Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài soạn GA lớp3 -tuần 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.92 KB, 10 trang )

Trờng tiểu học Lũng Hoà
Tuần 19 học kì II
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán
Các số có bốn chữ số.
I- Mục tiêu
- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bớc đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ
số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự
của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
- Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số.
- GD HS ham học toán.
II- Đồ dùng GV + HS : các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 , 1 ô vuông, Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số có bốn chữ số:
- Tấm bìa có mấy cột ?
- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông?
- Cả tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
- Lấy 10 tấm bìa nh thế và xếp vào 1
nhóm. Vậy nhóm này có bao nhiêu ô
vuông?
- Lấy tiếp 4 tấm bìa nh thế và xếp vào 1
nhóm khác. Nhóm thứ hai này có bao
nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ ba có 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 10 ô vuông. Vậy nhóm thứ ba có
bao nhiêu ô vuông?
- Lấy tiếp nhóm thứ t 1 tấm bìa có 3 ô
vuông. nhóm thứ t có bao nhiêu ô vuông?


- Vậy tất cả 4 nhóm có bao nhiêu ô vuông?
+ Treo bảng phụ kẻ bảng nh SGK:
- Đọc dòng đầu của bảng ?
- HD HS viết các số vào bảng theo các
hàng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn.
+ GV nêu : - số gồm 1nghìn, 4 trăm, 2
chục, 3 đơn vị viết là: 1423, đọc là" Một
nghìn bốn trăm hai mơi ba"
- Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái
sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số
4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số 3
chỉ 3 đơn vị.(Lấy 1 vài VD khác)
b) HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1 / 92
- Nêu yêu cầu BT
- Hàng nghìn gồm mấy nghìn?
- Hàng trăm gồm mấy trăm?
- Hát
- Lấy 1 tấm bìa, quan sát.
- Có 10 cột
- 10 ô vuông
- 100 ô vuông
- Thực hành xếp,( đếm thêm 100 để có 100,
200, ..., 1000)
- 1000 ô vuông.
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- 3 ô vuông
- 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- Đọc : nghìn, trăm, chục, đơn vị.

hàng
Nghìn Trăm Chục Đơn vị
1000 100 10 1
1 4 2 3
- Viết 1423- Đọc : Một nghìn bốn trăm hai
mơi ba.
- Nêu lại: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ
trái sang phải : chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ
số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 2 chỉ 2 chục, chữ số
3 chỉ 3 đơn vị.
+ Viết theo mẫu
Trờng tiểu học Lũng Hoà
- Hàng chục gồm mấy chục?
- Hàng đơn vị gồm mấyđơn vị ?
- Ta viết đựơc số nào ? số đó có mấy chữ
số? Giá trị của mỗi chữ số?
- Khi viết ta viết theo thứ tự nào?
* Bài 2 / 93
- Nêu yêu cầu BT
- Khi đọc và viết ta viết số theo thứ tự nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3 / 93
- Nêu yêu cầu BT ?
- Dãy số có đặc điểm gì ?
- Muốn điền số tiếp theo em làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
+ Đọc số: 3246, 6758.
- Giá trị của mỗi chữ số ?
+ Dặn dò: Ôn lại bài.

- 3 nghìn
- 4 trăm
- 4 chục
- 2 đơn vị.
- Số 3442 có 4 chữ số. Chữ số 3 chỉ 3
nghìn, chữ số 4 chỉ 4 trăm, chữ số 4 chỉ 4
chục, chữ số 2 chỉ 2 đơn vị.
+ Viết theo mẫu
- Từ trái sang phải, từ hàng nghìn đến hàng
đơn vị.
5947: Năm nghìn chín trăm bốn mơi bảy.
9174:chín nghìn một trăm bảy mơi t.
+ Làm phiếu HT
- Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1 đơn
vị.
- Lấy số đứng trớc cộng thêm 1 đơn vị.
2681; 2682; 2683; 2684; 2685; 2686.
9152; 9153; 9154; 9155; 9156; 9157.
- HS đọc và nêu giá trị của mỗi chữ số.
Toán +
Ôn tập các số có 4 chữ số
Trờng tiểu học Lũng Hoà
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ
số. Các số tròn nghìn.
- Rèn KN đọc và viết số.
- GD HS chăm học .
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập- Thực hành:
* Bài 1:
- Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách đọc số ?
- Chỉ từng số.
5098
4004
4700
6354:
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Nêu cách viết số?
- Đọc số.
+ Bốn nghìn hai trăm.
+ Bảy nghìn một trăm mời.
+ Hai nghìn không trăm linh bảy.
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Nhận xét dãy số?
- Muốn điền đợc số tiếp theo ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Khi đọc số có 4 chữ số ta đọc theo thứ tự
nào?

- Khi viết số có 4 chữ số ta viết theo thứ tự
nào?
- Thế nào là số tròn nghìn ?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc số
- Ta đọc theo thứ tự từ trái sang phải, từ
hàng nghìn đến hàng đơn vị.
+ Đọc từng số:
- Năm nghìn không trăm chín mơi tám
- Bốn nghìn không trăm linh bốn
- Bốn nghìn bảy trăm.
- Sáu nghìn ba trăm năm mơi t.
- Viết số
- Ta viết từ hàng nghìn đến hàng trăm,
hàng chục, hàng đơn vị.
- Viết số vào phiếu HT:
4200
7110
2007
- Điền số
- Là các số tròn nghìn từ 10 000 đến 1000
- Lấy số đứng trớc trừ đi 1000
- Làm phiếu HT:
10 000; 9000; 8000; 7000; 6000; 5000;
4000; 3000; 2000; 1000.
- 3- 4 HS nêu
- Lớp đọc
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Thứ t ngày 5 tháng 1 năm 2011

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số. Nhận biết thứ tự các số có bốn chữ
số. Làm quen với các số tròn nghìn.
- Rèn KN đọc và viết số.
- GD HS chăm học .
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
Đọc và viết các số:
3457; 2198. Nêu giá trị của mỗi chữ số?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1; 2:
- Đọc đề?
- Khi đọc, viết số ta đọc,viết theo thứ tự
nào?
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 3:
- BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền đợc số tiếp theo em làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
- Đọc đề?
- HD vẽ tia số:

- Điểm gốc của tia số là điểm nào?
- Đặc điểm của các số trên tia số?
- Muốn viết tiếp số tròn nghìn em làm ntn?
- Đọc dãy số tròn nghìn vừa viết?
4/ Củng cố:
- Thi đọc và viết số.
- Dặn dò: Ôn lại bài.
2- 3 HS làm
- Nhận xét
- Viết số.( Làm miệng)
- Từ trái sang phải
Một nghìn chín trăm năm mơi t: 1954
Bốn nghìn bảy trăm sáu mơi lăm: 4765
6358: Sáu nghìn ba trăm năm mơi tám.
- Viết tiếp số.( Làm phiếu HT)
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau 1
đơn vị.
- Lấy số đứng trớc cộng thêm 1 đơn vị.
8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655.
6494; 6495; 6496; 6497; 6498; 6499;
6500.
- Đọc sgk
- Điểm 0( trùng với điểm 0 trên thớc)
- Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau
1000 đơn vị.
- Lấy số đứng trớc cộng thêm 1000.
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;
7000; 8000; 9000.
- Đọc xuôi, đọc ngợc.
+ HS 1: Đọc số bất kì

+ HS 2: Viết số bạn vừa đọc
Trờng tiểu học Lũng Hoà
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Toán
Các số có 4 chữ số ( Tiếp )
I. Mục tiêu
- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bớc đầu đều biết đọc, viết các số có bốn chữ
số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. Biết nhận ra thứ tự
của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số.
- Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số.
- GD HS ham học toán.
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND nh SGK, Phiếu HT
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ số
( Trờng hợp các chữ số ở hàng trăm, chục,
đơn vị là 0)
- Treo bảng phụ
- Chỉ vào dòng của số 2000 : Số này gồm
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy
đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Số này đọc ntn?
+HD tơng tự với các số khác trong bảng.
b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?

- GV giao việc: 2 HS ngồi gần nhau thi
đọc số.
+ HS 1: viết số
+ HS 2 : đọc số
Sau đó đổi vai.
- Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành đọc,
viết số trớc lớp.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?
- Muốn điền đợc số tiếp theo em làm ntn?
- Chia 3 nhóm, thảo luận.
- Nhận xét, cho điểm các nhóm.
* Bài 3:- Đọc thầm các dãy số?
- Các số trong dãy số a là những số ntn?
- Các số trong dãy số b có đặc điểm gì?
- Các số trong dãy số ccó đặc điểm gì?
- Muốn viết số thích hợp tiếp theo em làm
ntn?
- Hát
- quan sát
- 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 2000
- Hai nghìn
- Đọc các số
+ HS1: 3690
+ HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín mơi
+ HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh t
+ HS 2: 6504....
- HS nêu

- hai số liên tiếp đứng liền nhau hơn kém
nhau 1 đơn vị.
- Lấy số dứng trớc cộng themm 1 đơn vị
5616; 5617; 5618; 5619; 5620; 5621.
8009; 8010; 8011; 8012; 8013; 8014.
6000; 6001; 6002; 6003; 6004; 6005.
- đọc thầm
- Là những số tròn nghìn.
- Là những số tròn trăm. Mỗi số trong dãy
số này bằng số đứng ngay trớc nó cộng
thêm 100.
- Là những số tròn chục. Mỗi số trong dãy

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×