Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop2 ckt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.9 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 15</b>



<b>Ngày soạn: 21/ 11/ 2010</b>
<b> Ngày giảng: 22/11/2010</b>
<b>Tiết 1 :</b> Chào cờ


<b>Tit 2 + 3 :</b> Tập đọc


<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Bớc đầu biết
đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.


- HiĨu ND c©u chun: Sù quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhau của hai anh
em.


<b>2. Kĩ năng: </b>Đọc to, rõ ràng, trơi chẩy. Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó: lấy lúa, rất
đỗi, kì lạ, vất vả, ngạc nhiên.


- Hiểu nghĩa một số từ mới: công bằng, kì lạ, ngạc nhiên


<b> 3.Thỏi : </b>Tỡnh cm yờu thng, giỳp đỡ nhau giữa anh em trong nhà
*1.TCTV: cho hs đọc tên bài, các từ hs đọc cha chuẩn.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá trả lời đợc tất cả các câu hỏi THB


<b>II. ChuÈn bÞ: </b> GV: tranh, b¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học :



H® <b>cđa</b> Gv H® <b>cđa</b> Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 2 hs đọc nối tiếp bài nhắn tin và TLCH


- Nhận xét, ghi điểm - 2 hs đọc và TL


B. Bµi míi:
1. GTbµi: ( 2' )


- Giíi thiệu bài, ghi bảng


*Gi vi hs c tờn bi - Theo dõi- Vài hs đọc


2. Luyện đọc ( 34)


- Đọc mẫu toàn bài - Theo dâi


- Y/c hs đọc nối tiếp câu


- H/d từ khó: ( mục I ) - Y/c hs đọc cn- đt
- Bài này đọc với giọng ntn ?


( chËm rÃi, tình cảm ....)
- H/d câu dài:


Ngh vy,/ ngời em ra đồng lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của anh.//



- Y/c 3hs đọc – Nhận xét, uốn nắn
- Bài chia làm mấy đoạn ? ( 4 đoạn )


- Y/c 4hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa
từ mới ( Mục I )


- Chia nhóm - Y/c hs đọc trong nhóm
- Gọi 2 nhóm thi đọc


- Nhận xét , khen ngợi
- Y/c hs đọc đt toàn bài


- Đọc n/t câu
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Theo dõi
- 3hs đọc - NX
- Trả lời


- Đọc n/t đoạn và giải nghĩa từ
- Đọc trong nhóm


- Thi đọc
- Đọc đt
3. Tìm hiểu bài:( 20’ )


- Y/c hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi, nhận
xét, bổ sung.


- KÕt luËn tõng c©u:



1. ( Họ chia lúa thành hai đống bằng nhau, để ở
ngoài đồng)


+ Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ? ( Ngời em
nghĩ: " Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu
phần của mình cũng bằng phần của anh thỡ


- Đọc thầm
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khụng cụng bằng". Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy
lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh )
2. ( Ngời anh nghĩ: " Em ta sống một mình vất
vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng phần lúa của
chú ấy thì thật khơng cơng bằng". Nghĩ vậy,
anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần
của em )


3. (Anh hiểu công bằng là cho em nhiều hơn vì
em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng
là chia cho anh phần nhiều hơn vì anh phải nuôi
vợ con)


- Ging: Vỡ thng yờu nhau, quan tõm đến nhau
nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích
sự cơng bằng, chia phần nhiều hơn cho ngời
khác


4. ( VD: Hai anh em rất yêu thơng nhau, sống


vì nhau. / hai anh em đều muốn nhờng phần
hơn cho nhau ./...)


+ Néi dung bài này nói lên điều gì ?


- Kt lun , ghi bảng ND bài, gọi 2hs đọc lại. - Trả lời- 2hs đọc lại
. Luyện đọc lại: ( 18' )


- H/d hs phân vai và đọc theo phân vai


- Gọi 3 hs đọc phân vai - Nhận xét ghi điểm
- Gọi 2 hs thi đọc cả bài - Nhận xét ghi điểm
*1.Cho hs đọc lại các từ hs đọc cha chuẩn


- Theo dõi
- 3 hs đọc p/ v
- 2 hs đọc cả bài
- Đọc


C.C2<sub>- D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, GDHS


- Vn c bi v chun b bi sau


- Nêu nd bài
- Liên hệ
- Nghe



<b>Tiết 4</b>: Toán


<b>100 trừ đi một số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc
hai chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ ®i sè trßn chơc.


<b>2. Kĩ năng:</b> Vận dụng kiến thức vào làm đúng các BT, trình bày bài khoa học.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác.
*1.TCTV: cho hs đọc y/c bt v cỏc phộp tớnh


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm thêm BT3.


<b>II. Chuẩn bị </b>: HS: bảng con


<b>III. Hot ng dy hc :</b>


Hđ <b>của</b>Gv H® <b>cđa</b> Hs


A. KTBC:( 4' )


- Gọi 2 hs đọc thuộc bảng


11,12,13,14,15,16,17,18, trõ ®i mét sè.
- NhËn xÐt ghi ®iĨm



- 2 hs đọc
- NX
B. Bài mới:


1. GTbµi:( 2'


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Thùc hiƯn phÐp trõ d¹ng: 100 - 36 vµ
100 - 5 ( 15' )


- Ghi bảng : 100 - 36 = ?
*Gọi vài hs đọc phép tính


- Y/c hs tự nêu vấn đề cần giải quyết
- H/d hs cách đặt tính và tính


10 0 . 0 không trừ đợc 6, lấy 10 trừ 6
- băng 4 viết 4, nhớ 1


3 6 . 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ đợc
6 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1
. 1 trừ 1 bằng 0, viết 0


- Vậy 100 - 36 = 64
- Gọi hs nhắc lại cách tính
- Ghi bảng: 100 - 5 = ?
*Gọi vài hs đọc phép tính


- Y/c hs nêu vấn đề cần giải quyết
- Hd hs đặt tính và tính :



100 . 0 không trừ đợc 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5,
- viết 5, nhớ 1


5 . 0 không trừ đợc 1, lấy 10 trừ 1bằng 9,
9 5 viết 9, nhớ 1


1 trõ 1 b»ng 0, viÕt 0.
- VËy 100 - 5 = 95


- Gọi hs nhắc lại cách tính
- Gọi 1 hs so s¸nh hai phÐp tÝnh


- Theo dõi
- Vài hs đọc
- Nêu vấn đề
- Theo dõi


- Vài hs nhắc lại
- Đọc cn- t
- Nờu vn
- Theo dừi


- Nhắc lại
- 1hs nêu
3. Hd lµm BT: ( 17' )


Bµi 1: TÝnh


* Gọi hs đọc y/c bt - H/d hs cách tính
- Gọi 2 hs lên làm , lớp làm v



- Nhận xét ghi điểm - KT bài làm ë vë


KQ’: 9 6 9 1 88 9 7 3 1
Bµi 2: TÝnh nhÈm ( Theo mÉu)


* Gọi hs đọc y/c bt - H/d, làm mẫu nh sgk
- Y/C vài hs nhắc lại cách tính


- Y/C hs làm bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa
KQ’: 80 30 60 90
*Gọi vài hs đọc lại phép tính


*2.Bài 3: Y/C hs khá làm và nêu đáp số
Đáp số: 76 hp sa


- Đọc y/c bt


- 2 hs lên bảng, lớp làm vở
- Nhận xét


- Đọc y/c bt


- Nhc li cách tính
- Làm bảng con
- Nhận xét
- Vài hs đọc


- HS kh¸ thùc hiƯn


C. C2<sub> - D</sub>2 <sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, gdhs


- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nêu ND bài
- Nghe


<b>Tiết 5</b>: Kể chuyện


<b>hai anh em</b>
<b> I. Mơc tiªu</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>: Kể đợc từng phần theo gợi ý. Biết tởng tợng những chi tiết khơng có
trong truyện ( ý nghĩa của ngời anh và ngời em khi gặp nhau trên cánh đồng). Có khả
năng tập trung theo dõi bạn kể, biết đánh giá nhận xét lời kể ca bn.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng nói, nghe . KĨ chun hay , hÊp dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*1.TC TV: Đọc các gợi ý


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá biết tởng tợng những chi tiết không có trong chuyện.


II. Chuẩn bị: Tranh, b/p


III. Các hđ dạy học


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b>Hs



A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 2 hs kể nối tiếp Câu chuyện bó đũa


- Nhận xét ghi điểm - 2 hs kể


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )


- Ghi bảng - Theo dõi


2.Hd kĨ chun


a) Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý ( 20' )
- Gọi 1 hs đọc yc và các gợi ý a, b, c, d


- Treo bảng phụ ghi sẵn gợi ý yc hs đọc thầm
- Hd hs : Mỗi gợi ý ứng với một nội dung một
đoạn trong truyện


- Chia lớp làm 4 nhóm yc hs kể trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm kể trớc lớp


- NhËn xét ghi điểm


- Theo dõi
- Đọc thầm
- Theo dõi



- Kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể
b) Nói ý nghĩa của hai anh em khi gỈp nhau


trên cánh đồng ( 7' )


- Gọi 2 hs đọc yc bài - Gọi 1 hs đọc lại đoạn 4
- Gv giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em gặp
nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động
ôm chầm lấy nhau, khơng nói họ nghĩ gì lúc ấy.
Nhiệm vụ của các em đốn ý nghĩ của hai anh
em khi đó.


- Gäi hs ph¸t biĨu ý kiÕn
- NhËn xÐt bỉ sung


. ý nghĩ của ngời anh: Em mình tốt quá/ Hoá
ra em làm chuyện này


. ý nghĩ của ngời em : Hoá ra là anh làm
chuyện này./ Anh thật yêu thơng em


* TCTV: Hd hs dựng t t câu đúng và nói đợc
ý nghĩ của hai anh em


- 2 hs đọc
- Theo dõi


- Ph¸t biĨu
- NhËn xÐt


- Nghe


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhí


<b>Ngày soạn: 22/ 11/ 2010</b>
<b> Ngày giảng: 23/11/2010</b>
<b>Tiết 1</b>: Tập đọc


<b>BÐ Hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc rõ th của Bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


<b>2. Kỹ năng:</b> Hs đọc to, rõ ràng, đọc lu loát. Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó: lớn
lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đa võng.


- HiĨu mét sè từ mới: Đen láy, công tác xa, hát ru


<b>3.Thỏi độ:</b> Hs biết yêu thơng và chăm sóc em nhỏ, giúp cha mẹ công việc nhà.
*1.TCTV : cho hs đọc tên bài và các từ hs đọc cha chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ChuÈn bÞ </b>: GV: tranh, bảng phụ


III. Các HĐ dạy học:



Hđ <b>của</b> Gv H® <b>cđa</b> Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 2hs đọc đoạn 1,2 của bài Hai anh em
- Nhận xét, ghi điểm


- 2 hs đọc
B. Bài mới:


1. GTbµi: ( 2' )


- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi


2. Luyn đọc: ( 16’)
- Y/c hs đọc nối tiếp câu


- Hd đọc từ khó - Gọi hs đọc từng từ cn - đt
+ Bài đọc giọng nh thế nào?


( Giọng tình cảm, nhẹ nhàng)
- Hd đọc câu văn dài


Hoa lấy giấy,/ viết th cho bố.//Vặn to đèn,/ em
ngồi trên ghế, nắn nót viết từng chữ://


- Gọi 3 hs đọc, y/c lớp nhận xét cách ngắt nghỉ
- Gv nhận xét, uốn nắn.


- Bµi chia lµm mÊy ®o¹n ? ( 3 ®o¹n )



- Y/c 3hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa
từ mới ( mục I)


- Y/c hs đọc nhóm 3
- Gọi 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét khen ngợi
- Y/c hs đọc đt đoạn 1


- Đọc câu
- Đọc cn- đt
- Trả lời
- Theo dừi
- 3HS c
- Chia on


- Đọc đoạn, giải nghĩa từ
- §äc trong nhãm


- Thi đọc
- Đọc đt
3. Tìm hiểu bài: ( 8' )


- Y/c hs đọc thầm từng đoạn để trả lời câu hỏi
trong sgk, nhận xét, bổ sung.


- GV kÕt ln:


1.( Gia đình Hoa có 4 ngời: bố, mẹ, Hoa và em
Nụ. Em Nụ mới sinh )



2. ( Em nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, trịn và đen
láy.)


3.( Hoa ru em ngđ, tr«ng em gióp mẹ , trông
em, quét nhà, rửa bát ...)


4. ( Hoa kĨ vỊ em Nơ, vỊ chun Hoa hÕt bµi
hát ru em. )


+ Hoa mong muốn gì khi bố vÒ ? ( Hoa mong
muèn khi bè vÒ, bè sẽ dạy thêm những bài hát
khác thật dài )


+ Nội dung bài này nói lên gì ? ( Nói lên tình
cảm yêu thơng của chi em Hoa và hoa đã biết
giúp mẹ những công việc trong gia đình)
- Gv kết luận, ghi bảng nd bài, gọi 2hs c li


- Đọc thầm
- Trả lời


- Nhận xét, bổ sung
- Nghe


- Tr¶ lêi


- 2hs đọc
4. Luyện đọc lại: ( 7’)



- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn - Nx, ghi điểm


- Gọi 2 hs đọc cả bài - Nx, ghi điểm - 3 hs đọc- 2 hs c
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, Gd hs .


- Vn c li bi v chun b bi sau


Nêu ND bài
- Liên hệ
- Nghe


<b>Tiết 2</b>: Toán


<i><b>Tìm số trừ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Kiến thức:</b> Biết tìm x trong các BT dạng a-x = b ( với a,b là các số có không quá 2
ch÷ sè) b»ng sư dơng mèi quan hƯ gi÷a thành phần và kết quả của phép tính , biết
cách tìm số trừ khi biết số trừ và hiệu.


-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
-Biết giải toán dạng tìm số trừ cha


<b>2. K nng:</b> Vận dụng kiến thức vào làm đúng các BT, trình bày bài khoa học.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác.
*1.TCTV cho hs đọc y/c bt và các phép tính



*2.KiÕn thøc trªn chn: HS khá làm BT1 cột2


<b>II. Chuẩn bị: </b> GV: B¶ng phơ HS : bảng con


III. Các hđ dạy học :


Hđ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b>Hs


1. GTbài:( 2' )


- Giới thiệu bài, ghi bảng


2. Tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ( 10' )
- Cho hs qs hình vẽ


- Nêu bài toán: Có 10 ô vuống sau khi lấy đi một
số ô vuông. HÃy tìm số ô vuông bị lấy đi


- Cho hs nêu lại bài toán


- S ụ vuụng ly i l s cha biết, ta gọi số đó là
x. Có 10 ơ vuông( viết bảng số 10 )lấy đi số ô
vuông cha biết ( Viết dấu ( - ) và chữ x vào bên
phải số 10 ), còn lại 6 ô vuông ( Viết tiếp " = 6 "
vào dòng đang viết để thành 10 - x = 6


- Gi hs c


- Chỉ vào từng phần của phép trừ rồi yc hs gọi tên:
" 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu "



+ Muốn tìm sè tr ta lµm thÕ nµo ?


- KL: Muèn tìm số trừ ta lây số bị trừ trừ đi hiệu
- Cho hs nhắc lại


- Viết bảng : 10 - x = 6
x = 10 - 6
x= 4


- Lu ý : Các dấu " x " thẳng cột
3. HD hs lµm BT: ( 35’)


Bµi 1: ( T74 – VBT) T×m x


* Gọi Hs đọc y/c bt, nêu cách làm
- Y/C hs làm bảng con


- NhËn xÐt, chØnh söa


KQ’: a) x = 12 x = 11 x = 19
b) x = 14 x = 16 x = 9
*Gọi hs đọc lại phép tính


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
*Gọi hs đọc y/c bt


- HD cách làm bài


- Gọi 5hs lên bảng, lớp làm nháp


- Nhận xét, chỉnh sửa


KQ: 36 39 54 47 94


- Theo dõi
- Qs hình vẽ
- Theo dõi
- Nêu lại
- Theo dõi


- Đọc cn- đt
- Theo dõi
- Trả lời
- Nghe nhớ
- Nhắc lại
- Theo dõi
- Nghe nhớ
- Đọc y/c bt
- Làm bảng con
- NX


- Đọc


- Đọc y/c bt
- Theo dõi


- 5hs lên bảng, lớp làm nháp
Bài 3:


* Gi hs c bi toỏn



- Hd hs phân tích , tóm tắt, giải


- Y/C Hs giải trong VBT, 1hs lên bảng giải
- Nhận xét, ghi điểm Bài gi¶i:


Sè HS chun ®i lµ:


- Đọc đề tốn
- Tìm hiểu đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

38 – 30 = 8( Học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
- Y/C hs chữa bài vào vbt


3.CC-DD 2


- Khái quát ND bài


- Nhận xét giờ học, dặn dò


- Chữa bài vbt
- Nêu nd bài
- Nghe


<b>Tiết 3</b> : Thể dục


<b>Trò chơi " vòng tròn "</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức:</b> Ôn đi thờng theo nhịp. Thực hiện đợc đi thờng theo nhịp ( Nhịp 1 bớc
chân trái, nhịp 2 bớc chân phải)


- Hs tiÕp tôc học trò chơi " Vòng tròn".Biết cách chơi kết hợp vần điệu .


<b>2. K nng:</b> Hs tham gia chi ở mức ban đầu theo đội hình di động.


<b>3. Thái độ </b><i>:</i> Hs có ý thức kỉ luật trong giờ học và u thích mơn học.
*TCTV cho hs đọc vần điệu trò chơi.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá chơi đúng theo vn iu


<b>II. Địa điểm- phơng tiện :</b> GV: Kẻ sân chơi


<b>III. nd và pp lên lớp :</b>


Nội dung Pp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu:7</b>


- Gv nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ học
- Y/c hs xoay các khớp cổ chân, tay,


- Y/c hs ôn bài TDPTC
- Đứng hát vỗ tay


GV


x x x x x x
x x x x x x



<b>2. Phần cơ bản:25</b>’
a/ Ôn đi thờng theo nhịp
- GV nêu tên động tác


- Hô nhịp cho hs tập theo dõi, uốn nắn
- Y/C hs tự hô nhịp và tập


- GV sa ng tác sai
b/ Trò chơi " Vòng tròn"


- Gv nêu tên trò chơi và hd cách chơi
- Y/c hs đứng quay mặt vòng tròn
*Cho hs đọc vần điệu trò chơi


- Gv hd hs đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiờng
ngi theo nhp


- Y/c hs chơi nhiều lần


- Sau mỗi lần Gv theo dõi nhận xét chỉnh sửa
cho hs


- Y/c hs đi theo vòng tròn đã kẻ và kết hợp đọc
vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển i hỡnh


- Y/c cán sự điều khiển
- Gv theo dâi chØnh söa


GV



x x x x x x
x x x x x x


<b>3. Phần kết thúc:6</b>


- Y/c hs cúi ngời thả lỏng theo vòng tròn
- Nhảy thả lỏng


- Y/c hs vừa đi vừa hát


- Gv cùng hs hệ thống lại bài


- Nhận xét giê häc giao bµi tËp vỊ nhµ


<b>Tiết 4</b>: Đạo đức


<b>giữ gìn trờng lớp sạch đẹp</b> ( T2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Kiến thức</b>: Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Nêu đợc những việc
cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. Hiểu giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là trách nhiệm
của HS. Thực hiện giữ trờng lớp sạch đẹp


<b>2. Kĩ năng</b>: Hs làm đợc một số cơng việc để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp


<b>3. Thái độ</b>: Có ý thức vệ sinh trờng lớp, khơng đồng tình với bạn để trng lp bn,
mt v sinh


*1.TC TV: Đọc các câu hỏi thảo luận.



*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá ĐV tiểu phÈm


II. Chuẩn bị : Tranh, VBT đạo đức


III.c¸c Hđ dạy học


Hđ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b> Hs


A.KTBC: ( 3' )


- Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn ?


- Nhận xét đánh giá - 2 hs trả lời


B. Bài mới:
1. Gt bài :( 2' )


- Ghi bảng - Theo dâi


*2.* Hđ1: Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen
MT: Giúp hs biết đợc một số việc làm cụ thể để
giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ( 10' )


- Mời 1 số hs lên đóng vai tiểu phẩm, các hs khác
theo dõi trả lời câu hỏi


- Ph©n vai cho từng hs
Các nhân vật: - Bạn Hùng
- Cô giáo Mai



- Mét sè b¹n trong líp
- Ngêi dÉn chuyÖn
- Yc hs thảo luận theo câu hỏi sau


+ Bn Hựng ó lm gì trong buổi sinh nhật
mình?


+ Hãy đốn xem vì sao bạn Hùng làm nh vậy?
- Nhận xét KL: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy
định là góp phần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp


- 5 Hs lên đóng vai
- Nhận vai


- Thảo luận
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe nhớ
* Hđ 2: Bày tỏ thái độ


MT: Giúp hs bày tỏ thái độ phù hợp trớc việc làm
đúng và không đúng trong việc giữ gìn trờng lớp
sạch đẹp ( 10' )


- Yc hs qs tranh và thảo luận nhóm theo câu hỏi
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh
khơng ? Vì sao ?


+ NÕu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
- Đại diện một số nhóm lên trình bày


- Thảo luận cả líp


+ Các em cần làm gì để giữ gìn trờng lớp sạch
đẹp ?


+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã làm
đ-ợc ? Việc gì em cha làm đđ-ợc ? Vì sao ?


- Nhận Xét KL: Để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp,
chúng ta nên làm trực nhật hằng ngày, không bôi
bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi;
đi vệ sinh đúng nơi quy định


- Qs tranh
- Tr¶ lêi
- Tr¶ lời
- Thảo luận
- Trả lời
- Trả lời
- Nghe nhớ


* Hđ3: Bµy tá ý kiÕn


MT: Giúp cho hs nhận thức đợc bổn phận của
ng-ời hs là biết giữ gìn trờng lớp sạch đẹp ( 10')


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Đánh dấu + vào ô trớc các ý kiến mà em
cho là đúng


a) Trờng lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ của


hs


b) Trờng lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt
hơn


c) Giứ gìn trờng lớp sạch đẹp là bổn phận
của mỗi hs


d) Giữ trờng lớp sạch đẹp thể hiện lòng yêu
trờng, u lớp


®) VƯ sinh trờng lớp chỉ là trách nhiệm của
Bác lao công


- Yc hs lm bi vào VBT đạo đức
- Gọi 5 hs trình bày và giải thích lí do


- Nhận xét KL: Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là bổn
phận của mỗi hs, điều đó thể hiện yêu trờng, yêu
lớp và giúp các em đợc sinh hoạt, học tập trong
môi trờng trong lành


- Làm vở VBT đạo đức
- Nghe nhớ


C. C2 <sub>- D</sub>2<sub> ( 2')</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ



- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nghe
- Liªn hƯ
- Nhí


<b>ChiỊu</b>


<b>TiÕt1+2: lun TV</b>
<b> Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> - Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc rõ th của Bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.


<b>2. Kỹ năng:</b> Hs đọc to, rõ ràng, đọc lu lốt. Đọc trơn tồn bài, đọc đúng từ khó: lớn
lên, đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đa võng.


- HiĨu mét sè tõ míi: Đen láy, công tác xa, hát ru


<b>3.Thỏi :</b> Hs biết yêu thơng và chăm sóc em nhỏ, giúp cha m cụng vic nh.


<b>Tiết3</b>: luyện toán
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Biết tìm x trong các BT dạng a-x = b ( với a,b là các số có không quá 2
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính , biết
cách tìm số trừ khi biết số trừ và hiệu.


-Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
-Biết giải toán dạng tìm số trừ cha



<b>2. K nng:</b> Vận dụng kiến thức vào làm đúng các BT, trình bày bài khoa học.


<b>3.Thái độ:</b> Giáo dục tính tích cực, tự giác, khoa học và chính xác.


<b> Ngày soạn: 23/ 11/ 2010</b>
<b> Ngày giảng: 24/11/2010</b>
<b>Tiết 1:</b>Toán


<b>Đờng thẳng</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút .


- Biết ghi tên đờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Thái độ:</b> Hs u thích mơn học và biết áp dụng vào cuộc sống
*1.TCTV cho hs đọc y/c bài và tên các đoạn thẳng, đờng thẳng.
*2.Hs khá làm thêm BT2.


<b>II. Chuẩn bị </b>: GV: thớc kẻ, b¶ng phơ HS: thớc kẻ


III. Các HĐ dạy học:


HĐ <b>của</b>Gv Hđ<b> của</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )



- Gọi 2 hs lên làm : 15 - x = 8 32 - x = 18
x = 15 - 8 x = 32 - 18
x = 7 x = 14
- NhËn xÐt ghi ®iÓm


- 2 hs lµm
B. Bµi míi:


1. GTbµi: ( 2' )


- Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng - Theo dâi


2. Gt đờng thẳng, ba điểm thẳng hàng (15' )
+ Gt đờng thẳng AB


- Hd hs vẽ đoạn thẳng AB: Chấm hai điểm A và B,
dùng thớc thẳng và bút nối từ A đến điểm B ta đợc
đoạn thẳng. Ta gọi đó là "đoạn thẳng AB",


- VÏ lên bảng: | |


Chó ý: ngêi ta thêng kí hiệu điểm bàng chữ in hoa
nên viết tên đoạn thẳng cũng dùng chữ in hoa nh
AB.


- Gọi 2 hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng


- Dựng bỳt và kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía,
ta đợc đờng thẳng AB và viết là: " Đờng thẳng
AB".



A B
| |


- Gọi vài hs nhắc lại " Kéo dài đoạn thẳng AB về
hai phía, ta đợc đờng thẳng AB


+ Gt ba ®iĨm thẳng hàng


- Chm sn ba im A, B, C trờn bảng ( chấm điểm
C sao chocùng nằm trên đờng thẳng AB )


- Gv nêu: " Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng, ta nói A, B, C là ba điểm thẳng hàng"
A B C


| | |


- Chấm một điểm D ở ngoài đờng thẳng vừa vẽ
vừa giúp hs nhận xét: " Ba điểm A, B, D không
cùng nằm trên một đờng thẳng nào, Nên ba điểm
A, B, D không thảng hàng "


A B


| |
D


*Gọi vài em đọc tên các đoạn thẳng, đờng thẳng
trên



- Theo dâi
- Qs - Nghe


- Nghe nhí
- Nhắc lại
- Qs theo dõi


- Nhắc lại
- Theo dõi
- Qs theo dâi
- Nghe nhí
- Qs theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Hd làm bt: ( 17' )
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng


* Gọi hs đọc y/c bt và y/c lớp đọc thầm


- Hd hs dùng thớc và bút kéo các đoạn thẳng về hai
phía để đợc đờng thẳng rồi ghi tên các đờng thẳng
đó


- Gọi 3 hs lên thi vẽ nhanh đúng
- Nhận xét ghi điểm


a) b) c)
A C G
B D H
*2.Bài 2: Nêu tên ba điểm thẳng hàng



- Y/C hs khỏ lm v nhn xột.
- GV kết luận kq’ đúng.


- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- 3 hs lên vẽ
- Nhận xét


- HS khá làm và nhận xét


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, gdhs


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nêu ND bài
- Nghe


<b>Tiết 2</b>: Luyện từ và câu


<b> T ch c im. Cõu kiu ai thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào?


<b>2. Kỹ năng:</b> Rèn kĩ năng đặt câu và trả lời câu hỏi, làm đúng các bài tập



<b>3. Thái độ:</b> Sử dụng chính xác từ ngữ trong cuộc sống hàng ngày.
*1.TCTV cho hs đọc nội dung các BT.


*2.Kiến thức trên chuẩn: Hs khá làm đợc hết các BT trong SGK.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>: GV: tranh, b¶ng phơ, b¶ng nhãm


<b>III. Các HĐ dạy học:</b>


HĐ<b> của </b>Gv Hđ <b>của</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 1 hs làm lại bài 2 tiết LTVC tuần 14


- Nhận xét, ghi điểm - 1 hs lµm


B. Bµi míi:
1. GTbµi: ( 2' )


- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi


2. Hd làm bt: ( 31’)


Bài 1: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
* Gọi hs đọc y/c bt


- Y/c hs qs tranh và TLCH ( có thể thêm những
từ khác khơng có trong ngoặc đơn )



- Hd hs: Với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời
đúng


- Gäi lần lợt hs trả lời câu hỏi 1,2,3
- Nhận xét ghi bảng


*.2Gọi hs khá trả lời câu hỏi 4


a) Em bÐ thÕ nµo ? Em bÐ rÊt xinh
b) Con voi thÕ nµo ? Con voi thËt to


c) Những quyển vở thế nào ? Những ... đẹp


- §äc y/c bt


- Theo dâi, qs tranh
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

d) Những cây cau thế nào ? Những cây ... cao
*Gọi vài hs đọc lại BT


Bài 2: Tìm những từ chỉ đặc điểm


* Gọi hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm
- Y/C hs làm bảng nhóm (3 nhóm)
- Y/C các nhóm cử đại diện trình bày
- Nhận xét, khen ngợi


*Gọi vài hs đọc lại bt



a ) M: tốt, ngoan, hiền...
b ) M: trắng, xanh, đỏ,...
c ) M: cao, trịn, vng, ...
Bài 3: Chọn từ thích hợp rồi đặt câu
* Gọi hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm


- Gọi 1 hs đọc câu mẫu sgk, phân tích mẫu:
Mái tóc ơng em( trả lời câu hỏi Ai ? ); bạc
trắng ( trả lời câu hỏi thế nào ? )


- Y/c hs lµm vµo nháp ý a,b,c
*.2Y/C hs khá làm ý d


- Gọi lần lợt vài hs lên bảng viết
- Nhận xét,chữa bài, ghi điểm


Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
Mái tóc của bà em


Tính tình cđa mĐ em
Bµn tay cđa em bÐ
Nơ cêi cđa anh em


( vẫn còn ) đen
nhánh


( rất ) hiền hậu
mũm mÜm



( thật ) hiền lành
* Gọi vài hs đọc lại bài


- Vài hs đọc
- Đọc y/c bt
- Làm nhóm


- Đại diện trình bày - NX
- Vài hs đọc


- Đọc y/c bt
- 1 hs đọc
- Nghe nhớ
- Làm nháp
- HS khá làm
- Lên bảng viết
- Nhận xét


- Vài hs đọc
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 3' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Liên hệ, nhận xét giờ học, gdhs
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nêu ND bài
- Liên hệ
- Nghe



<b>Tiết 3</b>: Tự nhiên và x hội<b>Ã</b>


<b>trờng häc</b>
I.Mơc tiªu:


<b> 1. Kiến thức</b>:- Nói đợc tên trờng, địa chỉ của trờng mình và ý nghĩa của tên trờng( vị
trí các lớp học, phịng làm việc, sân chơi, vờn trờng ) của trờng em .


<b>2. KÜ năng</b> : Rèn kĩ năng quan sát và trả lêi c©u hái vỊ néi dung trêng häc.


<b>3. Thái độ</b> : Hs biết vệ sinh trờng lớp, và giữ gìn trờng lớp sạch đẹp
*1.TTC TV: Đọc các mục sgk


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá trả lời đợc câu hỏi về ND trờng học


II. ChuÈn bÞ: Tranh trang 32, 33


III. Các hđ dạy học


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 1 hs nhắc lại bàigiờ trớc


- Nhận xét - 1hs nhắc lại


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )



- Ghi bảng - Theo dõi


* Hđ 1: Qs trêng häc ( 10' )


MT: Biết qs và mô tả một cách đơn giản cảnh
quan của trờng mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ờng để khai thác nội dung sau
+ Tên trờng và ý nghĩa của trờng
+ Các lớp học


+ Các phòng khác


+ Sân trờng và vờn trờng


- Yc hs nói theo cặp về cảnh quan của trờng
mình


- Nhn xét KL: trờng học thờng có sân, vờn và
nhiều phòng nh : Phòng làm việc của ban giám
hiệu, phòng hội đồng, phòng th viện , ... và các
phũng hc


- Nghe nhớ


* Hđ 2: làm việc sgk ( 10' )


MT: BiÕt mét sè h® thêng diƠn ra ë líp häc , th
viƯn,phßng trun thèng,



- Yc hs qs các hình 3, 4, 5, 6 ở trang 33 và trả
lời các câu hỏi sau


+ Ngoài các phòng học , trờng của bạn còn có
những phòng nào ?


+ Nãi h® diƠn ra ë líp häc, th viện , phòng
truyền thống và phòng y tế của các hình
+ Bạn thích phòng nào ? tại sao ?


- Gọi vài hs trả lời


- Nhn xột KL: trng hs học tập trong lớp
học, hay ngoài phân trờng, vờn trờng, ngồi ra
cịn có th viện để đọc v mn sỏch....


- Qs và trả lời câu hỏi


- Đại diện trả lời
- Nghe nhớ
* Hđ 3: Trò chơi hd viên du lịch( 8' )


MT: Bit s dng vn t riêng để gt trờng học
của mình


- Gäi vµi hs tham gia trò chơi
- Phân vai và cho hs nhập vai


+ 1 hs đóng vai hd viên du lịch: gt trờng học
của mình



+ 1 hs địng vai làm nhân viên th viện: gt hđ
diễn ra ở th viện


+ 1 hs đóng vai làm nhân viên phụ trách phòng
truyền thống: gt hđ diễn ra ở phòng truyền
thống


- Gọi hs lên đóng vai


- Yc hs kh¸c theo dõi và nhận xét


- Nhận vai


- Đóng vai
- Nhận xét
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhí


<b>TiÕt 4</b>: ChÝnh t¶ ( tËp chÐp )


<b>hai anh em</b>
I. Mơc tiªu:


<b> 1. Kiến thức</b>: -Chép chính xác, trình bầy đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
trong ngoặc kép. Làm BT 2/3 a/b . BT do gv soạn.



<b>2. Kĩ năng</b> : Hs viết nhanh, đẹp, đúng chính tả và đúng các bài tập chính tả


<b>3. Thái độ</b> : ý thức rèn luyện chữ viết và giữ vở sạch chữ đẹp
*1.TC TV : đọc đoạn CT


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá lm c ht BT CT


II. Chuẩn bị: B/p


III. Các hđ dạy học


HĐ <b>của</b>Gv Hđ<b> của</b> Hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 1 hs lên viết: lấp lánh, nặng nề


- Nhận xét ghi điểm - 1 hs viết


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )


- Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Hd tËp chÐp
a) ChuÈn bÞ : ( 5' )


- Treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn chép và đọc lại
- Gọi 1 hs đọc lại - Yc lớp đọc thầm


+ Tìm những câu nói lên suy nghĩ của ngời em"
Anh mình cịn phải ni vợ con...cơng bằng"


+ Suy nghĩ của ngời em đợc ghi với những dấu
câu nào ? ( Suy nghĩ của ngời em đợc đặt trong
dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm)


b) ChÐp bµi:( 15' )


- Hd hs viết vào b/c những tiếng dễ lẫn: nghỉ,
nuôi, phần


- Yc hs chép bài vào vở
- Theo dõi uấn nắn hs
c) Chấm, chữa bài( 3' )
- Thu 5 bài chấm điểm
- Nhận xét sửa sai


- Theo dõi
- Đọc thầm
- Trả lời
- Trả lời


- Viết b/c
- ChÐp bµi
- Nép bµi
3. Hd lµm bt: (7' )


Bµi 2:


- Giúp hs nắm vững yc bt - Hd hs cách làm
- Yc hs làm vào vở - Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xét ghi ®iĨm



Từ chứa vần ai: chai, dẻo dai, đất đai,...


Tõ chứa vần ay: máy bay, rau đay, chạy, ngày,...
Bài 3:


- Gọi 1 hs đọc yc bt


- Hd hs chọn ý a và hd cách làm


- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) bác sĩ, sáo, sẻ, sáo sậu, sơn ca, sếu- xấu


- Theo dõi
- làm vở
- 2 hs lên làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Theo dâi
- 2 hs lµm
- NhËn xÐt
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ


<b>Tiết 5:</b> Thủ công


<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông </b>


<b> cấm xe đi ngợc chiều ( T1)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Hs biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều.
- Gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt có thể mấp
mơ. Biển báo tơng đối cân đối.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn hs gấp, cắt, dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều theo
đúng quy trình.


<b>3. Thái độ :</b> Hs có ý thức thực hiện nghiêm chỉnh luật giao thơng.
*1.TCTV cho hs mô tả mẫu.


*2.HS khéo tay gấp cắt dán đợc biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đờng cắt ít
mấp mơ. Biển báo cân đối.


<b>II. Chn bÞ:</b> GV: tranh quy tr×nh
HS: giÊy, kÐo, keo d¸n


<b>III. C¸c hđ dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. KTBC: ( 2)


- KT chuẩn bị của hs - Thực hiện


B. Bài mới:
1. Gtbài: 2' )


- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dâi



2. Qs - nx: (6' )


- Gv định hớng cho hs cho hs vào hai hình mẫu
và đặt câu hỏi so sánh về hình dáng, kích thớc,
màu sc hai hỡnh mu.


+ Mỗi biển báo có mấy phần ? ( Mỗi biển báo có
hai phần: Mặt biển báo và chân biển báo )


+ Mt bin bỏo cú hình gì ? ( mặt biển báo đều là
hình trịn có kích thớc giống nhau )


+ Màu sắc hai hình nh thế nào ? ( màu sắc khác
nhau: một là màu xanh và một là màu đỏ. ở giữa
hình trịn đều có HCN màu trắng


+ Chân biển báo hình gì ? ( Chân biển báo HCN )
- Khi các em đi đờng cần tuân theo luật lệ giao
thơng nh khơng đi xe vào đoạn đờng có biển bỏo
cm xe i ngc chiu


*Gọi vài hs mô tả lại mẫu


- Quan sát mẫu
- Trả lời


- Nghe


- Vài hs mô tả


3.Hd mẫu: ( 13' )


<b>B1:</b> Gấp , cắt biển báo chỉ lối đi ngợc chiều
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình vuông có
cạnh là 6 ô


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô,
rộng 1 ô


- Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô,
rộng 1 ô làm chân biển báo


<b> B2:</b> Dán biển báo chỉ lối đi ngợc chiều
- Dán chân biển báo vào giấy trắng ( H1 )
- Dán hình tròn màu xanh chờm lên chân biển
báo khoảng nửa ô ( H2 )


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn
( H3)


4. Thùc hµnh: ( 10' )
- Y/c hs thùc hµnh


**Nêu y/c với hs khá , giỏi
- Theo dõi giúp đỡ hs


- Y/c hs trình bày sản phẩm của mình
- Gọi hs nhận xét - Nhận xét đánh giá


- Qs theo dâi



- Qs theo dâi


- Thùc hµnh


- Trng bµy sản phẩm
C.C2<sub>- D</sub>2 <sub>( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, gdhs


- Vn chuẩn bị bài sau


- Nêu ND bài
- Liên hệ
- Nghe


<b> Ngày soạn: 24/ 11/ 2010</b>
<b> Ngày giảng: 25/11/2010</b>
<b>Tiết1 :</b>Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ số trừ.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh, biết tìm thành phần cha
biết và vẽ đờng thẳng thành thạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*1.TCTV cho hs đọc y/c bt và các phép tính
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm Bt4


<b>II. ChuÈn bÞ:</b> GV : b¶ng phơ HS : bảng con


<b>III. Các hđ dạy học :</b>


HĐ <b>cđa</b> Gv H® <b>cđa</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 2 hs lên vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm


- Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên bảng


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )


- Ghi bảng - Theo dõi


2. Hd lµm bt:


Bµi 1: TÝnh nhÈm:( 8' )


- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tính nhẩm
- Gọi lần lợt hs đọc kết quả


12 - 7 = 5 11 - 8 = 3 14 - 9 = 5 16 - 8 = 8
14 - 7 = 7 13 - 8 = 5 15 - 9 = 6 17 - 8 = 9
16 - 7 = 9 15 - 8 = 7 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9


Bµi 2: TÝnh:( 8' )


- gọi 1 hs đọc yc bt - hd hs đặt tính rồi tính
- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
5 6 7 4 9 3 3 8 6 4 8 0

1 8 2 9 3 7 9 2 7 2 3
3 8 4 5 5 6 2 9 3 7 5 7
Bài 3: Tìm x: ( 8' )


- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs cách tìm x
- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét ghi điểm
a) 32 - x = 18 c) x - 17 = 25
x = 32 - 18 x = 25 + 17
x = 14 x = 42


* TCTV: Hd hs nhắc lại cách tính và tính đúng
*2.Bài 4: Vẽ đờng thẳng ( 8' )


- Gọi 1 hs đọc yc bt - Hd hs vẽ đờng thẳng
- Gọi 3 hs lên vẽ đờng thẳng - Nhận xét


a) §i qua 2 điểm M,N b) Đi qua điểm O
c) §i qua hai trong ba ®iĨm A, B, C


A


B C


- Theo dâi



- Hs lần lợt c kt qu


- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Nhận xét


- Theo dõi
- 2 hs lên bảng


- Theo dõi
- 3 hs lên làm
- Nhận xét


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nghe
- Nhớ


<b>Tiết 2</b>: ChÝnh t¶ ( nghe viÕt )


<b> bÐ hoa</b>
I. Mơc tiªu:


<b> 1. Kiến thức</b>:-Nghe-viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi.
-Làm đợc BT3 a/b ,BT do GV soạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Thái độ</b> : Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
*1.TC TV: HS đọc đoạn CT


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá làm đợc tất cả các BT sgk


II. Chuẩn bị: b/p, b/c


III. Các hđ dạy học


HĐ <b>cđa</b> Gv H®<b> cđa</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gäi 2 hs lên viết vần ai/ ay


- Nhận xét ghi điểm - 2 hs lên viết


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )\ v


- Ghi b¶ng - Theo dâi


2. Hd nghe viÕt
a) Chn bÞ : ( 3' )


- Đọc bài chính tả - Gọi 2 hs đọc lại
- Giúp hs nắm nội dung bài chính tả


+ Em Nụ đáng yêu ntn ? ( Em Nụ môi đỏ


hồng, mắt mở to trũn v en lỏy )


b) Đọc bài viết:( 15' )


- Hd hs viết vào b/c: Nụ, đen láy
- Đọc bài chính tả cho hs chép
- Theo dõi uốn nắn


c) Chấm chữa bài:( 2' )
- Thu 5 bài chấm điểm
- NhËn xÐt chØnh söa cho hs


- Theo dâi
- Tr¶ lêi
- ViÕt b/c
- Nghe viÕt vë
- 5 hs nép bài
3. Hd làm bt: ( 7' )


Bài 2: Tìm những từ có tiếng chữa vần ai hoặc
ay


- Gi 1hs c yc bt và gợi ý sgk
- Hd hs cách làm - Yc hs viết b/c
- Nhận xét ghi bảng:


a) Chỉ sự di chuyển trên không: bay
b) Chỉ sự nớc tn thành dịng: chảy
c) Trái nghĩa với đúng: sai



Bµi 3: Điền vào chỗ trống:
a) s hay x:


- Gi 1 hs đọc yc bt


- Hd hs chän lµm ý a - Gọi 2 hs lên làm
- Nhận xÐt ghi ®iĨm sưa sai


a) sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
* TCTV: Hd hs sử dụng câu từ thích hợp để
điền vào chỗ chấm


- Theo dâi
- ViÕt b/c


- Theo dõi


- Theo dõi, 2 hs lên làm
- Nhận xét


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhí


<b>TiÕt 3</b> : ThĨ dơc


<b> Ôn bài TDPTC. Trò chơi " Vòng tròn"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức</b> : Ôn bài TDPTC và ôn trò chơi " Vßng trßn"


<b>2. Kỹ năng:</b> Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài TDPT. Biết tham gia trò chơi
và tham gia chơi đợc.


<b>3Thái độ:</b> Hs có ý thức trong giờ học và tham gia trò chơi an toàn.
*1.TC TV: cho HS đọc tên các ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Địa điểm ph</b> <b>ơng tiện :</b> GV: Sân, còi


<b>III. nd và pp :</b>


Nội dung Pp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung y/c giê häc
- Y/c hs xoay các khớp cổ chân, tay...


- Đứng hát vỗ tay


GV


x x x x x x


x x x x x x


<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a/ Ôn bài thể dục phát triển chung</i>


- Chia lớp làm 2 tổ , y/c các tổ tập luyện
- Theo dõi chỉnh sửa động tác
- Gọi từng tổ lên tập trớc lớp
- Các tổ khác theo dõi nhận xét
- Gv nhận xét
<i>b/ Ơn trị chơi " vịng trịn"</i>
- Y/c hs chuyển thành đội hình vịng trịn
- Gv cho hs tập đi vòng tròn kết hợp đọc vần
điệu, vỗ tay nghiêng ngời nhún chân nh múa
theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy chuyển từ 1 vòng
tròn thàng 2 vịng trịn, sau đó trị chơi lại tiếp
tục từ 2 vòng tròn về một vòng tròn
- Y/c hs tự chơi Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs
GV
Tổ 1 Tổ 2
x x


x x


x x


x x


<b>3. Phần kết thúc:</b>
- Y/c hs cúi ngời thả lỏng theo vòng tròn
- Nhảy thả lỏng
- Y/c hs vừa đi vừa hát
- Gv cùng hs hệ thống lại bài
- Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà
<b>Tiết 4</b>: Mĩ thuật


<b>Vẽ theo mẫu: Vẽ cái cốc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức :</b> Giúp hs hiểu đặc điểm, hình dáng một số loại cốc.
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cốc theo mẫu
<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng qs, so sánh, nhận xét và vẽ đợc cái cốc theo đúng quy trình
<b>3. Thái độ :</b> Hs có ý thức trong giờ học và u thích sản phẩm của mình làm ra
*1.TCTV Cho hs nói lại hình dáng cái cốc.
*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu.
<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: 3 cái cốc hình dáng khác nhau, bài mẫu,
HS: VTV, bút chì, màu
<b>III. Các hđ dạy học</b>:
HĐ <b>của</b> Gv Hđ<b> của</b>Hs
A. KTBC: ( 2' )
- KT sự chuản bị của hs - Thực hiện
B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )
- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi
Hđ1 :Quan sát - nhận xét: ( 5' )


- Gv gt mẫu( vật thật ) và gợi ý cho hs nhËn xÐt
+ Cã mÊy lo¹i cèc ? ( cã nhiều loại cốc )


+ Các loại cốc gồm mấy phần ?


( Loại cốc nào cũng có miệng, thân, đáy)
- Loại có miệng rộng hơn đáy


- Loại có miệng và đáy bằng nhau
- Loại có đế, tay cầm



- Trang trí khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Làm bằng c¸c chÊt liƯu kh¸c nhau: nhùa, thủ
tinh,....


- Gv chỉ vào hình vẽ để hs nhận thấy hình dáng
của nó c to bi nột thng, nột cong


*Gọi vài hs nhắc lại hình dáng cái cốc


- Qs theo dõi
- Vài hs nhắc lại
Hđ 2: Cách vẽ cái cốc: ( 5' )


- Gv gợi ý cho hs tự chọn một cái cốc nào đó
- Vẽ cái cơc vừa với phần giấy đã chuẩn bị
- Y/c hs qs mẫu và hình hd để nhận ra cách vẽ
cái cốc, nên theo thứ t sau:


+ Vẽ phác hình bao quát ( H. 2, 3 ,4a)
+ VÏ miÖng cèc ( H.2, 3, 4b )


+ Vẽ thân và đáy cốc ( H.2, 3, 4c )
+ Vẽ tay cầm ( nếu có )


+ Trang trí ở miệng, thân, hoặc gần đáy
+ Trang trí tự do bằng các hình hoa, là...


- Theo dâi
- Theo dâi


- Qs theo dõi


- Nghe


Hđ 3: Thực hành: ( 15' )
- Y/c hs lấy vở ra thực hành
*2.Nêu y/c víi hs kh¸, giái


- Theo dõi giúp đỡ hs cịn lúng túng về:
+ Vẽ hình


+ Trang trÝ: vẽ hoạ tiết ; vẽ màu


- Thực hành


Hđ 4:Nhận xét - Đánh giá: ( 4' )
- Gợi ý hs nhận xét


+ Hình dáng cái côc nào giống với mẫu hơn ?
+ cách trang trí ( hoạ tiết và màu sắc )


- Y/c hs i bi cho nhau đánh giá bài bạn
- Gv lấy 5 bài nhận xét và khen ngợi những em
hoàn thành tốt


- Nghe


- Đánh giá bài cho nhau
- Theo dõi



C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- HD liên hệ, gdhs


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


- Nêu ND bài
- Liên hệ
- Nghe


Chiều



<b>Tiết 1+2</b>:luyện toán
<b>Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ
trong phạm vi 100. Biết tìm số bị trừ số trừ.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh, biết tìm thành phần cha
biết và vẽ đờng thẳng thành thạo


<b>3. Thái độ :</b> Hs có tính cẩn thận, kiên trì , khoa học và chính xác


<b>TiÕt3</b>: lun tv
Mơc tiªu:


<b> 1. Kiến thức</b>:-Nghe-viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi.
-Làm đợc BT3 a/b ,BT do GV soạn



<b> 2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng trình bày đúng một đoạn văn và làm đúng các bài tập


<b>3.Thái độ</b> : Hs có ý thức rèn chữ viết và giữ gìn vở sch ch p


<b>Ngày soạn:25/11/2010</b>
<b>Ngày giảng:26/11/2010</b>
<b>Tiết 1</b>: Toán


<b> Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm.


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn hs tính nhẩm, cách đặt tính và tính và giải tốn thành thạo


<b>3. Thái độ :</b> Hs có tính kiên trì , ham học hỏi, khoa học và chính xác
*1.TCTV cho hs đọc lại các phép tính


*2.KiÕn thøc trªn chn: HS khá làm thêm BT2( cột2), BT4.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b>III. Các hđ dạy học :</b>


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b>Hs


1. GTbài: ( 2' )



- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi


2. Hd lµm bt: ( 36’)
Bµi 1: TÝnh nhÈm


- Gọi hs đọc y/c bt – HD tính


- Gọi 4 hs lên thi nhẩm nhanh và đúng
- Nhận xét ghi điểm


16 - 7 = 9 12 - 6 = 6 10 - 8 = 2 13 - 6 = 7
11 - 7 = 4 13 - 7 = 6 17 - 8 = 9 15 - 7 = 8
14 - 8 = 6 15 - 6 = 9 11 - 4 = 7 12 - 3 = 9
*Gọi vài hs đọc li phộp tớnh


Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Gi hs đọc y/c bt - Hd hs cách đặt tính
- Gọi 2 hs lên làm cột 1,3


*2.Y/c 1hs khá làm cột 2
- Nhận xét, ghi điểm


a) 3 2 *6 1 4 4 b) 5 3 *9 4 3 0
- - - - - -
2 5 1 9 8 2 9 5 7 6
7 4 2 3 6 2 4 3 7 2 4
Bµi 3: TÝnh



- Gọi 1 hs đọc y/c bt - Hd hs cách làm
- Y/C hs làm bảng con - Nhận xét


42 - 12 - 8 = 22 36 + 14 - 28 = 22
58 - 24 - 6 = 28 72 - 36 + 24 = 60
*Gọi vài hs đọc lại phép tính


Bµi 5:


- Gọi hs đọc bài tốn
- Hd hs tóm tắt và giải tốn
- Gọi 1 hs lên giải , lớp làm vở
- Nhn xột, ghi im


Bài giải


Độ dài của băng giấy màu xanh là:
65 - 17 = 48 ( cm )


Đáp số: 48 cm
- Y/c hs chữa bt vào vở


**Bài 4:


- Y/C hs khá làm nháp và đọc kq’
- Gv nhận xét, kết luận kq’ đúng:
a) x = 26 b) x = 60 c) x = 35


- §äc y/c bt



- 4 hs thi nhÈm nhanh
- NhËn xÐt


- Vài hs đọc
- Đọc y/c bt
- 2 hs làm
- 1hs khá làm
- Nhận xét


- Theo dõi
- Làmbảng con
- Nhận xét
- Vài hs đọc
-Đọc y/c bt
- Theo dừi


- 1 hs lên giải, lớp làm vở
- Nhận xét


- Chữa bt vào vở
- HS khá thực hiện
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


<b>Tiết 2:</b>Tập làm văn


<i> </i>

<b>Chia vui . Kể về anh chị em</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Gióp hs biÕt nãi lêi chia vui ( chóc mừng ) hợp tình huống giao tiếp.
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em .


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng nói lời chia vui phù hợp và dùng từ đặt câu đúng khi viết
đoạn văn về anh chị em .


<b>3. Thái độ :</b> Hs biết yêu thơng , quý trọng anh, chị, em .
*1.TCTV cho hs nhắc lại lời chia vui và đọc đoạn văn BT3.


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá viết đợc đoạn văn ngắn kể về anh chị em


<b>II. ChuÈn bÞ: </b> GV: Tranh


<b>III. Các hđ dạy học :</b>


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>cña</b>Hs


A. KTBC: ( 4' )


- Gọi 2 hs lên đọc lời nhắn tin đã viết


- Nhận xét ghi điểm - 2 hs đọc


B. Bµi míi:
1. GTbµi: ( 2' )


- Giới thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi



2. Hd làm bt: ( 27' )


Bài 1: Hãy nhắc lại lời chúc mừng của Nam
- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - lớp đọc thầm
- Hd hs qs tranh và nói lại lời của Nam
- Gọi 5hs nối tiếp nói lại lời của Nam


" Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đợc
giải Nhất "


- Nhận xét khen ngợi những bạn nào nói đúng
*Gọi hs nhắc lại lời chúc mừng


Bài 2: Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên
- Gọi hs đọc y/c bài tập


- Hd hs : em cần nói lời của em chúc mừng
chị Liên ( không nhắc lại lời của Nam )
- Gọi hs nối tiÕp ph¸t biĨu


- Nhận xét VD: Em xin chúc mừng chị./ Chúc
mừng chị đã đoạt giải Nhất./ ...vawnl


*Gäi hs nh¾c l¹i lêi chóc mõng


Bài 3: Viết 3, 4 câu kể về anh, chị, em mình
- Gọi hs đọc y/c bài tập, lớp đọc thầm


- Hd hs làm: Em hãy giới thiệu tên ngời ấy,
những đặc điểm về hình dáng, tính tình của


ngời ấy, tình cảm của em đối với ngời ấy...
- Y/c hs viết vào vở


- Gọi vài hs đọc bài viết của mình
- Nhận xét ghi điểm


VD: Anh trai của em tên là Ngọc.Da anh
ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cời rất tơi. Anh
Ngọc là hs lớp 8 trờng Tùng Bá, anh ấy học
rất gỏi, em rất yêu quý anh ấy....


* Gọi hs đọc lại đoạn văn


- §äc y/c bt
- Qs tranh


- 5 hs nãi l¹i lêi cđa Nam
- NhËn xÐt


- Nhắc lại
- Đọc y/c bt
- Nghe
- Phát biểu
- Nhận xét
- Nhắc lại
- Đọc y/c bt
- Theo dõi
- Viết vở
- 4 hs c bi
- Nhn xột



- Đọc lại
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ, gdhs


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TiÕt 3:</b> TËp viÕt


Ch÷ hoa: <b>N</b>
I. Mơc tiªu:


<b>1. Kiến thức</b> : Viết đúng chữ hoa <i>N</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Chữ và câu ứng
dụng: <i>Nghĩ</i> (1dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ), <i>Nghĩ trớc nghĩ sau</i> (3 lần).


<b> 2. Kĩ năng</b> : Rèn hs viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định


<b> 3. Thái độ</b> : Hs có ý thức viết chữ đẹp và giữ gìn vở sạch chữ đẹp
*1.TC TV: Đọc câu ứng dụng


*2.Kiến thức trên chuẩn: HS khá viết đúng mẫu , u nột


II. Chuẩn bị: Mẫu chữ, b/c


III. Các hđ dạy học


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b>Hs



A. KTBC: ( 4' )


- Gäi 2 hs lªn, líp viÕt b/c: MiƯng


- NhËn xÐt ghi ®iĨm - 2 hs viÕt, líp viÕt b/c


B. Bài mới:
1. GTbài: ( 2' )


- Ghi bảng - Theo dâi


2. Hd viÕt ch÷ hoa:( 5' )
a) Qs nx:


- Treo mÉu ch÷ yc hs qs nx ch÷ N hoa


+ Ch÷ N viÕt ntn? ( Cao 5 li: gåm 3 nét: móc
ngợc trái, thẳng xiên, móc xuôi phải )


+ Cách viết : N1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc
ngợc trái từ dới lên, lợn sang phải, DB ở ĐK6
( Nh viết nét 1 chữ M)


N2: t điểm DB của nét1, đổi chiều bút, viết
một nét thẳng xiên xuống ĐK1


N3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết
nét móc xi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống
ĐK5



b) Hd viÕt b/c


- Gäi 2 hs nhắc lại cách viết
- Yc hs lấy b/c ra viÕt
- NhËn xÐt chØnh sưa


- Qs nx
- Tr¶ lêi


- Nghe theo dâi


- ViÕt b/c
3. Hd viÕt côm tõ øng dông: ( 5' )


a) Gt côm tõ /d


- Gọi 1 hs đọc cụm từ ứng dụng trong vở
Nghĩ trớc nghĩ sau


- Gióp hs hiĨu cơm td /d: suy nghĩ chín
chắn trớc khi làm


b) Qs nx


+ Độ caco các chữ ntn ? ( N, g, h cao 2,5 li; t
cao 1,5 li; r, s cao 1,25 li; các con chữ còn lại
cao 1 li


+ Khoảng cách giữ các chữ ntn ?( bằng khoảng
cách con chữ O )



c) Hd viết b/c


- Gọi 2 hs nhắc lại - NhËn xÐt
- Yc hs viÕt b/c


- NhËn xÐt


- 1 hs đọc
- Nghe nhớ
- trả lời
- Trả lời


- Nh¾c l¹i
- ViÕt b/c
4. Hd viÕt VTV: ( 17' )


- Yc hs viết 1 dòng chữ N cỡ vừa, 2 dòng chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yc hs viết vào vở
- Theo dâi uèn n¾n hs


* Hd hs viết chữ đều , đúng độ cao và khoảng
cách giữa các chữ


- Viết vở
C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài



- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nghe- Nhớ


<b>Tiết 4</b>: Âm nhạc


<b>Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật,</b>
<b>Cộc cách tùng cheng, ChiÕn sÜ tÝ hon</b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo
bài hát. Tập hát kết hợp trò chơi hoặc vận động


<b>2. Kỹ năng :</b> Rèn kĩ năng hát đúng, tự nhiên và gõ đệm thành thạo


<b>3.Thái độ :</b> Hs yêu thích âm nhạc, tích cực tham gia các hoạt động phong tro


<b>II. Chuẩn bị:</b>
III. Các hđ dạy học :


HĐ <b>của</b> Gv Hđ <b>của</b> Hs


1. GTbài: ( 3' )


- Giơí thiệu bài, ghi bảng - Theo dõi


a) Ôn bài Chúc mõng sinh nhËt ( 10’)
- TËp h¸t thuéc lêi ca


- Hát kết hợp gõ đệm( đệm theo phách theo
nhịp )



- Y/c hs hát nối tiếp từng câu ngắn


- Gi vài hs tập biểu diễn đơn ca và tốp ca khi
biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ


- TËp hát thuộc lời ca


- Hd hs hát kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ
b) Ôn bài hát Cộc cách tùng cheng ( 10’)
- TËp h¸t thuéc lêi ca


- Y/c hs tập đệm theo phách, đệm theo nhịp 2
- Hd hs tập hát đối đáp từng câu ngắn


- Y/c hs h¸t thầm, tay gõ theo tiết tấu lời ca
c) Ôn bài ChiÕn sÜ tÝ hon ( 10’)


- TËp h¸t thuéc lêi ca


- Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Tập biểu diễn


- NhËn xÐt, khen ngỵi


- Tập hát
- Tập gõ m
- Hỏt ni tip cõu
- Biu din


- Tập hát



- Chơi trò chơi gõ nhạc cụ
- Tập hát


- Tp m theo phách
- Tập hát đối đáp
- Tập gõ đệm


- TËp h¸t


- Hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Tập biểu din


C. C2<sub> - D</sub>2<sub>: ( 2' )</sub>


- Nhắc lại nội dung bài


- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nêu ND bài- Nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×