Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Gián án LOP 2-TUAN 24.CKTKN.KI NANG SONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.84 KB, 57 trang )

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
Đạo đức(T2)
TIẾT 24 LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số u cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD: Biết
chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn ; nhấc và đặt
điện thoại nhẹ nhàng .
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện
thoại .
* Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn
minh .
*Thực hiện nhận và gọi điện thoại lòch sự.
B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa gv
Hoạt động của hs Phân hoá
1.Khởi động:
2.KTBC:
Lòch sự khi nhận và gọi điện thoại.
- Khi nhận và gọi điện thoại
em thực hiện ntn?
- Khi nhận và gọi điện thoại
chúng ta cần có thái độ ra
sao?
- GV nhận xét
3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi tựa
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
-Chia lớp thành các nhóm .


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để
xử lí các tình huống sau :
a)Nói năng lễ phép có thưa gửi.
b)Nói năng rõ ràng mạch lạc.
c)Nói năng trống không.
d)Nói ngắn gọn.
d)Hét vào máy điện thoại.
e)Nhấc và đặt máy điện thoại nhẹ
- HS hát.
- HS trả lời. Bạn nhận xét
- Các nhóm thảo luận để đưa
cách xử lí tình huống .
-Tán thành.
-Tán thành.
-Không tán thành.
-Tán thành.
-Không tán thành.
-Tán thành.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
1
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
nhàng.
Kết luận:Khi nhận và gọi điện
thoại cần chào hỏi lễ phép, nói
năng rõ ràng ngắn gọn, nhấc và

đặt máy nhẹ nhàng,không nói to,
nói trống không.
Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai.
-Chia lớp thành 3 nhóm. Yêu cầu
các nhóm suy nghó. Xây dựng kòch
bản và đóng vai các tình huống
sau:
+ Bạn Nam gọi điện thoại cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khỏe.
+ Người khác gọi nhầm số máy
đến nhà Nam.
+ Tâm đònh gọi điện thoại cho bạn
nhưng lại bấm nhầm số máy nhà
người khác.
-Kết luận: Trong tình huống nào
các em cũng phải cư xử cho lòch
sự.
Hoạt động 3:Xử lý tình
huống.
-Chia nhóm, yêu cầu thảo luận để
xử lý các tình huống sau:
+ Có người gọi cho mẹ khi mẹ
vắng nhà.
+ Có người gọi cho bố nhưng bố
đang bận không thể tiếp chuyện
được.
+ Em đang chơi ở nhà bạn , bạn
-Các nhóm nhận nhiệm vụ và
tiến hành thảo luận xây dựng
kòch bản cho tình huống và sắm

vai diễn lại tình huống.
-Nhận xét đánh giá cách xử lý
tình huống xem đã lòch sự chưa,
nếu chưa thì xây dựng cách xử lý
cho phù hợp.
-Thảo luận và tìm cách xử lý tình
huống.
+ Lễ phép với người gọi điện
đến là mẹ không có ở nhà và hẹn
bác lúc khác gọi lại. Nếu biết, có
thể thông báo giờ mẹ sẽ về.
+ Nói rõ với khách của bốï là
đang bận xin bác chờ cho một
chút hoặc một lát nữa gọi lại.
+ Nhận điện thoại nói nhẹ nhàng
và tự giới thiệu mình. Hẹn người
gọi đến một lát nữa gọi lại hoặc
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
2
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
vừa ra ngoài thì chuông điện thoại
reo.
-Kết luận: Trong bất kì tình huống
nào các em cũng phải cư xử một
cách lòch sự, nói năng rõ ràng,

rành mạch.
-Trong lớp đã có em nào từng gặp
tình huống như trên? Khi đó em đã
làm gì? Chuyện gì đã xảy ra sau
đó?
3/) Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò tiết sau
chờ một chút để em gọi bạn về
nghe điện.
-Một số HS tự liên hệ thực tế.
HS TB-Y
Tập đọc
Tiết 70,71 QUẢ TIM KHỈ
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu ND : Khỉ kết bạn bới Cá Sấu , bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn
khéo thốt nạn , những kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao giờ có bạn ( trả
lời được CH1,2,3,5 )
*HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
-Kó năng sống:ứng phó với căng thẳng.
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
TiÕt 1
1.Kiểm tra bài cũ
Nội quy đảo khỉ

-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu
đọc và trả lời câu hỏi bài tập
đọc Nội quy đảo khỉ
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- HS dưới lớp lắng nghe và
nhận xét bài đọc, nhận xét
HS TB-Y
3
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Quả tim khỉ
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các

câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
câu trả lời của bạn.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: quả tim, leo
trèo, ven sông, quẫy mạnh, dài
thượt, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn
tónh
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
+ Vua của chúng tôi ốm nặng,/
phải ăn một quả tim khỉ mới
khỏi.// Tôi cần quả tim của bạn.//
+ Chuyện quan trọng vậy// mà
bạn chẳng báo trước.// Quả tim
tôi để ở nhà.// Mau đưa tôi về,//
tôi sẽ lấy tim dâng lên vua của
bạn.// (Giọng bình tónh, tự tin)
- dài thược,ti hí, trấn tónh, bội
bạc,tẽn tò (SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (5em )
-Các em khác lắng nghe và nhận

HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
4
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
*Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1.
Tiết 2
H§4/Tìm hiểu nội dung:
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Khỉ đối xử với Cá Sấu
như thế nào?
*Ý 1:Khỉ và Cá Sấu kết bạn.
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp
đoạn 2 của bài.
Câu 2: - Cá Sấu đònh lừa Khỉ
như thế nào?
*Ý 2:Mẹo của Cá Sấu bò lộ.
Câu 3: Khỉ đã nghó ra mẹo gì để
thoát nạn ?

*Ý 3:Khỉ dùng mẹo lừa lại Cá
Sấu.
Câu 4: Tại sao Cá Sấu lại tẽn
tò lủi mất ?
*Ý 4:Cá Sấu xấu hổ bỏ đi.
Câu 5:hãy tìm những từ nói lên
tính nết của hai con vật:
-Khỉ
-Cá Sấu.
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Lớp đọc thầm đoạn 1
-Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn,
Khỉ mời Cá Sấu kết bạn.Từ đó ngày
nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu
ăn.
- Giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi và
đònh lấy quả tim của Khỉ .
- Khỉ lừa lại cá sấu là vẫn hứa giúp
nhưng quả tim để ở nhà nên phải
quay về để lấy .-Kó năng sống
- nó lộ mặt là một kẻ xấu xa .
- Khỉ là người bạn tốt và rất thông
minh .
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
HS TB-Y

5
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
*GV rút nội dung bài.
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Là kẻ bội bạc , là kẻ lừa dối xấu
tính .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
Toán
TIẾT 116 LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b .
- Biết tìm thừa số chưa biết .
- Biết giải bài tồn có một phép tính chia , ( trong bảng chia 3 )
*HS khá giỏi:bài 2.
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
-SGK
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra: Tìm một thừa số của
phép nhân.
- Tìm y: y x 2 = 8 , y x
3 = 15
- Yêu cầu HS giải bài 4
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
- 2 HS lên bảng sửa bài 3.
- Bạn nhận xét. HS TB-Y
6
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Luyện tập
 Hoạt động 2:Luyện tập – thực
hành:
Bài 1:
- HS nhắc lại cách tìm một
thừa số chưa biết.
- HS thực hiện và trình bày
vào vở:
X x 2 = 4
X = 4 :2
X = 2
Bài 2:
- Đề bài yêu cầu gì?
- Muốn tìm một số hạng của

tổng ta làm sao?
- Muốn tìm một thừa số của
tích ta làm ntn?
- y x 2 = 10
y = 10 : 2
y = 5
Bài 3:
HS thực hiện phép tính để tìm
số ở ô trống.
- Cột thứ nhất: 2 x 6 =
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- HS nhắc lại cách tìm một
thừa số chưa biết.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
Bạn nhận xét.
b)2x X =12 c)3 x X=27
X =12:2 X=27:3
X =6
-Phân biệt bài tập “Tìm một số
hạng của tổng” và bài tập “Tìm
một thừa số của tích”
-Muốn tìm một số hạng của tổng,
ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
-HS làm bài. Sửa bài.
y + 2 = 10
y = 10 – 2
y = 8
-Muốn tìm một thừa số của tích,
ta lấy tích chia cho thừa số kia
HS làm bài. Sửa bài

a) y x 2 = 10 b) 2 x y=10
y = 10 : 2 y=10:2
y = 5 y=5
-HS thực hiện phép tính. Bạn
nhận xét.
-HS sửa bài.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
7
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
12 (tìm tích)
- Cột thứ hai: 12 : 2 = 6 (tìm
một thừa số)
- Cột thứ ba: 2 x 3 = 6 (tìm
tích)
- Cột thứ tư: 6 : 2 = 3 (tìm
một thừa số)
- Cột thứ năm: 3 x 5 =
15 (tìm tích)
- Cột thứ sáu:15 : 3 = 5 (tìm
một thừa số)
Bài 4:
- HS thực hiện phép tính và
tính: 12 : 3 = 4
- Trình bày:

Bài 5:
- HS chọn phép tính và tính
15 : 3 = 5
- Trình bày

- GV nhận xét – tuyên
dương.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
Thừa
số
2 2 2 3 2 2
Thừa
số
6 6 3 2 5 5
Tích 12 12 6 6 10 10
-HS thực hiện phép tính và tính
-2 HS lên bảng thực hiện. Bạn
nhận xét.
Bài giải
Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)
Đáp số : 4 kg
- HS chọn phép tính và tính
- 2 đội lên bảng thực hiện.
Bạn nhận xét.
Bài giải
Số lọ hoa là:
15 : 3 = 5 (lọ)
Đáp số: 15 lọ

HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
8
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
Luyện Toán
TIẾT LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b .
- Biết tìm thừa số chưa biết .
- Biết giải bài tồn có một phép tính chia , ( trong bảng chia 3 )
B/ Chuẩn bò :
-VBT
C. /C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1.KiĨm tra:
2.Bài mới:
 Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Luyện tập
 Hoạt động 2:Luyện tập – thực
hành:
Bài 1:
- HS thực hiện và trình bày
vào vở:
Bài 2:
- Đề bài yêu cầu gì?

- Muốn tìm một số hạng của
tổng ta làm sao?
- Muốn tìm một thừa số của
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
Bạn nhận xét.
3 x2=6 4x3=12 3x7=21
3x2=6 3x4=12 3x7=21
-Phân biệt bài tập “Tìm một số
hạng của tổng” và bài tập “Tìm
một thừa số của tích”
-Muốn tìm một số hạng của tổng,
ta lấy tổng trừ đi số hạng kia
-HS làm bài. Sửa bài.
a)x+2=8 b)x+3=12 c)3+x=27
x=8-2 x=12-3 x=27-3
x=6 x=9 x=24
-Muốn tìm một thừa số của tích,
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
9
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
tích ta làm ntn?
Bài 3:
- HS thực hiện phép tính và
tính: 6 : 3 = 2

- Trình bày:
Bài 4:
- HS thực hiện phép tính và
tính: 6 : 3 = 2
- Trình bày:
3) Củng cố - Dặn dò:
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
ta lấy tích chia cho thừa số kia
HS làm bài. Sửa bài
a)Xx2=8 b)Xx3=12 c)3xX=27
X=8:4 X=12:3 X=27:3
X=2 X=4 X=9
-HS thực hiện phép tính và tính
-2 HS lên bảng thực hiện. Bạn
nhận xét.
Bài giải:
Số dm mỗi đoạn dài:
6:3=2(dm)
Đáp số :2dm
-HS thực hiện phép tính và tính
-2 HS lên bảng thực hiện. Bạn
nhận xét.
Bài giải
Số đoạn sợi dây đó cắt được:
6:2=3(đoạn)
Đáp số: 3 đoạn
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
Luyện đọc Tập đọc

Tiết QUẢ TIM KHỈ
I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
II/ Chuẩn bò :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
10
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
GV ghi tựa:Quả tim khỉ
b) Híng dÉn lun ®äc
H§1/Đọc mẫu
-GV đọc mẫu :
- GV đọc mẫu lần 1
- Yêu cầu đọc từng câu .
Rút từ khó
H§2/ Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt

giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
H§3/ Thi đọc
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: quả tim, leo
trèo, ven sông, quẫy mạnh, dài
thượt, ngạc nhiên, hoảng sợ, trấn
tónh
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
+ Vua của chúng tôi ốm nặng,/
phải ăn một quả tim khỉ mới
khỏi.// Tôi cần quả tim của bạn.//
+ Chuyện quan trọng vậy// mà
bạn chẳng báo trước.// Quả tim
tôi để ở nhà.// Mau đưa tôi về,//
tôi sẽ lấy tim dâng lên vua của
bạn.// (Giọng bình tónh, tự tin)
-Đọc từng đoạn trong nhóm (5em )

-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
11
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .

H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
3) Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- HS Luyện đọc
HS TB-K
thĨ dơc
Bµi 47: §i nhanh chun sang ch¹y -
Trß ch¬i “KÕt b¹n”

I. Mơc tiªu:
-Gi÷ ®ỵc th¨ng b»ng khi ®i kiĨng gãt hai tay chèng h«ng.
-BiÕt c¸ch di chun nhanh, chun sang ch¹y.
-BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®ỵc.
II. §Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- §Þa ®iĨm: S©n trêng, vƯ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph¬ng tiƯn: cßi, kỴ c¸c v¹ch chn bÞ, xt ph¸t, ch¹y, ®Ých.
III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp:
PhÇn Néi dung
§Þnh lỵng
Ph¬ng ph¸p tỉ chøc

lÇn
thêi
gian

®Çu
- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê
häc vµ kØ lt lun tËp.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, xoay vai, ®Çu gèi,
h«ng, cỉ ch©n.
- GiËm ch©n t¹i chç ®Õm to theo nhÞp.
- ¤n mét sè ®éng t¸c cđa bµi thĨ dơc, mçi
®éng t¸c 2 × 8 nhÞp.
- KiĨm tra bµi cò.
2phót
1phót
1phót
3phót
2phót


● ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ● ●

* §i theo v¹ch kỴ th¼ng, hai tay chèng h«ng.
- Cho häc sinh tËp ®i theo nhiỊu ®ỵt, mçi ®ỵt
3 - 6 em.
2
3-4
2phót


§

12
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011

b¶n
* §i nhanh chun sang ch¹y.
* Trß ch¬i “KÕt b¹n”:
- GV nªu trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ cho
häc sinh ®i thêng theo ®éi h×nh vßng trßn.
- Cho häc sinh ch¬i vµ ®äc vÇn ®iƯu.
6phót
7phót
C

XP
● ●
CB
● ●
● ●
● ●
KÕt
thóc
- §i ®Ịu theo 3 hµng däc vµ h¸t
- Nh¶y th¶ láng
- Gi¸o viªn cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
5- 6
2phót
1phót
2phót
1phót

● ● ● ● ● ● ● ●
☺ ● ● ● ● ● ● ● ●
● ● ● ● ● ● ● ●
Kể chuyện
TIẾT 24 QUẢ TIM KHỈ
A/ Mục tiêu :
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện .
*HS khá , giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)
-Yêu thích môn học.
B / Chuẩn bò:
-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
C/ Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs Phân hoá
1. KiĨm tra
Bác só Sói.
- Gọi 3 HS lên bảng kể theo
vai câu chuyện Bác só Sói
(vai người dẫn chuyện, vai
Sói, vai Ngựa).
- Nhận xét cho điểm từng
HS.
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
Trong tiết kể chuyện này,
các con sẽ cùng nhau kể lại
câu chuyện Quả tim khỉ
- Ghi tên bài lên bảng.

- 3 HS kể trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
-1 em nhắc tựa bài.
HS TB-Y
HS TB-K
13
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
b)Híng dÉn kĨ chun
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể
từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm.
- GV yêu cầu HS chia nhóm,

dựa vào tranh minh hoạ và
gợi ý của GV để kể cho
các bạn trong nhóm cùng
nghe.
Bước 2: Kể trước lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại
diện lên trình bày trước
lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng
nội dung nhận xét.
- Chú ý: Khi HS kể GV có
thể đặt câu hỏi gợi ý nếu
HS còn lúng túng.
Đoạn 1:
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cá Sấu có hình dáng như
thê nào?
- Khỉ gặp Cá Sấu trong
trường hợp nào?
- Khỉ đã hỏi Cá Sấu câu gì?
- Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?
- Tình bạn giữa Khỉ và Cá
Sấu ntn?
- Đoạn 1 có thể đặt tên là
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
Mỗi HS kể về 1 bức tranh.
Khi 1 HS kể thì các HS khác
lắng nghe và nhận xét, bổ
sung cho bạn.
- 1 HS trình bày 1 bức tranh.

- HS nhận xét bạn theo các
tiêu chí đã nêu.
- Câu chuyện xảy ra ở ven
sông.
- Cá Sấu da sần sùi, dài thượt,
nhe hàm răng nhọn hoắt như
một lưỡi cưa sắt.
- Cá Sấu hai hàng nước mắt
chảy dài vì buồn bã.
- Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
- Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì
chả ai chơi với tôi.
- Ngày nào Cá Sấu cũng đến
ăn hoa quả mà Khỉ hái.
- Khỉ gặp Cá Sấu.
- Mời Khỉ đến nhà chơi.
HS TB-K
HS TB-K
HS K-G
HSTB-Y
14
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
gì?
Đoạn 2:
- Muốn ăn thòt Khỉ, Cá Sấu
đã làm gì?
- Cá Sấu đònh lừa Khỉ ntn?
- Lúc đó thái độ của Khỉ ra

sao?
- Khỉ đã nói gì với Cá Sấu?
Đoạn 3:
- Chuyện gì đã xảy ra khi
Khỉ nói với Cá Sấu là Khỉ
đã để quả tim của mình ở
nhà?
- Khỉ nói với Cá Sấu điều
gì?
Đoạn 4:
- Nghe Khỉ mắng Cá Sấu
làm gì?
 Hoạt động 2: HS kể lại
toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể theo vai.
- Yêu cầu HS nhận xét bạn
kể.
- Chú ý: Càng nhiều HS
được kể càng tốt.
3) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Dặn về nhà kể lại cho nhiều
người cùng nghe
- Cá Sấu mời Khỉ đến chơi rồi
đònh lấy tim của Khỉ.
- Khỉ lúc đầu hoảng sợ rồi sau
trấn tónh lại.
- Chuyện quan trọng vậy mà
bạn chẳng báo trước. Quả
tim tôi để ở nhà. Mau đưa

tôi về, tôi sẽ lấy tim dâng
lên vua của bạn.
- Cá Sấu tưởng thật đưa Khỉ
về. Khỉ trèo lên cây thoát
chết.
- Con vật bội bạc kia! Đi đi!
Chẳng ai thèm kết bạn với
những kẻ giả dối như mi
đâu.
- Cá Sấu tẽn tò, lặn xuống
nước, lủi mất.
- HS 1: vai người dẫn chuyện.
- HS 2: vai Khỉ.
- HS 3: vai Cá Sấu.
HS K-G

15
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
Toán
TIẾT 117 BẢNG CHIA 4
A/ Mục tiêu:
- Lập đđược bảng chia 4 .
- Nhớ đđược bảng chia 4 .
- Biết giải bài tốn có một phép chia thuộc bảng chia 4.
*HS khá giỏi:bài 3
-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.
B/ Chuẩn bò :
- SGK

C/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1.KiĨm tra
.-Gọi HS đọc bảng chia 3
-Yêu cầu HS vẽ hình vuông
chia 3 lấy 1 phần.
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới.
2.Bài mới:
H§1/ *Giới thiệu phép chia
4
a) n tập phép nhân 4.
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa,
mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn (như SGK)
- Mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất
cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Giới thiệu phép chia 4.
- Trên các tấm bìa có tất
cả 12 chấm tròn, mỗi tấm
có 3 chấm tròn. Hỏi có
mấy tấm bìa?
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.

- HS quan sát
- HS trả lời và viết phép
nhân: 4 x 3 = 12. Có 12
chấm tròn.

HS trả lời rồi viết:12 : 4 = 3. Có
3 tấm bìa.
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
16
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
- Nhận xét: Từ phép nhân
4 là 4 x 3 = 12 ta có phép
chia 4 là 12 : 4 = 3
*Lập bảng chia 4
- GV cho HS thành lập
bảng chia 4 (như bài học
104)
- Từ kết quả của phép
nhân tìm được phép chia
tương ứng.
- Ví dụ:
Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1
Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
- Tổ chức cho HS đọc và
học thuộc lòng bảng chia 4.
HĐ 2: Luyện tập
Bài 1 :
HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc bài tóm tắt bài.
- Có tất cả bao nhiêu HS ?

- 32 HS xếp thành mấy hàng?
- Muốn biết được mỗi hàng có
bao nhiêu bạn HS, chúng ta
làm như thế nào?
- Gọi 1 HS làm bài bảng, lớp
làm vào vở
- GV nhận xét và sửa chữa.
- HS thành lập bảng chia 4
4 : 4 = 1 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- HS đọc và học thuộc lòng
bảng chia 4.

-HS tính nhẩm. Làm bài. Sửa bài.
-HS chọn phép tính và tính
-2 HS lên bảng làm bài.
-HS sửa bài.
8:4=2 12:4=3 24:4=6
16:4=4 40:4=10 20:4=5
4:4=1 28:4=7 36:4=9
32:4=8
-HS đọc.
- 32 học sinh.
-xếp thành 4 hàng.
-lấy 32 chia 4
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng:

HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
17
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc bài tóm tắt bài.
- Có tất cả bao nhiêu HS ?
- Mỗi hàng có mấy học sinh?
- Muốn biết xếp được mấy
hàng, chúng ta làm như thế
nào?
- Gọi 1 HS làm bài bảng, lớp
làm vào vở
- GV nhận xét và sửa chữa.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
-HS đọc.
- 32 học sinh.
-có 4 học sinh
-lấy 32 chia 4
-HS sửa bài.
Bài giải
Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)

Đáp số: 8 hàng
HS K-G
HS K-G
Chính tả
TIẾT 47 QUẢ TIM KHỈ
A / Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật .
- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
-Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bò :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân hoá
1. Kiểm tra:
- GV đọc HS viết . lớp viết vào
giấy nháp .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
2.Bài mới:
-HS lên bảng viết: nườm
nượp,váy thêu, trăm
HS TB-Y
18
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
HĐ1/ Giới thiệu
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
về viết đúng , viết đẹp đoạn

tóm tắt trong bài “ Quả tim
Khỉ”
HĐ2/Hướng dẫn tập chép :
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
-Đoạn văn có những nhân vật
nào?
-Vì sao Cá Sấu lại khóc?
-Khỉ đã đối xử với Cá Sấu như
thế nào?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn trích có mấy câu?
-Những chữ nào trong bài chính
tả phải viết hoa? Vì sao?
-Hãy đọc lời của Khỉ?
-Hãy đọc câu hỏi của Cá Sấu?
-Những lời nói ấy được đặt sau
dấu gì?
-Đoạn trích sử dụng những loại
dấu câu nào?
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc HS viết các từ khó vào
bảng con
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
cho HS .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài .
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .

-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
-Bài Quả tim khỉ
-Khỉ và Cá Sấu.
-Vì chẳng có ai chơi với nó.
-Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả
cho Cá Sấu ăn.
-Đoạn trích có 6 câu.
-Cá Sấu, Khỉ là tên riêng phải viết
hoa. Bạn, Vì, Tôi, Từ viết hoa vì là
những chữ đầu câu.
-Bạn là ai? Vì sao bạn khóc?
-Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai
chơi với tôi.
-Đặt sau dấu gạch đầu dòng.
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
hỏi, dấu gạch đầu dòng, dấu hai
chấm
- Lớp thực hành viết từ khó vào
bảng con .
- 2 em thực hành viết trên bảng.
Cá Sấu, nghe, những, hoa quả…
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
19
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011

NGÀY DẠY:……./2/2011
*Viết bài : - GV đọc
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh
dò bài , tự bắt lỗi
HĐ4/ Chấm bài :
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
H§5/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Gọi HS lên bảng làm.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, cho điểm HS.
Bài 3 :
Trò chơi
-GV treo bảng phụ có ghi sẵn
nội dung.
-GV nêu yêu cầu và chia lớp
thành 2 nhóm, gọi lần lượt các
nhóm trả lời. Mỗi tiếng tìm
được tính 1 điểm.
-Tổng kết cuộc thi.
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-HS viết vào vở

-Sửa lỗi.
-Bài tập yêu cầu chúng ta điền s
hoặc x và chỗ trống thích hợp.
-2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp
làm vào Vở bài tập Tiếng Việt 2,
tập 2. Đáp án:
a)say sưa, xay lúa; xông lên,
dòng sông
b)chúc mừng, chăm chút; lụt
lội; lục lọi
- Nhận xét, chữa bài.
-sói, sư tử, sóc, sứa, sò, sao biển,
sên, sẻ, sơn ca, sam,…
-rút, xúc; húc.
-HS viết các tiếng tìm được vào
Vở Bài tập Tiếng Việt.
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
20
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
Tự nhiên và xã hội
TIẾT 24 CÂY SỐNG Ở ĐÂU
A/ Mục tiêu :

- Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi : trên cạn ; dưới nước
*Nêu được ví dụ cây sống trên mặt đất , trên núi cao , trên cây khác ( tầm
gửi ) , dưới nước
-Có ý thức về việc chăm sóc cây xanh.
B/ Chuẩn bò :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs
Phân hoá
1. KiĨm tra :
Ôn tập.
- Gia đình của em gồm những
ai? Đó là những người nào?
- Ba em làm nghề gì?
- Em cần làm gì để thể hiện
sự kính trọng các cô bác
CNV trong nhà trường?
- GV nhận xét
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học bài “ Cây sống ở đâu”
b)Các hoạt động:
 Hoạt động 1:
Cây sống ở đâu?
* Bước 1:
-Bằng kinh nghiệm, kiến thức đã
được học của bản thân và bằng sự
- HS trả lời.
- HS trả lời.

- Bạn nhận xét
- Vài em nhắc lại tên bài
-HS thảo luận cặp đôi để thực
hiện yêu cầu của GV.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
21
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
quan sát môi trường xung quanh,
hãy kể về một loại cây mà em biết
theo các nội dung sau:
1. Tên cây.
2. Cây được trồng ở đâu?
* Bước 2: Làm việc với SGK.
-Yêu cầu: Thảo luận nhóm, chỉ và
nói tên cây, nơi cây được trồng.
+ Hình 1
+ Hình 2:
+ Hình 3:
+ Hình 4:
-Yêu cầu các nhóm HS trình bày.
-Vậy cho thầy biết, cây có thể
trồng được ở những đâu?
(GV giải thích thêm cho HS
rõ về trường hợp cây sống trên
không).
 Hoạt động 2: Trò chơi : “Tôi

sống ở đâu “
-Yêu cầu lớp chia thành 2 đội .
- Đội 1 : Một bạn đứng lên nêu tên
một loại cây .
- Đội 2 : Phải nhanh chóng nói cây
đó sống ở đâu
- Đội nào nói đúng được 1 điểm .
Ví dụ:
- Cây mít.
- Được trồng ở ngoài vườn,
trên cạn.
-Các nhóm HS thảo luận, đưa
ra kết quả.
+ Đây là cây thông, được trồng
ở trong rừng, trên cạn. Rễ cây
đâm sâu dưới mặt đất.
+ Đây là cây hoa súng, được
trồng trên mặt hồ, dưới nước.
Rễ cây sâu dưới nước.
+ Đây là cây phong lan, sống
bám ở thân cây khác. Rễ cây
vươn ra ngoài không khí.
+ Đây là cây dừa được trồng
trên cạn. Rễ cây ăn sâu dưới
đất.
- Các nhóm HS trình bày.
- 1, 2 cá nhân HS trả lời:
+ Cây có thể được trồng ở
trên cạn, dưới nước và trên
không.

- Hai nhóm thảo luận .
- Các đại diện lên thi với nhau
trước lớp ( tên loại cây , sống ở
đâu ).
-Lớp theo dõi nhận xét bình
chọn nhóm thắng cuộc .
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS TB-Y
22
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
- Cuối cùng đội nào nhiều điểm
hơn là đội chiến thắng .
- Nhận xét bình chọn nhóm thắng
cuộc .
 Hoạt động 3: Thi nói về loại cây
..
- Yêu cầu : Một số em lần lượt lên
dựa vào các bức tranh đã chuẩn bò
để thuyết trình về :
- Giới thiệu tên loại cây .
- Nơi sống của loài cây đó
- Mô tả về đặc điểm của cây đó .
- Lắng nghe nhận xét bổ sung nếu
có .

 Hoạt động 4: Phát triển mở
rộng .
- Yêu cầu nhắc lại các kiến thức
theo các câu hỏi - Cây có thể sống
ở đâu ?
- Em thấy cây thường được trồng ở
đâu ?
- Các em thấy cây có đẹp không ?
-Chốt ý : Cây rất cần thiết và
mang lại rất nhiều lợi ích cho
chúng ta vì vậy các em cần bảo vệ
và chăm sóc cây xanh ở mọi nơi .
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giờ giờ học .
-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học
vào cuộc sống .
- Quan sát tranh .
- Lớp tiến hành làm việc cá
nhân .
- Cử đại diện trả lời .
-Trên cạn, dưới nước, trên
không.
-Trong rừng, trong sân trường,
trong công viên, …
-Đẹp ạ.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
23

GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
Tập Đọc
TIẾT 72 VOI NHÀ
A/ Mục đích yêu cầu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND: Voi rửng được ni dạy thành voi nhà , làm nhiều việc có ích
cho con người ( trả lời được các CH trong SGK )
-Kó năng sống:Kó năng ra quyết đònh.
B/Chua å n bò :
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Phân hoá
1.Kiểm tra:
Bác só Sói.
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm
tra bài Quả tim khỉ
- Theo dõi HS đọc bài, trả
lời câu hỏi và cho điểm.
2.Bài mới
H§1/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Voi nhà
- Ghi tên bài lên bảng.
H§2/H íng dÉn Luyện đọc :
* Đọc mẫu lần 1 :

Giáo viên đọc với giọng đọc
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và trả
lời câu hỏi 1, 2 của bài.
- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và trả
lời câu hỏi 3, 4 của bài.
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
-Mỗi em đọc một câu cho đến
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp
đọc đồng thanh các từ khó :
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
24
GIÁO ÁN LỚP 2 GV:HUỲNH VĂN HÙNG TRƯỜNG TH “B” TÀ ĐẢNH
NGÀY SOẠN:…../2/2011
NGÀY DẠY:……./2/2011
yêu cầu đọc .
-GV giải nghĩa từ Voi
nhà,khựng lại,rú ga,vục,thu
lu,lừng lững
* Hướng dẫn ngắt giọng :

- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
H§3/Đọc từng đoạn và cả bài .
-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
H§4/Thi đọc:
*GV cho học sinh đọc đồng
thanh đoạn 1.
H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :
-Yêu cầu lớp đọc thầm bài trả
lời câu hỏi :
Câu 1: Vì sao những người trên
xe phải ngủ đêm trong rừng?
Câu 2: Mọi người lo lắng ntn
khi thấy con voi đến gần xe?
Câu 3: Con voi đã giúp họ thế
nào?
*GV rút nội dung
H§6/) Luyện đọc lại
GV cho học sinh luyện đọc lại
khựng lại, nhúc nhích, vũng
lầy, chiếc xe, lúc lắc, quặp
chặt, h vòi, lững thững,…
Tứ rú ga mấy lần/ nhưng xe
không nhúc nhích.// Hai bánh

đã vục xuống vũng lầy.//
Chúng tôi đành ngồi thu lu
trong xe,/ chòu rét qua đêm.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Vì xe bò xa xuống vũng lầy không
đi được.
-Mọi người sợ con voi đập tan
xe,Tứ chộp lấy khẩu súng đònh
bắn voi,Cần ngăn lại.-Kó năng
sống.
-Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co
mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng
lầy.
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
25

×