Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Tập đọc</b></i>
<i><b>Bài : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :Qua bài học, hs cần đạt:</b></i>
1.- Biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy
- Hiểu ND:Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con(trả lới được CH 1,2,3,4)
- HS khá gii tr li c cõu 5
<i><b>2. Các kỹ năng sống cơ bản </b></i>
- Xỏc nh giỏi tr; th hin s cảm thông (cảnh ngộ và tâm trạng của người khác).
<i><b>II/Phương pháp:Động não, Thảo luận nhóm .- Trình bày ý kiến cá nhân - </b></i>
III/ CHUẨN BỊ<i><b> :</b><b> GV: ĐDDH HS:ĐDHT</b></i>
<i><b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ : 3 em HTL và TLCH.</b>
-Nhận xét, cho điểm.
3. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1:luyên đọc GQMT1</b>
-Giáo viên đọc mẫu
- Đọc từng câu -Kết hợp luyện phát âm từ khó
<i>- Đọc từng đoạn </i>
- Đọc trong nhóm.
* Tiết 2 :
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu bài GQMT2</b>
- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
-Vì sao cậu bé quay trở về ?
-Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm gì ?
-Chuyện lạ gì xảy ra khi đó ?
-Những nét nào gợi lên hình ảnh của mẹ ?
-Vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là cây vú
sữa ?
-Sự tích cây vú sữa.
-Theo dõi đọc thầm.
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-1 em đọc chú giải.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
-Đọc từng đoạn trong nhóm Thảo luận nhóm
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.
Đọc thầm: Trình bày ý kiến cá nhân
-Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng ra
đi.
- Cậu vừa đói vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh,
cậu mới nhớ mẹ và trở về .
-Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy một cây
xanh trong vườn mà khóc.
-Cây lớn nhanh, da căng mịn, màu xanh óng
ánh … tự rơi vào lịng cậu bé, khi mơi cậu vừa
chạm vào, bỗng xuất hiện một dòng sữa
trắng trào ra, ngọt thơm như sữa mẹ.
-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con.Cây x cành ơm cậu, như tay mẹ âu
yếm vỗ về.
-Vì trái cây chín có dịng nước trắng và thơm
như sữa mẹ.
Caâu 5: HSKGTL
-Theo em nếu được gặp lại mẹ cậu bé sẽ nói
gì ?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>
-Gọi các nhóm lên thi đọc
<b>4. Củng cố .</b>
+GDMT: - Giào dục tình cảm đẹp đẽ đối với
<i>cha mẹ.</i>
-Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: đọc lại bài . CB bài “ Mẹ “</b>
+Động não
-Các nhóm HS thi đọc.
Toán
Bài : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
<i><b>I/ MỤC TIÊU</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b> 1.KT: - Biết tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có khơng q 2 chữ số )bằng sử </b></i>
dụng mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2
Cột 1,2,3
2.KN: -Tìm x trong các bài tập dạng x – a = b(với a,b là các số có khơng q 2 chữ số )bằng sử dụng
mỗi quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số bị trừ ).BT1.a,b,d,e .BT 2 Cột
1,2,3
- Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
(BT4)
<i><b>*Hs khá giỏi: làmBT1 c,g.BT2 cột 4,5.BT3</b></i>
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : 47 – 5 = 69 – 37 = </b>
-Nhận xét, cho điểm.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :quan sát</b>
<i><b>Bài 1 : -Có 10 ơ vng. Bớt đi 4 ơ vng. Hỏi cịn</b></i>
<i><b>lại bao nhiêu ơ vng ?</b></i>
-Làm thế nào để biết cịn lại 6 ơ vng ?
-Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép
tính ?
<i><b>Bài 2</b><b> </b><b> : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần.</b></i>
Phần thứ nhất có 4 ơ vng. Phần thứ hai có 6 ơ
vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ?
-Làm thế nào để ra 10 ô vuông ?
-GV hướng dẫn cách tìm số bị trừ.
-Nêu : Gọi số ô vuông ban đầu là x, số ô vuông bớt
đi là 4, số ơ vng cịn lại là 6 (Ghi : x – 4 = 6)
-2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.
-Tìm số bị trừ.
-Cịn lại 6 ơ vuông.
-Thực hiện : 10 – 4 = 6.
10 - 4 = 6
Số bị trừ Số trừ Hiệu
-Lúc đầu tờ giấy có 10 ơ vng.
-Thực hiện : 4 + 6 = 10.
-Để tìm số ơ vng ban đầu chúng ta làm gì ?
(Ghi : x = 6 + 4 )
-Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?
-x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ?
-Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
<b>Hoạt động 2:Luyện tập GQMT1,2</b>
<i><b>Bài 1 : x = 8 + 4, x = 18 + 9, x = 25 + 10.</b></i>
Nhận xét
<i><b>Baøi 2 :Làm phiếu </b></i>
Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ?
- Nhận xét
<i><b>Bài 3 : Làm vào vở</b></i>
-Số cần điền là số nào ?
<i><b>Hoạt động3: Vẽ</b></i>
HS vẽ và đặt tên cho điểm đó.
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
<b>4. </b>
<b> Dặn dò :- Xem lại cách tìm số bị trừ</b>
<i>-Là 10.</i>
-1 em đọc : x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
<i>-Số bị trừ, số trừ, hiệu.</i>
<i><b>-Lấy hiệu cộng với số trừ.</b></i>
<b>1.- Làm bảng con</b>
<b>2. -Muốn tìm số bị trừ lấy hiệu cộng</b>
số trừ
<b>3.-Điền số thích hợp vào ơ trống.</b>
-Là số bị trừ.
-Làm bài vào vở.
<b>4. HS vẽ đúng</b>
Đạo đức.
Bài : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN.
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
<i><b>1.Sau bài học, HS cần đạt:</b></i>
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm,giúp đở lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp dỡ bạn bè trong học tập,lao động và
sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Nêu được ý nghĩa của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
<i> 2.Kĩ năng sống: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.</i>
II/ Phương tiện kĩ thuật: - thảo luận nhóm, đóng vai.
II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ĐDHT
<i><b> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ : Khơng kiểm tra</b>
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài .</b>
-Hát bài hát ‘Tìm bạn thân” nhạc và lời : Việt Anh.
<b>Hoạt động 1 : Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” của</b>
Hương Xuân. GQMT1
-Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra chơi”
+ Các bạn lớp 2A làm gì khi bạn Cường bị ngã ?
+ Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A
khơng ? Tại sao ?
-Giáo viên Kết luận :
-Quan tâm giúp đỡ bạn.
-Hát.
-Thảo luận nhóm bàn cách ứng xử.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó
<i>là biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn.</i>
<b>Hoạt động 2: Việc làm nào là đúng ? GQMT2</b>
- Quan sát và chỉ ra được những hành vi nào là quan
tâm giúp đỡ bạn ? Tại sao?
-Giáo viên kết luận.
-Ln vui vẻ, chan hồ với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi
<i>bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là</i>
<i>quan tâm giúp đỡ bạn bè.</i>
<b>Hoạt động 3 : Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn.</b>
-Giáo viên phát phiếu học tập. GQMT3
+ Em có thể khuyên bạn An như thế nào ?
<b>Kết luận -Quan tâm giúp đỡ bạn là việc cần thiết</b>
<i>của mỗi học sinh. Khi quan tâm đến bạn, em sẽ mang</i>
<i>lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn càng thêm</i>
<i>thắm thiết gắn bó.</i>
<b>4.Củng cố : -Nhận xét tiết học.</b>
<b>5. Dặn dị: Học bài.Ln quan tâm giúp đỡ bạn bè</b>
-Quan sát, thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Vài em nhắc lại.
-HS làm phiếu học tập.
-HS bày tỏ ý kiến.
-Đóng vai
<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Kể chuyện </b></i>
<i><b> Truyện</b><b> : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU:</b></i>
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vũ sữa.
- HS khá giỏi nêu được nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3)
<i><b> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1. Bài cũ : </b>
-Nối tiếp kể lại câu chuyện : Bà cháu
-Nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 :GQMT1</b>
Kể từng đoạn.
- Kể lại đoạn 1 bằng lời của em .
-Gợi ý : Cậu bé là người như thế nào ?
-Cậu ở với ai ?
-Tại sao cậu bỏ nhà ra ñi ?
-Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ
GV :Kể bằng lơì của mình. Khi kể phải thay đổi
nét mặt cử chỉ điệu bộ..
-2 em kể lại câu chuyện .
-Sự tích cây vú sữa.
-1 em nêu yêu cầu : Kể đoạn 1 bằng lời
của mình.
-1 em kể mẫu
-Nhiều em khác kể lại.
- Thảo luận nhóm
<b>Hoạt động 2 : GQMT2</b>
-Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế
nào ?
Nêu kết thúc câu chuyện theo ý riêng
HS kể đoạn cuối theo ý riêng.
-Nhận xét.
<b>3. Củng cố : </b>
-Nhận xét tiết học.
<b>4. Dặn dò: </b>
-Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
-Chuẩn bị bài : Bông hoa Niềm Vui
- Hs nêu
4-5 em kể
<i><b>Tốn</b></i>
Bài: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 - 5
<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>
1.KN:-Biết cách thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT
1(a),BT2)
-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
2.KN: –H/s thực hiện phép trừ dang13-5 lập được bảng 13 trừ đi một số (BT 1(a),BT2)
- Thực hiện giải bài tốn có một phép trừ dạng 13-5.(BT4)
<i><b>*Hs khá giỏi:Làm BT1 b,BT3</b></i>
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1. Bài cũ : x - 14 = 62 x – 13 = 30</b>
32 – 8 42 - 18
-Nhaän xét, cho điểm.
<b>2. Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ 13 - 5</b>
- Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?
-Giáo viên viết bảng : 13 – 5.
- Vậy 13 - 5 = ?
- Đặt tính và tính.
-HS nêu cách tính
<b>Hoạt động 2 :Động não</b>
-Ghi bảng.
- HS học thuộc
<b>Hoạt động 3 :Tính ,viết.</b>
<i><b>Bài 1 : Chơi đố bạn GQMT1</b></i>
-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Baøi 2 : GQMT1</b></i>
-2 em lên bảng. Lớp bảng con.
-2 em đặt tính và tính.
13 trừ đi một số 13 – 5.
-Nghe và phân tích đề tốn.
-Thực hiện phép trừ 13 - 5
13 - 5 = 8.
13
-5
08
-HS thao tác trên que tính tìm kết quả
-Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.
-HTL bảng công thức.
1. Hai đội chơi
- Nhẩm nêu nhanh kết quả
2.
- Làm bảng con
-Nhận xét.
<i><b>Bài 3 :HS khá giỏi</b></i>
<i><b>Bài 4 : Làm vào vở GQMT2</b></i>
-Bán đi nghĩa là thế nào ?
-Nhận xét.
<b>3. Củng cố : Đọc bảng trừ 13 trừ đi một số.</b>
-Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :.-Học thuộc công thức
-Cb bài “33-5
-3. Hs neâu
-3 em lên bảng. Lớp làmvở.
4. -1 em đọc đề
-Bán đi nghĩa là bớt đi
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
ĐS:7 xe đạp
- Vài hs đọc
<i><b> Tự nhiên và xã hội</b></i>
Bài : ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
<i><b>I/ MỤC TIÊU : </b></i>
- Kể được một số đồ dùng của gia đình mình .
- Biết cách giữ gin2 và sắp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng ngăn nắp.
- Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng :bằng
gỗ,nhựa, sắt,…
<i><b>*GDMT:Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi trường xung quanh nhà ở.</b></i>
II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ĐDHT
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ : - Kể những công việc thường ngày của gia</b>
đình em, và ai làm những cơng việc đó ?
-Vào những lúc nhàn rỗi gia đình em thường có
những hoạt động vui chơi giải trí gì ?
-Nhận xét.
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm.gqmt1</b>
- Hoạt động nhóm -Kể tên những đồ dùng có trong
từng hình, Chúng được dùng để làm gì ?
-GV kết luận
<b>Hoạt động 2 : Bảo quản đồ dùng trong gia đình.</b>
MT2,3
-Trực quan : Hình 4,5,6/ tr 27.
-GV yêu cầu làm việc từng cặp.
-Gợi ý : Muốn sử dụng các đồ dùng bằng gỗ, sứ, thủy
tinh bền đẹp ta cần lưu ý gì ?
-Khi dùng hoặc rửa, dọn bát ta phải lưu ý điều gì ?
-Đối với bàn ghế, giường tủ trong nhà chúng ta phải
giữ gìn như thế nào ?
-Khi sử dụng những đồ dùng bằng điện chúng ta phải
-HS làm phiếu.
-Đồ dùng trong gia đình.
-Quan sát tranh .
- Thảo luận nhóm
-Đại diện các nhóm lên trình bày
-Nhóm khác góp ý bổ sung
-Quan saùt.
-Từng cặp trao đổi nhau qua các câu
hỏi
chú ý diều gì ?
<i>Kết luận : Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải biết cách</i>
<i>bảo quản và lau chùi thường xuyên, đặc biệt khi dùng</i>
<i>xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với dồ dùng dễ vỡ</i>
<i>khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận.</i>
<i><b>*GDMT:Nhận biết đồ dùng trong gia đình, mơi</b></i>
trường xung quanh nhà ở.
<b>4.Củng cố : </b>
- Kể một số đồ dùng trong gia đình mình .
- Muốn đồ dùng sử dụng được lâu dài ta phải chú ý
điều gì?
Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dị : Tập thói quen bảo quản tốt đồ dùng</b>
trong gđ . CB bài “Giữ sạch mơi trường xung quanh”
-2-3 em nhắc lại.
- Nhiầu em kể
-Biết cách bảo quản lau chùi thường
xun, dùng xong dọn dẹp ngăn nắp.
<i><b>Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2010</b></i>
Tập đọc
Baøi : MEÏ .
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
-Biết Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (1/4và24/4,riêng dòng 7/8 ngắt 3/3và2 3aa2v
- cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la củ mẹ dành cho con (trả lời được các câu
hỏi trong SGK,thuộc 6 dòng thơ cuối)
*GDMT:Trong cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ.
<i><b> II/ CHUẨN BỊ: GV: ĐDDH HS:ĐDHT</b></i>
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: -3 em đọc và TLCH.</b>
-Nhận xét, cho điểm.
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1:Luyện đọc GQMT1</b>
-Giáo viên đọc mẫu bài thơ
- Đọc từng dịng thơ.-Hướng dẫn phát âm từ khó,
dễ lẫn, giải nghĩa từ.
<i><b>- Đọc từng đoạn .-Hướng dẫn ngắt nhịp thơ.</b></i>
-Lặng rồi/ cả tiếng con ve/
<i>Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi.//</i>
<i>Những ngơi sao/ thức ngồi kia</i>
<i>Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.//</i>
- Con ve :loại bọ có cánh trong suốt sống trên
cây, ve đực kêu “ve ve” về mùa hè.
-Võng : đồ dùng để nằm được bện tết bằng sợi
hay làm bằng vải, hai đầu được mắc vào tường,
cột nhà hoặc thân cây.
-Mẹ.
-Hs lắng nghe.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc trong nhóm.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. GQMT2</b>
-Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức ?
-Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
<b>*GDMT:Trong cuộc sống gia đình tình cảm</b>
<b>của mẹ như thế nào?</b>
-Người mẹ được so sánh qua những hình ảnh
nào ?
-Học thuộc lòng bài thơ.
<b>4.Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
<b>5 .Dặn dò: Cb bài “Bông hoa niềm vui”</b>
- Chia nhóm:HS nối tiếp nhau thi đọc
từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (CN)
-Đồng thanh.
-Đọc thầm.
-Tiếng ve cũng lặng đi, ve cũng mệt
-Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho
con mát.
- Tràn đầy tình yêu thương của mẹ.
- Những ngơi sao thức trên bầu trời, ngọn
gió mát lành.
-HS tự đọc nhẩm và HTL bài thơ.
<i><b> Chính tả </b></i>
<i><b> Bài : - NGHE VIẾT SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.</b></i>
<b> Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac.</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
- Nghe viết đúng chính xác, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2,BT3a.
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : 2 hs lên bảng , lớp viết bảng con</b>
-Nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1:GQMT1</b>
Hướng dẫn viết
-Giáo viên đọc.
-Từ các cành lá đài hoa xuất hiện như thế nào ?
-Quả trên cây xuất hiện ra sao ?
-Đoạn trích này có mấy câu ?
-Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc lại câu đó ?
<i>- Hướng dẫn viết từ khó </i>
<i> - Giáo viên đọc </i>
-Đọc lại. Hướng dẫn sửa.
Chấm bài.
<b>Hoạt động 2 : Làm bài tập.GQMT2</b>
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
-HS viết lẫm chẫm, lúc lỉu, xồi cát.
Sự tích cây vú sữa.
<b> Phân biệt ng/ ngh, tr/ ch, at/ ac.</b>
-Theo dõi, đọc thầm.
-1 em giỏi đọc lại.
-Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.
-Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng
ánh rồi chín.
-Có 4 câu.
-1 em đọc.
-HS nêu từ khó-Viết bảng con.
-Nghe đọc và viết bài.
-Sửa lổi.
- Nhận xét
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> a : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét.
<b>3.Củng cố :-Nhận xét tiết học.</b>
<b>4 .Dặn dò : sửa lỗi , xem lại các quy tắc chính tả.</b>
- Chuẩn bị bài sau :Mẹ
-Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)
-Điền vào chỗ trống tr/ch
<i><b>Tốn.</b></i>
Bài : 33 – 5.
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
1.KT:-Biết thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a)
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b)
2.KN: :- Thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100 dạng 33-5ù. BT1,BT2(a)
- Thực hiện tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa vế phép trừ dạng 33-5).BT3(a,b)
<i><b>*Hs khá giỏi: làm BT2 b,c.BT4</b></i>
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Baøi cuõ : 52 – 7 = 43 – 8 = 62 – 5=</b>
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Phép trừ 33 - 5</b>
- Có 33 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
-Có bao nhiêu que tính ? bớt đi bao nhiêu que ?
-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính em phải làm gì ?
- Tìm kết quả .
-Vậy 33 que tính bớt 5 que tính cịn mấy que tính ?
-Vậy 33 - 5 = ?
- Đặt tính và thực hiện .
-Nêu cách tính.
<b>Hoạt động 2 : luyện tập.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> :GQMT1</b></i>
Neâu yêu cầu
- Làm bảng con
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2: GQMT1</b></i>
<i><b> Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?</b></i>
-Nhận xét.
-3 em lên bảng làm.-Bảng con.
-Nghe và phân tích.
-33 que tính, bớt 5 que.
-Thực hiện 33 – 5.
-Thao tác trên que tính.
-Cịn 28 que tính.
-33 – 5 = 28
33
-5
28
3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8 nhớ 1, 3 trừ 1 bằng 2,
viết 2.
1.
- Hs làm bảng con
2.-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
3.
-Đọc yêu cầu bài.
<i><b>Bài 3 :GQMT2</b></i>
-Số phải tìm x là gì trong phép cộng ?
-Nêu cách tìm số hạng ?
Bài 4.:HS khá giỏi.
<b>3. Củng cố : Đặt tính 33 – 15 ; 53 - 15</b>
Nhận xét tiết học
4. Dặn dò :<b> </b>
- Chuẩn bị bài sau :52 - 15
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
-3 em lên bảng làm .Lớp làm vở.
4.Các nhóm làm bài và trình bày.
- Hs làm bảng con
<i><b>Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b> Luyện Từ Và Câu </b></i>
<b> Bài : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM. DẤU PHẨY.</b>
I/ MỤC TIÊU:
- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình ,biết dùng một số từ tìm
được để điền vào chỗ trống trong câu(BT1,2),nói được 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ
và con được vẽ trong tranh (BT3)
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lý trong câu (BT4 chon 2 trong số 3 câu).
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : -Cho HS làm phiếu :</b>
a/Tìm từ chỉ đồ vật trong gia đình và nêu tác dụng.
b/ Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ơng
bà?
-Nhận xét, cho ñieåm.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> :Yêu cầu gì ? </b></i>
-GV gợi ý cho HS ghép theo sơ đồ.
-GV hướng dẫn sửa bài.
-Yêu thương , yêu mến, yêu kính, yêu quý.
-Thương yêu, mến yêu, kính yêu, quý yêu
-Thương mến, quý mến, kính mến.
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>
- Chia nhóm , phát phíếu
-GV giảng thêm : Cháu mến yêu ông bà , mến yêu
<i><b>Bài 3 : Tranh </b></i>
-Làm phiếu BT.
- Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.
Ghép các tiếng : yêu, thương, quý,
mến, kính thành những từ có hai
tiếng.
-2 em làm trên bảng sau. Lớp làm
nháp.
- Hs nêu yêu cầu
- Các nhóm làm bài
- Trình bày
- Nhận xét
-Gợi ý : Người mẹ đang làm gì ?
-Bạn gái đang làm gì ? Em bé đang làm gì ?
-Thái độ của những người trong tranh như thế nào ?
-Vẻ mặt mọi người như thế nào ?
-Nhận xét.
<b>-GDMT: Giáo dục tình cảm u thương gắn bó với</b>
<b>gia đình.</b>
<i><b>Bài 4 : GV đọc u cầu.Điền dấu phẩy vào câu cho </b></i>
đúng
-Nhận xét.
<b>3.Củng cố :-Nhận xét tiết học.</b>
<b>4. Dặn dò: Học bài, làm bài.</b>
- Chuẩn bị bài :Từ ngữ về cơng việc gia đình
-HS đặt câu
-Đọc câu vừa đặt.
-3 em lên bảng làm.Lớp làm vở
-2-3 em đọc lại câu đúng .
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Bài : CHỮ HOA </b><i><b>K</b></i><b> .</b>
<i>I</i>
<i><b> / MỤC TIÊU</b><b> </b><b> : </b></i>
- Viết đúng, viết đẹp chữ <i><b>K </b></i>hoa;(một dòng cỡ vừa,một dòng cỡ nhỏ),chữ và câu ứng dụng :
Kề(một dòng cỡ vừà một dõng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh ø(3 lần).
II/ CHUẨN BỊ: GV:ĐDDH HS:ĐDHT
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Ổn định:</b>
2.Bài cũ : Viết chữ <i><b>I, Ích </b></i>vào bảng con.
-Nhận xét.
<b>3.Dạy bài mới : Giới thiệu bài GQMT1,2</b>
<i>- Quan sát số nét, quy trình viết <b>K</b></i>
<i> -Giáo viên viết mẫu (vừa viết vừa Hd cách viết)</i>
-Yêu cầu HS viết chữ K vào bảng.
- Nhận xét
<i>- Gt cụm từ ứng dụng<b> Kề vai sát cánh.</b></i> :
- Quan sát và nhận xét :
-Keà vai sát cánh theo em hiểu như thế nào ?
Nêu : Cụm từ này có ý tương tự như Góp sức chung
tay nghĩa là chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.
- Gv viết mẫu , Hd cách viết <i><b>Kề</b></i>
- Nhận xét
-Hướng dẫn viết vở.
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
- Chấm điểm , nhận xét
-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.
-Chữ hoa <i><b>K</b></i>, <i><b>Kề vai sát cánh.</b></i>
- Quan sát , nhận xét
-Viết vào baûng con <i><b>K</b></i>
-2-3 em đọc : Kề vai sát cánh.
-Quan sát.
-Chỉ sự đồn kết bên nhau cùng làm
một việc.
-Bảng con : <i><b> Keà.</b></i>
<b>4.Củng cố : Nhận xét bài viết của học sinh.</b>
-Khen ngợi những em có tiến bộ.
-Nhận xét tiết học.
<b>5 .Dặn dị : Hồn thành bài viết trong vở tập viết.</b>
- Chuẩn bị bài sau : Chữ hoa L
<i><b>Toán.</b></i>
Bài : 53 - 15
1.KT:- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dịng 1) BT2
- Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a)
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4
2.KN: Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi100, dạng 53-15. BT1 (dịng 1) BT2
- Biết tìm số bị trừ dạng x-18 = 9. BT3(a)
- Vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô ly). BT4
*Hs khá giỏi: làm BT1 dòng 2,BT3 b,c
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : 73 – 6 = 43 – 5 = x + 7 = 53 </b>
-Nhận xét, cho điểm.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ : 53 - 1</b>
- Có 53 que tính bớt đi 15 que tính.
-Để biết cịn bao nhiêu que tính ta làm phép tính gì ?
-Viết bảng : 53 - 15
- Tìm kết quả
-Vậy 53 - 15 = ?
<b> Hoạt động 2 : Luyện tập.GQMT1,2,3</b>
<i><b>Bài 1 : 83 – 19 63 – 36 43 – 28</b></i>
- Nhận xét
<i><b>Baøi 2 : -Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?</b></i>
- Nhận xét
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nêu cách tìm số hạng trong 12ean tổng?
-Nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 4 : Vẽ theo mẫu</b></i>
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ được hình vng ta phải nối mấy điểm với
nhau ?
- Nhận xét
-3 em 12ean bảng. –Lớp làm bảng
con.
<b>53 – 15</b>
-Nghe và phân tích
-Phép trừ 53 – 15
-Thao tác trên que tính.
-15
38
-3 em lên bảng làm. Bảng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Đọc đề bài.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Hs làm bài vào vở
- Hình vuông.
-4 điểm.
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học</b>
4. Dặn dị :Xem lại cách đặt tính và thực hiện.
CB bài :Luyện tập
<i><b>Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2010</b></i>
Tập làm văn
<i><b> Bài : Gọi Điện.</b></i>
<i><b>I/ MỤC TIÊU : Qua bài học, hs cần đạt:</b></i>
1 - Đọc hiểu bài Gọi điện, biết được một số thao tác khi gọi điện thoại. Trả lời được các câu hỏi về thứ
- Viết được 3 đến 4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở BT2.
2.- GDHS biết giao tiếp cởi mở tự tin lịch sự trong giao tiếp .
- Biết lắng nghe tích cực.
II/Phương pháp: Đóng vai, Thảo luận nhóm .- Trình bày ý kiến cá nhân -
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : </b>
-Gọi 2 em đọc 2-3 câu kể về ông bà hoặc người
thân của mình bị mệt để tỏ sự quan tâm.
-Nhận xét , cho điểm.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<i><b>Bài 1 : ( miệng )</b></i>
-Sắp xếp lại thứ tự các việc cần làm khi gọi điện
?
- Em hiểu các tín hiệu sau đây nói điều gì ?
-Tút ngắn, liên tục.
-Tút dài, ngắt quãng.
- Nếu bố( mẹ)ï của bạn cầm máy, em xin phép
nói
chuyện với bạn như thế nào ?
-Nhận xét.
<i><b>Bài 2 : Viết </b></i>
- Bạn gọi điện cho em nói về chuyện gì ?
-Bạn có thể sẽ nói với em như thế nào ?
-Em đồng ý và hẹn giờ, em sẽ nói như thế nào ?
-Kể về người thân.
-2 em đọc .
<b>Gọi điện</b>
- Hs đọc yêu cầu bài.
-2 em đọc Gọi điện. Đóng vai
Lớp đọc thầm.
-1,2,3. Thảo luận nhóm
-Máy đang bận.
-Chưa có ai nhấc máy.
-Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu
: tên, quan hệ thế nào với người muốn
+Xin phép bố mẹ của bạn cho nói
chuyện với bạn.
<b>Trình bày ý kiến cá nhân </b>
-1 em đọc yêu cầu và 2 tình huống.
-Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị
ốm.
-Nhận xét, chấm điểm
<b>3.Củng cố : Nhận xét tiết học</b>
<b>4. Dặn dò: về làm VBT . CB bài “ Kể về người</b>
thân “
-Viết vào vở.
-Vài hs đọc bài viết
<b> Chính Tả- </b>
<b> Bài : TẬP CHÉP MẸ</b>
<b> Phân biệt iê/ yê/ ya, r/ d/ gi, dấu hỏi/ dấu ngã.</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng các dịng thơ lục bát trong bài “MẸ”.
<i><b>- Làm đúng bài tập 2 BT 3 a.</b></i>
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ : 3 em lên bảng viết .Viết bảng con :</b>
căng mịn, óng ánh, dịng sữa trắng..
-Nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài.</b>
<b>Hoạt động 1 : Viết chính tảGQMT1</b>
-Giáo viên đọc bài tập chép .
-Người mẹ được so sánh với những hình ảnh
nào ?
-Đếm và nhận xét số chữ của các dịng thơ
trong bài chính tả ?
-Nêu cách viết những chữ đầu ở mỗi dịng thơ
?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chép bài.
-Theo dõi, nhắc nhở cách viết và trình bày.
- Chấm vở, nhận xét.
<b>Hoạt động 2 : Bài tập.GQMT2</b>
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : Yêu cầu gì ?</b></i>
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>3.Củng cố : </b>
Nhận xét tiết học.
<b>4. Dặn dò:. </b>
-CB bài “Bông hoa Niềm Vui”
Mẹ.
-Theo dõi.
-Những ngơi sao trên bầu trời, ngọn gió
mát.
-Bài thơ viết theo thể thơ lục bát (6,8) cứ 1
dòng 6 chữ lại nối tiếp 1 dòng 8 chữ.
-Viết hoa chữ cái đầu. Câu 6 tiếng lùi vào 1
ô. Câu 8 viết sát lề.
-HS nêu từ khó .-Viết bảng con.
-Nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát bài .
-Điền iê/ yê/ ya vào chỗ trống.
- 4 em lên bảng. Lớp làm vở.
-Điền r/ d/ gi.
<i><b>Toán.</b></i>
Bài : LUYỆN TẬP.
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
1.KT:-Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1
- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15. BT4
2.KN:- Thuộc bảng 13 trừ đi một số . BT1
- Thực hiện được phép trừ dạng 33-5,53-15. BT2
- Thực hiện giải bài tốn có một phép trừ dạng 53-15. BT4
*Hs khá giỏi: làm BT3,5
<i><b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
1.Bài cũ : 73 - 18 43 - 17 83 – 5
-Nhận xét.
<b>2.Dạy bài mới : Gt bài </b>
<i><b>Bài 1: GQMT1</b></i>
Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả.
- Nhận xét
<i><b>Bài 2 : GQMT2</b></i>
Yêu cầu gì ?
-Khi đặt tính phải chú ý gì ?
-Thực hiện phép tính như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3:HS khá giỏi
<i><b>Bài 4: GQMT3</b></i>
Gọi 1 em đọc đề.
-Phaùt có nghóa là thế nào ?
-Muốn biết cịn lại bao nhiêu quyển vở ta phải làm gì
Nhận xét
<i><b>Bài 5: HS khá giỏiLàm </b></i>
<b>3.Củng cố : -Nhận xét tiết học</b>
<b>4. Dặn dị : học cách tính 53 – 15.</b>
- Chuẩn bị bài :14 trừ đi một số : 14 - 8
-3 em lên bảng đặt tính và tính.
-Luyện tập.
- Hs nhẩm nêu nhanh kết quả
-Đặt tính rồi tính.
-Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột với chục.
-Tính từ phải sang trái.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.
33 63 83
-8 -35 -27
25 28 56
-1 em đọc đề .
-Cho, bớt đi, lấy đi.
-Thực hiện phép trừ ; 63 - 48
- 1 hs lên bảng , lớp làm vở
Giaûi.
<i>Số quyển vở còn lại :</i>
<i>63 – 48 = 15 (quyển vở)</i>
<i>Đáp số : 15 quyển vở.</i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thủ công</b></i>
1.Kiến thức : Đánh giá kiến thức kĩ năng của học sinh qua sản phẩm là một trong những
hình gấp dã học.
2.Kĩ năng : Nhớ lại các hình gấp, gấp được nhanh một trong những sản phẩm đã học.
3.Thái độ : Học sinh yêu thích gấp hình.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>
<i>1.Giáo viên : Các mẫu gấp của bài 1.2.3.4.5.</i>
2.Học sinh : Giấy thủ công, vở.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
-Giới thiệu bài.
Trực quan : Các mẫu gấp hình bài 1.2.3.4.5.
<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra.</b>
<b>Mục tiêu : Học sinh được kiểm tra cách gấp các</b>
hình đã học. Gấp đúng quy trình, cân đối, các nếp
thẳng phẳng.
Trực quan : Các mẫu gấp hình bài 1.2.3.4.5.
-Đề kiểm tra : “Em hãy gấp một trong những hình
gấp đã học”
-Giáo viên hệ thống lại các bài học.
-Gấp tên lửa.
-Gấp máy bay phản lực.
-Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
-Giáo viên nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh
đường mới gấp cho phẳng.
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả.</b>
<b>Mục tiêu : Đánh giá đươc kiến thức kĩ năng của</b>
học sinh qua sản phẩm hoàn thành.
-GV đánh giá sản phẩm thực hành theo 2 bước :
+ Hoàn thành.
+ Chưa hoàn thành.
<b>Củng cố : Nhận xét tiết học.</b>
<b>Hoạt động nối tiếp : Dặn dò – Lần sau mang giấy</b>
nháp, GTC, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
-Kiểm tra.
-Quan sát.
-HS thao tác gấp. Cả lớp thực hành.
Nhận xét.
-4-5 em lên bảng thao tác lại.
-HS trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Hồn thành và dán vở.
-Đem đủ đồ dùng.
<i><b> </b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.</b>
<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>
-Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ
-Rèn luyện nề nếp thói quen tốt ở người học sinh tiểu học
-Bồi dưỡng tình cảm , thái độ đối với trường lớp
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>
- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.
- Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi chép.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ;</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b></i>
-Ý kiến giáo viên.
-Nhận xét, khen thưởng.
<i><b>Hoạt động 2 : Văn hóa, văn nghệ.</b></i>
- Học tập nội quy của trường , lớp
- Oân các bài hát năm học trước
- Hướng phấn đấu của tập thể lớp và cá nhân
Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 13.
-Ghi nhận: Duy trì nề nếp truy bài tốt.
-Xếp hàng nhanh, trật tự.
-Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
<b>3. Phương hướng tuần tới:</b>
-Các tổ thực hiên vệ sinh theo sự phân công của tô û
trưởng.
-Duy trì nề nếp,truy bài đầu giờ.
-Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ, vệ sinh cá nhân,
vệ sinh lớp học
Yêu cầu hs rút kinh nghiệm,phấn đấu thực hiện tốt
hơn.
<i><b>Hoạt động nối tiếp : Nhận xét, dặn dò.</b></i>
-Tổ trưởng báo cáo các mặt trong tuần.
-Lớp trưởng tổng kết.
-Bình bầu thi đua. Lớp trưởng thực
hiện. đề nghị tổ được khen.
-Hát 1 số bài hát đã học:
-Thảo luận nhóm đưa ý kiến.
Đại diện nhóm trình bày.