Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ngan hang cau hoi tin hoc Phan I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.04 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM</b>


<i>MÔN: TIN HỌC</i>


<b>PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ CƠNG NGHỆ THƠNG TIN</b>


<i><b>Thí sinh lựa chọn một phương án trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>
<i><b>Câu 01: Đơn vị lưu trữ thông tin là:</b></i>


a. Bit, Byte, KG, MB, GB
b. Bit, Byte, KB, MB, GB
c. Boolean, Byte, MB
d. Đĩa cứng, Bộ nhớ
<i> Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 02: Khi đặt tên tệp trong hệ điều hành MS-DOS, phần bắt buộc phải có là:</b></i>
a. Phần tên và phần mở rộng


b. Phần mở rộng
c. Phần tên


d. Không cần đặt tên tệp
<i> Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 03: </b>ROM là bộ nhớ trong có đặc tính:</i>


a. Khơng cho phép truy xuất
b. Chỉ cho phép đọc


c. Truy cập ngẫu nhiên
d. Chứa tạm thời dữ liệu


<i>Đáp án: b</i>



<i><b>Câu 04: Bộ nhớ chính của máy tính gồm:</b></i>
a. Đĩa cứng


b. ROM và RAM


c. Đĩa CD_ROM và đĩa mềm
d. RAM


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 05: Bộ nhớ RAM có chức năng:</b></i>


a. Lưu trữ thơng tin cố định cho máy vi tính
b. Xử lý tính tốn


c. Lưu trữ thông tin tạm thời cho CPU xử lý


d. Lưu trữ thơng tin cấu hình máy và ngày giờ hệ thống
<i>Đáp án: c </i>


<i><b>Câu 06: Phần mềm nào sau đây là phần mềm hệ thống?</b></i>
a. Microsoft Word 2000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 07: Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sau đây sẽ thực hiện trước?</b></i>
a. Phần mềm Word, Excel.


b. Chương trình diệt virus máy tính.
c. Phần mềm Vietkey



d. Hệ điều hành.
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 08: Thiết bị nào trong các thiết bị sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?</b></i>


a. FDD


b. ROM


c. RAM


d. HDD


<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 09: Thiết bị nào dưới đây thuộc nhóm thiết bị vào:</b></i>
a. Monitor


b. Printer
c. Keyboard
d. Projector
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 10: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ quản trị CSDL?</b></i>
a. Foxbase


b. MS PowerPoint


c. Foxpro
d. MS Access



<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 11: Windows Explorer có chức năng:</b></i>
a. Quản trị cơ sở dữ liệu


b. Soạn thảo văn bản


c. Quản lý thư mục và tệp tin
d. Bảng tính điện tử


<i> Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 12: Cách đặt tên tệp nào sau đây là đúng trong hệ điều hành MS-DOS?</b></i>
a. Bangluong.pas


b. 3luong.txt
c. LP_T1.txt
d. hang.doc
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 13: Tệp nào dưới đây không phải là tệp hệ thống của MS-DOS?</b></i>
a. Command.com


b. Io.sys


c. Autoexec.bat
d. Msdos.sys
<i>Đáp án: c </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. NTFS
b. FAT
c. FAT16
d. FAT32
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 15: Byte là một đơn vị lưu trữ thông tin được định nghĩa:</b></i>
a. Bằng 23<sub> bit.</sub>


b. Bằng 1024 KB.
c. Bằng 10 bit.
d. Bằng 32<sub> bit</sub>
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 16: </b>Trong hệ điều hành MS-DOS, ngăn cách giữa phần tên và phần mở</i>
<i>rộng của tên tệp là:</i>


a. Dấu hai chấm (:)
b. Dấu phẩy (,)
c. Dấu chấm hỏi (?)
d. Dấu chấm (.)
<i> Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 17: Lệnh Format trong hệ điều hành MS–DOS có chức năng:</b></i>
a. Diệt virus trên đĩa


b. Định dạng đĩa


c. Định dạng đĩa cứng, không định dạng đĩa mềm
d. Chỉ xố các file, khơng xố thư mục



<i> Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 18: Bộ phận nào dưới đây không thuộc bộ xử lý trung tâm (CPU)?</b></i>
a. Khối tính tốn số học/logic (ALU)


b. Khối điều khiển (CU)
c. ROM và RAM


d. HDD


<i> Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 19: Bộ nhớ nào sau đây có thể đọc/ghi được?</b></i>
a. EPROM


b. RAM
c. ROM
d. EEPROM
<i> Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 20: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành đơn nhiệm?</b></i>
a. Windows 98


b. Windows XP


c. Windows 2000 server


d. MS-DOS



<i>Đáp án: d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. CD
c. COPY
d. DIR
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 22: Lệnh nào sau đây là lệnh nội trú trong hệ điều hành MS-DOS?</b></i>
a. PKUNZIP


b. RD


c. SCANDISK


d. DEFRAG


<i> Đáp án: b </i>


<i><b>Câu 23: Thiết bị nào dưới đây thuộc nhóm các thiết bị ra?</b></i>
a. Máy in


b. Chuột
c. Bàn phím
d. Máy quét
<i> Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 24: Phần mềm nào sau đây thuộc bộ phần mềm Micrsoft Office?</b></i>
a. Foxpro


b. Windows'98, Windows 2000, Windows XP


c. MS-DOS


d. MS Word, MS Excel, MS Access
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 25: bit là một đơn vị lưu trữ thông tin được định nghĩa:</b></i>
a. Bằng 1 Byte


b. Bằng 23<sub> Byte</sub>
c. Bằng 10 Byte


d. Chứa một chữ số nhị phân.
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 26: Thiết bị nào trong các thiết bị sau đây thuộc bộ nhớ của máy vi tính?</b></i>
a. Ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD


b. Màn hình, bàn phím, chuột
c. Máy in, máy quét


d. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 27: Các thành phần nào sau đây thuộc phần cứng của máy vi tính?</b></i>
a. MS Office, MS Excel


b. Monitor, Driver, scanner, Printer
c. Hệ điều hành, hệ soạn thảo văn bản
d. Foxpro, MS Access



<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 28: Thành phần nào dưới đây thuộc phần mềm tin học?</b></i>
a. Ổ đĩa mềm, ổ đĩa cứng, máy in


b. Bàn phím, chuột, ổ đĩa mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d. Bộ xử lý trung tâm
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 29: Trong hệ điều hành MS-DOS, lệnh MD có chức năng gì?</b></i>
a. Xố một thư mục


b. Sao chép thư mục
c. Đổi tên thư mục
d. Tạo thư mục
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 30: Trong hệ điều hành MS-DOS, phần mở rộng của tên tệp có tối đa:</b></i>
a. 1 kí tự


b. 2 kí tự
c. 3 kí tự


d. Khơng hạn chế số kí tự
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 31: CPU nghĩa là gì?</b></i>


a. Mạch điện tử của máy tính



b. Phần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
c. Control Processing Unit


d. Central Processing Unit
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 32: CPU của máy vi tính có chức năng:</b></i>
a. Lưu trữ dữ liệu


b. Bộ xử lý trung tâm
c. Lưu trữ tạm thời dữ liệu


d. Chứa thơng tin cấu hình thiết bị của máy vi tính.
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 33: Khi khởi động máy vi tính, bộ phận nào quan trọng nhất?</b></i>
a. Đĩa cứng


b. RAM


c. Hệ điều hành
d. Đĩa mềm
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 34: Trong các đơn vị lưu trữ thông tin, đơn vị lưu trữ nào bé nhất?</b></i>
a. KB


b. Byte
c. bit


d. Kb
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 35: Trong cách viết tên đơn vị lưu trữ thông tin bé nhất, cách nào sau đây</b></i>
<i>là đúng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 36: Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ cao hơn vào máy tính của</b></i>
<i>bạn. Điều này có thể có kết quả gì?</i>


a. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn


b. ROM (Read Only Memory) có dung lượng lớn hơn
c. Những kết quả nối mạng hiệu quả hơn


d. Tốc độ phục hồi màn hình sẽ tăng
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 37: Ổ đĩa mềm có chức năng:</b></i>


a. Ghép nối dữ liệu giữa hai đĩa mềm rồi ghi lại trên một đĩa
b. Là bộ điều khiển đọc/ghi một đĩa mềm


c. Là bộ điều khiển đọc/ghi nhiều đĩa mềm cùng một lúc
d. Tự động diệt Virus khi đĩa mềm có Virus


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 38: 1 MêgaByte(MB) bằng:</b></i>


a. 1024 bit


b. 1024 Byte
c. 1024 KB
d. 1204 KB


<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 39: Con số 20 GB trong máy tính cho ta biết:</b></i>
a. Tốc độ xử lý của CPU


b. Đĩa cứng có dung lượng 20GB


c. Máy in có tốc độ in 20GB trên một giây
d. Dung lượng tối đa của đĩa mềm


<i>Đáp án: b </i>


<i><b>Câu 40: Phần mềm Windows, MS-DOS chúng có đặc điểm gì chung?</b></i>
a. Tất cả là phần mềm ứng dụng


b. Tất cả đều là trị chơi (Games) trong máy vi tính.
c. Tất cả đều là thiết bị phần cứng


d. Tất cả đều là hệ điều hành
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 41: Chữ viết tắt MB thường đề cập trong máy tính, nó cho ta biết điều gì?</b></i>
a. Độ phân giải màn hình



b. Mức độ âm thanh
c. Khả năng lưu trữ
d. Tốc độ xử lý
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


a. Phần mềm Windows là phần mềm hệ thống
b. Tiện ích Calculator hỗ trợ chức năng tính tốn
c. Phần mềm Microsoft Word thuộc bộ cài đặt Office


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 43: Khả năng lưu trữ tối đa của đĩa mềm (đĩa A) là:</b></i>
a. 1.44 x 1024 bit


b. 1.44 x 1024 KB
c. 1.44 x 1204 KB
d. 1.44 x 1024 MB
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 44: Chọn phát biểu đúng: </b></i>


a. Trong một thư mục có thể chứa 2 tệp tin trùng tên
b. Trong một tệp tin có chứa nhiều thư mục


c. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và các tệp tin
d. Trong một tệp tin có thể tạo được hai thư mục con trùng tên
<i>Đáp án: c</i>



<i><b>Câu 45: Máy tính xử lý nhanh hay chậm là phụ thuộc chủ yếu vào:</b></i>
a. Central Processing Unit


b. ROM và RAM
c. Hard Disk Driver
d. Floppy Disk Driver
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 46: Thành phần nào dưới đâu khơng thuộc phần mềm máy tính:</b></i>
a. Microsoft Word


b. Virus
c. Office XP
d. Floppy Disk
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 47: Chọn phát biểu sai: </b></i>


a. Microsoft Word là phần mềm ứng dụng


b. Phần mềm Microsoft Word dùng để soạn thảo văn bản
c. Microsoft Word là phần mềm hệ thống


d. Microsoft Word 2000 thuộc bộ Office 2000
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 48: Tin học có nghĩa là:</b></i>
a. Information


b. Informatics



c. Information Technology
d. My Computer


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 49</b></i>: Máy vi tính xử lý thơng tin bằng phương pháp:
a. Bán tự động


b. Thủ công
c. Tự động


d. Không theo phương pháp nào


<i>Đáp án: c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Informatics


b. Computer Science


c. Information Technology
d. Information


<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 51: Con số 0 và 1 dùng để biểu diễn thơng tin trong máy tính thuộc hệ </b></i>
<i>đếm:</i>


a. Thập phân
b. Nhị phân


c. Hecxa


d. Không thuộc hệ đếm nào
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai:</b></i>
a. Thơng tin có thể sao chép, nhân bản
b. Thơng tin có thể phát sinh, lan truyền
c. Thơng tin khơng thể biến dạng


d. Thơng tin có thể được xử lý, lưu trữ
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 53: Chọn phát biểu sai:</b></i>


a. Thơng tin có thể sao chép, nhân bản
b. Thơng tin khơng thể sai lệch


c. Thơng tin có thể bị phá huỷ


d. Thơng tin có thể được xử lý, lưu trữ
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 54: Chọn phát biểu sai:</b></i>


a. Thông tin khơng thể nhân bản
b. Thơng tin có thể bị phá huỷ
c. Thơng tin có thể sai lệch
d. Thơng tin có thể sao chép
<i>Đáp án: a</i>



<i><b>Câu 55: Theo bạn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>
a. Dữ liệu là thông tin


b. Thông tin là dữ liệu


c. Dữ liệu là nguồn gốc, là sản xuất ra thông tin
d. Nguồn gốc của dữ liệu là thông tin


<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 56: Bạn hãy chọn phát biểu đúng dưới đây:</b></i>
a. Thông tin và dữ liệu có thể mua, bán


b. Thơng tin có thể mua hoặc bán, dữ liệu thì khơng mua, khơng bán được
c. Dữ liệu có thể mua hoặc bán, thơng tin khơng mua, không bán được
d. Thông tin và dữ liệu không thể buôn bán được


<i>Đáp án: a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Input – Processing – Storage – Output
c. Input – Output – Storage - Processing
d. Input – Processing – Output and Storage
<i>Đáp án: d</i>


<b>Câu 58: Máy vi tính xử lý thơng tin theo quy trình nào?</b>
a. Vào – Ra – Xử lý – Lưu trữ


b. Vào - Xử lý – Lưu trữ - Ra
c. Vào – Xử lý – Ra và lưu trữ


d. Vào – Ra – Lưu trữ - Xử lý
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 59: Trong máy tính, thơng tin được biểu diễn dưới dạng nào?</b></i>
a. Số nhị phân


b. Số thập phân
c. Số Hecxa


d. Không dạng nào
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 60: 1 MB bằng:</b></i>
a. 1024 bit


b. 1204 Byte
c. 210<sub> KB</sub>
d. 210<sub> Byte</sub>
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 61: Máy vi tính dùng để soạn thảo văn bản cần phải có:</b></i>
a. Phần cứng


b. Phần cứng và phần mềm


c. Chỉ cần phần cứng, không cần phần mềm
d. Chỉ cần phần mềm, không cần phần cứng
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 62: Phần cứng máy tính nghĩa là:</b></i>


a. Hardware


b. Software
c. System
d. Application
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 63: Phần mềm máy tính nghĩa là:</b></i>
a. Hardware


b. Application
c. System
d. Software
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 64: Bộ phận nào sau đây khơng thuộc bộ nhớ ngồi?</b></i>
a. Hard Disk


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d. Compact Disk
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 65: Trong máy tính, phần mềm nào được cài đặt đầu tiên?</b></i>
a. Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word)


b. Phần mềm bảng tính điện tử (Microsoft Excel)
c. Hệ quản trị CSDL Microsoft Access


d. Hệ điều hành
<i>Đáp án: d</i>



<i><b>Câu 66: Chọn phát biểu đúng, trong máy tính:</b></i>


a. Phần mềm hệ thống cài đặt cũng được, không cài đặt cũng được
b. Không cần phần mềm hệ thống


c. Cài đặt phần mềm ứng dụng trước, cài phần mềm hệ thống sau
d. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống


<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 67: Bạn hãy chọn phát biểu đúng:</b></i>


a. Microsoft Office là phần mềm ứng dụng
b. Microsoft Office là phần mềm hệ thống
c. Microsoft Office là phần cứng máy tính
d. Microsoft Office là ngơn ngữ lập trình.
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 68: Các phần mềm chạy trong máy tính là do:</b></i>
a. Tự sinh ra


b. Do người sử dụng cài đặt vào


c. Do nhà sản xuất máy tính cài đặt một lần duy nhất
d. Do có sẵn trong máy tính


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 69: Bạn hãy chọn phát biểu sai:</b></i>



a. Nếu đĩa cứng bị hỏng thì máy tính khơng khởi động được
b. Nếu lỗi phần mềm thì khơng ảnh hưởng gì đến phần cứng


c. Màn hình bị hỏng thì khơng ảnh hưởng đến phần mềm trong máy tính
d. Đĩa mềm bị hỏng thì máy tính vẫn khởi động được


<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 70: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?</b></i>
a. Phần mềm có thể cài đặt trong các thiết bị điện tử
b. Phần mềm chỉ cài đặt được trong máy vi tính
c. Điện thoại di động sử dụng phần mềm


d. Có thể cài đặt phần mềm trên tầu hoả
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 71: Để khởi động hệ điều hành MS-DOS cần những tệp nào?</b></i>
a. Command.com, Msdos.sys, Io.doc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 72: Để khởi động được máy tính, bộ phận nào bắt buộc phải có?</b></i>
a. RAM


b. ROM


c. ROM và RAM
d. Đĩa cứng
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 73: Hãy chọn phát biểu đúng:</b></i>
a. Bộ nhớ RAM chứa hệ điều hành



b. Bộ nhớ RAM chứa thông tin về hệ thống
c. Bộ nhớ RAM thuộc là bộ nhớ phụ


d. Bộ nhớ RAM chứa tạm thời dữ liệu khi chưa lưu vào bộ nhớ ngoài.
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 74: Nếu bị hỏng đĩa cứng thì:</b></i>


a. Khơng khởi động được hệ điều hành MS-DOS


b. Có thể dùng đĩa mềm hoặc đĩa CD để khởi động hệ điều hành MS-DOS
c. Không dùng được đĩa CD để khởi động hệ điều hành MS-DOS


d. Máy tính khơng thể hoạt động được.
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 75: Chọn phát biểu đúng:</b></i>


a. Giao diện giữa người sử dụng và hệ điều hành MS-DOS là dòng lệnh
b. Giao diện giữa người sử dụng và hệ điều hành MS-DOS là cửa sổ
c. Giao diện giữa người sử dụng và hệ điều hành MS-DOS là hộp thoại
d. Chỉ dùng chuột để thao tác với hệ điều hành MS-DOS


<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 76: Trong hệ điều hành MS-DOS, lệnh CD dùng để:</b></i>
a. Tạo thư mục


b. Xoá thư mục


c. Sao chép tệp tin


d. Chuyển đổi thư mục hiện hành
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 77: Để tạo tệp tin trong hệ điều hành MS-DOS bạn dùng lệnh:</b></i>
a. MD


b. CD


c. COPY_CON
d. RD


<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 78: Trong hệ điều hành MS-DOS, lệnh DEL dùng để:</b></i>
a. Xoá tệp tin


b. Xoá thư mục con
c. Xoá cây thư mục
d. Xoá nội dung tệp tin
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 79: Chọn phát biểu sai:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Giao diện giữa người dùng và hệ điều hành Windows là cửa sổ
c. Trong hệ điều hành Windows chỉ sử dụng được chuột


d. Người dùng sử dụng chuột hoặc bàn phím để làm việc với hệ điều hành
<i>Đáp án: c</i>



<i><b>Câu 80: Hệ điều hành Windows khác so với hệ điều hành MD-DOS ở đặc điểm:</b></i>
a. Giao diện dòng lệnh


b. Giao diện đồ hoạ


c. Sử dụng được bàn phím
d. Chẳng khác gì


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 81: Hiện nay trên thị trường đang tồn tại:</b></i>
a. Đĩa A và đĩa B


b. Duy nhất đĩa A
c. Có đĩa B nhưng ít


d. Đĩa B đang dần dần thay thế đĩa A
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 82: Ổ CD-Write có chức năng:</b></i>
a. Đọc đĩa CD


b. Ghi đĩa CD
c. Đọc, ghi đĩa CD
d. Đọc, ghi đĩa A
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 83: Muốn nghe nhạc trong máy tính, máy tính cần phải cài đặt thiết bị:</b></i>
a. VGA Card



b. Net Card
c. Modem
d. Sound Card
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 84: Độ phân giải màn hình phụ thuộc vào:</b></i>
a. VGA Card


b. Net Card
c. Modem
d. Sound Card
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 85: Để kết nối Internet dùng đường truyền hữu tuyến cần phải có thiết bị:</b></i>
a. VGA Card


b. Net Card
c. Modem
d. Sound Card
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 86: Để kết nối mạng cục bộ (mạng LAN), các máy tính nối mạng cần phải</b></i>
<i>cài đặt thiết bị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c. Modem
d. Net Card
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 87: Ổ CD-ROM có chức năng:</b></i>


a. Đọc đĩa CD


b. Đọc và ghi đĩa CD
c. Ghi đĩa CD


d. Đọc và ghi đĩa A
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 88: Chọn phát biểu sai:</b></i>


a. Virus máy tính là chương trình phần mềm
b. Virus máy tính do tự sinh ra và lây lan
c. Virus máy tính có khả năng tự sao chép


d. Tốc độ tự sao chép của Virus máy tính theo cấp số nhân
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 89: Q trình lây lan của Virus trong máy tính diễn ra như thế nào?</b></i>
a. Cơng khai


b. Cơng khai vì được phép của người sử dụng


c. Cơng khai vì khơng có phần mềm phát hiện và diệt virus
d. Âm thầm


<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 90: Chọn phát biểu sai: “Máy tính bị nhiễm Virus là do”:</b></i>
a. Sử dụng đĩa bị nhiễm Virus



b. Kết nối Internet


c. Kết nối mạng cục bộ (mạng LAN)
d. Cài đặt q nhiều chương trình
<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 91: Virus máy tính lây lan được là do nó có khả năng:</b></i>
a. Tự phục hồi


b. Tự sao chép


c. Tự sao chép thành bản mới sau đó tự xố bản cũ
d. Khơng tự nhân bản


<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 92: Chọn phát biểu sai:</b></i>


a. Virus boot xâm nhập vào vùng khởi động của hệ thống
b. Virus File xâm nhập vào các tệp dữ liệu trên đĩa


c. Virus lưỡng tính chỉ xâm nhập vào vùng khởi động, không xâm nhập
được vào các tệp dữ liệu trên đĩa


d. Virus máy tính có khả năng tự nhân bản
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 93: Chọn phát biểu đúng:</b></i>


a. Virus máy tính khơng thể diệt được



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Chỉ diệt được một số loại virus máy tính
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 94: Thiết bị nào trong các thiết bị sau đây thuộc bộ nhớ ngoài?</b></i>
a. Floppy Disk


b. FDD
c. CD-ROM
d. RAM
<i>Đáp án: a</i>


<i><b>Câu 95: Nội dung của tệp văn bản bị Virus thay đổi, sau khi bạn diệt được virus</b></i>
<i>này, nội dung của tệp văn bản sẽ:</i>


a. Khôi phục lại như lúc ban đầu


b. Không khôi phục được như lúc ban đầu
c. Khôi phục được một ít


d. Xố tồn bộ nội dung của tệp văn bản
<i>Đáp án: b</i>


<i><b>Câu 96: Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây thuộc lệnh ngoại trú?</b></i>
a. RD


b. COPY_CON
c. FORMAT
d. MD



<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 97: Chọn phát biểu đúng: “Trong máy tính”:</b></i>
a. ALU là khối điều khiển


b. RAM là bộ nhớ chỉ đọc


c. ROM là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
d. Cache là bộ nhớ trung gian


<i>Đáp án: d</i>


<i><b>Câu 98: Chọn phát biểu sai:</b></i>


a. Windows, Ms-dos là phần mềm hệ thống
b. MS Word, Ms Excel là phần mềm ứng dụng
c. LINUX, UNIX là phần mềm ứng dụng
d. MS Word, Ms Excel thuộc bộ Office
<i>Đáp án: c</i>


<i><b>Câu 99: Trong các cách viết sau đây, cách nào không đồng nhất giữa Tiếng</b></i>
<i>Việt và tiếng Anh:</i>


a. Đĩa hệ thống (System Driver)


b. Thư mục hiện hành (Current Directory)
c. Đường dẫn (Path)


d. Ổ đĩa hiện hành (Current Driver)
<i>Đáp án: a</i>



<i><b>Câu 100: Trong hệ điều hành MS-DOS, các tệp hệ thống dùng để:</b></i>
a. Mở một chương trình ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c. Quản lý thư mục và tệp tin
d. Định dạng đĩa cứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×