Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.92 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TậP ĐọC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng- chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn
có lời nhân vật (chú hề- nàng cơng chúa nhỏ) và lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới- v mt trng rt ng
nghnh- ỏng yờu.
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>
-Bảng phụ ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc .
-Tranh ảnh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 163 .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. KTBC:</b>
-Gọi 4 HS lên bảng phân vai truyện "
Trong quán ăn Ba Cá Bống " và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ vµ giíi
thiƯu.
<b> b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b> * Luyện đọc:</b>
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lợt HS đọc).GV sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có)
- hs đọc chú giải.
- HS đọc toàn bài.
-GV đọc mẫu, chú ý cỏch c.
<b> * Tìm hiểu bài:</b>
-Yờu cu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+ Cô cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Các vị đại thần và các nhà khoa học đã
nói với nhà vua nh thế nào về yêu cầu
của công chúa ?
+ Nội dung chhính của đoạn 1 là gì ?
+ Ghi ý chính đoạn 1 .
-Yờu cu HS c on 2 trao đổi và trả
lời câu hỏi.
+Cách nghĩ của chú hề có gì khác so với
các đại thần và các nh khoa hc ?
- Tìm những chi tiÕt cho thÊy suy nghÜ
cđa c«ng chóa nhá vỊ mặt trăng rất khác
với suy nghĩ của ngời lớn ?
- 4HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Quan sát và l¾ng nghe.
-3HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: ở vơng quốc nọ ... nhà vua .
+ Đoạn 2: Nhà vua ... bắng vàng rồi .
+ Đoạn 3: Chú hề .... tăng khắp vờn .
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm,
2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu
hỏi.
+ Công chúa mong muốn có mặt trăng
và nói sẽ khỏi ngay nếu có mặt trăng .
+ Họ nói rằng địi hỏi của công chúa là
không thể thực hiện đợc .
+ Nàng công chúa muốn có mặt trăng :
triều đình khơng biết làm cách nào tìm
đợc mặt trăng cho cơng chúa .
-1 HS nhắc lại.
-1 HS c thnh ting. C lp c thm.
HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
+ Chú hề cho rằng trớc hết phải hỏi công
chúa xem nàng nghĩ về mặt trăng nh thế
nào đã . Vì chú cho rằng cách nghĩ của
trẻ con khác với cách nghĩ của ngời lớn
.
* Ghi néi dung chính của bài.
<b>* Đọc diễn cảm:</b>
-Yờu cu 3 HS phân vai đọc bài ( ngời
dẫn chuyện , chú hề , công chúa )
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo vai cả bài
văn .
-Nhận xét về giọng đọc và cho điểm
HS .
<b>3. Cñng cố, dặn dò:</b>
-Hỏi: Em thích nhân vật nào trong
chuyện? Vì sao ?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.
- Câu chuyện cho em hiểu rằng suy nghĩ
của trẻ em rất khác với suy nghĩ của
ngời lớn .
-2 HS nhắc lại.
-3 em phân theo vai đọc bài (nh đã hớng
dẫn).
-HS luyện đọc theo cặp .
-3 lợt HS thi đọc ton bi.
- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên .
<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>TOáN</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :
- Thc hin c phộp chia cho số có hai chữ số.
- biết chia cho số có ba chữ số.
<b>CHÝNH T¶ (Nghe - viÕt)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2 a/b hoc BT3.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Phiếu nội dung ghi bµi tËp 3 .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KTBC:</b>
-Gọi 1HS lên bảng đọc cho 3 HS viết
bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp.
ra vào , gia đình , cặp da , cái giỏ , rung
rinh , gia dụng , ...
-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ
nghe, viết đoạn văn " Mùa ụng trờn ro
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-Lắng nghe.
<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.KTBC:</b>
-GV gäi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>2.Bài mới :</b>
<b> </b>a) Giíi thiƯu bµi
<b> </b>b) Lun tËp , thùc hµnh
<b> Bµi 1</b>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính .
-GV nhận xét để cho điểm HS .
<b> Bµi 2 </b>
-GV gi 1 HS c bi .
-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài.
- GV nhận xét chữa bài.
-HS lờn bng lm bi, HS di lp theo
dừi nhn xột bi lm ca bn.
-HS nghe giảng.
-Đặt tÝnh råi tÝnh.
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .
-HS đọc đầu bài
-1 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở
Tóm tắt
240 gói : 18 kg
1 gói : ....g ?
Bài giải
18 kg = 18 000 g
Số gam muối có trong mỗi gói là :
Đáp số : 75 g
<b> Bµi 3 </b>
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-GV yêu cầu HS tự làm bài .
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở
Tóm tắt
Diện tích : 7140 m2
ChiỊu dµi : 105 m
ChiÒu réng : ... m ?
Chu vi : ... m ?
Bài giải
Chiu rng ca sõn vn ng l :
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân vận động là :
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số : 68 m ; 346 m
- GV nhận xét chữa bài.
<b>3.Củng cố, dặn dò :</b>
cao " và làm bài tập chính tả ph©n biƯt
l/ n
<b> b. Híng dÉn viÕt chÝnh tả:</b>
<b> * Tìm hiểu về nội dung đoạn văn:</b>
-Gi HS c on vn.
-Hi: +Nhng dấu hiệu nào cho biết
mùa đông đã về với rẻo cao ?
<b>* Híng dÉn viÕt ch÷ khã:</b>
-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn
khi viết chính tả và luyện viết.
<b> </b>
<b>* </b>Nghe viết chính tả:GV đọc cho HS
viết
* Soát lỗi chấm bài:
+GV đọc-HS soát lỗi
+HS đổi vở soát bài giúp bạn
<b> c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>Bµi 2:</b>
a/ Gi HS c yờu cu .
+ Yêu cầu häc sinh tù lµm bµi vµ bỉ
sung
-Nhận xét và kết luận lời giải đúng.
- HS đọc các câu văn vừa hồn chỉnh .
<b>Bµi 3 :</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Tổ chức thi làm bài . GV chia lớp thành
2 nhóm . Yêu cầu HS lần lợt lên bảng
dùng bút màu gạch chân vào từ đúng
( mỗi HS chỉ chọn 1 từ )
- Nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuc
, lm ỳng nhanh .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập 3 và chuẩn
bị bài sau.
-Lắng nghe.
-1 HS c thnh ting. C lp đọc thầm .
+ Mây theo các sờn núi trờn xuống , ma
bụi , hoa cải nở vàng trên sờn đồi , nớc
suối cạn dần , những chiếc lá vàng cuối
cùng ó lỡa cnh .
-Các từ ngữ : rẻo cao , sờn núi , trờn
xuống , chít bạc , quanh co , nhẵn nhụi ,
sạch sẽ , khua lao xao ,...
-1 HS đọc thành tiếng yêu cu trong
SGK.
-Dùng bút chì viết vào vở nháp .
+ Đọc bài , nhận xét bổ sung .
- Chữa bài ( nếu sai )
<b>loi</b> nhc c - <b>lễ</b> hội - <b>nổi</b> tiếng .
- 1 HS đọc thnh ting .
- Thi làm bài .
<b>- </b>Chữa bµi vµo vë :
giấc mộng - làm ngời - xuất hiện - nửa
<b>LUN Tõ Vµ CâU</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể Ai làm gì?
- Nhận biết đợc câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn và xác định đợc chủ ngữ và vị
ngữ trong mỗi câu (BT1, BT2, mục III); viết đợc đoạn văn kể việc đã làm trong đó có
dùng câu kể Ai lm gỡ? (BT3, mc III).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Đoạn văn minh hoạ bài tập 1 , phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp
-Giấy khổ to và bút dạ.
- Phần luyện tập viết vào bảng phụ .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>1. KTBC:</b>
- Gọi HS lên bảng làm lại BT2 .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> b. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1, 2 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Viết lên bảng : Ngi ln ỏnh trõu ra
cy .
- Trong câu văn trªn ,
từ chỉ hoạt động : đánh trâu ra cày
,từ chỉ ngời hoạt động : ngời lớn
- Phát giấy khổ lớn và bút dạ .Yêu cầu
HS hoạt động nhóm hồn thành phiếu .
- Gọi nhóm xong trớc dán phiếu lên
bảng , các nhóm khác nhận xét , bổ
sung .
+Câu : Trên nơng mỗi ngời một việc là
câu kể nhng khơng có từ chỉ hoạt động .
vị ngữ của câu là cụm danh từ .
<b>Bµi 3 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động là gì
Muốn hỏi cho từ ngữ chỉ ngời hoạt động
ta hỏi nh thế nào ?
+ Gọi HS đặt câu hỏi cho tng cõu k
-2 HS lên bảng làm.
-Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
-Lắng nghe, ghi vở.
-1 HS đọc thành tiếng.
- 1 HS đọc lại câu văn .
- Lắng nghe
-Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi
thảo luận hồn thành bài tập trong phiếu
.
+ L¾ng nghe .
-1 HS đọc thành tiếng.
- Là câu " Ngời lớn làm gì ?"
+ Hỏi : Ai đánh trâu ra cày ?
( 1HS đặt 2 câu : 1 câu hỏi cho từ ngữ
chỉ hoạt động 1 câu hỏi cho từ ngữ chỉ
ngời hoạt động .)
- Yêu cầu HS khác nhận xÐt bỉ sung
b¹n .
- Nhận xét kết luận những câu hỏi đúng
+ Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể
Ai làm gì ? Câu kể : Ai làm gì ? thờng
có hai bộ phận . Bộ phận trả lời cho câu
hỏi Ai ( Cái
g× ? Con gì ? ) . Đợc gọi là chủ ngữ . Bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì ? gọi là
vị ngữ
+ Câu kể Ai làm gì ? thờng có những bộ
phận nào ?
<b>a. Ghi nhớ :</b>
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ .
-Gọi HS đọc câu kể theo kiểu Ai làm gì?
<b>b. Lun tËp :</b>
<b>Bµi 1 :</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi HS bổ sung ý kiến cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<b>Bµi 2 </b>:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
+ Nhắc HS gạch chân dới chủ ngữ , vị
ngữ .
- Nhận xét kết luận lời giải đúng .
<b>Bµi 3 </b>:
-Gi HS c yờu cu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài . GV
h-ớng dẫn các HS gặp khó khăn .
- Gi HS trỡnh by . GV sửa lỗi dùng từ ,
đặt câu và cho điểm học sinh vit tt .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Bổ sung những từ mà bạn khác cha có
Câu C©u hái cho tõ
ngữ chỉ hoạt
động
Câu hỏi cho từ
ngữ chỉ ngời
hoạt động
2/ Ngời lớn
đánh trâu ra
cày.
3/Các cụ già
nhặt cỏ , đốt lá .
4/ Mấy chú bé
bắc bếp thổi
cơm.
5/ C¸c bà mẹ
tra ngô .
6/ Các em bé
ngủ khì trên lng
mẹ
7/ Lị chã sđa
om cả rừng .
Ngời lớn làm gì
?
Các cụ già làm
gì ?
Mấy chú bé làm
gì ?
Các bà mẹ làm
gì ?
Các em bé làm
gì ?
Lũ chó làm gì ?
Ai ỏnh trõu ra
cy ?
Ai nhặt cỏ đốt
lá ?
Ai bắc bếp thổi
cơm ?
Ai tra ngô ?
Ai ngủ khì trên
lng mẹ?
Con gì sủa om
c¶ rõng
- HS nèi tiÕp tr¶ lêi.
- 3 HS đọc thành tiếng , cả lớp đọc thầm.
- Tự do đặt câu .
-1 HS đọc thành tiếng.
+1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch
chân dới những câu kể Ai làm gì ? HS
d-ới lớp gạch bằng bút chì vào sách giáo
khoa .
- 1 HS chữa bài bạn trên bảng ( nếu sai )
+ 1 HS đọc thành tiếng.
+ 3 HS lên bảng làm , ở lớp tự làm bài
vào vë .
-TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu , nhËn xÐt bỉ
sung bài cho bạn ( nếu có ) .
+ 1 HS đọc thành tiếng.
+ HS tự làm bài vào vở , gạch chân dới
bằng bút chì vào những câu kể Ai làm
gì ? 2 em ngồi gần nhau đổi vở cho
<i><b>Thø ba ngày tháng năm 20</b></i>
<b>TOáN</b>
I<b>.Mục tiêu :</b>
- Thực hiện đợc phép nhân, phép chia.
- Biết đọc thông tin trên bản đồ.
<b>II.Hoạt động trên lớp :</b>
1.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm, đồng
thời kiểm tra vở bài tập về nh ca mt s
HS khỏc.
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2.Bài mới :
<b> </b>a) Giíi thiƯu bµi
-Giờ học tốn hôm nay, các em sẽ đợc
củng cố kĩ năng giải một số dạng tốn đã
học.
<b> </b>b) Lun tËp , thùc hµnh
<b> Bµi 1</b>
-Yêu cầu HS đọc đề sau đó hỏi: Bài tập
yêu cầu chúng ta lm gỡ ?
-Các số cần điền vào ô trống trong bảng
là gì trong phép tính nhân, tính chia ?
-Yêu cầu HS nêu cách tìm thừa số , tích
cha biết trong phép nhân, tìm số chia, số
bị chia hoặc th¬ng cha biÕt trong phép
chia.
-Yêu cầu HS làm bài .
-HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo dõi
để nhận xét bài làm của bạn .
-HS nghe.
-§iỊn sè thÝch hợp vào ô trống trong bảng.
-Là thừa số hoặc tích cha biết trong phép
nhân, là số chia, số bị chia hoặc thơng cha
biết trong phép chia.
-5 HS lần luợt nêu tríc líp, HS c¶ líp theo
dâi, nhËn xÐt.
-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
Thõa sè 27 <b>23</b> 23 152 134 <b>134</b>
Thõa sè 23 27 <b>27</b> 134 <b>152</b> 152
TÝch <b>621</b> 621 621 <b>20368</b> 20368 20368
Sè bÞ chia 66178 66178 <b>66178</b> 16250 16250 <b>16250</b>
Sè chia 203 <b>203</b> 326 125 <b>125</b> 125
Th¬ng <b>326</b> 326 203 <b>130</b> 130 130
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của
bạn trên bảng .
-GV chữa bài và cho điểm HS.
<b> Bµi 2</b>
<b> </b>-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-u cầu HS tự đặt tính rồi tớnh.
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm
trên bảng của bạn.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b> Bài 3</b>
-Gọi 1 HS đọc đề bài<b>.</b>
-Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì ?
-Muốn biết mỗi trờng nhận đợc bao
nhiêu bộ đồ dùng học toán, chỳng ta cn
bit c gỡ ?
-Yêu cầu HS làm bài .
-HS nhận xét.
-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện
1 con tính, HS cả lớp lµm bµi vµo vë
-HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
-Một sở giáo dục - Đào tạo nhận đợc 468
thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng
học tốn. Ngời ta chia đều số bộ đồ dùng
đó cho 156 trờng. Hỏi mỗi trờng nhận đợc
bao nhiêu bộ đồ dùng học toán ?
-Tìm số bộ đồ dùng học tốn mỗi trờng
nhận đợc.
-Cần biết tất cả có bao nhiêu bộ đồ dùng
học tốn.
Bµi gi¶i
Số bộ đồ dùng sở giáo dục - Đào tạo nhn
v l:
-GV chữa bài và cho điểm HS .
<b> Bài 4 </b>
-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ trang
91 / SGK.
-Biểu đồ cho biết điều gì ?
-Đọc biểu đồ và nêu số sách bán đợc của
từng tuần.
-Yêu cầu HS đọc các câu hỏi của SGK
và làm bài .
- GV nhËn xÐt chữa bài.
<b>3.Củng cố, dặn dò :</b>
-Nhận xét tiÕt häc.
-Dặn dò HS về nhà ơn tập lại các dạng
tốn đã học để chuẩn bị kiểm tra cuối học
kì I.
18 720 : 156 = 120 ( bộ )
Đáp số : 120 bộ
-HS c lp cùng quan sát.
-Số sách bán đợc trong 4 tuần.
-HS nêu:
TuÇn 1 : 4500 cuèn
TuÇn 2 : 6250 cuèn
TuÇn 3 : 5750 cuèn
TuÇn 4 : 5500 cuèn
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở
-HS cả lớp.
<b>Kể CHUYệN</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Dựa theo lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ (SGK), bớc đầu kể lại đợc
câu chuyện "Một phát minh nho nhỏ" rõ ý chính, đúng diễn biến.
- Hiểu nội dung câu chuyện và biết trao đổi về ý ngha ca cõu chuyn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh ho¹ trang 167 SGK
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KTBC:</b>
-Gọi 2 HS kể lại câu chuyện liên quan
đến những đồ chơi của em hoặc của bạn
.
-Gäi 1 HS nhận xét bạn kể .
-Nhận xét và cho điểm HS .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> 2.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> 2.2. Híng dÉn kĨ chun;</b>.
a/ <b>GV kĨ chun :</b>
- GV kể lần 1 chậm rãi , thong thả phân
biệt đợc li ca nhõn vt
- GV kể lần 2 và kết hợp chỉ vào tranh
minh hoạ .
* Tranh 1 : Ma - ri - a nhận thấy mỗi lần
gia nhân bng trà lên , bát đựng trà thoạt
* Tranh 2 : Ma - ri - a lẻn ra khỏi phòng
khách để làm thí nghiệm .
* Tranh 3 : Ma - ri - a thÝ nghiƯm víi
-2 HS lªn bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe, ghi vở.
-Lắng nghe.
đống bát đĩa trên bàn ăn . Anh trai của
Ma - ri - a xuất hiện và trêu em .
* Tranh 4 : Ma - ri - a và anh trai tranh
luận về điều cô bé phát hiện .
* Tranh 5 : Ngời cha ôn tån gi¶i thÝch
cho 2 anh em .
<b>- </b>KĨ trong nhóm<b>:</b>
-Yêu cầu HS thực hành kể trong nhóm.
- GV ®i híng dẫn những HS gặp khó
khăn.
+Tổ chức cho HS kĨ chun trong
nhãm .
- GV khuyÕn khÝch häc sinh díi líp
theo dâi , hỏi lại bạn về nội dung dới
mỗi bøc tranh .
<b>* </b>KĨ tríc líp :
Gäi HS thi kĨ nối tiếp
+ Gọi HS kể lại toàn truyện
+ GV khuyến khích học sinh dới lớp đa
ra câu hái cho b¹n kĨ .
+ Theo b¹n Ma - ri - a lµ ngêi nh thÕ nµo
?
+ C©u chun mn nãi với chúng ta
điều gì ?
+ Bạn học tập ở Ma - ri - a đức tính gì ?
+ Bạn nghĩ rằng chúng ta có nên tị mị
nh Ma - ri - a khơng ?
+ Gäi häc sinh nhËn xÐt tõng b¹n kĨ ,
bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, bạn
kể hấp dẫn nhất.
-Cho điểm HS kể tốt.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời
thân nghe.
+ 4 HS kể chuyện , trao đổi với nhau về
ý nghĩa truyện .
-2 lỵt HS thi kĨ , mèi HS chØ kĨ vỊ néi
dung mét bøc tranh .
+ 3 HS thi kể toàn truyện .
+ Nếu chịu khó quan s¸t , suy nghÜ , ta
sÏ ph¸t hiƯn ra nhiều điều bổ ích và lí
thú trong thế giới xung quanh .
+ Muốn trở thành HS giỏi ta cần phải
biết quan sát , tìm tịi học hỏi , tự kiểm
nghiệm những điều đó bằng thực tiễn .
+ Chỉ có tự tay mình làm điều gì đó mới
biết chính xác đợc điều đó đúng hay sai .
+ Thực hiện theo lời dặn
<b>LịCH Sử</b>
I.<b>Mục tiêu</b> :
- H thng li những sự kiện tiêu biểu về các giai đoạn lịch sử từ buổi đầu dựng
nớc đến cuối thế kỉ XIII: Nớc Văn Lang, Âu Lạc; hơn một nghìn năm đấu tranh giành
độc lập; buổi đầu độc lập; Nớc đại Việt thi Lý; nc i Vit thi Trn.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-Băng thời gian trong SGK
-Một số tranh ảnh lấy từ bài 7 đến bài 17.
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.KTBC :</b>
-Việc quân dân nhà Trần ba lần rút khỏi
Thăng Long là đúng hay sai ? Vì sao ?
-Theo em vì sao nhân dân ta đạt đợc thắng
lợi vẻ vang này ?
-GV nhận xét ghi điểm .
<b>2.Bài mới :</b>
a.Gii thiu bài:
b.Phát triển bài :
*Hoạt động nhóm :
-GV treo băng thời gian lên bảng và phát
-Tæ chøc cho c¸c em lên bảng ghi nội
dung hoặc các nhóm báo cáo kết quả sau
khi thảo luận.
-GV nhận xét ,kết luận .
*Hoạt động cả lớp :
-Chia lớp làm 2 dãy :
+D·y 1 néi dung “KĨ vỊ sù kiƯn lÞch sư”.
+DÃy 2 nội dung Kể về nhân vật lịch
sử.
-GV cho 2 d·y th¶o ln víi nhau .
-Cho HS đại diện 2 dãy lên báo cáo kết
quả làm việc của nhóm trớc cả lớp .
-GV nhận xét, kết luận .
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>
-NhËn xÐt tiÕt häc .
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét ,bổ sung.
-HS l¾ng nhe.
-HS các nhóm thảo luận và đại diện
các nhóm lên diền kết quả .
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ sung .
-HS thảo luận.
-Đại diện HS 2 dÃy lên báo cáo kết
quả .
-Cho HS nhận xét và bổ sung .
- HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>o c</b> :
<b>(Tiết 2)</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Nờu c ớch li ca lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp, ở trờng, ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.
- Khơng đồng tình với những biểu hiện lời lao động.
<b>II.Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
- Gäi HS nªu lại ghi nhớ.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài</b>
<b>*Hot ng 1:</b> Làm việc theo nhóm đơi
(Bài tập 5- SGK/26)
-GV nêu yêu cầu bài tập 5.
Em m ớc khi lớn lên sẽ làm nghề gì?
Vì sao em lại yêu thích nghề đó? Để
thực hiện ớc mơ của mình, ngay từ bây
giờ em cần phải làm gì?
-GV mời một vài HS trình bày trớc lớp.
-GV nhận xét và nhắc nhở HS cần phải
cố gắng, học tập, rèn luyện để có thể
thực hiện đợc ớc mơ nghề nghiệp tơng
lai của mình.
<b>*Hoạt động 2:</b> HS trình bày, giới thiệu
về các bài viết, tranh vẽ (Bài tập 3, 4,
6-SGK/26)
-GV nêu yêu cầu từng bài tập 3, 4, 6.
Bài tập 3- 4 : Hãy su tầm những câu
Bài tập 6 : HÃy viết, vẽ hoặc kể về một
công việc mà em yêu thích.
-GV kÕt luËn chung:
+Lao động là vinh quang. Mọi ngời
đều cần phải lao động vì bản thân, gia
đình và xã hội.
+TrỴ em cũng cần tham gia các công
việc ở nhà, ở trờng và ngoài xà hội phù
hợp với khả năng của bản thân
Kết luận chung :
Mi ngi u phải biết yêu lao động và
tham gia lao động phù hp vi kh nng
ca mỡnh.
<b>3.Củng cố, Dặn dò:</b>
-Thực hiện tốt các việc tự phục vụ bản
thân. TÝch cùc tham gia vào các công
việc ë nhµ, ë trêng vµ ngoµi x· héi.
-VỊ xem lại bài và học thuộc ghi nhớ.
-Chuẩn bị bài tiết sau.
- 2HS nêu.
- HS nghe, ghi vở.
-HS trao đổi với nhau về nội dung theo
nhóm đơi.
-Líp th¶o luận.
-Vài HS trình bày kết quả .
-HS trình bày.
-HS k các tấm gơng lao động.
-HS nêu những câu ca dao, tục ngữ,
thành ngữ đã su tầm.
-HS thực hiện yêu cầu.
-HS lắng nghe.
<b>TậP ĐọC</b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn
có lời nhân vật và lời ngời dãn chuyện.
- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về đồ chơi và sự vật xung quanh rất
ngộ nghĩnh, đáng yêu. (trả lời đợc các cõu hi trong SGK)
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Bng ph ghi sẵn các đoạn văn cần luyện đọc .
-Tranh ¶nh, vẽ minh hoạ sách giáo khoa trang 168 SGK
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. KTBC:</b>
-Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau đọc
bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xét và cho điểm HS .
<b>2. Bµi míi:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giới
thiệu.
<b> b. HD luyn c v tỡm hiểu bài:</b>
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
của bài (3 lợt HS đọc).GV sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có)
- Gọi Hs đọc chú giải
- Gọi HS đọc toàn bài
-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.
<b> * T×m hiĨu bµi:</b>
-u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và tr
li cõu hi.
+ Nhà vua lo lắng về điều gì ?
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-Quan sát và lắng nghe.
-3HS ni tip nhau c theo trỡnh tự.
+Đoạn 1: Nhà vua rất ... bỏ tay .
+ Đoạn 2 Mặt trăng ... ở cổ .
+ Đoạn 3: Làm sao mặt .... khỏi phịng.
- 1HS đọc.
+ Vì sao các vị đại thần và các nhà khoa
+ Nội dung chính của đoạn 1 là gì ?
+ Ghi ý chính đoạn 1 .
-Yờu cu HS c đoạn còn lại trao đổi
và trả lời câu hỏi.
+Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về
hai mặt trăng để làm gì ?
+ Gọi HS đọc câu hỏi 4 cho các bạn trả
lời .
* Câu trả lời của các em đều đúng nhng
sâu sắc hơn cả là câu chuyện muốn nói
lên rằng : Cách nhìn của trẻ em về thế
giới xung quanh thờng rất khác ngời
lớn . Đó cũng chính là nội dung chính
của bài .
* Ghi nội dung chính của bài.
<b>* Đọc diễn c¶m:</b>
-Yêu cầu 3 HS phân vai đọc bài ( ngời
dẫn chuyện , chú hề , công chúa )
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
-Yêu cầu HS luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo vai cả bài
văn .
-Nhận xét về giọng đọc và ken ngợi
<b>3. Cñng cè, dặn dò:</b>
-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì
+ Em thÝch nhÊt nhân vật nào trong
truyện ? Vì sao ?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà häc bµi.
trăng đeo trên cổ là giả , sẽ ốm trở lại .
+ Vì mặt trăng ở rất xa và to toả ánh
sáng rộng nên khơng có cách nào làm
cho cơng chúa khơng nhìn thấy đợc .
+ Nói lên nỗi lo của nhà vua .
-2 HS nhắc lại.
-1 HS c thnh ting. C lớp đọc thầm.
HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
+Chú hề đặt câu hỏi với công chúa nh
vậy để dò hỏi công chúa nghĩ thế nào
+ Đọc và trả lời câu hỏi theo ý hiểu của
mình
- L¾ng nghe .
-2 HS nh¾c l¹i.
-3 em phân theo vai đọc bài (nh đã hớng
dẫn).
-HS luyện đọc theo cặp .
-3 lợt HS thi đọc tồn bài.
- Hs nèi tiÕp tr¶ lêi.
- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên .
<i><b>Thứ t ngày tháng năm 20</b></i>
<b>TOáN</b>
<b>DấU HIệU CHIA HếT CHO 2</b>
- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn, số lẻ.
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- GV: giáo án, SGK.
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bài cũ:</b>
-Gọi hai em lên bảng sửa bài tập 5 về nhà
-Yêu cầu một em nêu miệng các tính chất
của phép chia ?
-Chấm tập 2 bàn tỉ 4 .
-NhËn xÐt ghi ®iĨm tõng häc sinh .
-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra
bài cũ .
<b> </b>
<b> </b>
<b>2.Bµi mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
-Hôm nay các em sẽ tìm hiểu về Dấu hiệu
chia hết cho 2 .
<b>b) Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>
* <b>Tìm hiĨu vÝ dơ</b> :
-u cầu một em nêu dãy số tự nhiên từ số 0
đến số 20 ?
-Ghi bảng dÃy số học sinh nêu.
-Tỡm cỏc s chn cú trong dãy số trên ?
-Vậy các số này có chia hết cho 2 không?
-Theo em các số chia hết cho 2 này có chung
đặc điểm gì ?
-Tóm nội dung vừa tìm hiểu yêu cầu nêu các
số chia hết cho 2 có đặc điểm gì ?
-Ghi qui t¾c lên bảng .
- Gọi 2 học sinh nhắc lại.
<b>c) Thùc hµnh</b>
-<b>Bµi 1</b> :
+ Gọi 1 HS đọc nội dung đề .
- Nêu các số và ghi lên bảng .
-Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con
-Gọi một em lên bảng tìm các số chia hết
cho 2.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét bài học sinh .
*<b>Bài 2</b>:
-Ghi bài lên bảng .
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài?
-Gọi một em sửa bài trên bảng .
-C¶ líp cùng thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Giáo viên nhận xét bài học sinh .
<b>*Bài 4</b>:
-Hai em lên bảng sửa bài 5 về nhà .
x : 25 = 125
x = 125 x 25
x = 3125
-Häc sinh kh¸c nhận xét bài bạn .
750 : x = 50
x = 750 : 50
x = 15
-Em khác nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
-Hai em nhắc lại tựa bài .
-Hc sinh nờu cỏc s ú là :0 , 1 ,2 ,
3,4,5,6,7,8
9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
-Nêu các số chẵn trong dãy số đó là :
0,2,4,8,10,12,14,16,18,20.
-Các số này đều chia hết cho 2 .
-Những số chia hết cho 2 ở trờn u l s
chn.
-Nêu qui tắc số chia hết cho 2:
<b>*Qui tắc</b> :Những số chia hết cho 2 là
những số chẵn .
-Hai em nhắc lại qui tắc .
- 1 HS dọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-Lp lm vo bng con .
-Một em lên bảng thực hiện .
-Những số chia hết cho 2 là :120 , 250 ,
1652
và 726 ( có tận cùng là số chẵn. )
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Học sinh nêu yêu cầu đề bài .
-Đề bài yêu cầu điền vào chỗ chấm 1 số để
đợc ba số tự nhiên liên tiếp và chia hết cho
2 ?
-Gọi học sinh nêu đề bài và xác định yêu cầu
.
-Hỏi học sinh cách điền nh thế nào ?
-Gọi 2 học sinh lên bảng điền vào chỗ trống .
-Giáo viên nhËn xÐt bµi lµm cđa häc sinh .
<b>d) Cđng cè, Dặn dò:</b>
-Nờu qui tc v du hiu chia ht cho 2 ?
-Vậy để xác định số chia hết cho 2 ta căn cứ
vào đâu ?
+ NhËn xÐt tiÕt häc .
Dặn về nhà học bài ,làm bài
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Mt em nờu bi v xỏc nh yờu cu
bi .
-Hai em lên bảng điền (1em điền số chẵn
và 1 em điền số lẻ )
-Sè chia hÕt 2 :860 ,862 ,864 ,866 ,868 .
-Sè kh«ng chia hÕt 2 : 861 ,863, 865 ,867 ,
869.
-Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Lớp nhận xét bài của bạn trên bảng
-Hai em nhắc lại qui tắc dấu hiệu chia hết
cho 2
-Những số chia hết cho 2 là những số
chẵn
-Về nhà học bài và và làm các bài tập còn
lại.
<b>Khoa học</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
ễn tp cỏc kiến thức về:
-Tháp dinh dỡng cân đối.
- Mét sè tÝnh chất của nớc và không khí; thành phần chính của không khí.
-Vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên.
-Vai trũ của nớc và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sn xut v vui chi gii
trớ.
<b>II/ Đồ dùng dạy- häc:</b>
- HS chuẩn bị các mẩu chuyện về việc sử dụng nớc, khơng khí trong sinh hoạt,
lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
- Bót mµu, giÊy vÏ.
- GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và giấy khổ A0.
- Các thẻ điểm 8, 9, 10.
<b>III/ Hot ng dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi 3 HS lên bảng
trả lời câu hỏi:
1) Em hÃy mô tả hiện tợng và kết quả
của thí nghiệm 1 ?
2) Em hÃy mô tả hiện tợng và kết quả
của thí nghiệm 2 ?
3) Không khí gồm những thành phần
nào ?
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2.Dạy bài mới:</b>
<b> * Giíi thiƯu bµi:</b>
<b> * Hoạt động 1:</b> ơn tập về phần vật chất.
-GV chuẩn bị phiếu học tập cá nhân và
phát cho từng HS.
-GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu
khoảng 5 đến 7 phút.
-GV thu bài, chấm 5 đến 7 bài tại lớp.
-GV nhận xét bài làm của HS.
<b> * Hoạt động 2: </b>Vai trò của nớc, khơng
khí trong đời sống sinh hoạt.
-GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
-Chia nhóm HS, yêu cầu các nhóm
tr-ởng báo cáo việc chuẩn bị của nhóm
mình.
-HS thi kĨ vỊ
+Vai trß cđa níc.
+Vai trò của không khí.
-Yờu cu nhc nh, thảo luận về nội
dung , phân vai đóng vai
-Yêu cầu mỗi nhóm cử một đại diện
vào ban giám khảo.
-Gọi các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác có thể đặt câu hỏi.
-Ban giám khảo đánh giá theo các tiêu
chí.
+Nội dung y .
+Lời kể rõ ràng, mạch lạc.
+Trả lời các câu hỏi đặt ra (nếu có).
-GV chấm điểm trực tiếp cho mỗi
nhóm.
-GV nhËn xÐt chung.
<b> * Hoạt động 3: </b>Cuộc thi: Tuyên truyền
viên xuất sắc.
-GV tổ chức cho HS làm việc theo cặp
đôi.
-GV giới thiệu: Mơi trờng nớc, khơng
khí của chúng ta đang ngày càng bị tàn
phá. Vậy các em hãy gửi thông điệp tới
tất cả mọi ngời. Hãy bảo vệ môi trờng
n-ớc và khơng khí. Lớp mình sẽ thi xem
đơi bạn nào sẽ là ngời tuyên truyền viên
xuất sắc.
-GV yêu cầu HS chọn theo hai đề tài:
+Bảo vệ mơi trờng nớc.
+B¶o vƯ m«i trêng kh«ng khÝ.
-GV tỉ chøc cho HS trình bày.
-Gọi HS lên trình bày
-GV nhận xét, khen, chọn ra những chủ
đề, ý tởng hay, sỏng to.
-HS lắng nghe.
-HS nhận phiếu và làm bài.
-HS l¾ng nghe.
-HS hoạt động.
-KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa mỗi cá
nhân.
-Trong nhóm thảo luận cách trình bµy,.
-Các nhóm khác có thể đặt câu hỏi cho
nhóm vừa trình bày để hiểu rõ hơn về ý
tởng, nội dung ca nhúm bn.
-HS lắng nghe.
-2 HS cùng bàn.
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.
-HS lắng nghe.
<b> 3.Củng cố- dặn dß:</b>
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã
học để chuẩn b tt cho bi kim tra.
<b>TậP LàM VăN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>- </b>Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật , hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
- Nhận biết đợc cấu tạo của đoạn văn (BT1, mục III); viết đợc một đoạn văn tả bao quát
một chiếc bỳt (BT2)..
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. Hot ng trờn lp:</b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Trả bài viết : Tả một đồ chơi mà em
thích .
-NhËn xÐt chung vỊ c¸ch viÕt văn của
từng học sinh .
<b>2/ Bài mới : </b>
<b> a.Giới thiệu bài</b>
<b>b.Tìm hiểu ví dơ:</b>
Bµi 1, 2, 3
- u cầu HS đọc đề bài .
- Gọi 1 HS đọc bài " Cái cối tân " trang
143 , 144 SGK .
+ Yêu cầu học sinh theo dõi trao đổi và
trả lời câu hỏi .
-Gọi HS trình bày , mỗi HS chỉ nói về
một đoạn văn .
+ Nhn xột kt lun li gii ỳng .
+ Đoạn 1 : ( më bµi ) C¸i cèi xinh
xinh ...gian nhà trống ( giới thiệu về cái
cối)
+ on 2: ( thân bài ) U gọi nó là ... kêu
ù ù (tả hình dáng bên ngồi cái cối)
+ Đoạn 3 : ( thân bài ) Chọn đợc ngày
lành tháng tốt ...đến vui cả xóm ( tả
hoạt động ca cỏi ci )
+ Đoạn 4 : ( kết bài ) Cái cối ...ừng bớc
anh đi ( nêu cảm nghĩ về cái cối )
+ Hi : on văn miêu tả đồ vật có ý
nghĩa nh thế nào ?
+ Nhờ đâu mà em nhận biết đợc bài văn
có mấy đoạn ?
<b>C</b>.<b>Ghi nhí :</b>
+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ .
- L¾ng nghe, ghi vë.
- 1 HS đọc thành tiếng .
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Cả lớp đọc thầm theo dõi trao đổi ,
dùng bút chì đánh dấu các đoạn văn và
tìm nội dung chính của mỗi đoạn văn .
- Lần lợt trình bày
- Đoạn văn miêu tả đồ vật thờng giới
thiệu về đồ vật đợc tả , tả hình dáng ,
hoạt động của đồ vật đó hay nêu cảm
nghĩ của tác giả về đồ vật đó .
+ Nhờ các dấu chấm xuống dòng để biết
đợc số đoạn trong bài văn .
<b>3.Lun tËp</b> :
<b>Bµi 1</b> :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ , thảo luận
và làm bài .
- Gọi học sinh trình bày .
- Sau mỗi HS trình bày . GV nhận xét bổ
sung kết luận về câu trả lời đúng
a/ Bµi văn có 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Hồi lớp 2 .... bằng nhựa .
+ Đoạn 2 : Cây bút bóng loáng.
+ Đoạn 3 : Mở nắp ra , . cất vào cặp .
+ Đoạn 4 : ĐÃ mấy tháng.... trên ruộng .
b/ Đoạn 2 : Tả hình dáng của cây bút .
c/ Đoạn 3 : Tả cái ngòi bút
d/ Đoạn 3 : - Câu mở đoạn : Mở nắp ra ,
em thấy ....chữ rất nhỏ , không rõ .
- Câu kết đoạn : Råi em tra nắp bút
...cất vào cặp .
- Đoạn văn tả cái ngòi bút , công dụng
của nó cách bạn HS giữ gìn ngòi bút .
<b>Bài 2</b> :
- Yờu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- Yªu cầu học sinh tự làm bài . GV chú
ý nhắc học sinh .
+ Chỉ viết đoạn văn tả bao quá chiếc bút,
không tả chi tiÕt tõng bé phận, không
viết cả bài .
+ Quan sát kĩ về : hình dáng , kích thớc ,
màu sắc , chất liệu , cấu tạo những đặc
điểm riêng mà cái bút của em không
giống cái bút của bạn .
+ Khi miêu tả cần bộc lộ cảm xúc , tình
cảm của mình đối với cái bút .
- Gọi HS trình bày . GV chú ý sửa lỗi
dùng từ diễn đạt cho từng học sinh và
cho điểm những em viết tốt .
<b>* Cñng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung và
yêu cầu của bài .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , thảo luận
, dùng bút chì đánh dấu vào sỏch giỏo
khoa .
- Tiếp nối nhau trình bày .
- L¾ng nghe .
1 HS đọc thành tiếng
+Lắng nghe
+ Tù viÕt bµi
- 3 đến 5 HS trình bày .
- HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
<b>LUYệN Từ Và CâU</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nm c kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai
làm gì?.
- Nhận biết và bớc đầu tạo đợc câu kể ai làm gì? theo yêu cầu cho trớc, qua thực
hành luyện tập (mục III).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Bảng phụ viết sẵn BT2 phần luyện tập .
Bảng lớp ghi sẵn phÇn nhËn xÐt BT1.
<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>1. KTBC:</b>
-Gọi HS lên bảng viết câu kể theo kiểu Ai
làm gì ? .
-Nhận xét, cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b>
<b>Bài 1</b>:
-Yờu cu HS mở SGK đọc nội dung và trả
lời câu hỏi bi tp 1.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
- Các câu 4 , 5, 6 cũng là câu kể nhng
thuộc kiểu câu Ai thế nào ? các em sẽ đợc
tìm hiểu kĩ hơn ở tiết sau .
<b>Bµi 2 </b>:
- Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài cho
bạn
+ Nhn xét , kết luận lời giải đúng .
<b>Bµi 3 </b>:
+ Vị ngữ trong các câu trên có ý nghĩa gì
+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? nêu lên
hoạt động của ngời , con vật ( đồ vật , cây
cối đợc nhân hố )
<b>Bµi 4 </b>:
-Yêu cầu HS đọc nội dung và yêu cầu đề
-Yêu cầu lớp thảo luận trả lời câu hỏi .
- Gọi HS phát biểu và bổ sung
+ Nhận xét , kết luận câu trả lời đúng .
+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? có thể
là động từ , hoặc động từ kèm theo một số
từ ngữ phụ thuộc gọi là cụm động từ .
+Hỏi : Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì ?
<b>c. Ghi nhí:</b>
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-Gọi HS đặt câu kể Ai làm gì ?
<b> d. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
<b> Bµi 1</b>:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
-Chia nhóm 4 HS , phát phiếu và bút dạ
-2 HS thùc hiƯn viÕt.
- NhËn xÐt, bỉ sung.
- L¾ng nghe, ghi vë.
-Một HS đọc thành tiếng , trao đổi , thảo
luận cp ụi .
+Một HS lên bảng gạch chân các câu kể
bằng phấn màu , HS dới lớp gạch bằng
chì vào SGK.
- Nhận xét , bổ sung bài bạn làm trên
bảng .
+ Đọc lại các câu kể :
1. Hàng trăm con voi đang tiến về bÃi .
2. Ngời các buôn làng kéo về nờm nợp .
3. Mấy thanh niªn khua chiêng rộn
ràng .
-1 HS làm bảng lớp , cả lớp gạch bằng
chì vào SGK .
- Nhận xét , chữa bài bạn làm trên bảng .
1. Hàng trăm con voi / ®ang tiÕn vỊ b·i .
VN
2. Ngời các buôn làng / kéo vỊ nêm nỵp
VN
3. Mấy thanh niên / khua chiêng rộn
ràng VN
+ Vị ngữ trong câu nêu lên hoạt động
của ngời , của vật trong câu .
- Một HS đọc thành tiếng .
- Vị ngữ trong câu trên do động từ và
các từ kèm theo nó ( cụm động từ ) tạo
thành .
- Lắng nghe .
+ Phát biểu theo ý hiểu .
-2 HS đọc thành tiếng.
-Tiếp nối đọc câu mình đặt.
-1 HS đọc thành tiếng.
cho từng nhóm. Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhóm nào làm xong trớc dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Kết luận về lời giải đúng .
-Ch÷a bài, chẳng hạn:
- Thanh niên / đeo gùi vào rừng .
<b>Bµi 2:</b>
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS nhận xét , kết luận lời giải đúng.
+ Gọi HS đọc lại các câu kể Ai làm gì ?
<b>Bµi 3 :</b>
-Gọi HS đọc u cu v ni dung .
- Yêu cầu quan sát tranh, trả lời câu hỏi .
+Trong tranh những ai đang làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm .
- Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dùng từ
diễn đạt và cho điểm HS viết tốt .
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.
-1 HS c thnh ting.
-1HS lên bảng làm , lớp làm vào vở.
- 1 HS c thnh tiếng .
+ Quan sát và trả lời câu hỏi .
- HS nối tiếp trả lời, làm bài.
- 3 - 5 HS trình bày .
- Thùc hiƯn theo lêi dỈn của giáo viên .
<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 20</b></i>
<b>TOáN</b>
<b>I. Mơc tiªu</b> :
- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.
- BiÕt kÕt hỵp dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 víi dÊu hiƯu chia hÕt cho 5.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
- GV: giáo án, SGK.
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Gäi HS nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2.
-Gäi em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét bài cđa häc sinh
-NhËn xÐt ghi ®iĨm häc sinh .
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ
<b>2.Bµi míi:</b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
-Bài học hôm nay chúng ta t×m hiĨu vỊ “DÊu
hiƯu chia hÕt cho 5 “
<b>b) T×m hiĨu vÝ dơ :</b>
-Hái häc sinh bảng chia 5 ?
-Ghi bảng các số trong bảng chia 5 :
5,10,15,20,25,30,35,40,45,50.
-Quan sát các số trong bảng chia hết cho 5
em có nhận xét gì về các chữ số cuối cùng ?
-Đa thêm một số ví dụ các số có 2 hoặc 3 , 4
chữ số để học sinh xác định .
-VÝ dô : 1234, 120 , 1475 , 2145 ,123.
-Hai học sinh sửa bài trên bảng
-Bài 2: những số chia hết cho 2 là :860,
862, 864, 866, 868,
-Số không chia hết cho 2 là :861, 863, 865,
867, 869.
-Hai häc sinh kh¸c nhËn xét bài bạn.
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại đầu bài.
-Hai học sinh nêu bảng chia 5 .
-Quan sát và rút ra nhận xét
-Cỏc s trong bảng chi 5 có chung đặc
điểm là các chữ số cuối cùng của chúng
đều là những số 0 hoặc là số 5 .
-Dựa vào nhận xét xỏc nh
-Tổng hợp các ý kiến gợi ý rút ra qui tắc về
số chia hết cho 5 .
-Giáo viên ghi bảng qui tắc .
-Gọi ba học sinh nhắc lại qui tắc
<b>c/ Luyện tập :</b>
<b>Bµi 1</b> :
+ Gọi 1 HS đọc nội dung đề .
-Yªu cầu lớp thực hiện vào bảng con
-Gọi một em lên bảng tìm các số chia hết
cho 2.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhËn xÐt bµi häc sinh .
<b>*Bµi 2</b> :
- Gäi mét học sinh nêu yêu cầu
-Yêu cầu lớp làm vào vở
-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài
-Nhận xÐt bµi lµm häc sinh
*Qua bài tập này giúp em củng cố đợc điều
gì ?
<b>3) Cđng cè - DỈn dß:</b>
-Hãy nêu qui tắc về dấu hiệu chia hết cho 5 .
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-DỈn vỊ nhµ häc vµ lµm bµi.
*<b>Qui tắc</b> : Những số chia hết cho 5 là
-Một em lên bảng thực hiện .
-Những số chia hÕt cho 5 lµ :120 , 250 ,165
( cã tËn cùng là chữ số 0 hoặc số 5 . )
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Mt em c bài xác định nội dung đề
bài
-Mét em lªn bảng sửa bài .
-S cn in c s chia hết cho 5 là :
86<b>0 </b> 86<b>5</b> .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Củng cố về một số chia hết cho 5 có tận
cùnglà chữ số 0 hoặc 5
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài học
-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.
<b>ĐịA Lí</b>
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi;
dân tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên,
trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bc B.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
-BĐ Địa lí tự nhiên ,BĐ hành chính VN.
-Lc đồ trống VN treo tờng và của cá nhân HS .
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.KTBC : </b>
-ChØ vÞ trÝ cđa TP Hà Nội trên BĐ .
-Vì sao TP Hà Nội lại nhanh chóng trở
thành trung tâm kinh tế, văn hãa, khoa
häc cđa §BBB ?
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2.Bµi míi :</b>
a.Giới thiệu bài:
b.Phát triển bài :
*Hoạt động cả lớp:
- GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các
địa danh trên bản đồ .
-GV cho HS lên điền các địa danh: ĐB
Bắc Bộ sông Hồng, sơng Thái Bình vào
lợc đồ .
-GV cho HS trình bày kết quả trớc lớp .
*Hoạt động nhóm:
-Cho HS các nhóm thảo luận và hoàn thành
bảng so sánh về thiên nhiên của ĐB Bắc Bộ
vào phiếu học tập .
Đặc điểm thiên
nhiên ĐB Bắc Bộ
-Địa hình
-Sông ngòi
-Đất đai
-Khí hậu
-GV nhn xét, kết luận .
* Hoạt động cá nhân :
-GV cho HS đọc các câu hỏi sau và cho
biết câu nào đúng, sai? Vì sao ?
a/.ĐB Bắc Bộ là nơi sản xuất nhiều lúa
gạo nhất nớc ta .
-HS trả lời câu hỏi .
-HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe, ghi vở.
-HS lên b¶ng chØ .
-HS lên điền tên địa danh .
-Cả lớp nhn xột, b sung.
-Các nhóm thảo luận và điền kết quả vào
Phiếu học tập .
-Đại điện các nhóm trình bày trớc lớp .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
c/.Thành phố HN có diện tích lớn
nhất và số dân đông nhất nớc.
-GV nhËn xÐt, kết luận .
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học .
-Chuẩn bị bài tiết sau .
+ Đúng .
HS nhận xét, bổ sung.
-HS cả lớp chuẩn bị .
<b>TậP LàM VăN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhn bit c on vn thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả
của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn (BT1); viết đợc đoạn văn tả hình dáng bên
ngồi, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách (BT2, BT3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Đoạn văn tả chiếc cặp trong BT1 viết sẵn trên bảng lớp .
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả bao
quát chiếc bút của em .
+ Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ
-NhËn xÐt chung.
+Ghi ®iĨm tõng häc sinh .
<b>2/ Bµi míi : </b>
<b> a. </b>Giíi thiƯu bµi :
- Tiết học hôm nay các em sẽ
luyện tập xây dựng đoạn văn miêu
tả đồ vật . Lớp mình cùng thi đua
xem bạn nào có đoạn văn miêu tả
chiếc cặp đúng và hay nhất .b.
H-ớng dẫn làm bài tập :
<b>Bµi 1</b> :
- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài .
- Yêu cầu trao đổi ,thực hiện yêu
cầu .
- Gọi HS trình bày và nhận xét sau
mỗi phần GV kết luận chốt lời giải
đúng .
<b>Bµi 2</b> :
- Yêu cầu HS c bi v gi ý
- Yêu cầu quan sát chiếc cặp của
mình và tù lµm bµi . Chó ý nh¾c
häc sinh :
+ ChØ viÕt đoạn văn miêu tả hình
dáng bên ngoài của cặp ( không
phải cả bài , không phải bên trong )
+ Nên viết theo gỵi ý .
+ Cần miêu tả những đặc điểm
riêng của chiếc cặp mình tả để nó
khơng giống chiếc cặp của bạn .
+ Khi viết cần bộc lộ cảm xúc của
mình .- Gọi HS trình bày GV sửa
lỗi dùng từ , diễn đạt nhận xét
chung và cho điểm những HS viết
tốt .
<b>* Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS vỊ nhµ hoàn thành bài
văn :
Tả chiếc cặp sách của em hoặc của
bạn em .
- L¾ng nghe .
- 2 HS đọc thành tiếng .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao i , tr li cõu
hi .
- Tiếp nối trình bày , nhËn xÐt .
a/ Các đoạn văn trên đều thuộc phần thân bài
trong bài văn miêu tả .
b/ + Đoạn 1 : Đó là một chiếc cặp màu đỏ tơi
... đến sáng long lanh ( tả hình dáng bên
ngồi của chiếc cặp )
+ Đoạn 2 : Quai cặp làm bằng sắt ... đến đeo
chiếc ba lô . ( Tả quai cặp và dây đeo )
+ Đoạn 3 : Mở cặp ra em thấy ... đến và thớc
kẻ . ( Tả cấu tạo bên trong của cặp )
c/ Nội dung miêu tả của từng đoạn đợc báo
hiệu bằng những từ ngữ :
+ Đoạn 1 : Màu đỏ tơi ...
+ Đoạn 2 : Quai cặp ...
+ Đoạn 3 : Mở cặp ra ...
+ 1 HS đọc thành tiếng .
+ Quan s¸t cặp , nghe GV gợi ý và tự làm bài
-Dặn HS chuẩn bị bài sau - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên
<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 20</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bớc đầu biết vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, dÊu hiƯu chhia hÕt cho 5.
- Nhận biết đợc số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một s tỡnh hung
n gin.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- GV: giáo án, SGK.
- HS: Sách vở, đồ dùng môn học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>1.Bài cũ:</b>
-1 HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2
-1HS nêu dấu hiệu chia hết cho 5
<b>2.Thực hành</b>
*Bài 1:
-GV gi 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
_Yêu cầu HS t lm bi vo v
-Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
*Bài 2
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi 1 HS nêu kết quả
-Cả lớp phân tích bổ sung
-Yêu cầu HS kiĨm tra chÐo nhau
*Bµi 3:
-HS đọc và nêu u cầu bi tp
-Yờu cu HS t lm bi
-Gọi HS chữa bài và giải thích
-HS c v nờu yờu cu bi tp
-C lp lm bi
-2 HS chữa bài
+Số chia hết cho 2 lµ:4568 ; 66814 ;
+Sè chia hÕt cho 5 lµ : 2050 ; 900 ;
2355
-HS làm bài cá nhân
-HS nối tiếp nhau nêu kết quả
-HS khác nhận xét bổ sung
-Kiểm tra giúp bạn
-1-2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
-HS làm bài
-HS nối tiếp nhau trình bày và giải
thích
+Số vừa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho 5 : 480 ; 2000 ; 9010
+Sè chia hÕt cho 2 nhng kh«ng chia
hÕt cho 5: 296 ; 324
+Sè chia hÕt cho 5 nhng kh«ng chia
hÕt cho 2: 345 ; 3995
*Bµi 4:
-GV cho HS nhận xét bài 3 khái quát kết
quả phần a của bài 3 và nêu dấu hiệu số
*Bµi 5:
-Gọi 1-2 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để đi
đến kt lun
<b>*Củng cố-dặn dò</b>
-HS nờu du hiu chia ht cho 2, dấu
hiệu chia hết cho 5, đấu hiệu vừa chia
hết cho 2 vừa chia hết cho 5
-GV nhận xét tiết học
-HS nhận xét và nêu khái quát:
Số có tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia
hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5
-HS th¶o luËn
-HS nhận xét và trả lời:Loan có 10 quả
táo
-HS thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>Khoa học</b>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>(Tiết 3)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>
- Tranh quy trình của các bài trong chương.
- Mẫu khâu, thêu đã học.
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.ổn định:</b> Khởi động.
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-</b> Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>3.Dạy bài mới:</b>
- Giới thiệu bài: Cắt, khâu, thêu sản
phẩm tự chọn.
<b>* Hoạt động 3: HS thực hành cắt,</b>
<b>khâu, thêu.</b>
-Nêu yêu cầu thực hành và hớng dẫn
HS lựa chọn sản phẩm tuỳ khả năng , ý
thích.
-T chức cho HS cắt, khâu, thêu các
sản phẩm tự chọn.
-Nêu thời gian hoàn thành sản phẩm.
<b> 3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học , tuyên dương HS .
-Chuẩn bị bài cho tiết sau.
- HS nối tiếp nêu tên sản phẩm của mình
sẽ thực hành.
- HS lấy dụng cụ thực hành.