Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiet61 Bat phuong trinh bac nhat mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.09 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO Q</b>



<b>THẦY CƠ GIÁO </b>


<b>VỀ </b>



<b>THAM DỰ TIẾT DẠY</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>HÔM </b>



<b>NAY ! </b>

<i><b>GV: Lê Văn Dương</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1.Th nào là ph</b><b>ế</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng trình b c nh t m t n? Nêu hai </b><b>ậ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ộ ẩ</b></i>
<i><b>quy t c bi n </b><b>ắ</b></i> <i><b>ế đổ</b><b>i ph</b><b>ươ</b><b>ng trình?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN


1. Phương trình dạng ax+b=0 với a,b là hai số đã cho
và a  0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.


2. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
a.Quy tắc chuyển vế.


Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử
từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.


b, Quy tắc nhân với một số.


Trong một phương trình ta có thể nhân (chia) cả hai vế
với cùng một số khác 0


3.Giải phương trình:2x-4=0


2x=4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 60: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.



<b> </b>

<b>Đáp án:</b>

<b>a) 2x – 3 < 0</b>

<b> và </b>

<b>c) 5x – 15 ≥ 0</b>

<b>là hai bất </b>


<b>Trong các bất phương trình sau; hãy cho biết bất </b>


<b>phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?</b>



<b>a) 2x – 3 < 0</b>

<b>b) 0.x + 5 > 0</b>


<b>c) 5x – 15 ≥ 0</b>

<b>d) x</b>

<b>2</b>

<b> > 0</b>



<b>?1</b>





<b>1/ </b>



<b>1/ </b>

<b>Định nghĩa</b>

<b>Định nghĩa</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b> Bất phương trình có dạng ax + b < 0</b>

<b> Bất phương trình có dạng </b>

<b>ax + b < 0</b>

<b> </b>

<b> </b>


<b>(hoặc </b>



<b>(hoặc ax + b > 0</b>

<b>ax + b > 0</b>

<b>; ax + b ≤ 0</b>

<b>; </b>

<b>ax + b ≤ 0</b>

<b>; ax + b ≥ 0</b>

<b>; </b>

<b>ax + b ≥ 0</b>

<b>). </b>

<b>). </b>



<b>Trong đó: a, b là hai số đã cho; </b>



<b>Trong đó: a, b là hai số đã cho; a </b>

<b>a </b>

<b> 0</b>

<b> 0</b>

<b> được gọi </b>

<b> được gọi </b>



<b>là bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ


……….sang vế kia ta phải ………….hạng tử đó




<b>vế này</b>

<b><sub>đổi dấu</sub></b>



2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải và minh họa



nghiệm của BPT trên trục sè

:



<b> Ví dơ 1:</b>


<b>x – 5 < 18</b>


<b> x</b> < <b>18 + 5</b>


 <b>x < 23</b>


VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ:


S=

{x /x < 23}



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 <b>VÝ dô 2:</b>


3x > 2x + 5


 3x – 2x > 5


 x > 5



VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ:



S= {x /x > 5}



O


5


Giải và minh họa nghiệm cđa


BPT trªn trơc sè

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>?2</b> <b><sub> </sub></b>

<b><sub>Giải các bất ph ơng trình sau:</sub></b>



a) x + 12 > 21 ; b) -2x > -3x –


5



<b>đáp án:</b>


x > 21 – 12



a)

x + 12 > 21



x > 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

0,5x < 3 ?



<i><b>Điền vào ô trống dấu</b></i>

<i><b> < ; > ; </b></i><i><b> ; </b></i><i><b>” </b></i>

<i><b>cho hỵp lý</b></i>

<i><b>.</b></i>



a < b

c>0

ac

bc




a < b  ac 


bc



c<0


<



>



Khi nh©n hai vÕ cđa BPT víi cïng mét sè kh¸c 0, ta


ph¶i:



-

<i>Giữ nguyên</i>

chiều BPT nếu số đó………



- ………b t ph

ng trnh

nu s ú

<i><b>õm</b></i>



<i><b>d ơng</b></i>


<i><b>Đổi chiều</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

0,5x < 3


<sub></sub> 0,5x.2 < 3.2


 x < 6


Vậy tập nghiệm của ph ơng


trình là:

S= {x/x < 6}.



6
O



 <b>VÝ dơ 3:</b>

Gi¶i bất ph ơng trình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ví dụ </b> <b> 4:</b>

Giải và minh hoa



nghiƯm cđa BPT trªn trơc sè.



 x > -12


 x.(-4) > 3.(-4)


4
1




x < 3


4
1




VËy tËp nghiƯm cđa BPT lµ:


S = {x /x > -12}.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>?3 Giải các BPT sau(dùng quy tắc nhân)</b>


a) 2x < 24 b) -3x < 27





<b>Đáp án:</b>



 x < 12
<b>a) 2x < 24</b>
 2x. < 24.


2


1



2
1


<b> b) -3x < 27</b>


 x > -9


 -3x. > 27.

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) 2x < 24 b) -3x < 27


<b>a) 2x < 24 </b>


<b>  2x : 2 < 24 : 2 </b>
<b>  x < 12</b>


<b>b) 3x < 27 </b>



 -3x : (-3) > 27 : (-3)
 x > -9


 <b>?3 Giải các BPT sau:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giải thích sự tương đương :



a) x + 3 < 7

x – 2 < 2;


<i><b>Giải :</b></i>

<b> </b>

<b>a)</b>

<b> Ta c</b>

<b>ó: </b>

<b>x + 3 < 7 </b>



<b> </b>

<b> x < 7 – 3</b>

<b> </b>



<b> </b>

<b> x < 4.</b>

<b> </b>



<b>?4</b>



<i><b><sub>Cách khác :</sub></b></i>



<i><b>Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7, ta được: </b></i>



<i><b>x + 3 – 5 < 7 – 5 </b></i>

<i><b> x – 2 < 2.</b></i>



<b> và: x – 2 < 2</b>



<b> </b>

<b> x < 2 + 2</b>



<b> </b>

<b> </b>

<b> x < 4.</b>




<b>Vy hai bpt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 1: </b> Giải c¸c BPT sau:


a) 8x + 2 < 7x – 1 <sub>; </sub><sub>b) -4x < 12</sub>


<b>đáp án</b>




a) 8x + 2 < 7x – 1


 8x – 7x < -1 – 2


 x < -3


b) -4x < 12


 -4x : (-4) > 12 : (-4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2: Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6, bạn An giải như sau.</b>
<b> Ta có: - 1,2x > 6</b>


<b> - 1,2x . > 6 . </b>


<b> x > - 5.</b>


<b> Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 }</b>



<b> Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và sửa lại cho đúng </b>
<b>(nếu sai )</b>


<b> 1</b>
<b> - 1,2</b>


<b> 1</b>
<b> - 1,2</b>


<b> Đáp án:Đáp án</b> <b> Bạn An giải sai. Sửa lại là:</b>


<b> Ta có: - 1,2x > 6</b>


<b> - 1,2x . < 6 . </b>


<b> x < - 5.</b>


<b> 1</b>
<b> - 1,2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 61:

BẤT PHƯƠNG TRÌNH



BẬC NHẤT MỘT ẨN.



<b>1/ Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 </b> <b>( hoặc </b>


<b>ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0</b> <b>). </b> <b>Trong đó: a, b là hai </b>
<b>số đã cho; a </b><b> 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>



<b>2/ </b>



<b>2/ </b>

<b>Hai quy tắc biến đổi bất phương trình</b>

<b>Hai quy tắc biến đổi bất phương trình</b>

<b>.</b>

<b>.</b>



<b>a) </b>


<b>a) Quy tắc chuyển vếQuy tắc chuyển vế:: </b><i><b>Khi chuyển</b><b>Khi </b><b>chuyển</b><b> một hạng tử của bất phương </b><b> một hạng tử của bất phương </b></i>
<i><b>trình từ vế này sang vế kia ta phải </b></i>


<i><b>trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu</b><b>đổi dấu</b><b> hạng tử đó.</b><b> hạng tử đó.</b></i>


<i><b>b) Quy tắc nhân với một số</b><b> : Khi nhân hai vế của bất phương </b></i>


<i><b>trình với cùng một số</b></i> <i><b>khác 0, ta phải :</b></i>


<i><b> - </b><b>Giữ</b></i> <i><b>nguyên chiều</b><b> bất phương trình </b><b>nếu số đó dương</b><b>;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>H·y ghép sao cho đ ợc một BPT có tập nghiệm </b></i>



<i><b>x > 4 víi c¸c số, chữ và các dấu phÐp to¸n kÌm </b></i>


<i><b>theo.</b></i>



<b>nhãm a</b>

<b>nhãm b</b>



<b>x ; 3 ; 7 ; + ; ></b>


<b>x ; 1 ; 3 ; </b>

<b>–</b>

<b> ; ></b>



<b>x</b>

<b>1</b>

<b> 3</b>

<b>–</b>

<b> ></b>



<b>x</b>

<b>1</b>

<b> 3</b>

<b>–</b>

<b> > x 3 7 + ></b>




<b>đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 a) x – 23 < 0 ( a = ; b = )


 b) x2<sub> – 2x + 1 > 0 </sub><sub>(</sub> <sub>a =</sub><sub> </sub><sub>;</sub><sub> </sub><sub>b =</sub><sub> </sub><sub>)</sub>


 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = )


 e ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = )


 d) x – 5 < 18 ( a = ; b = )


<i><b>Đánh dấu nhân vào ô trống của BPT bậc nhất một ẩn </b></i>


<i><b>và xác định hệ số a, b của BPT bậc nhất một ẩn đó.</b></i>



x


x
x


<b>1</b> <b>-23</b>


<b>-23</b>
<b>1</b>


<b>-2m</b>
<b>m - 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hướng dẫn về nhà:




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

XIN CHÂN THÀNH


CẢM ƠN



CÁC THẦY CÔ GIÁO


CÙNG TẤT CẢ



CÁC EM HỌC SINH



THÂN

MẾN!



XIN CHÂN THÀNH


CẢM ƠN



CÁC THẦY CÔ GIÁO



CÙNG TẤT CẢ



CÁC EM HỌC SINH



</div>

<!--links-->

×