Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

h 8 chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.9 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phần thứ nhất



Câu hỏi và bài tập kiểm tra


Chơng I



Chất, Nguyên tử, Phân tử


<b>A. Kiến thức träng t©m </b>


1. Chất : Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. Chất tinh khiết có những tính chất nhất
định.


2. Nguyªn tư : Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện
tích dơng và vỏ tạo bởi một hay nhiều hạt electron mang điện tích âm.


Hạt nhân



đ


đ
Hạt p có iện tích


Hạt n không mang iện


Số hạt p = số hạt e


Nguyên tử


1số hạt n 1 5,
số hạt p
Vỏ : Hạt e có điện tích –



mp = 1,6726.10–24 (g) ; mn= 1,6748.10–24 (g) ; me= 1,095.1028 (g)


3. Nguyên tố hoá học : Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong
hạt nhân.


4. Phõn t : Phõn tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
tớnh cht hoỏ hc ca cht.


<b>5. Công thức hoá học dùng biểu diễn chất :</b>


Công thức hoá học cho biết :


Chất tạo bởi nguyên tố hoá học nào.


Số lợng nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử chÊt.
– Ph©n tư khèi cđa chÊt.


6. Hố trị : Hố trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên
tử (hay nhóm ngun tử) đợc xác định theo hố trị của H chọn làm đơn vị và hoá trị của O l hai n v.


<b>B. Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra</b>


I.1. Cho các cơng thức hố học của một số chất sau : Br2, AlCl3, Zn, S, MgO, H2. Trong đó :


A) có 3 đơn chất, 3 hợp chất.
B) có 2 đơn chất, 4 hợp chất.
C) có 4 đơn chất, 2 hợp chất.
Hãy chọn câu đúng.



I.2. Cho c«ng thức hoá học của nguyên tố R (phi kim) với hiđro là H2R và M (kim loại) với oxi là


M2O3 ; Công thức hoá học hợp chất của R với M lµ :


A) MR ; B) M2R3 ; C) M3R2 ; D) M2R.


Hãy chọn cơng thức hố học ỳng.


I.3. Hiện tợng nào là hiện tợng vật lí, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học trong số các hiện tợng sau :
A) Lu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc.


B) Cn trong lọ bay hơi có mùi thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

E) Đá vôi nung thành vôi sống.


I.4. Chn dóy cm từ đúng trong dãy các cụm từ sau để chỉ dãy các chất :
A) Chất dẻo, thớc kẻ, than chì.


B) ấm nhơm, đồng, dây điện.
C) Bút chì, nớc, túi nilon.
D) Mui n, km, ng.


I.5. Công thức hoá học của chất kali pemanganat là KMnO4. HÃy cho biết các thông tin sau :


a) Các nguyên tố tạo nên chất.


b) Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tư.
c) Ph©n tư khèi cđa chÊt.


I.6. H·y lÊy thÝ dụ về vai trò của hoá học trong các lĩnh vùc :



a) đời sống ; c) sản xuất công nghiệp ;
b) sản xuất nông nghiệp ; d) chế biến thực phẩm.


I.7. Hãy viết chữ “Đ” vào câu đúng và “S” vào câu sai trong các ô trống cuối mỗi câu sau :
Một trong các tính chất của chất là :


A) hình dạng


B) nhit núng chy, nhit sụi
C) màu sắc


D) kÝch thíc
E) tÝnh tan


I.8. Để xác định tính chất của một chất, ngời ta dùng các phơng pháp thích hợp. Hãy ghép những
ph-ơng pháp ở cột II sao cho phù hợp với tính chất của chất cần xác định ở cột I.


<b>Tính chất ca cht (I)</b> <b>Phng phỏp xỏc nh (II)</b>


A) Màu sắc 1. C©n


B) Khối lợng riêng 2. Đo thể tích
C) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi 3. Làm thí nghiệm
D) Tính chất hố học 4. Quan sát


5. Dïng ampe kÕ
6. Dïng nhiƯt kÕ


I.9. Nớc muối bão hồ đợc dùng làm chất “tải lạnh” trong sản xuất nớc đá. Ngời ta ngâm các khay


đựng nớc sạch trong bể đựng nớc muối bão hoà rồi làm lạnh nớc muối bão hoà, nớc trong khay sẽ
chuyển thành nớc đá, còn nớc muối thì khơng. Hãy giải thích.


I.10. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


ë ¸p st khÝ qun :
A) Níc cÊt s«i ë 100 oC.


B) Nớc muối có nhiệt độ sơi nhỏ hơn 100 oC.
C) Nớc đờng đông đặc ở nhiệt độ lớn hơn 0 oC.
D) Nớc cất đông đặc ở nhiệt độ nhỏ hơn 0 oC.


I.11. Trong cuộc sống xung quanh em, vật thể đợc tạo nên từ các chất nh :
kim loại, gỗ, thuỷ tinh, chất dẻo, giấy, ...


Hãy lấy thí dụ vật thể tạo nên từ các chất trên.
I.12. Làm thế nào để tách các chất sau ra khi hn hp ?


a) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với cát.
b) Muối ăn ra khỏi hỗn hợp với dầu hoả.
c) Dầu hoả ra khỏi hỗn hợp với nớc.
d) Đờng kính ra khỏi hỗn hợp với cát.


I.13. Có hai cốc đựng 2 chất lỏng trong suốt : nớc cất và nớc muối. Hãy nêu 5 cách khác nhau để phân
biệt 2 cốc đựng 2 chất lỏng trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nguyªn tư</b> <b>Sè e</b> <b>Sè líp e</b> <b>Sè e ngoài cùng</b>


Nitơ 7 2 5



Heli 2 1 2


Nhôm 13 3 3


Clo 17 3 7


Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử trên, biết rằng lớp electron sát hạt nhân chỉ có 2 electron.
I.15. Các sơ đồ sau biểu diễn cấu tạo của một số nguyên tử, hãy cho biết sơ đồ nào đúng, sơ đồ nào


sai ? Gi¶i thÝch.


I.16. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử heli và nguyên tử cacbon nh sau :


H·y điền những thông tin cần thiết về 2 nguyên tử trên vào bảng sau :
<b>Nguyên tử</b> <b>Số hạt p</b> <b>Số hạt n</b> <b>Số hạt e</b> <b>Điện tích</b>


<b>hạt nhân</b> <b>Sè líp e</b>


Heli
Cacbon


I.17. Cho các từ và cụm từ : <i>Nguyên tử ; phân tử ; đơn chất ; chất ; kim loại ; </i>
<i>phi kim ; hợp chất ; hợp chất vô cơ ; hợp chất hữu cơ ; nguyên tố hoá học</i>.
Hãy điền các từ, cụm từ thích hợp vào các ơ trống trong sơ đồ sau :


I.18. Hạt nhân nguyên tử C gồm 6 proton và 6 nơtron. HÃy so sánh khối lợng hạt nhân với khối lợng
các electron ở lớp vỏ và rút ra nhËn xÐt.


I.19. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Xác định điện tích hạt
nhân của X, gọi tên X.



I.20. a) Tính ra gam khối lợng các nguyên tử sau :
Na : gồm 11 proton và 12 nơtron ;


N : gồm 7 proton và 7 nơtron ;
S : gồm 16 proton và 16 nơtron .
b) 1 đvC tơng đơng với bao nhiêu gam ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) nguyªn tố natri ;
b) nguyên tử nitơ ;
c) nguyên tử clo ;
d) 1 phân tử clo ;
e) 1 nguyên tử sắt ;


I.22. Cho các từ và cụm từ : <i>Nguyªn tư, nguyªn tè, nguyªn tư khèi, proton, electron, cïng loại, hạt</i>
<i>nhân, khối lợng, nơtron</i>.


HÃy điền từ hay cụm từ thích hợp vào các chỗ trống trong câu sau :


Canxi là....(1). có trong thành phần của xơng ...(2) nguyên tử canxi có 20 hạt ...(3) Nguyên tử
canxi trung hoà về điện nên số hạt ...(4) trong nguyên tử cũng bằng 20, ...(5) nguyên tử canxi
tập trung ở hạt nhân.


I.23. Mơ hình tợng trng sau mơ phỏng 3 trạng thái của nớc : nớc đá, nớc lỏng và hơi nớc. Hãy chỉ rõ
trạng thái của nớc tơng ứng với hình vẽ.


(a) (b) (c)


I.24. Những chất sau, chất nào là đơn chất, hợp chất, hỗn hợp : Than chì (C), muối ăn, khí ozon (O3),



sắt (Fe), nớc muối, nớc đá, đá vôi (CaCO3).


I.25. Xác định phân tử khối của các chất : axit sunfuric (H2SO4) ; đồng hiđroxit (Cu(OH)2) ; nhôm oxit


(Al2O3).


I.26. TÝnh ra gam khèi lỵng cđa 1 ph©n tư : axit sunfuric (H2SO4) ;


magie cacbonat (MgCO3) ; silic ®ioxit (SiO2).


I.27. Thông tin về nguyên tử của nguyên tố K đợc biết đến nh sau :
– nguyên tử khi : 39 vC ;


điện tích hạt nhân : 19+ ;


– có 4 lớp electron, lớp sát hạt nhân có 2e, 2 lớp kế tiếp mỗi lớp có 8 electron.
Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử K.


I.28. Đờng glucozơ có vị ngọt, dễ tan trong nớc, dùng chế huyết thanh ngọt để chữa bệnh. Một phân tử
glucozơ có 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử oxi. Hãy :


– ViÕt c«ng thøc phân tử của glucozơ


So sánh xem phân tử glucozơ nặng hơn hay nhẹ hơn phân tử axit axetic (CH3COOH) bao


nhiêu lần ?


I.29. Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).


<b>Các khái niệm (I)</b> <b>Các thí dụ (II)</b>


A) Nguyên tử 1. Níc mi


B) Hỵp chÊt <sub>2. Fe, O</sub><sub>2</sub><sub>, C</sub>


C) ChÊt nguyên chất 3. Nớc cất, muối ăn
D) Hỗn hợp 4. Mi iot, níc chanh
E) Ph©n tư <sub>5. NaOH, NaCl, CO</sub><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I.30. Từ cơng thức hố học của phân đạm urê CO(NH2)2. Hãy cho biết :


– ph©n tư khèi cđa urª.


– tØ lƯ sè nguyªn tư tõng nguyªn tè trong phân tử.
% khối lợng từng nguyên tố trong mét ph©n tư.


I.31. Hợp chất X có phân tử khối là 60 đvC và thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O, trong đó nguyên tố C
chiếm 60%, nguyên tố hiđro chiếm 13,33% về khối lợng. Xác định công thức phân tử của X.
I.32. Viết công thức phân tử của các chất dựa vào các dữ kin sau :


a) Nhôm oxit có thành phần Al (hoá trị III) và oxi.


b) Canxi photphat có thành phần gồm canxi (hoá trị II) và nhóm nguyên tử gốc photphat (PO4)


(hoá trị III).


c) Amoniac có thành phần gồm nitơ (hoá trị III) và H.


I.33. Xỏc nh hoỏ tr các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau :
a) Hoá trị của Fe trong Fe2O3 ; FeO ; Fe3O4.



b) Hoá trị của S trong H2S ; SO2 ; SO3.


c) Hoá trị của nhóm nguyên tử (SO3) trong H2SO3.


d) Hoá trị nhóm nguyên tử (PO4) trong Ca3(PO4)2

.



I.34. Lập công thức phân tử của chất có thành phần % theo khối lợng :
K : 24,68% ; Mn : 34,81% ; O : 40,51%.


I.35. H·y viết công thức phân tử của các chất theo các dữ kiện sau :
a) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyªn tè C, H, O.


b) Hợp chất có thành phần gồm 3 nguyên tố C, H, O ; trong đó số nguyên tử H gấp 2 lần số nguyên
tử C, số ngun tử O ln bằng 2.


c) Hỵp chÊt gồm nguyên tố C và H.


d) Hợp chất có thành phần về khối lợng : 85,71%C và 14,29% H.
I.36. HÃy viết các công thức hoá học vào các ô tơng ứng trong bảng sau :


<b>Nguyên tử,</b>


<b>nhóm nguyên tử</b> <b>Hiđro và các kim loại</b>


<b>H (I)</b> <b>K (I)</b> <b>Ag (I)</b> <b>Mg (II)</b> <b>Fe (III)</b> <b>Al (III)</b>


OH (I) HOH KOH ... ...
Cl (II)


NO3 (I)


SO3 (II)
SO4 (II)
PO4 (III)


I.37. Xác định hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử : P, Mn, N, (CO3), (SO4), (SO3) trong các


hỵp chÊt sau :


P2O5 ; Mn2O7 ; NxOy ; CaCO3 ; H2SO4 ; H2SO3.


I.38. Silic đioxit có thành phần phân tử gồm 2 nguyên tố : Si (hoá trị IV) và O.
a) Viết công thức phân tử của silic đioxit.


b) Tính % khối lợng tõng nguyªn tè.


I.39. Hãy cho biết chiếc bút mực em đang viết đợc tạo bởi những vật liệu gì ?
I.40. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A) cã sè h¹t proton b»ng sè hạt nơtron.
B) có số hạt nơtron bằng số hạt electron.
C ) cã sè h¹t proton b»ng sè h¹t electron.


D) tỉng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron.


I.41. Nguyên tử khi thu thêm electron hoặc nhờng đi electron sẽ trở thành ion. Những phát biểu nào sau
đây đúng :


A) Nguyên tử thu thêm electron trở thành ion mang điện dơng.
B) Nguyên tử nhờng đi electron trở thành ion mang điện âm.
C) Nguyên tử thu thêm electron trở thành ion mang điện âm.



D) Nguyờn t thu thờm hay nhng đi electron vẫn trung hoà về điện.
I.42. <b>Hãy chọn cơng thức hố học đúng trong các trờng hợp sau :</b>


a) Công thức hoá học của phân tử axit sunfuric :


A) H2SO4; B) H2sO4

;

C) HSO4 ; D) H2SO4


b) Công thức hoá học của phân tử khí nitơ là :
A) 2N ; B) N2 ; C) N2 ; D) N


c) Công thức hoá học của kim loại kẽm :


A) Zn ; B) Zn2 ; C) 2Zn ; D) ZN


d) Công thức hoá học của nhôm oxit :


A) AL2O3 ; B) Al2O3; C) O3Al2; D) Al2O3


I.43. Hãy xác định tên của các nguyên tố hoá học sau :


a) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon.
b) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi.
c) Nguyên tử có khối lợng nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
I.44. Tính ra gam khối lợng của :


a) Một nguyên tử nhôm hạt nhân gồm 13p và 14n.


b) Mt phõn t canxi cacbonat gồm 1 nguyên tử canxi, 1 nguyên tử cacbon và 3 nguyên tử oxi.
I.45. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 40. Xác định tên ngun tố Y, viết kí



hiƯu ho¸ häc.


I.46. Ngêi ta kÝ hiƯu 1 nguyªn tư cđa mét nguyªn tè ho¸ häc nh sau :
<i>Z</i>


<i>A</i>

<i><sub>X</sub></i>



trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z bằng số hạt proton.
Cho các kí hiệu nguyên tử sau :


6
12

<i><sub>X</sub></i>



8
16

<i><sub>Y</sub></i>



6
13

<i><sub>M</sub></i>



8
17

<i><sub>R</sub></i>



17
35

<i><sub>A</sub></i>


17


37

<i>E</i>




Các nguyên tử nào thuộc về cùng một nguyên tố hoá học ? Tại sao ?
I.47. HÃy điền những thông tin còn thiếu trong bảng sau :


<b>Công thức </b>
<b>hoá học</b>


<b>Đơn chất hay</b>
<b>hợp chất</b>


<b>Số nguyên tử của</b>


<b>từng nguyên tè</b> <b>Ph©n tư khèi</b>
C6H12O6


CH3COOH


O3


Cl2


Ca3(PO4)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a) Ph©n tư gåm nguyên tố nitơ (III) và nguyên tố hiđro.


b) Thnh phn phân tử có 50% nguyên tố lu huỳnh và 50% nguyên tố oxi về khối lợng.
c) Thành phần phân tử gồm nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 92,3 % về khối lợng.
I.49. Xác định hoá trị các nguyên tố (trừ oxi và hiđro) trong các hợp chất sau :


a) NH3 ; NO ; N2O ; NO2 ; N2O5;



b) H2S ; SO2 ; SO3

;



c) CO ; CO2;


d) P2O5 ; PH3

.



I.50. Cho các chất sau : O3 ; N2 ; CO ; C2H6 ; CO2 ; NO2 ; SO2 ; Cl2.
<b>Dãy chất gồm các đơn chất là :</b>


A) O3 ; N2 ; C2H6.


B) O3 ; N2 ; Cl2.


C) N2 ; CO ; C2H6 ; CO2.


D) Cl2 ; SO2 ; NO2 ; CO.


Chọn câu trả lời đúng.


<b>C. §Ị kiĨm tra</b>


<b>1. §Ị 15 phút</b>


<b>Đề số 1 </b>



Câu 1 : Chất có phân tư khèi b»ng nhau :


A) O3 vµ N2 ; B) N2 vµ CO ; C) C2H6 vµ CO2

;

D) NO2 vµ SO2.


Hãy chọn câu đúng.



Câu 2 : Một hợp chất của nguyên tố X với oxi, trong đó nguyên tố oxi chiếm 27,59% về khối
l-ợng. Hợp chất đó có cơng thức hố học là :


A) Fe2O3 ; B) Fe3O4 ; C) Al2O3 ; D) ZnO
<b>C©u 3 : </b>


a) Xác định hố trị của nguyên tố clo trong các hợp chất sau :
HCl ; KClO3 ; Cl2O7 ; Cl2O


b) Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của nguyên tố C trong các hợp chất sau : C2H6 và


CaC2.


<b>Đề số 2</b>



Câu 1 (2 ®iĨm) :


Tính khối lợng (đơn vị là gam) của :
a) 1 đvC.


b) 1 nguyªn tư P gåm 15 hạt p và 16 hạt n.
Câu 2 (2 điểm) :


Hp chất của nguyên tố M với hiđro, trong đó M chiếm 82,35% về khối lợng. Hợp chất đó có
cơng thức hoá học là :


A) CH4 ; B) NH3 ; C) H2S ; D) H2O


Hãy chọn cơng thức hố học đúng.


Câu 3 (6 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H2S ; SO2 ; SO3 ; Al2S3


b) Tính % khối lợng của nguyên tố S trong axit sunfuric H2SO4.


<b>Đề số 3</b>



Câu 1 (2 ®iĨm) :
Cho c¸c thÝ dơ :


a) quyển vở ; b) cái bút ; c) đờng kính ;
d) muối ăn ; e) dầu hoả ; f) thớc k.


Thí dụ chỉ các chất là :


A) a, b, c ; B) b, c, d ; C) c, d, e ; D) d, e, f.
Hãy chọn câu ỳng.


Câu 2 (3 điểm) :


a) Cho s nguyờn t :


Thông tin đợc rút ra từ sơ đồ bên là :
A) Nguyên tử có 13 proton.


B) Nguyên tử có 13 nơtron.
C) Nguyên tử có 12 electron.


D) Ngun tử có 5 electron lớp ngồi cùng.


Hãy chọn thông tin đúng.


b) Cho các công thức hoá học : O3 ; NO2 ; Cu ; MgCO3 ; S ; KOH ; H2S.


Các công thức hoá học biểu diễn hợp chất là :


A) NO2 ; H2S ; S ; MgCO3


B) H2S ; Cu ; MgCO3 ; O3


C) MgCO3 ; H2S ; NO2 ; S


D) KOH ; H2S ; MgCO3 ; NO2


Hãy chọn câu trả li ỳng.
Cõu 3 (5 im) :


Lập công thức hoá học của các hợp chất sau :


a) tạo bởi nguyên tố Ca với nhóm nguyên tử (PO4) (hoá trị III).


b) tạo bởi nguyên tố oxi với nguyên tố X (hoá trị V).


<b>Đề số 4</b>



Câu 1 (3 điểm) :


Cã nh÷ng tõ, cơm tõ sau : <i>hạt nhân, nơtron, hạt v« cïng nhá bÐ, proton, </i>
<i>sè proton b»ng n¬tron, trung hoà về điện, những electron.</i>



HÃy chọn từ ( cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :


Nguyờn t l...(1) ... và ...(2)... Từ nguyên tử tạo ra mọi chất.
Nguyên tử gồm...(3)... mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi ...(4)... mang điện tích
âm. Hạt nhân đợc tạo bởi ...(5)... và...(6)...”


C©u 2 (3 ®iĨm).


Hãy khoanh trịn chữ <b>Đ</b> hoặc <b>S</b> trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng hoc sai :


Trong mỗi nguyên tử :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nơtron và proton (khối lợng hạt nhân).


5. Khi lợng nguyên tử đợc coi là khối lợng của các hạt
electron và proton.


§ S


6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp
thành tng lp.


Đ S


Câu 3 (4 điểm) :


Hóy khoanh trũn vào một trong các chữ A, B, C, D trớc câu đúng :


Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số proton là 17 thì :
A) số electron = 18 và số nơtron = 17.



B) sè electron = 17 và số nơtron = 18.
C) sè electron = 16 vµ sè n¬tron = 19.
D) số electron = 19 và số nơtron = 16.


<b>2. Đề 45 phút</b>


<b>Đề số 1 </b>



Câu 1 (2 ®iÓm) :


Hãy chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Hạt nhân nguyên tử đợc tạo bởi :
A) Hạt proton và hạt electron.
B) Hạt nơtron và hạt electron.
C) Hạt proton và hạt nơtron.
D) Cả ba loại hạt trên.


b) C«ng thøc hãa häc KHSO4 cho biÕt :


A) Ph©n tư gåm cã một nguyên tử K , 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử oxi.
B) Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC.


C) Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1 : 1 : 1 : 2.
D) Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC.


Câu 2 (2 điểm) :


a) Cho cỏc t v cụm từ : <i>Hạt nhân, proton, electron, phân tử khối, nơtron, nguyên tử, đơn chất,</i>
<i>hợp chất, trung hòa về điện.</i>



H·y điền từ (cụm từ) thích hợp vào câu sau :


Nguyên tử có cấu tạo gồm (1) mang điện tích dơng và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân
gồm hai loại hạt là (2) và (3) Lớp vỏ gồm các hạt (4) Số lợng hạt (5)
trong hạt nhân bằng số hạt (6) ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tư …(7) …


b) H·y ghÐp c¸c thÝ dơ ë cét (II) sao cho phù hợp với các khái niệm ở cột (I).
<b>Khái niệm (I)</b> <b>Thí dụ (II)</b>


A) Nguyên tử <sub>1. N ; Al ; O</sub><sub>2 </sub><sub>;</sub>
B) Đơn chất <sub>2. H</sub><sub>2</sub><sub>O ; O</sub><sub>3</sub><sub> ; SO</sub><sub>2</sub>
C) Hỵp chÊt 3. Cu ; S ; H
D) Ph©n tư <sub>4. O</sub><sub>2 </sub><sub>; H</sub><sub>2 </sub><sub>; Cl</sub><sub>2</sub>


5. KOH ; K2O ; KCl


6. Zn ; H2SO4 ; Br2


C©u 3 (6 ®iĨm) :


a) Xác định hóa trị của ngun tố clo trong các hợp chất sau :
HCl ; Cl2O ; Cl2O3 ; HClO3 ; Cl2O7


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

K2O ; KCl ; KClO3


c) LËp công thức hoá học của các hợp chất sau :
Phân tử gồm nguyên tố Al (III) và gốc SO4(II)


– Phân tử gồm nguyên tố lu huỳnh và nguyên tố oxi, trong đó oxi chiếm 60% về khối lợng.



<b> Đề số 2 </b>



Câu 1 (2 điểm) :


Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau :


a) Thành phần phân tử của axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 (hóa trị


II). Công thức hóa học cđa axit sunfuric lµ :


A) H2SO4 ; B) H2SO4 ; C) HSO4 ; D) 2H4SO


b) Ph©n tư khèi của axit sunfuric là :


A) 96 đvC ; B) 98 ®vC ; C) 100 ®vC ; D) 94 ®vC
C©u 2 (4 ®iĨm) :


a) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
A) Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện.


B) Nguyªn tư trung hòa về điện là do trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C) Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và electron.


D) Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nơtron.
E) Khối lợng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.


b) Điền các công thức hóa học thích hợp vào ô trống :


Na(I) Mg(II) Al(III) Cu(II) H(I) Ag(I)


OH(I) NaOH


SO4(II)


PO4(III)


Cl(I)


Câu 3 : (4 điểm)


Hp cht M cú thnh phần gồm các nguyên tố C, H, O. Trong đó, tỉ lệ về số nguyên tử của các
nguyên tố C, H, O lần lợt là 1 : 2 : 1. Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định cơng thức
phân tử của M.


<b>§Ị sè 3 </b>



I- Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) :


Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri


Có những từ, cụm từ và số : <i>nguyên tố, nguyên tử ,</i>
<i>nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.</i>


HÃy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :


Hạt nhân ...(1)... natri gồm các hạt ... (2)... và các
hạt...(3)..., trong đó số hạt proton là....(4).... Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các
hạt ...(5)... và sắp xếp thnh ba lp.



Câu 2 (1,5 điểm) :


Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hoá trị II) là X2(SO4)3 và hợp


chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá trị I) lµ HY.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A) XY2 B) X3Y C) XY3 D) XY


Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn cơng thức hố học mà em cho là đúng.
II- Phần tự luận (6,5 im)


Câu 3 (1,5 điểm) :


Vit cụng thc hoỏ hc của đơn chất : kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 4 (3 điểm) :


Viết cơng thức hố học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối
của các hợp chất đó :


a) H(I) vµ SO4(II) c) Al(III) vµ O(II) e) Cu (II) vµ OH(I)


b) Pb(II) vµ NO3(I) d) Ca(II) vµ PO4(III) f) Fe(III) vµ Cl (I)


(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb
= 207).


Câu 5 (2 điểm) :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×