Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

lop 2 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 16</b>



<i>Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010</i>

<b>Chào cờ </b>



<b>Toán</b>


Ngày, giờ



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS bit xem gi đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .


- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.


- Làm quen với những hoạt động liên quan đến thời gian.


<b> II. §å dïng : </b>


Mơ hình đồng hồ.


<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:


<i><b>Hoạt động dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu ngày, giờ:</b></i>


- Y/c HS nói bây giờ là ban ngày hay
ban đêm.


- GV đa ra mặt đồng hồ, quay đến 5


giờ (11 giờ tra, 2 giờ chiều, 8 giờ tối,
12 giờ đêm), hỏi: Lúc 5 giờ sáng em
đang làm gì?


- > Giới thiệu mỗi ngày đợc chia làm
các buổi khác nhau: sáng, tra, chiều,
tối, đêm.


- GV giới thiệu số giờ trong một ngày
+ quay kim đồng hồ (1 vòng)


- Giới thiệu các buổi trong ngày kết
hợp quay kim đồng hồ vào một giờ
bất kỡ ca bui, y/c HS c


- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ
và kết thúc ở mấy giờ?


- Lm tơng tự với các buổi còn lại.
- Y/c HS đọc phần bài học trong
SGK.


- Hái: Mét giờ chiều còn gọi là mấy
giờ? Tại sao?


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: HS biết đọc giờ đúng trên
<i><b>đồng hồ.</b></i>



- Gäi hs nªu y/c


- Bạn An đi học lúc mấy giờ ?
- Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng ?
- GV đa mơ hình đ/h , yc hs quay
kim đến 7 giờ .


- GV hd víi các tranh còn lại .


- > Vy mt ngy c chia làm mấy
buổi?


Bµi 2 :


- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1?


- Muốn biết câu nào đúng / sai ta
ltn ?


- Hỏi: Các bạn nhỏ đi đến trờng lúc
mấy giờ?


- Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng?
- Hỏi tơng tự với các tranh cịn lại.
- Hỏi thêm HS về các cơng việc của
các em và y/c em quay kim đồng hồ
đến giờ em làm việc đó.


Bµi 3:



Tổ chức “ Thi quay kim đồng hồ “
- GV đọc to từng giờ .


- GV nhận xét, biểu dơng.
<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò: </b></i>
- HS + GV hệ thống kiến thức.
- Nhắc HS thực hành xem đồng hồ.


+ 2 hs
+ 7h sáng
+đh B


+Hs thực hành


T2 : đh A ; T3: đh D ; T4: ®h C
+8 h tèi


+5h chiỊu


+ Đi học đúng giờ / Đi học muộn.
+ Qs tranh , đọc giờ quy định so
sánh


+ 7h
+ 8h
+ ..muén


+ Câu a sai , câu b đúng
+ …trớc 7 h



+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mô hình
đh


+Hs quay kim ®h , hs # tÝnh ®iĨm
+ Líp nx


<i>Tập đọc : CON CHĨ NHÀ HÀNG XĨM</i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức : Đọc.


•-Đọc trơi chảy tồn bài. Nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa
các cụm từ dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

•Hiểu : Nghĩa các từ mới . Hiểu nghĩa các từ chú giải. Nắm
được diễn biến câu chuyện. Qua một thí dụ đẹp về bạn nhỏ và con chó
hàng xóm, nêu bật vai trị của các vật ni trong đời sống tình cảm của
các em.


2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.


3.Thái độ : Giáo dục HS biết yêu thương các vật ni trong
nhà.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Tranh : Con chó nhà hàng xóm.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1.Baøi cũ :</b>


-Gọi 3 em đọc bài “Bán chó” và
TLCH :


-Vì sao bố muốn cho bớt chó con đi ?
-Giang đã bán chó như thế nào ?
-Sau khi Giang bán chó, số vật ni
trong nhà có giảm đi khơng ?


-Nhận xét, cho điểm.


2<b>. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


-Trực quan : Tranh : Bạn trong nhà là
những gì ?


-Chỉ vào bức tranh : (Truyền đạt)
Chó mèo là những vật nuôi trong nhà


-3 em đọc bài và TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

rất gần gũi với các em. Bài học hơm
nay sẽ nói về tình cảm giữa một em
bé và cún con.



<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện đọc.


<b>Mục tiêu: </b>Đọc trơn đoạn 1-2. Nghỉ
hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các
cụm từ dài. Biết phân biệt giọng kể
và giọng đối thoại.


-Giáo viên đọc mẫu lần 1, giọng
chậm rãi, tình cảm.


<i>Đọc từng câu :</i>


-Kết hợp luyện phát âm từ khó
( Phần mục tiêu )


<i>Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


Bảng phụ :Giáo viên giới thiệu các
câu cần chú ý cách đọc.


-Hướng dẫn đọc chú giải : (SGK/ tr
129)


- <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


-Theo dõi đọc thầm.


-1 em giỏi đọc . Lớp theo dõi đọc
thầm.



-HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho
đến hết .


-HS luyện đọc các từ :Cún Bơng,
nhảy nhót, khúc gỗ, ngã đau.


-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


<i>Beù rất thích chó/ nhưng nhà bé</i>
<i>không nuôi con nào.//</i>


<i>Một hôm,/ mải chạy theo Cún, bé</i>
<i>vấp phải một khúc gỗ/ và ngã đau,/</i>
<i>không đứng dậy được.//</i>


-3 HS đọc chú giải.


-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm (từng
đoạn, cả bài).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Nhận xét cho điểm.


<b>Hoạt động 2 </b>: Tìm hiểu đoạn 1-2.


<b>Mục tiêu</b> : Hiểu được tình cảm
của bé dành cho Cún, quên cả mọi
việc phải té ngã.



-Gọi 1 em đọc.


Hỏi đáp : Bạn của bé ở nhà là ai ?
-Chuyện gì xảy ra khi bé chạy theo
Cún ?


-Lúc đó Cún Bơng đã giúp bé thế
nào ?


<b>3.Củng cố </b>: Gọi 1 em đọc lại đoạn
1-2.


<i>Chuyển ý</i> : Cún đã làm cho bé vui
như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
qua tiết 2.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>: Dặn dò – Đọc
bài.


-1 em đọc đoạn 1-2.


-Bạn ở nhà của bé là Cún Bông.
Cún Bông là con chó nhà hàng
xóm.


-Bé vấp phải khúc gỗ, ngã đau và
khơng đứng dậy được.


-Cún đã chạy đi tìm người giúp bé



-Đọc bài và tìm hiểu đoạn 3-4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KĨ chuyện</b>



Con chó nhà hàng xóm


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS kể lại từng đoạn, toàn bộ nd câu chuyện , biết phối hợp lời kể với
điệu bộ , nét mặt.


- Rèn kĩ năng nghe.


- HS biết thơng yêu loài vật .


<b>II. Đồ dïng :</b>


Tranh vÏ trong SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. KTBC : </b></i>


- Y/c 4 hs kĨ nèi tiÕp c©u chun “
Hai anh em “


<i><b>2. Bµi míi </b></i>
<i>2.1 Giíi thiƯu bài</i>


<i>2.2. HD kể chuyện:</i>


*Kể lại từng đoạn câu chuyện theo
tranh


+<b> B1</b> : KĨ trong nhãm
+ B2 : KĨ tríc lớp


- Tổ chức thi k/ c giữa các nhóm
- GV theo dâi . NÕu HS lóng tóng GV
cã thĨ ®a câu hỏi gợi ý.


VD :


Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?


+ Cún Bông và Bé đang làm gì ?
Tr. 2, 3, 4, 5 (T. tù)


* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- T/c cho HS thi kể độc thoại.
- HD HS nhận xét :


Néi dung, ®iƯu bé, giäng kĨ.
<i><b>3. Cđng cố, dặn dò:</b></i>


- NX tiết học.


- Nhắc HS về kể chun cho ngêi
th©n nghe .



- HS kĨ nèi tiÕm, mỗi em một đoạn
câu chuyện


- 5 HS một nhóm ; 1 hs kĨ – c¸c hs
# nghe nx.


+ Đại diện lên tham gia thi , mỗi HS
kể 1 đoạn.


+ vẽ Cún Bông và Bé.


+..đi chơi với nhau trong vờn.


+ HS thực hành kể
+ HS # nx


<b>Chính tả</b>



Con chó nhà hàng xóm



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Giúp HS chép chính xác đoạn tóm tắt truyện Con chó nhà hàng
<i>xóm. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



Bảng phụ chép bài chính tả; VBT


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Cho hs viÕt bảng: chim bay, nớc
<i>chảy, sai trái</i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài: GV nêu mđ, y/c </i>
tiết học


<i>2.2. HD viÕt chÝnh t¶</i>


* GV đa bảng phụ + đọc bài


+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
* Tại sao từ Bé trong bài phải viết
hoa?


+ Trong câu Bé là một cô bé yêu
<i>loài vật" từ Bé nào là tên riêng?</i>
+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết
hoa những chữ nào nữa?


+ HD HS phân tích: nuôi, quÊn quýt,


<i>giêng</i>


+ GV đọc: quấn quýt, giờng, mau
<i>lành</i>


* HD HS chép bài
* GV chấm, chữa bài


<i>2.3. HD làm bài tập chính tả:</i>
+ GV tổ chức thi tìm từ theo y/c
+ Vòng 1: Tìm các tiếng có vần ui?
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- NX tiết học. Dặn HS sửa lỗi trong
bài


- 2 HS viết bảng lớp


+ 1 HS c


+ Con chó nhà hàng xóm


+ Vì đây là tên bạn gái trong truyện
+ Từ Bé đầu câu là tên riêng


+ những chữ cái đầu câu văn
+ HS phân tÝch


<i>+ nu«i = n + u«i</i>



<i>+ quýt = q + uyt + sắc</i>
<i>+ giờng = gi + ơng + huyền</i>
+ HS luyện bảng con


+ HS chép bài vào vở, soát lỗi


+ Lp chia lm 3 i, thi qua 3 vũng
+ vui, tỳi, chỳi


+ Tàu thuỷ, luỹ tre, huỷ bỏ
+ chăn, chiếu....


<b>Toán</b>



Tit 77: Thc hnh xem ng h



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ , làm quen với số chỉ giờ lớn hơn
12 giờ .


- Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> II. §å dïng : </b>


Mơ hình đồng hồ.


<b> III.Các hoạt động dạy -</b> học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>H§1: KTBC:</b></i>


- Một ngày có mầy giờ? Và đợc chia
làm mấy buổi, là những buổi nào?
- Buổi sáng đợc tính từ mấy gi n
my gi?


<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


Bi 1: HS biết xem giờ đúng trên
<i><b>đồng hồ</b></i>


- Gäi HS nªu y/c
- Tranh 1


+ Hỏi: Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ §ång hå nµo chØ lóc 7 giê?


- Đa mơ hình đồng hồ và y/c HS quya
kim đến 7 giờ.


- Tiến hành tơng tù víi c¸c tranh
kh¸c.


- Hỏi: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
- Hãy dùng cách nói khác để nói về
giờ khi bạn An xem phim, đá bóng.
Bài 2



<i><b>*Tiếp tục củng cố cách xem đồng</b></i>
<i><b>hồ.</b></i>


- Y/c HS đọc các câu ghi dới bức
tranh 1.


- Muốn biết câu nào đúng, câu nào
nói sai ta phải làm gì?


- Giờ vào học là mấy giờ?
- Bạn SH đi học lúc mấy giờ?
- Bạn đi học sớm hay muộn?
- Vậy câu nào đúng câu nào sai?
- Hỏi thêm: Để đi học đúng giờ bạn
HS phải đi học lúc mấy giờ?


- TiÕn hµnh tơng tự với các tranh còn
lại.


Bài 3:


- T chc trị chơi thi quay kim đồng
hồ.


- GV hơ một giờ bt kỡ, HS quay kim
ng h.


- Nhận xét, biểu dơng.
<i><b>HĐ3: Củng cố , dặn dò: </b></i>
- HS + GV hệ thống kiến thức.



- 2 HS trả lời câu hỏi


- 2 hs
- 7h sáng
- Đồng hồ B
+HS thực hành


T2 : ®h A ; T3: ®h D ; T4: ®h C
- 8 h tèi


- An xem phim lóc 8 giê tèi...


- Đi học đúng giờ / Đi học muộn.
+ QS tranh , đọc giờ quy định so
sánh


+ 7h
+ 8h
+ ..muén


+ Câu a sai , câu b đúng
+ đi trớc 7 h


+ Mỗi đội cử 1 hs lên nhận mơ hình
đh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhắc HS thực hành xem đồng hồ.


<b>Toán thực hành</b>



Bài 74 : Ngày, gi
Hot ng dy


Bài 1 : Số ?


- Yêu cầu hs quan sát tranh và
làm bài


- NhËn xÐt


Bài 2 : Nối đồng hồ với tranh v phự
hp:


- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét


Hat động học




-- Minh ngđ dËy lóc 6 giê
- Minh ®i häc lóc 7 giê


- Lóc 7 giê Minh ngåi häc ë líp
- Minh ngđ lóc 20 giê


- Lµm bµi




<i>_______________________________-Thø t, ngày 1 tháng 12 năm 2010</i>


<b>Tp c</b>


Thi gian biu



<b>I. Mục tiªu</b> :


- HS đọc đúng các số chỉ giờ, các từ : vệ sinh, rửa mặt. Nghỉ hơi đúng
sau các cột, các dấu câu.


- HiĨu tõ ng÷ : TGB , vệ sinh cá nhân .


- HS bit cách lập TGB , có ý thức làm việc đúng giờ.


<b>II. §å dïng : </b>


Bảng phụ chép câu cần hớng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<i><b>1. KTBC :</b></i>


- Đọc bài : Con chó nhà hàng xóm"
và trả lời câu hỏi cuối bài.


<i><b>2. Bài mới : </b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. Luyện đọc</i>



* GV đọc mẫu , tóm tắt nội dung
bài.


* Luyện đọc câu (2 lần)
+ Y/c hs đọc nối tiếp


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
đoạn.


+ 1 hs đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Hd đọc từ : vệ sinh , rửa mặt
* GV hd hs đọc đoạn (3 lần)
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn
+ HD HS đọc ngắt giọng - buổi sáng
* Y/c hs luyện đọc theo nhóm


* GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm
* Y/c hs đọc ĐT


<i>2.3. Tìm hiểu bài</i>


+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ HÃy kể các việc Phơng Thảo làm
vào buổi sáng?


+ Cịn buổi tra P. Thảo thờng làm gì?
+ GV hd tt với các buổi chiều , tối .
+ Thảo ghi các việc cần làm vào


TGB để làm gì?


+ TKB ngày nghỉ của Thảo còn có gì
# so với ngày thêng?


* L. hÖ : Em cã TGB cha? Em thùc
hiện ntn?


<i><b>3. Củng cố , dặn dò : </b></i>


+ Theo em TGB có cần thiết không?
+ NX tiết học . Dặn HS lập TGB của
mình.


khó


+ HS luyn c + gn : vs cá nhân
+ 3 HS đọc nt


+ HS luyện đọc
+ 2 hs - 1 nhóm


+ 2 - 3 nhóm thi, lớp nx


+ Bạn Ngô P. Thảo - lớp 2A


+ Tập TD - 6h ; 6h30': sắp xếp sách
vở.


+ 1h30 - 12h : rửa mặt ,...



+... khỏi bị quên và làm việc 1 cách
KH


+ T7 i hc vẽ, CN đến thăm bà
+ HS liên hệ


<b>Lun tõ vµ câu</b>



Từ chỉ tính chất. Câu kiểu: Ai thế nào?


MRVT: Từ ngữ về vật nuôi



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS lm quen với cặp từ trái nghĩa. Biết dùng từ trái nghĩa là tình
từ để đặt câu theo mẫu: Ai thế nào? MR vốn từ về vật ni.


- Rèn kĩ năng tìm từ, đặt câu.
- HS có ý thức chăm chỉ, cẩn thn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


VBT TV; Tranh vẽ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Y/c hs chữa BT 2, 3 (Tr. 15)
<i><b>2. Bài mới: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mđ, y/c </i>
tiết häc


<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1:


* HS biết tìm từ trái nghĩa với từ đã
<i><b>cho.</b></i>


+ Gọi hs đọc y/c và mẫu
+ Y/c hs làm việc theo cặp.
+ Y/c 1 số hs trình bày


+ GV kết luận về đáp án, y/c HS làm
vào VBT.


Bµi 2:


<i><b>* Củng cố về đặt câu theo kiểu Ai </b></i>
<i><b>thế nào? vi t trỏi ngha.</b></i>


+ Gọi hs nêu y/c?


+ Trái nghĩa với ngoanlà gì?
+ Đặt câu với từ h?


+ Y/c hs đặt 2 câu có “tốt”, “xấu”?
(HS khá, giỏi)



+ Y/c hs chọn 1 trong 4 cặp từ và đặt
câu tơng tự cặp từ: tốt – xấu.


Bµi 3:


<i><b>* Më rộng vốn từ về vật nuôi.</b></i>
+ GV đa tranh


+ Tranh vÏ g×?


+ Những con vật này đợc ni ở đâu?
+ GV chỉ từng con vật, y/c hs nối tiếp
nhau nêu tờn con vt.


- GV nx.


- Ngoài những con vật trong tranh,
em còn biết những con vật nuôi nào
nữa?


3. Củng cố, dặn dò:


- GV t chc t/c bạn” (1 hs nói 1
từ bất kì đố hs khác tìm từ trái nghĩa).
+ NX tiết học. Nhắc hs tìm thêm từ
và đặt câu.


+ 2 hs


+ VD: tèt - xấu; ngoan - h; nhanh -


chậm; trắng - đen.


+ 4 – 5 cặp, lớp nx
- 1 HS đọc lại bài làm


- 1 HS đọc
+... h


+ Chú mèo ấy rất h.
+ 2 HS đặt mẫu.
+ HS làm VBT
+ 3 hs chữa bài


+ HS quan sát
+ Các con vật
+.... trong gia ỡnh


+ HS dùng chì ghi tên con vật.
gà, vịt, ngan, chim bồ câu...
- HS kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán</b>



Tiết 78: Ngày, tháng



<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS bit c tờn cỏc ngy trong tháng, biết xem lịch, làm quen với
đơn vị đo thời gian, củng cố về các đơn vị: ngày, tuần l.



- Rèn kĩ năng xem lịch.


- Giáo dục HS tính kiên trì, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


Quyển lịch, tờ lịch tháng


<b>III. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


<i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<i><b>1. KTBC: Ch÷a BT2</b></i>


<i><b>2. Giíi thiƯu các ngày trong tháng</b></i>
+ GV treo tờ lịch tháng 11


+ Hỏi: Em có biết đây là tờ gì khơng?
+ Lịch tháng nào? Vì sao em biết?
+ Lịch tháng cho ta bit iu gỡ?
+ Y/c hs c cỏc ct


+ Ngày đầu tiên của tháng là ngày
nào?


+ Ngày 1/11 vào thứ mấy?
+ Y/c hs tìm ngày 1/11 trên lịch
+ Y/c HS tìm các ngày khác?
+ Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
- GVKL



<i><b>2. Thùc hµnh</b></i>


Bài 1: HS biết đọc ngày, tháng trên
<i><b>lịch</b></i>


- Gọi hs nêu y/c?
+ Y/c hs đọc mẫu


+ Em nêu cách viết ngày 7/11?
+ Khi viết ngày trong tháng ta viết
ntn?


+ GV hd các phần còn lại tơng tự
Bài 2:


+ GV đa tờ lịch


- 3 HS trả lời miệng
+ HS quan sát
+ Tờ lịch tháng
+ Tháng 11, in số 11.
+ Các ngày trong tháng
+ Thứ 2, thø 3.


+ Ngµy 1
+ Thø 7
+ HS chØ


+ VD: 15/11; 27/11


+ 30 ngày


+ Đọc, viết các ngày trong tháng
+ 1 h/s


+ Ngày 7 tháng 11
+ Ngày trớc tháng sau
+ HS TL miƯng


+ HS quan s¸t
+ Th¸ng 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Đây là lịch tháng mấy?
+ Bài tập y/c gì?


+ Sau ngày 1 là ngày mấy?
+ Y/c hs lên điền.


+ Y/c HS điền tơng tự vào VBT
+ Tháng 12 có mấy ngày?
+ So sánh số ngày T11, T12?


+ HS điền số 2 vào.


+ HS hoàn thành tờ lịch, tìm ngày
+ 31 ngày


+ tháng 11: 30 ngày; T12: 31 ngµy


- > GV giíi thiƯu sè ngµy trong tháng


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ GV t chc t/c: tô màu theo chỉ
định”


+ GV nhËn xÐt tiÕt häc. Dặn HS thực
hành xem lịch


<i><b>Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2010</b></i>

<b>Toán</b>



Thực hành xem lịch



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho hs biểu tợng, khoảng thời gian.
- Củng cố kĩ năng xem lịch tháng


- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


Tờ lịch tháng 1, 4 ( Nh SGK)


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Thùc hµnh


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



Bµi 1: Cđng cố về ngày trong tháng.
- Trò chơi: "Điền ngày còn thiếu


+ GV chuẩn bị 3 tờ lịch tháng 1 (nh SGK)
+ Y/c hs dùng bút màu ghi tiếp các ngày
còn thiếu trong tờ lịch.


+ GV hỏi thêm:


- Ngày đầu tiên của tháng 1 là ngày mấy?
- Ngày cuèi cïng cña tháng là thứ mấy,
ngày mấy?


- Vậy tháng 1 có bao nhiêu ngày?


Bài 2: Củng cố kĩ năng xem lịch tháng.
+ GV treo tờ lịch tháng 4


+ Các ngày thứ 6 trong tháng 4 là các ngày


+ HS chia lm 3 i


+ HS in trong 3 phút, đội điền
đúng, nhanh đội đó thắng cuộc
+ Thứ 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nào?


+ Thứ 3 tuần này là ngày 20/4. Thứ 3 tuần
trớc là ngày nào?



+ Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
+ Ngày 30/4 là thứ mấy?
+ Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
<i><b>2. Củng cố, dặn dò</b></i>


+ Một tháng có thể có bao nhiêu ngày?
+ HS + GV hƯ thèng kiÕn thøc cđa bµi.
- NX tiết học, nhắc hs thực hành xem lịch.


+ 20 + 7 = 27; 27/4
+ Thø 6


+ 30 ngµy


- HƯ thống lại kiến thức bài.


<b>Tiếng Việt thực hành</b>


Luyện từ và c©u


Hoạt động dạy


Bài 1: Diền từ trái nghĩa vào


bảng sau:



- Yêu cầu hs làm bài



- Nhận xét



Bài 2 : Viết tiép tên con vật


trong tranh




- Yêu cầu hs làm bài



- Nhận xét



Hot ng hc



Từ

Từ trái nghĩa


thấp

cao


chăm

lời


thật thà

dối trá



- Con gà, con mèo, con chã, con


khØ, con dÕ mÌn





======================================================
<i><b>Thứ sáu, ngày 3 tháng 12 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả</b>



Trâu ơi!



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nghe - vit chớnh xác bài "Trâu ơi”. Làm đúng các bài tập phân
biệt chính tả: ao/ au; tr/ch; dấu hỏi/ngã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo dục hs ý thức rèn chữ.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ chép BT3b


<b>III. Cỏc hot ng dy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1. KTBC:


- GV đọc cho hs viết: núi cao, tay
<i>thuỷ, nguỵ trang, chăn, võng</i>
2. Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:


- GV nêu mđ, y/c tiết học
2.2. HD nghe - viết


* GV đọc bài chính tả


+ Hỏi: Đây là lời nói của ai với ai?
+ Ngời nơng dân nói gì với trâu?
+ Tình cảm của ngời nơng dân đối
với trâu ntn?


* Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
+ Em hÃy nêu cách trình bày bài
thơ?



+ Các chữ đầu dòng thơ viết ntn?
* HD HS phân tích: trâu, cµy, rng


+ GV đọc: cày, nơng gia, thời
* GV đọc chính tả


* GV chÊm bµi, nx
2.3. HD lµm bµi tËp
Bµi 2:


+ GV tỉ chøc t/c “ Thi t×m tõ”
+ GV điều khiển t/c


+ GV nx, biểu dơng


Bài 3b: + GV đa bảng phụ


+ Y/c hs làm VBT, 1 hs lên chữa bài
+ GV nx, biểu dơng


3. Củng cố, dặn dò:


- 2 HS viết bảng lớp


- 2 HS c, lp c thm


-... ngời nông dân với con trâu của
mình


- Bảo trâu chịu khó, chăm chỉ


- Tâm tình với 1 ngời bạn thân thiết
- Thơ lục bát: trên 6 dới 8


- Dòng 6 lùi vào 1 ô, dòng 8 viết sát
lề


- Viết hoa các chữ đầu câu
- HS phân tích


<i>trâu = tr + âu</i>


<i>cày = c +ay + huyền</i>
<i>ruộng = r +uông + nặng</i>
- HS luyện bảng con
- HS viết bài, soát lỗi


+ HS tham gia thi, tổ nào tìm nhiều tổ
đó thắng cuộc


+ VD: cao/au/sáo/sáu
+ 2 hs đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GVtæng kÕt néi dung bài


- NX tiết học. Dặn học sinh luyện
viết.


<b>Tiếng việt thực hành</b>


<b>Chính tả</b>




I.

Mục tiêu



Giúp hs chép chính xác một đoạn trong bài


Ap dụng làm bt chính tả



II.

Đồ dùng dạy và học


Vở thực hành



III.

Cỏc hot ng dy v hc


Hot ng dy



Bài 1 : Tập chép



- Yêu cầu hs mở vở tập chép


Bài 2 : Từ Cún Bông trong bài


phải viết hoa vì



Bài 3 : HÃy tìm



a. 3 tiếng có vần ui


b. 3 tiếng có vần uy


- Nhận xét



Hot ng hc



- Tập chép



- Vì là tên riªng



- tói, mịi, mui



- tuy, tuỷ tuỳ



<b>Toán</b>



Tiết 80: Luyện tập chung



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về xem lịch đúng, xem giờ đúng trên đồng hồ.
Nhận biết ngày, tháng


- RÌn kÜ năng xem giờ, xem lịch


- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>:


Mụ hỡnh đồng hồ, lịch tháng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt ng dy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


1. KTBC: Y/c HS làm lại BT2
2. Lun tËp chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Gäi hs nªu y/c?


+ Em tới cây lúc mấy giờ?



+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao?
+ Em đang học ở trờng lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 8 giờ s¸ng?


+ Khi đồng hồ chỉ 8 giờ sáng thì vị trớ ca
kim ngn, kim di ntn?


+ Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
+ 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 18 giờ?


+ Em đi ngủ lúc mấy giờ?


+ 21 giờ còn gọi là mấy giờ tối ?
+ Đồng hồ nào chỉ 9 giờ tối?


Bài 2: Củng cố về các ngày trong tháng,
<i><b>thứ tự các ngày trong tháng.</b></i>


+ GV nêu y/c?
+ GV đa tờ lịch


+ Y/c HS điền lần lợt từng ngày
+ GV hỏi tõng c©u (SGK)


Bài 3: Thi quay kim đồng hồ


+ GV chia lớp làm 3 đội, phát đồng hồ
+ GV đọc tng gi



+ GV nx, biểu dơng HS nhiều điểm nhất
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


+ HS + GV hệ thống kiến thøc


+ NX tiết học. Nhắc HS thực hành xem
đồng hồ.


+ 1 - 2 HS


+ Lóc 5 giê chiều


+ Đồng hồ D, vì 5 giờ chiều là
17 giờ


+ Lúc 8 giờ sáng
+ Đồng hồ A


+ Kim ngắn chỉ đến số 8, kim
dài chỉ đến số 12


+ Lúc 6 giờ chiều
+ Là 18 giờ


+ Đồng hồ C
+ 21 giê
+ 9 giê
+ §ång hå B


+ 1 HS



+ HS quan sát
+ HS điền, lớp nx


+ HS quan sát lịch, trả lời


+ Mi i c 1 HS nhn ng hồ
+ HS quay kim. Ai nhanh, đúng
đợc 1 điểm, cộng điểm




<b>TËp lµm văn</b>



Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biĨu



<b>I. Mơc tiªu</b> :


- Giúp HS biết nói lời khen ngợi, biết kể về 1 con vật ni trong gia
đình và lập TGB trong mt ngy


- Rèn kĩ năng nói, viết


- Giáo dục HS ý thức yêu thơng loài vật.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<i><b>1. KTBC: </b></i>


- Y/c 1 số HS đọc bài viết kể về anh
chị em rut.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài: GV nêu mđ, y/c </i>
tiÕt häc


<i>2.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
Bµi 1:


+ Y/c HS đọc đề bài


+ Ngoài câu mẫu "Đàn gà mới đẹp
<i>làm sao!”, bạn có thể nói câu nào </i>
khác khen ngợi đàn gà?


+ Y/c 2 HS - một cặp nói câu khen
ngợi đối với mỗi câu trong bài
+ GV nx, biu dng


Bài 2:


+ GV nêu y/c


+ GV đa tranh các con vật nuôi
+ Y/c 1 số HS nêu tên các con vật
mình kể



+ GV đa câu hái gỵi ý


+ Tên con vật ni em định kể l con
gỡ?


+ Nhà em nuôi nó lâu cha? Nó cã
ngoan kh«ng?


+ Tình cảm của em đối với nó ntn?
+ Y/c 1 số HS lên kể


+ GV nx, söa lỗi.
Bài 3: Gọi HS nêu y/c?


+ Gi 1 HS c lại TGB của bạn
Thảo?


+ Y/c HS tự viết sau đó đọc cho cả
lớp nghe.


+ GV nx.


<i><b>3. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung tiết học.


- 2 - 3 HS


- 1 HS



+ Đàn gà thật là đẹp.


VD: Chó Cêng khoẻ quá!


Lớp mình hôm nay sạch sẽ quá!
Bạn Nam học giỏi thật!


+ 1 HS nhắc lại


+ HS quan sát chọn con vật nuôi
mình sẽ kể, nêu tên.


+ HS tập kĨ trong nhãm


VD: Nhà em ni 1 chú mèo tên chú
mèo là Mimi. Chú ở nhà em đợc 3
tháng rồi. Chú bắt chuột rất giỏi. Em
rất quý mến chú và thờng xuyên
chăm sóc chú.


+ 3 - 4 HS
+ Lớp nx
+ 1 HS đọc
+ HS đọc


+ HS viết bài vào vở
+ HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhắc HS thực hiện công việc theo
TGB.



<b>Tiếng Việt thực hành</b>


<b>Tập làm văn</b>



I. Mục tiêu



Giỳp hs tỡm mỗi câu mới để khen


Kể về một con vật trong nhà em nuôi


II. Đồ dùng dạy và học



Vë thùc hµnh



III. Các hoạt động dạy và học


Hoạt động dạy



Bài 1 : Từ mỗi câu dới đây đặt


một câu để khen



- NhËn xÐt



Bài 2 : Kể về một con vật ni


trong gia đình



- NhËn xÐt



Hoạt ng hc



a. Chú Cờng mới khoẻ làm


sao!




b. Lớp mình hôm nay sạch sẽ


làm sao !



c.Bạn Nam học giỏi làm sao !



- Thực hành kể về con vật


nuôi





<b>Sinh hoạt sao</b>



<b>I. Mục tiêu</b> :


- Tổng kết thi đua đợt hai chào mừng 22/12.
- HS có thói quen sinh hot tp th.


- Giáo dục HS ý thức xây dựng tËp thĨ.


<b>II. Néi dung</b>


<i><b>1. h¸t tËp thĨ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- C¸c sao trëng b¸o c¸o sÜ sè.
<i><b>2. Tỉng kÕt thi ®ua</b></i>


- Các sao trởng báo cáo kết quả thi đua của sao mình: đạt đợc thành tích..., cá
nhân suất sắc


- Tổng phụ trách (GVCN) thông báo kết quả tập thể đạt đợc: giải nhì thi đồng


diễn; tuyên dơng những cá nhân xuất sắc, nhắc nhở một số em cha đạt thành
tích cao cần cố gắng hơn nữa.


- Y/c c¶ lớp tiếp tục phát huy, củng cố phong trào học tập, giúp nhau cùng
tiến bộ trong mỗi sao chuẩn bị cho kì thi khảo sát cuối kì I.


<i><b>3. Sinh hoạt trò chơi</b></i>


- Cho HS chơi lại trò chơi: "Nếu cã vui"


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×