Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop 4 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.44 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TIẾT 1 HĐTT: LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT</b>


<b> --- --- </b>
<b>TIẾT 2 TOÁN : </b>


<b> $ 61 GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>


<b> </b>

<b> I. MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định:</b></i>
<b> 2. KTBC :</b>
3. Bài mới :
<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


b)Phép nhân 27x11(Trường hợp tổng hai
<b>chữ số bé hơn 10 )</b>


- Viết phép tính 27 x 11.


- Cho HS đặt tính và thực hiện phép tính trên.
- Em có nhận xét gì về hai tích riêng của
phép nhân trên.



- Em có nhận xét gì về kết quả của phép
nhân 27 x 11 = 297 so với số 27. Các chữ số
giống và khác nhau ở điểm nào ?


- Vậy ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 như
sau:


- Gv nêu cách cộng
* 2 cộng 7 = 9


* Viết 9 vào giữa 2 chữ số của số 27 được 297.
* Vậy 27 x 11 = 297


- HS nhân nhẩm 41 với 11.


- GV nhận xét và nêu vấn đề: Các số 27, 41
… đều có tổng hai chữ số nhỏ hơn 10, vậy với
trường hợp hai chữ số lớn hơn 10 như các số
48, 57, … thì ta thực hiện thế nào ?


<i><b> c. Phép nhân 48 x11 (Trường hợp hai chữ</b></i>
<b>số nhỏ hơn hoặc bằng 10)</b>


- Viết lên bảng phép tính 48 x 11.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào giấy nháp



- Đều bằng 27.


- Số 297 chính là số 27 sau khi được
viết thêm tổng hai chữ số của nó ( 2 +
7 = 9 ) vào giữa.


- HS nhắc lại.


- HS nhẩm


- HS nhẩm và nêu cách nhân nhẩm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm đã học
trong phần b để nhân nhẫm x 11.


- Vậy kết quả phép nhân 48 x 11 = 528.
- Cho HS nêu lại cách nhân nhẩm 48 x 11.
- Yêu cầu HS thực hiện nhân nhẫm 75 x 11.
d. Luyện tập, thực hành


<i><b> Bài 1</b></i>


- HS nhân nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3</b></i>


- HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Nhận xét cho điểm học sinh
<i><b> Bài 4 (HS giỏi)</b></i>


<b> - HS đọc đề bài: </b>


- GV H/d: Để biết được câu nào đúng, câu nào
sai trước hết chúng ta phải tính số người có
trong mỗi phịng họp, sau đó so sánh và rút ra
kết quả.


<b> 4. Củng cố, dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài
sau.


mình


- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp


- HS nêu.


- 2 HS lần lượt nêu.


- HS nhân nhẩm và nêu cách nhân
trước lớp.


Làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
- HS đọc đề bài



- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở


- HS nghe GV hướng dẫn và tự làm bài
Phịng A có 11 x 12 = 132 người
Phịng B có 9 x 14 = 126 người
Vậy câu b đúng , các câu a , c, d sai.
- HS cả lớp.


<b>TIẾT 3 TẬP ĐỌC: </b>


$ 25 NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng tên riêng nước ngồi (Xi- ơn- cơp- xki), <i>cửa sổ, ngã gãy chân, rủi ro, hàng</i>
<i>trăm lần,…; </i>biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn chuyện.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>thiết kế, khí cầu, sa hồn tâm niệm, tơn thờ,…</i>nợi dung bài:
Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- côp- xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40
năm đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm đường lên các vì sao.(trả lời được các CH
trong SGK)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chân dung nhà bác học Xi- ôn- côp- xki.
- Tranh ảnh, vẽ khinh khí cầu, con tàu vũ trụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. KTBC:</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài. GV sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng (nếu có)


- Gọi HS đọc phần chú giải.


- GV giới thiệu thêm hoặc gọi HS giới
thiệu tranh (ảnh) về khinh khí cầu, tên lửa
nhiều tầng, tàu vũ trụ.


- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc:


+ Toàn bài đọc viết giọng trang trọng,
cảm hứng ca ngợi, khâm phục.


+ Nhấn giọng những từ ngữ: <i>gãy chân, vì</i>
<i>sao, khơng biết bao nhiêu, hì hục, hàng</i>


<i>trăm lần, chinh phục…</i>


<i><b> * Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH:
- Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn 2,3 trao đổi và trả lời câu
hỏi.


- Nguyên nhân chính giúp ơng thành
cơng là gì?


- Đó cũng chính là nợi dung đoạn 2, 3.
Ghi bảng ý chính đoạn 2, 3.


- HS đọc đoạn 4, trao đổi nợi dung và
TLCH:


- Ý chính của đoạn 4 là gì?
- Ghi ý chính đoạn 4.


- Em hãy đặt tên khác cho truyện.


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


- HS lên bảng đọc bài.
- Quan sát và lắng nghe.


- 4 HS đọc theo trình tự.


+ Đoạn 1: Từ nhỏ … bay được.
+ Đoạn 2: Để tìm … tiết kiệm thơi.
+ Đoạn 3: Đúng là … vì sao


+ Đoạn 4: Hơn … đến chinh phục.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Giới thiệu và lắng nghe.
- 2 HS đọc toàn bài.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2
HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 1 nói lên mơ ước của
Xi-ơn-cơp-xki.


- 2 HS nhắc lại.


- 2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm. HS thảo luận
cặp đôi và trả lời.


+ Xi-ôn-côp-xki thành cơng vì ơng có ước
mơ đẹp: chinh phục các vì sao và ông đã
quyết tâm thực hiện ước mơ đó.


- 2 HS nhắc lại.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả
lời câu hỏi.



+ Đoạn 4 nói lên sự thành cơng của Xi-
ơn-cơp- xki.


- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài.


- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện
đọc.


- Yêu cầu HS luyện đọc.


- Tổ chức có HS thi đọc diễn cảm đoạn
văn.


- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.


- Câu chuyện nói lên điều gì?- Ghi nợi
dung chính của bài.


<b> 3. Củng cố – dặn dị:</b>


- Câu truyện giúp em hiểu điều gì?


- Em học được điều gì qua cách làm việc


của nhà bác học Xi- ô- côp- xki.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- 3 HS thi đọc toàn bài.


- Truyện ca ngợi nhà du hành vũ trụ vĩ đại
Xi- ơn- cơp- xki. nhờ khổ cơng nghiên cứu,
kiên trì bền bĩ suốt 40 năm đã thực hiện
thành công ước mơ lên các vì sao.


- Nhờ kiên trì, nhẫn nại ông đã thành công
trong việc nghiên cứu ước mơ của mình.


<b>TIẾT 4 CHÍNH TẢ:( NGHE VIẾT) </b>


<b>$13 NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe - viết đúg bài CT; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT (3) a / b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Giấy khổ to và bút dạ,


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>



<i><b> *Ởn định tở chức</b></i>
<i><b> 1. KTBC:</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<i><b> * Trao đởi về nội dung đoạn văn:</b></i>
- Gọi HS đọc đoạn văn.


- Đoạn văn viết về ai?


- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
trang 125, SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Em biết gì về nhà bác học Xi- ơn-
cơp-xki?


<i><b> * Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính
tả và luyện viết.


<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>
<i><b> * Sốt lỗi chấm bài:</b></i>



<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
Bài 2:


a) HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS. HS
thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong
trước dán phiếu lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các
nhóm khác chưa có.


- Nhận xét và kết luận các từ đúng.
<i>Có hai tiếng đề bắt đầu bằng l</i>


<i>Có hai tiếng bắt đầu bằng n</i>
Bài 3:


a/. HS đọc yêu cầu và nội dung.
- HS trao đổi theo cặp và tìm từ.
- Gọi HS phát biểu.


- HS nhận xét và kết luận từ đúng.
b/. Tiến hành tương tự phần a/.
<i><b> 3. Củng cố - dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại các tính từ vừa tìm được
và chuẩn bị bài sau



- HS trả lời.


- Các từ: Xi- ôn- côp- xki<i>, nhảy, dại dột,</i>
<i>cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào
phiếu.


- Bổ sung.


- 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu.
Mỗi HS viết 10 từ vào vở.


<i>Long lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ</i>
<i>lửng. Lấp lửng, lập lờ, lặng lẽ, lửng lờ, lấm</i>
<i>láp, lọ lem , lộng lẫy, lớn lao, lố lăng, lộ</i>
<i>liễu….</i>


<i>Nóng nảy, nặng nề, nảo nùng, năng nổ,</i>
<i>non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê náo nức</i>
<i>nô nức,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS cùng bàn trao đổi và tìm từ.


- Từng cặp HS phát biểu. 1 HS đọc nghĩa
của từ, 1 HS đọc từ tìm được.



- Lời giải: nản chí (nản lịng), lí tưởng, lạc
lối, lạc hướng.


- Lời giải: Kim khâu, tiết kiệm, tim,…


<b>TIẾT 5 MĨ THUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TIẾT 1TOÁN:</b>

<b> </b>



<b>$62 NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Giúp HS: </b>


<b> - Biết cách với số có 3 chữ số.</b>
<b> - Tính được giá trị biểu thức.</b>


<b> - GD HS tính tích cực, tự giác trong học tập.</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định:</b></i>
<b> 2. KTBC :</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> a) Giới thiệu bài </b>


b ) Phép nhân 164 x 23



- GV ghi phép tính 164 x 123, sau đó u
cầu HS áp dụng tính chất mợt số nhân với
mợt tổng để tính.


- Vậy 164 x123 bằng bao nhiêu ?
* Hướng dẫn đặt tính và tính


- GV nêu vấn đề : Để tính 164 x 123,
chúng ta phải thực hiện 3 phép nhân là 164
x100, 164 x20 và 164 x 3, sau đó cợng 3 số
16 400 + 3 280 + 492 như vậy rất mất
công


- Để tránh thực hiện nhiều bước tính ta
tiến hành đặt và thực hiện tính nhân theo
cột dọc. Em nào có thể đặt tính
164 x 123 ?


- GV nêu cách đặt tính đúng.


- Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân
+ Lần lượt nhân từng chữ số của 164 x
123 theo thứ tự từ phải sang trái


- GV giới thiệu : tích riêng thứ nhất,


tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai viết
lùi sang bên trái 1 cợt. Tích riêng thứ ba
viết lùi sang bên trái hai cột.



- GV cho HS đặt tính và thực hiện lại phép
nhân 164 x 123.


- Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân.
<b> c) Luyện tập, thực hành </b>


<i><b> Bài 1</b></i>


-Hát, báo cáo sĩ số và kết quả truy bài
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
nhận xét bài làm của bạn.


- HS lắng nghe.


- HS tính như sách giáo khoa.
- 164 x 123 = 20 172


- 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính
vào giấy nháp


- HS theo dõi GV thực hiện phép nhân.
164


x 123
372
+ 328
164
20052
- HS nghe giảng.



- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Các phép tính nhân với số có 3 chữ số
thực hiện tương tự như với phép nhân 164 x
123.


- GV chữa nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS tự làm.
- GV nhận xét cho điểm HS.


<i><b> 4. Củng cố, dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài
sau


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở.


- HS cả lớp.


<b> --- --- </b>


<b>TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: </b>


$25 MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; biết tìm từ (BT1), đặt
câu (BT2), Viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang
học.


- GD HS thêm u thích tìm hiểu tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Giấy khổ to và bút dạ,


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b> * Ởn định tở chức</b></i>
<i><b> 1. KTBC:</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


- HS đọc u cầu và nợi dung.


- Chia nhóm 4, u cầu HS trao đổi thảo luận


và tìm từ, Nhóm nào làm xong trước dán
phiếu lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


a/. Các từ nói lên ý chí nghị lực của con
người.


- hát


- 3 HS lên bảng viết.


- 2 HS đứng tại chỗ trả lời. Nhận xét câu
trả lời và bài làm của bạn.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt đợng trong nhóm.


- Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
- Đọc thầm lài các từ mà các bạn chưa
tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/. Các từ nói lên những thử thách đối với ý
chí, nghị lực của con người.


<i><b> Bài 2:</b></i>



- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc câu - đặt với từ:


+ HS tự chọn trong số từ đã tìm được trong
nhóm a/ để đặt.


- HS nhận xét.


- Đối với từ tḥc nhóm b tiến hành tương tự
như nhóm a.


Bài 3:


- HS đọc yêu cầu.


- Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì?
- Bằng cách nào em biết được người đó?
- Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã
học hoặc đã viết có nợi dung Có chí thì nên.
- HS tự làm bài. GV nhắc HS để viết đoạn
văn hay các em có thể sử dụng các câu tục
ngữ, thành ngữ vào đoạn mở đoạn hay kết
đoạn.


- HS trình bày đoạn văn. GV nhận xét, chữa
lỗi dùng từ, đặt câu.


<i><b> 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các từ ngữ ở BT1 và
viết lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau.


<i>Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan,</i>
<i>gian lao, gian truân, thử thách, thách</i>
<i>thức, ghông gai,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.
- HS tự làm bài.


- HS có thể đặt:


- HS đọc thành tiếng.


+ Về mợt người do có ý chí nghị lực
vươn lên để vượt qua nhiều thử thách,
đạt được thành cơng.


- HS trả lời


*Có câu mài sắt có ngày nên kim.
*Có chí thì nên.


*Nhà có nền thì vững.
*Thất bại là mẹ thành cơng.


*Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
- Làm bài vào vở.



- 5 đến 7 HS đọc đoạn văn tham khảo
của mình.


<b> --- --- </b>
<b>TIẾT 3 TIẾNG ANH</b>


<b>TIẾT 4 ĐỊA LÍ GV CHUYÊN DẠY</b>
<b>TIẾT 5 ÂM NHẠC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>$63 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU : Giúp HS:</b>


- Biết cách thực hiện phép nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động củ trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định :</b></i>
<b> 2. KTBC :</b>


- GV chữa bài nhận xét cho điểm HS.
<i><b> 3. Bài mới :</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài </b>


b. Phép nhân 258 x 203



- GV viết 258 x 203 yêu cầu HS thực hiện
đặt tính để tính.


- Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai
của phép nhân 258 x 203 ?


- Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cợng các
tích riêng khơng ?


- Giảng vì tích riêng thứ hai gồm toàn chữ
số 0 nên khi thực hiện đặt tính 258 x 203
chúng ta khơng thể viết tích riêng này


- Cần lưu ý khi viết tích riêng thứ ba 1516
phải lùi sang trái hai cột so với tích riêng
thứ nhất.


- Cho HS thực hiện đặt tính và tính lại
phép nhân 258 x 203 theo cách viết gọn.
<b> c. Luyện tập, thực hành </b>


<i><b> Bài 1</b></i>


- HS tự đặt tính và tính
- GV nhận xét cho điểm HS
<i><b> Bài 2 </b></i>


- HS thực hiện 456 x 203, sau đó so sánh
với 3 cách thực hiện phép nhân này trong


bài để tìm cách nhân đúng, cách nhân sai.
- Theo các em vì sao cách thực hiện đó sai.
- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b> Bài 3 (HS giỏi)</b></i>


- Gọi HS đọc đề, tự làm bài
- GV nhận xét và cho điểm HS
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò :</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài
sau


Hát, báo cáo sĩ số và kết quả truy bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét
bài làm của bạn.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.


- Tích riêng thứ hai tồn gồm những chữ
số 0.


- Khơng, vì bất cứ số nào cợng với 0 cũng
bằng chính số đó.



- HS làm vào nháp.


- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào
vở


- HS đổi chéo vở để kiểm tra.
- HS làm bài.


+ Hai cách thực hiện đều là sai, cách thực
hiện thứ ba là đúng.


- HS trả lời


- HS đọc đề toán, tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> --- --- </b>
<b> TIẾT 2 TẬP ĐỌC: </b>


$26 VĂN HAY CHỮ TỐT
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>- Đọc đúng : khẩn khoản, oan uổn, vui vẻ, sẵn lòng, luyện chữ viết, làm mẫu,…</i>


- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn. -Ca ngợi
tính kiên trì, sửa chữa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. Sau khi hiểu chữ viết xấu rất có
hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: <i>khẩn khoản, huyện đường, ân hận,…</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 129/SGH
- Một số vở sạch chữ đẹp của HS trong trường.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> * Ởn định tở chức</b></i>
<i><b> 1. KTBC:</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b> * Luyện đọc:</b></i>


- HS đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc).
GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có).


- Chú ý câu:


<i>Thuở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu</i>
<i>nên dù bài văn hay vẫn bị thầy cho điểm kém.</i>
- HS đọc phần chú giải.


- HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: như SGV.


<i><b> * Tìm hiểu bài: (Xem SGV)</b></i>


- HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi.
-Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Ghi ý chính đoạn 1.


- HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả lời câu hỏi.
- Đoạn 2 có nợi dung chính là gì?


- Ghi ý chính đoạn 2.


- Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả
lời câu hỏi.


- Ghi ý chính đoạn 3.


hát


- HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát, lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+ Đoạn 1: Thuở đi học… xin sẵn lòng.
+ Đoạn 2: Lá đơn viết … cho đẹp
+ Đoạn 3: Sáng sáng … chữ tốt.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS đọc bài.



- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


- Đoạn 1 nói lên Cao Bá Qt thường bị
điểm xấu vì chữ viết, rất sẵn lịng giúp
đỡ người khác.


- 2 HS nhắc lại.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả
lời câu hỏi 4.


- Mỗi đoạn chuyện đều nói lên 1 sự việc.
+ Đoạn mở bài nói lên chữ viết xấu gây bất
lợi cho Cao Bá Quát thuở đi học.


+ Đoạn thân bài kể lại chuyện Cao Bá Quát ân
hận vì chữ viết xấu của mình đã làm hỏng
việc của bà cụ hàng.


+ Đoạn kết bài: Cao Bá Quát thành công, nổi
danh là người văn hay chữ tốt.


<i><b> * Đọc diễn cảm:</b></i>


- Gọi 3 HS đọc từng đọan của bài, lớp theo
dõi để tìm ra cách đọc.



- Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc.


- HS đọc phân vai (người dẫn truyện, bà cụ
hàng xóm, Cao Bá Quát)


- Nhận xét và cho điểm HS.
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
- Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.


<b> 3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Câu chuyện khun ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi.


- 2 HS nhắc lại


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trả lời.
- Lắng nghe.


- 3 HS đọc. Cả lớp theo dõi tìm cách
đọc.



- HS luyện đọc trong nhóm 3 HS.
- 3 đến 5 HS thi đọc


+ Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì,
quyết tâm sửa chữa viết xấu của Cao
Bá Quát.


<b> --- --- </b>
<b>TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN: </b>


$25 ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện (ND, nhân vật, cốt truyện); Kể
được câu chuyện theo đề tài cho trước; Nắm được Nhân vật, tính cách của nhân vật và
ý nghia của câu chuyện đó để trao đổi với bạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


 Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. KTBC:</b></i>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn ôn luyện:</b>
Bài 1:



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi.


- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Đề 1 và đề 3 tḥc loại văn gì? Vì sao em
biết?


- Kết luận: Trong 3 đề bài trên, chỉ có đề 2
là văn kể chuyện các em sẽ chú ý đến nhân
vật, cốt chuyện, diễn biến, ý nghĩa… của
chuyện.


<i><b>Bài 2, 3:</b></i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS phát biểu về đề bài của mình chọn.
a/. Kể trong nhóm.


- HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện
theo cặp.


- GV treo bảng phụ.
<b> Văn kể chuyện</b>
<i><b> Nhân vật</b></i>
<i><b> Cốt truyện</b></i>
<b> Kể trước lớp:</b>



- Tổ chức cho HS thi kể.


- Học sinh lắng nghe và hỏi bạn theo các
câu hỏi gợi ý ở BT 3.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<i><b> 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi những kiến thức cần
nhớ về thể loại văn kể chuyện và chuẩn bị
bài sau.


- Đề 2: Em hãy kể về một câu chuyện về
một tấm gương rèn luyện thân the thuộc
loại văn kể chuyện.


+ Đề 1 tḥc loại văn viết thư vì đề bài
viết thư thăm bạn.


+ Đề 3 tḥc loại văn miêu tả vì đề bài
yêu cầu tả lại chiếc áo hoặc chiếc váy.
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc từng bài.


- 2 HS cùng kể chuyện, trao đổi, sửa
chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.
- Kể lại mợt chuỗi sự việc có đầu, có


đi, liên quan đến mợt hay mợt số nhân
vật, nói lên mợt điều có ý nghĩa.


- Hành đợng, lời nói, suy nghĩ của nhân
vật nói lên tính cách nhân vật.


- Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
của nhân vật.


- Cốt truyện thường có 3 phần: mở đầu,
diễn biến, kết thúc.


- 3 đến 5 HS tham gia thi kể.


- Hỏi và trả lời về nội dung truyện.


<b> --- --- </b>
<b>TIẾT 4 THỂ DỤC</b>


<b>GV CHUYÊN DẠY</b>
<b>TIẾT 5 KHOA HỌC</b>


<b>$25 </b>

<b>NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Nước sạch: trong suốt, không màu, không mùi, không vị, khơng chứa các vi sinh vật
hoặc các chất hồ tan có hại cho sức khoẻ con nguời.


+ Nước bị ô nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, chứa vi sinh vật nhiều quá mức cho
phép, chứa các chất hồ tan có hại cho sức khoẻ.



- Ln có ý thức sử dụng nước sạch, khơng bị ô nhiễm.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- HS chuẩn bị theo nhóm:


+ Mợt chai nước sông hay hồ, ao (hoặc nước đã dùng như rửa tay, giặt khăn lau bảng),
một chai nước giếng hoặc nước máy.


+ Hai vỏ chai.


+ Hai phễu lọc nước; 2 miếng bông.
- GV chuẩn bị kính lúp theo nhóm.


- Mẫu bảng tiêu chuẩn đánh giá (pho- to theo nhóm).
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định lớp:</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
<i><b> 3. Dạy bài mới:</b></i>


<b> a) Giới thiệu bài: </b>


- Kiểm tra kết quả điều tra của HS.


- Gọi 10 HS nói hiện trạng nước nơi em ở.


- GV ghi bảng thành 4 cột theo phiếu và gọi
tên từng đặc điểm của nước.


- GV giới thiệu: (dựa vào hiện trạng nước mà
HS điều tra đã thống kê trên bảng). Vậy làm
thế nào để chúng ta biết được đâu là nước sạch,
đâu là nước ô nhiễm các em cùng làm thí
nghiệm để phân biệt.


b) Hoạt động 1:


<i>Làm thí nghiệm: Nước sạch, nước bị ô nhiễm</i>.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thí
nghiệm theo định hướng sau:


- Đề nghị các nhóm trưởng báo cáo việc
chuẩn bị của nhóm mình.


- HS đọc to thí nghiệm trước lớp.
- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ
sung. GV chia bảng thành 2 cợt và ghi nhanh
những ý kiến của nhóm.


- GV nhận xét, tuyên dương ý kiến hay của


- HS trả lời.



- HS đọc phiếu điều tra.


- HS lắng nghe.


- HS hoạt đợng nhóm.
- HS báo cáo.


- 2 HS trong nhóm thực hiện lọc nước
cùng mợt lúc, các HS khác theo dõi để
đưa ra ý kiến, thư ký ghi các ý kiến vào
giấy. Sau đó cả nhóm cùng tranh luận
để đi đến kết quả chính xác. Cử đại
diện trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

các nhóm.


* Qua thí nghiệm chứng tỏ nước sông hay hồ,
ao hoặc nước đã sử dụng thường bẩn, có nhiều
tạp chất như cát, đất, bụi, … nhưng ở sơng, (hồ,
ao) cịn có những thực vật hoặc sinh vật nào
sống ?


- HS quan sát nước ao, (hồ, sơng) qua kính
hiển vi.


- Từng em đưa ra những gì em nhìn thấy trong
nước đó.


* GV Kết luận.



c) Hoạt động 2: <i>Nước sạch, nước bị ô nhiễm</i>.
* <i>Cách tiến hành:</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm:


- Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng nhóm.
HS thảo luận và đưa ra các đặc điểm của từng
loại nước theo các tiêu chuẩn đặt ra. Kết luận
cuối cùng o thư ký ghi vào phiếu.


- 2 đến 3 nhóm đọc nhận xét của nhóm mình
và các nhóm khác bổ sung, GV ghi các ý kiến
đã thống nhất của các nhóm lên bảng.


- Các nhóm bổ sung vào phiếu của mình nếu
cịn thiếu hay sai so với phiếu trên bảng.


- Phiếu có kết quả đúng là:


- HS đọc mục Bạn cần biết.


* Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai.
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GV đưa ra kịch bản cho cả lớp cùng suy
nghĩ: Một lần Minh cùng mẹ đến nhà Nam
chơi: Mẹ Nam bảo Nam đi gọt hoa quả mời
khách. Vội quá Nam liền rửa dao vào ngay
chậu nước mẹ em vừa rửa rau. Nếu là Minh em


sẽ nói gì với Nam.


- Nêu u cầu: Nếu em là Minh em sẽ nói gì
với bạn ?


- GV nhận xét, tuyên dương những HS có


- HS lắng nghe và phát biểu: Những
thực vật, sinh vật em nhìn thấy sống ở
ao, (hồ, sông) là: Cá, tôm, cua, ốc,
rong, rêu, bọ gậy, cung quăng, …


- HS lắng nghe.


- HS quan sát, trả lời.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận.


- HS nhận phiếu, thảo luận và hồn
thành phiếu.


- HS trình bày.


- HS sửa chữa phiếu.


- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe và suy nghĩ.


<i><b>PHIẾU THẢO LUẬN NHĨM</b></i>



Nhóm: . . .


Đặc điểm Nước sạch Nước bị ơ nhiễm


Màu Khơng màu, trong suốt Có màu, vẩn đục


Mùi Khơng mùi Có mùi hơi


Vị Khơng vị


Vi sinh vật Khơng có hoặc có ít khơng đủ gây hại Nhiều q mức cho phép


Có chất hồ tan Khơng có các chất hồ tan có hại cho
sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hiểu biết và trình bày lưu lốt.
<b> 3. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS.
- Về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.


- HS trả lời.


- HS khác phát biểu.
- HS cả lớp.


<i><b> --- --- </b></i>
<i><b>Thứ Năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b>TIẾT 1TOÁN: </b>


<b>$64 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.


- Biết cơng thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
- GD HS thêm yêu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b> 1. Ổn định :</b>
<b> 2. KTBC :</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> a) Giới thiệu bài </b>


<b> b) Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b> Bài 1</b></i>


- Các em hãy tự đặt tính và tính
- GV chữa bài và yêu cầu HS
+ Nêu cách nhân nhẩm 345 x 200


+ Nêu cách thực hiện 273 x 24 và 403 x


364


- GV nhận xét cho điểm.
<i><b> Bài 3</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và hỏi :


+ Em đã áp dụng tính chất gì để biến đổi
142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18) hãy
phát biểu tính chất này.


- GV hỏi tương tự với các trường hợp cịn
lại.


- GV có thể hỏi thêm về cách nhân nhẩm:
142 x 30


-Hát, báo cáo sĩ số và kết quả truy bài đầu
giờ


- HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét
bài làm của bạn.


- HS nghe.


- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhẩm :



345 x 2 = 690


Vậy 345 x 200 = 69 000
+ 2 HS lần lượt nêu trước lớp


- Tính giá trị của biểu thức bằng cách
thuận tiện nhất.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
cột, cả lớp làm bài vào vở.


+ Áp dụng một số nhân với một tổng :
+ Áp dụng một số nhân với một hiệu
+ Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp
của phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 5 </b></i>


- Gọi HS nêu đề bài


- Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều
rợng là b thì diện tích của hình được tính
như thế nào ?


- Yêu cầu HS làm phần a.
<i><b> 4. Củng cố, dặn dò :</b></i>


- Cho 3 HS thi tính nhanh bằng cách


thuận tiện nhất


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài
sau.


- 1 HS đọc.
S = a x b


- Nếu a = 12 cm , b = 5 cm thì :
S = 12 x 5 = 60 (cm 2<sub>) </sub>


- Nếu a = 15 cm , b = 10 cm thì :
S = 15 x 10 = 150 (cm2<sub> )</sub>


- 3 HS thực hiện.
- 3 HS thi đua.
- HS.


<b> --- --- </b>
<b> TIẾT 2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>$26 CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính thức để nhận biết chúng (ND ghi nhớ).
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản (BT1, mục III); Bước đầu biết đặt câu hỏi
để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước (BT2, BT3).



- GD HS thêm u thích tìm hiểu Tiếng Việt
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Giấy khổ to, kẻ sẵn cột ở bài tập 1 và bút dạ.
- Bảng phụ ghi sẵn đáp án và phần nhận xét.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> *Ởn định tở chức</b></i>
<i><b> 1. KTBC:</b></i>


<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
Bài 1:


- HS đọc thầm bài Người tìm đường lên các vì
sao và tìm các câu hỏi trong bài.


- HS phát biểu. GV có thể ghi nhanh câu hỏi
trên bảng.


Bài 2,3:


- Các câu hỏi ấy là của ai và để hỏi ai?


+ Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là
câu hỏi?



+ Câu hỏi dùng để làm gì?
+ Câu hỏi dùng để hỏi ai?


-Hát


- 3 HS đọc đoạn văn. lên bảng viết.
- Lắng nghe.


- Mở SGK đọc thầm, dùng bút chì gạch
chân dưới các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Treo bảng phụ, phân tích cho HS hiểu.


+ Câu hỏi hay còn gọi là câu nghi vấn dùng để
hỏi những điều mà mình cần biết.


+ Phần lớn câu hỏi là dùng để hỏi người khác,
nhưng cũng có khi là để tự hỏi mình.


+ Câu hỏi thường có các từ nghi vấn: ai, gì,
nào, sao khơng,… Khi viết, cuối câu hỏi có dấu
chấm hỏi.


<b> c. Ghi nhớ:</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đọc phần câu hỏi để hỏi người khác
và tự hỏi mình.



- Nhận xét câu HS đặt, khen những em hiểu
bài, đặt câu đúng hay.


<b> d. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<i><b> Bài 1:</b></i>


- HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Chia nhóm 4 HS tự làm bài.


- Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng, nhóm khác nhận xét,


- Kết luận về lời giải đúng.
Bài 2:


- HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Viết: <i>Về nhà, bà kể lại chuyện, khiến Cao Bá</i>
<i>Quát vô cùng ân hận.</i>


2 HS giỏi lên thực hành hỏi - đáp mẫu hoặc
GV hỏi - 1 HS trả lời.


- HS thực hành hỏi – đáp. Theo cặp,
trình bày trước lớp.


- Nhận xét về cách đặt câu hỏi, ngữ điệu trình
bày và cho điểm từng HS.



Bài 3:


- HS đọc yêu cầu và mẫu.
- HS tự đặt câu, HS phát biểu.


- Nhận xét tuyên dương HS đặt câu hay, hỏi
đúng ngữ điệu.


<i><b> 3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Nêu tác dụng và dấu hiệu nhận biết câu hỏi.
- Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn
ngắn (3 đến 5 câu) trong đó có sử dụng câu hỏi.


- Đọc và lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt đợng trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc.


- Đọc thầm câu văn.


- 2 HS thực hành hoặc 1 HS thực hành
cùng GV.


- 3 đến 5 cặp HS trình bày.
- Lắng nghe.


- HS đọc.



- Lần lượt nói câu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>$26 NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Nêu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước:
+ Xả rác, phân, nước thải bừa bãi,...


+ Sử dụng phân bón hố học, thuốc trừ sâu.
+ Khói bụi và khí thải từ nhà máy, xe cợ...
+ Vỡ đường ống dẫn dầu...


- Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe của con
người: Lan truyền nhiều bệnh, 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm.


- GD HS có ý thức hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK trang 54, 55 (phóng to nếu có điều kiện).
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định lớp:</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> 3. Dạy bài mới:</b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b><i><b> </b><b> </b></i>
<i><b> b) Hoạt động 1: </b></i>



<i><b>Những nguyên nhân làm ô nhiễm nước.</b></i>
* <i>Cách tiến hành:</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


- HS các nhóm quan sát các hình minh hoạ 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 / SGK, Trả lời 2 câu hỏi
sau:


1) Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy trong hình
vẽ ?


2) Theo em, việc làm đó sẽ gây ra điều gì ?
- GV theo dõi câu trả lời của các nhóm để nhận
xét, tổng hợp ý kiến.


<i>* Kết luận</i>:


c) Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế.
* <i>Cách tiến hành:</i>


- Các em về nhà đã tìm hiểu hiện trạng nước ở
địa phương mình. Theo em những nguyên nhân
nào dẫn đến nước ở nơi em ở bị ô mhiễm ?


- Trước tình trạng nước ở địa phương như vậy.
Theo em, mỗi người dân ở địa phương ta cần
làm gì ?


<i><b> d) Hoạt động 3: </b></i>



<i><b>Tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm.</b></i>
* <i>Cách tiến hành:</i>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


- 2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận.


- HS quan sát, trả lời:


- HS lắng nghe và nhắc lại


Có rất nhiều việc làm của con người
gây ơ nhiễm nguồn nước. Nước rất
qua trọng đối với đời sống con
người, thực vật và đợng vật, do đó
chúng ta cần hạn chế những việc làm
có thể gây ơ nhiễm nguồn nước.
- HS suy nghĩ, tự do phát biểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi:
Nguồn nước bị ô nhiễm có tác hại gì đối với
c̣c sống của con người, động vật và thực vật ?
- GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm.


<i>* Kết luận: </i>Nguồn nước bị ô nhiễm gây hại cho
sức khỏe con người, thực vật, đợng vật. Đó là


mơi trường để các vi sinh vật có hại sinh sống.
Chúng là nguyên nhân gây bệnh và lây bệnh chủ
yếu. Vì vậy chúng ta phải hạn chế những việc
làm có thể làm cho nước bị ô nhiễm.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài, tìm hiểu xem gia
đình mình đã làm sạch nước bằng cách nào ?


+ Do gần nghĩa trang.


+ Do sơng có nhiều rong, rêu, nhiều
đất bùn khơng được khai thông. …
- HS phát biểu.


- HS tiến hành thảo luận


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát, lắng nghe.
- HS cả lớp.


<b> --- --- </b>
<b>TIẾT 5 LỊCH SƯ</b>


<b>GV CHUYÊN DẠY</b>



<i><b>Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>TIẾT 1 TOÁN: </b>


<b>$65 </b>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích ( cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>) </sub>
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.


- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính tính nhanh.
- GD HS tính cẩn thận khi làm tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Đề bài tập 1 viết sẵn lên bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: </b>
<b> 1. Ổn định :</b>


<b> 2. KTBC :</b>
<b> 3. Bài mới :</b>
<b> a) Giới thiệu bài </b>


b ) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1


- HS tự làm bài


- GV sửa bài yêu cầu 3 HS vừa lên bảng
trả lời về cách đổi đơn vị của mình :



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b> Bài 2 </b></i>


- HS làm các bài:


a) 268 x 235 b) 475 x 205


- HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét
bài làm của bạn.


- 3 HS lên bảng làm 1 phần, mỗi em làm 1
phần, HS cả lớp làm bài vào vở.


- HS lên bảng trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

c) 45 x 12 + 8 ; 45 x (12 + 8)
- GV chữa bài và cho điểm HS.
<i><b> Bài 3</b></i>


<b> - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? </b>
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5 (Dành cho HS giỏi)


- Các em hãy nêu cách tính diện tích hình
vng ?


* Vậy ta có cơng thức tính diện tích
hình vng là :



S = a x a


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
- Nhận xét bài làm của một số HS
4. Củng cố, dặn dò :


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS nêu.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, cả lớp làm bài vào vở .


- Muốn tính diện tích hình vng chúng ta
lấy cạnh nhân cạnh.


- Là a x a


- HS ghi nhớ công thức.
- HS làm bài vào vở.


- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b> TIẾT 2 THỂ DỤC: </b>


<b>GV CHUYÊN DẠY</b>



<b>TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU: </b>


- Biết rút kinh nghiêm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, dùng từ, đặt câu và viết đúng
chính tả,...) ; tự sửa được các lỗi chíng tả trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.


- GD HS rèn chữ khi viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ ghi sẵn nột số lỗi về : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp cần
chữa chung cho cả lớp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>a. Nhận xét chung bài làm của HS :</b></i>
Gọi HS đọc lại đề bài.


+ Đề bài yêu cầu điều gì?


- Nhận xét chung về ưu điểm, tồn tại.


<i>+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, đại</i>
<i>từ nhân xưng, cách trình bày bài văn, chính tả…</i>


<i>+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo</i>
<i>luận phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi.</i>


- GV nêu tên những HS viết đúng yêu cầu của đề bài, lời


kể hấp dẫn, sinh đợng, có sự liên kết giữa các phần; mở
bài, thân bài, kết bài hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Lưu ý GV không nêu tên những HS bị mắc các lỗi trên
trước lớp.


- Trả bài cho HS.


<i><b> b. Hướng dẫn chữa bài:</b></i>


- HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn bên
cạnh.


<i><b> c. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt:</b></i>


- GV gọi 1 số HS đọc đoạn văn hay, đọc cho các bạn nghe.
Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra: cách dùng từ, lối
diễn đạt, ý hay,…


<i><b> d. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn:</b></i>
- Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi:


+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả, lủng củng, diễn đạt chưa
rõ ý, dùng từ chưa hay, văn viết đơn giản, câu văn cụt.
+ Mở bài trực tiếp viết lại thành mở bài gián tiếp.
+ Kết bài không mở rộng viết thành kết bài mở rộng.
- Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.


- Nhận xét để giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì
khả năng của em nào cũng viết được văn hay.



<i><b> * Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà mượn bài của ngưỡng bạn điểm cao đọc
và viết lại thành bài văn.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS xem các lỗi sai trong
bài


- HS xem các lỗi sai tự sửa.


- HS lắng nghe.


<b>TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GV CHUYÊN DẠY</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b><i> : </i>

<b>HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ ( t 2 )</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được: con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công ơn ông bà,
cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.


- Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ bằng một số việc làm cu thể trong
cuộc sống hằng ngày ở gia đình.


- HS giỏi hiểu được: con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công


ơn ông bà, cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- SGK Đạo đức lớp 4


- Giấy bút vẽ cho mỗi nhóm.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động day</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b> 1. Ổn định: </b></i>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV nhận xét.


<b> 3. Bài mới:</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

“Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ”
<i><b>b) Giảng bài :</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 3 - SGK/19</b>
- GV chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng
nhóm


+ Nhóm 1: Thảo luận, đóng vai theo tình huống
tranh 1.


+ Nhóm 2: Thảo luận và đóng vai theo tình


huống tranh 2.


- GV phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách ứng
xử, HS đóng vai ơng bà về cảm xúc khi nhận
được sự quan tâm, chăm sóc của con cháu.


<i><b>GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần phải quan</b></i>
tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, nhất là khi ơng bà
già yếu, ốm đau.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi </b>
<b>(Bài tập 4 - SGK/20)</b>


- GV nêu yêu cầu bài tập 4.


+ Hãy trao đổi với các bạn trong nhóm về những
việc đã làm và sẽ làm để thể hiện lịng hiếu thảo
với ơng bà, cha mẹ.


- GV gọi vài HS trình bày.


- GV khen những HS đã biết hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ và nhắc nhở các HS khác học tập các
bạn.


<b>* Hoạt động 3: Trình bày, giới thiệu các sáng</b>
<b>tác hoặc tư liệu sưu tầm được</b>


<b>(Bài tập 5 và 6- SGK/20)</b>
- GV mời HS trình bày trước lớp.



<i><b>GV kết luận chung : + Ông bà, cha mẹ đã có</b></i>
cơng sinh thành, ni dạy chúng ta nên người.
+ Con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với ơng
bà, cha mẹ.


<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ trong khung.


- Thực hiện những việc cụ thể hằng ngày để bày
tỏ lịng hiếu thảo đối với ơng bà, cha mẹ.


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị
đóng vai.


- Các nhóm lên đóng vai.


- Thảo luận và nhận xét về cách
ứng xử (Cả lớp).


- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS trình bày cả lớp trao đổi.


- HS trình bày.


- 3 HS đọc.



- HS cả lớp lắng nghe về nhà thực
hiện.


<b>--- --- HỌC </b>

<b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Ơn 7 đợng tác đã học của bài thể dục phát triển chung. HS thực hiện động tác theo
đúng thứ tự, chính xác và tương đối đẹp.


- Trò chơi : “Chim về tổ <i>”</i> HS nắm được luật chơi, chơi tự giác, tích cực và chủ đợng
- Học đợng tác điều hồ. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, nhịp độ chậm và
thả lỏng.


<b>II. ĐẶC ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b>Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phương tiện : Chuẩn bị còi.</b></i>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>1 . Phần mở đầu: </b></i>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung
học.



- Khởi động:


+ Trò chơi: “Trò chơi hiệu lệnh”.
<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


<i><b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>


<i><b> * Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển</b></i>
chung


* Học động tác thăng bằng
+ Lần 1:


- GV nêu tên, ý nghĩa của động tác.
- GV làm mẫu động tác.


- GV vừa làm mẫu vừa phân tích giảng giải
để HS tập theo.


* GV treo tranh: HS phân tích, tìm hiểu các
cử đợng của đợng tác theo tranh.


+ Lần 2: GV hô nhịp tập cùng chiều với HS,
HS tập các cử động của động tác điều hoà.
+ Lần 3: GV hơ nhịp cho HS tập tồn bợ
đợng tác và quan sát HS tập.


+ Lần 4: Cho cán sự lớp vừa tập vừa hô nhịp
cho cả lớp tập theo, GV theo dõi sửa sai.



+ Lần 5: GVchỉ hô nhịp cho HS tập.


* GV chia tổ tập luyện do tổ trưởng điều
khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho HS
các tổ.


* Tập hợp cả lớp đứng theo tổ, các tổ thi đua
trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận xét,
đánh giá.


- GV hô nhịp cho HS tập ôn ca 8 động tác
cùng một lượt.


- Cán sự lớp điều khiển hô nhịp để HS cả lớp


6 – 10
phút
1 – 2
phút


18 – 22
phút
13 – 15
phút
1 – 2 lần
mỗi động
tác
2 x 8
nhịp



4 – 5 lần
mỗi động
tác 2 x 8
nhịp
4 – 5


- Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.


- HS đứng theo đợi hình 4
hàng ngang.


- Học sinh 4 tổ chia thành 4
nhóm ở vị trí khác nhau để
luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tập.


b) Trị chơi : “Chim về tở ”


- GV tập hợp HS theo đợi hình chơi.
- Nêu tên trò chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.


- Cho HS chơi thử, thực hiện đúng quy định
của trò chơi.


- Tổ chức cho HS chơi chính thức và có hình


phạt vui với những HS phạm luật.


- GV quan sát, nhận xét.
<i><b> 3. Phần kết thúc: </b></i>


- HS đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả
lỏng.


- GV hệ thống bài học.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- GV hô giải tán.


phút
1 lần
4 – 6
phút
6 – 8 lần
1 – 2
phút


1 – 2
phút


- Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.


- HS hơ “khỏe”
<b> --- --- </b>



<b>KỂ CHUYỆN : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>

<b> HOẶC THAM GIA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Dựa vào SGK chộn được câu chuyện (chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng tinh
thần kiên trì vượt khó.


- Biết sắp xếp các sự việc thành mợt câu chuyện.
- GD HS biết kiên trì vượt khó vươn lên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Đề bài viết sẵn trên bảng lớp.
- Mục gợi ý 2 viết trên bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. KTBC:</b></i>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>


- HS đọc đề bài.


- Phân tích đề bài: dùng phấn màu gạch
chân các từ:<i> chứng kiến, tham gia, kiên trì,</i>


<i>vượt khó,.</i>


- HS đọc phần gợi ý.


- Thế nào là người có tinh thần vượt khó?
+ Em kể về ai? Câu chuyện đó như thế


- 2 HS kể trước lớp.


2 HS đọc thành tiếng.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nào?


- HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK
và mơ tả những gì em biết qua bức tranh.
<i><b> * Kể trong nhóm:</b></i>


- HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ.


- HS kể chuyện theo cặp. GV đi giúp đỡ
các em yếu.


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nợi dung, ý


nghĩa của chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.
- Nhận xét HS kể.


<i><b> 3. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS giới thiệu.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, kể chuyện,
trả lời.


- HS đọc


- 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với bạn về
ý nghĩa truyện.


- Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí
đã nêu.


<b> --- --- </b>


<b>LỊCH SƯ : </b>

<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG</b>


<b> XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI ( 1075 – 1077)</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến trên sơng như Nguyệt ( có thể
sử dụng lược đồ trận chiến tại phịng tuyến trên sơng như Nguyệt và bài thơ tương truyền
của Lí Thường Kiệt):


+ Lý Thường Kiệt chủ đợng xây dựng phịng tuyến trên bờ nam sông Như Nguyệt.
+ Quân địch do Quách Quỳ chỉ huy từ bờ bắc tổ chức tiến công.


+ Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào doanh trại giặc.
+ Quân địch không chống cự nổi tìm đường tháo chạy.


- Vài nét về cơng lao của Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc kháng chiến chống
quân Tống lần thứ 2 thắng lợi.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
- PHT của HS.


- Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai.
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định: </b></i>
<b> 2. KTBC :</b>
3. Bài mới :
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<b> b. Phát triển bài :</b>


<b> * Hoạt động nhóm đơi :</b>GV phát PHT cho HS.



- HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV giới thiệu về Lý Thường Kiệt: Sinh năm
1019, mất năm 1105. Ông là người làng An Xá,
huyện Quảng Đức, là người giàu mưu lược, có biệt
tài làm tướng, làm quan 3 đời vua Lý Thái Tông,
Lý Thánh Tông, Lý Nhân Tơng. Có cơng lớn trong
KC chống giặc Tống xâm lược, bảo vệ độc lập chủ
quyền nước ta.


- GV đặt vấn đề cho HS thảo luận: việc Lý
Thường Kiệt cho quân sang đất Tống có hai ý kiến
khác nhau:


+ Để xâm lược nước Tống.


+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà
Tống.


Căn cứ vào đoạn vừa đọc, theo em ý kiến nào
đúng? Vì sao?


- GV cho HS thảo luận và đi đến thống nhất.
* Hoạt động cá nhân :


- GV treo lược đồ và trình bày diễn biến.


- GV hỏi để HS nhớ và xây đựng các ý chính của
diễn biến KC chống quân xâm lược Tống.



- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động nhóm :


- HS đọc SGK từ sau hơn 3 tháng …. được giữ
vững.


- Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến?


- GV kết luận.


<b> * Hoạt động cá nhân :</b>


- Dựa vào SGK GV cho HS trình bày kết quả của
cuộc kháng chiến.


- GV nhận xét, kết luận.
<b> 4. Củng cố :</b>


- Cho 3 HS đọc phần bài học.


- GT bài thơ “Nam quốc sơn hà” cho HS đọc
diễn cảm bài thơ này.


5. Tổng kết - Dặn dị:


* C̣c kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2
thắng lợi đánh dấu trình đợ qn sự cao của qn
và dân ta. Thắng lợi của c̣c kháng chiến chống


qn Tống đã góp phần giữ trọn nền độc lập của
dân tộc.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: “Nhà Trần thành lập”.


- HS thảo luận.


- Ý kiến thứ hai đúng.


- 2 HS lên bảng chỉ lược đồ và trình
bày. lớp theo dõi


- HS các nhóm thảo luận và báo
cáo kết quả. các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS trình bày.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc


- HS cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> </b></i>


<b>THỂ DỤC: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>

<b> TRÒ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ ”</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>



- Ơn từ đợng tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
động tác đúng thứ tự.


- Trò chơi : “Chim về tổ <i>”</i> Yêu cầu chơi nhiệt tình, thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi.
<b>II. ĐẶC ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>


<i><b>Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. đảm bảo an toàn tập luyện. </b></i>
<i><b>Phương tiện : Chuẩn bị còi.</b></i>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>
<b> 1 . Phần mở đầu: </b>


- Tập hợp lớp, ổn định, phổ biến nội dung.
- Khởi đợng: Chạy nhẹ nhàng trên địa hình
quanh sân tập về đợi hình 4 hàng ngang.


+ Vỗ tay để khởi động xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.


2. Phần cơ bản:


<i><b> a) Bài thể dục phát triển chung:</b></i>
<b> * Ơn từ đợng tác 4 đến đợng tác 8 </b>



+ GV chia tổ để HS tập luyện theo nhóm ở
các vị trí đã được phân cơng do tổ trưởng điều
khiển.


+ Tập theo tổ, cho các tổ thi đua trình diễn.
GV cùng HS quan sát, nhận xét, đánh giá. sửa
chữa sai sót.


+ GV cho cán sự lớp điều khiển hơ nhịp để cả
lớp ơn lại tồn bài.


<b>b) Trị chơi : “Chim về tổ ”</b>
Tập hợp HS theo đợi hình chơi.
- Nêu tên trị chơi.


- GV giải thích cách chơi và phổ biến luật
chơi.


- Cho HS chơi thử.


- Tổ chức cho HS chơi chính thức và có hình
phạt vui vơi những HS phạm luật.


<i><b> 3. Phần kết thúc: </b></i>


- GV cho HS đứng tại chỗ làm một số động
tác thả lỏng.


- GV hệ thống bài học: HS nhắc lại thứ tự



6 – 10 ph
1 – 2 phút
1 – 2
phút


18 – 22
phút
2 – 3 lần
mỗi động
tác 2 x 8
nhịp
2 lần


2 – 3 phút


- Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.


- HS đứng theo đợi hình
4 hàng ngang.


- Học sinh 4 tổ chia
thành 4 nhóm ở vị trí
khác nhau để luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

động tác của bài.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.



- GV hô giải tán. - HS hô “khỏe”.


<b> --- --- </b>
<b>KĨ THUẬT: THÊU MĨC XÍCH </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS hứng thú học thêu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh quy trình thêu móc xích và hợp đồ dùng.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i> </i><b>1. Ổn định: Hát.</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.</b>
<b> 3. Dạy bài mới:</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài</b>:</i>


<i><b> b) Hướng dẫn cách làm:</b></i>


* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và
<i><b>nhận xét mẫu.</b></i>


- GV giới thiệu mẫu thêu, hướng dẫn HS quan sát
- Em hãy nhận xét đặc điểm của đường thêu móc
xích?


- GV tóm tắt:


+ Mặt phải.
+ Mặt trái.


- Thêu móc xích hay còn gọi thêu dây chuyền là
cách thêu để tạo thành những vịng chỉ móc nối tiếp
nhau giống như chuỗi mắt xích.


- GV giới thiệu mợt số sản phẩm thêu móc xích và
hỏi:


+ Thêu móc xích được ứng dụng vào đâu ?
- GV nhận xét và kết luận .


* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.
- GV treo tranh quy trình thêu móc xích hướng
dẫn HS quan sát của H2, SGK.


- Em hãy nêu cách bắt đầu thêu?


- Nêu cách thêu mũi móc xích thứ ba, thứ tư, thứ
năm…


- GV hướng dẫn cách thêu SGK.


- GV hướng dẫn HS quan sát H.4a, b, SGK.


+ Cách kết thúc đường thêu móc xích có gì khác
so với các đường khâu, thêu đã học?


- Hướng dẫn HS các thao tác kết thúc đường thêu


móc xích theo SGK.


*GV lưu ý một số điểm.


- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác thêu và kết


- Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS quan sát mẫu và H.1 SGK.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát các mẫu thêu.
- HS trả lời SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

thúc đường thêu móc xích.
- GV gọi HS đọc ghi nhớ.


- GV tổ chức HS tập thêu móc xích.
3. Nhận xét- dặn dò:


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập
của HS.


- Chuẩn bị tiết sau.


- HS theo dõi.


- HS đọc ghi nhớ SGK.


- HS thực hành cá nhân.
- Cả lớp.


<b> --- ---ĐỊA </b>
<b>LÍ: </b>

<b>NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ </b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết ĐB Bắc Bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân sống ở
ĐB Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh.


- Sử dụng tranh, ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dân ở ĐB Bắc
Bộ.


+ Nhà thường được xây dựng chắc chắn, xung quanh có sân, vườn, ao...


+ Trang phục truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp
đen; của nữ là váy đen, áo dài tứ thân bên trong mặc yếm đỏ, lưng thắt khăn lùa dài, đầu
vấn tóc và chít khăn mỏ quạ.


- HS khá, giỏi: Nêu được mqh giữa con người với thiên nhiên qua cách dựng nhà của
người dân ĐB Bắc Bộ: để tránh gió, bão, nhà được dựng vũng chắc.


- GD HS tôn trọng truyền thống văn hóa của dân tợc.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh, ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục, lễ
hội của người dân ở ĐB Bắc Bộ (do HS và GV sưu tầm ).


<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Ổn định:</b></i>


- Kiểm tra phần chuẩn bị
<i><b> 2. KTBC :</b></i>


- ĐB Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp nên.


- Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi của ĐB
Bắc Bợ.


GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> 3. Bài mới :</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b. Phát triển bài :</b></i>


 <b>Chủ nhân của đồng bằng :</b>
* Hoạt động cả lớp:


- HS dựa vào SGK trả lời các câu hỏi sau :
? ĐB Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa dân?


? Người dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là dân tợc
gì?


- HS chuẩn bị tiết học.
- HS trả lời.



- HS khác nhận xét.


- HS trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV nhận xét, kết luận.
<b> * Hoạt động nhóm:</b>


- GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo
luận theo các câu hỏi


- GV giúp HS hiểu và nắm được các ý chính về đặc
điểm nhà ở và làng xóm của người Kinh ở ĐB Bắc
Bợ, mợt vài ngun nhân dẫn đến các đặc điểm đó


 <b>Trang phục và lễ hội :</b>
<b> * Hoạt động nhóm:</b>


- HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, kênh chữ trong
SGK và vốn hiểu biết của mình thảo luận.


- GV kể thêm về một lễ hội của người dân ở ĐB
Bắc Bộ (tên lễ hội, địa điểm, thời gian, các hoạt động
trong lễ hội …)


<b> 4. Củng cố :</b>


? Nhà và làng xóm của người Kinh ở ĐB Bắc Bợ có
đặc điểm gì ?



? Kể tên mợt số hoạt động trong lễ hội .
- HS đọc bài trong SGK.


GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b> 5. Tổng kết - Dặn dò:</b></i>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động
sản xuất của người dân ở ĐB Bắc Bộ” .


- GV nhận xét tiết học.


- HS các nhóm thảo luận, đại
diện trả lời.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- HS trả lời .


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 3 HS đọc.


- HS cả lớp.
<b> --- --- </b>



<b> --- </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×