<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đại số 9</b>
<i><b>Giải hệ ph ơng trình </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
<sub>Nêu tóm tắt cách giải hệ ph ơng trình bằng ph </sub>
ơng pháp thế?
<sub>Giải hệ ph ơng trình.</sub>
2x + 2y = 3
5x = 5
(B)
2x + 2y = 3
3x – 2y = 2
(A)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> Quy tắc cộng đại số :</b>
Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một
hệ ph ơng trình thành hệ ph ơng trình t ơng đ
ơng.
<i><b>B ớc 1: Cộng hay trừ từng vế hai ph ơng trình </b></i>
của hệ ph ơng trình đã cho để đ ợc một ph ơng
trình mới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
XÐt hƯ ph ơng trình:
2x y
=1
x + y = 2
(I)
<i>áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I) nh sau:</i>
<i><b>B ớc 2</b></i>: Dùng ph ơng trình mới đó thay thế cho một trong hai ph ơng trình của hệ (I)
ta đ ợc hệ ph ơng trình:
<i><b>B íc 1</b></i>: Céng tõng vÕ hai ph ơng trình của hệ (I), ta đ ợc ph ¬ng tr×nh:
………..
<i><b>B ớc 2</b></i>: Dùng ph ơng trình mới đó thay thế cho một trong hai ph ơng trình của hệ (I)
ta đ ợc hệ ph ơng trình:
b) <i><b>B ớc 1</b></i>: Trừ từng vế hai ph ơng trình của hệ (I), ta đ ợc ph ơng trình:
..
..
..
..
* Tr êng hỵp a :
* Tr êng hỵp b :
………..
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i> </i>
<i><b>Chó </b></i>
<i><b>Chó </b></i>
<i>ý</i>
<i>ý</i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
3x + 2y = 7
2x + 3y = 3
(IV)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>Cách giải hệ ph ơng trình bằng ph ơng pháp cộng đại số.</b></i>
1) Nhân hai vế của mỗi ph ơng trình với một số thích
hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó
trong hai ph ơng trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.
2)
á
p dụng quy tắc cộng đại số để đ ợc hệ ph ơng trình
mới, trong đó có một ph ơng trình mà hệ số của một
trong hai ẩn bằng 0 (tức là ph ơng trình một ẩn).
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bài tập 1:
Cho hệ ph ơng trình:
mx + 2y = m + 1
2x + my = 3
Giải hệ ph ơng trình trong các tr ờng hợp sau:
a) m = - 4
b) m = 3
c) m = 2
d) m = - 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học và nắm vững các b ớc giải hệ ph ơng trình bằng ph
ơng pháp cộng đại số
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
3
Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi
qua điểm A và điểm B trong mỗi tr ờng hợp sau:
a) A(2;-2) và B(-1;3) b) A(-4;-2) và B(2;1)
c) A(3;-1) và B(-3;2) d) A( ;2) và B(0;2)
Hướngưdẫn
§å thị hàm số đi qua điểm A(2;-2) nên -2 = 2a + b
<b>Bµi 26 SGK trang 19</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hµng ngang sè 1 gồm 10 chữ cái
Khi h s ca cựng mt n trong hai ph ơng trình
của hệ mà đối nhau thì ta . . . . .hai ph ơng trình
để làm xuất hiện ph ơng trình một ẩn.
<b>g</b>
<b>n</b>
<b>v Õ</b>
<b>c</b>
<b>é</b>
<b>n g</b>
<b>t</b>
<b>õ</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hµng ngang sè 2 gồm 5 chữ cái
Muốn giải một hệ ph ơng trình hai ẩn ta tìm
cách quy về việc giải ph ơng trình . . .
<b>é</b>
<b>È n</b>
<b>m</b>
<b>t</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hàng ngang số 3 gồm 13 chữ cái
<b>?</b>
Nếu từ một ph ơng trình trong hệ mµ cã thĨ dƠ dµng biĨu
diƠn mét Èn qua Èn còn lại thì ta nên giải hệ ph ơng trình
bằng ph ơng pháp này.
<b>h</b>
<b>t</b>
<b>h</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>p h</b>
<b>á</b>
<b>p</b>
<b>ế</b>
<b>P</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hàng ngang số 4 gồm 9 chữ cái
Khi h s của cùng một ẩn trong hai ph ơng trình của hệ
mà bằng nhau thì ta . . . . . . hai ph ơng trình để làm
xuất hiện ph ơng trình một ẩn
<b>Õ</b>
<b>r</b>
<b>t</b>
<b>õ t õ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>v</b>
<b>? ? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>t</b>
<b>ư ơ n</b>
<b>g</b>
<b>đ</b>
<b>ư</b>
<b>ơ n g</b>
Hàng ngang số 5 gồm 10 chữ cái
Từ này chỉ mối quan hệ giữa hai hệ ph ơng trình:
x - y = 1
3x = 6
x - y = 1
2x + y = 5 vµ
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hµng ngang số 6 gồm 7 chữ cái.
Ta cú th . . . nghiệm của hệ ph ơng trình bằng đồ thị.
<b>i</b>
<b>m</b>
<b>n h h</b>
<b>o</b>
<b>Ạ</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
Hàng ngang số 7 gồm 9 chữ cái.
<b>h</b>
<b>N</b>
<b>â n h</b>
<b>a</b>
<b>i</b>
<b>v</b>
<b>Õ</b>
Đôi khi phải . . . của mỗi ph ơng trình trong hệ với
một số thích hợp rồi mới áp dụng quy tắc cộng đại số để
giải hệ ph ơng trình.
<b>? ? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
Hµng ngang sè 8 gồm 8 chữ cái.
Khi hệ ph ơng trình vô nghiệm thì hai đ ờng thẳng biểu
diễn tập nghiệm của mỗi ph ơng trình trong hệ là hai
đ ờng th¼ng . . .
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>? ?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>m</b>
<b>v «</b>
<b>s</b>
<b>è</b>
<b>n</b>
<b>g h</b>
<b>i</b>
<b>Ư</b>
<b>S o n</b>
<b>g</b>
<b>s</b>
<b>o</b>
<b>n g</b>
Hµng ngang số 9 gồm 10 chữ cái
Đây là kết luận về số nghiệm của hệ ph ơng trình sau:
3x - y =1
6x - 2y = 2
Ô chữ toán học
</div>
<!--links-->