Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA TUAN 13 LOP 5LAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.63 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13</b>



<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 - Hoạt động tập thể</b>


<b>Tiết 2 - Tp c</b>


<b>T25: Ngời gác rừng tí hon</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến các sự
việc.


- Hiểu ý nghĩa: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3b; HS khá, giỏi trả lời đợc câu hỏi
3a).


- N©ng cao ý thøc bảo vệ môi trờng, bảo vệ rừng cho HS.


* Mc tiêu riêng: HSHN đọc tơng đối lu loát bài, trả lời đợc câu hỏi 1 của bài.


<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.2, Luyn đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i>


- Híng dÉn HS chia đoạn:


+ Đoạn 1: Ba em làm...ra bìa rừng
cha?


+ Đoạn 2: Qua khe lá...thu lại gỗ.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- Gv hng dn hs c.


- GV sửa phát âm kết hợp giải nghĩa
một số từ.


- GV đọc mẫu.
<i><b>b, Tìm hiểu bài.</b></i>


- Y/c HS đọc thầm và TLCH.


+ Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hiện đợc điều gì?


+ KĨ l¹i viƯc làm của bạn nhỏ cho
thấy:



* Bạn nhỏ là ngời thông minh?
* Bạn nhỏ là ngời dũng cảm?


+ Vì sao bọn nhỏ tự nguyện tham gia
bắt trộm gỗ?


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lịng bài thơ
<i><b>Hành trình của bầy ong và trả lời câu hỏi về</b></i>
nội dung bài.


- 1 Hs đọc toàn bài.


- HS nối tiếp nhau đọc bài (2- 3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.


+ Theo lối ba vẫn đi tuần rừng bạn nhỏ phát
hiện ra những dấu chân ngời lớn hằn trên đất.
Bạn nhỏ thắc mắc vì hai ngày nay khơng có
đồn khách tham quan nào cả. Lần theo dấu
chân, bạn nhỏ thấy hơn chục cây to bị chặt
thành từng khúc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau
sẽ dùng xe để chuyển gỗ ăn trộm vào buổi
tối.


+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ rất thông
minh: thắc mắc khi thấy dấu chân ngời lớn


trong rừng. Lần theo dấu chân. Khi phát hiện
ra bọn trộm gỗ thì lén chạy theo đờng tắt, gọi
điện thoại báo công an.


+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ rất dũng
cảm: chạy đi gọi điện thoại báo công an về
hành động của kẻ xấu. Phối hợp với các chú
công an để bắt bn trm g.


- HS tiếp nối nhau phát biểu.


(+ Vì bạn rất yêu rừng, bạn sợ rừng bị chặt
phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em học tập đợc ở bạn nhỏ điều gì?


+ Em h·y nªu néi dung chÝnh của
truyện?


<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>


- Hng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.


- NhËn xÐt- cho điểm.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài.


- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.



trọng và bảo vệ tài sản chung của mọi ngời.
+ Vì rừng là tài sản chung cho mọi ngời, ai
cũng phải có trách nhiệm bảo vệ.)


+ Tinh thần, trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung.


+ Đức tính dũng cảm, sự táo bạo.


+ Sự bình tĩnh, thông minh khi sö trí tình
huống bất ngờ.


+ Khả năng phán đoán nhanh, phản ứng
nhanh trớc tình huống bất ngờ.


<i><b>+ Truyện biểu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự</b></i>
<i><b>thông minh và dũng cảm của một công dân</b></i>
<i><b>nhỏ tuổi.</b></i>


- 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài và nêu
cách đọc đúng, hay.


- 1- 2 HS đọc to trớc lớp.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- HS thi c din cm trc lp.


- HS nhắc lại nội dung bài.



<b>Tiết 3 - Toán</b>


<b>T61: Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết:


+ Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thËp ph©n.
+ Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét tỉng hai sè thËp ph©n.


- HS cả lớp đợc bài tập 1, 2, 4a. Hs khá, giỏi làm đợc bài tập 3, 4b.
* Mục tiêu riêng: HSHN làm đợc bài tập 1.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cũ </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.2, Hớng dẫn luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: </b> Đặt tính råi tÝnh


- NhËn xÐt- sưa sai.


<b>Bµi 2:</b> TÝnh nhÈm.



+ Mn nhân một số thập phân với 10,
100, 1000 .... và 0,1; 0,001; 0,0001... ta
phải làm nh thế nào?


- Nhận xét- sửa sai.


- 2 Hs nhắc lại cách cộng, trừ hai số thập
phân.


- 1 HS nêu cách nhân số thập phân với một
số thập phân.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm vë.


a, + 375,86 b, - 80,475 c, 48,16
29,05 26,827 <sub> 3,4</sub>


404,91 53,648 19264
14448
163,744
- 2 HS tr¶ lêi.


- Hs tiếp nói nhau nêu miệng kết quả.
a, 78,29 10 = 782,9


78,29  0,1 = 7,829



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 4: </b>TÝnh råi so sánh giá trị của:
(a b) c và a  (b  c)


0,68  0,1 = 0,068
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm theo dÃy.
a b c ( a +b )  c a  c + b  c


2,4 3,8 1,2 (2,4 + 3,8 )  1,2 = 7,44 2,4  1,2 + 3,8  1,2 = 7,44
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7 )  0,8 = 7,36 6,5  0,8 + 2,7  0,8 = 7,36
- Y/c HS nhËn xÐt.


b, TÝnh bằng cách thuận tiện nhất.


<b>Bài 3: Híng dÉn HS kh¸, giỏi làm</b>
<b>thêm</b>


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


( a + b )  c = a  c + b c


<b>- HS khá, giỏi làm thêm</b>


9,3 6,7 + 9,3  3,3 = 9,3  (6,7 + 3,3 )


= 9,3  10 = 93
7,8  0,35 + 0,35  2,2


= 0,35  (7,8 + 2,2) = 0,35  10 = 3,5


<b> Bài giải: </b>


Giá tiền một ki- lô- gam đờng là:
38 500 : 5 = 7700 (đồng)


Giá tiền mua 3,5 ki- lô- gam đờng là:
3,5  7700 = 26 950 (đồng)


Mua 3,5 ki- l00- gam đờng phải trả ít hơn
mua 5 ki- lô- gam đờng số tiền là:


38 500 – 26 950 = 11550 (đồng)
Đáp số: 11550 đồng.


<b>Tiết 4 - Đạo đức </b>
<b>T13: Kính già, u trẻ</b>


<i><b>(TiÕt 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiêu</b>


- HS biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em
nhỏ.


- Nờu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng ngời


già, yêu thơng em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ngời già, nhờng nhịn em
nhỏ.


- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em nhỏ.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mt số tranh ảnh để đóng vai.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


<i>+ Vì sao chúng ta cần phải biết kính trọng và giúp</i>
đỡ ngời già?


- GV nhËn xÐt.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>2.2, Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Đóng vai (BT2, SGK)


<i><b>* Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng xử phù</b></i>
hợp trong các tình huống để thể hiện tình cảm
kính già, u trẻ.



<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia nhúm v phõn cụng úng vai xử lí các
tình huống trong bài tập 2.


- 3 HS tiếp nối nhau trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>*GV kÕt luËn:</b></i>


+ Tình huống a: Em dừng lại, dỗ em bé và hỏi tên,
địa chỉ. Sau đó em có thể dẫn em bé đến đồn công
an gần nhất để nhờ tìm gia đình của em. Nếu nhà
em ở gần, em có thể dẫn em bé về nhà, nhờ bố mẹ
giúp đỡ.


+ T×nh huèng b: Híng dÉn c¸c em chơi chung
hoặc lần lợt thay phiên nhau chơi.


+ Tỡnh hung c: Nu bit ng, em hớng dẫn
đ-ờng đi cho cụ già. Nếu không biết em trả lời cụ
một cách lễ phép.


<b>Hoạt động 2</b>: Làm BT3- 4, SGK


<i><b>* Mục tiêu: HS biết đợc những tổ chc v nhng</b></i>
ngy dnh cho ngi gi.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>



- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm làm bài tập
3-4.


<i><b>* GV kÕt luËn: </b></i>


- Ngµy dµnh cho ngêi cao tuổi là ngày 1 tháng 10
hằng năm.


- Ngày dành cho trẻ em là ngày Quốc tế Thiếu nhi
1 tháng 6.


- Tỉ chøc dµnh cho ngêi cao ti lµ Héi Ngêi cao
tuæi.


- Các tổ chức dành cho trẻ em là: Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng.


<b>Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu truyền thống "Kính già,
u trẻ" của địa phơng, của dân tộc ta.


<i><b>* Mục tiêu: HS biết đợc truyền thống tốt đẹp của</b></i>
dân tộc ta là luôn quan tõm, chm súc ngi gi, tr
em.


<i><b>* Cách tiến hành:</b></i>


- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS: Tìm các
phong tục, tập qn tốt đẹp thể hiện tình cảm kính
già, u trẻ của dân tộc Việt Nam.



- Gv kÕt luËn:


+ Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngồi ở chỗ
trang trng.


+ Các cháu luôn quan tâm, chăm sóc, tặng quà
cho cho ông bà, cha mẹ.


+ Tổ chức lễ mừng thọ cho ông bà, cha mẹ.


+ Tr em c mng tui, tặng quà vào những dịp
lễ tết.


<b>Hoạt động tiếp nối</b>


- Thùc hiện những việc làm thể hiện tình cảm kính
già, yêu trỴ.


đóng vai các tình huống.


- Hai nhóm đại diện lên thể hiện.
- Các nhóm khác thảo luận, nhận
xét.


- HS lµm việc theo nhóm.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.


- Từng nhóm thảo luận.



- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


<b>Tiết 5 - Lịch sử</b>


<b>T13: Thà hi sinh tất cả,</b>


<b>ch nht nh khụng chịu mất nớc”</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS biết thực dân Pháp trở lại xâm lợc, toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp:
+ Cách mạng tháng Tám thành công, nớc ta giành đợc độc lập, nhng thực dân Pháp trở
lại xâm lợc nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và cỏc thnh ph khỏc trong
ton quc.


<b>II. Đồ dụng dạy học</b>


- Một số t liệu về cuộc kháng chiến.
III. Các hoạt động dạy học


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


+ V× sao ngay sau khi Cách mạng
tháng Tám thành công níc ta l¹i
trong tình thế Nghìn cân treo sỵi
tãc?



+ Nhân dân ta đã làm gì để chống lại
giặc đói và giặc dốt?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Gii thiu bi.</b></i>
<i><b>2.2, Cỏc hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Thực dân Pháp quay
lại xâm lợc nớc ta


+ Sau Cách mạng tháng Tám thành
công, thc dõn Phỏp ó cú hnh ng
gỡ?


+ Những việc làm của chúng thể hiện
dà tâm gì?


+ Trc hồn cảnh đó, Đảng, Chính
phủ và nhân dân ta đã làm gì?


<b>* Hoạt động 2:</b> Lời kêu gọi cả nớc
kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí
Minh.


+ Trung ơng Đảng và Chính phủ
quyết định phát động toàn quốc
kháng chiến vào khi nào?



+ Ngµy 20 - 12 - 1946 có sự kiện gì
xảy ra?


+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện
điều gì?


+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện
điều đó rõ nhất?


<b>* Hoạt động 3</b>: “Quyết tử cho Tổ
quốc quyết sinh”


- Y/c HS lµm viƯc theo nhãm 4:


+ ThuËt l¹i cuéc kháng chiến của
quân dân Hà Nội, Huế, Đà Nẵng?
- Tổ chức cho 3 HS thi thuật lại cuộc


- 3 HS tiếp nối trình bày.


- HS đọc sgk và trả lời các câu hỏi.


- Ngay sau Cách mạng tháng Tám thành công,
thực dân Pháp đã quay tr li nc ta:


+ Đánh chiếm Sài Gòn, mở rộng xâm lợc Nam
Bộ.


+ Đánh chiếm Hà Nội, Hải Phòng.



+ Ngày 18 - 12- 1946 chúng gửi tối hậu th đe
doạ, địi Chính phủ ta phải giải tán lực lợng tự
vệ, giao quyền kiểm soát Hà Nội cho chúng.
Nếu ta khơng chấp hành thì chúng sẽ nổ súng
tấn cơng Hà Nội. Bắt đầu từ ngày 20 -
12-1946, quân đội Pháp sẽ đảm nhiệm việc trị an
của Hà Nội.


+ Những việc làm của chúng cho thấy thực dân
Pháp quyết tâm xâm lợc nớc ta một lần nữa.
+ Trớc hồn cảnh đó nhân dân ta khơng cịn
con đờng nào khác là phải cầm súng đứng lên
chiến đấu để bảo vệ nền độc lập dân tộc.


- HS đọc sgk và trả lời các câu hỏi.


+ Đêm ngày 18 rạng ngày 19- 12- 1946, Đảng
và Chính phủ đã họp và phát động tồn quốc
kháng chiến chống thực dân Pháp.


+ Ngµy 20- 12- 1946 Đài Tiếng nói Việt Nam
phát đi lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của
Chủ tịch Hồ Chí Minh.


+ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ
tịch Hồ Chí Minh cho thấy tinh thần quyết tâm
chiến đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân
dân.



+ "Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định
không chịu mất nớc, nhất định khơng chịu làm
nơ lệ".


- Y/c HS lµm viƯc theo nhãm 4 vµ thùc hiƯn
nhiƯm vơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chiến đấu của nhân dân Hà Nội, Huế,
Đà Nẵng.


- Gv tổ chức cho HS cả lớp m
thoi:


+ Quan sát hình 1 và cho biết hình
chụp cảnh gì?


+ Vic quõn dân Hà Nội chiến đấu
giam chân địch gần hai tháng trời có
ý nghĩa gì?


+ Hình minh hoạ 2 chụp cảnh gì?
Cảnh đó thể hiện điều gì?


+ ở các địa phơng khác nhân dân ta
đã chiến đấu nh th no?


- GV kết luận.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét


giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


HS thut li cuộc chiến đấu ở Đà Nẵng.
- HS suy nghĩ và nêu ý kiến trớc lớp:


+ Hình chụp cảnh phố Mai Hắc Đế (Hà Nội),
nhân dân dùng giờng, tủ, bàn, ghế... dựng
chiến luỹ trên đờng phố để ngăn chặn quân
Pháp vào xâm lợc.


+ Việc quân dân Hà Nội đã giam chân địch
gần hai tháng đã bảo vệ cho hàng vạn đồng
bào và Chính phủ rời khỏi thành phố về căn cứ
kháng chiến.


+ Hình 2 chụp cảnh chiến sĩ ta đang ôm bom
ba càng, sẵn sàng lao vào quân địch. Điều đó
cho thấy tinh thần cảm tử của quân và dân Hà
Nội.


+ ở các địa phơng khác trong cả nớc, cuộc
chiến đấu chống quân xâm lợc cũng diễn ra
quyết liệt, nhân dân ta chuẩn bị kháng chiến
lâu dài với niềm tin "kháng chiến nhất nh
thng li".


<b>Tiết 6 - Khoa học</b>


<b>T25: Nhôm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận biết đợc một số tính chất của nhơm.


- Nêu đợc một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.


- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.


<b>II. §å dïng</b>


- Một số đồ dùng bằng nhôm.
- Phiếu học tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


+ Em hãy nêu tính chất của đồng?


+ Trong thực tế ngời ta dùng đồng và hợp
kim của đồng để làm gì?


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Gii thiu bi.</b></i>
<i><b>2.2, Cỏc hot ng</b></i>



<b>Hot động 1: </b>Một số đồ dùng bằng
nhôm


* Mục tiêu: HS kể đợc tên một số dụng
cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng
nhôm.


* Cách tiến hành:


- Y/c HS lm vic theo nhúm ụi.


- Y/c HS trao đổi, thảo luận, tìm các đồ
dùng làm bằng nhôm mà em biết và ghi
tên chúng vào phiếu bi tp.


- 2 HS lên bảng trình bày.


- HS tho luận theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm báo cáo.


+ Các đồ dùng làm bằng nhôm: Xoong,
chảo, ấm đun nớc, thìa, muôi, cặp lồng
đựng thức ăn, mâm, hộp đựng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- NhËn xÐt- bæ sung.


 GV kÕt luËn (sgk)


<b>Hoạt động 2</b>: So sánh nguồn gốc và tính
chất giữa nhơm và hợp kim của nhơm



- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm. - Các nhóm hồn thành vào phiếu bài tập.


<b> PhiÕu bµi tËp </b>
<b> </b>Bài<b>: Nhôm</b>
<b> nhóm</b>: ...


<b> Nh«m</b> <b> Hợp kim của nhôm</b>


Ngun gc - Cú trong vỏ trái đất và quặng<sub>nhôm</sub> - Nhôm và một số kim loại khác<sub>nh đồng, kẽm.</sub>


TÝnh chÊt


- Có màu trắng bạc.
- Nhẹ hơn sắt v ng.


- Có thể kéo thành sợi, dát mỏng.
- Không bị gỉ nhng có thể bị một
số a xít ăn mòn.


- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


- Bền vững, rắn chắc hơn nhôm.


- GV nhn kt qu tho lun ca HS, sau
đó y/c trả lời các câu hỏi sau.


+ Trong tù nhiên, nhôm có ở đâu?
+ Nhôm có tính chất gì?



+ Nhơm có thể pha trộn với những kim
loại nào để tạo ra hợp kim nhôm?


 GV kÕt luËn.


<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc với sgk:


* Mục tiêu: Cách bảo quản một số đồ
dùng bằng nhôm.


* Cách tiến hành:


+ Hóy nờu cỏch bo qun dựng bằng
nhơm hoặc hợp kim của nhơm có trong
gia đình?


- Khi sử dụng đồ dùng, dụng cụ nhà bếp
bằng nhôm cần lu ý iu gỡ? Vỡ sao?


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


+ Nhụm đợc sản xuất từ quặng nhơm.
+ Nhơm có mầu trắng bạc, có ánh kim,
nhẹ hơn sắt và đồng; có thể kéo thành sợi,
dát mỏng, nhôm không bị gỉ, tuy nhiên


một số a xít có thể ăn mịn nhơm, nhơm
có tính chất dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.


+ Nhơm có thể pha trộn với đồng, kẽm để
tạo ra hợp kim của nhôm.


+ Những đồ dùng bằng nhôm dùng xong
phải rửa sạch, để nơi khô ráo, khi bng bê
các đồ dùng bằng nhơm phải nhẹ nhàng
vì chúng mềm và dễ bị cong, vênh, méo.
+ Khơng nên đựng những thức ăn có vị
chua lâu trong nồi nhơm. Vì a xít có thể
làm hỏng nồi.


+ Không nên dùng tay không để bng bê
nồi khi cịn nóng. Vì nhơm dẫn nhiệt tốt
dễ gây bỏng tay.


<b>TiÕt 7 - Chính tả</b>


<b>T13: Hành trình của bầy ong</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- HS nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Hs cả lớp làm đợc BT 2a; HS khá, giỏi làm đợc bài tập 3a.


* Mục tiêu riêng: HSHN nghe - viết đợc tơng đối đúng bài chính tả, trình bày đúng
các cõu th lc bỏt.



<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<b>2.2, </b>Hớng dẫn viết chính tả:
a, Trao đổi về nội dung đoạn thơ:
- Y/c HS đọc thuộc lòng hai thơ.
Hỏi:


+ Qua hai dòng thơ cuối , tác giả muốn nói
điều gì về công việc của loài ong?


+ Bi th ca ngi phẩm chất đáng q gì
của bầy ong?


b, Híng dÉn viết từ khó:


- Y/c HS tìm các từ khó , dƠ lÉn khi viÕt
chÝnh t¶.


- Y/c HS luyện viết các từ đó.


c, ViÕt chÝnh t¶:



- GV đọc bài cho HS viết.
- GV quan sát uấn nắn.
d, Soát lỗi chấm bài:
- GV đọc lại bài viết.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét- cho điểm.


<b>* Hoạt động 2: . Hớng dẫn làm bài tập </b>
<b>chính tả:</b>


<b>Bµi 2:</b>


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp.


- HS đọc thuộc lịng bài thơ


- Cơng việc của lồi ơng rất lớn lao. Ong
giữ hộ cho ngời những mùa hoa đã tàn
phai, mang lại cho i nhng git mt
tinh tuý.


- Bầy ong cần cù làm việc, tìm hoa gây
mật


- HS tìm và nêu các tõ khã.


- HS luyện viết các từ khó vào bảng con:
rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng thầm, đất
trời...



- HS viết bài vào vở.


- HS chữa lỗi chính tả.


- HS lµm bµi tËp.


Sâm- Xâm sơng xơng sa – xa siêu xiêu
củ sâm- xâm nhập;


chim sâm cầm-
xâm lợc; sâm
banh- sâm nhung-
xâm xẩm.


Sơng gió- xơng tay;
sơng muối- xơng
s-ờn; sơng gió- xơng
máu.


Say sa- ngày xa;
sửa chữa- xa kia;
cốc sữa- xa xa


siêu nớc- xiêu vẹo;
cao siêu- xiêu lòng;
siêu âm- liêu xiêu


<b>Bài 3:</b>



a, Gi HS c y/c bi tp.
- Y/c HS tự làm.


- NhËn xÐt- söa sai.


b, Gọi HS đọc y/c bài tập.
- Y/c HS tự làm.


- NhËn xÐt- söa sai.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS c thnh ting cho c lp cựng
nghe.


- 1 HS lên bảng lớp làm, dới líp lµm vµo
vë bµi tËp.


<i>- Đàn bị vàng trên đồng cỏ xanh xanh</i>
<i>- Gặm cả hồng hơn, gặm buổi chiều sót</i>
<i>lại.</i>


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp cùng
nghe.



- 1 HS lên bảng lớp làm, dới lớp làm vào
vở bài tập.


<i>Trong làn nắng ửng; khói mờ tan</i>
<i>Đôi má nhà tranh lấm tấm vàng</i>
<i>Sột soạt gió trên tà áo biếc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 5 - Toán</b>


<b>T62: Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết:


+ Thực hiện phép cộng, trừ, nhân các số thập ph©n.


+ VËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét sè thËp ph©n víi mét tỉng, mét hiƯu hai sè thËp ph©n
trong thùc hµnh tÝnh.


- HS cả lớp làm bợc bài 1, 2, 3b, 4. HS khá, giỏi làm đợc bài 3a.
* Mục tiêu riêng: HSHN làm đợc bài tập 1.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.2, Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh


- NhËn xÐt cho điểm.


<b>Bài 2:</b> Tính bằng 2 cách


- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 3: </b>


a, Tính bằng cách thuận tiƯn nhÊt.
- Gv híng dÉn HS c¸ch thùc hiƯn.
- NhËn xét cho điểm.


b, Tính nhẩm kết quả tìm x:
- Gv nhấn mạnh yêu cầu.


- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 4: HS khá, giỏi làm thêm</b>


- HS nêu cách thực hiƯn phÐp tÝnh céng, trõ,
nh©n 2 sè thËp ph©n.


- 1 HS nêu yêu cầu và cách thực hiện.


- 2 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm vở.


a, 375,84 – 95,69 + 36,78 = 280,15 +
36,78


= 316,93
b, 7,7 + 7,3  7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72


- 1 HS nêu yêu cầu và cách thực hiện.
- 2 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm vào vở nháp theo dÃy.
a, C1: ( 6,75 + 3,25 )  4,2 = 10  4,2
= 42


C2: ( 6,75 + 3,25 )  4,2
= 6,75  4,2 + 3,25  4,2
= 28,35 + 13,65 = 42


b,C1: (9,6 – 4,2 )  3,6 = 5,4  3,6
= 19,44
C2: (9,6 – 4,2 )  3,6


= 9,6  3,6 – 4,2  3,6
= 34,56 - 15,12 = 19,44
- 1 HS nêu yêu cầu.



- 2 Hs làm bảng lớp.
- Hs dới lớp làm vào vở.


a, 0,12  400 = 0,12  100  4
= 12  4 = 48


4,7  5,5 – 4,7  4,5 = 4,7  (5,5 – 4,5)
= 4,7  1 = 4,7
- 1 HS nêu yêu cầu.


- Hs làm theo nhóm.


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày.
b, 5,4 x = 5,4


x = 1 (Vì số nào nhân với 1 cũng
bằng chính số đó)


9,8  x = 6,2  9,8


x = 6,2 (Vì hai tích này bằng nhau,
mà mỗi tích đã có 1 thừa số bằng nhau nên
thừa số cịn lại cũng bằng nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3, Cđng cè, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét
giờ häc.


- DỈn HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài


sau.


Giá tiền mỗi mét vải là:


60 000 : 4 = 15 000 (đồng)
6,8 mét vải nhiều hơn 4 mét vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8 mét vải phải mất số tiền nhiều hơn
mua 4 mét vải là:


15 000  2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng.


<b>TiÕt 6 - LuyÖn từ và câu</b>


<b>T25: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trêng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc "khu bảo tồn đa dạng sinh học" qua đoạn văn gợi ý của BT1; xếp các từ
ngữ chỉ hành động đối với môi trờng vào nhóm thích hợp theo u cầu của BT2; viết
đợc đoạn văn ngắn về môi trờng theo yêu cầu của BT3.


* Mục tiêu riêng: HSHN nhận biết đợc một số hành động bảo vệ môi trờng, một số
hành động phá hoại mơi trờng (BT2).


<b>II. §å dïng</b>


- Các thẻ ghi sẵn: trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, phá rừng, đánh bắt cá


bằng mìn, xả rác thải bừa bãi, đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.


- PhiÕu bµi tËp dµnh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


+ Những từ nh thế nào đợc gọi là quan hệ
từ? Quan hệ từ có tác dụng gì?


- GV nhËn xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


+ Khu bảo tồn thiên nhiên là gì?


<i><b>2.2, Hớng dẫn làm bài tập.</b></i>


<b>Bài 1:</b>


- Y/c HS làm bài tập theo nhóm đơi.
+ Đọc kĩ đoạn văn.


+ Nhận xét về các loại động vật, thực vật
qua các số liệu thống kê.


+ T×m nghÜa cđa cụm từ "khu bảo tồn đa


dạng sinh học".


- GV nhận xét, kết luận.


<b>Bài 2:</b>


- Y/c HS thảo luận trong nhóm 4.


- Tæ chøc cho HS xÕp tõ theo hình thức
trò chơi.


- Nhn xột- kt lun i thng cuc.


- 3 HS tiÕp nèi nhau tr¶ lêi.


+ Là khu vực trong đó các lồi cây, con
vật và cảnh quan thiên nhiên đợc bảo vệ,
gìn giữ lâu dài.


- 2 HS đọc y/c và chú thích của bài.
- HS làm việc theo nhóm đơi.


- HS tiÕp nèi ph¸t biĨu, bỉ sung.


+ Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi
lu giữ đợc nhiu loi ng vt v thc
vt.


- 2 HS nhắc lại.



- 2 HS đọc y/c và nội dung bài tập.
- HS làm việc theo nhóm 4.


- HS chia làm 2 đội, mỗi đội cử 3 đại
diện tham gia xếp từ vào đúng cột trên
bảng.


<b>Hành động bảo vệ môi trờng</b> <b>Hành động phá hoại mơi trờng</b>


Trång c©y, trång rõng, phđ


xanh đồi trọc. Phá rừng, đánh bắt cá bằng mìn, xả rác thải bừa bãi,đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn
bán động vật hoang dã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hớng dẫn HS làm: Chọn một trong các
cụm từ ở bài tập 2 để làm đề tài, đoạn văn
dài khoảng 5 câu.


+ Em viết đề tài nào?


- Nhận xét, cho im nhng HS t yờu
cu.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.



- HS tiếp nối nhau nêu. Ví dụ:
+ Em viết về đề tài trồng rừng.


+ Em viết về đề tài đánh cá bằng điện.
+ Em viết về đề tài sả rác bừa bói.


- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp viết
vào vở.


- Nhận xét bài trên bảng.


- 3- 4 HS đứng tại chỗ đọc bài làm.


<b> </b> <b>Tiết 7 - Tập đọc</b>


<b>T26: Trång rõng ngập mặn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS bit c vi ging thụng báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học.


- Hiểu nội dung của văn bản: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành
tích khơi phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc phục hồi. (Trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK).


- Nâng cao ý thức bảo vệ rừng cho HS.


* Mục tiêu riêng: HSHN đọc tơng đối lu loát văn bản; biết đợc nguyên nhân và hậu
quả của việc phá rừng ngập mặn.



<b>II. §å dïng</b>


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2.2, Hớng dẫn luyện đọc và tỡm</b></i>
<i><b>hiu bi.</b></i>


<i><b>a, Luyn c</b></i>


- Hớng dẫn HS chia đoạn.
+ Đoạn 1: Trớc đây...sóng lớn.
+ Đoạn 2: Mấy năm qua....Cồn Mở
(Nam Định).


+ on 3: Phn cũn li.
- Gv hng dn cỏch c.


- GV sửa phát âm kết hợp giải nghĩa
một sè tõ.



- GV đọc mẫu kết.
<i><b>b, Tìm hiểu bài.</b></i>


+ Nªu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn?


- 3 HS đọc bài Ngời gác rừng tí hon và trả lời
về nội dung bài.


- 1 Hs đọc bài.


- HS đọc nối tiếp đoạn (2- 3 lợt).
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe.


+ Nguyên nhân: do chiến tranh, do quá trình
quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm... làm một
phần rừng ngập mặn bị mất đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ V× sao c¸c tØnh ven biĨn l¹i có
phong trào trồng rừng ngập mặn?
+ Các tỉnh nào có phong trào trồng
rừng ngập mặn tốt nhất?


+ Nờu tỏc dng của rừng ngập mặn
khi đợc phục hồi?


+ Néi dung bµi nói lên điều gì?



<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>


- Hng dn HS luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.


- NhËn xÐt- cho ®iĨm.
<i><b>3, Cđng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thèng néi dung bài, nhận
xét giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


<i><b>+ ý 1: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị</b></i>
<i><b>tàn phá.</b></i>


+ Vỡ cỏc tnh ny lm tốt công tác thông tin,
tuyên truyền để mọi ngời dân hiểu rõ tác dụng
của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đê điều.
+ Các tỉnh có phong trào trồng rừng ngập mặn
tốt nhất: Minh Hải, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc
Trăng, Bình Thuận, Hải Phịng, Quảng Ninh.
<i><b>+ ý 2: Cơng tác khơi phục rừng ngập mặn ở</b></i>
<i><b>một số địa phơng.</b></i>


+ Rừng ngập mặn đợc phục hồi đã phát huy tác
dụng bảo vệ vững chắc đê biển, tăng thu nhập
cho ngời dân nhờ sản lợng hải sản tăng nhiều,


các loại chim nớc trở về phong phú.


<i><b>+ ý 3: Tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc</b></i>
<i><b>khôi phục.</b></i>


+ Bài cho thấy nguyên nhân khiến rừng ngập
mặn bị tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập
mặn và tác dụng của rừng ngập mặn khi đợc
phục hồi.


- 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn và nêu cách đọc hay.
- 1- 2 HS đọc trớc lớp.


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm.


<i><b>Thø t ngµy 17 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 - Toán</b>


<b>T63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho một số tự nhiên, biết vận dụng
trong thực hành tÝnh.


- Hs cả lớp làm đợc bài tập 1; 2. HS khá, giỏi làm đợc bài tập 3.


* Mục tiêu riêng: HSHN học bảng nhân 6, thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ,
nhân.



II. Các hoạt động dạy học
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<i><b>2.2, Híng dÉn HS thùc hiÖn phép</b></i>
<i><b>chia một số thập phân cho một số tự</b></i>
<i><b>nhiên</b></i>


<b>a, VÝ dô 1:</b>


- Hớng dẫn HS giải để rút ra phép
chia:


8,4 : 4 = ?


- 2 HS nªu cách nhân một số thập phân với
10, 100, 1000,... và cách nhân một số thập
phân với 0,1; 0,01; 0,001;...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hớng dẫn HS đổi ra đơn vị đo là dm
để tính:


Ta cã: 8,4 m = 84 dm 84 4


04 21(dm)


0


21 dm = 2,1 m
Vậy: 8,4 : 4 = 2,1 (m)
* Hớng dẫn HS đặt tính và thực hiện:


8,4 4
0 4 2,1(m)
0


<b>b, VÝ dô 2:</b>


72,58 : 19 = ?


- Y/c HS đặt tính và tính.


* Híng dÉn HS rót ra quy t¾c trong
sgk. 2.3, Luyện tập


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính.


- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 2:</b> Tìm x.


- Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 3: HDHS khá, giỏi làm thêm</b>


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>



- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét
giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


- HS chú ý theo dõi.


- 1 HS nhắc lại cách thực hiện.


- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp:
72,58 19
15 5 3,82
3 08


0
- 2- 3 HS nhắc lại.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm bảng con.


a, 5,28 4 b, 95,2 68
1 2 1,32 27 2 1,4
08 0
0


c, 0,36 9 d, 75,52 32
0 36 0,04 11 5 2,36


0 1 92


0
- 1 Hs nhắc lại cách làm.


- 2 Hs làm bảng.
- Hs dới lớp làm vở.


a, x 3 = 8,4 b, 5  x = 0,25
x = 8,4 : 3 x = 5 : 0,25
x = 2,8 x = 20


<b> Gi¶i:</b>


Trung bình mỗi giờ ngời đi xe máy đi đợc là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)


Đáp số: 42,18 km.


<b>Tiết 2 - Tập làm văn</b>
<b>T25: Luyện tập tả ngời</b>


<i><b>(Tả ngoại hình)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nờu c nhng chi tit tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách
nhân vật trong bài văn, đoạn văn (BT1).


- HS biết lập dàn ý một bài văn tả ngời thờng gặp (BT2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tËp dµnh cho HS.


<b>III. Các hoạt động dạ</b>y <b>học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>2.2, </b>Híng dÉn lun tËp.


<b>Bµi 1</b>:


<b>a, Bà tôi:</b>


+ on 1 t c im gỡ v ngoi hình
của bà?


+ Tóm tắt các chi tiết đợc miêu tả từng
câu?


+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau nh
thế nào?


+ Đoạn 2 cịn tả những đặc điểm gì về


ngoại hình của bà?


+ Các đặc điểm đó quan hệ với nhau
nh thế nào? Chúng cho biết điều gì về
tính cách của bà?


<b>b, Chó bÐ vïng biĨn:</b>


+ Đoạn văn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bạn Thắng?


- 2 HS nêu ghi nhớ về văn tả ngời.


- 2 HS c Y/c ca bi.
- HS lm vic theo nhúm 4.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Đoạn tả mái tóc của ngời bà qua con mắt
nhìn của đứa cháu là một cậu bé.


+ Câu 1: Mở đoạn, giới thiệu bà đang ngồi
cạnh cháu chải đầu.


Cõu 2: T khỏi quỏt mỏi túc ca bà với đặc
điểm: đen, dày, dài kì lạ.


 Câu 3: Tả độ dày của mái tóc qua cách bà
chải đầu và từng động tác (nâng mớ tóc lên


-ớm trên tay, đa khó khăn chiếc lợc tha bằng
gỗ vào mái tóc dày.


+ Các chi tiết đó quan hệ chặt chẽ với nhau
chi tiết sau làm rõ chi tiết trớc.


+ Đoạn 2 tả giọng nói, đơi mắt, khn mặt
của bà.


 Câu 1: Tả đặc điểm chung của giọng nói:
trầm bổng , ngân nga.


 Câu 2: Tả tác động của giọng nói tới tâm
hồn cậu bé - khắc sâu vào trí nhớ dễ dàng và
nh những đố hoa, cũng dịu dàng, rực rỡ, đầy
nhựa sống.


 Câu 3: Tả sự thay đổi của đôi mắt khi bà
mỉm cời (hai con ngơi đen sẫm nở ra), tình
cảm ẩn chứa trong đôi mắt (lonh lanh, dịu
hiền khó tả; ánh lên những tia sáng ấm áp,
t-ơi vui).


 Câu 4: Tả khuôn mặt của bà (hình nh vẫn
t-ơi trẻ, dù trên đơi má đã có nhiều nếp nhăn).
+ Các đặc điểm về ngoại hình có quan hệ
chặt chẽ với nhau, chúng không chỉ khắc hoạ
rõ nét về hình dáng của bà cịn nói lên tính
tình của bà: bà diu dàng, dịu hiền, tâm hồn
t-ơi trẻ, yêu đời, lạc quan.



+ Đoạn văn tả thân hình, cổ, vai, ngực, bụng,
tay, đùi, mắt, miệng, trán của bạn Thng.


Câu 1: Giới thiệu chung về Thắng (con cá
vợc, có tài bơi lội).


Câu 2: Tả chiều cao của Thắng (hơn hẳn
bạn một cái đầu).


Cõu 3: Tả nớc da của Thắng (rám đỏ vì lớn
lên với nng, nc mn v giú bin.


Câu 4: Tả thân hình của Thắng (rắn chắc,
nở nang).


Câu 5: Tả cặp mắt to và sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Nhng c điểm ngoại hình đó cho
biết điều gì về tính tình của Thắng?


- GV kÕt luËn.


<b>Bµi 2:</b>


- Treo b¶ng phơ cã viết sẵn cấu tạo
của bài văn tả ngời.


- Y/c HS gii thiu v ngi em định tả:
Ngời đó là ai? Em quan sát trong dịp


nào?


- Y/c HS tự lập dàn bài sau đó cử i
din nhúm lờn trỡnh by.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò- Gv hệ thống nội</b></i>
dung bài, nhận xét giờ học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau.


Câu 7: Tả cái trán dô bớng bỉnh.


+ Tt c nhng c im đợc miêu tả quan
hệ chặt chẽ với nhau, bổ sung cho nhau, làm
hiện lên rất rõ không chỉ vẻ ngoài của Thắng
- một đứa trẻ lớn lên ở biển, bơi lội rất giỏi,
có sức khoẻ dẻo dai mà cả tính tình
Thắng-thơng minh, bớng bỉnh và gan dạ.


- 1 HS đọc y/c của bài tập.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc nối tiếp cấu tạo
của bài văn tả ngời.


- HS tiếp nối giới thiệu về ngời mình định tả.
- HS lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình nhân
vật dựa theo kết quả quan sát đã có, 2 HS làm
trên giấy khổ to.



- HS trình bày dàn ý đã lập.
- Nhận xét- bổ sung.


<b>TiÕt 3 - Luyện từ và câu</b>


<b>T26: Luyện tập về quan hệ từ</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nhận biết đợc các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập 1.


- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp (BT2); bớc đầu nhận biết đợc tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh hai đoan văn (BT3).


* Mục tiêu riêng: HSHN nhận biết đợc một số quan hệ từ thờng gặp (BT1).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
- Giấy khổ to, bút dạ.


III. Cỏc hot động dạy học
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về đề tài bảo
vệ môi trng.


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>



<i><b>2.1, Giới thiệu bµi.</b></i>


<i><b>2.2, Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>
<i><b>Bµi 1: </b></i>


- Y/c HS tù lµm bµi.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng


- 1 HS đọc y/c bi tp.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp.


- Nêu ý kiến bạn làm đúng/sai, nếu sai
thì sửa lại cho đúng.


+ CỈp quan hƯ tõ nhê <i>… mà</i> biểu thị quan hệ nguyên nhân kết quả.


a) Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phơng, mơi trờng đã có những thay
<i>đổi rất nhanh chóng.</i>


+ Cặp quan hệ từ không những <i> mà còn</i> biểu thị quan hệ tăng tiến.


b) Lng cua con trong vựng ngập mặn phát triển, cung cấp đủ giống không những
<i>cho hàng nghìn đầm cua ở địa phơng mà cịn cho hàng trăm đầm cua ở các vùng lân</i>
<i>cận.</i>



<i><b>Bµi 2</b></i>


- GV hớng dẫn cách làm:


+ Mi on vn a v b đều có mấy câu?
+ Y/c của bài tập là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Y/c HS tù lµm bµi tËp


- Nhn xột, kt lun li gii ỳng.


<i> mà còn...</i>
<i></i>


- 2 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm
vào vở.


a) Mấy năm qua vì chúng ta làm tốt cơng tác thơng tin, tun truyền để ngời dân thấy
<i>rõ vai trị của rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ đê điều nên ở ven biển các tỉnh nh</i>


<i> đều có phong trào trồng rừng ngập mặn.</i>
<i>…</i>


b) Chẳng những ở ven biển các tỉnh nh Bến Tre, Trà Vinh, <i>… đều có phong trào</i>
<i>trồng rừng ngập mặn mà rừng ngập mặn còn đợc trồng ở các đảo mới bồi ngồi</i>
<i>biển…</i>


+ CỈp quan hÖ tõ trong tõng c©u cã ý
nghĩa gì?



<i><b>Bài 3</b></i>


- Gi HS trao i, lm vic theo cp tr
li cõu hi sgk.


+ 2 đoạn văn có gì khác nhau?
+ Đoạn nào hay hơn? Vì sao?


+ Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý điều
gì?


- Kết luận.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


+ Câu a: vì <i><b></b><b> nên</b></i> biểu thị quan hệ
nguyên nhân kết quả.


+ Câu b: chẳng những mà biểu thị
quan hệ tăng tiến.


- 1 HS c y/c bài tập.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.



+ Đoạn b có thêm 1 số quan hệ từ.


+ on a hay hơn. Vì các quan hệ từ và
cặp quan hệ từ thêm vào các câu 6, 7, 8
ở đoạn b làm cho câu văn thêm rờm rà.
+ Cần chú ý dùng quan hệ từ cho đúng
chỗ, đúng mục đích.


<b>TiÕt 4 - Kĩ thuật</b>


<b>T13: Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>
<i><b>(Tiết 2)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS vận dụng đợc kiến thức, kỹ năng đã học để thực hành làm đợc một sản phẩm yờu
thớch.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt s sn phm khõu, thêu đã hoàn thành.
- Bộ khâu thêu.


III. Các hoạt động dạy - học
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- KiÓm tra sự chuẩn bị của HS.
- Gv nhận xét.



<i><b>2, Bài míi</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 3:</b> Thực hành


- Gv nhấn mạnh yêu cầu thực hành.
- GV theo dừi, giỳp .


<i><b>3, Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc Hs tiếp tục chuẩn bị cho giờ sau
thùc hµnh.


- 2 HS nhắc lại các mũi khâu thêu ó hc.


- HS thực hành làm sản phẩm.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>T64: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiêu</b>


- HS biết chia số thập phân cho số tự nhiªn.


- Hs cả lớp làm đợc bài tập 1; 3. HS khá, giỏi làm đợc bài tập 2; 4.



* Mục tiêu riêng: HSHN thuộc bảng nhân 6, thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ,
nhân.


II. Các hoạt động dạy học
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2.2, Híng dÉn lun tËp</b></i>


<b>Bµi 1:</b> Đặt tính rồi tính.


- Nhận xét- bổ sung.


<b> </b>
<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính.


- Nhận xét- bổ sung.


<b>Bài 2:</b> <b>HD HS khá, giỏi làm thêm.</b>
<b>Bài 4: HD HS khá, giỏi làm thêm.</b>


<i><b>Bài 5: Dành cho HS HN</b></i>


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hÖ thèng néi dung bµi, nhËn xÐt
giê học.



- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS nêu cách chia số thập phân cho số
tự nhiên.


- 1 HS nêu yêu cầu.
- 4 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm bảng con.


a, 67,2 7 b, 3,44 4
4 2 9,6 24 0,86
0 0


c, 42,7 7 d, 46,827 9
0 7 6,1 1 8 5,203
0 027


- 1 HS nêu yêu cầu.


- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.


a, 26,5 25 b, 12,24 20


1 50 1,06 24 0,612
00 40


+ Sè d là 0,14.





<b>Tóm tắt:</b>


8 bao: 243,2 kg
12 bao: ...? kg


<b> Bài giải:</b>


Một bao gạo cân nặng là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao gạo nh thế cân nặng là:
30,4  12 = 364,8 (kg)
đáp số: 364,8kg.
25,46 + 4,82


4,56 + 19,5
134,56  4


<b>TiÕt 2 - Tập làm văn</b>
<b>T26: Luyện tập tả ngời</b>


<i><b>(Tả ngoại hình)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS viết đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp dựa vào dàn ý
và kết quả quan sát đã có.


* Mục tiêu riêng: HSHN viết đợc 2- 3 câu văn tả ngoại hình ca mt ngi em thng


gp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<b>2.2, </b>Hng dn lm bài tập.
- Gọi HS đọc y/c bài tập
- Gọi HS c phn gi ý.


- Y/c HS tả phần ngoại hình trong dàn ý sẽ
chuyển thành đoạn văn.


- Y/c HS tự lµm bµi.


- Gọi HS làm ra giấy, dán lên bảng, đọc
đoạn văn.


- NhËn xÐt, sưa ch÷a.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn mình viết.
GV sửa lỗi diễn đạt, dùng từ (nếu cú)
- Nhn xột, cho im


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>



- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
tr-ớc lớp.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc phần tả ngoại
hình.


- 2 HS viÕt vµo giÊy khỉ to, HS díi líp
viÕt vµo vë.


- NhËn xÐt, bỉ sung cho b¹n.


- 3 – 5 HS đọc đoạn văn của mình.


<b>TiÕt 3 - KĨ chun </b>


<b>T13: Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
I<b>. Mục tiêu</b>


- HS kể đợc một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trờng của bản
thân hoặc những ngời xung quanh.


* Mục tiêu riêng: HSHN biết lắng nghe bạn kể chuyện.



<b>II. Đồ dùng</b>


- Phiếu bài tập dành cho HS.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<b>2.2, </b>Hớng dẫn kể chuyện
a, Tìm hiểu đề bài:


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV phân tích đề bài, dùng phấn mầu
gạch chân dới các từ ngữ: Một việc làm
<i>tốt, hành động dũng cảm , bảo vệ môi </i>
<i>tr-ờng.</i>


- Y/c HS đọc phần gợi ý.


- Gọi HS giới thiệu những truyện em đã
đ-ợc đọc, đđ-ợc nghe có nội dung Một việc
<i>làm tốt, một hành động dũng cảm , bảo vệ</i>
<i>mơi trờng</i>



<i>b, KĨ trong nhãm:</i>


- Cho HS thùc hµnh kĨ trong nhãm.


- 2 HS kể chuyện đã nghe, đã đọc có nội
dung bảo vệ môi trờng.


- 2 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS lắng nghe.


- 3 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS lần lợt tự giới thiệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV hớng dẫn những HS gặp khó khăn.
+ Giới thiệu tên chuyện.


+ Kể những chi tiết làm nổi bật hành vi
của nhân vật bảo vệ môi trờng.


+ Trao đổi về ý nghĩa của câu truyện.
<i>c, Kể trớc lớp:</i>


- T/c cho HS thi kÓ.


- Y/c HS nghe bạn kể và hỏi lại bạn kể
những chi tiÕt vÒ néi dung chuyÖn , ý
nghÜa của chuyện.


- Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.



- Nhận xét- cho điểm.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện, trao
đổi với nhau về ý nghĩa của chuyện ,
hành động của nhân vật.


- 5 đến 7 HS thi kể, trao đổi về ý nghĩa
của truyện.


- HS nhËn xÐt b¹n kĨ cã néi dung c©u
chun hay nhÊt.


<b> </b> <b>Tiết 4 - Khoa học</b>
<b>T26: Đá vôi</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nờu dc mt s tớnh cht của đá vôi và công dụng của đá vôi.
- HS biết quan sát, nhận biết đá vơi.


<b>II. §å dïng</b>


- Một số mẫu đá vôi



<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, Kiểm tra bài cũ </b></i>


- HÃy nêu tính chất của nhôm và hợp kim
của nhôm?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bµi míi</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>2.2, Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Một số vùng núi đá vơi của
ta:


<b>* Mơc tiªu:</b>


- HS nêu đợc tên một số vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng và nêu đợc ích
lợi của đá vụi.


<b>* Cách tiến hành</b>:


- Y/c HS quan sỏt hỡnh minh hoạ sgk đọc
tên các vùng núi đá vơi đó.


- Hái:



+ Em cịn biết ở vùng nào nớc ta có đá vơi
và núi đá vơi?


<b>Hoạt động 2</b>: Tính chất của đá vơi.


<b>* Mục tiêu</b>: HS biết làm thí nghiệm hoặc
quan sát hình vẽ để phát hiện ra tính chất
của đá vơi.


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Y/c HS làm việc theo nhóm để hồn


- 3 HS tiÕp nèi nhau nªu.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc và kể tên những
địa danh có những núi đá vơi.


- §éng Hơng Tích ở Hà Tây
- Vịnh Hạ Long ở Quảng ninh.


- Hang động Phong Nha – Kẻ Bàng ở
Quảng Bình.


- Núi Ngũ Hành Sơn- Đà Nẵng
- Tỉnh Ninh Bỡnh nhiu nỳi ỏ vụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thành các bài tập sau:



- Đại diện nhóm lên trình bày.


- Nhận xét- bổ xung. - Đại diện các nhóm lên trình bµy.


<b> ThÝ nghiƯm</b> <b> Mô tả hiện tợng</b> <b> KÕt luËn</b>


1. Cọ sát một hịn đá vơi


với một hịn đá cuội. - Trên một đá vôi, chỗ cọxát vào đá cuội bị mài
mòn


- Trên mặt đá cuội , chỗ
cọ xát vào đá vơi có mầu
trắng do đá vôi vụn ra
dính vào.


Đá vơi mềm hơn đá cuội
( đá cuội cứng hơn đá vôi)


2. Nhỏ vài giọt giấm
( hoặc a- xít lỗng) lên
một hịn đá vơi v mt
hũn ỏ cui.


Khi bị giấm chua ( hoặc
a-xÝt lo·ng ) nhá vµo:


- Trên hịn đá vơi có sủi
bọt và có khí bay lên.
- Trên hịn đá cuội khơng


có phản ứng gì, giấm hoặc
a- xít bị chảy i.


- Đá vôi có t¸c dơng víi
giÊm ( hc a- xÝt loÃng )
tạo thành một chất khác và
khí các- bô- níc sủi lên.
- Đá cuội không có ph¶n
øng víi a- xÝt.


<b>* Hoạt động 3</b>: ích lợi của đá vôi.


- Y/c HS thảo luận theo cặp đôi và trả lời
câu hỏi:


+ Đá vôi đợc dùng lm gỡ?


GV kết luận.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


- HS làm việc theo cặp đôi.


- Đá vôi dùng để nung vôi, lát đờng, xây
nhà, sản xuất xi măng làm phấn vit , tc
tng, tc lu nim.



- Hs nhắc lại kết luận sgk.


<b>Tiết 5 - Địa lí</b>
<b>T13: Công nghiệp</b>


<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp:


+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nớc nhng tập trung nhiều ở đồng bằng ven
biển.


+ Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các nghành cơng
nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc ta là Hà Nội và Thành phó Hồ Chí Minh.
- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.


- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ: Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng,...


- HS kh¸ giái biÕt:


+ Một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp TP Hồ Chí Minh.


+ Giải thích vì sao các ngành cơng nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung nhiều ở đồng
bằng và vùng ven biển: do có nhiều lao động, nguồn nguyên liệu và ngời tiêu thụ.



<b>II. §å dïng</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.
- Lợc đồ công nghiệp Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- Kể tên các ngành công nghiệp nớc ta và
sản phẩm của cỏc ngnh ú?


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giíi thiƯu bµi.</b></i>


<b>2.2, Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Hoạt động1</b>: Sự phân bố của một s
ngnh cụng nghip:


- Y/c HS quan sát hình 3 SGK và trả lời các
câu hỏi.


+ Tỡm trờn lc đồ những nơi có các ngành
khai thác than, dầu mỏ, a- pa- tít, cơng
nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện?



<b>* Hoạt động 2</b>: Sự tác động của tài
nguyên, dân số, đến sự phân bố của một số
ngành công nghiệp:


- Y/c HS thực hành làm vào phiếu bài tập.
+ Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao
cho phï hỵp.


A B.
Ngành công


nghiệp Ph©n bè


1. NhiƯt điện a, Nơi có nhiều thác
ghềnh


2. Thuỷ ®iƯn b, N¬i cã mỏ
khoáng sản.


3.Khai thác


khoỏng sn c, Ni cú nhiu laong nguyên liệu,
ngời mua hàng
4. Cơ khí, dệt


may, thùc phÈm d, Gần nơi có than,dầu khí.
- Y/c HS lên trình bày kÕt qu¶.


- NhËn xÐt- bỉ xung.



<b>* Hoạt động 3:</b> Trung tâm công nghiệp
lớn ở nớc ta.


- Y/c HS làm việc theo nhóm để thực hiện
y/c của phiếu bài tập sau.


- 5 HS tiÕp nèi nhau nªu tõng vùng phân
bố của các ngành công nghiệp.


+ Công nghiệp khai thác than: Quảng
Ninh.


+ Công nghiệp khai thác dầu mỏ: Biển
Đông.


+ Cụng nghip khai thỏc A Pa – tít:
Cam đờng- Lào Cai.


+ Nhµ máy thuỷ điện: vùng núi phía
Bắc( thác Bà, Hoà Bình) Vùng tây
nguyên: ( Y ali, sông Hinh, Trrị An)
+ Khu vực công nghiệp nhiệt điện Phú
Mĩ- Bà Rịa, Vũng Tàu.


- 1 HS lờn nờu ỏp ỏn ca mỡnh, cỏc hc
sinh khỏc nhn xột.


- 2 HS lần lợt nên trình bày kết quả của
mình trớc líp. HS kh¸c nhËn xÐt , bæ
xung.



<b> PhiÕu häc tËp</b>


<b> Bài: Công nghiệp</b> ( tiếp theo)


- Hóy quan sát lợc đồ công nghiệp Việt Nam. sơ đồ các điều kiện để hình thành trung
tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nớc và thảo luận để hình thành cỏc bi tp sau:


1. Viết tên trung tâm công nghiệp nớc ta vào cột thích hợp trong bảng sau:
Các trung tâm công nghiệp cđa níc ta.


Trung t©m rÊt lín Trung t©m lín Trung t©m võa


2. Nêu các điều kiện kinh tế để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công
nghiệp lớn nhất nớc ta.


- GV nhận xét, bổ xung.
<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 - Toán</b>


<b>T65: Chia một số thập phân cho 10, 100,1000....</b>


<b>I. Mơc tªu</b>


- HS biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... và vận dụng để giải bài tốn có
lời văn.



- Hs cả lớp làm đợc bài tập 1; 2(a,b); 3. HS khá, giỏi làm đợc bài tập 2(c,d).


* Mục tiêu riêng: HSHN thuộc bảng nhân 6, thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ,
nhân.


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>1, KiĨm tra bµi cị </b></i>


- GV nhËn xét, cho điểm.
<i><b>2, Bài mới</b></i>


<i><b>2.1, Giới thiệu bài.</b></i>


<b>2.2, </b>Hớng dẫn HS thùc hiƯn phÐp chia mét
sè thËp ph©n cho 10,100,1000....


<b>a, VÝ dô 1:</b> 213,8 : 10 = ?


- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính:


213,8 10
13


38 21,38
80


0



- Y/ c HS nhËn xÐt?


<b>b, VÝ dô 2:</b>


- Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính:


- y/ c HS nhËn xÐt?


 Y/c HS rót ra kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: . Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm.


- Hs làm bảng con.
- 4 Hs làm bảng lớp.
- Nhận xét- sửa sai.


<b>Bài 2</b>: Tính rồi so sánh kết quả.
- 4 Hs làm bảng lớp.


- Hs dới lớp làm theo nhãm.
- NhËn xÐt- sưa sai.


- HS quan s¸t.


- Nếu chuyển dấu phẩy của số 213,8
sang bên trái một chữ số ta cũng đợc số
21,38


- HS đặt tính và thực hiện phép tính


89,13 100


913 0,8913
130


300
0


VËy 89,13 : 100 = 0,8913


Nếu chuyển dấu phẩy của số 89,13 sang
bên trái hai chữ số ta cũng đợc số
0,8913


- HS nªu


<b>- HS lµm.</b>


a, 43,2 : 10 = 4,32 ; 0,65 : 10 = 0,065
432,9 :100 = 4,329 ;


13,96 : 1000 = 0,1396
b, 23,7 : 10 = 2,37


2,07 : 10 = 0,207
2.23 : 100 = 0,0223
999,8 : 1000 = 0,9998


<b>- HS lµm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi 3:</b>


- Y/c HS đọc đề.
- Phân tích đề.
- Tóm tắt và giải.
- 1 Hs làm bng lp.
- Hs di lp v.


<i><b>3, Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gv hệ thống nội dung bài, nhận xét giờ
học.


- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.


123,4 : 100 = 123,4  0,01
c, 5,7 : 10 vµ 5,7  0,1


0,57 vµ 0,57
5,7 : 10 = 5,7  0,1
d, 87,6 : 100 vµ 87,6  0,01
0,87 vµ 0,87


87,6 : 100 = 87,6  0,01


<b>Bµi giải:</b>


Số gạo đẫ lÊy ra lµ:


537,25 : 10 = 53,725 ( tÊn)


Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 – 53, 725 = 483,525 ( tấn)
Đáp số: 483,525 ( tÊn)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×