Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bai soan lop 1 tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.5 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 12</b>



<i>Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 </i>
<b>Chào cờ. </b>


<b>TiÕng ViÖt: Bài 46: ôn , ơn .</b>
I. Mơc tiªu:


- Học sinh đọc và viết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Sau cơn ma...


Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khơn lớn
II. Đồ dùng: -Giáo viên: Bộ mơ hìmh Tiếng Việt.


-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:


<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


1.Bài cũ:(3')GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới : 1. Giíi thiƯu bµi (1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi học
HĐ1: Dạy vần (20')


* Vần ôn


<i>Bớc 1: Nhận diện vần</i>



Vần ôn gồm mấy âm ghép lại ?
- So sánh ôn với on:


- GVcài vần ôn


<i>Bc 2: GV h/n HS ỏnh vn.</i>


- ĐÃ có vần ôn muốn có tiếng chồn ta
thêm âm gì?, dấu gì?


GVcài tiếng chồn


-Gọi HS phân tích tiếng chồn.


- Đ/vần chờ-ôn - chôn - hun- chån.
*GVcho HS q/s tranh g/thiƯu tõ míi.
Trong tranh vÏ con g×?


.GV ghi bảng, đọc trơn con chn
- GV chnh sa cho HS.


+ Vần ơn (q/ trình t/ tự vần ôn)
So sánh ơn và ôn


-Cho HS đọc lại toàn bài ở bảng lớp.
*Giải lao:(2')


HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (5')
GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng
đọc,gi/ thích 1số từ từ ngữ ứng dụng.


HĐ 3.HD vit (7')


GV viết mẫu và nêu q/trinh viết
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
GV gọi HS nhận xét bài bạn viết.


Củng cố:(2')Cho HS t×m tiÕng cã vÇn
míi häc.


3 HS đọc SGK bài 45.
HS đọc lại vần ôn, ơn.


...gồm 2 âm ghép lại âm ô đứng trớc , âm
n đứng sau.


Gièng nhau: cïng kÕt thúc bằng n
- Khác nhau: ôn bắt đầu bằng ô
-HS cài vần ôn


- HS ỏnh vn : lp- nhúm- cá nhân.
...Thêm âm ch, dấu huyền.


-HS cµi tiÕng chån


..ch đứng trớc vần ôn đứng sau, dấu huyền
đặt trên vần ôn


- HS đ/ vần , đọc trơn: ôn, chồn cá nhân,
tổ, lớp.



-... con chån


-HS ph©n tÝch từ con chồn ,đ/vần đ/trơn cá
nhân, tổ, lớp.


Giống nhau: cùng kết thúc bằng n


- Khác nhau: ôn bắt đầu bằng ô,ơn bắt đầu
bằng ơ.


-HS nhỡn bng c ton bài CN, tổ, lớp.
-HS nhẩm đọc tìm tiếng có vần ôn,ơn,gạch
chân tiếng có vần ôn ,ơn.


-HS đ/ vần ,đọc trơn từ /dụng CN,tổ, lớp.
HS q/s gv viết mẫu


HS viÕt b/con: ôn , ơn ,con chồn,sơn ca
HS thi tìm tiếng có vần ôn ,ơn


<b>Tiết 2</b>
<b> HĐ4.Luyện tập</b>


<i>Bc 1: Luyn đọc (12')</i>


- GV y/ cầu HS luyện đọc lại bài tit 1.
GV chnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.



- GV y.cầu HS QS tranh nêu nội dung của
tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng.


GV c cõu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


Bíc 2 : Lun nãi (8’)


GV yêu cầu HS QS tranh vµ lun nãi


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
HS tìm tiếng mới trong câu.


Đọc câu ứng dụng (cá nhân ,tổ , lớp)
.HS đọc tên chủ đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh vẽ những gì?


- Mai sau em lớn lên em thích làm gì?
- Tại sao em thích nghề đó?


- Bè mĐ em ®ang làm gì?


- Muốn trở thành ngời nh em mong muốn
em cần làm gì?



GVt chc núi trong nhúm, núi trc lp.
* Đọc SGK : GV tổ chức luyện đọc.
<i>Bớc 3: Luyện viết (15’)</i>


- GV nêu yêu cầu viết theo dõi hs viết bài
giup đỡ những HS viết cịn xấu.


<b>3.Cđng cè dỈn dß:(2')</b>


- Hơm nay chúng ta học 2 vần mới đó là
vần gì?...tiếng mới đó là tiếng gì? .. từ
mới đó là từ gì? .Về nhà tìm tiếng, từ
chứa vần đó?- GV nhn xột tit hc.


- ...Vẽ em bé đang mơ.
- HS tr¶ lêi.


.


-... Ph¶i häc thËt giái.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS viết vo v tp vit


...ôn, ơn.
-HS trả lời


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.


- Về nhà xem trớc bài 47.


<b>__________________________</b>
<b>Toán</b>: Bài <b>Lun tËp chung</b>


I. Mơc tiªu: Gióp HS:


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi cấc số đã học.
- Phép cộng với số o , phép trừ một số cho số o.


- BiÕt viÕt phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Đồ dùng DH:


- GV: Tranh vẽ bài tập 4, b¶ng phơ.
- Häc sinh: Bộ thực hành Toán.


III. Cỏc hot ng dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ:(4)GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học


HĐ 1: Củng cố bảng cộng , trừ 5(3)
GV nêu 1 số phép tÝnh HS tù lµm:
5 - 1 = .... 5 - 2 = ....


5 - 4 = .... 5 - 3 = ....
5 + 0 = ... 2 + 3 =....


H§2: Lun tËp.(25’)


GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài.


Bài 1: GV y.cầu HS làm bài (lu ý dựa vào
bảng cộng, trừ trong p.vi đã học để tính)
Bài 2: Tính. Lu ý: phép tính tổng hợp, làm
từ trái qua phải


Bài 3:Điền số vào ô trống, lu ý: Dựa vào
bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để
điền số vo ụ trng.


Bài 4: Viết các p.tính thích hợp, lu ý: đa
về b.toán: a.Có 2 con vịt thêm 2 con vịt
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
b.Có 4 con hơu. 1 con đi ăn cỏ . Hỏi còn
lại bao nhiêu con ?


C. Củng cố, dặn dò.(<b> 2) </b>
GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi
5


HS tù lµm:


5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2


5 + 0 = 5 2 + 3 = 5


HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào
vở.


2 HS lên chữa bài.


4 + 1 = 5 5 - 2 = 3
5 - 3 = 2 4 - 2 = 2
2 + 0 = 2 3 - 2 = 1
HS nêu cách tính.


3 + 1 + 1 = 5 5 - 3 - 2 = 0
4- 1 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1
2HS lên bảng chữa bài.


3 + 2... = 5 5 - ...1 = 4
4 - ...3 = 1 2 +... 0 = 2
3 - ...3 = 0 0...+ 2 = 2


-HS đặt đề toán . Làm bài vào SGK
...Phép tính: 2 + 2 = 4


...PhÐp tÝnh : 4 - 2 =2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>__________________________</b>


<i>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Âm nhạc: GV chuyên dạy</b>



<b>Tiếng ViƯt: Bµi 47: en , ªn .</b>
I. Mơc tiªu:


- Học sinh đọc và viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc đợc câu ứng dụng


- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới
II. Đồ dùng DH:


- Giáo viên: Bộ chữ dạy Tiếng Việt
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:


TiÕt 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Bµi cị:(4’) GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)
GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ1: Dạy vần(22)


+ Vn en: GV viết lên bảng ,đọc mẫu
<i>Bớc 1 : Nhận din vn.</i>


Vần en gồm mấy âm ghép lại ?
- So sánh en với on:


- GV cài vần en.
<i>Bớc 2. Đánh vần</i>



- GVHD HS ỏnh vn: e- n- en


*Giới thiệu tiếng: ĐÃ có vần en muốn có
tiếng sen ta thêm âm gì?


GV cài tiếng sen


- Đánh vần : sờ- en- sen


-Nêuvị trí các chữ và vần trong tiếng sen?
*Gi/thiệu tõ míi:GVcho HS q. s¸t tranh
Trong tranh vÏ g×?


-GV ghi bảng,đọc trơn từ khố
-GV chỉnh sửa cho HS.


+ Vần ên (quy trình tơng tự vần en)
So sánh en và ên


*Giải lao:(2')


HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng (8)
GV ghi bảng các từ ngữ ứng dụng


GV c mu, giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ.
GV gọi HS đọc, nhận xét.


.H§3.HD viÕt: GV viÕt mÉu HD quy
tr×nh viÕt: en,ên. Lu ý nét nối giữa e,


n,ê-n, lá sen,ê-n, con nhÖn.


HS đọc sách giáo khoa bài 46.


-HS đọc en


...gồm 2 âm ghép lại âm e đứng trớc,
nđứng sau.


- Giống nhau: đều kết thúc bằng n. Khác
nhau: en bắt đầu bằng e,on ..bằng o.
- HS cài vần en


-HS nhìn bảng p.âm: lớp ,tổ, cá nhân.
...thêm âm s.


HS cµi tiÕng sen


HS phát âm CN,tổ lớp
...s đứng trớc en đứng sau
- HS đọc trơn: en, sen
HS QS tranh trả lời.


...L¸ sen. HS nhìn bảng phát âm:
lớp-nhóm- cá nhân.


.Giống nhau: kết thúc bằng n
Khác nhau: ên mở đầu là ê.


2 HS gch chõn ch cha vn mi.


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ : khen ngợi, mũi tên.
HS đọc cá nhân, lớp.


HS QS quy trình viết


- HS viết bảng con: en ,ên, lá sen ,con
nhện.


<b>Tiết 2</b>
HĐ3 : Luyện tËp.


Bớc 1 : Luyện đọc (10’)


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HS QS tranh nªu néi dung
cđa tranh.


-GV ghi bảng câu ứ.dụng,đọc câu ứ.dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bíc 2 : Luyện nói (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:



- Trong tranh vẽ những gì?


- Trong lp bờn phi em l bn no?
- Xếp hàng đứng trớc em là bạn nào?
- Xếp hàng đứng sau em là bạn nào?
- Em viết tay phi hay tay trỏi?


- HÃy tìm lấy các vật yêu thÝch cđa em ë
xung quanh?


GV tỉ chøc cho HS nãi trong nhãm, nãi
tríc líp.


* Đọc SGK. GV tổ chức đọc lại toàn bài
<i>Bớc 3: Luyện viết (15’)</i>


GV h.dÉn HS viết bài, cá nhân. chấm bài.
<b>C. Củng cố dặn dò.(2)</b>


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?...
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên d¬ng HS thùc hiƯn tèt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
... vẽ ngời, đồ vật...



HS tr¶ lêi
...viÕt tay ph¶i.
- HS tr¶ lêi.


Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
HS đọc bài CN, tổ , lớp.


HS viÕt vµo vë tËp viết


<i> </i>

..en, ên.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 48


<b>__________________________</b>
<b>Toán: PhÐp céng trong ph¹m vi 6</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6;biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hình vẽ.


II. dựng DH : - Học sinh: Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


A. Bài cũ (3)GV nhận xét, ghi điểm
B. Bµi míi: 1. Giíi thiƯu bµi:(1’)


GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học
2. Các HĐ dạy học:


HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 6.(15)


<i>Bc 1: Lp cụng thức 5+1= 6, 1+5=6.</i>
HDHS q. sát hình vẽ SGK và nêu bài
toán .GV HDHS đếm số hình tam giác cả
2 nhóm.


GV gỵi ý 5 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh
5 và 1 có nghÜa 5 céng 1 b»ng 6.


GV viÕt c«ng thøc 5 + 1 = 6


HDHSQS h×nh vẽ và nêu bài toán: 1
hình tam giác và 5 hình tam giác. Có tất
cả là mấy hình tam giác?


Nhận xét gì về 5 hình tam giác và 1 hình
tam giác với 1 hình tam giác và 5 hình
tam giác ?


GV viết phép tính lên bảng 1 + 5 = 6
<i>Bớc 2: Thành lập công thức 4+2=6, 2+4</i>
= 6, 3 + 3 = 6


TiÕn hµnh t/ tù nh c«ng thøc 5 + 1 = 6
Chó ý khuyến khích HS nêu bài toán .


<i>Bớc 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi</i>
6.GV có thể nêu 1 sè c©u hái:


4 céng 2 b»ng mÊy ?


HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
GV cho HS xem tranh và nêu bài tốn:
Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm
bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có
bao nhiêu hình tam giác?


HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi
nêu câu trả lời đầy đủ:5 hình tam giác và
1 hình tam giác là 6 hình tam giác .


...5 và 1 là 6. HS viết số 6 vào chỗ chấm.
HS đọc 5 cộng 1 bằng 6.


HSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình
tam


giác và 5 hình tam giác. Có tất cả là 6
hình tam giác


...u có kết quả là 6 hình tam giác.
HS đọc và ghép phép tính.


HS đọc 2 phép tính trên bảng.
HS có thể điền ngay kết quả.
4 cộng 2 bằng 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2 céng 4 b»ng mÊy ?
3 céng 3 b»ng mÊy ?
5 céng 1 b»ng mÊy ?
1 céng 5 b»ng mÊy ?


6 bằng mấy cộng với mấy?
GV gọi HS đọc bảng cộng.
HĐ2: Luyện tập.(20’)


GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài.


Bài 1: Tính. Lu ý thực hiện tính dọc, đặt
số phải thẳng với nhau dựa vào bảng
cộng trong phạm vi 6.


Bài 2:Tính: Cho HS làm 3 tổ 3 bài (lu ý
dựa vào b/cộng trong p.vi 6 để tính).
Bài 3: Tính .Lu ý muốn làm đợc phép
tính 4 + 1 + 1= ...ta làm thể nào? Các
phép tính khác tơng tự.


Bµi 4: GV lu ý HS: Cã 4 con chim đang
đậu trên cành có 2 con nữa bay tới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con chim. Điền phép
tính vào các ô vuông cho thích hợp.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(1)</b>


GV NX tiết học



3 cộng 3 bằng 6
5 céng 1 b»ng 6
1 céng 5 b»ng 6


6 bằng 4 cộng 2, 2 cộng 4...
HS lên bảng đọc HTL bng cng.


HS nêu yêu cầu của bài: Bài 1: Tính
HS làm việc CN nêu miệng kết quả.
HS tự làm b¶ng con theo nhãm
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6


...lấy 4 +1 = 5, sau đó lấy 5 + 1 = 6 .
3 + 2 + 1 = 6


2 + 2 + 2 =6
-HS lµm vµo SGK.
...PhÐp tÝnh 4 + 2 = 6


Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
6. Về nhà xem bài sau.


<b>__________________________</b>


<i><b>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b>Tiếng Việt: Bµi 48 : in, un</b>



I. Mơc tiªu:


- Học sinh đọc và viết đợc: in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng.


-Luyện nói từ 2- 4câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng DH : Giáo viên : Bộ mơ hình Tiếng Việt.


Học sinh: Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TiÕt 1 </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Bµi cị: (4’)GV nhËn xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ1: Dạy vần(20)


+ Vần in


<i>Bớc 1 : NhËn diƯn vÇn</i>


Vần in đợc tạo nên từ mấy con ch?
- So sỏnh in vi an:


GV cài vần in



<i>Bớc 2 : GVHD HS đ. vần:i- n- in.</i>


ĐÃ có vần in muốn có tiếng pin ta thêm
âm gì?


GV cài tiếng pin


- Đánh vần pờ- in- pin.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiÕng
pin?


GVcho HS q.sát tranh Trong tranh vẽ gì?
GV ghi bảng ,đọc trơn từ khố


- GV chỉnh sửa cho HS.


+ Vần un (quy trình tơng tự vần in)
So sánh un và in


<b>*Giải lao:(2')</b>


HS đọc và viết bảng con: áo len, khen
ngợi, mũi tên.


...gåm 2 con ch÷: i, n.


- Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng n.
- Khác nhau: in bắt đầu bằng i, vần an
bắt đầu bằng a.



HS cài vần in.


- HS nhìn bảng phát âm : lớp, tổ, cá nhân.
...thêm âm p


HS cài tiếng pin


...p ng trớc in đứng sau.
- HS đọc trơn: in, pin
HS quan sỏt tranh
...Cỏi ốn pin.


HS nhìn bảng phát ©m: líp, tỉ, c¸ nh©n.
Gièng nhau: KÕt thóc b»ng n-K. nhau: un
mở đầu bằng u, in mở đầu bằng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng(6)


GV vit bng , đọc các từ ngữ ứng dụng
giúp HS hiểu một số từ ứng dụng .
GV gọi đọc, nhận xét.


<i>Bíc 3: HD viÕt (6')</i>


- GV viết mẫu HD quy trình viết: in , un.
Lu ý nét nối giữa i và n,u- n ,đèn pin
GV nhận xét .


Cñng cè:(2') Cho HS tìm tiếng ,từ có vần


mới học .


2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS hiểu từ nhà in, ma phùn, vun sới.
HS đọc cá nhân, lớp.


HS QS quy tr×nh viÕt.


- HS viết bảng con: in, đèn pin
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
HS thi tìm tiếng ,từ có vần in,un.
<b>Tiết 2</b>


HĐ3: Luyện tập.
<i>Bớc 1 :Luyện đọc(10’)</i>


- GV y. cầu HS luyện đọc lại bài ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
của tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV đọc câu ứng dụng.- GV chỉnh sửa
phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
Bớc 2 : Luyện nói (8)



- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Trong tranh gì? Vì sao bạn trai trong
tranh lại buồn thiu?


- Khi làm bạn ngà em có xin lỗi không?
-Khi không thuéc bµi em có xin lỗi
không?


- Em ó núi đợc 1 lần nào câu " xin lỗi
bạn" " xin lỗi cơ" cha?


GV tỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc lớp,
nhận xét tuyên dơng.


* c SGK GV t chc luyn đọc lại.
Bớc 3: Luyện viết (15’)


GV hớng dẫn, giúp đỡ HS viết bài.
<b>C. Củng cố dặn dị.(2’)</b>


- H«m nay chúng ta vừa học vần gì?...
- GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học.
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- Đọc câu ứng dụng(cá nhân ,tổ , lớp).
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


HS đọc tên chủ đề.


- HS QS tranh và luyện nói theo tranh.
...Vẽ bạn trai đang cúi đầu xin lỗi cô
giáo, vì bạn trai mắc lỗi và đã nhận ra
lỗi của mình.


...Cã ¹.
...Cã ¹.
..råi ¹.


Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp
HS luyện đọc CN ,tổ ,lớp .
- HS viết vào vở tập viết


<i> </i>

... in, un.


- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- Về nhà xem trớc bài 49


<b>__________________________</b>
<b> Tự nhiên và xà héi: Nhµ ë.</b>


I. Mơc tiªu



Nói đợc địa chỉ nhà ở và kể đợc tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
II. Đồ dùng day hoc .


- Tranh vẽ ngôi nhà, tranh ảnh về nhà ở của gia đình miền nam, đồng bằng, thành
phố.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


A.Bài cũ:(3)GV nhận xét, tuyên dơng.
B. Bài mới: *. Giới thiệu bài.(1)


GV giới thiệu trực tiếp
HĐ1: Quan s¸t tranh(8’)
<i>Bíc 1: GVHD quan s¸t tranh </i>


2 HS lên bảng kể về gia đình mình.
HS đọc lại đâù bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Ngôi nhà này ở đâu?


- Bn thích ngơi nhà nào? tại sao?
GVQS giúp đỡ các nhóm.


<i>Bớc 2: GV cho HS q.sát thêm tranh đã</i>
chuẩn bị trớc và gi.thích cho các em
hiểu về các dạng nhà sự cần thiết



cđa nhµ ë.


Kết luận:Nhà ở là nơi sống và làm việc
của mi ngi trong gia ỡnh.


HĐ2:Q.sát tranh th.luËn theo nhãm
nhá(8')


<i>Bíc 1:- GV chia nhãm 4 em.</i>


GVgiao nhiệm vụ,giúp HS nếu đồ dùng
nào các em cha biết.


<i>Bớc 2:Gọi đại diện các nhóm kể tên các</i>
đồ dùng


GVgợi ýHS liên hệ và nói tên các Đ D
có trong nhà mà trong hình khơng vẽ.
Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ
dùng cần thiết cho sinh hoạt ...vào điều
kiện kinh tế của mỗi gia ỡnh.


HĐ 3:Vẽ tranh.(14)


<i>Bớc 1:GV nêu nhiệm vụ ; từng HS vẽ</i>
về ngôi nhà của mình.


<i>Bớc 2: 2 bạn ngồi cạnh nhau, cho nhau</i>
xem tranh và nói với nhau về ngôi nhà
của mình. GV gợi ý :



- Nhà em rộng hay chật?
- Nhà em ở có sân vờn không?
- Nhà ở của em có mấy phòng?


<i>Bc 3:Gi 1 s HS giới thiệu về: nhà ở,</i>
địa chỉ, 1 vài đồ dùng trong nhà...


Kết luận: Mỗi ngời đều mơ ớc có nhà
tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt
cần thiết. ...sống hằng ngày với những
ngời ruột thịt thân u.


C.Củng cố,dặn dị.(1’)Hơm nay chúng
ta học bài gì?Em đã làm gì để giữ sạch
mơi trờng nhà ở luôn sạch, đẹp.- GV
nhận xét tiết học.


HS QS tranh.


HS l¾ng nghe


Líp chia 4 em 1 nhóm.


- Các nhóm làm việc theo HD của GV.


-i diện các nhóm lên bảng kể tên các
đồ dùng đợc vẽ trong hình.


HS liên hệ và nói tên các đồ dùng trong


nhà mà khơng có trong hình vẽ.


HS chó ý theo dâi vµ thùc hiƯn.
HS thùc hiƯn .


HS thảo luận nhóm đơi.


HS lên bảng giới thiệu về: nhà ở, địa chỉ
1 vài đồ dùng trong nhà...


... nhµ ë... quét dọn, không vứt bừa bÃi...
về chuẩn bị tiết sau học bài 13.


<b>__________________________</b>
<b>Luyện tự nhiên và xà hội. Nhµ ë.</b>


I.MỤC TIÊU:


- Nói đợc địa chỉ nhà ở và kể đợc tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- u q ngơi nhà và đồ dùng trong nhà mình.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.Bài cũ(5ph):


2.Bài mới: -Giíi thiƯu bµi(1ph)


HĐ1:( 12ph) Cho HS thi nói tên địa chỉ và



kể tên một số đồ dùng có trong gia đình
của mình.


GV theo dâi bỉ sung


HS nh¾c lại bài vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GV hi :mun cho đồ dùng bền đẹp chúng</b>
ta phải làm gì?


HĐ2:(20')Cho HS lµm vë bµi tËp trang 11.


Bài 1:Đánh dấu X vào ơ trống dới hình vẽ
đồ dùng có trong nhà bạn.


Bài 2:Vẽ ngơi nhà của gia đình bạn .
GV theo dõi chung


<b>3.Củng cố, dăn dị : </b>2ph
-Cho HS tù liªn hƯ


-Học sinh quan sát hình vẽ lµm vµo


vë bµi tËp.


HS thực hành vẽ ngơi nh ca gia ỡnh


mình.



HS liên hệ cá nhân.
<b>__________________________</b>


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010.</b></i>


<b> </b>
<b>Båi dìng HS giái to¸n: LuyÖn tËp</b>


I.Mục tiêu : - Củng cố kiến thức đã học cho HS.


- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
II. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1 : Luyện tËp( 15 ph)


GV ghi đề lên bảng, hớng dẫn HS làm vào vở
ơ li.


Bµi 1: > , < , =?


5 - 1 ... 2 5 ... 4 + 2
0 + 4 ... 3 6 ... 3 + 3
4 - 2 ... 2 5 ... 5 - 2
Bµi 2: Sè ?


4 - ... = 1 0 + ... = 4
2 + ... = 5 4 + ... = 5
1 + ... = 4 5 - ... = 2



Hoạt động 2 : (15ph)Luyện ë bảng líp


Bµi 3:TÝnh


3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =


3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 2 =


6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 1 =
6 -2 - 4 = 6 - 1 - 2 =


Bµi 4: ghi phÐp tÝnh thÝch hỵp.








+ =


+ =


- =


- =


Hoạt động 3:(9ph):Thi đọc HTL các phép


céng, trõ trong ph¹m vi 5; PV 6 .
T theo dâi , nhËn xÐt tuyên dơng


IV.Củng cố ,dặn dò: nhận xét tiết häc



- HS lµm theo cá nhân , nhóm , lớp


- 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.


-2 HS lên bảng điền.


- Lớp lµm vµo vë


HS làm vào vở.


- HS thảo luận nhóm để ghi các phép
tính vào bảng con.


- HS thi đua nhau đọc bảng cộng; trừ
trong phạm vi đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Mơc tiªu: Gióp HS:


Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 6.Biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong h×nh vÏ.


II. Đồ dùng DH :GV: Bộ đồ dùng học toán.- Học sinh: Bộ thực hành toán.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Bµi cị:(4’)GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới :1. Giới thiệu bài:(1)


GV giới thiệu trực tiếp bài học
2. Các HĐ dạy học:


HĐ1:Thành lËp vµ ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 6.(15’)


1: Lập công thức 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1
-HDHS q.sát hình vẽ SGK, nêu bài toán.
- HD HS nêu đầy đủ bài toán : 6 bớt 1
cịn lại bao nhiêu? Nêu phép tính.


VËy bớt có thể thay bằng phép tính gì?
GV viết bảng 6 - 1 = 5


- HDHS q.sát hình vẽ nêu kÕt qu¶ cđa
phÐp trõ 6 - 5 . GV viÕt bảng 6- 5 = 1
<i>2 : Lập công thức 6 2 = 4, 6 4 = 2, 6 </i>
-3 = -3.


(T¬ng tù nh 6 - 1 = 5, 6- 5 = 1) Hoặc
GV gợi ý hình ghi kÕt qu¶.


<b>3: Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6</b>
GV cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ 6.
HĐ 2: Luyện tập(14’)


GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau
đó làm bài, chữa bài.


Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý


dựa vào bảng trừ trong p. vi 6 để tính ).
Bài 2:Tính .Củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ).


Bµi 3: TÝnh. Lu ý cđng cè tÝnh nhÈm.
Bµi 4: ViÕt phÐp tính thích hợp, lu ý: đa
về bài toán:4a. Có 6 con vịt đang bơi,
có 1 con lên bờ. Hỏi còn mấy con vịt?
4b.(Tơng tự )


GV theo dõi chấm ,chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò.(1)</b>
GV nhận xét tiết học


HS lên bảng đọc bảng cộng trong
phạm vi 6.


HS lấy sách giáo khoa để trc mt.
HS c li tờn bi.


HS QS nêu bài toán : Tất cả có 6 hình
tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi
còn lại mấy hình tam gi¸c?


HS nêu đầy đủ bài toán. Tất cả có 6
hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác.
Cịn lại 5 hình tam giác.


...6 bít 1 còn lại 5. HS viết vào chỗ
chấm 6- 1 = 5



...phÐp tÝnh trõ.


HS đọc 6 trừ 1 bng 5.


HS viết kết quả vào chỗ chấm 6- 5 = 1
HS cã thÓ nh×n h×nh vÏ viÕt ngay kÕt
qu¶ cđa phÐp tÝnh.


HS đọc thuộc lòng bảng trừ 6


HS nêu yêu cầu của bài, và làm b. con .
HS đọc kết quả bài làm.HS lên bảng
chữa bài .


HS đọc kết quả bài làm, và chỉ vit kt
qu cui cựng.


-Cho HS làm váoGK


Vit phộp tớnh thớch hợp: 6 - 1= 5
6 -2 =4
Cho HS đọc lại các phép trừ 6.
Về nhà xem lại bài.


<b>__________________________</b>
<b>TiÕng ViÖt: Bµi 49: iªn, yªn.</b>


I. Mơc tiªu:



-Học sinh đọc và viết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến .từ và câu ứng dụng
-Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề : Biển cả


II. §å dïng dh:


Giáo viên & Học sinh: Bộ mơ hình Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


A. Bài cũ:(3)GV nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1')
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
HĐ1: Dạy vần(20)+Vần iên
<i>Bớc 1: Nhận diện vần</i>


Vn iờn c tạo nên từ mấy con chữ?


HS đọc và viết bảng con: nhà in, xin lỗi.
HS đọc lại iên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- So sánh iên với ên:
-GV cài vần iên


<i>Bớc 2: Đánh vần</i>


- GVHDHS đánh vần: i - ê- nờ- iên



§· cã vần iên mn cã tiÕng ®iƯn ta
thêm âm , dấu gì?


GV cài tiếng điện


- Đánh vần đờ - iên -điên- nặng điện.
- Nêu cấu to ting in ?


- GV tô màu vần iên


- GV cho HS quan sát tranh hỏi:
Trong tranh vẽ g×?


- GV ghi bảng, đọc trơn từ mới
- GV gọi HS nêu cấu tạo từ đèn điện
- Cho hs đánh vần, đọc trơn từ mới
-GV chnh sa cho HS.


+Vần yên (Tơng tự vần iên)
So sánh yên và iên


*Giải lao:(2')


HĐ2 : Đọc từ ngữ ứng dụng (5)


GV ghi bng, đọc mẫu, giúp HS hiểu từ.
GV gọi HS đọc, nhận xột.


HĐ 3. HD viết (7')GV viết mẫu ,h.dẫn
quy trình viÕt Lu ý nèi nÐt...



GV nhËn xÐt ,sưa sai


Cđng cè: Cho HS tìm tiếng, từ có vần iên
yên.


- Giống nhau: cùng kết thúc bằng ên.
- Khác nhau: iên mở đầu bằng i
-HS cài vần iên


- HS nhìn bảng phát âm: lớp , tổ, cánhân
...thêm âm đ, dấu nặng.


HS cài tiÕng ®iƯn


...đ đứng trớc,vần iên đứng sau dấu nặng
dới vần iên


HS đánh vần ,đọc trơn: iên, điện
...Vẽ đèn điện.


HS nhìn bảng phát âm
- HS nêu


Ging nhau: Kt thỳc bằng ên.
Khác nhau: yên bắt đầu bằng ydài
iên bắt đầu bằng i ngắn
HS gạch chân chữ chứa vần mới.
2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
HS đọc cá nhân , tổ ,lp.



HS QS quy tình viết
HS viết vào bảng con


HS thi tìm tiếng ,từ có vần iên , yên
<b>Tiết 2</b>


HĐ3 : LuyÖn tËp.


<i>Bớc 1 : Luyện đọc.(12')</i>


GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nªu néi dung
cđa tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


Bíc 2: Luyện nói (8)


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:



- Trong tranh vẽ g×?


- Em thêng thÊy mỈt níc biĨn nh thÕ
nµo ?- Níc biĨn ngät hay mỈn?


- Ngời ta dùng nớc biển để làm gì?
- Em đã đi tắm biển lần nào cha?


GV tæ chøc cho HS nãi trong nhãm, nãi
tríc líp.


Luyện đọc SGK


<i>Bíc 3 : LuyÖn viÕt (15’)</i>


- GVQS giúp đỡ em Quý, Linh,Sang
IV. Củng cố dặn dị<b>.(</b>2’)


- H«m nay chóng ta võa häc vần gì?...
GV cho HS thi tìm từ tiếng,từ có vần vừa
học. Tuyên dơng HS học tôt.


- HS luyn c cỏ nhõn.


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
HS gạch chân tiếng có vần mới.


-HS c cõu ng dụng cá nhân, cả lớp.
- HS đọc tên chủ đề.



- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- ...vẽ cảnh biển.


- ...biển có tiếng sóng vỗ.
-... nớc biển mặn.


- ...làm muối ¨n.
- HS tr¶ lêi.


- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS đọc bài cá nhân , tổ ,lớp
- HS viết vào vở tập viết
...iên, yên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc VỊ nhµ xem tríc bài 50.
<b>__________________________</b>


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010.</i>
Cô Thái dạy.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×