầu.


- u cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
?Trong câu văn hai chấm có tác dụng gì?
?Nó dùng phối hợp với dấu câu nào?


?DÊu hai chÊm thêng phèi hỵp với những
dấu khác khi nào ?


- GV nêu kÕt luËn SGK
<b>* Ghi nhí</b>


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ.


- Chia 4 nhóm cho HS thi nhau điền từ vào
chổ trống cho đủ câu ghi nhớ .



-Yªu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ
<b>C. KÕt luËn:</b>


- GV cũng cố lại nội dung toàn bài.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp trong vë.


- 2 HS đọc


- DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu
chÊm hái, dÊu chÊm than.


- L¾ng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu
trong SGK.


+ Đọc thầm, tiếp nối trả lời đến
khi có câu trả lời đúng: Dấu hai
chấm báo hiệu phần sau là lời
nói của Bác Hồ.


- Nã dïng phèi hỵp víi dÊu
ngc kÐp.


- Khi dùng để báo hiệu lời nói
của nhân vật, dấu hai chấm đợc
dùng phối hợp với dấu ngoặc
kép hay dấu gạch đầu dòng.


- HS đọc phần ghi nhớ trong
sgk.


- HS ghi bài vào vở.


<b>Chính tả: (nghe viết):</b>


<b>mời năm cõng bạn đi học</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vầndễ lẫn: s/x; ăng./ăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẳn nội dung BT2, để phần giấy trắng ở dới để hs làm
tiếp BT 3


- Vở bài tập tiếng việt lớp 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


27’
17’


10’


3’



<b>A. M ở đầu . </b>
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
- Gv nhận xét- bổ sung
3) Giới thiệu bài


- Gv nêu mục đích, yêu cầu đạt của tiết
học


<b>B.Bµi míi.</b>


*Híng dÉn hs nghe viÕt


- Gv đọc tồn bài chính tả trong SGK
- Gv đọc từng câu hay từng bộ phận ngắn
trong để hs viết


- Gv đọc tồng bộ bài chính tả 1 lợt
- Gv chấm 5 bài


- GV nhËn xÐt chung
* Híng dÉn hs lµm bµi tËp


Bài tập 2: Gv nêu yêu cầu của bài tập
- Gv dán 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện vui lờn bng


- Gv và cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
Bài tập 2: Lựa chọn



- Gv chn cho hs lm BT3a hay 3b
- Gv chốt lại lời giải đúng


a) Dßng thơ 1: Chữ sáo


Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành
chữ sao


b) Dòng thơ 1: Chữ trăng


Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc thành
trắng


- Nhận xét
<b>C. Kết luận:</b>


-Về nhà làm bài tËp tiÕp
- NhËn xÐt tiÕt häc


- 1 em đọc cho 8 bạn viết bảng lớp
cả lớp viết vào giấy nháp những
tiếng có âm đâid là 2/ n hoặc vaanf
an/ang trong BT2


- L¾ng nghe


- Hs theo dâi trong SGK


- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết,
chú ý tên riêng của vần viết hoa


- Hs nghe - viết vào vở.


- Hs soát lại bài


- Hs i v soỏt li cho nhau. Hs
có thể đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai
bên lề trang vở


- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui tìm
chỗ ngồi làm bài tập vào vở.


- 3-4 hs lên thi đua làm đúng,
nhanh


- Cả lớp chữa bài theo lời đúng
+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bà
+ Về tính khơi hài của chuyện:
- Hãy đọc câuđố


- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng
chính tả lời gii


a) Dòng thơ 1: Chữ sáo


Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc
thành chữ sao


b) Dòng thơ 1: Chữ trăng


Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc


thành trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Địa lí:</b>


<b>Bài 1: DÃy Hoàng Liên Sơn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ch v trớ ca dóy Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày một số đặc im ca dóy Hong Liờn Sn.


- Mô tả dÃy núi Phan - xi - păng.


- Da vo lc , tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nớc Việt Nam.


<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh về dãy Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan - xi - păng.
<i><b>III- Các hoạt động dạy - học </b></i>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


27’
7’


7’



<b>A. M ở đầu : </b>
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Giới thiệu bài.


- Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên của
phần Địa lí: bài Dãy Hồng Liên Sơn.
?Dãy Hồng Liên Sơn có đặc điểm gì?
Thầy và các em sẽ cùng tìm hiểu bài học
hơm nay.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1. </b>


- GV yêu cầu HS dựa vào lợc đồ hình 1, trả
lời các câu hỏi sau:


?Kể tên và chỉ trên bản đồ những dảy núi
chính ơ phía bc ca nc ta?


?DÃy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của
sông Hông và sông Đà?


- GV theo dừi v giỳp HS.


- GV gọi HS trình bày kết quả làm việc
tr-ớc lớp.


-GV sửa chữa và giúp HS hoàn chỉnh phần


trình bày


- GV kết luận: DÃy HoàngLiên Sơn là
<i><b>một trong những dÃy núi chính ơ phía </b></i>
<i><b>bắc nớc ta và nó nằm ơ giữa sông Hồng </b></i>
<i><b>và sông Đà.</b></i>


<b>* Hot ng 2:Lm vic theo nhúm</b>


- GV yờu cầu một HS lên bảng xác định và
chỉ: đỉnh, sờn v thung lng.


- Lắng nghe


- (5 dÃy núi chính ơ Bắc bộ: dÃy
Đông Triều, dÃy Băc Sơn, dÃy
Ngân Sơn, dÃy Sông Gâm, dÃy
Hoàng Liên Sơn).


- (DÃy Hoàng Liên Sơn nằm giữa
sông Hồng và sông Đà).


- HS lm viờc cỏ nhân đê trả lời
câu hỏi.


- Mèt sè häc sinh tr×nh bày kết
quả làm việc.


-HS ch nm dãy núi trên bản đồ
địa lí tự nhiên Viêt Nam treo bảng


và trả lời:


-HS khác nhận xét và bô sung.
- Một số HS lên bảng vẻ và xác
định


- HS làm việc nhóm để hoàn
thành phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6’


7’


3’


- GV chỉ thung lũng và giải thích: thung
lũng là nơi thấp nhất nằm giữa các sờn núi.
- GV yêu cầu HS làm việc theo phiếu(1) ở
phần phụ lục.


- GV gi đại diện các nhóm báo cáo kết
quả làm việc của nhóm.


- GV nhËn xÐt, sưa chưa vµ gióp HS hoµn
chØnh phần trình bày.


- GV nêu kết luận.


<b>* Hot ng 3 : thảo luận theo cặp</b>
- HS làm việc theo gợi ý sau:



?Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1 và
cho biết độ cao của nó?


?Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng đơc gọi
là”nóc nhà” của Tổ quốc?


?Quan sát hình 2 hoặc tranh, ảnh đỉnh núi
păng, mô tả đỉnh núi
Phan-xi-păng.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- GV nªu kÕt luËn.


<i><b> *Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trong
SGK.


?Cho biÕt khÝ hËu ë nh÷ng nơi cao của
Hoàng Liên Sơn nh thÕ nµo?


- GV gọi một HS chỉ vị trí của Sa Pa trên
bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- GV yêu cầu HS dùa vµo b¶ng sè liƯu
trong SGK.



?Cho biết nhiệt độ trung bình của Sa Pa
vào tháng 1 và thàng 7 là bao nhiêu?


- Gv nêu kết luụân.
<b>C. Kết luận: </b>


- Củng cố bài, giao yêu cầu về nhà.
- nhận xét giờ học.


quả làm viƯc nhãm


- C¸c nhãm khác nhận xét, sửa
chữa, bỉ sung.


- Hai HS mơ tả dãy Hồng Liên
Sơn kết hợp chỉ trên bản đồ địa lí
tự nhiên Việt Nam treo tờng và
tranh ảnh.


- ( §é cao 3 143m)


- (Phan-xi-păng – là đỉnh núi cao
nhất của nớc ta nên đợc gọi là “
nóc nhà” của Tổ quốc)


- (Đỉnh núi Phan-xi-păng nhọn,
xung quang có mây mù che phủ)
- Đại diện các nhóm chỉ đỉnh núi
Phan-xi-păng trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng và trì


bày kết quả làm việc trớc lớp.
- HS các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Một, hai HS trả lời trớc lớp- HS
lờn ch bn


- HS trả lời.( tháng 1 : 90<sub>C; th¸ng </sub>
7 : 200<sub>C )</sub>


- HS giíi thiƯu vỊ Sa Pa


- HS trình bày kết hợp với ch bn
tranh nh.


- Hs thực hiện.


<b>âm nhạc</b>


<b>học hát: em yêu hoà bình</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Biết hát theo giai điệu và lời ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- bảng phụ tranh ảnh phong cảnh quê hơng đất nớc. Đĩa CD bài hát
- SGK âm nhạc, vở viết


<b>III. Các hoạt động dạy- học . </b>


<i>TG</i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>



5


21
7


7


7


4


<b>A. m ở đầu .</b>


1) n định tổ chức.


<b>2) KiĨm tra bµi cị :</b>


<b> - HS hát bài : Bài ca đi học.</b>
3) Giới thiệu bài.


- GV hát bài hoà bình cho bé rồi dẫn dắt
vào bài học Em yêu hoà bình


- GV núi ụi nét về nhạc sĩ Nguyễn Đức
Toàn.


<b>B. Bài mới</b>
* Hoạt ng 1.



- Nhận biết tên và vị trí 7 nốt nhạc trên
khuông.


- Chữa 2 bài tập trong bài học trớc ( gọi tên
nốt nhạc, viết lên khuông một số nèt nh¹c)
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


* Hoạt động 2.


- Cho HS nghe Đĩa bài hát Em yêu hoà
bình


- Cho hs đọc lời ca rõ ràng, diễn cảm bi
hỏt trong SGK


*Hot ng3.


- Vỗ tay theo hình tiết tấu
- Dạy hát từng câu.


- Hát thi giữa các nhóm.
<b>C. Kết luận</b>


- Nhận xét giờ học, giao yêu cầu về nhà.


- Hs hát bài: Bài ca đi học.


- Hs lắng nghe.


- Hs nêu tên 7 nốt nhạc, vị trí


các nt nhc trờn khuụng nhc.
- Hs hot ng nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả của nhóm, nhóm khác nhËn
xÐt.


- Hs đọc lời ca rõ ràng, diễn
cm bi hỏt trong SGK


- Hs vỗ tay theo hình tiết tấu.
- Hs học hát tùng câu.


- Hs hc thi hỏt gia cỏc nhúm.
- Hs hỏt ng thanh.


Ngày soạn: 25/ 8/ 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>To¸n: </b>


<b>triệu và lớp triệu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit v hng, triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu


- Cũng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- HƯ thèng bµi tËp



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’


22’
10’


12’


A. Mở đầu:
1) ổn định tổ chức.


<b>2) </b>KiĨm tra bµi cị :
- GV viÕt sè: 653 720


- HS nêu từng chữ số thuộc hàng, nào líp
nµo?


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng nào?
3) Giới thiệu bài.


- H«m nay chóng ta sÏ häc vỊ triƯu vµ líp
triƯu.


<b>B. Bµi míi:</b>



<b>* Giíi thiƯu líp triƯu gồm các hàng :</b>
<b>triệu chục triệu, trăm triệu.</b>


- Yờu cu mt HS lờn bảng lần lợt viết số
một nghìn, mời nghìn, một trăm nghìn u
cầu em đó viết số mời trăm nghìn:


- Giới thiệu: mời trăm nghìn gọi là một
triệu một triệu viết là: 1000 000.
- GV yêu cầu HS đếm xem một triệu có
tất cả mấy số 0.


- GV giíi thiƯu tiÕp : mêi triệu còn gọi là
một chục triệu


- Cho hs tự viết số mời triệu ở trên bảng ?
- Nêu tiếp mời chục triệu còn gọi là một
trăm triệu và cho HS ghi số một trăm triệu
ở bảng:


- GV giới thiệu tiếp ; hàng triệu, hàng
chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp
triệu. Sau đó GV cho HS nêu lại lớp triệu
gồm các hàng:


- GV cho HS nêu lại các hàng từ bé đến
lớn.


<b>* Thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1 : </b>



- Chữ số 0 thuc hng n v, lp
n v...


- Đơn vị, chục, trăm.


- Nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.


- 3 HS nhắc lại mời trăm nghìn gọi
là một triệu một triệu viết là: một
chữ số 1 và 6 chữ số 0


- 6 chữ số không


- Hai HS nhắc lại mời triệu còn gọi
là một chục triệu.


- 10 000 000. (5 em lên viết bảng
lớp)


- Hai HS nh¾c lại mời chục triệu
còn gọi là một trăm triệu.


- 100 000 000. (5 em lên viết bảng
lớp)


- 1000 000 ; 10 000 000 ; 100 000


000 (líp triƯu)


- Hµng triƯu, hµng chơc triƯu, hàng
trăm triệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3


- GV cho HS m thờm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triệu?


- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu
đến 100 triệu?


- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu
đến 900 triệu?


<b>Bµi 2:</b>


- GV cho HS quan sát mẫu, sau đó tự làm
bài:


- ViÕt sè thích hợp vào chỉ chÊm (theo
mÉu):


<b>Bµi 3:</b>


- Cho Hs phân tích mẫu. GV lu ý Hs nếu
viết số ba trăm mời hai triệu, ta viết 312
sau đó thêm 6 ch s 0 tip theo.



HS tự làm phần còn l¹i
<b>C. KÕt luËn:</b>


- NhËn xÐt giê häc
- Giao nhiƯm vơ vỊ nhµ


- Mét triÖu, hai triÖu, ba triÖu,...,
mêi triÖu.


- Mêi triÖu, hai mơi triệu, ba mơi
triệu,..., một trăm triệu.


- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba
trăm triệu,..., chín trăm triệu.


- 1chục triệu ; 2 chơc triƯu ; 3 chơc
triƯu ; 4 chơc triÖu


- 2 HS bảng làm một ý: đọc rồi viết
số đó, đếm số chữ số 0. HS làm
tiếp các ý cịn lại.


- L¾ng nghe
- Thực hiện


<b>Tập làm văn:</b>


<b>tả ngoại hình của nhân vật</b>
<b>Trong bài văn kể chuyện.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- HS hiu trong bi vn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể
hiện tính cách nhân vật.


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của
truyện khii đọc truyện, tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả
ngoại hình nhân vật trong bài vn k chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 t phiu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chổ để HS
điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trị.


- Một tờ phiếu viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyện tập).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5’ <b>A. Mở đầu:</b>


1) n nh t chc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

27
7


5
15


3



- Kim tra kiến thức cần ghi nhớ trong bài học.
Kể lại hành động của nhân vật.


- Trong bài học trớc, em đã biết tính cách của
nhân vật thờng biểu hiện qua những phơng
diện nào ?


3) Giíi thiƯu bài:


- ở con ngời, hình dáng bên ngoài thờng thống
nhất với tính cách, phẩm chất bên trong...


<b>B. Bài mới</b>
<b>* NhËn xÐt</b>


- HS đọc nối tiếp các bài tập 1, 2, 3.


- Cả lớp đọc thầm đoan văn, ghi vắn tắt vào vở
đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trũ.


- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về
tính cách và thân phận của nhân vật này?


- GV ph¸t phiÕu cho 3


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>*Ghi nhớ</b>


- Yêu cầu hs đọc.
<b>*Luyện tập</b>



- Bài tập 1: HS đọc đoạn văn, suy nghĩ trả li
cõu hi:


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì vỊ chó bÐ?
- GV nhËn xÐt, bỉ sung kÕt quả bài tập.
- Bài tập 2:


- GV nêu yêu cầu của bài tập:


+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà lÃo
hoặc nàng tiên ?


+ Quan sỏt tranh minh hoạ truyện thơ Nàng
tiên ốc, để tả ngoại hình bà lão và nàng tiên
ốc?


<b>C. KÕt luËn:</b>


- Muèn t¶ ngoại hình của nhân vật, cần chú ý
tả những gì?


- Khi tả cần chú ý tả những đặc điểm ngoại
hình tiêu biểu. Tả hết mọi đặc điểm dễ làm cho
bài viết dài dòng.


- Ghi bµi vµ vỊ nhµ häc thc bµi.


- HS trả lời, HS khác bổ sung,
nhận xét đánh giá.



- HS l¾ng nghe.


- 3 HS đọc


- HS cả lớp đọc trong 2 phút
- Sức vóc: gầy yếu, bự những
phấn.


- C¸nh: máng nh c¸nh bím
non; ng¾n chïn chïn, rÊt u,
cha quen më


- Trang phục: áo thâm dài, đơi
chổ chấm điểm vàng.


- Ngoại hình chị Nhà Trị thể
hiện tính cách yếu đuối, thân
phận tội nghiệp, đáng thơng,
dễ bắt nạt.


- HS trình bày kết quả lên
bảng, cả lớp cùng nhận xét.
- 4 HS đọc ghi nhớ trong SGK,
cả lớp đọc thầm trong 2 phút.
- 2 HS c bi tp 1


- HS trình bày kết quả


- HS nhận xét, bổ sung kết quả


bài tập


- 3 HS trả lời , HS khác nhận
xét, đánh giá.


- HS thảo luận nhóm đơi, trình
bày trớc lớp 5 đơi HS.


- Cần chú ý tả hình dáng, vốc
ngời, khuôn mặt, đầu tóc,
trang phục, cử chỉ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thể dục:</b>


<b>Bài 4: Động tác quay sau</b>


<b>trò</b> <b>chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều,
đúng với khẩu lệnh.


- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời.


- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu HS chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào
hứng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- a điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.


- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A. PhÇn më ®Çu: </b>


<b>-</b> GV nhận lớp, phổ biết nội dung, yêu cầu bài
học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục luyện tập
- Trị chơi: “Diệt các con vật có hại”


<b>B. Phần cơ bản:</b>
1) Đội hình đội ngũ:


- Ôn quay phải, quay trái, đi đều:


- GV điều khiểu cả lớp tập 1-2 lần, sau đó
chia tổ tập luyện. GV quan sát, sửa chữa sai
sót cho HS các tổ.


- Học kĩ thuật động tác quay sau:


- GV làm mẫu 2 lần: lần 1 làm chậm, lần 2
làm vừa.


+ Chia t tp luyn.
2) Trũ chơi vân động:


- Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”


- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- GV làm mẫu cho HS: 2 lần.


- GV quan s¸t, nhËn xét, biểu dơng tổ thắng
cuộc.


<b>C. Kết thúc: </b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn luyện các động tác đã học.
- Chuẩn bị bài học cho tiết sau (bài 5)


7’


25’
18’


7’


3’


- Tập hợp lớp đội hình hàng
ngang, h/s thực hiện.


GV LT
X X X X
X X X X



- Triển khai lớp theo đội hình
hàng dọc và hàng ngang: hs thực
hiện.


GV LT GV LT


X X X X X X
X X X X X X
X X


X X


- Tập hợp lớp đội hình hàng dọc,
một lợt chơi 3 em. Thi đua giữa
các nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>KÜ thuËt:</b>


<b>cắt vải theo đờng vạch dấu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- hs biết các vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu


- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình, đúng
kỉ thuật. Giáo dục ý thức an tồn lao ng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hệ thống bài d¹y



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3’


30’
7’


8’


15’
2’


<b>A. M ở đầu : </b>
1) ổn định tổ chức.
2) Kiểm tra bài cũ.


- KiÓm tra sự chuẩn bị của hs.
3) Giới thiệu bài.


- Hụm nay các em học bài: Cắt vải theo đờng
vạch dấu.


<b>B. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
- Gv giới thiệu mẫu.


- Gợi ý hs nêu tác dụng
- Gv nhận xét- bæ sung



<b>* Hoạt động 2 Hớng dẫn thao tác kỹ thuật</b>
- Gv đính mảnh vải lên bảng và gọi hs lờn
thc hin thao tỏc


- Gv nêu 1 số điểm cần lu ý


+ Trớc khi vạch dấu phải vuốt thẳng mặt vải
+ Vạch dấu đờng cong cũng phải vuốt phẳng
mặt vải. Sau đó vẽ đờng cơng.


- Cắt vải theo đờng vạch dấu
- Gv nhận xét bổ sung


<b>* Hoạt động 3 Hớng dẫn thực hành</b>


- Gv kiĨm tradù chn bÞ dụng cụ thực hành
- Gv quan sát, uốn nắn cho hs


<b>C. KÕt ln</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ xem các bài tiếp theo


- Thực hiện
- Lắng nghe


- Hs quan sát, nhận xét hình
dạng các đờng vạch dấu, đờng


cắt vải theo đờng vạch dấu.
- Hs quan sát hình 1b


- Hs khác theo dõi- nhận xét
- Hs quan sát 2a, 2b để nêu
cách cắt vải trên đờng vạch dấu
- Hs đọc phần ghi nhớ ở SGK
- Hs thực hành vạch dấu và cắt
theo đờng vạch dấu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×