Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuan 8 lop 1 CKTKN ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.68 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8</b>

Ngày soạn: 15/ 10 /2010


<i> </i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010

<b>Tiết 1 :</b>

<b>Chào cờ</b>



<b> </b>

<b>*********************************</b>


<b>Tiết 2+ 3: Học vần </b>



<b> Bài 30 : Vần ua - ưa </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> -Đọc được:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ,, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ua, ưa , cua bể, </b>
ngựa gỗ,


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .


Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ua, ưa
-Giáo dục HS biết khơng nên đi vào lúc giữa trưa vì dễ bị ốm
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ :



Viết: chia quà , tỉa lá , lá mía


Đọc bài vần ia , tìm tiếng có chứa vần ia
trong câu ứng dụng


GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:


Giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua


Lớp cài vần ua.


So sánh vần ua với vần ia?
Phát âm ua


Hướng dẫn đánh vần 1 lần.u- a - ua
Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
Cài tiếng cua.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua.


GV hướng dẫn đánh vần cờ - ua - cua
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.


Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua
bể.



Lớp viết bảng con


2 em lên bảng tìm tiếng có vần ia
1 – 2 em đọc sgk


Vần ua mở đầu bằng âm u, kết thúc âm
a


Cài bảng cài.


Giống: đều kết thúc âm a
Khác: ua mở đầu âm u
Cá nhân, nhóm, lớp


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi đọc lại toàn bảng


Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.


Đánh vần: ư - a - ưa


ngờ - ưa - ngưa - nặng - ngựa
ngựa gỗ


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết



* Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai


Nhận xét , sửa sai
* Dạy từ ứng dụng:


Cà chua, nơ đùa, tre nứa, xưa kia.
Tìm tiếng mang vần mới học ?
Phân tích tiếng : đùa, nứa , xưa
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Tìm tiếng mang vần mới học trong câu
Phân tích tiếng;mua, dừa


Đánh vần, đọc trơn
GV nhận xét và sửa sai.


*Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để


chấm.


Nhận xét cách viết .


*Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”


Treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.


Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
Tại sao em không nên chơi đùa vào giữa
trưa?


Buổi trưa em thường làm những gì?
4.Củng cố dặn dị: : Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới có vần mới học. xem bài ở
nhà.


Cá nhân 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp
Cá nhân 2 em


Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
Cá nhân, nhóm, lớp


Quan sát nhận xét độ cao , khoảng cách ,
các nét


Viết định hình, viết bảng con



Viết định hình, viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học
chua, đùa, nứa, xưa.


3 em


Cá nhân, nhóm, lớp
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ua, ưa.


Cá nhân vài em .Đại diện 2 nhóm.
Cá nhân 6 ->8 em, nhóm ,lớp đồng thanh
mua, dừa.


2 em


Cá nhân, nhóm, lớp
Tồn lớp.


Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Trả lời theo gợi ý của GV


Vẽ người đứng nghỉ dưới gốc cây bóng
đang trịn


Dễ bị cảm nắng
Đi ngủ



Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét,
HS bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Gia đình em (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu được những việc trẻ cần làm để thể hiện kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà cha
mẹ ; Biết lễ phép với ông bà cha mẹ .


<b>- Rèn cho HS có biết lễ phép với ơng bà cha mẹ và biết làm những việc nhỏ thể hiện </b>
kính trọng ơng bà cha mẹ.


<b>- Giáo dục HS có ý thức biết vâng lời ông bà cha mẹ.</b>


<b>- Phân biệt được các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng lễ </b>
phép , vâng lời ông bà cha mẹ.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


: -Tranh minh họa câu chuyện của bạn Long.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ:


Em hãy kể về gia đình của mình?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?


GV nhận xét bài cũ



2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tên bài
Hoạt động 1 :


Kể chuyện có tranh minh hoạ


Em có nhận xét gì việc làm của bạn
Long?


Điều gì sẻ xảy ra khi Long không vâng lời
mẹ?


*Chốt ý: Bạn Long trong bài không vâng
lời mẹ nên bị ốm không đi học được , vậy
đó là việc làm khơng nên ,bạn Long chưa
ngoan làm bố mẹ vất vả....Các em nên
vâng lời bố mẹ , giúp bố mẹ những công
việc như: quét nhà, lau bàn ghế, đuổi gà...
làm bố mẹ vui lòng.


Hoạt động 2 :


Liên hệ thực tế.Sống trong gia đình em
được quan tâm như thế nào?


Em đã làm những gì để cha mẹ vui lịng?
Gọi nhóm lên trình bày trước lớp


GV nhận xét bổ sung ý kiến của các em.
Kết luận:



Gia đình là nơi em được yêu thương,


1 HS kể:


Học sinh quan sát và chỉ.
Vài HS nhắc lại.


Bạn Long chưa vâng lời mẹ.


Không thuộc bài, bị ốm khi đi nắng.
Lắng nghe


Trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của
GV


Chăm sóc, thương u, ni dưỡng, dạy
bảo.


u thương kính trọng vâng lời ơng bà
cha mẹ.


Lần lượt các nhóm lên phát biểu.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chăm sóc ni dưỡng, dạy bảo, các em
cần chia sẻ với bạn không được sống
cùng gia đình, các em phải u q gia
đình, kính trọng, lẽ phép, vâng lời ơnh bà
cha mẹ



3.Củng cố Trị chơi: Đổi nhà.


GV hướng dẫn học sinh chơi thử, tổ chức
cho các nhóm chơi đổi nhà.


Nhận xét, tuyên dương.
Học bài, xem bài mới.
Nhận xét giờ học


1 em nêu : Gia đình em.
Các nhóm chơi trị chơi.


Thực hiện ở nhà.


<b> *********************************</b>

<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 16 / 10 /2010


Ngày giảng : Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010

<b>Tiết 1+ 2 Học vần</b>



<b> Bài 31: Ôn tập </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đọc được :ia , ua , ưa các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được :ia, ua, ưa ; các từ ngữ ứng dụng


-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Khỉ và Rùa.
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các âm , từ đã học thành thạo



- Giáo dục HS không nên cẩu thả và ba hoa trong cuộc sống..
<b>- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh</b>


II. Chuẩn bị:
-Bảng ôn như SGK.


-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ : Viết :nô đùa, xưa kia, cửa sổ


Đọc bài vần ua , ưa , tìm tiếng chứa vần
ua, ưa trong câu ứng dụng?


GV nhận xét ghi điểm


2.Bài mới : Ôn tập các bài đã học trong
tuần. Đó là những vần gì?


GV treo bảng ơn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.


Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.


Viết bảng con
2 em



Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi đọc bảng vừa ghép.


Hướng dẫn viết : Mùa dưa, ngựa tía.
Nhận xét , sửa sai


*Đọc từ ứng dụng: Ghi các từ lên bảng
Phân tích tiếng:trỉa, mía, dưa


Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ôn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.


Các từ cịn lại tiến hành dạy như từ mua
mía.


Gọi đọc các từ ứng dụng.
Gọi đọc bài ở bảng lớp.


3.Củng cố tiết 1: Gọi đọc bài.
Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp:
*Đọc vần, tiếng, từ .



*Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


<i><b>Gió lùa kẽ lá</b></i>
<i><b>Lá khẽ đua đưa</b></i>
<i><b>Gió qua cửa sổ</b></i>
<i><b>Bé vừa ngủ trưa.</b></i>


Hỏi tiếng mang vần vừa ôn trong câu.
GV nhận xét.


Gọi đọc trơn toàn câu:
*Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .


*Kể chuyện : “Khỉ và Rùa”


GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Câu chuyện hơm nay kể là gì?


Kể diễn cảm kết hợp tranh minh hoạ
Yêu cầu HS chỉ tranh nối tiếp kể


T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân... rùa
theo khỉ đến...


T2:Đến nơi Rùa băn khoăn ... ngậm vào
đuôi Khỉ...



T3:Vừa tới cổng...Rùa rơi xuống đất
T4:Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn
nứt ...maiRùa có vết rạn


Tru, trua, trưa, …
6 em


Toàn lớp viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa ơn
3 em


Cá nhân tiếp nối chú ý các em đọc chậm
như : Tiến , Vui , ...


Cá nhân tiếp nối nêu tiếng mang vần ia.
Mía, đọc trơn mua mía.


Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
Cá nhân , nhóm, lớp


( Các em đọc chậm đọc tiếng , các em khá
giỏi đọc trơn câu , ...)


2 em.


Đại diện 2 nhóm.


Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.


CN đánh vần tiếng 4 em.


Đọc trơn tiếng, Đọc trơn câu cá nhân,
nhóm , lớp


Tồn lớp


Nhắc lại chủ đề.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của
GV.


Khỉ và rùa
Lắng nge


Thảo luận nhóm 4 ( 5 phút) và cử đại diện
nhóm thi kể


Các nhóm chỉ vào tranh và kể tóm tắt nội
dung mà tranh thể hiện


Nhóm nào kể đúng nội dung 4 tranh
nhóm đó thắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kể lại tồn câu chuyện


Câu chuyện có mấy nhân vật? em thích
nhân vật nào? Vì sao?


Câu chuyện nói lên điều gì? ( ý nghĩa)


Truỵện nói thói ba hoa cẩu thả là tính
xấu , có hại và cịn giải thích cái mai của
Rùa


3.Củng cố dặn dị: :
Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
xem bài mới


Có 3 nhân vật , khỉ , rùa, vợ khỉ, Thích
nhân vật HS tự nói theo ý thích


Ba hoa , cẩu thả là tính xấu, có hại
Thực hiện ở nhà.


Luyện đọc, viết thành thạo các tiếng , từ
có chứa vần ia, ua, ưa


<b>**************************************</b>


<b>Tiết 3: Toán:</b>


<b> Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng


- Rèn cho HS có kĩ năng làm tính cộng , viết thẳng cột các số phép tính dọc trong
phạm vi 3, phạm vi 4



- Giáo dục HS tính cẩn thận


*Ghi chú:Bài 1, bài 2 ( dịng 1), Bài 3
<b>II. Chuẩn bị :</b>


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ: đọc bảng cộng trong phạm vi 4


Tính: 2 +2 3 + 1 1 + 3
Nhận xét bài cũ .


2.Bài mới :


GT trực tiếp : Ghi tên bài “Luyện tập”.
3.HD làm các bài tập :


Bài 1 : Tính:


3 2 2 1 1
1 1 2 3 2
GV theo dõi nhận xét sữa sai (chú ý cách đặt tính
của học sinh )


Bài 2 : Điền số


Hướng dẫn cách làm , làm mẫu 1 bài


GV hướng dẫn mẫu 1 bài:


Yêu cầu các em làm phiếu học tập và nêu kết quả.


5 em nêu miệng.
bảng con


HS nêu yêu cầu của bài.
Thực hiện bảng con
Nêu cách đặt tính


HS nêu yêu cầu của bài.


HS nêu cách làm: Tính và ghi kết quả
vào ơ trống.


Thực hiện phiếu cá nhân, 1 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV theo dõi chấm 5 - 7 em nhận xét sửa sai.
Bài 3 : Tính


GV treo tranh lên bảng và hỏi :
Bài tốn này u cầu làm gì?


GV hướng dẫn từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu
cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn
lại.


Bài 4: (Nếu còn thời gian)GV hướng dẫn học sinh
quan sát tranh và nêu bài tốn: chẳng hạn: Có 1


bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả
mấy bạn? GV nhận xét sửa sai.


4.Củng cố dặn dò:Làm bài VBT, xem bài mới.


điền


HS nêu yêu cầu của bài.
Tính.


1 + 1 + 1 = 3 ; 2 + 1 + 1 = 4
Nhắc lại.


HS nêu yêu cầu của bài.


HS làm bài ở bảng từ lớp làm vở ô li
Nêu lại bài tốn.


HS nêu viết phép tính thích hợp
1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4


<b>**************************************</b>


Ngày soạn : 17 / 10 /2010


Ngày giảng : Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010

<b>Tiết 2+ 3 : Học vần</b>



<b> Bài 32 : Vần oi – ai </b>


<b>I</b>


<b> .Mục tiêu</b>:


- Đọc được oi , ai , nhà ngói , bé gái ,từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oi , ai , nhà ngói , bé gái .


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ , bói cá , le le.


-Giáo dục học sinh biết yêu thương lồi vật khơng lấy , bắt chim
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh họa từ mới và câu ứng dụng , phần luyện nói.
- Bộ đồ dùng TV


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ :


Viết : trưa hè, trỉa ngô, mùa dưa
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét ghi điểm


2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần
oi, ghi bảng.


*Vần oi: Nhận diện vần
Nêu cấu tạo vần oi
Lớp cài vần oi.



So sánh vần oi với âm o?
GV nhận xét


-đánh vần : o - i – oi


- Cho học sinh nhận biết đây là kiểu vần


Viết bảng con.
3 em.


Nhận xét bài của bạn


Có âm o đứng trước, âm i đứng sau
Cài bảng cài


+Giống: đều có âm o
+Khác: vầ oi có thêm âm i


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có hai âm .


Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế
nào?


Cài tiếng ngói.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói.
Gọi phân tích tiếng ngói.



GV hướng dẫn đánh vần :
ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói


Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”.
Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà
ngói.


Vần 2 : vần ai (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đánh vần: a- i- ai


gờ - ai - gai - sắc - gái
bé gái


*Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai


Viết : lưu ý nét nối giữa a và i , giữa g
với ai,vị trí dấu sắc


*Dạy từ ứng dụng


Ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ
Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Gọi đọc toàn bảng



3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Chú bói cá nghĩ gì thế?


Chú nghĩ về bữa trưa
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện viết vở TV (3 phút).


Chú ý tư thế ngồi viết cho học sinh .
Hướng dẫn các nét nối


âm i


Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh
sắc trên đầu vần oi.


Toàn lớp.


Cá nhân nhóm , tổ , lớp


Cá nhân , tổ , lớp (Chú ý cả ba đối tượng :
Tiến , Vui , Thư , Thành ,Khanh , Lệ Thi ,
Gia , Đạt ...)



Tiếp nối cá nhân đánh vần , tổ , lớp ...
Giống nhau : i cuối vần


Khác nhau : o và a đầu vần


Đánh vần, đọc trơn cá nhân, tổ , lớp


Quan sát , nhận xét độ cao , khoảng
cách...


Viết định hình, viết bảng con
Tồn lớp viết bảng con


Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oi, ai
voi, còi, mái, bài.


HS đánh vần, đọc trơn từ, cá nhân tiếp nối ,
nhóm , lớp


Cá nhân 2 - 4 em, đồng thanh
Đại diện 2 nhóm


Cá nhân 6 ->8 em, lớp đồng thanh


HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4
em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh


Toàn lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .


Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.
GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục học sinh tình u lồi vật
4.Củng cố : Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét tiết học


Học bài, xem bài ở nhà.


tiếng : oi , ai , gái ,ngói


HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Các em trung bình , yếu chỉ cần nói 1- 2
câu :các em khá giỏi nói 2- 3 câu


Cá nhân đọc tiếp nối từ 3- 5 em


Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận
xét bổ sung.


Thực hiện ở nhà.


<b>**************************************</b>



<b> Tiết 4 Toán:</b>



<b> </b>

<b> Phép cộng trong phạm vi 5</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 .


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.


- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Làm các bài tập số 1 , số 2 , số 4(a) .


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong học tốn
<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Các đồ vật có số lượng là 5


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ.


Yêu cầu học sinh làm bài 2 (theo cột
dọc)


Đọc bảng cộng trong PV4.
GV nhận xét chung .
2.Bài mới :


GT bài ghi tựa bài học.


GT phép cộng 4 + 1 = 5
Ví dụ 1 : GV cài và hỏi
Có mấy con cá?


Thêm mấy con cá?


Vậy 4 con cá cộng 1 con cá là mấy con
cá. Em nào giỏi nêu phép tính và kết
quả cho cơ?


Tồn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.
Ví dụ 2 :


GT phép cộng 1 + 4 = 5


2 em bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh đọc.


HS nhắc tựa.


4 con cá.
1 con cá.


4 con cá cộng 1 con cá là 5 con cá.
HS cài 4 + 1 = 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV cài và hỏi .
Có mấy ơ tơ?
Thêm mấy ơ tơ?



Vậy 1 ơ tô cộng 4 ô tô là mấy ô tô. Em
nào giỏi nêu phép tính và kết quả cho
cơ?


Tồn lớp cài phép tính.
GV nhận xét và sửa sai.


2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 ( thực hiện tương
tự )


Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
GV ghi bảng : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5


2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5
Hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả của
các phép tính trên?


3.Luyện tập :


Bài 1 : GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
Yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu cuả bài.
GV lưu ý: Cần ghi kết quả sao cho
thẳng cột.


Gọi 3 học sinh làm bảng lớp, lớp làm
bảng con


Bài 4 : GV gọi học sinh nêu yêu cầu của


bài.


GV hướng dẫn học sinh quan sát mơ
hình SGK để điền đúng các số và phép
tính vào ơ trống thích hợp.


4.Củng cố:
Hỏi tên bài


Đọc lại bảng cộng trong PV5.


Trò chơi: Nối kết quả với phép tính
đúng.


1 ơ tơ.
4 ơ tơ.


1 ơ tơ cộng 4 ô tô là 5 ô tô
1 + 4 = 5


Nhận xét các bạn nêu phép tính.
1 + 4 = 5


5 em, đồng thanh lớp.


Bốn cộng một bằng năm và một cộng
bốn cũng bằng năm.


Hai cộng ba bằng năm và ba cộng hai
cũng bằng năm.



Các học sinh khác đọc lại nhận xét.
Nêu miệng kết quả.


Học sinh thực hiện bảng con.
4 3 1 1
1 2 4 3
5 5 4
HS thực hành làm VBT


Câu a) 4 + 1 = 5 hoặc 1 + 4 = 5
Câu b) 3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5


Đại diện 2 nhóm chơi trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV chuẩn bị trên 2 bảng từ, yêu cầu mỗi
nhóm cử 4 bạn để thi đua.


Nhận xét, tuyên dương


Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.


<b>**************************************</b>


Ngày soạn : 18 / 10 /2010


Ngày giảng : Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010

<b>Tiết 1 + 2: : Học vần</b>




<b> Bài 33: Vần ôi – ơi </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đọc được:ôi ,ơi , trái ổi , bơi lội từ và câu ứng dụng ;
- Viết được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội .


- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ia


- Giáo dục học sinh biết truyền thống lễ hội của địa phương , đất nước Việt Nam
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vật thật : Trái ổi


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ câu luyện nói.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ :


Viết :ngà voi , bài vở, trái khế


Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng,tìm tiếng
có chứa vần oi, ai


GV nhận xét , gi điểm


2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra


vần ôi, ghi bảng.


Phát âm: ôi


Gọi 1 HS phân tích vần ơi.
So sánh vần ơi và oi.


Lớp cài vần ơi.


Đây là kiểu vần có mấy âm ?


Viết bảng con
1 em


lớp


HS phân tích, cá nhân 1 em.
+Giống: Kết thúc bằng âm i
+Khác: vần ôi mở đầu bằng ô
Cài bảng cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV nhận xét .


Hướng dẫn đánh vần 1 lần: ơ - i - ơi
Có ơi, muốn có tiếng ổi ta làm thế
nào?


Cài tiếng ổi.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng ổi


Gọi phân tích tiếng ổi.


GV hướng dẫn đánh vần : ôi - hỏi - ổi
Dùng tranh giới thiệu từ “trái ổi”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới
học ?


Đọc trơn từ trái ổi.
Nhận xét chỉnh sửa


*Vần 2 : vần ơi (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đánh vần , đọc trơn : ơ- i - ơi
bờ - ơi - bơi
bơi lội
GV nhận xét và sửa sai.


*Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách
viết


Nhận xét , sửa sai


Viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách
viết


Nhận xét , sửa sai
*Dạy từ ứng dụng.


Cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi.


Đọc thầm tìm tiếng chứa âm vừa học?
Phân tích các tiếng vừa tìm được.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Gọi đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Tìm tiếng mang vần mới học.
<b>Tiết 2</b>


Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
GV nhận xét và sửa sai.


Tìm tiếng mang vần mới học trong
câu?


Cá nhân , nhóm, lớp


Thêm thanh hỏi trên đầu vần ơi.
Tồn lớp.


Cá nhân tiếp nối , đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ổi


Cá nhân 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.



Luyện đọc cá nhân , nhóm , lớp


+Giống: Đều là kiểu vần có hai âm ,kết
thúc bằng i


+Khác:ơi mở đầu bằng ơ


Cá nhân , nhóm, lớp .Chú ý các em đọc
chậm và chưa đúng Tiến , Thư , Vui , Thảo
Nguyên ...


Chú ý các em viết chậm và chưa đúng .
Quan sát , nhận xét


Viết định hình, viết bảng con
Quan sát , nhận xét


Viết định hình, viết bảng con
chổi, thổi, chơi, mới.


Cá nhân 2 – 4 em.
Cá nhân , nhóm, lớp
Vài em nêu


Vần ơi, ơi.


Đại diện 2 nhóm.


Cá nhân 6 ->8 em, lớp đồng thanh
chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phân tích, đánh vần , đọc trơn
*Luyện viết vở TV


Hướng dẫn HS cách viết
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .


Luyện nói :Chủ đề “Lễ hội”


GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội?


Q em có những lễ hội gì? Vào mùa
nào?


Trong lễ hội thường có những gì?
Em thích lễ hội nào nhất?


GV giáo dục TTTcảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Học bài, xem bài ở nhà.


Lớp viết bài


HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Trả lời



Tranh vẽ mọi người đang chơi các trò chơi
Lễ hội đua thuyền nhân dịp năm mới


Có cờ,...


Trả lời theo ý thích
CN 1 em


Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ
sung.


Thực hiện ở nhà.


<b> **************************************</b>

<b> </b>



<b>Tiết 3: Toán </b>


<b> Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng


- Rèn cho HS có kĩ năng làm tính cộng , viết thẳng cột các số phép tính dọc trong
phạm vi 5.


- Giáo dục HS tính cẩn thận


*Ghi chú:Bài 1, 2, Bài 3 cột 1, Bài 5
<b>II. Chuẩn bị:</b>



-Tranh vẽ các bài tập, VBT, SGK, bảng … .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ:


Hỏi tên bài, gọi nộp vở.


Gọi học sinh để KT miệng các phép cọâng
trong phạm vi 5.


Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :


GT trực tiếp : Ghi tên bài “Luyện tập”
3.HD làm các bài tập :


Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán.


GV hướng dẫn học sinh lần lượt làm hết


1 em nêu “ phép cộng trong phạm vi 5”.
Tổ 1 nộp vở.


5 em nêu miệng.


Học sinh nêu tiếp nối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bài tập 1 nhằm hình thành bảng cộng trong


PV5 và tính chất giao hoán của phép
cộng : 2 + 3 = 3 + 2


4 + 1 = 1 + 4


Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán.


GV nhắc học sinh viết các số phải thẳng
cợt với nhau.


Yêu cầu các em làm bảng con.
Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán.


GV hỏi : trường hợp 2 + 1 + 1 ta làm thế
nào?


Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài toán.


GV giúp học sinh nhìn vào từng tranh rồi
viết kết quả phép tính với các tình huống
trong tranh.


4.Củng cố:
Hỏi tên bài.


Đọc bảng cộng trong PV 5.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem
bài mới.



Đọc lại bảng cộng trong PV5.
Học sinh đọc lại. 2 + 3 = 3 + 2


4 + 1 = 1 + 4


Thực hiện bảng con.


Học sinh nêu: cộng từ trái sang phải, lấy
2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4. Vậy: 2 + 1 + 1 = 4
Thực hiện VBT và nêu kết quả.


HS làm bảng con.
Học sinh nêu yêu cầu.


Thực hiện VBT và trình bày bài làm của
mình.


3 + 2 hoặc 2 + 3 = 5
1 + 4 hoặc 4 + 1 = 5
Học sinh nêu.


3 em đọc bảng cộng trong PV5.
Thực hiện ở nhà.


<b>**************************************</b>


<b>Tiết 4: Tự nhiên xã hội :</b>


<b> Ăn uống hàng ngày </b>


<b> I.Mục tiêu :</b>




<b>- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn , khoẻ mạnh; Biết ăn nhiều </b>
loại thức ăn và uống đủ nước.


<b> - Rèn cho HS có thói quen ăn uống đủ chất dinh dưỡng và ăn đủ bữa .</b>


- Giáo dục HS biết ăn chín uống sơi, khơng ăn những thức ăn khơng đảm bảo an tồn
thực phẩm.


- Biết tại sao không nên ăn vặt , ăn đồ ngọt trước bữa cơm.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Các hình ở bài 8 phóng to,
-Câu hỏi thảo luận.


-Các loại thức ăn hằng ngày.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhất?


Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và
đồ ngọt?


Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:


Khởi động bằng trò chơi “Đi chợ giúp


mẹ”.


GV hô đi chợ. Học sinh sẽ mua những
thứ cần cho bữa ăn hằng ngày ( đồ chơi
do giáo viên chuẩn bị) .Trong thời gian
nhất định đội nào mua được nhiều thức
ăn sẽ thắng.


Yêu cầu HS chơi thử 1 lần , rồi chơi thật
Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 : Động não:


+Mục tiêu:Kể tên những thức ăn đồ uống
hằng ngày


+Tiến hành:


Bước 1: Cho Học sinh suy nghĩ và tự kể.
GV ghi những thức ăn đó lên bảng.


Bước 2: Cho Học sinh quan sát hình
trang 18 và trả lời các câu hỏi trong hình.


<i>Kết luận</i>: Muốn mau lớn và khoẻ mạnh,


các em cần ăn nhiều loại thức ăn để có đủ
các chất đường, đạm, béo, khống … cho
cơ thể.


Hoạt động 2 : Làm việc với SGK



+Mục tiêu: HS giải thích được tại sao
các em phải ăn uống hàng ngày?


+Tiến hành:


Làm việc với SGK.


GV chia nhóm 2 học sinh


Hướng dẫn học sinh quan sát hình 19 và
trả lời các câu hỏi:


Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ
tốt?


Để cơ thể mau lớn và có sức khoẻ để học
tập tốt ta phải làm gì?


<i>Kết luận:</i> Chúng ta cần ăn uống hằng


10 Học sinh chia thành 2 độicùng chơi
trong 3 phút


Chơi thử , chơi thật
HS nêu lại tên bài học.


Học sinh suy nghĩ và trả lời.



Học sinh suy nghĩ và trả lời.
Học sinh lắng nghe.


Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình


Các bạn nhỏ lớn


Học sinh thảo luận nhóm đơi


Các bạn từ thấp đến cao
Có nhiều điểm 9, 10
Các bạn vật tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ngày để cơ thể mau lớn , có sức khoẻ và
học tập tốt...


Hoạt động 3 :


+Mục tiêu:Biết được hằng ngày phải ăn
uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
+Tiến hành:


Thảo luận cả lớp :


Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
Hằng ngày ăn mấy bữa ? vào lúc nào?
Tại sao không nên ăn đồ ngọt trước bữa
ăn chính ?



GV viết các câu hỏi lên bảng để học sinh
thảo luận, nội dung như SGK.


<i>Kết luận</i> : Chúng ta cần ăn khi đói và


uống khi khát Ăn nhiều loại thức ăn như
cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa quả … hằng
ngày ăn ít nhất 3 lần vào sáng, trưa, tối.
Ăn đủ chất và đúng bữa, không nên ăn đồ
ngọt trước bữa ăn chính


4.Củng cố :
Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến
thức.


Hằng ngày các em đã ăn uống đầy đủ
chất dinh dưỡng chưa?


Nhận xét. Tuyên dương


Thực hiện ăn đủ chất, đúng bữa.


Xem trước bài: Hoạt động và nghỉ ngơi
Nhận xét giờ học


Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Thảo luận cặp đơi ( 2 phút)
Khi đói và khát



3 bữa : sáng , trưa , tối
Ê miệng , khó ăn cơm


Học sinh phát biểu ý kiến của mình, bạn
nhận xét.


HS lắng nghe.


Học sinh nêu.


HS nêu theo thực tế ăn hằng ngày


Thực hiện ở nhà


<b>**************************************</b>


Ngày soạn : 20 tháng 10 năm 2010


<b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22tháng 10 năm 2010</b>


<b>Dạy chiều: Tiết 1: Luyện tập viết:</b>



<b> Vần ui – ưi </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Rèn cho học sinh yếu , trung bình viết được vần ui – ưi , núi , gửi
- Các em khá giỏi viết từ có vần ui , ưi


- Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách , độ cao , tiếng từ cần luyện .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở cho học sinh.



<b>II.Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ: Viết : chia sẻ, lá mía, ngựa tía


Nhận xét , sửa sai.
2.Bài mới:


*Hoạt động 1:


+Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết
chữ ui, ưi, vui vẻ , cái túi , gửi quà .
+Tiến hành:


Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các vần ,
tiếng , từ


Bài viết có những âm nào?
Những chữ nào viết cao 5 ô li ?


Những chữ nào viết cao 4 ô li ? cao 3 ô
li?


Những chữ nào viết cao 2 ô li ?



Khi viết khoảng cách giữa các chữ như
thế nào?


Khi viết các tiếng trong một từ thì viết
như thế nào?


* Hoạt động 2: Luyện viết:


+Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ chữ ui,
ưi, vui vẻ, cái túi, gửi quà ,


+Tiến hành:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm
bắt đầu , điểm kết thúc....)


Thu chấm 1/ 3 lớp
Nhận xét , sửa sai.


3.Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học.
Luyện viết ở nhà mỗi chữ 1 dòng.
Xem trước bài oi, ai


Lớp viết bảng con , 2 em lên bảng viết.
Các em khá giỏi viết từ lá mía , chia sẻ ,
ngựa tía .Các em trung bình viết bìa ,
chia , lừa , mưa ....


Quan sát đọc cá nhân, lớp
u ,ư, t , i, , a, v , e, c , g, q


g, ( Các em trung bình nêu ...)
q , t


i , a, v , e , c , u, ư
Cách nhau 1 ô li


Cách nhau một con chữ o
Quan sát và nhận xét.
Luyện viết bảng con


Chú ý Tiến , Thư , Vui , viết đúng mẫu .
Rèn viết đẹp : Gia , Nhi , Thuyên ,
PhươngNguyên ,Lệ Thi , Phương
Oanh...


Viết vào vở ô li.


Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại các tiếng từ trên bảng.

<b>Tiết 2: Luyện toán :</b>



<b> Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS nắm chắc bảng cộng , cách tính và cách đặt tính các phép tính cộng
trong phạm vi 5


Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán.
<b>II.Chuẩn bị :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Sách gk


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ: Tính


1 + 1 + 1 = , 2 + 1 + 2 = , 2 + 0 +2 =
Nhận xét sửa sai


2.Bài mới :
Bài 1: Tính


2+ 3 = ... 4 + 1 = .... 2 + 2 = ...
3 + 2 = ... 1 + 4 =.... 2 + 1 =...
b)4 2 3 2 1 1
+ + + + + +
1 3 2 2 4 3
.... .... ... ... ... ....
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


4+ 1 = ... 3 + 2 = .... 1 + 2 = ... 4 = 2
+...


1 + 4 = ... 2 + 3 =.... 3 + 1 =... 3 = 2
+...


5 = 1 +.... 2 + 1 =.... 2 + 2 =... 1 + 1


=....


Cùng HS nhận xét sửa sai


Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả
nn?


Bài 3: Viết phép tính thích hợp:


Theo dõi giúp đỡ thêm
Bài 4: Điền số?


Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn từng bên rồi
điền số tương ứng


Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
3.Củng cố dặn dị:


Ơn phép cộng trong phạm vi 5
Làm bài tập ở nhà


Làm bảng con ,đọc phép tính vừa thực
hiện được .


Nêu yêu cầu


3 em lên bảng làm , lớp làm VBT
Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT


Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau
Vui , Tiến , Thư , Kim Anh , Thoa ...
Nêu yêu cầu


4HS lên bảng làm , lớp làm VBT
Trả lời


Nêu yêu cầu


Quan sát tranh đặt bài toán
Nhiều HS đặt đề tốn


HS viết phép tính vào vở, 1 hs lên bảng
viết phép tính


3 + 2 = 5 2 + 3 = 5


Nêu yêu cầu


Đại diện 3 tổ thi nhau nối , lớp làm VBT


Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5
Làm lại các bài tập đã làm sai


<b> **************************************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đánh giá lại các hoạt động đã thực hiện được trong tuần 8
- Thực hiên các bước sinh hoạt lớp tự nhiên


- Đề ra kế hoạch cho tuần 9



- Rèn kĩ năng giao tiếp trước tập thể cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Nội dung sinh hoạt


- Địa điểm sinh hoạt thống mát.(Nếu ngồi trời )
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


Ổn định tổ chức nêu yêu cầu của buổi sinh hoạt Sao
Nhắc lại các bước sinh hoạt Sao


- Giáo viên chủ nhiệm nhắc lại cho các Sao thành viên trong sao , tên sao , các sao
trưởng


+ Tập hợp điểm danh (Sao trưởng tập hợp điểm danh).


+Kiểm tra vệ sinh cá nhân (Sao trưởng yêu cầu các bạn đưa tay ra phía trước để kiểm
tra vệ sinh cá nhân : áo quần , đầu tóc ,mặt mũi tay chân .


+Sao trưởng nhận xét .


+ Kể các việc tốt trong tuần .( Các sao thực hiện tốt MTHTTT, học tập có tiến bộ ,
bước đầu thực hiện các đôi bạn cùng tiến có kết quả , học tập có tiến bộ ...Tiến Nhi
,Thành Thoa , Thi Vui , Nguyên Quân , ...)


Hoan hô Sao ...
Chăm ngoan học giỏi


Làm được nhiều việc tốt .
+Đọc lời hứa của Sao nhi đồng
Vâng lời Bác Hồ dạy


Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trị giỏi
Cháu Bác Hồ kính u


+Phát động kế hoạch tuần tới thi đua chào mừng chủ điểm “Chào mừng 20- 11’’
Nhận xét bổ sung,giúp đỡ thêm cho các sao còn chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 3: Luyện tự nhiên xã hội</b>


<b> Cuộc sống xung quanh (T1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b> Giúp học sinh củng cố :</b>


-Nêu được một nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi em ở .
-Giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường xanh , sạch , đẹp .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Các hình ảnh về lớp học .
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1.Bài cũ : Hỏi tên bài cũ :


-Em hãy cho biết tên thôn , xã , huyện
của em đang ở.



GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới:


Cho học sinh quan sát bức tranh cách
đồng lúa phóng to.


Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu?
Giáo viên khái quát và giới thiệu bài và
ghi bảng.


Hoạt động 1 :


Cho học sinh quan sát khu vực quanh
trường.


MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các
hoạt động đang diễn ra xunh quanh mình.
Các bước tiến hành


Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh:


Học sinh nêu tên bài.


Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh khác nhận xét bạn trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV cho học sinh quan sát và nhận xét về:


Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe
cộ…), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây
cối, người dân địa phương sống bằng
nghề gì?


Bước 2: Thực hiện hoạt động:


Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để
khuyến khích các em nói trong khi quan
sát.


Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi học sinh kể về những gì mình quan
sát được.


Hoạt động 2:


Làm việc với SGK:


MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh
vẽ về hoạt động ở nông thôn . Kể được
một số hoạt động ở nông thôn .


Các bước tiến hành:
Bước 1:


GV giao nhiệm vụ và hoạt động:


+ Em nhìn thấy những gì trong tranh?



+ Đây là bức tranh về cuộc sống ở đâu?
Vì sao em biết?


Bước 2: Kiểm tra hoạt động:


Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu
các câu hỏi trên.


Hoạt động 3: Tập kể về nơi em đang ở.
MĐ: Học sinh biết u q, gắn bó q
hương mình.


Các bước tiến hành:


Bước 1: Chia nhóm theo 4 học sinh và
tập thảo luận theo nội dung sau:


+ Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về
cảnh vật nơi em sống?


Bước 2: Kiểm tra hoạt động:


Mời học sinh đại diện nói cho các bạn và
cô cùng nghe.


Giáo viên nhận xét về hoạt động của học
sinh.


3.Củng cố :
Hỏi tên bài:



Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận.


Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 4
em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV
Học sinh xung phong kể về những gì mình
quan sát được.


Học sinh khác nhận xét bạn kể.


Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu.


Học sinh quan sát tranh ở SGK để hồn
thành câu hỏi của GV


Nhóm khác nhận xét.


HS thảo luận và nói cho nhau nghe về nơi
sống của mình và gia đình…. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét. Tuyên dương.


Học sinh nêu tên bài.


Học sinh nhắc nội dung bài học.


<b>**************************************</b>



Ngày soạn: 6 /1/2010


Ngày giảng : Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010

<b>Tiết 1: Luyện tập viết:</b>



<b> Bài 76: OC – AC</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


- Rèn cho học sinh yếu , trung bình viết được các tiếng có vần <i><b>oc , ac</b></i>


- Các em khá giỏi viết từ , câu có vần <i><b>oc , ac</b></i>


- Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách , độ cao , tiếng từ cần luyện .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở cho học sinh.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bảng chữ mẫu viết các tiếng , từ cần luyện
- Bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức :


- Bắt bài hát .
2. Bài cũ :


- Yêu cầu học sinh viết bảng con các vần
oc ,ac , con sóc , bản nhạc



- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:


- Giới thiệu bài nêu yêu cầu tiết học .
- Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng
- Yêu cầu học sinh quan sát nhận xét :
Độ cao , khoảng cách của các con chữ
,điểm bắt đầu và điểm kết thúc của các
con chữ


+ Cần lưu ý học sinh :


 Nét nối giữa o và c , a và c


 Nét nối giữa vần oc và âm đầu , ac


với âm đầu


 Khoảng cách giữa các tiếng ,


khoảng cách giữa các từ


 Cách viết dấu thanh ở các tiếng .


-Học sinh hát tập thể
- Học sinh viết bảng con


-Quan sát mẫu chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 Chú ý tư thế ngồi viết cho học sinh
 Theo dõi luyện viết nhiều cho các


em viết chậm , viết chưa đúng.
- Yêu cầu học sinh viết bài .Giao nhiệm
vụ cụ thể cho các đối tượng học sinh
+ Các em trung bình , yếu viết 2 dịng


<i><b>hạt thóc </b></i>, 2 dịng <i><b>bản nhạc .</b></i>


+ Các em khá giỏi viết <i><b>viên ngọc, bản </b></i>
<i><b>nhạc, nóc nhà </b></i>viết câu Chúng em học
hai buổi mỗi ngày.


- Theo dõi uốn nắn thêm .
- Thu bài chấm


4.Củng cố :


- Nhận xét tiết học tuyên dương các bạn
viết đẹp


- Hướng dẫn luyện viết về nhà với các
em viết chậm.


- Học sinh luyện viết , chú ý tư thế ngồi
viết đúng khoa học .( Chú ý : Văn


Tiến ,Quỳnh , Xoan , Minh Liên ,Nhung ,
Viết Quốc , Nguyệt , Vĩ , Thơ....)



- Rèn viết đẹp cho các em :, Thúy ,Như
Ý , Ngọc Ánh , Anh Quốc , Kim Anh
,Công Lý , Thái Long , Phương Ly, Vân
Ngân...


- Quan sát nhận xét bài của bạn


<b> *********************************</b>


<b>Tiết 2: Luyện toán:</b>



<b> Một chục – Tia số</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-Giúp cho học sinh nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Biết đọc và ghi số trên tia số.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi thực hiện các phép tính .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Tranh vẽ , thước kẻ.
- Bộ đồ dùng học Toán.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
2.Bài luyện:


- Giới thiệu nêu yêu cầu của tiết học


a.Ôn khái niệm “một chục”.


Giáo viên đính mơ hình cây như tranh
SGK lên bảng, cho học sinh đếm số quả
trên cây và nói số lượng quả.


Giáo viên nêu: 10 quả cịn gọi là 1 chục
quả.


Cho học sinh đếm số que tính trong bó
que tính và nêu số lượng.


Vài HS nhắc lại.


Học sinh đêm và nêu:


+ Có 10 quả.


+ Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo viên hỏi:


+ 10 que tính cịn gọi là mấy chục que
tính?


+ 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?


+ Giáo viên ghi bảng


+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?



Gọi học sinh nhắc lại những kết luận
đúng.


b.Ôn luyện về tia số.Giới thiệu tia số:
Giáo viên vẽ tia số rồi giới thiệu:


Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi
số 0), các điểm vạch cách đều nhau được
ghi số, mỗi điểm (mỗi vạch) ghi 1 số
theo thứ tự tăng dần


0 1 2 3 4 5 6 7 … 10
Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so
sánh số: Số ở bên trái < số ở bên phải, số
ở bên phải > số ở bên trái.


Bài 1: Đếm số chấm trịn ở mỗi hình rồi
vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.


Cho học sinh làm VBT.


Bài 2: Học sinh đếm và khoanh tròn theo
mẫu.


Bài 3: Cho học sinh làm ở bảng từ, học
sinh khác làm VBT.


Gọi học sinh nêu để khắc sâu về tia số
cho học sinh.



3.Củng cố :


GV cùng học sinh hệ thống nội dung bài
học.


Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò về nhà:


Làm lại các bài tập trong VBT.


+ Một chục que tính.


+ Một chục.


Học sinh đọc nhiều em.


+ 10 đơn vị.


+ 10 đơn vị = 1 chục.


+ 1 chục = 10 đơn vị.


Học sinh lắng nghe để nắm chắc bài học.


Học sinh đọc các số trên tia số: 0, 1,
2………10


Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của Giáo
viên làm VBT bài 1 và 2.



Học sinh khắc sâu lại tia số trên bảng từ
theo bài tập 3.


Học sinh nêu lại:


+ 10 đơn vị = 1 chục.


+ 1 chục = 10 đơn vị.


<b> *********************************</b>


<b>Tiết 3: Sinh hoạt Sao</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Rèn kĩ năng giao tiếp trước tập thể cho học sinh.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Nội dung sinh hoạt Sao


- Địa điểm sinh hoạt thoáng mát.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Ổn định tổ chức nêu yêu cầu của buổi


sinh hoạt Sao



Nhắc lại các bước sinh hoạt Sao
+ Tập hợp điểm danh (Sao trưởng tập
hợp điểm danh).


+Kiểm tra vệ sinh cá nhân (Sao trưởng
yêu cầu các bạn đưa tay ra phía trước để
kiểm tra vệ sinh cá nhân : áo quần , đầu
tóc ,mặt mũi tay chân .


+Sao trưởng nhận xét .


+ Kể các việc tốt trong tuần .
Hoan hô Sao ...


Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt .
+Đọc lời hứa của Sao nhi đồng
Vâng lời Bác Hồ dạy


Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan trị giỏi
Cháu Bác Hồ kính u


.Phát động kế hoạch tuần tới


Trang trí lớp học thân thiện chủ đề <i><b>“ </b></i>
<i><b>Nói lời hay , làm việc tốt”</b></i>để trường
kiểm tra


Nhận xét bổ sung,giúp đỡ thêm cho các


sao còn chậm


Tuyên dương các sao tốt


-Dặn dò về nhà đọc lời hứa của sao


Học sinh nêu các bước sinh hoạt Sao


Các sao tự sinh hoạt có sự hướng dẫn
của Giáo viên


Tuyên dương các Sao có tiến bộ


Tuyên dương các bạn có nhiều tiến bộ


Nhắc lại các bước sinh hoạt sao
Tập hợp theo sao của mình
Hát tập thể ,ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×