Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiet 13 on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: </b><i><b>Trần Thị Oánh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 13: ƠN TẬP CHƯƠNG I
<b> I. Vai trị và nhiệm vụ của trồng trọt:</b>


<i><b> 1.Vai trò: </b></i>


Trồng trọt có vai trị gì trong nền kinh tế?


- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.


- <i>Tích luỹ năng lượng, chuyển hố năng lượng mặt trời </i>
<i>thành thế năng trong các hợp chất hữu cơ.</i>


<i><b> 2. Nhiệm vụ:</b></i>


Nhiệm vụ hiện nay của trồng trọt là gì?


- Đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để đảm bảo đời
sống nhân dân, phát triển chăn nuôi và xuất khẩu.


- Phát triển cây công nghiệp, xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b> 1. Đất trồng:</b></i>



<b>Chọn từ thích hợp điền vào chổ có dấu ...</b>


tơi xốp

<sub> </sub>

<sub>sinh vật</sub>

<sub> </sub>

<sub>sản xuất</sub>


sinh sống và sản xuất


lớp ngoài cùng

<sub> </sub>

<sub>thực vật</sub>

<sub> </sub>

<sub>sinh sống</sub>
động vật


Đất trồng là lớp bề mặt ...(1)... của vỏ trái đất, trên
đó ...(2)...có khả năng ...(3)... ra
sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b>1. Đất trồng:</b></i>


<i>a. Khái niệm:</i>


<b>Đất trồng</b>


<b>Phần rắn</b> <b>Phần lỏng</b>


<b>Phần khí</b>


<b>Chất vơ cơ</b> <b><sub>Chất hữu cơ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Điền tiếp vào dấu chấm của các câu sau:</b>
<i>1. Phần khí trong đất gồm các chất:</i> <i>...</i>



<i>2. Phần hữu cơ trong đất gồm:...</i>
<i>3. Phần vô cơ trong đất gồm:...</i>


<i>4. Phần lỏng trong đất gồm:...</i>


Ni tơ, oxy, cacbonic...


Sinh vật sống và xác động,
thực vật, vi sinh vật, đã chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động nhóm</b></i>


3


1 2 <sub>4</sub>


Thành phần
cơ giới của
đất là gì?


Thế nào là
độ chua, độ
kiềm của đất?


Vì sao mà đất giữ
được nước và


chất dinh dưỡng?



Độ phì nhiêu
của đất là gì?


<b> 1. Tỉ lệ (%) của các hạt cát, limon và sét trong đất tạo nên thành phần </b>
cơ giới của đất.


<b>2. Độ chua, độ kiềm của đất được đo bằng độ </b>pH. Đất thường có pH


từ 3-9. Đất chua pH<6,5; đất trung tính pH=6,6-7,5; đất kiềm


pH>7,5


<b>3. Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất giữ được nước và </b>
các chất dinh dưỡng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b>1. Đất trồng:</b></i>


Đất Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng


Tốt Trung bình Kém


Đất cát
Đất thịt
Đất sét
...
...
...


...
...
...
...
...
...

X

X


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Vì sao phải cải tạo đất?</b></i>


<b>Đất kém phì nhiêu</b>


<b>Giữ đất phì nhiêu </b>


<b>+ năng suất cây trồng cao</b> <b>Giữ đất phì nhiêu</b>


<i><b>Vì sao phải sữ dụng đất</b></i>


<i><b> hợp lý?</b></i> <i><b>Vì sao phải bảo vệ đất?</b></i>


<b>Đất phì nhiêu</b>


<b>CẢI TẠO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cải tạo: </b>


<b>3. Đào mương rút phèn.</b>


<b>2. Bón nhiều phân hữu cơ, cày sâu dần.</b>


<b>Bảo vệ:</b>


<b>2. Xây dựng hệ thống thủy lợp, tạo cho lớp đất ln có TV phủ.</b>


<b>3. Ngăn chặn yếu tố gây phèn.</b>


<b>Sử dụng:</b> <b>1. Chọn cây thích hợp đất phèn.</b>


<b>2. Chọn cây phù hợp, chú ý các cây họ đậu, kết hợp cải tạo và sử dụng. </b>
Loại đất Các biện pháp


Cải tạo Bảo vệ Sử dụng hợp lí
Bạc màu


Phèn
Đồi trọc


<b>1. Tạo lớp thảm xanh bằng cây họ đậu và cây lâm nghiệp.</b>


<b>1. Tạo đai cây xanh, bảo vệ lớp đất mặt bị rữa trôi.</b>


<b>3. Trồng cây nông lâm kết hợp chọn cây phù hợp.</b>


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>1</b>


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 13: ÔN TẬP CƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b>2. Phân bón:</b></i>


Phân bón là gì?


- Phân bón là "thức ăn" do con người bổ sung cho cây trồng.


Trong phân bón chứa nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cây như:
đạm(N), lân(P), Kali(K), các nguyên tố vi lượng...


Có những nhóm phân bón nào?
- Phân hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bón phân cần chú ý điều gì?


Đúng liều lượng, đúng chủng loại, cân đối giữa các loại phân.


Phân bón có ảnh
hưởng như thế
nào đến năng suất
cây trồng và chất
lượng nông sản?


Tăng độ phì


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1 <sub>2</sub>



3 4


Bón theo hốc Bón theo hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Loại phân bón Cách bón chủ yếu


Bón lót Bón thúc


Phân hữu cơ


Phân đạm, kali, hỗn
hợp


Phân lân


X



X


X



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b>3.Giống cây trồng:</b></i>


Giống có vai trị như thế nào trong trồng trọt?


Tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và
làm thay đổi cơ cấu cây trồng.



Một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào sau đây?


<b> 2. Có năng suất cao.</b>
<b>3. Có chất lượng tốt.</b>


<b>4. Có năng suất cao + ổn định.</b>
<b>5. Chống chịu được sâu bệnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tên PP</b> <b>Đặc điểm phương pháp</b>


<b>A. PP chọn lọc</b> <b>I. Sử dụng tác nhân vật lí, hóa học, xử lí các bộ </b>


phận của cây...tạo ra đột biến, dùng các bộ phận đã
xử lí đột biến tạo ra cây đột biến, chọn những cây
đột biến có lợi làm giống


<b>B. PP ni cấy </b>


mơ <b>II. Từ giống khởi đầu chọn cây có đặc tính tốt lấy </b>hạt. Gieo hạt mới chọn, so sánh với giống khởi đầu
và giống địa phương. Nếu đạt tiêu chí trên thì nhân
giống cho SX đại trà.


<b>C. PP gây đột </b>


biến <b>III. Lấy phấn hoa của cây làm bố, thụ phấn cho </b>nhụy cây làm mẹ, lấy hạt ở cây làm mẹ gieo trồng
và chọn lọc sẽ được giống mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hạt giống đã phục tráng và duy trì</b>



Dịng
1


Dịng
2


Dòng
3


Dòng
4


Dòng
5


<b>Hạt giống siêu nguyên chủng</b>


<b>Hạt giống nguyên chủng</b>
<b> Hạt giống sản xuất đại trà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


<i><b>3.Giống cây trồng:</b></i>


Các phương pháp sản xuất giống cây trồng:


Muốn bảo quản hạt giống tốt phải đảm bảo những điều kiện nào?
- Hạt giống phải đạt chuẩn (khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ
hạt lép thấp, không bị sâu bệnh ...)



- Nơi cất giữ: đảm bảo nhiệt độ, kín đáo


- Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt


+ Có thể bảo quản trong chum, vại, bao, túi kín hoặc trong
kho lạnh


- Sản xuất giống cây trồng bằng hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Biến thái </b>


<b>hoàn toàn</b>



<b>Biến thái </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bệnh đốm lá


Bệnh vàng lùn (do vi rút)
Bệnh vàng lá do thiếu chất dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bọ xít xanh


Bệnh ghẻ nhám trên trái


Khoai lang bị sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cây bị gãy cành
Sâu vẽ bùa
Sâu đục bông



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I
<b>II. Đại cương về kĩ thuật trồng trọt:</b>


Sâu, bệnh gây hại ở các bô phận cây trồng, ở mọi giai đoạn nên
làm giảm năng suất và chất lượng sản phẩm.


<i><b>4. Sâu, bệnh hại cây trồng:</b></i>


Sâu bệnh gây tác hại như thế nào?


Phòng trừ sâu bệnh hại phải dựa trên những nguyên tắc nào?
- Phịng là chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ưu điểm:</b></i>


<i><b>Nhược điểm:</b></i>


- Đơn giản, dễ thực hiện


- Có hiệu quả khi sâu bệnh mới phát sinh.


- Hiệu quả thấp nhất là khi sâu, bệnh pháp sinh
nhiều.


- Tốn công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ưu điểm:</b></i>


<i><b>Nhược điểm:</b></i>



- Diệt sâu, bệnh nhanh.
- Ít tốn cơng


- Gây ngộ độc cho người, cây trồng, vật nuôi.


- Làm ô nhiễm mơi trường đất, nước và khơng khí.
- Giết chết các sinh vật khác.


<b>Biện pháp hóa học</b>


<b>Phun thuốc</b> <b>Rắc thuốc vào đất</b>


<b>Trộn thuốc vào giống</b>


Làm thế nào để khắc phục và nâng cao hiệu quả
khi sử dụng thuốc?


- Sử dụng đúng thuốc, đúng nồng độ và
liều lượng.


- Phun đúng kỉ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Bọ rùa ăn rầy


Chim ăn sâu, bọ Ếch ăn sâu, bọ
Ưu, nhược điểm của biện pháp sinh học là gì?


<i><b>Ưu điểm:</b></i>



Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi truờng.


<i><b>Nhược điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Biện pháp phòng trừ Tác dụng phòng trừ sâu,bệnh hại
-Vệ sinh đồng ruộng,làm đất


-Gieo trồng đúng thời vụ.


-Chăm sóc kịp thời, bón phân
hợp lí


-Ln phiên các loại cây trồng
khác nhau trên một đơn vị


diện tích


-Sử dụng giống chống sâu
bệnh


-Trừ mầm mống sâu bệnh,nơi ẩn
náu.


-Tránh thời kì phát sinh bệnh mạnh.
-Tăng sức chống chịu.


-Thay đổi điều kiện sống và nguồn
thức ăn của sâu bệnh.



-Tăng khả năng chống sâu bệnh của
cây


<b>Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Củng cố:</b></i>


Vai trị


Nhiệm vụ


Thành phần của đất trồng
Đất trồng


Phân bón


Giống cây trồng


Sâu, bệnh hại


Tính chất của đất trồng


Biện pháp sử dụng và cải tạo đất
Tác dụng của phân bón


Cách sử dụng và bảo quản các loại
phân bón.


Vai trị của giống và phương pháp
chọn tạo giống cây trồng.



Sản xuất và bảo quản hạt giống.


Thành phần của đất trồng
Thành phần của đất trồng
Thành phần của đất trồng


Vai trò và
nhiệm vụ
của trồng
trọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ơn tồn bộ kiến thức


chương 1.



-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×