Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Day hoc tich cuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.07 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>Bộ Giáo dục và Đào tạo</b>



<b>TẬP HUẤN </b>



<b>VỀ PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT </b>


<b>DẠY VÀ HỌC TÍCH CỰC </b>



<b>CHO GIÁO VIÊN CỐT CÁN </b>


<b>CẤP TỈNH/THÀNH PHỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I- Mục tiêu lớp tập huấn</b>



<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>



- Mở rộng, nâng cao nhận thức về D&HTC


- Hiểu rõ khái niệm, mục đích, ý nghĩa, tác



dơng, c¸ch thøc tiÕn hµnh

cđa một số PP và


kĩ thuật D&HTC: Häc theo gãc; Học theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>I- Mục tiờu lp tp hun</b>



2.

<i><b>Kỹ năng</b></i>



- La chn ni dung bài học phù hợp với các


PP: Học theo góc; Học theo hợp đồng; Học




theo dự án và các hoạt động phù hợp với các kĩ


thuật dạy học



- Thiết kế bài học áp dụng PPDH: Học theo



gúc; theo hợp đồng; theo dự án và các kỹ thuật


DH mang tính hợp tác



-Tổ chức, h ớng dẫn HS : Học theo góc, theo


hợp đồng, theo dự án và các kĩ thuật DH



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- Mục tiêu lớp tập huấn</b>



3.

<i><b>Thái độ </b></i>



- Tích cực tham gia các hoạt động tập huấn


- Nhiệt tình, sáng tạo trong việc áp dụng đổi


mới PPDH



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>II- </b>

<b>Néi dung</b>

<b>tập huấn</b>



• Một số vấn đề chung về D&HTC: Phong


cách học – Phong cách dạy; Học tập ở mức


độ sâu; 5 yếu tố thúc y DHTC



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. </b>

<b>Ph ơng pháp / hình thức tổ </b>


<b>chức</b>




ã Nờu v gii quyt vn


ã Động n·o



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phần I



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nội dung chớnh</b>



<i>1. Phong cách học </i>

<i> Phong cách </i>


<i>dạy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<i>Hoạt động 1:</i>



<i> </i>

<i>Những yếu tố khác biệt giữa dạy học thụ </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tại sao phải áp dụng D&HTC ?</b>
<b>Giải thích</b> <b>Giải thích </b>


<b>và minh hoạ</b>


<b>Giải thích, </b>
<b>minh hoạ và </b>
<b>trải nghiệm</b>
<b>Những gì </b>


<b>bạn nhớ sau </b>
<b>3 tuần</b>


<b>70%</b> <b>72%</b> <b>85%</b>



<b>Những gì </b>


<b>bạn nhớ sau </b>
<b>3 tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Đâu là sự khác biệt?



 Dạy học thụ động tập trung vào sự truyền


<b>đạt kiến thức một chiều của giáo viên</b>
<b> Người dạy → Người học</b>


Học tập ở mức nông cạn, hời hợt


 Dạy & Học tích cực tập trung vào hoạt


<b>động của người học </b>


<b> Người dạy ↔Người học ↔ Người dạy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nguyên nhân những khác biệt trong


hiệu quả học tập



<b>Hành vi</b> <i><b>Chăm chỉ</b></i>


<b>Năng lực</b> <i><b>Có năng lực</b></i>





<b>Niềm tin</b> <i><b>Có động cơ</b></i>


<b>Bản thể</b> <i><b>Có cảm giác kết nối (được hợp tác)</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phong cách học tập



<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trải nghiệm</b>


<b>QUAN SÁT</b>


<b>Suy ngẫm về các </b>
<b>hoạt động đã thực </b>
<b>hiện</b>


<b>ÁP DỤNG</b>
<b>Hoạt động có </b>
<b>hỗ trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<i>Hoạt động 2:</i>



<i> Tại sao dạy và học tích cực lại </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Học tích cực




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Các biểu hiện thể hiện Học tích cực</b>



 Tìm tịi, khám phá, làm thí nghiệm…
 So sánh, phân tích, kiểm tra


 Thực hành, xây dựng…


 Giải thích, trình bày, thể hiện, hướng dẫn…
 Giúp đỡ, làm việc chung, liên lạc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Học độc lập



 HS có được tạo điều kiện để sáng tạo khơng?
 HS có thể hoạt động độc lập khơng?


 HS có được khuyến khích đưa ra những giải


pháp của mình khơng?


 HS có thể xây dựng con đường/quá trình học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


Học độc lập



 HS có thể tự học?



 HS có thể lựa chọn các chủ đề, bài tập/nhiệm


vụ khác nhau khơng?


 HS có thể tự đánh giá khơng?


 HS có được tự chủ trong các hoạt động học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phong cách học tập



<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Trải nghiệm</b>


<b>QUAN SÁT</b>


<b>Suy ngẫm về các </b>
<b>hoạt động đã thực </b>
<b>hiện</b>


<b>ÁP DỤNG</b>
<b>Hoạt động có </b>
<b>hỗ trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


Các phong cách dạy



<b>Kích thích tính </b>


<b>chủ động làm chủ </b> <b>Kích thích khả <sub>năng quan sát </sub></b>



<b>Kích thích năng </b>
<b>lực áp dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vai trị của giáo viên



 Tạo mơi trường học tập thân thiện, phong phú
 Hướng dẫn


– Kèm cặp/hướng dẫn
– Phản hồi


– Tạo đà thúc đẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


Vai trị của GV



Kích hoạt q trình học tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Vai trò của GV trong việc tổ chức dạy học</b>



 Có nhiều hình thức tổ chức lớp học


– Trong lớp học


– Ngoài lớp học, ngoài thiên nhiên, …


 Có nhiều hình thức tổ chức bài tập/nhiệm vụ khác nhau



– Tất cả HS nhận được cùng bài tập/nhiệm vụ giống nhau
– Ở cùng thời điểm nhưng có nhiều bài tập khác nhau


– Theo vòng tròn
– Cá nhân


– Theo cặp
– Theo nhóm


 Có nhiều hình thức tổ chức việc sửa lỗi trong khi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


Kết luận về vai trò của GV



 GV là yếu tố quan trọng trong chất lượng giáo dục


– Nhận thức được việc ‘tiên đốn theo cảm tính’


(Trách nhiệm và lương tâm của người thầy – Có cảm nhận sư phạm)


• Có thái độ tích cực đối với HS
• Nhạy cảm


• Giáo dục theo khả năng/năng khiếu của HS


– Cần đáp ứng sự đa dạng theo phương pháp mới


• Hiểu biết về các phương pháp này



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


Điều kiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Cảm giác thoải mái


 <sub>C</sub>ảm giác tự tin


 <sub>C</sub>ảm giác vừa sức
 <sub>C</sub>ảm thấy dễ chịu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


Tham gia tích cực



 <sub>Ho</sub>ạt động trí tuệ tích cực, tập trung vào vấn đề


cần giải quyết


 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết có liên quan tới những


mối quan tâm của HS


 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết có ý nghĩa với người học
 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết<sub> k</sub>ích thích HS muốn hành


động


 Vấn đề<sub> c</sub>ần giải quyết<sub> k</sub>ích thích HS <sub>ho</sub>ạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Sự tham gia tích cực và cảm giác thoải mái là



những điều kiện cơ bản của học tập ở mức



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


Ho

ạt động 3:



-

<b><sub>Thế nào là học sâu?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Học sâu



<i><b>Học sâu hướng tới thay đổi người học, mở rộng cách </b></i>
<i><b>mà người học:</b></i>


– <i><b><sub>Nhìn nhận</sub></b></i>
– <i><b><sub>Cảm nhận</sub></b></i>
– <i><b><sub>Suy ngẫm</sub></b></i>
– <i><b><sub>Xét đốn</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


<b>Lợi ích của D&HTC</b>



 Học có hiệu quả hơn – bài học sinh động hơn
 Quan hệ với HS tốt hơn


 Hoạt động học tập phong phú hơn; HS hoạt động


nhiều hơn


 GV có nhiều cơ hội giúp đỡ HS hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ho

ạt động 4:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5 yếu

tố



<sub>Khơng khí học t</sub>

<sub>ập</sub>

<sub> và các mối quan hệ </sub>



trong lớp/nhóm



Sự phù hợp với mức độ phát triển của HS



Sự gần gũi với thực tế



Mức độ và sự đa dạng của hoạt động



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>1. Kh</b>

<b>ơng khí học tập và các mối </b>



<b>quan hệ trong lớp/nhóm</b>



Xây dựng mơi trường học tập thân thiện, mang tính
kích thích:


 Bố trí bàn ghế, trang trí trên tường, cách sắp xếp


khơng gian lớp học…


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

 <b>Tạo cơ hội để HS giao tiếp, thể hiện quan điểm, giá </b>



<b>trị, mơ ước, chia sẻ kinh nghiệm,.. và hợp tác trong </b>
<b>các hoạt động học tập</b>


 <b>Tạo ra môi trường học tập thoải mái, không căng </b>


<b>thẳng, không nặng nề, không gây phiền nhiễu</b>


 <b>Cho phép có các hoạt động giải trí nhẹ nhàng, truyện </b>


<b>vui, hài hước trong quá trình thực hiện nhiệm vụ</b>


<b>1. Khơng khí học tập và các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


<b>2. </b>

<b>Sự phù hợp với mức độ phát triển </b>


<b>của HS</b>



• <sub>T</sub><sub>ính tới sự phân hố về </sub><sub>nhịp độ học tập</sub><sub> giữa các </sub>


đối tượng HS khác nhau


• <sub>T</sub>ính tới sự khác biệt về trình độ phát triển của HS
• <sub>Tr</sub>ình bày rõ ràng về những mong đợi của thày đối


với trị (nhất trí thoả thuận)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

• <sub>Khuyến khích HS giúp đỡ lẫn nhau</sub>


• <sub>Quan sát HS học tập để tìm ra phong cách và sở </sub>



thích học tập của từng HS


• <sub>Dành thời gian đặt các câu hỏi yêu cầu HS động </sub>


não và hỗ trợ cá nhân


• <sub>Tạo điều kiện trao đổi với HS về nhiệm vụ học tập</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


<b>3. Sự gần gũi với thực tế</b>



 <b>Nỗ lực gắn nội dung/nhiệm vụ với các mối </b>


<b>quan tâm của HS và với thế giới thực tại </b>
<b>xung quanh</b>


 <b> Tận dụng mọi cơ hội có thể để tiếp xúc với </b>


<b>vật thực/tình huống thực</b>


 <b> Sử dụng các cơng cụ dạy học hấp dẫn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 Giao các nhiệm vụ vận dụng kiến thức/kĩ


năng trong môn học có ý nghĩa với HS


 Khai thác những đề tài vượt ra ngồi giới



hạn của các mơn học riêng rẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43


<b>4. Mức độ và sự đa dạng của hoạt động</b>



 Hạn chế tối đa thời gian chết và thời gian chờ đợi
 Tạo ra các thời điểm hoạt động và trải nghiệm tích


cực


 Tích hợp các hoạt động học mà chơi (các trò chơi


giáo dục)


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tăng cường các trải nghiệm thành cơng


Tăng cường sự tham gia tích cực



Đảm bảo hỗ trợ đúng mức (HS

hỗ trợ lẫn



nhau và hỗ trợ từ GV)



Đảm bảo đủ thời gian thực hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45


Mối quan hệ giữa các mức độ hỗ


trợ của GV với nhu cầu của HS


Hỗ trợ



Nhu cầu


Nhiều Ít Khơng có


Nhiều Cân bằng Tương tác


tích cực


Thiếu thốn


(bị bỏ rơi)
Ít Nhàm chán Cân bằng Tương tác


tích cực
Khơng có Tương tác


khơng tích
cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>5. Phạm vi tự do sáng tạo</b>



 HS có thường xuyên được lựa chọn hoạt động


khơng?


 HS có được lên kế hoạch/đánh giá bài học, thực


hiện nhiệm vụ và hoạt động không?


 Trong khuôn khổ một số nhiệm vụ nhất định, HS



có được tự do xác định quá trình thực hiện và xác
định sản phẩm khơng?


 HS có được giao nhiệm vụ trên cơ sở thực tiễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47


GV c

ần:


 Động viên khuyến khích HS tự giải quyết vấn đề
 Đặt các câu hỏi mở, thay vì các câu hỏi đóng


mang tính nhắc lại (cho phép HS đào sâu suy nghĩ
sáng tạo).


 Tạo điều kiện và cơ hội để HS tham gia


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×