Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.7 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
/ /
v
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>b) Ví dụ :</b>
Phép tịnh tiến biến hình H thành hình H’
H
H’
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
/ /
v
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
/ / /
/ / / /
MM NN v,M M v
M N M M MN NN
v MN v MN
M N MN
Theo giả thiết :
/ /
v
(ñpcm)
M <sub>M’</sub>
N
Hướng dẫn : Ta có
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
<b>a) Tính chất 2 :</b>
- Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành
đường thẳng song song hoặc trùng với
nó.
d
d’
- Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó.
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
- Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam
giác bằng nó.
A’
B’
C’
A
B
- Phép tịnh tiến biến đường trịn thành
đường trịn cùng bán kính.
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
o.
<b>I. Định nghóa :</b>
<b>II.Tính chất :</b>
<b>III. Biểu thức toạ độ :</b>
Trong hệ toạ độ Oxy cho
và điểm M (x;y). Hãy tìm toạ
độ điểm M’(x’; y’) là ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo
v (a; b)
<b>Hướng dẫn :</b>
<i><b>Biểu thức trên gọi là biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.</b></i>
<b>Ví dụ : </b>
Trong hệ toạ độ Oxy cho :
v
Hãy tìm toạ độ của điểm
M’ là ảnh của M qua phép tịnh
tiến ?
<b>Hướng dẫn :</b>
Gọi M’(x’ ; y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến,
khi đó :
<b>BÀI TẬP VỀ NHAØ</b>
<b> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho , điểm A(3;5) và </b>
<b>đường thẳng d có phương trình x – 2y + 3 = 0. Hãy tìm </b>
<b>toạ độ A’ , phương trình đường thẳng d’ lần lượt là ảnh </b>
<b>của M, d qua phép tịnh tiến theo </b>