Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Gián án HÌNH 9 - Tiết 43,44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.61 KB, 6 trang )

Son 10/2/2011
Ging:
Tit 43: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nhn bit c gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung. HS phỏt
biu v chng minh c nh lớ v s o ca gúc to bi tia tip tuyn v dõy
cung (3 TH). HS bit ỏp dng nh lớ vo gii bi tp.
- K nng : Rốn luyn k nng nhn bit gúc gia tia tip tuyn v 1 dõy. Rốn k
nng ỏp dng cỏc nh lớ vo gii bi tp. Rốn t duy v cỏch trỡnh by li gii bt
hỡnh.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn cho HS.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Thc thng, com pa, bng ph.
- Hc sinh : Thc k, com pa, bng ph.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................
2. Kim tra:
- Phỏt biu nh lớ, h qu ca gúc to
bi tia tip tuyn v dõy cung.
- Cha bi tp 32 <80>.
- GV v HS c lp ỏnh giỏ, cho im.
- Mt HS lờn bng.
Bi tp 32 <80>SGK
A
B
O
P
T


Theo u bi:
ã
TPB
l gúc gia tia tip tuyn v dõy
cung TPB =
2
1
S BP.
M S
ã
BOP
= S

BP
(gúc tõm).

ã
BOP
= 2
ã
TPB


ã
BTP
+
ã
BOP
= 90
0


(vỡ
ã
OPT
= 90
0
).

ã
BTP
+ 2
ã
TPB
= 90
0
.
3. Bi mi:
Bi 1: Cho hỡnh v cú AC, BD l ng
kớnh, xy l tip tuyn ti A ca (O). Hóy
tỡm trờn hỡnh nhng gúc bng nhau ?
Bi 1:
à
à
C D=
= Â
1
.
(góc nội tiếp, góc giữa tiếp tuyến một
dây cựng chắn AB).
à


à
à
2 3
C B ; D .A= =
(góc đáy của các tam
giác cân).
y
x
C
D
O
B
A


à
à
à
à

1 2 3
C D A B A= = = =
.
Tơng tự:
à
ả ả
1 2 4
B A A= =
.


ã
ã
ã
ã
CBA BAD OAx OAy= = =
= 90
0
.
- Yờu cu HS lm bi 33 <80>.
- GV a u bi lờn bng ph.
- GV hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
AB. AM = AC. AN


AC
AM
AB
AN
=

ABC ANM
- Yờu cu HS lm bi 34 <80 SGK>.
- GV a u bi lờn bng ph.
- Yờu cu HS phõn tớch s chng
minh.
Bi 33- SGK tr80
- 1 HS c u bi.
- 1 HS v hỡnh, ghi GT, KL.
- HS c lp v hỡnh vo v.

GT
Cho (O); A, B, C (O). tip
tuyn At ; d // At ; d AC =
{N}. d AB = {M}.
KL AB. AM = AC. AN.
t
d
N
O
A
B
C
M
CM:
Theo đầu bài ta có:
ã
ã
AMN BAt=
(2 góc so le trong của
d // AC).
à
ã
C BAt=
(góc nt và góc giữa tia tiếp
tuyến và dây cung chắn

AB
).
ã
à

AMN C=
.
AMN và ACB có:
ã
CAB
chung
ã
à
AMN C=
(c/m trên)
Nên AMN ACB (g.g)

AC
AM
AB
AN
=
hay AM. AB = AC.
AN.
- Hóy chng minh bi toỏn.
GV: Kt qu bi toỏn ny c coi nh 1
h thc lng trong ng trũn, cn ghi
nh. MT
2
= MA. MB
-
A
B
O
T

M
Bi 34- SGK tr80
- 1 HS c bi, 1 HS lờn bng v
hỡnh v ghi GT, KL.
- HS phõn tớch:
MT
2
= MA. MB


MT
MB
MA
MT
=

TAM BMT.
- HS chứng minh:
Xét TAM và BMT có:
Góc
à
M
chung

ã
à

( )
ATM = B TAcùng chắn
TMA BMT (g.g)


MT
MB
MA
MT
=
MT
2
= MA. MB.
4.HNG DN V NH :
- Nm vng cỏc nh lớ, h qu gúc ni tip, gúc to bi tia tip tuyn v dõy cung.
(chỳ ý nh lớ o nu cú).
- Lm bi tp: 35 <80 SGK> ; 26, 27 <77 SBT>.
Son:10/2/2011
Ging:
Tit 44: GểC Cể NH BấN TRONG NG TRềN
GểC Cể NH BấN NGOI NG TRềN
A. MC TIấU:
- Kin thc: HS nhn bit c gúc cú nh bờn trong hay bờn ngoi ng trũn.
HS phỏt biu v chng minh c nh lớ v s o ca gúc cú nh bờn trong hay
bờn ngoi ng trũn.
- K nng : Rốn luyn k nng chng minh cht ch, rừ, gn.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn cho HS.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Thc thng, com pa, bng ph.
- Hc sinh : Thc k, com pa.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................

2. Kiểm tra:
- GV nêu yêu cầu:
Cho hình vẽ:
x
O
B
A
C
Xác định góc ở tâm, góc nội tiếp, góc
tạo bởi một tia tiếp tuyến và 1 dây cung.
Viết bài tập tính số đo các góc đó theo
cung bị chắn. So sánh các góc đó.
- Một HS lên bảng kiểm tra.

·
AOB
lµ gãc ë t©m;
·
ACB
lµ gãc néi
tiÕp.
·
BAx
lµ gãc t¹o bëi mét tia tiÕp tuyÕn vµ
mét d©y cung.
·
AOB
= S®
»
AB

(
»
AB
nhá).
·
ACB
=
2
1

»
AB
(
»
AB
nhá)
·
BAx
=
2
1

»
AB
.

·
AOB
= 2
·

ACB
= 2
·
BAx
.
3. Bài mới:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ.
Gãc
·
BEC
lµ gãc cã ®Ønh n»m bªn trong
®êng trßn.

n
m
o
e
d
c
b
a
Quy ước mỗi góc có đỉnh bên trong
đường tròn chắn 2 cung, 1 cung nằm
trong góc, cung kia nằm trong góc đối
đỉnh. Vậy
·
BEC
chắn những cung nào ?
- Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở
trong đường tròn không ?

- Dùng thước đo góc xác định số đo
của góc BEC và số đo cung BnC và
DmA (qua góc ở tâm tương ứng).
1. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG
ĐƯỜNG TRÒN :
- HS vẽ hình, ghi bài.
Gãc
·
BEC
ch¾n cung
¼
BnC

¼
DmA
.
- Gãc ë t©m lµ 1 gãc cã ®Ønh ë trong ®-
êng trßn, nã ch¾n hai cung b»ng.
·
AOB
ch¾n hai cung
¼
ADB

¼
ACB
.
- Nhn xột gỡ v s o gúc BEC v
cung b chn.
- ú l ni dung nh lớ gúc cú nh

trong ng trũn.
- Yờu cu HS c nh lớ SGK.
- Hóy chng minh nh lớ.
- GV gi ý: Hóy to ra cỏc gúc ni tip
chn cung BnC, AmD.
n
m
o
e
d
c
b
a
- Yờu cu HS lm bi tp 36 <82
SGK>.
- GV v hỡnh sn trờn bng ph.
CM: AEH cõn.
H
E
N
M
O
C
A
B
- S o gúc BEC bng na tng s o 2
cung b chn.
- 1 HS c nh lớ SGK Tr81
- HS chng minh:
Nối BD. Theo định lí góc nội tiếp.


ã
BDE
=
2
1


BnC

ã
DBE
=
2
1


DmA
.

ã ã
ã
BDE DBE BEC+ =
(góc ngoài của
BED)
S
ã
BEC
=



2
Sd BnC Sd DmA+
Mt HS lờn gii bi tp 36.
Có:
ã
AHM
=


2
Sd AM Sd NC+

ã
AEN
=


2
Sd MB Sd AN+
(định lí góc có
đỉnh bên ngoài (O) ).
Mà : AM = MB
NC = AN (gt).

ã
ã
AHM AEN=
AEH cân tại A.
- Yờu cu HS c SGK hiu gúc cú nh

ngoi ng trũn.
- Yờu cu HS nờu khỏi nim.
- GV a hỡnh 33, 34, 35 SGK lờn bng
ph v ch rừ tng TH.
o
e
d
c
b
a
- Yờu cu HS c nh lớ v s o ca gúc
2. GểC Cể NH BấN NGOI
NG TRềN:
- Gúc cú nh bờn ngoi ng
trũn l gúc cú:
+ nh nm ngoi ng trũn.
+ Cỏc cnh u cú im chung vi
ng trũn.
- nh lớ- SGK tr81
* TH1: 2 cạnh của góc là cát
tuyến.
Nối AC, ta có:
ã
BAC
là góc ngoài
AEC
ã
BAC
=
ã

ã
ACD BEC+
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×