Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an 3 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.97 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


<i><b>Thứ hai ngày 05 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1 & 2</b>


<b>Mơn: Tập đọc (KC)</b>
<b>Tiết (CT): 11</b>


<b>Bài: BÀI TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: khăn mùi soa, viết lia liạ, ngắn
<i>ngủn.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Lời nói của Hs phải đi đơi với việc làm đã nói thì
cố làm cho được điều muốn nói.


Rèn Hs


-Đọc trơi chảy cả bài.


-Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: làm văn, loay hoay, rửa bát đĩa, ngắn
<i>ngủn, vất vả.</i>


-Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật. Biết đọc thầm nắm ý cơ bản.
Giáo dục Hs hiểu lời nói phải đi đơi với hàng động.


<b>B. Kể Chuyện.</b>



-Dựa vào trí nhớ và các tranh minh hoạ kể lại được câu chuyện.
-Biết sắp xếp các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện.


- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Tranh minh họa trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
10p


70p


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gv mời 2 Hs đọc bài “ Cuộc họp của
<i><b>chữ viết” và hỏi.</b></i>


+ Chữ cái và dấu câu họp bàn về việc
gì?


+ Vai trò quan trọng của dấu chấm câu?
- Gv nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>



Gv nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>2. Các hoạt động chính:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


a) Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu nắm được
<i>cách đọc và đọc đúng các từ khó, câu</i>
<i>khó.</i>


b) Cách tiến hành:


 Gv đọc mẫu bài văn.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp


với giải nghĩa từ.
- Gv mời Hs đọc từng câu.


- Gv viết bảng : Liu – xi – a, Cô – li – a.
- Hs tiếp nối nhau đọc từng câu.


- Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.
- Gv lưu ý Hs đọc đúng các câu hỏi:
- Gv mời Hs giải thích từ mới: khăn mùi


<i>soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.</i>


- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
3 đoạn.



- Gv mời 1 Hs đọc lại toàn truyện.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
a) Mục tiêu: Giúp Hs nắn được cốt
<i>truyện, hiểu nội dung bài.</i>


b) Cách tiến hành:
- Gv đưa ra câu hỏi:


- Hs đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi:
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>


a) Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng những
<i>câu văn dài, tồn bài.</i>


b) Cách tiến hành:


- GV chọn đọc mẫu đoạn 3, 4.


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs đọc từng câu.


Hai Hs đọc lại, cả lớp đọc đồng
thanh.


Hs đọc từng câu.


Hs đọc từng đoạn trước lớp.



Hs giải thích và đặt câu với từ “
ngắn ngủn”.


Hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong
bài.


1 Hs đọc lại toàn truyện.


Cả lớp đọc thầm.
Hs đứng lên trả lới.
Hs nhận xét.


Một vài Hs thi đua đọc diễn cảm
bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



5p


- Gv mời 4 Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
văn..


- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


a) Mục tiêu: Dưạ vào các tranh minh họa
<i>kể lại câu chuyện.</i>


b) Cách tiến hành:



a) Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự
câu chuyện.


- Gv treo 4 tranh đã đánh số.


- Gv mời hs tự sắp xếp lại các tranh.
- Gv nhận xét: thứ tự đúng là : 3 – 4 – 2
– 1 .


b) Kể lại một đoạn của câu chuyện theo
lời của em.


- Gv mời vài Hs kể .
- từng cặp hs kể chuyện.


- Gv mời 3Hs thi kể một đoạn bất kì của
câu chuyện.


- Gv nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu Hs nêu lại nội dung và ý nghóa
của câu chuyện.


- Chuẩn bị bài tiếp theo.


Hs nhận xét.


Hs quan sát.


Hs phát biểu.
Cả lớp nhận xét.


Hs kể chuyeän.


Từng cặp hs kể chuyện.
Ba Hs lên thi kể chuyện.
Hs nhận xét.


<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết (CT): 26</b>
<b>Bài: Luyện tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


Rèn Hs tính các phép tính nhân chính xác, thành thạo.


u thích mơn toán, tự giác làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng phụ, phấn màu, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


35p



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Nhận xét ghi điểm.


- Nhận xét bài cũ.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Gv nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>2. Các hoạt động chính:</b></i>
<b>Hoạt động 1: Làm bài 1</b>


a) Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs tìm một
<i>phần bằng nhau của một số.</i>


b) Cách tiến hành:


 <i>Baøi 1 </i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:


- Yêu cầu Hs cả lớp tự làm vào VBT.
Hai Hs lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:
<b>a)</b> 6cm ; 9 kg ; 5l.
4m ; 5 giờ ; 9 ngày.



<b>Hoạt động 2: Làm bài 2, 3</b>


a) Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài
<i>tốn có lời giải về tìm một phần mấy của</i>
<i>số</i>


b) Cách tiến haønh:


 <i>Baøi 2: </i>


- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


Hs đọc yêu cầu đề bài..
Học sinh tự giải vào VBT.
2 Hs lên bảng làm bài.


Cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.


Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


<i>+ Vân có bao nhiêu bơng hoa?</i>


+ Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu
<i>bông hoa, chúng ta phải làm gì?</i>



- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một Hs
lên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại.
<i> </i>


<i> Vân tặng bạn số bông hoa là:</i>
<i> 30 : 6 = 5 (bông hoa)</i>
<i> Đáp số :5 bơng hoa.</i>


 <i>Bài 3:</i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự suy nghĩ và giải.
- Mời 1 Hs lên bảng làm


- Gv chốt lại:


Số học sinh đang tập bơi là:
<i> 28 : 4 = 7 (học sinh ).</i>
<i> Đáp số : 7 học sinh. </i>
<b>Hoạt động 3: Làm bài 4</b>


a) Mục tiêu: Tìm đúng hình đã vẽ vào 1/5
<i>ơ vng.</i>


b) Cách tiến hành:


 <i>Baøi 4: </i>



- Gv mời Hs đọc đề bài.


- Gv yêu cầu Hs quan sát và tìm hình đã
được tơ màu 1/5 số ơ vng.


+ Mỗi hình có mấy oâ vuoâng.


+ 1/5 cuûa 10 oâ vuoâng là bao nhiêu ô
vuông?


+ Hình 2 và hình 4, mỗi hình tô màu mấy
ô vuông?


- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em
chơi trị : Ai tìm nhanh.


Yêu cầu: Các em tìm đúng.


- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm


<i>Chúng ta phải tính 1/6 của bơng</i>
<i>hoa đó.</i>


Hs làm bài. Một em lên bảng làm.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs làm bài.


Một em lên bảng làm.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu đề bài.
Có 10 ô vuông.


1/5 của 10 là 10 : 5 = 2 ơ vng.
Mỗi hình tơ màu 1/5 số ơ vng .
Từng nhóm tiến hành thi đua làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



5p


thắng cuộc.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu Hs nêu lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


<b>Tiết 4</b>


<b>Mơn: Đạo đức</b>
<b>Tiết (CT): 06</b>


<b>Bài: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS hiểu:



- Tự làm lấy việc của mình nghĩa là luôn cố gắng để làm lây scoong việc bản
thân mà không nhờ vả, trông chờ hay dựa dẫm vào người khác.


- Tự làm lấy việc của bản thân sẽ giúp ta tiến bộ và không làm phiền đến người
khác.


- Tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của bản thân, khơng ỷ lại.


- Đồng tình ủng hộ những người tự giác thực hiện cơng việc của mình, phê phán
những ai hay trông chơ,ø dựa dẫm vào người khác.


- Cố gắng tự làm lấy những công việc của mình trong học tập, lao động, sinh
hoạt


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Nội dung tiểu phẩm”Chuyện bạn Lâm”.
- Phiếu ghi 4 tình huống(Hoạt động 2- Tiết1).


- Giấy khổ to in nội dung Phiếu bài tập(4 tờ) (Hoạt động- Tiết 2).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


35p <b>A. Kiểm tra bài cũ</b><sub>- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT</sub>
Đạo đức)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


Gv nêu mục tiêu của tiết học.


<i><b>2. Các hoạt động chính:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


a) Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của
<i>mình về các ý kiến lên quan.</i>


<b>b) Cách tiến hành:</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát biểu thảo luận cho 4 nhóm.


- Yêu cầu sau 3 phút, các nhóm phải lên
gắn kết quả trên bảng.


Nội dung phiếu thảo luận:


Điền đúng(Đ) hay sai(S) và giải thích
tại sao vào trước mỗi hành động sau:
 a) Lan nhờ chị làm hộ bài tập về nhà


cho mình


 b) Tùng nhờ chị rửa bộ ấm chén
-công việc mà Tùng được bố giao.
 c) Trong giờ kiểm tra, Nam gặp bài



tốn khó không giải được, bạn Hà
bèn cho Nam chép bài nhưng Nam từ
chối.


 d) Vì muốn mượn Tồn quyển truyện,
Tuấn đã trực nhật hộ Toàn.


 đ) Nhớ lời mẹ dặn 5 giờ chiều phải
nấu cơm nên đang chơi vui với các
bạn Hường cũng chào các bạn để về
nhà nấu cơm.


- Nhận xét câu trả lời của các nhóm và
đưa ra đáp án đúng. Đáp án đúng:


a) S; b) S; c) Ñ; d) S; đ) Đ.


<i>Kết luận: Ln ln phải tự làm lấy</i>
công việc của mình, khơng được ỷ lại
vào người khác.


<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


a) Mục tiêu: HS biết thực hiện được một


- Chia nhóm và tiến hành thảo
luận.


- Sau 3 phút, đại diện các nhóm


lên


trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


<i>số hành động và biết bày tỏ thái độ phù</i>


<i>hợp trong việc tự làm lấy việc của mình.</i>
b) Cách tiến hành:


- Chia lớp làm 4 nhóm. Phát phiếu giao
việc cho mỗi nhóm và thảo luận và đống
vai xử lí tình huống sau:


<i>Tình huống: Việt và Nam là đơi bạn rất</i>
thân. Việt học giỏi cịn Nam lại học yếu.
Bố mẹ Nam hay đánh Nam mỗi khi
Nam bị điểm kém. Thương bạn ở trên
lớp hễ có dịp là Việt lại tìm cách nhắc
bài để Nam làm bài tốt, đạt điểm cao.
Nhờ thế, Nam ít bị đánh đòn hơn. Nam
cảm ơn Việt rối rít. Là bạn học cùng lớp,
nghe được lời cảm ơn của Nam tới Việt,
em sẽ làm gì?


- Nhận xét, đóng góp ý kiến cho cách
giải quyết của từng nhóm.


<i><b>Kết luận: Việt thương bạn nhưng làm</b></i>
như thế là hại bạn. Hãy để bạn tự làm


lấy công việc của mình , có như thế ta
mới giúp bạn tiến bộ được.


- 1 đến 2 HS nhắc lại.


- Tiến hành thảo luận nhóm và
đóng vai. Sau đó đại diện 4 nhóm
đóng vai, giải quyết tình huống.
Sau mỗi lần có nhóm đóng vai.
Các nhóm khác theo dõi và nhận
xét.


- 1 đến 2 HS nhắc lại.


<i><b>Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>Môn: Chính tả</b>
<b>Tiết (CT): 11</b>


<b>Bi: </b>

<b><sub>Bài tập làm văn</sub></b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài băn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần <i>eo/oeo (</i>TB2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



B¶ng líp (phiÕu khỉ to) viÕt s½n néi dung BT2, BT 3b.



III. Hoạt động dạy - học:
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I.kiĨm tra bµi cị:</b>


KiĨm tra viÕt: nhåm nhoµm, oàm oạp, ngoạm
miếng thịt


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Nêu MĐ, YC


<b>2. Hớng dẫn nghe - viết:</b>


2.1. Hớng dẫn HS chuÈn bÞ:


- GV đọc thong thả, rõ ràng nội dung tóm tắt truyện Bài tập
ớng dẫn HS nhận xét:


Tìm tên riêng trong bài chính tả. Tên riêng đó đợc viết nh thế
2.2. Đọc cho HS viết:


- GV đọc thong thả từng cụm từ, câu Mỗi cụm từ, câu đọc 2 –
- GV theo dõi, uốn nắn.


2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.



- ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt.


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


3.1. Bµi tËp 1:


- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài
- Chốt lại lời giải đúng.


3.2. Bµi tËp 2:


- Gióp HS nắm vững yêu cầu của bài (BT lựa
chọn chỉ làm 2a hoặc 2b).


- Cht li li gii ỳng.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ
chính tả


- 2 HS viÕt b¶ng líp


- C¶ lớp viết bảng con ( giấy nháp)


- 2HS c li tồn bài.
- HS tập viết tiếng khó.



- HS viÕt bµi vào vở.


- HS tự soát lỗi.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.


- 3HS lờn bng thi làm bài nhanh, đúng và
đọc kết quả. Cả lớp nhận xột


- Cả lớp làm vở BT.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vở BT.


- 2 HS thi làm bài trên bảng .Cả lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b> Tieát 3</b>


<b>Môn: Tập viết</b>
<b>Tiết (CT): 04</b>


<b>Bài: </b>

<b> D, Đ – Kim Đồng</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp Hs củng cố cách viết chữ hoa

<b>D, Đ</b>

. Viết tên riêng “

<b>Kim Đồng</b>


bằng chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng bằng chữ nhỏ.


Rèn Hs viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con chữ, từ và câu đúng.
Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
Mẫu viết hoa

<b>D, Đ</b>



Các chữ

<b>Kim Đồng</b>

<b> và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


35p


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở
bài trước.


- Gv nhận xét bài cũ.
<b>B. Dạy bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Gv nêu mục tiêu của tiết học.
<i><b>2. Các hoạt động chính:</b></i>



<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng</b>
con.


a) Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách viết
<i>đúng con chữ trên bảng con.</i>


b) Cách tiến hành:


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong
bài: D, Đ


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


cách viết từng chữ.


- Gv yêu cầu Hs viết từng chữ D, Đ
trên bảng con.


 Hs viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:


<b>Kim Đồng</b>



- Gv giới thiệu:

<b>Kim Đồng</b>


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


- Gv cho Hs viết bảng con.
- Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


- Gv giải thích câu tục ngữ: Phải biết nhớ
ơn những người đã giúp đỡ mình, những
người đã làm ra những thứ cho mình thừa
hưởng.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs viết vào vở</b>
tập viết.


a) Mục tiêu: Giúp Hs viết đúng con chữ,
<i>trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.</i>


b) Cách tiến hành:
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ D, Đ: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ D, Đ: 1 dòng cỡ nhỏ.


+ Viết chữ

<b>Kim Đồng</b>

: 2 dòng
cỡ nhỏ.


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao


và khoảng cách giữa các chữ.


<b>Hoạt động 3: Chấm chữa bài.</b>


a) Mục tiêu: Giúp cho Hs nhận ra những
<i>lỗi còn sai để chữa lại cho đúng.</i>


b) Cách tiến hành:


- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


Hs quan sát, lắng nghe.
Hs viết chữ vào bảng con.


Hs đọc: tên riêng

<b>Kim Đồng</b>


Hs tập viết trên bảng con.


Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



5p


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở


viết đúng, viết đẹp.


Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


Cho học sinh viết tên một địa danh có
chữ cái đầu câu là D, Đ. Yêu cầu: viết
đúng, sạch, đẹp.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu Hs nêu lại nội dung bài học
- Chuẩn bị bài tiếp theo.


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
Hs nhận xét.


<b>Tiết 3</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết (CT): 26</b>


<b>Bài:CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ </b>

<b>CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>

.



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia hết
cho tất cả các lượt chia ). Bài 1, 2 (a), 3.


- Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
<b>II. Hoạt động dạ</b>y học:



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS đọc bảng nhân 6, 5, 4.
+ 1/6 của 60m là ...m.


+ 1/5 của 45 kg là ...kg.


- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu:</b>


- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.


<b>b. HD TH bài:</b>


- Nêu bài toán : 96 : 3 = ?


- HS nhận xét.


- HS suy nghĩ để tìm kết quả phép tính.


- Tr c h t ta c n ph i làm gì? ướ ế ầ ả


96 3 + 9 chia 3 được 3, viết 3
06


0


32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9
bằng 0.


+ Hạ 6, 6 chia 3 được 2,
viết 2. 2 nhân 3 bằng 6,
6 trừ 6 bằng 0.


- 96 : 3 = 32.
- VD2: 84 : 2 = ?


- Gọi HS lên bảng làm.


84 2 + 8 chia 2được 4, viết 4
04


0


42 4 nhân 2 bằng 8, 8 trừ 8
bằng 0.



+ Hạ 4, 4 chia 2 được 2,
viết 2. 2 nhân 2 bằng 4,
4 trừ 4 bằng 0.


<b>c. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1:</i> Gọi HS lên bảng.


48 2 84 2 66 2 36 3


08
0


12 04
0


42 06


0


33 06


0
12
- Nhận xét, chữa sai và cho điểm.


<i>Bài 2: </i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
a) Tìm 1<sub>/</sub>



3 của 69 kg, 36 m, 93 l.


- HS nêu cách tìm 1<sub>/</sub>
3


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i>Bài 3: </i> Gọi HS đọc đề bài.


Phân tích: Mẹ hái được bao nhiêu quả
cam?


- 3 HS nối tiếp đọc.


- Phép chia số có 2 chữ số cho số có
1 chữ số.


- Đặt tính.


- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con.
Vừa làm vừa nêu.


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- 1 HS đọc.


- HS làm bài.
- 2 HS đọc.
- Mẹ hái 36 quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010




<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Mẹ ibiếu bà một phần mấy số cam?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả
cam ta phải làm gì?


- HS lên bảng giải.
- Tóm tắt:


- Chữa bài và cho điểm HS.


- Về nhà HS luyện tập thêm. Về tìm
một trong các phần bằng nhau của 1 số.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau<i>.</i>


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Giải:


Mẹ biếu bà số quả cam là:


36 : 3 = 12(quả cam)


Đáp số: 12 quả cam
- Nhận xét.




<b>---Tieát 4</b>


<b>Môn: TN & XH</b>
<b>Tiết (CT): 11</b>


<b>Bài: </b>

<b>vƯ sinh c¬ quan bài tiết nớc tiểu</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biÕt:


- Nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Kể đợc tên một số bệnh thờng gặp ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.


- Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk trang 24, 25 phóng to
- Hình cơ quan bài tiết nớc tiểu phãng to


III/ Hoạt động dạy học:



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


36 quả


? quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


<b>1. Kim tra bài c:</b>


- GV nêu câu hỏi: Kể tên các bộ phận
bài tiết nớc tiểu?


- Nhn xột, đánh giá


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Nêu mục đích u cầu của bài
- Ghi bài lên bảng


<i>b) T×m hiĨu néi dung bµi:</i>


* Hoạt động 1: Thảo luận


- GV u cầu thảo luận nhóm đơi
- GVgiao nhiệm vụ



+ T¹i sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ
quan nớc tiểu?


KL: Giữ vệ sinh cơ quan nớc tiểu để
tránh bị nhiễm trùng


* Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
- Yêu cầu HS làm việc theo cp, quan
sỏt hỡnh SGK


- Yêu cầu HS trình bày trớc lớp


* Hot ng c lp:


- Yêu cầu HS suy nghÜ vµ TLCH:


+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh
bộ phận bên ngoài cơ quan bài tiết nớc
tiểu?


+ Tại sao hàng ngày chúng ta cần uống
đủ nớc?


- KL chung: Để giữ vệ sinh cơ quan bài
tiết nớc tiểu ta phải làm gì?


- 1 HS tr li: Gm thn, bóng đái, ống dẫn
nớc tiểu, ống đái


- Nghe giíi thiƯu



- Nhc li bi, ghi bi


- Từng cặp thảo luận theo yêu cầu
- Nhận nhiệm vụ thảo luận:


-> Giữ vệ sinh cơ quan bµi tiÕt níc tiĨu
gióp cho bé phËn ngoµi cđa cơ quan bài tiết
nớc tiểu sạch sÏ, kh«ng h«i hám, không
ngứa ngáy, không bị nhiễm trùng


- Nêu đợc một số cách đề phòng một số
bệnh của cơ quan bài tiết nớc tiểu


- Từng cặp quan sát hình 2, 3, 4 trang 25 v
t cõu hi tr li cỏc ni dung


+ Các bạn đang làm gì?


+ Vic ú cú li gỡ cho vic giữ vệ sinh và
bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiu?


- 1 số cặp lên trình bày trớc lớp, các cặp
khác bổ sung, nhận xét


+ Tranh 2, 3: Các bạn đang tắm tửa, vệ sinh
+ Tranh 4: Bạn uống nớc


+ Tranh 5: Bạn đang đi vệ sinh



-> Nờn tm rửa thờng xuyên, lau khô ngời
trớc khi mặc quần áo, hàng ngày thay quần
áo, đặc biệt là quần áo lót


-> Chúng ta cần uống đủ nớc để bù nớc cho
quá trình mất nớc do việc thải nớc tiểu ra
ngồi để tránh bị sỏi thận


-> Để bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu, ta
cần thờng xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay qun
ỏo, c bit l


quần áo lót


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Tiết 1</b>


<b>Mơn: Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết (CT): 06</b>


<b>Bài: Më réng vèn tõ: Trêng häc - DÊu phÈy</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tìm được một số từ về trường học qua bài tập giải ô chữ (BT1 ).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn (BT2).
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- 3 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở BT1.



- Bảng lớp viết 3 câu văn ở BT2 (theo hàng ngang).


<b>III. H</b>ot ng dạy - học:


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV kiĨm tra miệng 2 HS làm lại bài tập 1
và 3.


<b>2. Bài míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi:


2. Híng dÉn lµm bµi tËp:
a. Bµi tập 1:


- GV chỉ bảng, nhắc lại từng bớc thực hiÖn
BT.


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu.
- GV ghi ý kiến đúng vào ô chữ.
b. Bài tập 2:


- GV mời 3 HS lên bảng điền dấu phẩy vào
chỗ thích hợp.



- GV nhn xột cht li gii ỳng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV yêu cầu HS về tìm và giải các ô chữ
trên tờ báo.


- 2 HS làm miệng các BT1 và 3 (tiết LTVC,
tuần 5).


- Mt vài HS nối tiếp nhau đọc tồn văn
u cầu của bài.


- 3 nhóm HS tiếp sức.
- HS làm bài vào VBT.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp đọc thầm từng câu văn, làm vào
VBT.


<b>________________________________</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết (CT): 27</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các
lượt chia). Bài 1, 2, 3.


- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán ..


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>Thụứi</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra bài tập về nhà.


- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.
2. Bài mới


a. Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:


* Hướng dẫn luyện tập.


<i>Bài 1:</i> GV nêu yêu cầu của bài, gọi HS
lên bảng.


- 4 HS lên bảng nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình.



- HS đọc mẫu phần b.


42 6 + 4 không chia được
42


0


7 cho 6, lấy cả 42 cha 6
được 7, viết 7.


+ 7 nhân 6 bằng 42,
42 trừ 42 bằng 0.
- Tương tự HS làm.


- Chữa bài và cho điểm.


<i>Bài 2: </i> Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- Hãy nêu cách tìm 1/4 của một số.
- HS tự suy nghĩ và làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i>Bài 3: </i>Gọi HS đọc đề bài.


- Phân tích: Một quyển truyện có bao
nhiêu trang?


+ Đã đọc được một phần mấy số trang
đó?



- 3 HS lên bảng.


- 3 HS nối tiếp đọc.


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
48 2


08
0


24


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- 1 HS nêu.


- 2 HS nêu.


- HS làm vào vở bài tập.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở.


- 2 HS đọc.
- Có 84 trang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



+ Bài tốn hỏi gì?



- Muốn biết được My đọc bai nhiêu trang
ta phải làm gì?


- HS lên bảng giải.
Tóm tắt:


- Chữa bài và cho điểm HS.
- Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Về nhà HS luyện tập thêm.
- Chuẩn bị bài sau<i>.</i>


- Nhận xét tiết học.


- Đã đọc bao nhiêu trang.
- Tính 1/2 của 84 trang.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Giải:


My đã đọc được số trang sách là:
84 : 2 = 42(trang)


<i>Đáp số: 42 trang.</i>


- HS nhận xét.


<b> </b>



<i><b>_______________________________________</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tiết 1</b>


<b>Mơn: Tập đọc</b>
<b>Tiết (CT): 12</b>


<b>Bài: Nhí l¹i bi đầu đi học</b>


<b> I. Mục tiêu:</b>


- Bc u bit đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


- Hiểu ND: Những kĩ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
(Trả lời được các CH 1,2,3,4)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho bi đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết khổ thơ cần hớng dẫn HS luyện đọc và HTL.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A. KiÓm tra </b><b>bi c</b><b>: </b></i>



Đọc bài Bài tập làm văn và TLCH.


<i><b>B. D</b><b>ạ</b><b>y bµi míi:</b></i>


1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc:


a. GV đọc toàn bài: Giọng hồi tởng, nhẹ
nhàng, tình cảm.


b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát
âm đối với HS.


- 3 HS đọc và TLCH.


Theo dõi GV đọc, quan sát tranh SGK
tr.51.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



- §äc tõng đoạn trớc lớp: Chia bài làm 3
đoạn nh SGV tr. 135.


- Gióp HS hiĨu nghÜa c¸c từ ngữ mới trong
bài.


- c tng on trong nhúm: Theo dõi HS
đọc.



- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:


- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr.52


C©u hái 2 - SGK tr.52
C©u hái 3 - SGK tr.52


Câu hỏi bổ sung - SGV tr.136.
4. Học thuộc lòng một đoạn văn:
- Chọn đọc 1 đoạn văn.


- HDHS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn, chú ý
cách nhấn giọng, ngắt giọng - SGV tr.136.
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân.
5. Củng cố, dn dũ:


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 1 đoạn văn
trong bài, khuyến khích thuộc cả bài.


- c ni tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt
nghỉ hơi đúng, tự nhiên.


- Đọc phần chú giải SGK tr.52.
- Đọc và trao đổi theo cặp.
- Đọc với giọng vừa phải.


- Đọc thầm đoạn 1, TLCH.
- Đọc thầm đoạn 2, TLCH.
- Đọc thầm đoạn 3, TLCH
- 4 HS đọc đoạn văn.


- Cả lớp nhẩm đọc thuộc đoạn văn.
- Một số HS đọc thuộc lòng nối tiếp
từng câu.


- Nhớ lại buổi đầu đi học của mình để
kể lại trong tiết TLV.


____________________________________________
<b>Tiết 2</b>


<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết (CT): 29</b>


<b> Bài: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư. Bài 1, 2, 3.
- Biết số dư bé hơn số chia.


<b> II. Đồ dùng dạy – học</b>


<b> III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- G i hS lên b ng:ọ ả


96 3 9


8


2 65 5


- Kiểm tra bài tập về nhà.


- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.


<b>2. Dạy bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



a.Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.
b. HD TH bài:


- Giới thiệu phép chia hết- phép chia có dư.


<i>a) Phép chia hết</i>



- GV đính bìa lên bảng:


Có 8 chấm tròn chia đều
thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm
có mấy chấm trịn?


- Nếu 8 chấm trịn chia đều thành 2 nhóm
thì mỗi nhóm được 4 chấm trịn và khơng
thừa. Ta nói 8 : 2 là phép chia hết.


- Ta viết 8 : 2 = 4 , đọc 8 chia 2 = 4.


<i>b) Phép chia có dư:</i>


- Nêu bài tốn: Có 9 chấm trịn chia thành 2
nhóm đều nhau. Hỏi nhóm được nhiều nhất
mấy chấm trịn?


- GV đính hình
- HS thực hiện phép chia.
- Vậy 9 : 2 = 4 thừa 1.


- Ta đọc: 9 chia 2 bằng 4 dư 1 là phép chia
có dư.


c. Luyện tập:


<i>Bài 1:</i> HS nêu yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng.



- Tương tự, gọi HS2, phần b.


- HS làm vào vở, theo dõi.


- Nhận xét, chữa sai và cho điểm.


- Chú ý: Số dư trong phép chia bao giờ
cũng nhỏ hơn số chia.


<i>Bài 2: </i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Muốn biết các phép tính đó đúng hay sai,


- 3 HS nối tiếp đọc.


- Mỗi nhóm có 8 : 2 = 4
8 2


8
0


4


- Nhóm nhiều nhất là 5 chấm,
nhóm ít nhất là 4 chấm.


9 2
8
1



4


- 2 HS nêu
- HS 1:


12 6 Nêu :
12


0


2 12 : 6 = 2 là
phép chia hết
- HS 2:


17 5
15


2
3


- Nêu: 17 : 5 = 3 dư 2.
- HS đổi vở chấm.
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



các em cần thực hiện lại các phép tính và so
sánh các bước tính. So sánh kết quả phép
tính của mình với bài tập.



- Chữa bài và cho điểm HS.


<i>Bài 3: </i> Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS quan sát hình và thảo luận theo
nhóm đơi.


- HS lên bảng giải.


- Hình a đã khoanh vào một phần hai số ô
tô trong hình.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Về nhà HS luyện tập thêm về chia số có
hai chữ số với số có một chữ số.


- Nhận biết phép chia hết và phép chia có
dư.


- Chuẩn bị bài sau<i>.</i>


- Nhận xét tiết học.


- 2 HS đổi chéo vở của nhau
kiểm tra.


- 1 HS đọc


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào


sách.




<b>---Tiết 3</b>


<b>Môn: TN & XH</b>
<b>Tiết (CT): 12</b>


<b>Bài: cơ quan thần kinh</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biÕt:


- Nêu đợc tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh v hoc
mụ hỡnh.


- Nêu vai trò của nÃo, tuỷ sống, các dây thần kinh và các giác quan


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trong sgk phóng to


<b>III/ Hot ng dạy học:</b>
<b>Thụứi</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



- Nêu cách vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- Nhận xét, đánh giá


<b>2. Bµi míi:</b>


<i>a) Giíi thiƯu bµi:</i>


- Nêu mục đích u cầu tiết học
- Ghi bài lên bảng


- 1 HS nªu: Thêng xuyên tắm rửa sạch
sẽ, thay quần áo,....


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

K hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<i>b) Tìm hiểu nội dung bài:</i>


* Hot ng 1: Quan sỏt


- GV cho HS thảo luân nhóm 4


- Giao nhịêm vụ: Đọc yêu cầu SGK, quan
sát tranh SGK


+ Ch v nói tên các bộ phận của cơ quan
thần kinh trong sơ đồ?


+ Trong các cơ quan đó, cơ quan nào đợc
bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào đợc bảo v
bi ct sng?



- Yêu cầu các nhóm trình bày trớc líp


+ GV treo hình cơ quan thần kinh phóng to
lên bảng, gọi đại diện các nhóm lên chỉ sơ
đồ


KL: Võa chỉ vào hình vẽ và giảng: Từ nÃo
và tuỷ sống có các dây thần kinh tỏa đi khắp
nơi trong c¬ thĨ. Từ các cơ quan bên
trong( tuần hoàn, hô hấp, bài tiết,...) và các
cơ quan bên ngoài( mắt, mũi, tai, lỡi, da,...)
của cơ thể lại có các dây thần kinh đi vỊ tủ
sèng vµ n·o. Cơ quan thần kinh gåm bé
n·o( n»m trong hép sä), tủ sèng( n»m
trong cét sèng) vµ các dây thần kinh


* Hot ng 2: Tho lun


- T chức hớng dẫn cho HS chơi trò chơi: “
Hà Nội – Huế – Sài Gòn” để cho HS phản
ứng nhanh, nhạy. Kết thúc trò chơi, hỏi:
+ Các con đã s dng cỏc giỏc quan no
chi?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm6
- Nêu nhiệm vụ cho các nhóm:


+NÃo và tuỷ sống có vai trò gì?



+ Nêu vai trò của các dây thần kinh và các
giác quan?


+ Điều gì xảy ra nếu nÃo, tuỷ sống hoặc các
dây thần kinh hay một trong các giác quan
bị hỏng?


- Yêu cầu các nhóm tr¶ lêi


- Nhắc lại tên bài, ghi bài vào vở
1. Các bộ phận của cơ quan thần kinh
- HS thảo luận nhóm 4. Nhóm trởng
điều khiển các bạn quan sát sơ đồ cơ
quan thần kinh hình 1, 2 trang 26, 27
và TLCH GV nêu và giao:


+ Cơ quan thần kinh gồm có nÃo, tuỷ
sống và các dây thần kinh


+ Trong ú b nóo nm trong hộp sọ,
tuỷ sống nằm trong cột sống


- Sau khi chỉ trên sơ đồ, nhóm trởng đề
nghị các bạn chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống
trên cơ thể mình hoặc trên cơ thể bạn
- Các đại diện nhóm lên trình bày và
chỉ trên sơ đồ


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xét, bổ sung
- Nghe giảng



2. Vai trò của cơ quan thần kinh


- HS chơi trò chơi: Bạn nào sai sẽ bị
phạt: hát một bài trớc lớp


-> Mắt, tai, tay, chân,...


- Nhóm trởng điều khiển các bạn trong
nhóm đọc mục cần biết trang 27 và liên
hệ với những quan sát trong thực tế để
trả lời nhiệm vụ, GV yêu cầu:


-> Não và tuỷ sống là TƯTK điều
khiển mọi hoạt động của cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung


<i><b>Th sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Tiết 1</b>


<b>Môn: Chính tả</b>
<b>Tiết (CT): 12</b>


<b> Baøi: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài băn xi.
- Làm đúng BT điền tiếng có vân eo/oeo (BT1)


- Làm đúng BT (3) b
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


Bảng lớp viết 2 lần nội dung BT2. Bảng phụ để làm BT3.


III. Hoạt động dạy - học:


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HC SINH</b>


<b>I.kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra viết: khoeo chân, lẻo khoeo, khoẻ
khoắn...


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: nêu M§, YC</b>
<b>2. Híng dÉn nghe - viÕt:</b>


2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
2.2. Đọc cho HS viết:


- GV đọc thong thả, mỗi cụm từ, câu đọc 2 - 3


lần.


- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.


- ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt.


- 2 HS viÕt b¶ng líp


- C¶ líp viết bảng con ( giấy nháp)


- 2HS c li kh th.


- HS viết tiếng khó vào nháp: bì
ngì, nÐp, qu·ng trêi, ngËp ngõng...
- HS viÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


3.1. Bµi tËp 1:


- Nêu yêu cầu của bài Điền eo/oeo
- HD HS phát âm đúng.


- Chốt lại lời gii ỳng.
3.2. Bi tp 2:



- Giúp HS nắm vững yêu cầu của bài (BT lựa
chọn chỉ 2b).


- Cht li li gii ỳng.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu những HS viết bài chính tả cha tốt
về nhà viết lại.


- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- Cả lớp làm vở BT.


- 2HS lên bảng điền, đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài cho bạn.
- 1 HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- 2HS làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp làm vở BT và chữa bài.




<b>---Tiết 2</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Tiết (CT): 30</b>


<b>Bài: LUYỆN TẬP.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. Bài 1, 2(cột 1, 2 , 4 ), 3 ,
4.


- Vận dụng được phép chia hết trong giải toán


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra bài tập về nhà.
47 : 2 ; 36 : 3 ; 49 : 4


- Nhận xét, tuyên dương, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2. Dạy bài mới</b>


b. Giới thiệu:


- Nêu mục tiêu bài học, ghi đề.


b. HD TH bài:


* Hướng dẫn luyện tập:


<i>Bài 1:</i> Yêu cầu HS tự làm bài.


- HS nêu những cách tực hiện của
phép tính.


- Nhận xét, chữa sai và cho điểm.


<i>Bài 2: </i> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
bài.


24 : 6 ; 15 : 3 ; 20: 4;
32 : 5


- Gọi HS lên bảng làm và nêu rõ
cách thực hiện.


- Chữa bài trên bảng.


<i>Bài 3: </i> Gọi HS đọc đề bài.
Phân tích:


- Có bao nhiêu HS trong lớp ?


- Học sinh giỏi một phần mấy số
HS ?



- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi HS tóm tắt và giải:
Số HS:


HS giỏi:


- Chữa bài và cho điểm.


<i>Bài 4: </i> Gọi HS đọc đề bài.


- HS nhắc lại: Phép chia có dư thì số
dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
- Thảo luận nhóm để tìm câu trả lời
đúng.


- Các nhóm trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


+ Tìm số dư lớn nhất trong các phép


- 3 HS nối tiếp đọc.


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Đặt tính.


- 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.


- Một lớp có 27 HS, trong đó aó 1/3 là


HS giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu HS
giỏi ?


- Có 27 HS.
- HS giỏi là 1/3.


- Số HS giỏi là bao nhiêu.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


Bài giải:


Lớp đó có số HS giỏi là:
27 : 3 = 9 (HS)


Đáp số: 9 HS.
- HS nhận xét.


- Tự chấm bài.


- Trong phép chia với số chia là 3, số
dư lớn nhất của phép chia đó là:


A: 3 ; B: 2 ; C : 1; D : 0.
- HS thảo luận nhóm 2.
- Đại diện nhóm trình bày.


- HS trả lời.


? HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


chia với số chia là 4, 5, 6.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Về nhà HS luyện tập thêm.


- Nhận biết phép chia hết và phép
chia có dư.


- Chuẩn bị bài sau<i>.</i>


- Nhận xét tiết học.




<b>---Tiết 03</b>


<b>Môn: Tập làm văn</b>
<b>Tiết (CT): 06</b>


<b>Bài: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU EM ĐI HỌC.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Bước đầu kể lại được vài ý nói về buổi đầu đi học .


- Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( Khoảng 5 câu )


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Gv : bảng phụ: viết các gợi ý để làm điểm tựa giúp hs tập nói.


<b>III. </b>Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


Gv kiểm tra 2 hs:


+ Để tổ chức tốt một cuộc họp, cần chú ý
những gì?


+ Nói về vai trị của người điều khiển cuộc
họp?


- Nhận xét bài cũ.


<b>B. Dạy bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


-Gv nêu mục đích yêu cầu của bài học.


-Ghi đề bài.


-Phải xác định rõ nộidung cuộc họp
và nắm trình tự cơng việc trong cuộc
họp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>2.HD hs làm bài tập</b>
<b>a. Bài tập1</b>


-Gv nêu yêu cầu: cần nhớ lại buổi đầu đi học
để lời kể chân thật, có cái riêng, khơng nhất
thiết phải kể về ngày tựu trường, có thể kể về
ngày khai giảng hoặc buổi đầu tiên em đến
lớp.


- Gv gợi ý:


+Cần nói rõ buổi đầu em đến lớp là buổi sáng
hay buổi chiều?


+Hơm đó, thời tiết thế nào?Ai dẫn em đến
trường? Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học
kết thúc như thế nào?



+Cảm nghĩ của em về buổi học đầu tiên đó?
-Gọi một, hai hs khá, giỏi kể mẫu.


-Gv nhận xét.


-Yêu cầu từng cặp hs kể cho nhau nghe về
buổi đầu tiên đi học của mình.


-Mời 3,4 hs thi kể trước lớp.
-Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>b.Bài tập 2</b>


- Gọi 1 hs đọc yêu cầu (Viết lại những điều em
vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn 5-7 câu).


-Gv nhắc các em chú ý viết giản dị, chân thật
những điều em vừa kể, các em có thể viết 5-7
câu hoặc có thể viết hơn 7 câu (đoạn văn ngắn,
chân thật, đúng đề tài, đúng ngữ pháp, đúng
chính tả là đạt yêu cầu).


-Cho hs viết bài vào vở.
-Mời 5,7 em đọc bài.


-Gv nhận xét, rút kinh nghiệm, chọn người
viết tốt nhất.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>



-Nhận xét tiết học, biểu dương những hs học
tốt.


-Yêu cầu những hs chưa hoàn chỉnh bài viết ở
lớp về nhà viết tiếp, những hs đã viết xong có


- 2 hs đọc lại đề bài.


- Hs chú ý lắng nghe.


- 1,2 hs kể mẫu, lớp theo dõi, nhận
xét.


-Kể theo cặp.
-Thi kể trước lớp.


-Chú ý lắng nghe bạn kể và nhận xét
bạn kể.


-1 hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm theo
-Chú ý lắng nghe.


-Làm bài.


-5-7 hs đọc bài viết của mình trước
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Kế hoạch bài dạy Tuần 06 - Năm học: 2009 - 2010



<b>Thời</b>



<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


thể viết lại bài văn hay hơn.


Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Khơng nỡ nhìn
-Tập tổ chức cuộc họp.


<i> Long Điền Tiến A, ngày 5 tháng 9 năm 2009</i>


Ý kiến phê duyệt Người soạn






--- Phan Hoàng Khanh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×