Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giao an lop 5 tuan 14 CKTKN LKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 14: Lịch báo giảng lớp 5B</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b>


<b>theo</b>
<b>TKB</b>


<b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>Đồ dùng</b>


<b>dạy học</b>


<b>2</b>
<b>22/11</b>


<b>Sáng</b>


1 Chào cờ Tập trung toàn trờng


2 Toán Chai mét sè tù nhiªn cho


mét sè...


3 Tập đọc Chuỗi ngc lam Tranh SGK


4 Âm nhạc <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>


<b>Chiều</b> 1 Chính tả Nghe-viết: Chuỗi ngọc lam


2 Khoa học Gốm xây dựng,gạch ngói Vật thật


3 L Toán Ôn : VBT



4 L TV Luyn c


<b>3</b>
<b>23/11</b>


<b>Sáng</b> 12 Kỹ thuậtLT và câu Cắt, khâu, thêu tự chọnÔn tập vè từ loại Kéo,khung...


3 Thể dục <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>


4 Toán Luyện tập


<b>Chiu</b> 12 o đứcL – Tốn Tơn trọng phụ nữƠn : VBT Trang SGK


3 L – TV Luyện đọc


4 L- TV Lun viÕt


<b>4</b>
<b>24/11</b>


<b>S¸ng</b>


1 Tập đọc Hạt gạo làng ta


2 To¸n Chia mét sè tự nhiên cho


một số TP


3 Mỹ thuật <i><b>Cô Dung dạy</b></i>



4 TL văn Làm bien bản cuộc họp


<b>Chiều</b> 1<sub>2</sub> Địa lý<sub>L Toán</sub> Giao thông vận tải<sub>Ôn : BBT</sub> Tranh SGK


3 L TV Luyện tập làm văn


4 HĐNGLL Chủ điểm thầy cô


<b>5</b>
<b>25/11</b>


<b>Sáng</b>


1 Thể dục <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>


2 LT và câu Ôn tập về từ loại


3 Lịch sử Thu - Đông 1947, Việt


Bắc... Tranh SGK


4 Toán Luyện tập


<b>Chiều</b> <i><b>Sinh hoạt chuyên môn</b></i>


<b>6</b>
<b>26/11</b>


<b>Sáng</b> 1 Kể chuyện Pa- xtơ và em bé



2 Toán Chia một số thập phân


cho một số ..


3 Khoa học Xi măng Tranh SGK


4 Sinh hoạt Nhận xét cuối tuần
1 LT văn Luyện tập làm biên bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chiều</b> 2 L Toán Ôn: VBT


3 L TV Luyện từ và câu


4 L - TV Luyn c


Thứ 2 ngày 22 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


Chµo cê: <b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>nhận kế hoạch đầu tuần</b>


*************************************************************
*********


<b>Tiết 2</b>


<i> Toán: </i>


<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ</b>



<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương</b>
tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải tốn có lời văn.
- BT cần làm : Bài 1 (a) ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:Phấn màu, bảng phụ.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 3 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia số tự nhiên cho số tự</b>
nhiên. Thương tìm được là số thập phân.
<b>Hoạt động 1: </b>


 Ví dụ 1: HDHS chia
27 : 4 = ? m


- Tổ chức cho học sinh làm bài.


- Giáo viên chốt lại.


 Ví dụ 2: HDHS làm vào vở nháp.



- Haùt


- Lớp nhận xét.


- Lần lượt học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


27 : 4 = 6 m dö 3 m


0
20


6,75
30


4
27


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

43 : 52 = ?


• Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: </b>


Bài 1a:


- Học sinh làm bảng con.
- GV nhận xét, bổ sung


Bài 2:



- Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Giáo viên cho HĐ nhóm.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố.</b>


- Học sinh nhắc lại quy tắc chia.
<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập”.</b>


43 0 0,82
1 40
36


• Thử lại: 0,82 x 52 + 0,36 = 43
- Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài bảng con.
- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt:
- Thảo luận nhóm 4.


- 1 HS nêu cách giải.


- 1 Học sinh làm bài trên bảng.
- Lớp làm vào vở.


Giaûi



Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)


<i> Đáp số</i> : 16,8 m
- Học sinh nhắc


- Nhận xét tiết học


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 3</b>


Tập đọc:

CHUOÃI NGOẽC LAM



<b>I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời người kể và lời</b>
các nhân vật, thể hiện được tính cách nhân vật


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con người có tấm lịng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho người khác. (Trả lời được các CH 1,2,3
trong SGK)


- Giáo dục học sinh phải biết sống đẹp như các nhân vật trong câu truyện
để cuộc đời trở nên tốt đẹp hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chuổi ngọc lam </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
đọc và tìm hiểu bài.


- Yêu cầu 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
toàn bài


- GV sửa lổi cho HS
- GV chia đoạn


- ? Truyện có những nhân vật nào?
- Yêu cầu HS đọc tên riêng trong bài
- GV gọi HS đọc phần chú giải


• Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài.


- Gọi 2 hs đọc phần 1.


- Cho HS đọc thầm phần 1và nêu nội
dung chính.



- Cho HS luyện đọc phần 1 theo cặp
- Gọi 1 HS đọc phần 1.


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?
+ Cô bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc
không?


+ Chi tiết nào cho biết điềøu đó?


- Cho HS luyện đọc diễn cảm phần 1 theo
vai


- Tổ chức cho HS thi đọc


- Nhận xét theo dõi những HS đọc hay
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp phần 2


- Gọi HS nêu ý chính phần 2 và ghi bảng


- Hát


- Học sinh đọc bài và trồng rừng ngập
mặn và trả lời câu hỏi


- 2 học sinh khá giỏi đọc tồn bài.
- Chú Pi-e, cơ bé Gioan, chị cô bé
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.



- HS luyện đọc theo cặp.


- 2 Học sinh đọc phần 1


- Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé
Gioan.


- HS luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc thành tiếng


- HS đọc thầm và trả lời, mỗi HS trả
lời 1 câu hỏi


- Cô bé mua chuỗi ngọc lam đểû tặng
chị nhân ngày lễ Nô-en. Đó lầ người
chị đã thay mẹ ni cơ từ khi mẹ mất.
- Cô bé không có đủ tiền để mua
chuỗi ngọc lam


- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu và nói đó là số tiền cô đã đập
con lợn đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS luyện đọc theo cặp


- Yều cầu HS đọc đọc thầm và trả lời câu
hỏi.


+ Chò của cô bé Gioan tìm gặp chú Pi-e
làm gì?



+ Vì sao Pi-e đã nói rằng em bé đã trả
giá rất cao để mua chuỗi ngọc?


+ Em nghĩ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này?


<b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc diễn</b>
cảm.


- Tổ chức cho HS luyện đọc phần 2 theo
vai.


- Giáo viên đọc mẫu.


- HS thi đọc diễn cảm phần 2.
- GV nhận xét.


- Cho HS nêu nội dung chính của bài.
- GV chốt: ... “Ca ngợi những con người
có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và
đem lại niềm vui cho người khác.”


<b>4. Củng cố.</b>


- Học xong bài này em có suy nghó gì về
các nhân vật trong truyện? Hãy nêu ý
nghó của mình.


<b>5. Dặn dò: </b>



- Về nhà tập đọc diễn cảm bài văn.
- Nhận xét tiết học


- Hai nhóm thi đọc diển cảm theo vai
- Cả lớp theo dõi nhận xét


- 3HS đọc nối tiếp


- Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé
- 1 HS đọc phần 2 trước lớp


- HS đọc thầm và trả lịi câu hỏi
+ Chị của cơ bé gặp chú Pi-e hỏi xem
có đúng bé Gioan đã mua chuỗi ngọc ở
đây khơng? Chuỗi ngọc có phải là
ngọc thật khơng? …


+ Vì bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả
số tiền mà em có.


+ Các nhân vật trong câu chuyện này
đều là người tốt, có tấm lịng nhân hậu
- HS thảo luận nhóm 4, cùng đọc và
phân vai


- HS tìm cách đọc


- Hai nhóm tham gia thi đọc
- HS nhận xét.



- HS neâu.


- HS neâu.


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 4</b>


Âm nhạc : <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>


*************************************************************
*********


Thứ 3 ngày 23 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. MỤC TIÊU: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm </b>
được một sản phẩm u thích.


- Có ý thức tự phục vụ ; giúp đỡ gia đình .
<b>TTCC 2,3 của NX 4: Những HS chưa đạt.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ :Một số sản phẩm khâu , thêu đã học .Tranh ảnh các bài </b>
đã học .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<i><b>1. Khởi động</b></i> : Hát .



<i><b>2. Bài cũ</b></i> : Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt) .
- Kiểm tra việc chuẩn bị của các nhóm .


<i><b>3. Bài mới</b></i> : Cắt , khâu , thêu tự chọn (tt) .


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i> : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
<i><b>b) Các hoạt động chủ yếu</b></i> :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
<b>Hoạt động 1 : HS thực hành làm sản </b>


phẩm tự chọn .


- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên vật
liệu , dụng cụ thực hành của HS .
- Phân chia vị trí cho các nhóm thực
hành .


- Đến từng nhóm quan sát , hướng
dẫn thêm .


- Thực hành nội dung tự chọn .


<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả thực </b>
hành


- Tổ chức cho các nhóm đánh giá
chéo theo gợi ý SGK .



- Nhận xét , đánh giá kết quả thực
hành của các nhóm , cá nhân .


- Báo cáo kết quả .


<i><b>4. Củng cố</b></i> : - Đánh giá , nhận xét .


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ ; giúp gia đình việc nội trợ .
5. <i><b>Dặn dị</b></i> :


- Nhận xét tiết hoïc .


- Nhắc HS đọc trước bài học sau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2</b>


Luyn từ và câu<i>: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI.</i>


<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết được danh từ chung, danh từ riêng trong đoạn</b>
văn ở BT1 ; nêu được quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học (BT2) ; tìm
được đại từ xưng hô theo yêu cầu của BT3 ; thực hiện được yêu cầu của
BT4 (a,b,c).


- HS khá, giỏi làm được tồn bộ BT4.


- HS u thích Tiếng Việt, tìm từ mở rộng tìm từ đã học.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loạiï.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. n định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.</b>
• Giáo viên nhận xétù


<b>3. Bài mới: </b>
Bài tập 1:


- HDHS tìm hiểu bài tập 1.


- Gọi HS nhắc lại định nghĩa danh từ
chung và danh từ riêng.


- Dán lên bảng tờ phiếu ghi nội dung
cần ghi nhớ.


• Giáo viên nhận xét – chốt lại.
Bài tập 2:


- Cho HS nhắc lại các quy tắc
viết hoa danh từ riêng đã học.


- GV nhn xét, choẫt lái.
Bài 3:


- Cho HS nhắc lai kiến thức cần
ghi nhớ về đại từ.


- Hát



• Học sinh đặt câu có quan hệ từ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm.


- 2 HS nhắc lại định nghĩa.
- 1 HS đọc.


- Lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
phiếu học tập.


- 2 HS trình bày bài
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc bài – Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS nhắc lại.


- HS viết bảng con danh từ riêng VD
như:


. Nguyễn Huệ, Chợ Rẫy, Bình Phước, …
. Pa-ri, An-pơ, …


. Bắc Kinh, Tây Ban Nha, …
- HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV chốt lại.
Bài tập 4:


- GV mời 4 em lên bảng.


-GV nhận xét + chốt.


<b>4. Củng cố: Đặt câu có danh từ, đại</b>
từ làm chủ ngữ.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Oân tập về từ loại (tt)”.
- Nhận xét tiết học


- HS làm bài vào vở


+ Đại từ xưng hô: tôi, chúng tôi, mày,
chúng mày,


- HS nhận xét, bổ sung.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài viết ra danh từ – đại từ.
- Học sinh sửa bài.


- Thi ñua theo tổ đặt câu.


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 3</b>



ThĨ dơc: <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>




*************************************************************
********


To¸n:

<b>LUYỆN TAÄP. </b>



<b>I. Mục tiêu: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương</b>
tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 3 ; Bài 4.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: </b> Phấn màu, bảng phụ. bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. n định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 3/68 (SGK).
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Bài tập 1: Cho HS tính.
- GV nhận xét, sửa sai.



- Giáo viên chốt lại: thứ tự thực hiện biểu
thức.


- Haùt


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Cho HS thảo luận nhóm tìm cách
giải.


-Nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 4:


- Cho HS đọc u cầu bài.


- HDHS tóm tắt và tìm cách giải.
- Chấm và chữa bài


- Nhận xét, ghi điểm bài làm trên bảng.
<b>4. Củng cố : HS nhắc lại nội dung luyện</b>
tập.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập 2 vào vở.



- Chuẩn bị: “Chia một số tự nhiên cho một
số thập phân”.


- Đọc đề bài, nêu yêu cầu.


- 2 HS nêu lại quy tắc tính chu vi và
tính diện tích hình chữ nhật.


- Thảo luận nhoùm 2.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc yêu cầu bài, nêu tóm tắt
- Thảo luận nhóm 4.


- 1 HS làm bài bảng lớp, lớp làm vào
vở.


- Nhận xét tiết hoùc.


*************************************************************
*********


Thứ 4 ngày 24 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1</b>



Tập đọc :

<b>HAẽT GAẽO LAỉNG TA.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.</b>
- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Hạt gạo được làm nên từ công sức của nhiều
người, là tấm lòng của hậu phương với tiền tuyến trong những năm chiến
tranh.. (Trả lời các CH trong SGK, học thuộc 2-3 khổ thơ.)


<b>II. Chuẩn bị:Tranh vẽ phóng to. SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chuỗi ngọc lam</b>
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh </b>
luyện đọc.


- Gọi 1HS đọc tồn bài


- Hát


- Học sinh đọc diễn cảm 1 đoạn và trả lời
câu hỏi theo đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp tiếp


từng khổ thơ.


- Kết hợp sửa lổi phát âm cho Hs
- Y c HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc cả bài


• Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm </b>
hiểu bài.


- GV cho HS thảo luận nhóm 6, đọc
thầm và trả lời các câu hỏi trong
SGK


- GV nêu từng câu hỏi mời đại diện
nhóm phát biểu.


- Cho HS nêu nội dung chính của bài
<b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc diễn </b>
cảm.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
diễn cảm.


- Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Tổ chức cho HS đọc khổ 2


- Giáo viên đọc mẫu.



- Cho HS luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm.
- Nhận xét sửa sai


- Cho HS học thuộc lòng


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b> 4. Củng cố.Cho HS nhắc lại nội dung </b>
bài


<b>5. Dặn dị: - Học sinh thuộc lịng bài </b>
thơ hoặc khổ thơ em u thích.


- Chuẩn bị: “Bn Chư-lênh đón cơ


- Học sinh lần lượt đọc nối tiếp từng khổ
thơ


- HS luỵện đọc theo cặp
- 1 Hs đọc cả bài


- Học sinh đọc phần chú giải.


- HS thảo luận nhóm và trả lời
- Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi
- HS khác nhận xét


- Hạt gạo được làm nên từ công sức của


nhiều người, là tấm lòng của hậu phương
với tiền tuyến trong những năm chiến
tranh.


- 2 HS nhắc lại nội dung bài


HS tìm cách đọc hay
-Theo dõi và tìm cách đọc
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét


- HS tự học thuộc lòng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giaùo”.


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 2</b>


<i> To¸n: </i>


<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân ; vận</b>
dụng giải các bài tốn có lời văn.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 3.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.



<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập</b>
phân .


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài: 2/ 68.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia một số tự nhiên cho</b>
một số thập phân.


<b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học</b>
sinh hình thành quy tắc 1.


- HDHS tính rồi so sánh.
 Ví dụ a:


- Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK)
lên bảng.


- Giáo viên nêu ví dụ 1


- Hát



- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


Học sinh tính bảng con (mặt 1)
25 : 4


(25  5) : (4  5) (mặt 2)
- So sánh kết quả bằng nhau


4,2 : 7


(4,2  10) : (7  10)
- So sánh kết quả bằng nhau


37,8 : 9


(37,8  100) : (9  100)
- So sánh kết quả bằng nhau


- Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu bài.
- 1 HS nêu cách tính diện tích và cách
tìm chiều chiều rộng HCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ HDHS hình thành phép tính.
+ HDHS tìm kết quả:


+ HDHS đặt tính.


- GV nhận xét, kết luận qui tắc.


- HDHS thực hiện VD2 tương tự
VD1


* Lưu ý HS <i>thêm 2 chữ số</i> 0.
<b>Hoạt động 2: </b>


 Baøi 1:


- GV nhận xét, sửa sai.
. Bài 3:


- HDHS tìm hiểu đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố</b>


- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự
nhiên cho số thập phân.


<b>5. Dặn dò: - Làm bài tập2 .</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học


57 : 9,5 = ? (m)


+ HS dựa vào cách tính ở VD a để tìm
kết quả:


57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)
57 : 9,5 = 570 : 95



= 6


+ HS đạt tính và thực hiện tính:
570 9,5


00 6 (m)


- Vaäy: 57 : 9,5 = 6 (m)
- 2 HS nêu quy tắc.


- Thực hiện VD2 tương tự VD1
- Học sinh đọc đề.


- 2 Học sinh làm bài trên bảng, lớp làm
vào vở.


- Lớp nhận xét.


- Đọc đề bài, nêu u cầu.


- Thảo luận nhóm 4, nêu cách làm.


- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
vở.


Giaûi


1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 x 0,8 = 20 (kg)



Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng
là:


20 x 0,18 = 3,6 (kg)
<i>Đáp số</i>: 3,6 kg.
- 2 HS nhắc lại.


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*************************************************************
*********


<b>TiÕt 4</b>


Tập làm văn:<b> LÀM BIÊN BẢN CUỘC HỌP.</b>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của</b>
biên bản. (ND <i>Ghi nhớ</i>)


- Xác định được những trường hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III) ; biết đặt
tên cho biên bản cần lập ở BT1 (BT2).


- Giáo dục học sinh tình trung thực, khách quan.


<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giải quyết vấn đề.</b>



<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.</b>
<b>III. Các PP/KTDH: Phân tích m</b>ẫu ; Trình bày 1 phút.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên đọc đoạn văn tả ngoại
hình của một người em thường gặp đã
được viết lại


- Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Bài 1:- Goiï 1 HS đọc nội dung BT1
- Gọi một HS yêu cầu của bài tập 2
-Cho HS thảo luận nhóm 6 và trả lời
các câu hỏi trong SGK


a) Chi đội 5A ghi biên bản để làm gì?
b)+ Cách mở đầu biên bản có gì
giống, điểm gì khác cách mở dầu và
kết thúc đơn?


+ Cách kết thúc biên bản có điểm gì
giống điểm gì khác cách mở đầu đơn?


c) Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào


- Haùt


- 2 Học sinh đọc đoạn văn
- Cả lớp nhận xét.


<b>Phân tích mẫu</b>


- 1 Học sinh đọc phần lệnh và toàn văn
biên bản họp chi đội – Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp theo dõi


+ Học sinh thảo luận nhóm trả lời lần lượt
ba câu hỏi (SGK).


- Để nhớ những sự việc chính đã xảy ra,ý
kiến của mỗi người, những điều đã thống
nhất…


- Giống: quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản
-Khác:biên bản khơng có tên nơi
nhận:thời gian, địa điểm


- Giống: có tên, chữ kí của người có trách
nhiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

biên bản


• Giáo viên chốt lại.


• Rút ra phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: </b>


• Luyện tập.


-Gọi 1 HS đọc u cầu và nội dung
bài tập 1


• Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn
làm biên bản tốt.


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2


-Nhận xét sửa sai


<i><b>*GDKNS: Hãy kể 1 số trường hợp cần</b></i>
<i><b>lập biên bản.</b></i>


<b>4. Cuûng cố.</b>


<b>5. Dặn dị: - Học thuộc lịng ghi nhớ.</b>
- Chuẩn bị: “Luyện tập làm biên bản
cuộc họp”


khơng có lời cảm ơn như đơn.


- Thời gian địa điểm họp, thành phần
tham dự, chủ toạ thư kí. Nội dung cuộc
họp,diễn biến cuộc họp , (ý kiến tóm tắt) ,
kết luận của cuộc họp, chữ ký của chủ tọa


và thư ký.


- HS laéng nghe .


- 3 Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi


- Học sinh làm bài.


- Học sinh lần lượt trình bày.


<b>Trình bày 1 phút</b>


- HS đọc thầm và suy nghĩ trả lời


- Lần lượt từng Hs đặt tên cho từng biên
bản ở bài tập 1


- Nhận xét boå sung


- 2HS nhắc lại nội dung ghi nhớ
Nhn xột tit hc.


*************************************************************
*********


Thứ 5 ngày 25 tháng 11 năm 2010



<b>Tiết 1</b>


Thể dục: <i><b>Cô Huyền dạy</b></i>


<b>Tiết 2</b>


<i> Luyn từ và câu: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI</i>


<b>I. Mục tiêu: - Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân</b>
loại theo yêu cầu của BT1.


- Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài <i>Hạt gạo làng ta</i> , viết được đoạn văn
theo yêu cầu BT2.


- Có ý thức sử dụng đúng từ loại trong nói, viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng lần lượt tìm danh từ
chung, danh từ riêng trong bài tập sau.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3.Bài mới: “Ôân tập về từ loại”. </b>


 Bài 1:Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài


tập 1


- Cho HS nhắc lại các kiến thức
đã học về động từ, tính từ, quan hệ
từ


- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2:


- Cho hS làm việc cá nhaân


- Giáo viên nhận xét sửa sai cho HS
<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dò: - Chuẩn bị:“Mở rộng vốn</b>
từ:Hạnh phúc”.


- Học sinh sửa bài tập.


+ Bé Mai dẫn Tâm ra vườn chim. Mai
khoe: Tổ kia là chúng làm nhé. Còn tổ kia
là cháu làm đấy.


-Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làmviệc cá nhân . – Đọc kĩ
đoạn văn.


- 1HS lên bảng làm



- Phân loại từ vào bảng phân loại.
Động từ Tính từ Quan hệ


từ
Trảlời,


nhìn,


vịn,hắt,thấy
lăn trịn,
đón,bỏ


Xa, vời


vợi Qua,ở, với


- Cả lớp nhận xét


- Học sinh lần lượt đọc kết quả từng cột
- 2 HS đọc khổ thơ 2 của bài Hạt gạo làng
ta


- HS làm bài viết một đoạn văn ngắn tả
người mẹ cấy lúa. Sau đó, chỉ ra 1 động từ
, 1 tính từ, 1 quan hệ từ đã dùng trong
đoạn văn.


- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả làm bài
- Cả lớp nhận xét. đoạn văn hay



- Thi diễn đạt đoạn văn nối tiếp (mỗi học
sinh 1 câu) theo u cầu có danh từ, động
từ, tính từ mà dãy kia nêu.


Nhận xét tiết học.


*************************************************************
*********


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>LÞch sư: </i>


<b>THU - ĐƠNG 1947, VIỆT BẮC “ MỒ CHƠN GIẶC PHÁP”.</b>


<b>I. Mục tiêu: - HS trình bày sơ lược được diễn biến của chiến dịch Việt</b>
Bắc thu – đông năm 1947 trên lược đồ, nắm được ý nghĩa thắng lợi (phá
tan âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo vệ được căn cứ
địa kháng chiến) :


+ Âm mưu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não
và lực lượng bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.
+ Quân Pháp chia làm 3 mũi (nhảy dù, đường bộ và đường thuỷ) tiến
công lên VB.


+ Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu : Đèo Bông
Lau, Đoan Hùng, … Sau hơn 1 tháng bị sa lầy, địc rút lui, trên đường rút
chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội.


+ Ý nghĩa : Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên VB, phá tan
âm mưu tiêu diệt cơ quan đầu não và chủ lực của ta, bảo vệ được căn cứ
địa kháng chiến.



- Tự hào dân tộc, yêu quê hương, biết ơn anh hùng ngày trước.
<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lược đồ phóng to.</b>


- Tư liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định</b>
không chịu mất nước”.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


“Thu đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc
Pháp”.


<b>Hoạt động 1: Giao nhiệm vụ cho HS:</b>
+ Vì sao địch mở cuộc tấn cơng lên VB?
+ Nếu diễn biến sơ lược của chiến dịch VB
thu – đơng 1947?


+ Nêu ý nghóa của chiến thắng VB thu –
đông 1947.


<b>Hoạt động 2: Chiến dịch Việt Bắc thu đơng</b>



- Haùt


- HS trả lời các câu hỏi ở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1947.


* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:


- Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đô
Hà Nội và nhiều thành phần khác vào cuối
năm 1946 đầu năm 1947 đã gây ra cho địch
những khó khăn gì?


- Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh,
địch phải làm gì?


- Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thành mục tiêu
tấn cơng của địch?


- Giáo viên nhận xét + choát.


- Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt
Bắc


<b>Hoạt động 3: Hình thành biểu tượng về</b>
chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947.


- Giáo viên sử dụng lược đồ thuật lại diễn
biến của chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.
• Thảo luận nhóm 6 nội dung:



- Lực lượng của địch khi bắt đầu tấn công
lên Việt Bắc?


- Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc
quân địch rơi vào tình thế như thế nào?


- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu được
kết quả như thế nào?


- Chiến thắng này có tác động gì đến cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?


- Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>4. Củng cố. </b>


- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt
Bắc thu đơng 1947


+ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: </b> - Chuẩn bị: “Chiến thắng biên
giới thu đơng 1950”.


- Nhận xét tiết học


- Học sinh thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện 1 số nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét, bổ


sung.


- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
diễn biến chính của chiến dịch.
- Thảo luận theo nhóm 6.
- Trình bày kết quả thảo luận
- Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>To¸n: LUYỆN TẬP.</i>


<b>I. Mục tiêu: - Biết : Chia một số từ nhiên cho một số thập phân ; vận</b>
dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 3.


- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào cuộc
sống..


<b>II. Chuẩn bị:</b> Phấn màu, bảng phụ. Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Chia một số tự nhiên cho</b>
một số thập phân.



- Học sinh lần lượt sửa bài 3/70 (SGK).
- Giáo viên nhận xét vàghi điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Bài 1: Cho HS làm bài cá nhân
• Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
quy tắc chia?


• Giáo viên theo dõi cách làm bài của
học sinh sửa chữa uốn nắn.


Bài 2:


• Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.
• Giáo viên cho học sinh nêu lại quy tắc
tìm thành phần chưa biết?


Giáo viên nhận xét – sửa từng bài.
Bài 3:


- Yêu cầu Hs đọc đề


Giáo viên nhận xét ghi điểm
4. Củng cố.


- Học sinh nêu quy tắc chia một số tự
nhiên cho mốt số thập phân



<b>5. Dặn dò: </b> - Chuẩn bị: Chia một số


- Hát


- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét sửa sai
- 1 Học sinh đọc đề.


- 2 Học sinh làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài vào vở


- Học sinh sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhắc lại chia số thập phân cho số tự
nhiên.


-Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm bài.


a)X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X =
399


X = 387 : 8,6 X = 399 :
9,5


X = 45 X = 42
- Học sinh sửa bài (lần lượt 2 học sinh).
- Cả lớp nhận xét.



Học sinh đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thập phân cho một số thập phân.
- Nhận xét tiết học


- Cả lớp nhận xét.
-2 HS nêu quy tc


Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1</b>


KĨ chun:

<b>PA-XTƠ VÀ EM BÉ.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Dựa vào lời của GV và tranh minh họa, học sinh kể lại </b>
được từng đoạn, kể nối tiếp được từng đoạn câu chuyện.


- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.


- Yêu mến, biết ơn các nhà khoa học đã cống hiến tài năng, sức lực cho lợi ích
của xã hội.


<b>II. Chuẩn bị: Bộ tranh phóng to trong SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. OÅn định: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: “Pa-xtơ và em bé”.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Đề bài 1: Kể lại câu chuyện theo tranh:
“Pa-xtơ và em bé”.


• Giáo viên kể chuyện lần 1.


• Viết lên bảng tên riêng từ mượn tiếng nước
ngoài: Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giơ-dép, thuốc
vắc-xin,…


• Giáo viên kể chuyện laàn 2.


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chỉ dựa
vào tranh.


<b>Hoạt động 2: </b>


• Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.
Giáo viên đặt câu hỏi:


+ Em nghó gì về ông Lu-i Pa-xtơ?


+ Nếu em là ơng Lu-i Pa-xtơ, em có cảm giác
như thế nào khi cứu sống em bé?



- Haùt


- Lần lượt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trường.


- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp lắng nghe.


-Học sinh lần lượt kể dựa theo tranh.
-Tổ chức nhóm 4.


- Lần lượt trong nhóm, nhóm trưởng
cho từng học sinh kể


- Học sinh tập cách kể lẫn nhau.
- Học sinh thi kể lại toàn bộ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Nếu em là em bé được ơng cứu sống em
nghĩ gì về ơng?


<b>4. Củng cố.</b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhận xét, tuyên dương.


<b>5. Dặn dị: - Về nhà tập kể lại chuyện.</b>
- Chuẩn bị: “ Kể lại câu chuyện em đã
đọc, đã nghe”.



tranh.


- Học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Học sinh trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Học sinh lần lượt trả lời, nêu ý
nghĩa câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét.
-Lớp chọn.


<b>TiÕt 2</b>


<i> To¸n: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP</i>

<b>PHÂN.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Biết chia một số thập phân cho một số thập phân và vận</b>
dụng trong giải tốn có lời văn.


- BT cần làm : Bài 1 (a,b,c) ; Bài 2.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Giấy khổ to A 4, phấn màu, bảng phụ. Bảng con,
SGK.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. ỔN định: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>
- 1 học sinh sửa bài 4/70


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia 1 số thập phân cho một</b>
số thập phân.


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu</b>
và nắm được quy tắc chia một số thập
phân cho một số thập phân


Ví dụ 1:


23,56 : 6,2


• Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia
23,56 : 6,2 thành phép chia số thập phân
cho số tự nhiên.


- Haùt


- 1 HS sửa bài
- Lớp nhận xét.


- Hoïc sinh chia nhóm.



- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày.
+ HS nêu cách chuyển và thực hiện.
23,56 : 6,2 = (23,56 × 10) : (6,2 x 10).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HDHS đặt tính và tính.
• Giáo viên chốt lại.
-• Giáo viên nêu ví dụ 2:


82,55 : 1,27


• Giáo viên chốt lại ghi nhớ.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành.


Bài 1 (a,b,c):


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc chia.


- Giáo viên u cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.


Bài 2: Làm vở.


• Giáo viên yêu cầu học sinh , đọc đề,
phân tích đề, tóm tắc đề, giải.


-GV nhận xét, ghi điểm.


<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dị: - Làm BT3 vào vở.</b>
- Chuẩn bị: “Luyện tập.”


- Nhận xét tiết học


- 1 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vào
vở.


23,5,6 6,2
4 9 6 3,8 (kg)
0


- 1 HS nêu cách chia.
- Học sinh thực hiện vd 2.
- Học sinh trình bày – Thử lại.
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh lần lượt nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.


- 3 học sinh làm bài trên bảng, lớp
làm vào vở.


- Học sinh nhận xét.


- Học sinh lần lượt đọc đề – Tóm tắt.
- 1 học sinh nêu cách giải.



- 1 học sinh sửa bài trên bảng, lớp làm
vào vở.


Giaûi


1 <i>lít</i> dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 <i>lít</i> dầu hoả cân nặng là:


0,76 x 8 = 6,08 (kg)
<i>Đáp số</i>: 6,08 kg.
- 2 HS nêu lại quy tắc.


*************************************************************
*********


TiÕt 3


<b>KHOA HỌC: </b>


<b>XI MĂNG.</b>



<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của xi măng.</b>
- Nêu được một số cách bảo quản xi măng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* GD BVMT (Liên hệ) : Qua bài học, GD HS ý thức khai thác hợp lí</b>
<b>các nguồn vật liệu để sản xuất xi măng.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53. 1 ít xi măng.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Gốm xây dựng: Gạch, ngói.</b>
- Những đồ vật nào được gọi là đồ gốm ?
- Gạch, ngói được làm ra bằng cách nào ?
- Nêu tính chất của gạch, ngói.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Xi măng.</b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<i>* Kể được tên một số nhà máy xi măng ở nước ta.</i>
- Cho HS thảo luận các câu hỏi theo cặp.


+ Ở địa phương bạn, xi măng được dùng để làm gì?
+ Kể tên một số nhà máy xi măng ở nước ta.


<b>Hoạt động 2: Thực hành và xử lí thơng tin.</b>


<i>* Kể được tên các vật liệu dùng để sản xuất ra xi</i>
<i>măng. Nêu được tính chất, cơng dụng của xi măng.</i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm.


- Cho HS đọc thơng tin và thảo luận các câu hỏi
trong sách GK.



Bước 2: Làm việc cả lớp.


- GV hỏi thêm : Xi măng được làm từ những vật
liệu nào ?


- GV kết luận: Xi măng được dùng để tạo ra vữa xi
măng, bê tông và bê tông cốt thép. Các SP từ xi
măng đều được sử dụng trong XD từ những cơng
trình đơn giản đến những cơng trình phức tạp địi
hỏi sức nén, sức đàn hồi, sức đẩy cao như cầu,
đường, nhà cao tầng, các cơng trình thuỷ điện, …
<b>Nhắc nhở HS có ý thức </b> <b>khai thác hợp lí các</b>
<b>nguồn vật liệu để sản xuất xi măng.</b>


- Haùt


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Thảo luận theo cặp và trả
lời:


+ Xi măng được dùng để
trợn vữa, xây nhà.


+ Nhà máy xi măng Hoàng
Thạch, Bỉm Sơn, Nghi Sơn,
Hà Tiên, …


- HS thảo luận nhóm và trả


lời câu hỏi trong SGK trang
59.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4. Củng cố.


- Yêu cầu HS nêu cách bảo quản xi măng.
- GV nhận xét, chốt ý.


<b>5. Dặn dò: - Xem lại nội dung bài.</b>
- Chuẩn bị: “Thủy tinh”.


- Nhận xét tiết học.


- Các nhóm khác bổ sung
- HS trả lời.


HS nêu : Cần cất giữ xi
măng ở nơi khô ráo, khi
chưa sử dụng tránh để xi
măng tiếp xúc với nước.


*************************************************************
*********


<b>TiÕt 4</b>


<b>SINH HOẠT CHỦ NHIỆM</b>
<b>TUẦN 14</b>


<b> I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt </b>


trong tuần 14.


- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự
rèn luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.


* Văn thể mó:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.



- Tham gia tốt các phong trào chào mừng ngày NGVN.
<b>III. Kế hoạch tuần 15:</b>


* Nề nếp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.


* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15.
- Tích cực tự ơn tập kiến thức đã học.


- Đẩy mạnh việc tự học ở nhà


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các
hoạt động ngoài giờ lên lớp ; thực hiện tiết kiệm năng lượng điện, nước và
chất đốt.


- Tập luyện thể thao chuẩn bị Hội thao cấp trường.


- Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.


</div>

<!--links-->

×