Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.86 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b>2. Quy tắc 3 điểm :</b></i>
<i>Với 3 điểm bất kì A, B, C ta ln có : </i><i>AB BC AC</i><sub></sub> <sub></sub> <i>.</i>
<i>Nếu MN</i>
<i>là một vecto đã cho thì với điểm O bất kì ta ln có : </i><i><sub>MN ON OM</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i>.</i>
<i><b>3. Quy tắc hình bình hành :</b></i>
<i>Nếu ABCD là hình bình hành ta ln có : </i> <i><sub>AB AD AC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i>.</i>
<i><b>Chú ý :</b></i>
<i> M là trung điểm của AB khi và chỉ khi : </i><i>MA MB</i> 0<i>hoặc OA OB</i> 2.<i>OM</i>
<i>( với O bất </i>
<i>kì) hoặc </i><i><sub>AM MB</sub></i><sub></sub> <i>.</i>
<i>Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì : GA GB GC</i><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>0 <i>OA OB OC</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>3.<i>OG</i>
<i>.</i>
<i>(với điểm O bất kì)</i>
<i><b>CÁC DẠNG TỐN</b></i>
<i><b>Dạng 1: Chứng minh hai vecto bằng nhau :</b></i>
<i>Chứng tỏ hai vecto có giá song song hoặc trùng nhau.</i>
<i>Chứng tỏ hai vecto cùng hướng.</i>
<i>Độ dài hai vecto bằng nhau.</i>
<i><b>BÀI TẬP:</b></i>
1. Cho hình thoi ABCD.A’B’C’D’ Các đẳng thức sau đúng hay sai ?
a) <i><sub>AB AD</sub></i><sub></sub> b) <i>AB CD</i>
c) <i>AD BC</i>
d) <i>AD</i> <i>CB</i>
Giải:
a) Sai, do hai vecto đó khơng cùng phương.
b) Sai, do hai vecto đó ngược hướng.
c) Đúng.
d) Đúng, do AD = BC.
2. Cho tam giác ABC có trực tâm là H. Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB,
AC, HB, HC. Chứng minh : <i>MN</i> EF
.
Giải :
MN là trung điểm AB , AC MN là đtb của tam giác ABC
MN =1/2.BC
Và EF là đtb của tam giác HBC EF = ½.BC.
Vậy : MN = EF <i>MN</i> EF
.
3. Cho tam giác ABC. Từ trung điểm M, N của các cạnh AB,
AC. Vẽ ME BC, NF BC. Chứng minh : <i><sub>ME NF</sub></i> <sub></sub> .
Giải:
Theo gt ta có : ME //= ½.AH
A
D
B
C
F
E
N
M
H
B
A
C
E H F
N
M
B
A
NF //= ½.AH
ME //= NF
<i>ME</i>
= <i>NF</i>
và <i><sub>ME</sub></i> và <i><sub>NF</sub></i> cùng hướng. Do đó <i><sub>ME NF</sub></i>
.
<i><b>Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vecto : Sử dụng quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.</b></i>
<i><b>BÀI TẬP:</b></i>
4. Cho 4 điểm bất kì M, N, P, Q. Chứng minh các đẳng thức sau :
a) <i>PQ NP MN MQ</i>
b) <i>NP MN QP MQ</i>
c) <i>MN PQ MQ PN</i>
Giải :
a) Ta có : <i>PQ NP MN</i> (<i>MN NP</i> )<i>PQ MP PQ MQ</i>
.
b)
0
( ) ( ) ( )
<i>NP MN</i> <i>NQ QP</i> <i>MQ QN</i> <i>QP MQ</i> <i>NQ QN</i> <i>QP MQ MP</i>
.
c) <i>MN PQ</i> (<i>MQ QN</i> ) ( <i>PN NQ</i> )<i>MQ PN</i>
5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
a) Chứng minh : <i><sub>OA OB OC OD OE</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>OF 0</sub><sub></sub>
b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, CD, AF, DE. Chứng minh : <i>MN PQ</i>
.
Giải:
a) Theo hình vẽ ta thấy :
OF ( ) ( ) ( OF) 0
<i>OA OB OC OD OE</i> <i>OA OD</i> <i>OB OE</i> <i>OC</i>
b) Vì M, N lần lượt là trung điểm AB, CD nên MN là đtb của hình
thang cân ABCD MN //AD và MN = (BC + AD)/2.
Tương tự, ta có : QP // AD và QP = (EF + AD)/2 = (BC + AD)/2 = MN
Suy ra MNQP là hình bình hành. Vậy : <i>MN PQ</i>
.
6. Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện
0
<i>MA MB MC</i>
Giải : Ta cần biểu diễn vecto <i><sub>MA</sub></i> theo các vecto cố định.
Ta có : <i>MA MB MC MA</i> (<i>MA AB</i> ) ( <i>MA AC</i> ) 0
Hay : <i>AB MA AC</i> 0 <i>hay AM AC AB BC</i>
Vậy M hoàn toàn xác định.
0 0
<i>MA MB MC</i> <i>BA MC</i> <i>CM BA</i>
M hoàn toàn xác định.
7. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng :
AF
<i>AD BE CF AE BF CD</i> <i>BD CE</i>
Giải :
Gọi O là điểm tùy ý. Áp dụng quy tắc 3 điểm đối với phép trừ ta được điều phải chứng minh.
<i><b>BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b></i>
8. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng : <i><sub>AB CD AD CB</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
9. Cho tam giác ABC có trực tâm H, tâm đường trịn ngoại tiếp O. Gọi D là điểm đối xứng với A
qua O. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b) <i><sub>OA OB OC OH</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> .
Q
N
M
C
B
F
A
E
O