Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.84 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>MÔN TOÁN LỚP 10 ( NÂNG CAO )</b>
<i>(Thời gian làm bài: 90 phút, kể cả thời gian giao đề)</i>
<b>Mã đề thi 104</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan (3.00 điểm): </b> <b>Thời gian làm bài là 20 phút.</b>
<i><b>Dùng bút chì bơi đậm vào chữ cái tương ứng với phương án đúng đã chọn ở phiếu trả lời </b></i>
<i><b>trắc nghiệm:</b></i>
<b>Câu 1:</b> Cho G là trọng tâm ABC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <i>sai</i>:
<b>A. </b><i>GA GB</i> <i>GC</i>
<b>B. </b>
1
( )
3
<i>GM</i> <i>GA GB GC</i>
, với mọi điểm M.
<b>C. </b><i>MA MB MC</i> 3.<i>MG</i>, với mọi điểm M. <b>D. GA GC BG</b>
<b>Câu 2:</b> Cho tam giác ABC. P là điểm trên cạnh BC sao cho BP = 2PC. Biểu thị vectơ <i>AP</i>
theo hai vectơ <i>AB AC</i>, ta được:
<b>A. </b> 2 1
3 3
<i>AP</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>B. </b> 1 1
2 2
<i>AP</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>C. </b> 1 2
3 3
<i>AP</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>D. </b> 1 2
3 3
<i>AP</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2), B(3; 0). Lúc đó tọa độ điểm B'
đối xứng với B qua A là:
<b>A. </b>B'(1; 1) <b>B. </b>B'(5; 4) <b>C. </b>B'(7; 2) <b>D. </b>B'(4; 2)
<b>Câu 4:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <i>đúng</i>:
<b>A. </b>Nếu hai vectơ cùng bằng một vectơ thứ ba thì chúng bằng nhau.
<b>B. </b>Nếu hai vectơ có cùng phương với một vectơ thứ ba thì chúng cùng phương.
<b>C. </b>Nếu hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau.
<b>D. </b>Nếu hai vectơ có cùng hướng với một vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng.
<b>Câu 5:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(0; 3) và trọng tâm
G(1; 1). Lúc đó tọa độ điểm C là:
<b>A. </b>C(2; 3) <b>B. </b>C(1; 3) <b>C. </b>C(
2
3<sub>; 0)</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>C(2; 4)</sub>
<b>Câu 6:</b> Với giá trị nào của m thì phương trình <i>x</i>2 2 <i>x</i> 3 m 0 có 3 nghiệm phân biệt ?
<b>A. </b>m3 <b>B. </b>4 m 3 <b>C. </b>m4 <b>D. </b>m 3
<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số 1
6 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b>( 3; 1) <b>B. </b>( 3; 1] <b>C.</b> ( 3; 0) (0; 1] <b>D. </b>[ 3; 1]
<b>Câu 8:</b> Cho biết tan 2. Lúc đó giá trị của biểu thức M 5cos 2 sin
2 cos 2 sin
bằng:
<b>A. </b>M1 <b>B. </b>M 2
5
<b>C. </b>M 4
3
<b>D. </b>M 3
4
<b>Câu 9:</b> Phủ định của mệnh đề A: " <i>x</i> , <i>y</i> : <i>x y</i> 0" là mệnh đề:
<b>A.</b> " <i>x</i> , <i>y</i> : <i>x y</i> 0" <b>B. </b>" <i>x</i> , <i>y</i> : <i>x y</i> 0"
<b>C. </b>" <i>x</i> , <i>y</i> : <i>x y</i> 0" <b>D. </b>" <i>x</i> , <i>y</i> : <i>x y</i> 0"
<b>Câu 10:</b> Cho ba tập hợp A [1; 5), B
<b>A. </b>X ( ; 0) <b>B. </b>X [0; 5) <b>C. </b>X [0; 3] <b>D. </b>X [2; 5)
<b>Câu 11:</b> Cho phương trình <i>x</i> 3 2<i>x</i>1 (*). Lúc đó ta có:
<b>A. </b>(*) vơ nghiệm <b>B. </b>(*) có hai nghiệm phân biệt
<b>C. </b>(*) chỉ có một nghiệm <b>D. </b>(*) có ba nghiệm phân biệt.
<b>Câu 12:</b>Cho hàm số bậc hai <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
. Lúc đó hàm số nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây ?
<b>B. Phần tự luận (7.00 điểm): </b> <b>Thời gian làm bài 70 phút.</b>
-<b>Câu 1:</b><i><b>(1,0 điểm)</b></i>
Cho tứ giác MNPQ. Gọi I là trung điểm của đoạn MP và J là trung điểm của đoạn NQ.
Chứng minh rằng: MN PQ 2IJ .
<b>Câu 2:</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số k: k 2k
k 1 k
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 3:</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
a/ Giải phương trình 5 3 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. (1 điểm)
b/ Xác định các giá trị m nguyên để phương trình <sub>m (x 1) 3(mx 3)</sub>2
có nghiệm duy
nhất là số nguyên. (1 điểm)
<b>Câu 4:</b><i><b>(2,0 điểm)</b></i>
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với các đỉnh A(2; 3); B(0; 1) và
C(3; 2).
a/ Tìm tọa độ trọng tâm G và tính chu vi tam giác ABC. (1 điểm)
b/ Tìm trên trục hồnh tọa độ điểm M sao cho tổng độ dài các đoạn thẳng MA và MC
nhỏ nhất. (1 điểm)
---HẾT---<b>A. Phần trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm): </b>
<b>Mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>
<b>Mã đề</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>101</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>
<b>102</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>103</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>104</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>B. Phần tự luận(7 điểm) ĐỀ CHẴN</b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1:</b> <i><b><sub>Chứng minh rằng:</sub></b></i> <sub>AB CD 2MN</sub> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>.</sub></i> <b>1,0 điểm</b>
M
N
A
B
C
D
Ta có: AB AM MN NB 0,25
CD CM MN ND
0,25
<i> </i>AB CD 2MN
<i> </i>2MN 0 0 2MN
<b>Câu 2:</b> <i><b>Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m:</b></i> <b>2,0 điểm</b>
Ta có: <i>D</i> 1 <i>m D</i>2; <i><sub>x</sub></i>2<i>m</i>2 2<i>m</i>2 (<i>m m</i> 1);
<i>D<sub>y</sub></i> 3<i>m</i>2 2<i>m</i> 1 (<i>m</i> 1)(3<i>m</i>1) 0,75
1 0
<i>m</i> <i>D</i> :
Hệ có nghiệm duy nhất 2
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
và
3 1
1
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
0,50
1 0; <i><sub>x</sub></i> 0
<i>m</i> <i>D</i> <i>D</i> : Hệ vô nghiệm. 0,25
1 <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i> 0
<i>m</i> <i>D D</i> <i>D</i> : Hệ trở thành <i>x y</i> 3.
Lúc đó hệ có VSN tùy ý
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
.
0,25
KL. 0,25
<b>Câu 3: </b> <b>2,0 điểm</b>
<i><b>a/ Giải phương trình </b></i> 2 3 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b> (1). </b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i>
Đk: 3 <i>x</i> 2 0,25
Với điều kiện trên pt (1) <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> <i>x</i> 3 2<i>x</i> 0,25
2 2
3 4 4 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 3
4
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
Đối chiếu điều kiện và thử lại: Pt có nghiệm duy nhất <i>x</i> = 1. 0,25
<i><b>b/ Xác định các giá trị k nguyên để pt </b></i><sub>k (x 1)</sub>2 <sub>2(kx 2)</sub>
<i><b> có </b></i>
<i><b>nghiệm duy nhất là số nguyên. </b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i>
TXĐ: D = . Pt k(k 2)x k 2 4. 0,25
Phương trình có nghiệm duy nhất k 0 và k 2. 0,25
Nghiệm duy nhất của phương trình là: x k 2 1 2
k k
.
Để x nguyên (với k nguyên) thì k là ước của 2 k1; k2
0,25
KL: k1; k 2 (k = 2 loại). 0,25
<b>Câu 4: </b> <b>ABC: A(</b><b>2; 0); B(2; 4) và C(4; 0).</b> <b>2,0 điểm</b>
<i><b>a/ Tìm tọa độ trọng tâm G và tính chu vi tam giác ABC. </b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i>
G(4/3; 4/3) 0,25
AB 4 2; BC 2 5; AC 6 . 0,50
Vậy chu vi tam giác ABC là: AB BC AC 4 2 2 5 6 . 0,25
<i><b>b/ Tìm tọa độ điểm M... </b></i> <i><b>(1 điểm)</b></i>
-2 4 x
y
B'
2
4
C
A
B
O
M
Gọi M(0; y) thuộc Oy và B' là điểm đối xứng với B qua Oy.
Ta có B'(2; 4); MB' = MB. 0,25
MB + MC = MB' + MC B'C (không đổi).
Suy ra MB + MC nhỏ nhất bằng B'C khi B', M và C thẳng hàng. 0,25
Ta có B'C (6; 4), MC (4; <i>y</i>).
B', M và C thẳng hàng MC kB'C
2
k
4 6k <sub>3</sub>
4k 8
3
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
. Vậy 0; 8
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
0,25
<i><b>Chú ý: </b></i>
<i> Đáp án và biểu điểm chấm Đề Lẻ tương tự.</i>
<i>Học sinh có thể giải theo nhiều cách giải khác nhau, hoặc làm tổng hợp nếu đúng thì vẫn cho </i>
<i>điểm tối đa tương ứng với thang điểm của câu và ý đó.</i>
<i> Một số điểm cần lưu ý khi chấm:</i>
<i> Trong <b>câu 2/</b>, nếu học sinh khơng phân tích Dy thành nhân tử (nghiệm chưa rút gọn) thì trừ </i>
<i>0,25 điểm; trường hợp m = 1, học sinh không chỉ ra nghiệm cụ thể mà chỉ KL có vơ số nghiệm thì trừ </i>
<i>0,25 điểm.</i>
<i>Trong <b>câu 3 a/</b>, để giải phương trình chứa căn, học sinh có thể dùng phép biến đổi tương </i>
<i>đương.</i>
<i>Trong <b>câu 3 b/</b>, có thể bỏ qua việc nêu TXĐ.</i>
<b>Khối : 10</b>
<b>Thời gian thi : 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :</b> (6đ)
<b>C©u 1 : </b> <sub>Cho tam giác ABC. M là một điểm bất kỳ. Khi đó </sub><sub>2</sub><i><sub>MA</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>MB</sub></i><sub></sub><i><sub>MC</sub></i><sub> bằng?</sub>
<b>A.</b> 2<i>BA</i> <i>BC</i> <b>B.</b> 2<i>AB</i><i>BC</i> <b>C.</b> <i>BA</i> 2<i>CB</i> <b>D.</b> <i>BA</i> 2<i>BC</i>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng ?</sub>
<b>A.</b> 5 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>y</i><i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <b>C.</b> 4 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 2
<b>C©u 3 : </b> <sub>Khẳng định nào sau đây về hàm số </sub><i><sub>y</sub></i> <sub>8</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2
là đúng ?
<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên
<b>C.</b> Hàm số đồng biến trên
<b>C©u 4 : </b> <sub>Muốn có đồ thị hàm số </sub> <sub>3</sub> 2 <sub>12</sub> <sub>15</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> , ta tịnh tiến đồ thị hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2
như thế nào?
<b>A.</b> Sang trái 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.
<b>B.</b> Sang trái 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.
<b>C.</b> Sang phải 2 đơn vị rồi lên trên 3 đơn vị.
<b>D.</b> Sang phải 2 đơn vị rồi xuống dưới 3 đơn vị.
<b>C©u 5 : </b>
Số phần tử của tập hợp A =
<b>A.</b> Hai phần tử <b>B.</b> Ba phần tử <b>C.</b> Năm phần tử <b>D.</b> Một phần tử
<b>C©u 6 : </b> <sub>Trong mặt phẳng phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Biết rằng B(4;1), </sub>
C(1;-2), G(2;1). Hỏi toạ độ đỉnh A là cặp số nào ?
<b>A.</b> <sub>(1;4)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(</sub>
2
7
;0) <b>C.</b> <sub>(0; </sub>
2
7
) <b>D.</b> (4;1)
<b>C©u 7 : </b> <sub>Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho : </sub><i><sub>MA</sub></i><sub>.</sub><i><sub>MB</sub></i><sub>=</sub><i><sub>MA</sub></i><sub>.</sub><i><sub>MC</sub></i><sub> là :</sub>
<b>A.</b> <sub>{A}</sub> <b>B.</b> <sub>Đường trịn đường kính BC</sub>
<b>C.</b> <sub>Đường thẳng đi qua A và vng góc với BC</sub>
<b>D.</b> Đường trịn tâm A, bán kính
2
<i>BC</i>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Cho phương trình </sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2 2 <sub>8</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <sub>. Hãy xác định tất cả các giá trị nào của m để </sub>
phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 2 và một nghiệm bé hơn 2 ?
<b>A.</b> <sub></sub> <sub>2</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <b>B.</b> <sub></sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <sub>2</sub>
<b>C.</b> 3<i>m</i> 3 <b>D.</b> Cả ba đáp án trên đều sai
<b>C©u 9 : </b> <sub>Cho hình chữ nhật ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn </sub><i>MA</i><i>MD</i> <i>MC</i><i>MB</i> là:
<b>A.</b> <sub>Đường trung trực của cạnh AB.</sub> <b>B.</b> <sub>Đường tròn đường kính AB.</sub>
<b>C.</b> <sub>Đường trung trực của cạnh AD.</sub> <b>D.</b> <sub>Đường trịn đường kính CD.</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Cho tam giác vng cân ABC đỉnh C, AB=</sub> <sub>8</sub><sub>. Khi đó </sub> <i>AB</i><i>AC</i> bằng :
<b>A.</b> 2 3 <b>B.</b> 2 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5
<b>C©u 11 : </b>
Hệ phương trình :
có vơ số nghiệm khi:
<b>A.</b> <sub>m=-1</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>m=1</sub> <b>C.</b> <sub>m=0</sub> <b><sub>D.</sub></b> Cả a, b, c đều
đúng
<b>C©u 12 : </b> <sub>Tập xác định của hàm số </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>5</sub><sub></sub> <sub>6</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub> là :</sub>
<b>A.</b> (5;6) <b>B.</b>
<b>C©u 13 : </b> <sub>Tìm điều kiện của a và c để parabol (P) : </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub> có bề lõm quay xuống dưới và đỉnh S ở </sub>
phía trên trục Ox
<b>A.</b> <sub>a<0 và c>0</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>a>0 và c<0</sub> <b>C.</b> <sub>a<0 và c<0</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>a>0 và c>0</sub>
<b>C©u 14 : </b> <sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-5 ;7), B(-2 ;4), C(-1 ;1). Giả sử M là </sub>
điểm thoả mãn đẳng thức : <i>MA</i>2<i>MB</i>3<i>MC</i> 0. Khi đó M có toạ độ là cặp số nào ?
<b>C©u 15 : </b> <sub>Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng 3x+3y=4 và đi qua điểm A(1;2) ?</sub>
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 <b>B.</b> <i>y</i>3<i>x</i>5 <b>C.</b> <i>y</i>3<i>x</i>1 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i> 3
<b>C©u 16 : </b> <sub>Cho tam giác ABC vng tại C có CA=3. Khi đó </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub><i><sub>AC</sub></i> <sub> bằng :</sub>
<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 12 <b>D.</b> 6
<b>C©u 17 : </b> <sub>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3) và B(-3;2). B' là điểm đối xứng của B qua A. </sub>
Hỏi tọa độ của B' là cặp số nào?
<b>A.</b> (-1;5) <b>B.</b> (1;5) <b>C.</b> (7;4) <b>D.</b> (-7;4)
<b>C©u 18 : </b> <sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với A(-1 ;1), B(3 ;1), C(2 ;4). Khi đó toạ độ </sub>
trực tâm H của tam giác ABC là cặp số nào ?
<b>A.</b> <sub>(2;2)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(-2;-6)</sub> <b>C.</b> <sub>(2;-2)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(-2;6)</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho phuơng trình </sub> <i>x</i>2 4<i>x</i> 3 2<i>m</i>
(m là tham số). Hãy xác định tất cả các giá trị của m để
phương trình trên có 4 nghiệm ?
<b>A.</b> m>
2
1
<b>B.</b> 0<m<1 <b>C.</b> m>1 <b>D.</b> 0<m<
2
1
<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho hai vectơ bất kì </sub><i><sub>a</sub></i><sub>,</sub><i><sub>b</sub></i><sub>. Đẳng thức nào sau đây </sub><b><sub>sai :</sub></b>
<b>A.</b> <i>a</i>2 <i>a</i>2 <b>B.</b>
<b>C©u 21 : </b> <sub>Mệnh đề phủ định của mệnh đề: "</sub> <sub>,</sub><sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>" </b>là:
<b>A.</b> ,2 2 3 1 0
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B.</b> <i>x</i><i>R</i>,2<i>x</i>2 3<i>x</i>10
<b>C.</b> ,2 2 3 1 0
<i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>D.</b> <i>x</i><i>R</i>,<i>x</i>2 3<i>x</i> 10
<b>C©u 22 : </b>
Với những giá trị nào của tham số <i>m</i> để phương trình
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> có một nghiệm
duy nhất ?
<b>A.</b> <i>m</i>3 <b>B.</b> <i>m</i>1 <b>C.</b> 3<i>m</i>1 <b>D.</b> Một đáp án khác
<b>C©u 23 : </b> <sub>Cho tam giác ABC với phân giác trong AD. Biết AB=5, BC=6, CA=7. Khi đó </sub> <i><sub>AD</sub></i><sub> bằng :</sub>
<b>A.</b> <i>AB</i> <i>AC</i>
12
5
12
7
<b>B.</b> <i>AB</i> <i>AC</i>
12
7
12
5
<b>C.</b> <i>AB</i> <i>AC</i>
12
5
12
7
<b>D.</b> <i>AB</i> <i>AC</i>
12
7
12
5
<b>C©u 24 : </b> <sub>Cho phương trình </sub> <sub>(</sub> <sub>)</sub> 2 <sub>2</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub><sub>(</sub> <sub>0</sub><sub>)</sub>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i> . Khi đó hệ thức liên hệ giữa hai
nghiệm <i>x</i>1,<i>x</i>2 của phương trình trên độc lập đối với m là :
<b>A.</b>
<b>C.</b> 3
<b>C©u 25 : </b> <sub>Phương trình của parabol có đỉnh I(1 ;-2) và đi qua A(3 ;6) là :</sub>
<b>A.</b> <i>y</i> 2<i>x</i>2 4<i>x</i>
<b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>9 <b>D.</b> Một kết quả khác
<b>C©u 26 : </b>
Cho hai tập hợp A=( 7;+∞) và B=(-∞; 8]. Tập hợp
<b>A.</b> <sub>(</sub> 7; 8) <b>B.</b> ( 7;+∞) <b>C.</b> <sub>(-∞;</sub> 8) <b>D.</b> (-∞;+∞)
<b>C©u 27 : </b> <sub>Hãy tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </sub> 2 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> và 2 2 2 1 0
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
tương đương nhau ?
<b>A.</b> <sub>m=3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>m=1</sub> <b>C.</b> <sub>m<1</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>m>1</sub>
<b>C©u 28 : </b> <sub>Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 3,53275 với độ chính xác là 0,00493. Hỏi C </sub>
có mấy chữ số chắc?
<b>A.</b> <sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4</sub> <b>C.</b> <sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub>
<b>C©u 29 : </b> <sub>Cho các câu sau:</sub>
a) Số 2007 là một số chính phương
b) -3a+2b<3, với a, b là số thực
c) Hãy trả lời câu hỏi này !
d) 8 + 19 = 24
e) Bạn có rỗi tối nay khơng ?
f) x + 2 = 11
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
<b>A.</b> <sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> <b>C.</b> <sub>4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub>
<b>C©u 30 : </b>
Tập xác định của hàm số
4
5
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>A.</b> <sub>R\</sub>
<b>Câu 1 : </b>(1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : <i>mx</i>3 2<i>x</i><i>m</i>5
<b>Câu 2:</b> (1,5đ) Cho hệ phương trình ( m là tham số ):
2
a) Giải hệ phương trình khi m=2
b) Tìm m để hệ có nghiệm x>0, y>0
<b>Câu 3 :</b> (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, G là trọng tâm, AH là đường cao. Biết AB=6, AC=8. M
là điểm thoả mãn điều kiện : <i>MA</i>4<i>MB</i><i>MC</i> 0 .
a) Chứng minh M là trung điểm của đoạn BG
b) Hãy biểu diễn vectơ <i>AH</i> theo vectơ <i>AB</i>và <i>AC</i>
c) Gọi I là một điểm trên cạnh BC sao cho :
3
1
<i>IC</i>
<i>IB</i>
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
<b>Câu 1:</b> (1đ)
5
2
3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>mx</i> <sub> (1)</sub><sub></sub> <sub>(m+2)x=m+2 (1a) hoặc (m-2)x=-m-8 (1b)</sub> <sub>(0.25đ)</sub>
(1a) : + m
2
8
<i>x</i> + m=2: phương trình vơ nghiệm (0.25đ)
Kết luận :
m=2 : phương trình (1) có nghiệm x=1
m=-2 : phương trình (1) có vơ số nghiệm
m
2
8
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> (0.25đ)
<b>Câu 2 :</b> (1.5đ)
a)(1đ) m=2: ta có hệ
(hệ này vô nghiệm)
2 (IA)
(IA) : x, y là nghiệm của phương trình 2 3 0
<i>mX</i>
<i>X</i>
Hệ (IA) có nghiệm x>0, y>0
<i>m</i>2 3
(IB) : x, y là nghiệm của phương trình 2 3 0
<i>X</i> <i>m</i>
<i>X</i>
Hệ (IB) có nghiệm x>0, y>0
Kết luận:
4
9
0<i>m</i> hoặc <i>m</i>2 3
<b>Câu 3 :</b> (1.5đ)
<b>Lớp 10A :</b> 3a):0.5đ, 3b):0.5đ, 3c):0.5đ
<b>Lớp 10B :</b> 3a):0.75đ, 3b): 0.75đ
a) <i>MA</i>4<i>MB</i><i>MC</i> 0 <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>3<i>MB</i>0 3<i>MG</i>3<i>MB</i>0 M là trung điểm BG
b) Ta có
10
36
.
2
2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>BC</i>
<i>AB</i> <i>BH</i> <i>BC</i>
25
9
25
9
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>BH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
25
9
25
16
c) Gọi I’ là hình chiếu của I lên cạnh AB. Theo cơng thức hình chiếu ta có:
<i>AB</i>
<i>AI</i>
<i>NI</i>. .' '.
Ta lại có :
2
9
.
'
'
<i>BC</i>
<i>CI</i>
<i>AB</i>
<i>AI</i>
<i>CB</i>
<i>CI</i>
<i>AB</i>
<i>AI</i>
Vậy .6 27