Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Bo tro luong giac Co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.75 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhớ:



<i><b>ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC</b></i>



M


cos
cotg


sin tg


P
Q


O


K


H

+



-1


-1
1


1
B


A
A’



B’


Cô nằm , sin đứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhắc lại kiến thức đã học



sin đi học



cứ khóc hoài



thôi đừng khóc



có khó đâu





Chỉ áp dụng cho tam giác vuông



B A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cứ khóc hoài



sin đi học



thôi đừng khóc



có khó đâu



sin


cos




cotg



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>OP</i>

Giá trị đại số của OP



Khi điểm M di chuyển trên đường (O) với bán kính


bằng 1 đơn vị, hình chiếu vuông góc của M lên trục


cos là P có thể nằm về phần âm hay dương của trục


tính từ tâm O.



Vì v y, GIA TRI ĐAI SÔ có thể

â

<b>âm</b>

hay

<b>dương</b>



Lưu ý:

<i>OP</i>

<sub>1</sub>

0

<i><sub>OP</sub></i>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

0



1

<i>P</i>



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>tg</i>


cos


<i>OQ</i>
<i>OM</i>
1
<i>AH</i>
<i>AH</i>
<i>OA</i>

<i>OQ</i>


sin


<i>AH</i>



1
<i>OQ</i>


<i>OP</i>


<i>PM</i>
<i>OM</i>

1


<i>OP</i>


1
<i>BK</i>
<i>OP</i>
<i>OM</i>
<i>BK</i>
<i>OB</i>


cot

<i>g</i>

<i><sub>BK</sub></i>



Vận dụng vào tam giác OPM vuông tại P:



Xét tam giác OBK vuông tại B :


Xét tam giác OAH vuông tại A :



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>tg</i>

<sub></sub>

<i>PM</i>



<i>OP</i>



<i>OQ</i>


<i>OP</i>


sin




cos






cot

<i>g</i>

<i>OP</i>



<i>PM</i>



<i>OP</i>


<i>OQ</i>


cos



sin








<i>tg</i>







cot

<i>g</i>



O P



M


α


Q


α


Đối với trục tg ta nhớ gốc đặt tại A , chiều dương hướng theo
chiều mũi tên


Đối với trục cotg ta nhớ gốc đặt tại B , chiều dương hướng theo
chiều mũi tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

M


cos
cotg


sin tg


P
Q


O


K


H

+




-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


α



<i>OP</i>



<i>OQ</i>



0



<i><b>M thu c ptư I:</b></i>

<i><b>ô</b></i>



0


0


0



sin

0


0




<i>tg</i>



0



<i>cotg</i>



<i>AH</i>



<i>BK</i>





cos

0






0



2








</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cos
cotg


sin tg



O


+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


α



0



<i><b>M thu c ptư II:</b></i>

<i><b>ô</b></i>



0


0


0



sin

0






1


<i>P</i>


1


<i>Q</i>


cos

0



1


<i>OP</i>



1


<i>OQ</i>



2









1



<i>AH</i>



1


<i>BK</i>



0



<i>tg</i>



0



<i>cotg</i>





<i>H</i>1


1


<i>K</i>


M di chuyển trên cung

<i>BA</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cos
cotg


sin tg


O



+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


α





0



<i><b>M thu c ptư III:</b></i>

<i><b>ô</b></i>



0


0


0



0




<i>tg</i>



0



<i>cotg</i>





cos

0





2


<i>H</i>


2


<i>K</i>


2


<i>P</i>


2


<i>Q</i>

sin

0



2



<i>AH</i>



2


<i>BK</i>



2

<i>OP</i>



2


<i>OQ</i>



3


2






M di chuyển trên cung

<i>A B</i>

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cos
cotg
sin tg
O

+


-1

-1
1
1
B
A
A’
B’

α



M di chuyển trên cung



0



<i><b>M thu c ptư IV:</b></i>

<i><b>ô</b></i>



0


0


0





cos

0





0



<i>tg</i>



0




<i>cotg</i>



sin

0



3
<i>H</i>
3

<i>K</i>


3

<i>Q</i>


3
<i>P</i>
3

<i>OP</i>


3

<i>OQ</i>


3

<i>AH</i>


3

<i>BK</i>


3


2


2







<i>B A</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1



PM

2



cos

2

<sub>α</sub>



sin

2

<sub>α </sub>



+



(sinα)

2

<sub> (cosα)</sub>

2



Xét tam giác OPM vuông tại P :





Một số công thức cơ bản :



Áp dụng định lý Pitago , ta có :



OP

2

<sub>OM</sub>

2



+



+

1




O P


M


α


OQ

2

<sub>+</sub>

<sub>OP</sub>

2

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chia 2 vế của pt (*) cho cos

2

<sub>α ≠ 0</sub>



2
2


sin


cos







2
2


cos


cos





2



1



cos



2


2


1


1



cos



<i>tg</i>





 



Chia 2 vế của pt (*) cho sin

2

<sub>α ≠ 0</sub>



2
2


sin


sin







2
2


cos


sin





2


1



sin



2


2


1


1



sin



<i>cotg</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

.




<i>tg cotg</i>

<sub></sub>

sin



cos






cos


sin





1



Vi d : Ch ng minh u ư


r ng :ă <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


sin

cos



1


cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>tg x tg x tgx</i>


<i>x</i>








Gi i:

a



<i>VT</i>

<sub></sub>

sin

cos



cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





2


1



cos

<i>x</i>



(1

<i>tgx</i>

)



2


(1

<i>tg x</i>

)



3 2

<sub>1</sub>




<i>tg x tg x tgx</i>

<i>VP</i>



sin

cos



cos

cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>













(1

<i>tg x</i>

2

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ví dụ: Chứng minh biểu thức sau độc lập với x



Gỉai:



<i>E</i>

3cos

4

<i>x</i>

2 cos

2

<i>x</i>

cos

4

<i>x</i>

3sin

4

<i>x</i>

2sin

6

<i>x</i>



4 4



3(cos

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

)

<sub></sub>

2(cos

6

<i>x</i>

sin )

6

<i>x</i>



2 2 2 2 2 3 2 3


3[(cos )

<i>x</i>

(sin ) ] 2[(cos )

<i>x</i>

<i>x</i>

(sin ) ]

<i>x</i>





2 2 2 2 2


3[(cos

<i>x</i>

sin )

<i>x</i>

2sin

<i>x</i>

cos ]

<i>x</i>





2 2 4 4 2 2


2[(cos

<i>x</i>

sin )(cos

<i>x</i>

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

cos )]

<i>x</i>





2 2 2


3(1

2sin

<i>x</i>

cos )

<i>x</i>





2 2 2 2 2 2 2


2.1.[(cos

<i>x</i>

sin )

<i>x</i>

2sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

cos ]

<i>x</i>






2 2 2 2 2


3 6sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

2(1

3sin

<i>x</i>

cos )

<i>x</i>



 



2 2 2 2


3 6sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

2 6sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

1



 



4 2 4 2


cos (3 2cos ) sin (3 2sin )



<i>E</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ví dụ : Tính cosx,tgx,cotgx. Biết :



Trả lời:



3



(

2 )




2

<i>x</i>









2 2


sin

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

1

cos2 <i>x</i>  1 sin2 <i>x</i>


2

1


1


7



  

<sub></sub>

<sub></sub>



48
49


cos <i>x</i>  0

cos

48

48

4 3



49

7

7



<i>x</i>




sin


cos


<i>x</i>


<i>tgx</i>


<i>x</i>



1
7
4 3
7


1

7



7 4 3




 

<sub></sub>

<sub></sub>



1


4 3





1


<i>cotgx</i>


<i>tgx</i>


1
1
4 3



4 3
1
1
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 

4 3





Ta có:


2


cos

<i>x</i>

1 1
49


 


Vì:

3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


0




0



0



6





3





4





2





0


30

45

0

60

0

90

0




sin



cos




<i>tg</i>



<i>cotg</i>



0

<sub>1</sub>

<sub>2</sub>

3

4



4

3

<sub>2</sub>

1

0



0

3



3

1

3



3

1

<sub>3</sub>

3

0



HSLG



Sin 3 cos 6 nửa phần



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cos
cotg


sin tg


O


+



-1



-1
1


1
B


A
A’


B’


M


sin

0


cos

1



0



<i>tg</i>



<i>cotg</i>





Các điểm đ c bi t khi M di chuyển trên đường

ă

ê


tròn lượng giác



<i>M</i>

<i>A</i>





thì:



0<i>o</i>


   0(<i>rad</i>)


0 <i>k</i>.2 <i>k</i>.2


      (<i>k</i>  )


Khi từ A, điểm M quay thêm
nhiều vòng theo chiều dương
hoặc âm để trở về A, góc α
có giá trị là:


Hay :


hay


0<i>o</i> <i>k</i>.360<i>o</i> <i>k</i>.360<i>o</i>


   


<i><sub>AOM</sub></i>

<sub>0</sub>

<i>o</i>




O 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

cos
cotg



sin tg


O


+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


M


cos  1


<i>cotg</i>  


<i>M</i> <i>A</i>


<i>tg</i>sin00



Khi từ A’, điểm M quay thêm
nhiều vòng theo chiều dương
hoặc âm để trở về A’, góc α
có giá trị là:


thì: <i>AOA</i> 180<i>o</i>


0


180


 

(

<i>rad</i>

)



Hay :


hay


0 0


180 <i>k</i>.360


 


2



<i>k</i>



 

(

<i>k</i>

 

)



O



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cos
cotg


sin tg


O


+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


sin 1
cos 0


<i>tg</i> 


0



<i>cotg</i> 


<i>M</i> <i>B</i>




thì:


Hay :


hay


Khi từ B, điểm M quay thêm
nhiều vòng theo chiều dương
hoặc âm để trở về B, góc α
có giá trị là:


<i><sub>AOB</sub></i> <sub>90</sub><i>o</i>




2




 

90

0


2
2 <i>k</i>





   


0 0


90 <i>k</i>.360


  


(<i>k</i>  )


M


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cos
cotg


sin tg


O


+



-1


-1
1



1
B


A
A’


B’


thì:


Hay :


hay


Khi từ B’, điểm M quay thêm
nhiều vòng theo chiều dương
hoặc âm để trở về B’, góc α
có giá trị là:


(<i>k</i>  )


M


O
B


sin



1



<i>tg</i>

 




<i>M</i> <i>B</i>


cos

0



0



<i>cotg</i>



<i><sub>AOB</sub></i>

<sub>90</sub>

<i>o</i>


 



0


90





(

)



2

<i>rad</i>








0 0


90 <i>k</i>.360


 


2


2 <i>k</i>




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cos
cotg
sin tg
O

+


-1
-1
1
1
B
A
A’
B’


sin 1


sin 0


sin  1
cos 1


cos 0
cos  1



0


<i>tg</i> 


<i>tg</i> 


<i>tg</i>  


0


<i>cotg</i> 


<i>cotg</i> 


<i>cotg</i>  


<i>M</i> <i>A</i>


<i>M</i> <i>B</i>


<i>M</i> <sub></sub><i>A</i>


<i>M</i> <i>B</i>






sin 0



0


<i>tg</i> 


cos 0


0


<i>cotg</i> 


( <i>k</i>2 )


(   <i>k</i>2 )


( 2 )


2 <i>k</i>




   


( 2 )


2 <i>k</i>

   

<i>k</i>



2

<i>k</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Các cung liên kết</b>


sin(α + k2π) = sinα



cos(α + k2π) = cosα


tg(α + k2π) = tgα


cotg(α + k2π) = cotgα



<i>1.Cung sai kém k2π:</i>



<i><b>Nhớ </b></i>

<i>:</i>

<sub> </sub>

<b>nghĩa là : </b>

<sub>sin</sub>

<sub> bằng </sub>

<sub>sin</sub>



cos

bằng

cos



tg

bằng

tg



cotg

bằng

cotg



Sai thì bằng



(α+ k2π)

α



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+


M
M’
P
P’
Q

Q’
O cos
cotg
-1
-1
1
B
A
A’
B’
1

α


T


Lấy M’ là điểm đối xứng của M qua đường
phân giác thứ nhất OT của hệ trục xOy :


x
y


' '( )


<i>OPM</i> <i>OQ M g c g</i>


   




s

'




2



<i>đ AM</i>



α


Lập tỉ số rồi suy ra tg và cotg


Nên :


'


<i>OP OQ</i>


<i>PM</i> <i>Q M</i> 


<i>OQ OP</i> 


cos sin
2

  <sub></sub>   <sub></sub>
 



<i>OP OQ</i> '


sin cos


2





 <sub></sub> 

<sub></sub>


 




s

<i>đ AM</i>

,



 


s<i>đ AM</i> s<i>đ M B</i>


tg
sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ta có công thức sau về cung phụ với :



2
















sin = cosα


cos = sinα


tg = cotgα


cotg = tgα



2






 




 


 


2






 





 


 


2






 




 


 


2






 



 
 


<i><b>Nhớ :</b></i>

nghĩa là :



sin

bằng

cos



cos

bằng

sin



tg

bằng co

tg



cotg

bằng

tg



Phụ thì chéo



2













</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+



O cos



cotg


-1


-1
1
B


A
A’


B’


1
x


y tg


sin


M


M’
Q


Q’


P





α



3.Cung đối:

(-α)



<i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>AM</sub></i> <sub></sub>


 


s<i>đ AM</i>  s<i>đ AM</i> 


Lấy M’ là điểm đối xứng
của M qua trục cos:


<i>OPM</i> <i>OPM</i> 


 


<i>OP OP</i>







<i>OP OP</i>


cos cos( )
sin  sin( )


cos( ) cos 


sin( )  sin



(

)



<i>tg</i>



<i>tg</i>



( )


<i>cotg</i> 

 <i>cotg</i>



<i>PM</i>  <i>PM</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sin(-α ) =

-

sinα


cos(-α ) = cosα


tg(-α ) =

-

tgα


cotg(-α ) =

-

cotgα



Từ đó suy ra các công thức về cung đối:

(-α)



Nhớ :

nghĩa là :



sin

bằng

-

sin



cos

bằng

cos



tg

bằng

-

tg



cotg

bằng

-

cotg




Đối “-” bỏ cos



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+



O cos


cotg


-1


-1
1
B


A
A’


B’


1
x


y tg


sin


M
M’



P
P’


Q


α

α



4.Cung bù:

(π-α)

Lấy M’ là điểm đối xứng của M qua
trục sin:







<i><sub>AM</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>A M</sub></i>

<sub> </sub>



 


s<i>đ AM</i> s<i>đ M A</i> 




s<i>đ AM</i>    




s

<i>đ AM</i>

=

s

<i>đ M A</i>

 






sin

sin





cos  cos   




cos

 cos





sin

sin





<i>tg</i>     <i>tg</i>




<i>cotg</i>     <i>cotg</i>


<i>OP</i>

<sub></sub>

<i>OP</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sin(π-α ) = sinα


cos(π-α ) =

-

cosα


tg(π-α ) =

-

tgα


cotg(π-α ) =

-

cotgα




Ta có công thức sau về cung bù:

(π-α)



Nhớ :

nghĩa là :



sin

bằng

sin



cos

bằng

-

cos



tg

bằng

-

tg



cotg

bằng

-

cotg



Bù “-” bỏ sin



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5.Cung hơn kém nửa pi:


sin = cosα


cos = - sinα


tg = - cotgα



cotg = - tgα

<i><b>Nhớ </b></i>

:



<b>Nghĩa là </b>

:



sin

bằng

cos



cos

bằng

-

sin



tg

bằng

-

co

tg



cotg

bằng

-

tg




Nửa pi sin cos chéo “-”




2


 

 
 
2


 

 
 
2


 

 
 
2


 


 
 

2








2









Chứng minh :



sin sin ( ) cos( ) cos


2 2
 
   
   
      
  <sub></sub> <sub></sub>
   


cos cos ( ) sin( ) sin



2 2
 
   
   
      
  <sub></sub> <sub></sub>
   
( ) ( )
2 2


<i>tg</i> <sub></sub>   <sub></sub> <i>tg</i> <sub></sub>     <sub></sub> <i>cotg</i>    <i>cotg</i>


   


( ) ( )


2 2


<i>cotg</i> <sub></sub>   <sub></sub> <i>cotg</i> <sub></sub>     <sub></sub> <i>tg</i>    <i>tg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

sin(π+α ) =

-

sinα


cos(π+α ) =

-

cosα


tg(π+α ) = tgα


cotg(π+α ) =

cotgα



6.Cung hơn kém nguyên pi:

(π+α)



Nhớ :




nghĩa là :



sin

bằng

-

sin



cos

bằng

-

cos



tg

bằng

tg



cotg

bằng

cotg



Nguyên pi hai đối,
kỳ dư thì bằng


(π+α )

<sub>α</sub>



Chứng minh :





sin( ) sin   ( ) sin( )  sin




cos( ) cos   ( )  cos( )  cos




( ) ( ) ( )


<i>tg</i>   <i>tg</i>      <i>tg</i>   <i>tg</i>





( ) ( ) ( )


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sai thì bằng, phụ thì chéo



Đối “-” bỏ cos, bù “-” bỏ sin.


Nửa pi sin cos chéo “-”



Nguyên pi hai đối, kỳ dư thì bằng.



<i><b>Nhớ : </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Đồ thị của các hàm số lượng giác:



1. Hàm số y = sinx


<b> X</b> <b>0</b> <b> π/2</b> <b> Π</b>


y=sinx



0



1



0



Hàm y = sinx là một
hàm lẻ và tuần hoàn


với chu kỳ T=2π


Bảng biến thiên:


Đồ thị :



-3π -5π/2 -2π -3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2 2π 5π/2 3π


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


y=sinx


0


y=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-3π -5π/2 -2π -3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2 2π 5π/2 3π


-3
-2
-1
1


2
3


<b>x</b>
<b>y</b>


y=cosx
y=1


0


y=-1


<b> X</b> <b>0</b> <b> π/2</b> <b> Π</b>


y=cosx

1

0



-1



2. Hàm số y = cosx


Hàm y = cosx là một
hàm chẵn và tuần


hoàn với chu kỳ T=2π


Bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> X</b> <b>0</b> <b> π/2</b>



y = tgx



0


||





3. Hàm số y = tgx


Hàm y = tgx là một
hàm lẻ và tuần hoàn
với chu kỳ T = π


Bảng biến thiên:


Đồ thị :



-3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>



y=tgx
y=tgx


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> X</b> <b>0</b> <b> π/2</b> <b> Π</b>


y=cotgx

||

0



||



4. Hàm số y = cotgx


Hàm y = cotgx là một
hàm lẻ và tuần hoàn
với chu kỳ T = π


Bảng biến thiên:


Đồ thị :



-3π/2 -π -π/2 π/2 π 3π/2


-3
-2
-1
1
2
3


<b>x</b>
<b>y</b>



y=cotgx
y=cotgx


y=cotgx


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tính chất của các hàm số lượng giác</b>



Hàm số y = f(x) có miền xác định D được gọi là tuần hoàn
nếu tồn tại ít nhất một số L≠0 sao cho, với mọi x Є D ta có :


x ± L Є D


f(x ± L) = f(x)


Giá trị dương nhỏ nhất của L, nếu có, được ký hiệu là T và
được gọi là chu kỳ của hàm sớ.


<b>1. Tính tuần hoàn:</b>


<b>a. Định nghĩa :</b>


<b>Định lý :</b>


• Các hàm sớ y = sinx và y = cosx là hàm tuần hoàn và
có chu kỳ 2π


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Chứng minh :</i>


Xét hàm số :

<i>y</i>

sin

<i>x</i>






0

0; 2



2



<i>T</i>



Vận dụng cung sai kém k2π :


Xét ngoài giá trị 2π còn giá trị nào nhỏ hơn thỏa mãn
sin(x±L) = sinx hay không?


Ta có :


Nhưng : ( Vì định nghĩa , số L ≠ 0, nên
ta chỉ xét 0<x<2π )


Áp dụng tương tự cho hàm y = cosx


sin(

<i>x</i>

2 ) sin

<i>x</i>



sin(

<i>x k</i>

2 ) sin

<i>x</i>



sin(

<i>x</i>

0) sin

<i>x</i>



(

<i>x</i>

2 )

<i>R</i>






<i>x R</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Xét hàm số :

<i>y tgx</i>



(

)



<i>tg x</i>

<i>tgx</i>



Vận dụng cung nguyên π cho tg(x+π) :

<i>tg x</i>

(

<sub></sub>

<sub></sub>

)

<sub></sub>

<i>tgx</i>


Vận dụng cung đối và cung bù cho tg(x-π) :


(

)

[ (

)]

(

)

(

)



<i>tg x</i>

<i>tg</i>

<i>x</i>



<i>tg</i>

<i>x</i>

 

<i>tgx</i>

<i>tgx</i>



Ta có :

<i><sub>tg x</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>0)</sub>

<i><sub>tgx</sub></i>







0

0;



Nhưng : ( Vì định nghĩa , số L ≠ 0, nên
ta chỉ xét 0<x<π )


Áp dụng tương tự cho hàm y = cotgx



<i>T</i>



<i>x D</i>



 

(

<i>x</i>

)

<i>D</i>



\



2



<i>D R</i>

<sub></sub>

<i>x x</i>

<sub></sub>

<i>k</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2. Tính chẵn lẻ của một hàm số lượng giác:</b>



<b>Định lý:</b>


y = cosx là hàm số chẵn



y = sinx , y = tgx, y = cotgx là các hàm số lẻ



<i>Chứng minh :</i>


a. Hàm số y = cosx có D=R nên :

 

<i>x D</i>

<sub> </sub>

(

<i>x</i>

)

<sub></sub>

<i>D</i>



cos(

<i>x</i>

) cos

<i>x</i>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)

<i>f x</i>

( )

hàm chẵn



b. Hàm số y = sinx, y= tgx,



y = cotgx có miền xác định D :

 

<i>x D</i>

 

(

<i>x</i>

)

<i>D</i>



sin(

<i>x</i>

)



sin

<i>x</i>



<i>tg x</i>

(

)



<i>tgx</i>



(

)



<i>cotg x</i>



<i>cotgx</i>



(

)

( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

• Hàm sớ y = sinx tăng trên
[0;π/2] và giảm trên


[π/2;π]


• Hàm sớ y = cosx giảm
trên [0;π]


• Hàm sớ y = tgx tăng trong
[0; π/2)


• Hàm sớ y = cotgx giảm
trong (0; π/2]


<b>3.Tính đơn điệu của các hàm số lượng giác :</b>



<b>a. Định lý :</b>




cos
cotg


sin tg


O


+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


M
M’


P
P’


Q


Q’


<i>OP</i>


<i>OQ</i>














<i>M</i>  <i>AB</i>


<i>OP</i>


<i>OQ</i>





Hàm cosx giảm
Hàm sinx tăng
Hàm cosx giảm


Hàm sinx giảm
(M tăng dần từ 0 đến π/2)


(M’ tăng dần từ π/2 đến π)




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

 



 

     



sin



.


cos



<i>x</i>


<i>tgx</i>



<i>x</i>





 

  





 

 



1



cot

<i>gx</i>



<i>tgx</i>



 





<i>OP</i>


<i>OQ</i>














<i>M</i>  <i>AB</i>




<i>M</i>  <i>BA</i> <i>OP</i>



<i>OQ</i>





Hàm cosx giảm
Hàm sinx tăng
Hàm cosx giảm
Hàm sinx giảm
(M tăng dần từ 0 đến π/2)


(M tăng dần từ π/2 đến π )


0



2



<i>x</i>





0



2



<i>x</i>





Hàm tgx tăng, vì:



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>b. Miền giá trị của các hàm số lượng giác:</b>



Với mọi x Є D , ảnh của x là y = f(x) có các giá trị thuộc về
một tập hợp T , thì T được gọi là miền giá trị của hàm số f.


cos
cotg
tg


O


+



-1


-1
1


1
B


A
A’


B’


M


P


Q


sin


Khi M di chuyển trên đường
tròn (0) với R=1 đvị, thì hình
chiếu của nó lên các trục sin
và cos là P và Q luôn nằm
trong giá trị từ -1 đến +1. Do
đó :

<sub> </sub>

<sub>1 sin</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>



1 cos

<i>x</i>

1



 





Đối với các điểm H và K lần lượt
xác định trên trục tg và cotg khi kéo
dài OM (trừ M≡B đối với tg và M≡A
đối với cotg) nên : T = (-∞;+∞)


H
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Các ví dụ :</b></i>



i. Tính các hàm số lượng giác của các góc (cung ) sau:


1

.




<i>i</i>



2

.


<i>i</i>



0 0 0


135 ; 495 ;1305



13


17 ;



6






Trả lời :


1

.



<i>i</i>



0 0 0 0 0


sin1305 sin(225 1080 ) sin(225 3.360 )


0 0 0 0 2



sin 225 sin(180 45 ) sin 45


2


    


Tính :135

0

và 1305

0


0


sin135 


0


cos135 


0


135


<i>tg</i> 


0
135


<i>cotg</i> 


0 0


sin(90  45 ) cos 450 <sub>2</sub>2



0 0


cos(90  45 )  sin 450 2


2





0 0


(90 45 )


<i>tg</i>   cot 45<i>g</i> 0



1



0


1
135


<i>tg</i>


1



1


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tương tự : Áp dụng cung sai kém k3600 (hay sai kém k2π) vào


góc 13050 đối với các hàm cos , tg và cotg.



2

.



<i>i</i>

Tính : 17π và -13π/6



sin17  sin 16

sin 2.8

 

sin

0



cos17  cos 16

<sub></sub>

<sub></sub>

cos 2.8

<sub></sub>

<sub></sub>

cos

<sub></sub>

 1




17 16 2.8


<i>tg</i>  <i>tg</i>   <i>tg</i>   <i>tg</i> <i>tg</i>(

 0) <i>tg</i>0 0


1
17
17
<i>cotg</i>
<i>tg</i>




  1


0 

 


13
sin
6


 
 
 
 

13


sin


6




<sub></sub>

<sub></sub>



(12 1)
sin
6


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
sin 2
6


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
1
sin
6 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

ii. Tính giá trị biểu thức :



2 2


2 2


sin 2sin cos 2cos


2sin 3sin cos 4cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  Với cotgx = -3


Vì cotgx = -3 nên sinx ≠ 0 , do đó chia tử và mẫu cho sin2x


Trả lời :


2 2



2 2 2


2 2


2 2 2


sin 2sin cos 2 cos


sin sin sin


2sin 3sin cos 4 cos


sin sin sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
2
2


2
2
cos cos


1 2. 2.


sin sin


cos cos


2 3. 4.


sin sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
2
2


1 2 2


2 3 4


<i>cotgx</i> <i>cotg x</i>


<i>M</i>



<i>cotgx</i> <i>cotg x</i>


 




 


2
2


1 2( 3) 2( 3)


2 3( 3) 4( 3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

iii. Đơn giản biểu thức :



Trả lời :




sin

sin

cos

cos

sin

cos



<i>N</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



sin

cos

2


<i>N</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



sin

cos




<i>N</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>N</i>

<sub></sub>

sin

<i>x</i>

<sub></sub>

cos

<i>x</i>





2 2


sin

1

cos

1



<i>N</i>

<i>x</i>

<i>cotgx</i>

<i>x</i>

<i>tgx</i>



2

cos

2

sin



sin

1

cos

1



sin

cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>N</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





2

sin

cos

2

cos

sin




sin

cos



sin

cos



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>N</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





sin

cos

 

sin

cos



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

iv. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh
rằng :


sin

cos



2

2



<i>B C</i>

<i>A</i>




<i>A</i>











Trả lời :


Theo giả thiết A, B, C là ba góc của một tam giác nên:
A + B + C = π A + A + B + C = π + A


2A + B + C = π + A


2

2



<i>B C</i>

<i>A</i>



<i>A</i>



2

2

2



<i>B C</i>

<i>A</i>



<i>A</i>



sin

sin




2

2

2



<i>B C</i>

<i>A</i>



<i>A</i>











sin

cos



2

2



<i>B C</i>

<i>A</i>



<i>A</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Vài cảm nghĩ:




<sub>Khi học Lượng giác, các em chú ý học kỹ </sub>



đường tròn của bài này.



Những cơng thức các em học sẽ dễ dàng hơn



nếu đưa những dòng thơ gần gũi vào nơi cần


thiết.



Chúc các em học tớt !



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×