Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tuan 1Buoi 1TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.52 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUầN 1


Ngày soạn : 12 - 8 - 2010
Ngày dạy :


Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
<b>Chào cờ</b>


<b>Tp trung u tun</b>
<b>Tp c - K chuyn</b>


Tiết 1: C<b></b>U Bé THôNG MINH


<b>I. mục tiêu</b>


<b>A.Tp c</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ; bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vt.


- Hiu nội dung bài: Ca nghợi sự thông minh và tài trí ccủa cậu bé. (Trả lời đ ợc
các câu hỏi trong SGK.


<b>B. Kể chuyện </b>


- K lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
- Có khả năng tập trung theo dừi bạn kể chuyện.


- Biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn; kể tiếp được lời kể của bạn.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>



- Tranh minh họa bµi học vµ truyện kể trong SGK (tranh phãng to).
- Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.


- Tranh con quạ thụng minh gợi cho cỏc em nhớ lại cõu chuyện.
<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Gii thiu bi:</b>
- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc</b>


<b>*GV đọc toàn bài:</b>


<b>*GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp</b>
<b>giải nghĩa từ:</b>


-GV theo dõi HS đọc, hớng dẫn các em
đọc đóng các từ ngữ HS địa phơng dễ
phát âm sai và viết sai.


-GV theo dõi HS đọc kết hợp nhắc nhở
các em nghỉ hơi đóng và đọc on vn
vi ging thớch hp.


<b>an 1: </b>Ngy xalờn ng


<b>Đoạn 2: </b>Đến trớc lần nữa.
<b>Đoạn 3: </b>Phần còn lại



GV kt hp giúp HS hiÃu nghĩa các từ
ngữ mới xuất hiện trong từng đoạn: bình
tĩnh, kinh đơ, om sịm, trọng thởng.
-Nhà vua nghĩ ra kế gì đà tìm ngời tài?
+Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh
của nhà vua?


+Cậu bé đã làm cách nào đà vua thấy
lệnh của ngài là vô lí?


-Quan s¸t tranh


-Theo dõi GV đọc mẫu.
<b>a)Đọc từng câu:</b>


HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi
đoạn, sau đó lần lợt từng em đứng lên
đọc nối tiếp nhau đến ht bi.


<b>b)Đọc từng đoạn trớc lớp </b>


HS ni tip nhau đọc 3 đoạn trong bài
(vài lợt)


Dùng bút chì để phân chia đoạn theo
h-ớng dẫn của GV.Khi đọc chó ý những
câu dễ đọc sai:


+Ngày xa/có một ông vua muốn tìm
ng-ời tài ra giúp nớc//.Vua hạ lệnh cho mỗi


làng trong vùng nọ/nộp một con gà trống
biết đẻ trứng,/nếu khơng có/thì cả làng
phải chịu tội//(giọng đọc chậm rãi)


+Cậu bé kia, sao dám đến dây làm ầm ĩ?
(giọng đọc cai nghiêm)


+Thằng bé này láo, dám đùa với trâm!
Bố ngơi là đàn ơng thì đẻ sao đợc !
(giọng bực tức)


<b>c)Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>
HS từng nhóm tập đọc


<b>d)Cả lớp đọc ĐT đoạn 3 </b>
HS đọc thầm đoạn 1 trả lời:


-Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp
một con gà trống biết đẻ trứng.


-Vì gà trống khơng biết đẻ trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu
cầu ®iỊu g×?


+Vì sao cậu bé u cầu nh vậy?
+Câu chuyện này nói lên điều gì?
<b>4. Luyện đọc lại</b>


-GV chọn đọc mẫu đoạn trong bài.


-Chia HS thành các nhóm


-Tổ chức cho 2,3 nhóm thi đọc truyện
theo vai.


GV nhËn xÐt.


tr¶ lêi:


-Cậu nói một chuyện khiến vua cho là
vơ lí “bố đẻ em”, từ đó làm cho vua phải
thừa nhận:lệnh của ngày cũng vơ lí.
HS đọc thầm đoạn 3 trả lời.


-Cậu bé u cầu sứ giả về tâu đức vua
rèn chiếc kim thành một con dao thật
sắc để xẻ tht chim.


-Yêu cầu một việc vua không làm nổi đ
khỏi ph¶i thùc hiƯn lƯnh cđa vua.


-HS đọc thầm cả bài tr li:
+Ca ngi ti chớ ca cu bộ.


-Mỗi nhóm 3 em (tù ph©n vai) ngêi dÉn
chun, cËu bÐ, vua.).


-Cả lớp nhận xét bình chọn cá nhân và
nhóm đọc hay.



<b>KĨ chuyện</b>
<b>1. GV giao nhiệm vụ:</b>


- Dựa vào các tranh sau, kể lại từng đoạn
của câu truyện : Cậu bé th«ng minh.
<b>2. HS kĨ trun theo tranh:</b>
<b>Víi tranh 1:</b>


- Néi dung của tranh 1 là gì?


- Tại sao nét mặt của ngời dân lại tỏ ra lo
lắng nh vậy?


<b>Với tranh 2-3.</b>


- Tranh 2 và tranh 3 vẽ gì?


- Mi tranh ứng với nội dung của đoạn
nào trong bài c?


<b>Kể lại toàn bộ câu chuyện:</b>


- GV yêu cầu HS nhìn tranh kể lại toàn
bộ câu chuyện .


- GV nhận xét tuyên dơng.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.tuyên dơng những
HS chú ý lắng nghe và hăng hái phát
biểu xây dựng bài.


<b>- </b>HS quan sát các bức tranh.


- HS nêu nội dung tranh 1.


- Vì lo sợ khi nghe thấy lệnh của vua ban
ra cho hä.


- HS kĨ l¹i néi dung cđa tranh 1. Líp
nhËn xÐt ,bỉ sung .


<b>- </b>HS nªu và nhận xét.


- ứng với đoạn 2 và đoạn 3.


- HS kĨ l¹i néi dung theo tõng tranh.
- Líp nhËn xét bổ sung cho bạn.
- HS kể lại câu chuyện theo nhóm.
- Đại diện từng nhóm thi kể trớc lớp.
- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay
- 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>o c</b>


Tiét số 1: biết ơn Bác Hồ


<b>I. mục tiêu</b>



-Bit cụng lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nớc, dân tộc .


-Biết đợc tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi với
Bác Hồ.


-Thùc hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.


-Biết nhắc nhở bạn bèccùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy.
<b>II. chuẩn bị</b>


V bài tp o c 3.


- Các bài th, bài hát, truyện, tranh ảnh, băng hình v Bác H, v tình cảm gia
Bác H vi thiu nhi.


Photo cỏc bc nh dng cho Hoạt động 1 tiết 1.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Khởi động </b>


<b>-</b>GV giíi thiƯu bµi


-GV ghi tựa bài.
<b>Hoạt động 1:</b>


Mục tiêu: học sinh biết đợc Bác Hồ là lãnh tụ
vĩ đại, có cơng lao to ln i vi t nc, vi
dõn tc.



Tình cảm giữa thiếu nhi với Bác Hồ.


Thảo luận cả lớp đ tìm hiu thêm về Bác qua
những câu hỏi gợi ý:


<b>1.</b>Bác sinh ngày tháng năm nào?


<b>2.</b>Quê Bác ở đâu?


<b>3.</b>Em còn biết tên gọi nào khác của Bác Hồ?


<b>4.</b>Bỏc H ó cú cụng lao to ln nh th no vi


dân tộc ta?


<b>5</b>.Tình cảm của Bác Hå dµnh cho các cháu
thiếu nhi nh thế nào?


<b>Hot ng 2: </b>Phân tích truyện “Các cháu vào
đây với Bác” GV kà chuyn.


Các cháu vào đây với Bác


Yêu cầu thảo luận cả lớp theo các câu hỏi sau:


<b>1.</b>Qua câu chuyện, em thấy tình cảm của các


chỏu thiu nhi i vi Bỏc H nh th no?



<b>2.</b>Em thấy tình cảm của Bác Hồ với các cháu


thiếu nhi nh thế nào?


<b>Kt lun: </b>Bỏc rt yờu quý các cháu thiếu nhi,
Bác luôn dành cho các cháu nhng tỡnh cm
tt p.


Ngợc lại, các cháu thiếu nhi cũng luôn kính yêu.
Bác, yêu quý Bác.


<b>Hot ng 3: </b>Tho lun cặp đôi.


-Yêu cầu: Thảo luận cặp đôi, ghi ra giấy các
việc cần làm của thiếu nhi đà tỏ lịng kính yờu
Bỏc H.


Yêu cầu HS tìm hiu Năm điều Bác Hồ dạy.
Năm điều Bác Hồ dạy dành cho ai?


Nhng ai ó thực hiện đợc theo năm điều Bác
Hồ dạy và đã thc hin nh th no?


- <b>Củng cố dặn dò</b>


GV nhn xét, tuyên dơng những HS đã thực
hiện tốt năm điều Bỏc h dy.


Nhắc nhở HS cả lớp noi gơng những HS ngoan.
Chuẩn bị bài 2.



-HS hỏt tp th bi hỏt Ai yêu Bác
Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi
ng.


Thảo luận nhóm


- Trả lời câu hỏi theo tranh.


Đặt tên: B¸c Hå chia kĐo cho c¸c
ch¸u thiÕu nhi.


C¸c nhãm kh¸c chó ý lắng nghe, bổ
sung sửa chữa.


HS c lp chú ý lắng nghe
Một HS đọc lại truyện
3,4 HS trả lời


HS khác chó ý lắng nghe bổ sung.
1. Các cháu thiếu nhi trong câu
chuyện rất kính yêu Bác Hồ. Điều
này đợc thà hiện ở chi tiết khi vừa
nhìn thấy Bác các cháu đã vui sớng
va 2cùng reo lên.


2. B¸c Hå cịng rÊt yªu quý c¸c
ch¸u thiÕu nhi.


Bác đón các cháu, vu vẽ qy quần


bên các cháu, dắt các cháu ra vờn
chơi, chia kẹo, căn dặn các cháu,
ơm hơn các cháu.


HS l¾ng nghe.


Thảo luận cặp đôi 2 đến 3 HS đọc
những công việc mà thiếu nhi cần
làm.


Ví dụ: Thăm chỉ học hành, yêu lao
động.


- Đi học đúng giờ.
Dành cho thiếu nhi


2 - 3 HS đọc năm điều Bác Hồ dạy
3 - 4 HS trả lời, lấy ví dụ cụ th ca
bn thõn.


Chú ý lắng nghe.
<b>Thể dục</b>


Đề BàI: GIớI THIệU CHƯƠNG TRìNH - TRò CHƠI NHANH LÊN BạN ƠI


<b>I. MụC TI£U</b>


1/Kiến thức: Phổ biến một số quy định khi tập luyện. Học sinh hiÃu và thực hiện
đóng. Biết đợc điÃm cơ bản của chơng trình.



2/Kĩ năng: Thực hiện đóng, biết cách chơi trò “Nhanh lên bạn ơi”. Tham gia
chơi chủ động.


3/Thái độ: Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, trật tự, k lut.
<b>II. CHUN B</b>


Sân tập sạch sẽ, còi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nội dung hoạt động TLV<sub>Đ</sub> Phơng pháp tổ chức<sub>luyện tập</sub>
<b>I. PHầN Mở ĐầU</b>


-ổn định: Lớp trởng tập họp lớp, bỏo cỏo s s.


-GV phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ tiÕt häc.


-Khởi động: Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhp
v hỏt.


-Tập bài th dục phát trin chung của lớp 2


6
phót


x x x x x
x x x x x
x x x x x


<b>II. PHầN CƠ BảN</b>


* Phân công tổ, nhóm tập luyện, chọn cán sự môn


học (phân công theo biên chế tổ của lớp học).
* Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội
dung yêu cầu:


-Tập họp khẩn trơng, quần áo gọn gàng, dép có
quai hậu.


-Ra vào lớp phải xin phép, đau ốm phải báo cáo.
-Tích cực tham gia học tập, bảo đảm an toàn và
kỉ luật trong học tập.


-Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập luyn. Cho cỏc


em sửa trang phục, đ gọn quần áo, giày dép v.v


* Chơi trò chơi Nhanh lên bạn ơi


-GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi, luật chơi
-Cho cả lớp chơi thử.


-Cả lớp cùng chơi


* ễn li một số động tác đội hình đội ngũ
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điÃm số, quay
phải (trái), đứng nghiêm (nghỉ), dàn hàng, dồn
hàng, đi thờng theo nhịp.


25
phót



x x x x x
x x x x x
x x x x x
x x x x x


xxxxxxxx


xxxxxxxx


<b>III. PHÇN KếT THúC</b>


-Học sinh đi thờng theo nhịp 1-2, 1-2 và hát
-GV cùng học sinh hệ thống bài.


-GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.
-Kết thúc GV hô Giải tán!, học sinh hô Khoẻ!


5
phút


x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x




Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2010
<b>Tập đọc</b>


TiÕt sè 1: HAI BµN TAY EM


<b>I. mơc tiªu</b>


- Đọc đúng rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. (trả lời đợc các câu hỏi
trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết những khổ thơ cần HDHS luyện đọc và HTL.
<b>III. các hot ng dy hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra bài cũ: C</b>ậu bé thông minh
và trả lời các câu hái vÒ néi dung mỗi
đoạn.


Nhận xét và cho đim HS
<b>2. Dạy bài míi:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>-</b>3HS tiếp nối nhau đọc bài trả lời câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Ghi tên bài lên bảng
<b>b. Luyện đọc</b>


GV đọc bài thơ



GV hớng dẫn HS luyện c.
+c tng dũng th


+Đọc từng khổ thơ trớc lớp


-GV kt hợp nhắc nhở các em ngắt nghỉ
hơi đúng giữa các câu thơ thà hiện trn
vn mt ý.


-GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ míi
trong tõng khỉ th¬ siêng năng, giăng
giăng, thủ thỉ.


+Đọc từng khổ thơ trong nhóm:


-GV theo dõi; Hoạt động các nhóm đọc
đúng.


<b>c. HíngdÉn t×m hiĨu bµi</b>


-Hai bàn tay của bé đợc so sánh với gì?
-Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế nào?
-Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<b>d. Học thuộc lịng bài th</b>


GV hớng dẫn HS thuộc lòng tại lớp từng
khổ thơ rồi cả bài thơ.


GV treo bng ph ó vit sn


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


-GV nhËn xÐt tiÕt häc


-DỈn HS vỊ nhµ tiÕp tơc HTL


-3HS đọc lại tên bài
-Nghe GV đọc mẫu


-HS đọc tiếp nối-mỗi em 2 dòng thơ
đến hết bài thơ.


-HS tiếp nối nhau đọc 5 kh th.
Tay em ỏnh rng/


Răng trắng hoa nhài//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai//


-Ln lt tng hc sinh trong nhóm đọc
-HS khác nghe góp ý.


-Cả lớp đọc ĐT vơi giọng vừa phải.
-HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:


HS tù do ph¸t biÃu nh÷ng suy nghÜa
cđa m×nh.


HS đọc đồng thanh, xóa dần các từ,
cụm từ, giữ lại chỉ các từ đầu dòng thơ.


HS làm tiếp nh thế với 3 khổ thơ cịn
lại.


HS thi đọc thuộc bài thơ với các hình
thức:


C¶ bài thơ chuẩn bị bài sau.


<b>Tập viết</b>


Tiết số 2: ôN Chữ HOA: <sub>A</sub>


<b>I.mục tiêu</b>


-Vit ỳng ch hoa A (1 dũng) V, D (1 dòng); viết đúng tên riêng <i>Vừ A Dính (</i>1


dịng) và câu ứng dụng <i> Anh em đỡ đàn. (</i>1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


-Chữ viết rõ ràng tơng đối đều nét và thẳng hàng; Bớc đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thờng trong chữ ghi tiếng.


<b>II.đồ dùng dạy học</b>


-MÉu ch÷ viÕt hoa A


-Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
-Vở tập viết 3 tập một, bảng con, phấn.


<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>



Giáo viên Học sinh


<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra dơng cơ häc m«n tËp viÕt</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> -GV ghi tựa bài.
<b>2. Hớng dẫn viết trên bảng con.</b>
a.Luyện viết chữ hoa:


GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng
chữ.


b.Luyện viết từ øng dơng (tªn riªng)


GV giới thiệu: Vừ A Dính là một thiếu niên
ngời dân tộc Hmông, anh dũng hi sinh trong
kháng chiến chống thực dân Pháp để bảo vệ
cán bộ cách mạng.


<b>c. Lun viÕt c©u øng dơng</b>


Anh em thân thiết, gắn bó với nhau nh chân
với tay lúc nào cũng phải yêu thơng đùm
bọc nhau.


HS tìm các chữ hoa cã trong tªn
riªng : A,V, D



HS tập viết từng chữ trên bảng con.
HS đọc từ ứng dụng tên riêng Vừ A
Dính


HS tập viết trên bảng con
HS đọc câu ứng dụng
Anh em nh thể chân tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Híng dÉn viÕt vào vở TV</b>
Viết chữ A 1 dòng cỡ nhỏ


Viết các chữ V và D :1 dòng cỡ nhỏ. Viết
tên Vừ A Dính: 2 dòng cỡ nhỏ.


Viết câu tục ngữ 2 lÇn.


GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng t thế, viết
đúng nét, độ cao và khoảng cách giữa các
chữ trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu.
<b>4. Chấm chữa bài</b>


-GV chÊm 5-7 bµi


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
<b>5.Củng cố, dặn dị</b>


-NhËn xÐt tiÕt häc.
-VỊ nhµ lun viÕt thêm


-Xem bài tới. Ôn chữ hoa A Ă



HS tËp viÕt trªn bảng con các chữ:
Anh, Rách.


HS viết vào vở


HS viết vào vở


<b>Thể dục</b>


Tiết 1: Giới thiệu chơng trình
Trò chơi nhanh lên bạn ơi


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 3.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Biên chế tổ, chọn cán sự bộ môn.
- Trũ chi Chuyn búng tip sc.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Nm c nội dung cơ bản của chơng trình và có thái độ học tập đúng đắn và
tập luyện tích cực.


- Nắm đợc những điểm cơ bản của nội quy và hiểu để thực hiện trong các bài
học thể dục.


- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tơng đối chủ động.



<b>3. Thái độ</b>: H/s có thái độ nghiêm túc, tự giác trong tập luyện, thực hiện đầy đủ các
yêu cầu ca bi hc.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


<b>- Địa điểm</b>: Tại sân trờng tiểu học Xuân Tiến.


<b>- Phơng tiện:</b> GV chuẩn bị còi, dụng cụ và sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đ/Lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>A. Phần mở đầu</b>


1, GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


2, Khi ng


- Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp và
hát.


* Tập bài thể dục phát triển chung của
lớp 2. GV điều khiển.


6-10 phút
3-4 phút
5-6 phút
1-2 phút



1 lần
2x8 nhịp


ĐH1


- H/s thực hiện. §H1
* H/s tËp.






</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Phần cơ bản</b>


1, Giới thiệu tóm tắt chơng trình thể dục
lớp 3. GV giới thiệu tóm tắt chơng trình
môn thể duc.


Thời lợng học 2 tiết/tuần, hoch trong 35
tuần, cả năm học 70 tiết.


Kiến thức: 4 phần:


<i><b> * ĐHĐN</b></i>:


<i>ễn cỏc ni dung đã học ở lớp 1,2.</i>
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số.
- Đứng nghiêm, đứng nghỉ.



- Quay ph¶i, quay tr¸i.


- Điểm số từ 1 đến hết theo chu kỳ.
- Dn hng dn hng.


- Cách chào, b¸o cao, xin phÐp ra vµo
líp.


- Đi đều thẳng hớng.
<i>Học mới</i>


- TËp hỵp hµng ngang, dãng hàng,
điểmsố.


* Bi th dc phỏt trin chung: 8 t.
* Bi tập RLTT và KNVĐ cơ bản.
Ôn các nội dung đã học ở lớp 1,2.
- Các t thế đứng cơ bản.


- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống
hông.


- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang.


- §i kiƠng gót 2 tay chống hông.
- Đi nhanh chuyển sang chạy.
<i>Học mới</i>


- Đi vợt chớng ngại vật thấp.


- Đi chuyển hớng phải trái.
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân.
- Tung và b¾t bãng b»ng 2 tay.


- Tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng 2 tay.
- Tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời.
- Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngi tr lờn.
* Trũ chi vn ng


Ôn tập các trò chơi ở lớp 1, 2.
Trò chơi mới: 10 trò chơi.
- Tìm ngời chỉ huy.


- Thi xếp hàng.
- Mèo đuổi chuột.
- Chim về tổ.
- Đua ngựa.
- Thỏ nhảy.
- Lò cò tiếp sức.


- Hoàng anh hoàng yến.
- Ai kéo khoẻ.


- Chuyn vt.


2, Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.
GV phổ biến.


<i><b>Nội quy:</b></i>



- Giữ gìn trËt tù, kh«ng nãi chuyện,
nghịch ngợm và làm việc riêng trong giờ
học.


- Trang phục phải gọn gàng.


- Ra vào lớp phải xin phép, khi nghỉ tập


18-22 phút
3-4 phút


6-7 phút


2-3 phút


6-8 phút


Mỗi đt 1-2
lần


- H/s chú ý lắng nghe.
ĐH1


- H/s chú ý lắng nghe.
ĐH1


- ĐH1


- H/s chơi.





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ph¶i xin phÐp.


3, Biên chế tổ tập luyện và chọn cán sự
lớp. GV dự kiến nêu lên để học sinh cả
lớp quyết định chọn cán sự lớp, GV chia
tổ tập luyện có chú ý đến sự đồng đều
giữa nam, nữ, và trình cỏc em trong
cỏc t.


4, Trò chơi Nhanh lên bạn ơi. GVgiải
thích lại cách chơi, luật chơi rồi tổ chức
cho häc sinh ch¬i, xen ké các lần chơi
GV có nhận xét và biểu dơng tổ chơi tốt
* Ôn lại một số đt ĐHĐN đa học. Tập
hợp hµng ngang, dãng hàng, điểm số,
quay phải, quay trái, ...


<b>C. Phần kết thúc</b>


- Đi thơng theo nhịp và hát. GV cùng Bcs
điều khiển.


- GV cùng học sinh hệ thống bài.


- GV nhận xét kết quả giờ học và giao
bµi tËp vỊ nhµ.


4-6 phót


1-2 phót
1-2 phót
1-2 phót


- H/s thùc hiÖn.



- ĐH1


- ĐH1


Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010
<b>Thủ công</b>


Tiết 1: bọC Vë


<b>I . mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết cách bọc vở
- Bọc đợc vở bằng giấy tự chọn
- Có ý thức giữ gìn vở sạch, đẹp.
<b>II. chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Mu quyn v c bc bng giy, cú bìa đã có dán nhãn.
<b>2. Học sinh:</b>


-Một quyển vở cha đợc bọc (để hớng dẫn thực hành)



III. các hoạt động dy hc:


Giáo viên Học sinh


<b>1.Dạy học bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>Nêu mục tiêu bài học
-ghi tựa bài lên bảng.


<b>Hot ng 1:</b>


Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát và
nhận xÐt.


GV më c¸c nÕp gÊp lËt tê giÊy bäc
quyÓn vë ra.


So sánh bìa của quyển vở đợc bọc với
bìa quyển vở không đợc bọc.


<b>Hoạt động 2:</b>
GV hớng dẫn mẫu:


<b>Bớc 1: </b>chọn gấp để bọc vở.


Chọn giấy để bọc vở:có nhiều loại giấy
có thể dùng để bọc vở nh tờ họa báo, tạp
chí, giấy hoa, tờ lịch to, giấy chuyên
dùng để bọc vở.



Nên chọ loại giấy có màu sắc, có độ dày
vừa phải để bọc vở cho đẹp. Kích thớc
của tờ giấy bọc phải lớn hơn kích thớc
của bìa quyển vở, đủ để có thể gấp vào


HS quan s¸t.


HS thấy đợc tác dụng việc bọc vở (vở
đ-ợc bọc sạch đẹp)


HS lấy vở, giấy bọc vở để sẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo mỗi chiều của quyển vở 3-4 cm.
Đặt quyển vở lên tờ giấy bọc vở sao cho
gáy của quyển vở nằm sát vào đờng gấp
đôi của tờ giấy, mép trên và mép dới của
quyển vở cách đều hai mép của tờ giấy
bọc.Sau đó dùng bút chì kẻ đờng dấu
trên giấy bọc theo mép phía trên và phía
dới quyển vở.


Mở tờ giấy bọc vở ra, gấp lại theo đờng
dấu gấp để lấy nếp gấp.


* Đối với những quyển vở mỏng, có thể
thực hiện gấp giấy bọc theo cách sau:
Gấp đôi chiều dài tờ giấy bọc sao cho
gáy quyển vở nằm đúng đờng dấu giữa,
mép trên và mép dới quyển vở cách đều


mép trên, mép dới tờ giấy bọc vở.


Mở quyển vở ra, gấp phần trên và phần
dới tờ giấy bọc vở vào sát hai mép quyển
vở, sau đó miết theo đờng gấp.


<b>Bíc 2: </b>Bäc vë.


Đặt gáy quyển vở vào đúng đờng dấu
giữa tờ giấy bọc lồng mép trên của bìa
quyển vở vào nếp gấp phía trên của tờ
giấy bọc. Miết lại theo đờng gấp. Lồng
mép dới của bìa vở vào nếp gấp phía dới
của tờ giấy bọc và miết theo đờng gấp.
GV nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dò: </b>GV nhận xét sự
chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và
kết quả thực hành của HS, khen ngợi 1
số HS.


- Dặn dò HS chuẩn bị vật liệu, dụng cụ
để học bài “gấp tàu thủy hai ống khối”
trong tiết học sau.


-HS thùc hµnh bäc vở


-HS trng bày sản phẩm (4-5 nhóm)


<b>Hot ng tp th</b>



ôn các trò chơi dân gian


<b>I. mục tiêu</b>


- HStham gia chơi và biết chơi các trò chơi dân gian.


- Thớch thỳ với các trò chơi dân gian.
<b>II. đồ dùng</b>


- Một số dụng cụ phục vụ cho các trò chơi.
<b>III. các hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức


2. Hớng dẫn HS tham gia chơi các trò chơi.
- GV cho HS ra sân, khởi động


- Cho HS tham gia ch¬i theo nhóm. Mỗi nhóm chơi một trò khác nhau.
- Cuối giờ cho từng nhóm tham gia chơi thi giữa các tổ.


- GV cùng cả lớp nhận xét bình chọn nhóm chơi tốt.
3. Nhận xét dặn dò.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng những HS chơi tốt.
- Dặn HS nên chơi các trò chơi dân gian.


Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
<b>Luyện từ và câu</b>



Tiết 1: ôn về từ chỉ sự vật, so sánh


<b>I. mục tiêu</b>


- Xác định đợc các từ ngữ chỉ sự vật, (BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bảng phụ viết sẵn khổ thơ (BT1).


Bảng lớp viết sẵn các câu văn thơ (BT2).


Tranh minh họa cảnh biển xanh bình yên, mốt chiếc vòng ngọc thạch (nếu cã)
Tranh minh häa c¸nh diỊu gièng dÊu ¸.


<b>III. các hoạt ng dy hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>A. M u:</b> Tip theo LTVC các em đã đợc
làm quen từ lớp 2. LTVC lớp 3 sẽ giúp các
em mở rộng vốn từ, bit cỏch dựng t, bit


nói thành câu gÃygọn.


<b>B. Dạy bài míi</b>
1.Giíi thiƯu bµi:
-GV ghi tùa bµi


2. Híng dÉn HS lµm bµi:


<b>Bài 1:</b> Gọi HS đọc Y/C của BT


Gọi 1 HS lên bảng làm mẫu


Lu ý: Ngêi hay bé phËn cơ thể ngời cũng là
sự vật.


GV theo dừi nhn xột cht li li gii ỳng.


<b>Bài 2:</b> GV gọi HS giải BT a.


Hai bàn tay của bé đợc so sánh với gì?
Mặt biển so sánh với gì?


Cánh diều đợc so sánh với gì?
Dấu hỏi đợc so sánh với gì?


Tác giả có sự so sánh tài tình phát hiện ra sự
giống nhau của các sự vật xung quanh ta.
<b>Bài 3:</b> GV yêu cu HS c .


Em thích hình ảnh so sánh nào ë BT 2? V× sao?
Gäi HS nhËn xÐt-GV chÊm sưa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


Về nhà quan sát các vật xung quanh xem có
thể so sánh chúng với những gì.


Xem bài tới: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi.
Ôn tập câu ai là gì?



Nhận xét tiết học.


C lp lm bi.
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chảy tóc
Tóc ngời ánh mai
Cả lớp chữa BT


So sánh với hoa đầu cành.
So sánh với tấm thảm khổng lồ.
Cánh diều đợc so sánh vi du ỏ
Vi vnh tai.


HS phát biểu tự do.


<b>Chính tả-Tập chép</b>


Tiết 1: C<b></b>U bé ThôNG MINH


<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1. Rốn k năng viết chính tả</b>


- Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong
bài CT.


- Chộp lại chớnh xỏc đoạn văn 53 chữ trong bi Cu bộ thụng minh.
- Lm ỳng BT2a.



<b>2. Ôn bảng chữ</b>


- in ỳng 10 ch v tờn ca 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng (học thêm tên
những chữ do hai chữ cái ghép lại :ch)


-Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
<b>II.đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng líp viết sẵn đoạn văn HS cần chép, nội dung bài tập 2a hay 2b.
- Bảng phụ kẻ bản chữ và tên chũ ở BT3


<b>III.cỏc hot ng dy hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>A. Mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho giờ học (vë, bãt, b¶ng) nh»m cđng cè nỊ
nÕp häc tËp cho các em.


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
GV ghi tựa bµi.


<b>2. Hớng dẫn HS tập chép</b>
a.Hớng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc đoạn chép trên bảng
-GV hớng dẫn HS nhận xét
+Đoạn này chép từ bài nào?
+Đoạn chép có mấy câu.


+Cuối mỗi câu có dấu gì?
+Chữ đầu câu viết nh thế nào?
Hớng dẫn HS tập viết vào bảng con.
GV theo dừi, un nn.


b.Chấm, chữa bài
GV chấm 5-7 bài


<b>3. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
a.BT2a:


GV chọn cho HS làm BT2a hay 2b
GV cùng cả lớp nhận xét


BT3: Điền chữ và tên chữ còn thiếu.


GV xúa ht nhng ch ó viết ở cột tên chữ
yêu cầu HS nhìn chữ núi li.


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


GV nhc nh HS khc phục những thiếu sót
để học tốt hơn ở tiết sau.


Xem bài tới Công ty nghe viết chơi chuyền.
Nhận xét tiết häc.


Hai HS nhìn bảng đọc lại đoạn
chép. Cu bộ thụng minh vit gia
trang v.



Câu 1: Hôm sau ba mâm cỗ.
Câu 2: Cậu bé nói


Câu 3: Còn lại


Câu 1, 3 có dấu chấm, cuối câu 2
có dấu hai ch¸m viÕt hoa.


Chim sÏ, kim khâu, sắc, xẻ thịt,
nhỏ, bảo, cổ, xẻ.


HS chép bài vào vở.


HS tự chữa lỗi bằng bót chì ra lề vở
hoặc cuối bài chÐp.


Cả lớp làm bài vào bảng con, 2HS
làm bài trên bảng HS đọc thành
tiếng bài làm cả lớp viết lời giải
đóng vào vở.


a)H¹ lƯnh, nộp bài, hôm nay.
Một HS làm mẫu ă-á


HS lm bài trên bảng lớp, sau mỗi
chữ GV sửa lại cho đúng.


Cả lớp viết lại vào vở tên chữ theo
đúng thứ tự.





<b>Rèn đối tợng</b>


«n về từ chỉ sự vật. So sánh


<b>I. mục tiêu:</b>


- Gióp HS cđng cè, më réng c¸c tõ ng÷ chØ sù vËt.


- Biết tìm các hình ảnh so sánh trong các đoạn văn, đoạn thơ
- Biết đặt câu với các từ chỉ sự vật và câu có hình ảnh so sánh.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Vë LuyÖn tËp TiÕng ViÖt.


<b>III. các hoạt động dạy- học: </b>Hớng dẫn HS làm các bài tập trong vở Luyện tập
Tiếng Việt.


1. Bài 1:- Nêu yêu cầu của bài?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ tõ chØ sù vËt? ( Dành cho HS khá giỏi)
- HS tự làm bài lần lợt nêu các từ chỉ sự vËt.


- Líp nhËn xÐt vµ chèt kÕt quả.
- HS chữa bài vào vở.


2. Bi 2:- HS đọc bài tập.
- Bài tập yêu cầu gì?



- Cho HS thảo luận nhóm đơi.


- HS nêu và gạch chân các hình ảnh so sánh với nhau.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời gii ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3. Bài 3:- Bài yêu cầu g×?


- Đầu câu ta viết nh thế nào? Cuối câu ta phải làm gì?
- HS tự đặt các câu. 2 HS lên bảng viết câu mình đặt.
- HS nhận xét. Tiếp nối nêu câu của mình.


- GV cïng cả lớp nhận xét chọn câu hay.
- HS chữa bàivào vở.


4. Bài 4:( Dành cho HS khá, giái.)


Em hãy đặt một số câu có hình ảnh so sánh.


- HS suy nghĩ tìm và đặt các câu có hình ảnh so sánh.
- HS tiếp nối đọc câu và nêu các hình ảnh so sánh.
- GV cùng cả lớp nhận xét bình chọn câu hay.
<b>5. Củng cố- dặn dị: </b>


- ThÕ nµo lµ từ chỉ sự vật?


<b> </b>- Yêu cầu HS về tìm thêm các từ ngữ chỉ sự vật.


Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
<b>Tập làm văn</b>



Tit 1: núi v i thiu niờn tin phong
điền vào giấy tờ in sẵn


<b>I. mơc tiªu</b>


-Trình bày đợc một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh(BT1).


-Điền đóng nội dung vào mẫu <i>Đơn xin cấp thẻ đọc sách </i>(BT2).


-Bớc đầu có hiểu biết về đơn từ và cách viết đơn.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.


- Một lá đơn xin vào đội của HS trong trờng (Có thà là HS lớp 3 năm học trớc.)
<b>III. các hot ng dy hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gọi 3,4 HS lên bảng đ KT bài cũ: Hai bàn
tay em.


Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1.Gii thiu bi: </b>Ghi tờn bi lờn bng.
<b>2.Luyn đọc</b>



-Gv đọc tồn bài (giọng rõ ràng, ràng mạch,
dứt khốt)


KÝnh gửi: Ban phụ trách Đội Trờng Tiểu Học
Kim Đồng//


Ban chỉ huy Liên Đội//
Em tên là Lu Tờng Vân//


Sinh ngày 22 tháng 6 năm 1996//


Học sinh lớp 3C//Trờng Tiu Học Kim
§ång//


-GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a.§äc tõng c©u:


GV hớng dẫn HS đọc đóng các từ ngữ (nếu sai)
b.Đọc từng đoạn trớc lớp


-GV kết hợp hớng dẫn các em ngắt nghỉ hơi
đóng gióp HS hiểu nghĩa các t ng.


c.Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV theo dừi, Hot động các nhóm đọc đóng.
d.Hớng dẫn tìm hiểu bài



-Đơn này là của ai gửi cho ai?
-Nhờ đâu em biết điều đó?


-Bạn Tờng Vân viết đơn đà làm gì?


-Những câu nào trong đơn cho biết điều đó?
-Nêu nhận xét về cách trình bày đơn.


- GV giới thiệu đơn xin vào đội thếu niên
Tiền Phong Hồ Chí Minh của một HS trong
trờng cho cả lớp xem.


HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi 4


-Nghe GV đọc mẫu


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến
hết bài.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


-Lần lợt từng HS nhóm đọc các bạn
nghe, góp ý.


-HS đọc thầm và trả lời lần lợt các
câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Luyện đọc lại</b>


- GV hớng dẫn các em đọc rõ ràng, rành
mạch, ngắt nghỉ hơi đóng.


<b>5. Cđng cố, dặn dò</b>
-GV nhận xét tiết học.


Mt s HS thi c n.


Thứ bảy ngày 21 tháng 8 năm 2010
<b>Chính Tả - (Nghe viết)</b>


Tiết số 2: Chơi chuyền


<b>I. mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác bài thơ “Chơi Chuyền” (56 tiếng). Trỡnh by ỳng hỡnh
thc bi th.


- Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một bài thơ chữ đầu các dòng thơ viết hoa,
viết bài thơ ở giữa trang vở.


- Điền đúng vào chỗ trống các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2).
- Làm đúng BT3a.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


-Bảng phụ viết 2 lần nội dung BT2
<b>II . các hoạt động dy hc</b>



Giáo viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài củ</b>


GV mi HS lên bảng, đọc từng tiếng cho 3
em viết lờn bng cỏc t ng:


<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bµi:</b> -GV ghi tùa bµi
<b>2. Híng dÉn nghe-viÕt</b>


a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
-GV đọc 1 lần bài thơ


-GV giãp HS nắm nội dung bài
-Khổ thơ 1 nói điều gì?


-Khổ thơ 2 nói điều gì?
-Mỗi dòng thơ có mấy chữ


-Ch đầu mỗi dòng thơ viết thế nào?
-Những câu thơ nào trong bi t trong
ngoc kộp? Vỡ sao?


Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở?


b. c cho HS vit:GV đọc thong thả từng
dòng thơ, mỗi dòng đọc 2 lần. GV theo dõi


uốn nắn.


<b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập </b>


a.BT2: HS nêu yêu cầu GV mở bảng phụ,
mời HS lên bảng thi điền vần.


Cả lớp và GV nhân xét.


-GV sữa lỗi phát âm cho các em.
BT3: Lựa chọn


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học.


Nhc nhở những thiếu sót của HS trong việc
chuẩn bị đồ dùng học tập, chính tả,


Xem bµi tíi: nghe viÕt Ai có lỗi?


3 HS lên bảng viết: lo sợ, rèn luyện,
siêng năng, nở hoa, dân làng, làn gió,


1HS c li
C lp c thm


-Khổ thơ tả các bạn đang ch¬i
chun: miƯng nãi “chun chuyền
một



-Chơi chuyền gióp các bạn tinh mắt,
nhanh nhÑn, cã søc dẻo dai đ mai
lớn lên làm tốt công việc trong dây
chuyền nhà máy.


-3 chữ
-Viết hoa


Các câu “chuyền chuyền một Hai, hai
đôi” đợc đặt trong ngoặc kép vì đó là
những câu các bạn nói khi chi trũ
chi.


Viết giữa trang vở hoặc chia vở làm
hai phần.


HS tập viết vào bảng con ngời.
HS viết bài vào vở


HS lên bảng thi điền vần nhanh


Cả lớp làm bài vào giấy nháp hoặc
bảng con.


2, 3HS nhỡn bng c li kt qu bi
lm trờn bng.


Cả lớp làm bài vào vở


<b>Luyện Tiếng ViÖt</b>



Tập đọc: Đơn xin vào Đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bớc đầu biết cách đọc một lá đơn.


- Biét ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ. Sau mỗi ý.


- Hiểu nội dung của lá đơn: Để đợc vào Đội một trong những việc cần phải làm
là phải viết đơn.


<b>II . đồ dùng:</b>


- Mẫu một lá đơn.
- SGK lớp 3 tập 1.
III. các hoạt động dạy học:


Gi¸o viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gi 3,4 HS lên bảng để KT bài cũ: Hai bàn
tay em.


Em thÝch nhất khổ thơ nào? Vì sao?
<b>B. Dạy bài mới</b>


<b>1. Gii thiệu bài: </b>Ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc</b>


-Gv đọc tồn bài (giọng rõ ràng, ràng mạch,


dứt khốt)


KÝnh gưi: Ban phụ trách Đội Trờng Tiểu học
Kim Đồng//.


Ban chỉ huy Liên Đội//
Em tên là Lu Tờng Vân//


Sinh ngày 22 tháng 6 năm 1996//
Học sinh lớp 3C//Trờng Tiểu học
Kim Đồng//


-GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.


a. §äc tõng c©u:


- GV hớng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ (nếu sai)
b. Đọc từng đoạn trớc lớp


- GV kết hợp hớng dẫn các em ngắt nghỉ hơi
đúng giúp hi ngha cỏc t.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm


- GV theo dõi, Hoạt động các nhóm đọc
đóng.


d.Hớng dẫn tìm hiểu bài.
-Đơn này là của ai gửi cho ai?


-Nhờ đâu em biết điều đó?


-Bạn Tờng Vân viết đơn để làm gì?


-Những câu nào trong đơn cho biết điều đó?
-Nêu nhận xét về cách trình bày đơn.


- GV giới thiệu đơn xin vào đội thếu niên
Tiền Phong Hồ Chí Minh của một HS trong
trờng cho cả lớp xem.


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- GV hớng dẫn các em đọc rõ ràng, rnh
mch, ngt ngh hi ỳng.


<b>5. Củng cố, dặn dò</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời
câu hỏi 4


-Nghe GV đọc mẫu


-HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến
hết bài.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.



-Lần lợt từng HS nhóm đọc các bạn
nghe, góp ý.


-HS đọc thầm và trả lời lần lợt các
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Ký duyệt của BGH</b></i>



...


...


...


...


<b>Sinh hoạt lớp</b>



<b>I. Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần:</b>
1. Ưu điểm:


...
...
...
...
...
...
...
...
...
2. Nhợc điểm:


...
...


...
...
...
...
<b>II. Triển khai công việc tuần tới:</b>


...
...
...
...
...
<b>III. Giao lu văn nghệ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×