Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
Tuần 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
Nhóm trình độ 3
Thờ
i
gian
Nhóm trình độ 5
Toán
Góc vuông, góc không
vuông
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Bớc đầu làm quen với khái niệm về
góc,góc vuông và góc không vuông.
- Biết dùng êke để nhận biết góc
vuông,góc không vuông.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Thớc, êke, mô hình đồng hồ
HS: Thớc, eke
Đạo đức
tình bạn
I/ Mục tiêu: HS biết:
Ai cũng cần có bạn bè và trẻ em có
quyền đợc tự do kết giao ban bè.
Thực hiện đối sử tốt với bạn bè
xung quanh trong cuộc sống hằng
ngày.
Thân ái, đoàn kết với bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Đồ dùng hóa trang để đóng vai
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Kiểm tra đồ dùng.
- Kiểm tra đồ dùngcủa HS
- GV nhận xét chung.
- Giới thiệu bài.
HĐ2: Giới thiệu về góc.
- GV cho HS xem hình ảnh 2.
Kim đồng hồ tạo thành 1 góc .
- GV mô tả.
- GV đa ra 1 số hình vẽ góc.
- HS lên chỉ các góc.
Hđ3: Giới thiệu góc vuông - Góc
không vuông.
- GV vẽ và giới thiệu góc vuông
- Giới thiệu tên đỉnh, cạnh của góc
vuông.
- GV vẽ góc đỉnh P, cạnh PN,PM
- GV vẽ góc đỉnh E, cạnh EC,ED
- HS nhắc lại tên góc-đỉnh-cạnh
- So sánh các góc ( nếu cần).
Hđ4: Giới thiệu êke
- GV cho HS xem êke và giới thiệu
A/ Bài cũ
B/ Bài mới : Giới thiệu bài
Cả lớp hát bài: lớp chúng ta đoàn
kết.
GV hỏi, HS trả lời miệng những
câu hỏi sau:
+ Bài hát nói lên điều gì?
+ Lớp chúng ta có vui nh vậy không?
+ Điều gì sẽ sảy ra nếu xung quanh
chúng ta không có bạn bè?
KL: Ai cũng cần có bạn bè. Trẻ em
cũng cần có bạn bè và có quyền đợc
kết giao bạn bè
* HĐ 1: Tìm hiểu câu truyện : đôi bạn
Mục tiêu : HS hiểu đợc bạn bè cần
phải đoàn kết, giúp đỡ nhau những lúc
gặp khó khăn, hoạn nạn.
Cách tiến hành:
Yêu cầu HS đọc câu truyện trong
SGK.
GV hớng dẫn HS lên đóng vai theo
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
68
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
đây là êke.
- Dùng êke để kiểm tra góc vuông.
Hđ5 : Luyện tập - Thực hành
- Giao BT 1,2,3,4.
Bài 1:
- HS lên bảng thực hành đo góc vuông
bằng êke.
- Lu ý cách đo.
Bài 2:
- HD HS dùng êke để vẽ góc vuông.
- GV nhận xét.
Bài 3:
HS nêu yêu cầu.
Lu ý: Dùng êke để kiểm tra góc
- HS tự làm vào vở.
- GV theo dõi - giúp đỡ HS yếu.
Bài 4;5: HS nêu miệng
- GV nhận xét.
- GV thu vở chấm 10 vở-Nhận xét kết
quả.
Hđ6: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài và kiểm tra bài c
nội dung truyện.
Cả lớp thảo luận trả lời miệng câu
hỏi SGK.
KL: Bạn bè cần biết thơng yêu, đoàn
kết, giúp đỡ nhau, nhất là những lúc
khó khăn, hoạn nạn.
* HĐ 2: Làm bài tập 2 SGK.
Mục tiêu: HS biết cách ứng sử phù
hợp trong các tình huống có liên quan
đến bạn bè.
Cách tiến hành:
GV yêu cầu HS đọc bài tập 2 và
lànm việc cá nhân, nêu miệng trớc
lớp.
Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung.
Cho HS liên hệ thực tế sau mỗi tình
huống.
*HĐ3:Củng cố.
Mục tiêu: Giúp HS biết đợc các biểu
hiện của tình bạn đẹp.
Cách tiến hành:
Một số HS nêu biểu hiện cả tình
bạn đẹp.
GV kết luận: Cách biểu hiện của
tình bạn đẹp là: Tôn trọng, chân
thành, biết quan tâm, giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ, biết chia sẻ vui buồn
cùng nhau...
HS liên hệ những tình bạn đẹp trong
lớp, trong trờng mà em biết.
GV yêu cầu một số HS đọc phần
ghi nhớ SGK.
HĐ nối tiếp:
Su tầm truyện , ca dao, tục ngữ, bài
thơ, bài hát...về chủ đề tình bạn.
Đối sử tốt với bạn bè x/quanh
Tiếng Việt
Ôn tập - Tiết 1
Tập đọc
cái gì quý nhất ?
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
69
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
I. Mục tiêu:
1. Ôn các bài tập đọc:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: HS
đọc các BT tập đọc từ tuần 1-tuần 8.
- Biết ngắt nghỉ đúng các dấu câu,
cụm từ
- Trả lời đợc 1,2 câu hỏi về nội dung
bài học.
2. Ôn luyện về phép so sánh:
- Tìm đúng những từ chỉ sự vật đợc so
sánh.
- Chọn đúng các từ thích hợp điền vào
chỗ chấm .
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi sẳn tên bài đọc từ tuần 1
đến tuần 8 .
- Bảng phụ ghi nội dung BT 2
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài; Biết
phân biệt lời ngời dẫn chuyện và lời
nhân vật (Hùng, Quý , Nam, thầy
giáo).
2/ Nắm đợc vấn đề tranh luận (Cái gì
là quý nhất?) và ý đợc khẳng định
trong bài(Ngời lao động là quý nhất).
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa bài đọc SGK để
giới thiệu bài
Bảng phụ ghi đoạn văn kể về cuộc
tranh luận của Hùng, Quý, Nam để h-
ớng dẫn đọc diễn cảm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1- Giới thiệu bài :
2- Ôn tập đọc:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm,chuẩn bị
trong 2 phút .
- GV đặt câu hỏi về đoạn HSvừa đọc.
- GV nhận xét -ghi điểm
3- Ôn luyện về phép so sánh:
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- 1 HS đọc bài mẫu.
+ Trong câu văn trên những sự vật nào
đợc so sánh với nhau ?
+ Từ nào dùng để so sánh 2 sự vật với
nhau?
- Yêu cầu HS làm các câu còn lại .
- HS đọc bài làm.
- GV nhận xét - Chốt lời giải đúng.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Chia lớp làm 3 nhóm
- Giao việc cho từng nhóm .
A / Bài cũ :
B / Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : quan sát tranh.
2/ Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài :
* HĐ1: Luyện đọc :
- Hớng dẫn giọng đọc: Toàn bài
đọc với giọng kể chuyện, chậm rãi,
phân biệt lời của nhân vật.Giọng
Hùng, Quý, Nam: sôi nổi, hào hứng;
giọng thầy giáo: ôn tồn, chân tình,
giàu sức thuyết phục
- Phân đoạn: 3 đoạn :
+ Đoạn 1: từ đầu đến ...Sống đợc
không?
+ Đoạn 2: Tiếp theo đến ...Thầy giáo
phân giải.
+ Đoạn 3 : Phần còn lại.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo
đoạn (2 lợt).
+ Lựơt 1: rút từ tiếng khó HS đọc sai,
sửa lỗi giọng đọc.
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
70
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
- Y/C các nhóm lên trình bày .
- N/x tuyên dơng nhóm làm đúng.
4. Củng cố dặn dò:
Nhận xét KQ kiểm tra tiết 1 của HS.
- Học bài và chuẩn bị bài sau (tiếp)
+ Lợt 2: giải nghĩa một số từ ngữ:
( HS đọc phần chú giải)
- HS luyện đọc theo cặp .
- Một HS đọc toàn bài .
- GV đọc mẫu bài văn.
* HĐ2: Tìm hiểu bài :
Tổ chức cho HS đọc thầm, đọc lớt
Từ đầu đến thầy giáo phân giải trả lời
các câu hỏi sau:
+ Theo Hùng, Qúi, Nam cái quí nhất
trên đời là gì?
Giải nghĩa từ : Mơi bớc : mời bớc
+ Mỗi bạn đa ra lí lẽ nh thế nào để
bảo vệ ý kiến của mình?
Nội dung đoạn văn trên nói lên điều
gì?
ý1 : Cuộc tranh luận của Hùng, Quý,
Nam
Tiểu kết: Tác giả đã sử dụng biện
pháp kể chuyện cho ta thấy cuộc tranh
luận về cái gì quý nhất của 3 bạn
Hùng, Quý, Nam
- HS đọc thầm đoạn văn còn lại trả lời
câu hỏi sau:
+ Vì sao thầy giáo cho rằng ngời lao
động mới là quí nhất?
+ Đoạn văn nói lên điều gì?
ý2: Lời phân giải của thầy giáo
Tiểu kết: Tác giả đã sử dụng biện
pháp kể chuyện cho ta thấy thầy giáo
đã giảng giải để 3 bạn hiểu ra ngời lao
động là cái quý nhất.
+chọn tên gọi khác cho bài văn và nêu
vì sao em chọn tên đó?
+ Nội dung chính của bài nói lên
điều gì?
Nội dung : Ngời lao động là quí nhất.
* HĐ3: Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Yêu cầu 5 HS luyện đọc theo vai.
HS cả lớp theo dõi để tìm cách đọc
hay(nh đã hớng dẫn).
- Cả lớp trao đổi thống nhất giọng
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
71
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
đọc cho từng nhân vật.
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn
văn đã ghi ở bảng phụ:
+ Treo bảng phụ hớng dẫn cách đọc
+ GV đọc mẫu
+ HS luyện đọc theo nhóm 4 HS
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm tr-
ớc lớp.
- Nhận xét cho điểm HS.
3/ Củng cố- Dặn dò:
Cho HS nhắc lại nội dung bài và liên
hệ thực tế.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Tiếng việt
Ôn tập - Tiết 2
I- Mục đích yêu cầu:
Tiếp tục ôn tập đọc ( nh tiết 1)
- Ôn cách đặt câu hỏi cho từng bộ
phận câu trong kiểu câu Ai là gì?
- Nhớ và kể lại lu loát, trôi chảy đúng
diễn biến một câu chuyện đã học ở
tuần 8
II - Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc 8
tuần đầu; Bảng phụ ghi BT2
HS: VBT
Toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
Giúp HS :
Nắm vững cách viết số đo độ dài d-
ới dạng STP trong các trờng hợp đơn
giản.
Luỵện kĩ năng viết số đo độ dài dới
dạng STP.
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập đọc
GV thực hiện kiểm tra nh tiết 1
3. Tổ chức cho HS làm BT2
GV nêu Y/c BT hỏi:
- Trong 8 tuần qua, các em đã
họcnhững mẫu câu nào?
- Cho HS làm BT
- GV theo dõi nhận xét. Chốt kết quả
đúng
a) Ai là đội viên của CLB thiếu niên
phờng?
b) Câu lạc bộ thiếu niên là gì?
A/ Bài cũ.
B/ Bài mới: Giới thiệu bài.
* HĐ1: Thực hành
Bài 1: SGK.
Yêu cầu một HS đọc đề.
HS làm bài tập cá nhân, 3 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dới
dạng STP.
Bài 2: SGK.
Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
72
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
4. Tổ chức HS làm BT3.
- GV treo bảng phụ đã chuẩn bị
- Cho HS tập kể chuyện
- Cho HS thi kể chuyện
- GV gợi ý nhận xét
- Kể đúng diễn biến câu chuyện cha?
- Kể tự nhiên, thay đổi giọng, cử chỉ,
đã phù hợp ch a?
GV nhận xét ghi điểm
5. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
Khen ngợi tuyên dơng HS kể tốt
Về tập kể lại câu chuyện
HS làm bài tập cá nhân, 3 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét chốt lời giải
đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dới
dạng STP.
Bài3: SGK.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS làm bài cá nhân, 3 HS lên bảng
làm.
HS và GV nhận xét , chốt lời giải
đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dới
dạng STP.
Bài4: SGK.
Yêu cầu HS đọc đề bài.
HS làm bài cá nhân, 4 HS lên bảng
làm.
HS và GV nhận xét , chốt lời giải
đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết số đo độ dài dới
dạng STP.
*HĐ2: Củng cố - dặn dò.
GV hệ thống kiến thức toàn bài.
Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở bài
tập
Đạo Đức
chia sẻ vui, buồn cùng bạn
I. Mục tiêu: (Tiết 1)
1. HS hiểu: - Cần chúc mừng khi bạn
có chuyện vui. An ủi ,động viên,giúp
đỡ khi bạn có chuyện buồn.
- ý nghĩa của việc chia sẻ
vui,buồn cùng bạn.
- Trẻ em có quyền đợc tự
do kết giao bạn bè ,có quyền đợc đối
xử bình đẳng ,có quyền đợc giúp đỡ ,
hỗ trợ khi khó khăn.
2. HS biết: Cảm thông ,chia sẻ vui
buồn cùng bạn trong những tình
huống cụ thể .Biết đánh giá và tự đánh
giá bản thân trong việc quan tâm giúp
Chính tả nhớ- viết
tiếng đàn ba-la-lai-ca
trên sông đà
I/ Mục đích yêu cầu
- Nhớ- viết lại đúng chính tả bài
thơ:Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông
Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng
thơ theo thể thơ tự do.
- Ôn lại cách viết các từ ngữ có
tiếngchứa âm cuối n/ng
II/ Đồ dùng dạy học
GV: bảng phụ ghi nội dung bài tập
2b
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
73
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
đỡ bạn.
3. Quý trọng các bạn biết quan tâm
chia sẻ vui, buồn với bạn bè
II. Đồ dùng DY HC :
- Vở BT đạo đức lớp 3
- Tranh minh hoạ BT 1
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Bài cũ:
- Đối với ông bà,cha mẹ,anh chị em
chúng ta cần có thái độ nh thế nào?
Vì sao?
- Hãy đọc một bài thơ ( hát...) nói về
tình cảm gia đình?
- GV nhận xét,bổ sung và ghi điểm
B. Bài mới:
HĐ1: Thảo luận, phân tích tình
huống.
- GV giới thiệu tình huống ( BT 1)
- Y/c HS quan sát tranh và nêu nội
dung tranh
- GV kết luận : Khi bạn có chuyện
buồn em cần động viên an ủi bạn
hoặc giúp đỡ bạn bằng những việc
phù hợp với khả năng để bạn có
thêm sức mạnh vợt qua khó khăn.
HĐ2: Biết chia sẻ buồn vui cùng
bạn
- GV giao nhiệm vụ:
+ Nhóm 1,2 xây dựng kịch bản và
đóng vai tìnhhuống a.
+ Nhóm 3,4 xây dựng kịch bản và
đóng vai tình huống b
-Y/Ccác nhóm làm việc
- GV kết luận :
+ Khi bạn có chuyện vui,cần chúc
mừng chung vui với bạn
+ Khi bạn có chuyện buồn cần an ủi
động viên và giúp đỡ bạn
HĐ3 : Bày tỏ thái độ
- GV lần lợt nêu các ý kiến ở BT 3
trang 17.
A/ Bài cũ:
B/ Bài mới : Giới thiệu bài.
* HĐ1: Hớng dẫn HS viết chính tả
a, Tìm hiểu nội dung bài thơ
+ Gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ
+ GV hỏi, HS trả lời miệng câu hỏi
sau: Bài thơ cho em biết điều gì?
b/ Hớng dẫn viết từ khó.
+ Yêu cầu HS nêu các từ khó viết.
+ Yêu cầu HS đọc và viết các từ đó.
c/ Viết chính tả:
d/ Thu, chấm bài : 10 bài.
* HĐ2: Hớng dẫn HS làm BT chính
tả.
Bài tập 2b: SGK.
Một HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp
theo dõi SGK.
Tổ chức cho HS làm việc cá nhân,
1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả
bài làm của HS. Chốt lời giải đúng.
- Gọi HS đọc thành tiếng các tiếng tìm
đợc trên bảng.
Bài tập 3: SGK.
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS thảo luận nhóm đôi và tự làm
bài tập, 2 HS lên bảng làm.
- HS và GV nhận xét. Kết luận lời
giải đúng.
* HĐ3: Củng cố Dặn dò:
Nhận xét giờ học . Dặn HS về nhà
chuẩn bị bài sau
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
74
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
- GV kết luận :
+ Các ý kiến : a,c,d,đ,e đúng.
+ ý kiến b là sai.
HĐ4: Hớng dẫn thực hành.
- Quan tâm, chia sẻ vui buồn với bạn
bè trong lớp,trong trờng và nơi ở
- Su tầm các chuyện,tấm gơng,ca
dao,tục ngữ,bài thơ,bài hát ...về tình
bạn ,về sự cảm thông chia sẻ vui buồn
với bạn.
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Nhóm trình độ 3
Thờ
i
gian
Nhóm trình độ 5
Tự nhiên xã hội
Ôn tập
Con ngời và sức
khoẻ
I Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố và hệ thống hoá kiến
thức về:
+ Cấu tạo ngoài ,vị trí ,chức năng của
các cơ quan hô hấp ,tuần hoàn ,bài tiết n-
ớc tiểu ,thần kinh .
+ Biết những việc nên làmđể có lợi cho
sức khoẻ và những việc cần tránhkhông
có lợi cho sức khoẻ . Biết giữ vệ sinh các
cơ quan hô hấp ,tuần hoàn ,bài tiết nớc
tiểu và thần kinh .
+ Biết đóng vai nói với ngời thân trong
gia đình không nên sử dụng thuốc lá ,r-
ợu.
II Đồ dùng dạy học :
- 4 tranh vẽ 4 cơ quan trong cơ thể ngời
và các bộ phận rời
- Phiếu học tập
Toán
viết các số đo khối l-
ợng dới dạng số
thập phân
I/ Mục tiêu
Giúp HS ôn:
Bảng đơn vị đo khối lợng
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền
kề và quan hệ giữa một số đơn vị
đo khối lợng thông dụng.
Luyện tập viết số đo khối lợng
dới dạng STP với các đơn vị đo
khác nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng đơn vị đo khối lợng kẻ sẵn
ở bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ : A/ Bài cũ :
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
75
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
- Gọi một số HS nhắc lại các kiến thức
đã học trong 8 tuần vừa qua .
- GV nhận xét ,đánh giá .
B.Dạy học bài mới :
1.Giới thiệu bài :
HĐ1 : Chơi trò chơi Ai nhanh ai
đúng
- Y/c HS chơi theo nhóm.
- GV nêu cách chơi luật chơi
- 4 đội sẽ lên bốc thăm phiếu hỏi về 1
trong 4 cơ quan đợc học . Mỗi đội sẽ
thảo luận trong vòng 3,4 phút . Hết thời
gian , lần lợt các thành viên trong nhóm
thay nhau nêu câu trả lời .Mỗi câu trả
lời đúng ghi đợc 5 điểm . Câu trả lời sai
không ghi điểm
- Cử ban giám khảo
- Ban giám khảo cộng điểm, nhận xét ,
nhóm, cá nhân trả lời đầy đủ và chính
xác nhất.
GV đa câu hỏi để các nhóm tiến hành
VD:
- Chúng ta đã đợc học mấy cơ quan
trong cơ thể ?
- Hãy nêu chức năng chính của các cơ
quan đó ?
- Để bảo vệ cơ quan hô hấp ( tuần hoàn ,
bài tiết nớc tiểu ,thần kinh) em nên làm
gì và không nên làm gì?
HĐ 2: Đóng vai nói về tác hại của rợu,
thuốc lá
- Thảo luận đóng vai
- GV yêu cầu các nhóm tự đóng vai các
thành viên trong gia đình nói với ngời
thân về tác hại của rợu , thuốc lá đối với
sức khoẻ ,...
- Gọi lần lợt các nhóm lên trình bày
- lớp theo dõi ,nhận xét ,bổ sung.
- GV nhận xét .kết luận .
HĐ3: Tổng kết Dặn dò:
- Y/c HS nhắc lại nội dung bài học
B/ Bài mới: Giới thiệu bài.
* HĐ1: Ôn lại hệ thống đơn vị đo
khối lợng.
Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo
khối lợng đã học lần lợt từ lớn đến
bé.
Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa
các đơn vị đo liền kề.
* HĐ2: Ví dụ .
GV nêu ví dụ 1 SGK.
5 tấn 132 kg = ....tấn
HS nêu cách làm: 5 tấn 132 kg =
5
1000
132
tấn=5,132 tấn
Vậy 5 tấn132kg=5,132tấn
* HĐ3: Thực hành.
Bài 1: SGK
HS đọc yêu cầu bài 1.
HS làm việc cá nhân, 4 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét, chốt lại cách
làm đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết các số đo
khối lợng dới dạng STP.
Bài 2: SGK.
HS đọc yêu cầu bài 2.
HS làm việc cá nhân , 8 HS lên
bảng làm (mỗi lần 4 em)
HS và GV nhận xét.
KL: Rèn kĩ năng viết các số đo
khối lợng dới dạng STP.
Bài 3: SGK
HS đọc yêu cầu bài 3.
HS làm theo nhóm đôi, 1 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét, chốt cách
làm đúng.
KL: Rèn kĩ năng giải toán có liên
quan đến đơn vị đo khối lợng.
* HĐ3: Củng cố dặn dò:
GV hệ thống kiến thức toàn bài.
Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
76
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
- Nhận xét tiết học
- Về tiếp tục ôn bài
Toán
Thực hành nhận biết
và vẽ góc vuông bằng Êke
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Bớc đầu làm quen với khái niệm về
góc,góc vuông và góc không vuông.
- Biết dùng êke để nhận biết góc
vuông,góc không vuông.
II. Đồ dùng dạy học:
Thớc, êke
Lịch sử
Cách mạng mùa thu
I/ Mục tiêu
HS biết:
Sự kiện tiêu biểu của Cách mạng
tháng Tám là cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội, Huế
và Sài Gòn.
Ngày 19-8 trở thành ngày kỉ
niệm Cách mạnh tháng Tám ở
nớc ta.
ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
tháng Tám(sơ giản)
Liên hệ với các cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở địa phơng.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Phiếu học tập cho HS.
Bản đồ hành chính Việt Nam
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Củng cố về góc vuông, góc không
vuông.
- Kiểm tra vở BT ở nhà của HS.
- GV nhận xét chung.
HĐ2: Hớng dẫn thực hành.
- Giao BT 1,2,3,4.
- Chữa bài
BT1: GV nêu câu hỏi khắc sâu.
- Khi vẽ góc vuông, cạnh của êke phải
đặt nh thế nào?
- GV lu ý HS: Lấy O làm đỉnh (không
phải B là đỉnh)
- Nhận xét-Sửa sai (nếu có).
BT2: Số?
- Lu ý: Dùng Êke để kiểm tra góc mỗi
hình
- Số góc vuông ở hình 3.
BT3: Nối 2 miếng bìa để ghép lại đợc 1
A/ Bài cũ
B/ Bài mới: Giới thiệu bài:
*HĐ1:Thời cơ Cách mạng
Yêu cầu HS đọc phần chữ nhỏ
đầu tiên trong bài Và cho biết vì
sao Đảng ta lại xác định đây là
thời cơ có một cho Cách mạng
Việt Nam?
Tình hình kẻ thù của dân tộc ta
lúc này nh thế nào?
GV kết luận.
*HĐ2: Khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội ngày 19-8-1945
Yêu cầu HS đọc SGK và thảo
luận theo nhóm 4 thuật lại cho
nhau nghe về cuộc khởi nghĩagiành
chính quyền ở Hà Nội ngày 19-8
1945
- Yêu cầu 1 HS trình bày trớc lớp
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
77
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
góc vuông.
- HS thực hành ghép hình.
- Nhận xét đáp số.
BT4: Thực hành.
HĐ3: Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học .Dặn HS học
bài ,chuẩn bị bài sau
GV kết luận.
* HĐ3: Liên hệ cuộc khởi nghĩa
giành chính quyền ở Hà Nội với
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ở các địa phơng.
Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
ởHà Nội
Nếu cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở Hà Nội không toàn thắng
thì việc giành chính quyền ở các
địa phơng khác sẽ ra sao?
Cuộc khởi nghĩa của nhân dân
Hà Nội có tác động nh thế nào đến
tinh thần cách mạng của nhân dân
cả nớc?
GV tóm tắt ý kiến của HS
GV hỏi: Tiếp sau Hà Nội, những
nơi nào đã giành đợc chính
quyền?
GV yêu cầu HS liên hệ: Em biết
gì về cuộc khởi nghĩa giành chính
quyền ở quê hơng ta năm 1945?
* HĐ4: Nguyên nhân và ý nghĩa
thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám
HS thảo luận theo nhóm đôi trả
lời câu hỏi sau:
+ Vì sao nhân dân ta giành đợc
thắng lợi trong Cách mạng tháng
Tám?
+ Cách mạng tháng Tám có ý
nghĩa nh thế nào?
Củng cố dặn dò:
HS nhắc lại nội dung bài.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Tiếng việt
Ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu:
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: thiên
nhiên
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
78
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
- Tiếp tục ôn tập đọc ( nh yêu cầu tiết 1)
- Luyện tập đặt câu đúng theo mẫu "Ai
là gì?"
- Hoàn thành đơn tham gia sinh hoạt câu
lạc bộ thiếu nhi (phờng xã, quận, huyện)
theo mẫu.
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc
( 8 tuần đầu)
- Bảng phụ ghi nội dung BT 2
I/ Mục đích, yêu cầu:
1/ Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm
thiên nhiên: biết một số từ ngữ thể
hiện sự so sánh và nhân hóa bầu
trời.
2/ Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả,
gợi cảm khi viết đoạn văn tả một
cảnh đẹp thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: phiếu khổ to, bút dạ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Ôn tập đọc: (thực hiện nh tiết1)
2. Tổ chức cho HS làm BT
Bài tập 2:
- 1HS đọc yêu cầu BT 2.
- GV lu ý HS đọc câu theo mẫu: Ai là
gì ?
- Phát cho 2 nhóm 2 tờ giất A
4
- Quan sát hớng dẫn các nhóm làm BT .
- Nhận xét - Tuyên dơng nhóm làm
nhanh đúng.
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc y/c - Lớp đọc thầm.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu BT
- GV nhận xét về nội dung đơn và hình
thức trình bày đơn
- GV ghi điểm cho học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS ghi
nhớ mẫu đơn
- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện đọc
A/ Bài cũ
B/ Bài mới: Giới thiệu bài:
* HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1:SGK
Yêu cầu HS đọc mẩu chuyện : Bầu
trời mùa thu
Bài tập 2: SGK
HS đọc yêu cầu của bài tập .
HS làm bài tập theo nhóm bốn
để làm bài tập
Gọi nhóm làm vào giấy khổ to lên
trình bày
Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời
giải đúng.
Bài tập 3: SGK.
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.
HS làm việc độc lập, một HS lên
bảng làm vào phiếu khổ to.
GV và HS nhân xét chốt lời giải
đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh
đẹp quê hơng.
HĐ2: Củng cố Dặn dò:
GV hệ thống kiến thức toàn bài.
GV nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau
Thể dục Thể dục
bài 17
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
79
Trêng tiĨu häc Nam Động ThiÕt kÕ bµi gi¶ng n¨m häc 2009 - 2010
Học động tác vươn thở, tay của
bài thể dục phát triển
chung
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Học hai động tác vươn
thở và tay của bài thể dục phát triển
chung. Chơi trò chơi: “Chim về tổ”
- Kó năng : Thực hiện động tác tương
đối đúng, nhanh chóng. Nắm vững
cách chơi, tham gia chơi đúng luật.
- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính
nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần
đồng đội.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ,
kẻ sân trò chơi, còi
®éng t¸c ch©n – trß ch¬i
“dÉn bãng”
I. mơc tiªu:
- Häc sinh «n hai ®éng t¸c v¬n
thë vµ tay cđa bµi thĨ dơc ph¸t
triĨn chung, thùc hiƯn c¬ b¶n
®óng ®éng t¸c.
- Ch¬i trß ch¬i “DÉn bãng”
®óng lt, tham gia ch¬i mét c¸ch
chđ ®éng.
II. ®Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- 1 chiÕc cßi, bãng , kỴ s©n ch¬i trß
ch¬i
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
* Ổn đònh: Lớp trưởng tập hợp, báo
cáo. Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu.
* Khởi động: Xoay các khớp. Chạy
chậm theo một hàng dọc
* Chơi trò chơi:
“Đứng ngồi theo lệnh”
* Động tác vươn thở:
Nêu tên động tác, làm mẫu
Nhòp 1. Chân trái bước ra trước một
bước ngắn, trọng tâm dồn vào chân
trái, chân phải thẳng kiễng gót, vươn
người, đưa hai tay ra trước lên cao,
chếch hình chữ V, lòng bàn tay hướng
vào, mặt ngửa và từ từ hít sâu vào
bằng mũi.
Nhòp 2. Thu chân trái về vò trí ban
đầu, hai tay từ từ hạ xuống dưới, đồng
Ho¹t ®éng 1: Më ®Çu Hs tËp hỵp
2 hµng ngang. GV nhËn líp, phỉ
biÕn nhiƯm vơ, yªu cÇu bµi häc,
chÊn chØnh ®éi ngò, trang phơc
tËp lun: 1-2 phót.
- HS khëi ®éng ch¹y mét
hµng däc quanh s©n tËp thµnh vßng
trßn, quay mỈt vµo trong t©m vßng
trßn , xoay khíp cỉ tay, cỉ ch©n,
khíp gèi, vai h«ng: 2-3 phót.
- C¶ líp ch¬i trß ch¬i khëi
®éng : “ Thá nh¶y” 1phót.
-KiĨm tra bµi cò : TËp 2 ®éng t¸c v-
¬n thë vµ tay ( chän 2 tỉ )
Ho¹t ®éng 2: ¤n 2 ®éng t¸c v¬n
vµ thë ®éng t¸c tay : 2 phót
C¶ líp cïng «n 2-3 lÇn, mçi
lÇn mçi ®éng t¸c 2x8 nhÞp.
LÇn 1 : TËp tõng ®éng t¸c.
LÇn 2-3 :TËp liªn hoµn 2 ®éng t¸c
GV: Ngun ThÞ Nga Líp ghÐp 3
+ 5
80
Trêng tiĨu häc Nam Động ThiÕt kÕ bµi gi¶ng n¨m häc 2009 - 2010
thời hóp bụng, thân người hơi cúi và
thở ra từ từ bằng miệng.
Nhòp 3. Như nhòp 1 nhưng đổi chân
(hít vào)
Nhòp 4. Về TTCB (thở ra)
Nhòp 5,6,7,8 như nhòp 1,2,3,4
* Học động tác tay:
- Nhòp 1. Bước chân trái sang ngang
một bước đưa tay ra trước.
- Nhòp 2. Hai tay lên cao, vỗ vào
nhau.
- Nhòp3 hai tay từ từ hạ xuống, dang
ngang, bàn tay sấp, mắt nhìn thẳng về
phía trước.
- Nhòp 4 về TTCB. Nhòp 5,6,7,8 như
nhòp 1,2,3,4 nhưng đổi chân
- * Chơi trò chơi: “Đi thường theo
nhip và hát.
- Hệ thống bài.
Nhận xét dặn dò về nhà ôn hai động
tác Chim về tổ”
theo nhÞp h« cđa c¸n sù líp, GV
chó ý sưa sai cho häc sinh.
Ho¹t ®éng 3: Häc ®éng t¸c ch©n
+ Häc ®éng t¸c ch©n: HS tËp c¶
líp 4 – 5 lÇn, mçi lÇn 2 x 8 nhÞp.
GV nªu tªn ®éng t¸c, sau ®ã ph©n
tÝch kÜ tht ®éng t¸c võa lµm mÉu
võa cho HS tËp theo. LÇn ®Çu GV
cho HS tËp ®éng t¸c ch©n 1 – 8
nhÞp, sau ®ã thùc hiƯn chËm tõng
nhÞp phèi hỵp ®éng t¸c ch©n víi
®éng t¸c tay gióp cho HS n¾m ®ỵc
ph¬ng híng vµ biªn ®é ®éng t¸c råi
míi tËp theo nhÞp h« cđa GV. LÇn
tiÕp theo, GV h« nhÞp chËm cho HS
tËp, sau mçi lÇn tËp GV nhËn xÐt,
n n¾n sưa ®éng t¸c sai råi míi
cho tËp tiÕp.
Trong qu¸ tr×nh lun tËp, GV cã
thĨ cho 2 – 3 em lªn thùc hiƯn
®éng t¸c råi lÊy ý kiÕn nhËn xÐt cđa
líp vµ biĨu d¬ng nhng em tËp tèt.
Khi d¹y ®éng t¸c ch©n, Gv chó ý ë
nhÞp 3 khi ®¸, ch©n cha cÇn cao nh-
ng ph¶i th¼ng, c¨ng ngùc, m¾t nh×n
th¼ng vµ kh«ng ®ỵc kiƠng gãt.
+ ¤n 3 ®éng t¸c thĨ dơc ®·
häc: HS «n tËp 2 lÇn, mçi lÇn 2 x 8
nhÞp do GV ®iỊu khiĨn.
Ho¹t ®éng 4: Ch¬i trß ch¬i “DÉn
bãng” : 4 phót
- GV nªu tªn trß ch¬i, tËp hỵp HS
theo ®éi h×nh ch¬i hµng däc, nh¾c
l¹i c¸ch ch¬i vµ qui ®Þnh ch¬i. GV
®iỊu khiĨn cc ch¬i chó ý nh¾c nhë
HS tham gia trß ch¬i tÝch cùc, phßng
tr¸nh chÊn th¬ng.Khi ch¬i thi ®ua
gi÷a c¸c tỉ víi nhau, ®éi nµo thua
ph¶i nh¶y lß cß hc ®øng lªn ngåi
xng 2 – 3 lÇn. HS ch¬i, GV theo
GV: Ngun ThÞ Nga Líp ghÐp 3
+ 5
81
Trêng tiĨu häc Nam Động ThiÕt kÕ bµi gi¶ng n¨m häc 2009 - 2010
dâi nhËn xÐt.
Ho¹t ®éng 4: KÕt thóc
- HS ®øng t¹i chç vç tay h¸t
mét bµi: 1-2 phót
- GV cïng HS hƯ thèng l¹i
bµi võa häc: 1-2 phót.
GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ bµi
häc vµ giao bµi vỊ nhµ: 1– 2 phót
ThĨ dơc
Ôn hai động tác vươn thở và tay của
bài thể dục phát triển chung
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức : Ôn động tác vươn thở
và động tác tay của bài thể dục phát
triển chung. Chơi trò chơi: “Chim về
tổ”
- Kó năng : Thực hiện động tác đúng,
nhanh chóng. Nắm vững cách chơi,
tham gia chơi đúng luật.
- Thái độ, hành vi : Giáo dục tính
nhanh nhẹn, trật tự, kỉ luật, tinh thần
đồng đội.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ, kẻ
sân chơi, còi
ThĨ dơc : bµi 18
trß ch¬i “ai nhanh vµ
khÐo h¬n”
I. mơc tiªu:
- Häc sinh «n 3 ®éng t¸c v¬n
thë, tay vµ ch©n cđa bµi thĨ dơc
ph¸t triĨn chung, thùc hiƯn
®óng ®éng t¸c.
- Ch¬i trß ch¬i “Ai nhanh vµ
khÐo h¬n ” n¾m ®ỵc c¸ch ch¬i vµ
ch¬i ®óng lt.
II. ®Þa ®iĨm vµ ph¬ng tiƯn:
- S©n trêng vƯ sinh s¹ch sÏ
®¶m b¶o an toµn lun tËp.
- 1 chiÕc cßi, bãng , kỴ s©n ch¬i
trß ch¬i
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
* Ổn đònh: Lớp trưởng tập họp lớp
báo cáo. Giáo viên nhận lớp phổ biến
nội dung yêu cầu.
* Khởi động: Xoay các khớp. Chay
chậm một vòng xung quanh sân.
* Chơi trò chơi: “Chạy tiếp sức”
* Bài cũ: Kiểm tra động tác vươn thở,
tay (2 em)
Cơ bản
* Ôn động tác vươn thở, động tác tay
Ho¹t ®éng 1: Më ®Çu
- Hs tËp hỵp 2 hµng däc.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn
nhiƯm vơ, yªu cÇu bµi häc, chÊn
chØnh ®éi ngò, trang phơc tËp
lun: 1-2 phót.
- HS khëi ®éng ch¹y chËm
thµnh mét hµng däc quanh s©n tËp,
xoay khíp cỉ tay, cỉ ch©n, khíp
gèi, vai h«ng: 2-3 phót.
- C¶ líp ch¬i trß ch¬i khëi
GV: Ngun ThÞ Nga Líp ghÐp 3
+ 5
82
Trêng tiĨu häc Nam Động ThiÕt kÕ bµi gi¶ng n¨m häc 2009 - 2010
của bài thể dục phát triển chung
+ Ôn tập từng động tác, sau đó tập
liên hoàn cả hai động tác.
- Giáo viên vừa làm mẫu vừa hô
nhòp
- Giáo viên hô, học sinh làm. Giáo
viên theo dõi, sửa sai
- Sửa những sai lầm thường mắc ở
động tác vươn thở như: thở không sâu,
chưa biết cách hít thở sâu.
- Sửa những sai lầm thường mắc ở
động tác tay: hai tay duỗi không
thẳng, tay cao tay thấp. Lòng bàn tay
không hướng vào nhau
* Chơi trò chơi: “Chim về tổ”
Theo dõi đổi vò trí người chơi, nhắc
học sinh chơi tích cực, chủ động
Kết thúc
Đi thường theo nhòp và hát.
Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
Nhận xét, giao bài về nhà
®éng : “ §øng ngåi theo hiƯu lƯnh”
2 – 3 phót.
Ho¹t ®éng 2: Häc trß ch¬i “ Ai
nhanh vµ khÐo h¬n” :
GV nªu tªn trß ch¬i , sau ®ã tỉ chøc
cho HS ch¬i thư 1- 2 lÇn råi míi
cho ch¬i chÝnh thøc. Sau mçi lÇn
ch¬i thư, GV nhËn xÐt vµ gi¶i thÝch
thªm sao cho tÊt c¶ HS ®Ịu n¾m ®-
ỵc c¸ch ch¬i. Cho HS ch¬i chÝnh
thøc 3 – 5 ln theo hiƯu lƯnh “
B¾t ®Çu ! ” thèng nhÊt cđa GV,
nghÜa lµ tÊt c¶ c¸c cỈp ®Ịu cïng
b¾t ®Çu trß ch¬i theo lƯnh, nhng khi
®· ph©n biƯt ®ỵc th¾ng, thua trong
tõng cỈp, th× cỈp ®ã dõng l¹i. Sau 3
hc 4 lÇn ch¬i, ai cã sè lÇn thua
nhiỊu h¬n lµ thua cc vµ tÊt c¶
nh÷ng em thua nµy ph¶i nh¶y lß cß
m«t vßng quanh c¸c b¹n .
Ho¹t ®éng 3 : ¤n 3 ®éng t¸c
v¬n thë , tay vµ ch©n cđa bµi thĨ
dơc ph¸t triĨn chung:
- GV cïng HS nh¾c l¹i ( b»ng lêi
hc kÕt hỵp lµm mÉu ) c¸ch tËp
®/t¸c v¬n thë, tËp 1 – 2 lÇn, mçi
lÇn 2 x 8 nhÞp. Sau ®ã, lỈp l¹i c¸ch
tËp ®/t¸c tay nh ®éng t¸c v¬n thë.
Tríc khi «n ®éng t¸c ch©n, GV cho
«n 1–2 lÇn 2 ®éng t¸c v¬n thë vµ
tay.Sau khi «n ®éng t¸c ch©n, GV
cho «n l¹i c¶ 3 ®éng t¸c 1–2 lÇn,
mçi lÇn 2 x 8 nhÞp.
- Sau ®ã chia tỉ cho HS tù
tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa tỉ trëng.
-HS tËp hỵp, tõng tỉ b¸o c¸o kÕt
qu¶ «n tËp, GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸.
Ho¹t ®éng 4: KÕt thóc
- HS thùc hiƯn mét sè ®éng
GV: Ngun ThÞ Nga Líp ghÐp 3
+ 5
83
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
tác thả lỏng, rũ chân, tay, gập thân,
lắc vai : 1-2 phút
- GV cùng HS hệ thống lại
bài vừa học: 1-2 phút.
GV nhận xét, đánh giá kết quả
bài học và giao bài về nhà ôn 3
động tác của bài thể dục phát
triển chung: 1 2 phút.
Thứ t ngày 21 tháng 10 năm 2009
Nhóm trình độ 3
Thờ
i
gian
Nhóm trình độ 5
Thủ công
Ôn tập và kiểm tra chơng 1
I. Mục tiêu:
Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS qua
sản phẩm gấp hình hoặc phối hợp gấp
,cắt ,dán ,một trong những hình đã học.
II. Chuẩn bị:
Mẫu các bài đã học ( bài 1,2,3,4,5.)
Toán
viết các số đo diện tích
dới dạng số thập
phân
I/ Mục tiêu
Giúp HS ôn:
Quan hệ giữa một số đơn vị đo
diện tích thờng dùng.
Luyện tập viết số đo diện tích d-
ới dạng STP theo các đơn vị đo
khác nhau.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng mét vuông(có chia ra các ô
đề-xi-mét vuông)
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ GV nêu yêu cầu nội dung tiết kiểm
tra.
2/ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Nhắc lại tên các bài đã học trong chơng
1
- Cho HS quan sát mẫu .
3/ GV ghi đề bài lên bảng: Em hãy
gấp hoặc phối hợp gấp ,cắt ,dán một
trong những hình đã học ở chơng 1.
A/ Bài cũ :
B/ Bài mới: Giới thiệu bài.
* HĐ1: Ôn lại hệ thống đơn vị đo
diện tích.
Yêu cầu HS nêu lại lần lợt các
đơn vị đo diện tích đã học
Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa
các đơn vị đo liền kề.
* HĐ2: Ví dụ .
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
84
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
Yêu cầu :
- Biết cách làm và thực hiện các thao tác
để làm đợc mộy trong những sản phẩm
đã học.
- Sản phẩm phải đợc làm theo quy trình,
các nếp gấp phải thẳng, phẳng. các hình
phối hợp gấp, cắt, dán ... phải cân đối.
- Tiến hành làm bài độc lập .
- GV quan sát, HD những HS còn lúng
túng.
4/ Đánh giá:
* Đánh giá sản phẩm thực hành của
HS theo 2 mức độ:
- Hoàn thành: (A ).
+ Nếp gấp thẳng, phẳng .
+ Đờng cắt thẳng, đều, không bị mấp
mô, răng ca.
+ Thực hiện đúng kĩ thuật, đúng quy
trình và hoàn thành sản phẩm tại lớp.
Những em đã hoàn thành và có sản
phẩm đẹp , sáng tạo đạt ( A+ )
- Cha hoàn thành: ( B ).
+ Thực hiện cha đúng quy trình kĩ thuật .
+ Không hoàn thành sản phẩm.
5/ Nhận xét - dặn dò :
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ
học tập và kết quả làm bài kiểm tra của
HS
- Học bài, chuẩn bị đồ dùng để tiết sau
học: Cắt, dán chữ cái đơn giản.
GV nêu ví dụ 1 SGK.
3m
2
5dm
2
= ... m
2
HS phân tích và nêu cách giải:
3m
2
5dm
2
= 3
100
5
m
2
= 3,05m
2
Vậy3m
2
5dm
2
=3,05m
2
Ví dụ 2 thực hiện tơng tự
* HĐ3: Thực hành.
Bài 1: SGK
HS đọc yêu cầu bài 1.
HS làm việc cá nhân, 4 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét, chốt lại cách
làm đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết các số đo
diện tích dới dạng STP.
Bài 2: SGK.
HS đọc yêu cầu bài 2.
HS làm việc cá nhân , 4 HS lên
bảng làm
HS và GV nhận xét.
KL: Rèn kĩ năng viết các số đo
diện tích dới dạng STP.
Bài 3: SGK
HS đọc yêu cầu bài 3.
HS làm theo nhóm đôi, 4 HS lên
bảng làm.
HS và GV nhận xét, chốt cách
làm đúng.
KL: Rèn kĩ năng viết các số đo
diện tích dới dạng STP.
* HĐ3: Củng cố dặn dò:
GV hệ thống kiến thức toàn bài.
Dặn HS về nhà làm BT ở vở BT
Toán
Kể chuyện
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
85
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
Đề - ca- mét- héc tô mét
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Nắm đợc tên gọi ,kí hiệu của đề ca
mét,héc tô mét.
- Nắm đợc tơng quan giữa đề ca mét,héc
tô mét.
- Biết đổi từ đề ca mét,héc tô mét ra mét.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thớc mét
kể chuyện đợc chứng
kiến hoặc tham gia
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Rèn kĩ năng nói:
Nhớ lại một chuyến đi thăm cảnh
đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi
khác. Biết sắp xếp các sự việc thành
một câu chuyện.
Lời kể rõ ràng tự nhiên; biết kết
hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho
câu chuyện thêm sinh động.
2/ Rèn kĩ năng nghe:
Chăm chú nghe bạn kể , nhận
xét đúng lời kể của bạn.
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Tranh, ảnh một số cảnh
đẹp ở địa phơng
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Củng cố về tên các đơn vị đo độ
dài.
- Kiểm tra vở BT ở nhà của HS.
- Nêu các đơn vị đo độ dài đã học.
- Viết kí hiệu của các đơn vị đó
- GV nhận xét chung.
- Giới thiệu bài.
HĐ2: Giới thiệu đơn vị đo độ dài: Đề
ca mét, héc tô mét.
- GV giới thiệu cho HS biết đơn vị đo độ
dài trên trực quan bằng đoạn thẳng.
a) Đề ca mét là đơn vị đo độ dài.
Viết tắt là: dam
1 dam = 10 m
- Yêu cầu HS đọc: 5dam,19dam
- 103 dam, 125 dam
( HS đọc đồng thanh)
- Đơn vị nào lớn hơn.
b) Giới thiệu về héc tô mét.
- HD tơng tự.
+ Héc tô mét là đơn vị đo độ dài.
A/ Bài cũ
B/ Bài mới: Giới thiệu bài
* HĐ1: Hớng dẫn kể chuyện.
a/ Tìm hiểu đề bài.
Gọi HS đọc đề bài, GV gạch
chân dới các từ trọng tâm.
Gọi HS đọc phần gợi ý SGK.
Yêu cầu HS giới thiệu về
chuyến đi thăm mà em sẽ kể.
b/ Kể chuyện trong nhóm.
Yêu cầu HS kể chuyện theo
nhóm 4.
Gợi ý cho HS các câu hỏi để
trao đổi về nội dung truyện:
+ Bạn thấy cảnh đẹp ở đây thế
nào?
+ Sự vật nào làm bạn thích thú
nhất?
+ Nếu có dịp đi thăm quan bạn có
quay trở lại đây không? Vì sao?
+ Kỉ niệm nào về chuyến đi làm
bạn nhớ nhất?
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
86
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
Viết tắt là: hm.
1 hm = 100m
1 hm= 10 dam.
- GV kết luận.
HĐ3: Luyện tập-Thực hành
- Giao BT 1,2,3,4.
- Chữa bài.
Bài 1: HS tự làm.
- Đọc kết quả chữa bài
- Bạn nhận xét kết quả
Bài 2: Viết số... theo mẫu
- Giúp HS hiểu BT mẫu.
- Củng cố: Vì sao 3hm=300m
Bài 3: Tính ( theo mẫu)
- GV lu ý viết tên đơn vị
Bài 4: Giải toán.
Lu ý cách đổi.
1dam=10m
8dam=80m
GV chấm bài cho HS-Nhận xét KQ.
HĐ4: Củng cố- Dặn dò.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT SGK.
- Chuẩn bị bài sau
+ Bạn mong ớc điều gì sau chuyến
đi?
c/ Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của
truyện.
Đại diện các nhóm lên thi kể
chuyện trớc lớp , mỗi HS kể
chuyện xong đều trao đổi cùng
các bạn về việc làm, cảnh vật,
cảm xúc của bạn sau chuyến đi.
HS và GV nhận xét, cho điểm .
* HĐ2: Củng cố dặn dò
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Tiếng việt - Ôn tập tiết 4
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập đọc
( yêu cầu nh tiết 1).
- Ôn cách đặt câu hỏi cho bộ phận câu ai
làm gì ?.
- Nghe viết chính xác đoạn văn " Gió
heo may".
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc.
- Bảng phụ chép sẵn 2 câu ở BT 2
Khoa học
thái độ đối với ngời
nhiễm hiv/aids
I/ Mục tiêu:
HS có khả năng:
- Xác định các hành vi tiếp xúc
thông thờng không lây nhiễm HIV.
- Có thái độ không phân biệt đối
sử với ngời bị nhiễm HIV và gia
đình của họ .
II/ Đồ dùng dạy học
- Hình minh họa trong SGK.
- 5 tấm bìa cho hoạt động đóng
vai tôi bị nhiễm HIV
- Giấy và bút màu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
87
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
1. Ôn tập đọc ( số HS còn lại)
- Thực hiện nh tiết 1.
2. Hớng dẫn làm BT.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ 2 câu này đợc cấu tạo theo mẫu câu
nào?
- Yêu cầu HS làm nhẩm
- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi
mình đặt đợc.
- GV nhận xét -Chốt kết quả đúng
- Lu ý: Khi đặt câu cho bộ phận in đậm ở
câu a, cần chuyển từ chúng em thành
các em, các bạn
Bài 3:- GV đọc 1 lần đoạn văn
- Yêu cầu HS đọc lại
- HS nêu những từ ngữ dễ viết sai, luyện
viết lại
- GV đọc bài: Giọng thong thả,từng cụm
từ,từng câu
- Chấm chữa bài cho HS ( 5-7 bài)
- Nhận xét kết qủa.
- Thu vở của số HS còn lại về chấm.
3. Củng cố - Dặn dò.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu cả lớp về nhà đọc lại các bài
tập đọc HTLđã học ( 8 tuần đầu)
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra HTL
A/ Bài cũ:
B/ Bài mới: Giới thiệu bài.
*HĐ1: HIV/ AIDS không lây qua
một số tiếp xúc thông thờng.
Mục tiêu: HS xác định đợc các
hành vi tiếp xúc thông thờng không
lây nhiễm HIV.
Cách tiến hành:
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
sau:
+ Những hoạt động tiếp xúc nào
không có khả năng lây nhiễm
HIV/AIDS?
KL: Những hoạt động tiếp xúc
thông thờng không có khả năng lây
nhiễm HIV.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
HIV không lây qua đờng tiếp xúc
thông thờngnh sau:
+ Chia lớp làm 4 nhóm.
+ Yêu cầu HS đọc lời thoại của
các nhân vật trong hình 1 và phân
vai diễn lại.
Gọi các nhóm lên diễn kịch.
Nhận xét khen ngợi từng nhóm.
* HĐ2: Không nên xa lánh, phân
biệt đối sử với ngời nhễm HIV và
gia đình của họ.
Mục tiêu: Giúp HS :
Biết đợc trẻ em bị nhiễm HIV có
quyền đợc học tập, vui chơi và sống
chung cùng cộng đồng.
Không phân biệt đối xử với ngời
bị nhiễm HIV.
Cách tiến hành:
Yêu cầu HS quan sát hình 2,3.
SGK trả lời câu hỏi trong SGK:
+ Qua ý kiến của các bạn em rút
ra đợc điều gì?
Yêu cầu HS đọc mục: bạn cần
biết.
Củng cố Dặn dò:
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
88
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
HS nhắc laị nội dung bài và liên
hệ thực tế.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
V TRANG TR
V MU VO HèNH Cể SN
2. MC TIấU:
- HS hiu bit hn v cỏch s dng
mu
- V c mu vo hỡnh cú sn theo
cm nhn riờng
3. CHUN B :
GV: - Tranh
HS: - Giy v , mu v
Tập đọc
đất cà mau
I/ Mục đích yêu cầu
1/Đọc lu loát diễn cảm toàn bài,
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi
cảm
2/ Hiểu ý nghĩa của bài văn: Sự
khắc nghiệt của thiên nhiên Cà
Mau góp phần hun đúc nên khí
phách kiên cờng của ngời Cà Mau.
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Tranh minh họa bài đọc để
giới thiệu bài.
Bảng phụ ghi sẵn đoạn 3 hớng dẫn
đọc diễn cảm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
A.KTBC:
Kim tra dựng ca hs
Nhn xột
B.Bi mi : Gii thiu bi.
H1: Quan sỏt , nhn xột
Gv gii thiu cỏc ngy l hi & gi
ý hs thy c cnh vui nhn ca ngy
hi
+ Cnh mỳa rng cú th din ra ban
ngy hoc ban ờm
+ Mu sc cnh vt ban ngy , ban ờm
khỏc nhau :
+ Cnh vt ban ngy rừ rng, ti sỏng
GV gi ý cho hs nhn ra cỏch v con
rng , ngi ,
H2: Cỏch v mu
GV hng dn hs cỏch v mu
+ Tỡm mu v con rng , ngi, cõy
+ Tỡm mu nn
+ Cỏc mu v t cnh nhau cn c
A / Bài cũ :
B / Bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
2/ Hớng dẫn học sinh luyện đọc
và tìm hiểu bài :
* HĐ1: Luyện đọc :
- GV hớng dẫn cách đọc: Đọc toàn
bài với giọng chậm rãi, thể hiện
niềm tự hào, khâm phục; nhấn
giọng những từ ngữ gợi tả,gợi cảm.
- Phân đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến...nổi cơn
dông
+ Đoạn 2: Tiếp đến ...bằng thân
cây đớc.
+ Đạn 3: Phần còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp theo đoạn 2
lợt.
+ Lợt 1: GV chú ý sửa lỗi HS
đọc sai, cách ngắt giọng.
+ Lợt 2: Giúp HS hiểu nghĩa 1
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
89
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
la chn hi ho , to nờn v p ca
ton b bc tranh
+ V mu cn cú m , nht
H3: Thc hnh
Gv quan sỏt & khuyn khớch hs s dng
mu theo cm nhn riờng ca mỡnh
H4: Nhn xột , ỏnh giỏ
Gi ý cho hs ỏnh giỏ nhng bi v
p theo ý mỡnh
Gv b sung & xp loi cỏc bi v
C-Dn dũ: V nh tp v cho p
Chun b bi sau
số từ
- Gọi HS đọc phần chú giải SGK
-Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi một HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu toàn bài.
* HĐ2: Tìm hiểu bài và đọc diễn
cảm:
Đoạn 1:
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Ma Cà Mau có gì khác thờng?
+ Em hình dung cơn ma hối hả là
ma nh thế nào?
Giải nghĩa từ: Ma hối hả: Ma rất
nhanh
Ma rất phũ:Ma to, dày hạt
+ Hãy đặt tên cho đoạn văn này
ý 1: Ma ở Cà Mau
Tiểu kết: Bằng nghệ thuật miêu tả
tác giả cho ta thấy đặc điểm của ma
ở Cà Mau
+ Để diễn tả đợc đặc điểm của ma
ở Cà Mau ta nên đọc đoạn văn này
nh thế nào?
- Gv đọc mẫu đoạn 1, HS nghe
và tìm cách đọc
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo
cặp
- Gv gọi 3 đến 5 HS đọc trớc lớp
- Gv nhận xét cho điểm
Đoạn 2:
HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Cây cối trên đất Cà Mau mọc ra
sao?
+ Ngời Cà Mau dựng nhà cửa nh
thế nào?
Giải nghĩa từ: phập phều: lờ đờ ở
mặt nớc lúc chìm lúc nổi; cơn thịnh
nộ: cơn giận dữ
+ Hãy đặt tên cho đoạn văn này.
ý 2 : Cây cối và nhà cửa ở Cà Mau
Tiểu kết: Bằng nghệ thuật miêu tả
tác giả cho ta thấy đặc điểm của
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
90
Trờng tiểu học Nam ng Thiết kế bài giảng năm học 2009 - 2010
cây cối và nhà cửa ở Cà Mau
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn 2( tiến hành tơng tự đoạn 1)
Đoạn 3:
HS đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Ngời dân Cà Mau có tính cách
nh thế nào?
Giải nghĩa từ: Sấu cản mũi thuyền:
cá sấu rất nhiều ở sông; Hổ rình
xem hát: trên cạn hổ lúc nào cũng
rình rập
+ Hãy đặt tên cho đoạn văn này
ý 3: Tính cách của ngời Cà Mau
Tiểu kết: Tác giả đã sử dụng những
từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật
sự khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà
Mau và tính cách kiên cờng của ng-
ời Cà Mau
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm
đoạn 3 (tiến hành nh đoạn 1)
Hẫy nêu nội dung chính của bài
văn?
ND: Sự khắc nghiệt của thiên nhiên
Cà Mau góp phần hun đúc nên khí
phách kiên cờng của ngời Cà Mau.
- 2 HS nhắc lại nội dung chính.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét cho điểm HS
3/ Củng cố- Dặn dò:
Cho HS nhắc lại nội dung bài
và liên hệ thực tế.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Mể THUAT
THệễỉNG THệC Mể THUAT
GV: Nguyễn Thị Nga Lớp ghép 3
+ 5
91
Trêng tiĨu häc Nam Động ThiÕt kÕ bµi gi¶ng n¨m häc 2009 - 2010
GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ ĐIÊU KHẮC CỔ VIỆT NAM
MỤC TIÊU
Học sinh làm quen với điêu khắc cổ Việt Nam.
Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của một vài tác phẩm điêu khắc cổ
Việt Nam (tượng tròn, phù điêu tiêu biểu).
Học sinh yêu quý cá có ý thức giữ gìn đi sản văn hóa dân tộc.
CHUẨN BỊ
GIÁO VIÊN
Sách giáo khoa, sách giáo viên.
Sưu tầm ảnh tư liệu về điêu khắc cổ.
HỌC SINH
Dụng cụ học vẽ.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Giới thiệu.
Hoạt động 1: Tìm hiểu vài nét về điêu khắc cổ.
Giáo viên giới thiệu hình ảnh một số tượng và phù điêu cổ ở sách giáo
khoa để học sinh nhận biết được.
+ Xuất xứ: các tác phẩm điêu khắc cổ (tượng và phù điêu) do các nghệ
nhân dân gian tạo ra, thường thấy ở các đình chùa, lăng tẩm,…
+ Nội dung đề tài: thường thể hiện các chủ đề về tính ngưỡng và cuộc
sống xã hội với nhiều hình ảnh phong phú sinh động.
+ Chất liệu: thường được làm bằng những chất liệu như gỗ, đá, đồng,
đất nung. Vôi vữa…
Hoạt động 2: Tìm hiểu một số pho tượng và phù điêu nổi tiếng.
Giáo viên yêu cầu học sinh xem hình giới thiệu ở sách giáo khoa và tìm hiểu về
tượng, phù điêu.
Tượng:
+ Tượng phật A-di-đà chùa phật tích Bắc Ninh).
*Pho tượng được tạc bằng đá.
*Phật tọa trên tòa sen trong trạng thái thiền đònh. Khuông mặt và hình dáng
chung của tượng biểu hiện vẻ dòu dàng đôn hậu của đức Phật. Nét đẹp còn được
thể hiện ở từng chi tiết, các nếp áo cũng như các họa tiết trang trí trên bệ tượng.
+ Tượng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt nghìn tay (cùa bút táhp Bắc Ninh).
*Pho thượng được tạc bằng gỗ.
*Tượng có rất nhiều con mắt và rất nhiều cánh tay, tượng trưng cho khả năng
siêu phàm của Đức Phật có thể nhìn thấy hết nổi khổ của chúng sinh và che
GV: Ngun ThÞ Nga Líp ghÐp 3
+ 5
92