Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GATUAN 30HIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.43 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUN 30</b>



Ngày soạn: 29/ 3/ 2012
Ngày giảng: T2/ 2/ 4/ 2012


Toán


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thực hiện được các phép tính về phân số .


- Biết tìm phân số và tính được diện tích hình bình hành .


- Giải được bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu ) của hai số đó
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


1. Ổn định
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài </b>
<b>b. Luyện tập</b>
<b>Bài 1 :</b>


<b> - Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó hỏi HS </b>
để ơn lại cách tính cộng trừ, nhân, chia
phân so.á


- GV chữa bài



<b>Bài 2 :</b>


<b> - Gọi HS đọc đề bài</b>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính diện tích
HBH


- Yêu cầu HS làm bài


<b>Bài 3: GV hướng dẫn HS làm bài</b>
- Yêu cầu HS đọc đề toán


- Yêu cầu HS làm bài


<b>Bài 4: Hs khá, giỏi</b>


<b> - Gọi HS đọc đề bài . Sau đó nêu các </b>
bước giải


- Trật tự


- Lần lượt HS lên bảng làm. Lớp làm vào vở.
- HS đọc


- HS nhắc lại qui tắc tính
- HS làm bài


- HS đọc đề bài



- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở, nhận xét


<b>Bài giải</b>


Chiều cao của HBH là:
18 x 10( )


9
5


<i>cm</i>


Diện tích HBH là:
18 x 10 = 180 (cm2)
Đáp số : 180 cm2
- HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở, nhận xét


<b>Bài giải</b>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 ( phần)


Số ô tô trong gian hàng là:
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số : 45 ô tô



- HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở, nhận xét


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 5: Hs khá, giỏi</b>
<b> - Yêu cầu HS tự làm bài</b>
<b>4. Củng cố , dặn dò:</b>
- Củng cố lại các bài tập
- Dặn chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


9 – 2 = 7 (phần)
Tuổi của con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi


H.1 : `<sub>4</sub>1 H. A : `<sub>8</sub>1 H. B : <sub>8</sub>2
H. C :


8
1
`


H. D :
6
3



……….
..………..


Tập đọc


<b>HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VỊNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơi chảy, rành mạch tồn bài. .Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thám hiểm đã dũng cảm
vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất
hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương & những vùng đất mới. (trả lời được các câu hỏi
1,2,3,4 trong SGK, thuộc 2 đoạn cuối bài)


<i><b>*HS K-G:trả lời được các câu hỏi 5 trong SGK</b></i>
<b>II.KNS: </b>


-Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
-Giao tiếp: trình bày suy nghĩ. Ý tưởng.
<b>III.CHUẨN BỊ:</b>


- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Trăng ơi … từ đâu đến? </b>


- GV yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài
thơ, trả lời câu hỏi về nội dung bài


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


<b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>- Gọi HS đọc toàn bài</b>


- Gọi HS chia đoạn .


- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1


- GV rút ra từ khó


- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2


- HS đọc bài


- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét


<b>- 1HS đọc</b>



<b>- HS nêu: mỗi lần xuống dòng là một đoạn </b>
- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- GV yêu cầu HS đọc phần chú thích các
từ mới ở cuối bài đọc


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm
với mục đích gì?


- Đồn thám hiểm đã gặp những khó khăn
gì dọc đường?


- GV hỏi thêm: Đồn thám hiểm đã bị thiệt
hại như thế nào?


- Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo
hành trình nào?


GV giải thích: Đồn thuyền xuất phát từ
cửa biển Xê-vi-la nước Tây Ban Nha tức là
từ Châu Âu.


- Đoàn thám hiểm của Ma-gien-lăng đã đạt


những kết quả gì?


- GV nhận xét & chốt ý


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
- GV mời HS đọc bài trong bài


- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
các em sau mỗi đoạn


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm<i> </i>


- GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


- Cho HS luyện đọc
- Gọi HS đọc


- GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc
<b>Củng cố </b>


- Muốn tìm hiểu khám phá thế giới, ngay


- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


- Cuộc thám hiểm của Ma-gien-lăng có


nhiệm vụ khám phá những con đường trên
biển dẫn đến những vùng đất mới.


- Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thủy thủ phải
uống nước tiểu, ninh nhừ giày & thắt lưng
da để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết
phải ném xác xuống biển. Phải giao tranh
với thổ dân.


- Ra đi với năm chiếc thuyền, đoàn thám
hiểm mất bốn chiếc thuyền lớn, gần hai
trăm người bỏ mạng dọc đường, trong đó
có Ma-gien-lăng bỏ mình trong trận giao
tranh với dân đảo Ma-tan. Chỉ còn một
chiếc thuyền với mười tám thủy thủ sống
sót.


- Chọn ý c


- Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày đã
khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái
Bình Dương & nhiều vùng đất mới.


- 1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- HS đọc trước lớp



- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn)
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

từ bây giờ, HS cần rèn luyện những đức
tính gì?


<b>Dặn dị: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài
văn, kể lại câu chuyện trên cho người thân
nghe.


- Chuẩn bị bài: Dịng sơng mặc áo.


……….
..………..


Khoa học


<b>BÀI 59: NHU CẦU CHẤT KHỐNG CỦA THỰC VẬT </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết mỗi lồi thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về chất
khống khác nhau.


GDMT:



-Một số đặt điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 118, 119


- Sưu tầm tranh ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân bón
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ: Nhu cầu nước của thực vật </b>
- Cho biết nhu cầu nước của các loại thực
vật như thế nào?


- Nêu vài ví dụ về một cây ở những giai
đoạn phát triển khác nhau thì cần những
lượng nước khác nhau


- GV nhận xét, chấm điểm
<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trị của các</b>
<b>chất khống đối với thực vật </b>


<i><b>Mục tiêu: </b>HS kể ra vai trị của các chất</i>


<i>khống đối với đời sống thực vật </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ </b>


- GV u cầu các nhóm quan sát hình các
cây cà chua: a, b, c, d trang 118 và thảo
luận:


 Các cây cà chua ở hình b, c, d thiếu


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

các chất khoáng gì? Kết quả ra sao?


 Trong số các cây cà chua a, b, c, d cây
nào phát triển tốt nhất? Hãy giải thích tại
sao? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì?


 Cây cà chua nào phát triển kém nhất
tới mức không ra hoa kết quả được? Tại
sao? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì?
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp </b>


<b>- Gọi các nhóm trình bày</b>
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Trong quá trình sống, nếu khơng được


cung cấp đầy đủ các chất khống, cây sẽ
phát triển kém, khơng ra hoa kết quả được
hoặc nếu có, sẽ cho năng suất thấp. Diều đó
chứng tỏ các chất khoáng đã tham gia vào
thành phần cấu tạo và các hoạt động sống
của cây. Ni-tơ (có trong phân đạm) là chất
khoáng quan trọng mà cây cần nhiều


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu các chất</b>
<b>khống của thực vật </b>


<i><b>Mục tiêu:</b></i>


 <i>HS nêu một số ví dụ về các loại cây</i>


<i>khác nhau, hoặc cùng một cây trong những</i>
<i>giai đoạn phát triển khác nhau, cần những</i>
<i>lượng khoáng khác nhau</i>


 <i>Nêu ứng dụng trong trồng trọt về</i>


<i>nhu cầu chất khoáng của cây </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Tổ chức hướng dẫn</b>


- GV phát phiếu học tập cho các nhóm,
yêu cầu HS đọc mục <i>Bạn cần biết </i>trang 119
để làm bài tập



<b>Bước 2:GV chia nhóm</b>
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp </b>
<b>- Gọi các nhóm trình bày</b>
- GV sửa bài, nhận xét
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Các loại cây khác nhau cần các loại chất
khoáng với các liều lượng khác nhau


- Cùng một cây ở những giai đoạn phát
triển khác nhau, nhu cầu về khoáng cũng
khác nhau


- Biết nhu cầu về chất khống của từng
lồi cây, của từng giai đoạn phát triển của
cây sẽ giúp nhà nơng bón phân đúng liều
lượng, đúng cách để được thu hoạch cao


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
làm việc


- HS đọc mục <i>Bạn cần biết </i>để làm bài tập
- HS làm việc theo nhóm với phiếu học
tập


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Củng cố – Dặn dò:</b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Chuẩn bị bài: Nhu cầu không khí của
thực vật


……….
..………..


Đạo đức


<b>Bảo vệ mơi trường </b>

(tiết 1)


<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Biết đợc sự cần thết phải bảo vệ môi trờng và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trờng.
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.


- Tham gia bảo vệ môi trờng ở nhà, ở trờng học và nơi công cộng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


- Khụng ng tỡnh vi nhng hnh vi lm ụ nhiễm môi trờng và nhắc bạn bè, ngời thân
cùng thực hiện bảo vệ mơi trờng.


<b>II. KNS:</b>


- Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà trường.


- Kĩ năng thu nhập và xử lí thơng tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoaatj


động bạo vệ mơi trường.


- Kĩ năng bình luận, xác định các lụa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi truongf
ở nhà và ở trường.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà trường.


<b>III. ChuÈn bÞ :</b>


- Các tấm thẻ màu xanh, đỏ
- Phiếu giao việc


III. Hoạt động dạy học :


<i><b>Ho</b><b>ạt động của thầy</b></i>


<b>1. KiÓm tra:</b>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ của bài trớc


<b>2. Bài mới:</b>


* Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC tiết học


<b>H1: </b><i><b>Khởi động: Trao đổi ý kiến</b></i>


- Hỏi: Em đã nhận đợc gì từ mơi trờng?
- GV kết luận: Mơi trờng rất cần thiết cho
cuộc sống của con ngời. Vậy chúng ta cn
lm gỡ bo v mụi trng?



<b>HĐ2: </b><i><b>Thảo ln nhãm (th«ng tin trang</b></i>
<i><b>43, 44 SGK)</b></i>


1. Chia nhóm, u cầu HS đọc và thảo luận
về các sự kiện đã nờu trong SGK.


2. Đại diện nhóm trình bày.
3. GV kết ln.


4. u cầu HS đọc và giải thích phần Ghi
nhớ.


<b>H§3: </b><i><b>Làm việc cá nhân (BT1 SGK)</b></i>


- GV giao vic: Dựng phiếu màu để bày tỏ
ý kiến đánh giá


- HS bµy tá ý kiÕn.


<i><b>Hoạt động của trị</b></i>
- 3HS ph¸t biĨu.


- 1 sè HS tr¶ lêi


- HS trao đổi nhóm.
- Đại diện trỡnh by.


Đất bị xói mòn: Diện tích trồng trọt giảm,
thiếu lơng thực,...



Du vo i dng: Gõy ô nhiễm biển,
các sinh vật biển bị chết ,...


– Rừng bị thu hẹp: lợng nớc ngầm dự trữ
giảm, lũ lụt, hạn hán xảy ra,...


- 2 HS c.


- HS bày tỏ ý kiến, giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mời mét sè em gi¶i thÝch.
- KÕt luËn


<b>3. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Tìm hiểu tình hình bảo vệ mơi trờng tại
địa phng


nhiễm không khí và tiếng ồn (a)


- Git, m gia súc gần nguồn nớc sinh hoạt,
vứt xác súc vật ra đờng, khu chuồng trại gia
súc để gần nguồn nớc ăn làm ô nhiễm
nguồn nớc: d, e, h


- Lắng nghe


.
....



_____________________________________
Ngày soạn: 31/ 3/ 2012


Ngày gi¶ng: T3/ 3/ 4/ 2012


Tốn
<b>TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì .
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố…
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>
 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu tỉ lệ bản đồ</b>
- GV đưa một số bản đồ chẳng hạn: Bản
đồ Việt Nam có tỉ lệ 1 : 10 000 000 & nói:
“Các tỉ lệ 1 : 10 000 000 ghi trên các bản
đồ gọi là tỉ lệ bản đồ”


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình


nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ mười
triệu lần, chẳng hạn: Độ dài 1cm trên bản
đồ ứng với độ dài thật là 1cm x 10 000
000 = 10 000 000cm hay 100 km.


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số <sub>10000000</sub>1 , tử số cho
biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị
(cm, dm, m…) & mẫu số cho biết độ dài
tương ứng là 10 000 000 đơn vị (10 000
000 cm, 10 000 000dm, 10 000 000m…)
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát bản đồ Việt Nam
rồi viết vào chỗ chấm.


- Lưu ý: Nên để HS tự điền vào chỗ chấm
(sau bài giảng). GV không nên hướng dẫn


- HS quan sát bản đồ, vài HS đọc tỉ lệ bản
đồ


- HS quan sát & lắng nghe


- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài mm ứng
với độ dài thật là 1000 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhiều để HS làm quen.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ (có kích
thước & tỉ lệ bản đồ cho sẵn: rộng 1cm,
dài 1dm, tỉ lệ 1 : 1 000) để ghi độ dài thật
vào chỗ chấm, chẳng hạn: Chiều rộng
thật: 1 000cm = 10m


Chiều dài thật: 1 000dm = 100m


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV có thể mơ tả bài tốn trên bản đồ xã
Bình Minh, rồi yêu cầu HS tìm độ dài
thật đường từ Ủy


 <b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
- Nhận xét tiết học


1 dm – 1000 dm




1000 cm ; 300 dm


10 000 000 m m ; 5 00 m


a. 1000 m sai khác tên đơn vị


b. 10 000 dm đúng


c. 10 000 000 cm sai vì khác ten đơn vị
d. 1 km đúng


……….
..………..


Chính tả


<b>ĐƯỜNG ĐI SA PA </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-<b> Nhớ – viết đúng bài CT ;biết trình bày đúng đoạn văn trích .Không mắc quá 5 lỗi </b>
trong bài .


- Làm đúng các bài tập CT phương ngữ 2b,3b.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Một số tờ phiếu khổ rộng, viết nội dung BT2a, 3a.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài cũ: </b>


- GV mời 1 HS tự tìm & đố 2 bạn viết
lên bảng lớp tiếng có nghĩa bắt đầu bằng
tr / ch hoặc êt / êch.



- GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
<b>chính tả </b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
cần viết.


- GV nhắc HS cách trình bày đoạn thơ,
chú ý những chữ cần viết hoa, những chữ


- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
- HS nhận xét


- 1 HS đọc to yêu cầu của bài, cả lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dễ viết sai
chính tả


- Yêu cầu HS viết tập


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau



- GV nhận xét chung


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập chính tả </b>


<i><b>Bài tập 2a</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2a
- GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh cho
vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa.


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các
nhóm thi tiếp sức.


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng, khen ngợi nhóm
tìm được nhiều tiếng


<i><b>Bài tập 3b:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- GV nhắc HS chú ý thêm dấu thanh cho
vần để tạo nhiều tiếng có nghĩa.


- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng mời các
nhóm thi tiếp sức.


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng, khen ngợi nhóm


tìm được nhiều tiếng


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để khơng viết sai những từ đã học
- Chuẩn bị bài: <i>Nghe – viết: </i>Nghe lời
chim nói.


- HS luyện viết những từ ngữ dễ viết sai
vào bảng con.


- HS gấp SGK, nhớ lại đoạn thơ, tự viết bài
- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả


- HS đọc u cầu của bài tập
- Các nhóm thi tiếp sức


- Đại diện nhóm đọc kết quả, HS làm bài
vào vở


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi tiếp sức


- Đại diện nhóm đọc kết quả, HS làm bài
vào vở



……….
..………..


Luyện từ và câu


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết được một số từ ngữ liên quan hoạt động du lịch-thám hiểm( BT1,2) ;bước đầu
vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch-thám hiểm để viết được đoạn văn về hoạt
động du lịch hay thám hiểm (BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Một số tờ phiếu viết nội dung BT1, 2.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ</b>
<b>điểm Du lịch – Thám hiểm </b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV phát phiếu cho các nhóm trao đổi,


thi tìm từ.


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- GV nhận xét, khen ngợi những nhóm
tìm đúng, nhiều từ.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Thực hiện tương tự bài 1


- GV phát phiếu cho các nhóm trao đổi,
thi tìm từ.


- GV nhận xét, khen ngợi những nhóm
tìm đúng, nhiều từ.


<b>Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn văn</b>
<b>về du lịch hay thám hiểm có sử dụng</b>
<b>những từ ngữ tìm được</b>


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV hướng dẫn
- Gọi HS đọc


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm trao đổi, thi tìm từ.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


a) Đồ dùng cần cho chuyến du


lịch: <i>va li, cần câu, lều trại, đồ ăn, thức</i>
<i>uống……</i>


b) Phương tiện giao thông: <i>tàu </i>


<i>thủy, tàu hỏa, ô tô con, máy bay,.. </i>Tổ
chức, nhân viên phục vụ


du lịch: <i>khách sạn, hướng dẫn viên, nhà</i>
<i>nghỉ, phịng nghỉ, cơng ti du lịch, tuyến du</i>
<i>lịch, tua du lịch……</i>


c) Địa điểm tham quan, du lịch:


<i>phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác</i>
<i>nước, đền, chùa, di tích lịch sử……</i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm trao đổi, thi tìm từ.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


<i>a)</i> Đồ dùng cho cuộc thám hiểm:


<i>la bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước</i>
<i>uống, ……</i>



<i>b)</i> Những khó khăn, nguy hiểm


cần vượt qua: <i>bão, thú dữ, núi cao, vực</i>
<i>sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết,</i>
<i>sóng thần, cái đói, cái khát, sự cơ đơn</i>
<i>………</i>


<i>c)</i> Những đức tính cần thiết của


người tham gia: <i>kiên trì, dũng cảm, can</i>
<i>đảm, không ngại khổ ………</i>


- HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chấm điểm một số đoạn văn viết
tốt.


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại
vào vở đoạn văn ở BT3.


- Chuẩn bị bài: Câu cảm.


- HS đọc đoạn viết trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, rút kinh nghiệm.



……….
..………..


Lịch sử


<b>NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HĨA </b>
<b>CỦA VUA QUANG TRUNG </b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển KT : “Chiếu khuyến nơng “, đẩy mạnh
phát triển thương nhgiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá, giáo dục:” Chiếu lập học”, đề
cao chữ Nơm ,…Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hố, giáo dục phát triển.


<i><b>*HS K-G: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế & </b></i>
văn hóa “Chiếu khuyến nơng “, Chiếu lập học”, đề cao chữ Nôm ,…


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Quang Trung đại phá quân Thanh</b>
- Em hãy nêu tài trí của vua Quang Trung
trong việc đánh bại quân xâm lược nhà


Thanh


- Em hãy kể tên các trận đánh lớn trong
cuộc đại phá quân Thanh?


- Em hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận
Đống Đa mồng 5 tháng giêng?


- GV nhận xét
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động nhóm</b>


- GV trình bày tóm tắt tình hình kinh tế đất
nước trong thời Trịnh – Nguyễn phân tranh:
ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát
triển.


- Sau khi đất nước thống nhất, vua Quang
Trung đã có những chính sách gì về kinh tế?
Nội dung & tác dụng của những chính sách
đó?


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b>



- Tại sao vua Quang Trung lại coi trọng chữ
Nôm?


- Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc
học làm đầu” như thế nào?


- <b>GV kết luận: Qua bài này, ta thấy Quang</b>
Trung mong muốn xây dựng đất nước giàu
mạnh. Ông rất trọng dụng nhân tài. Tiếc
rằng công việc đang tiến triển tốt đẹp thì ơng
mất


<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


- GV chia nhóm để HS kể lại câu chuyện
vua Quang Trung trọng dụng người tài.
<b>Củng cố </b>


<b>- Gọi HS đọc ghi nhớ</b>
<b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Nhà Nguyễn thành lập
- Nhận xét tiết học


- Chữ Nôm là chữ của dân tộc. Việc vua
Quang Trung đề cao chữ Nôm là nhằm đề
cao tinh thần dân tộc.


- Đất nước muốn phát triển được, cần
phải đề cao dân trí, coi trọng việc học


hành.


- Cỏc nhúm thi ua


<b>- HS c</b>


.
....


______________________________________________
Ngày soạn: 1/ 4/ 2012


Ngày giảng: T4/ 4/ 4/ 2012


Toỏn


<b>NG DNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ .


Điều chỉnh :Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra kết quả, khơng cần trình bày bài giải.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Vẽ lại sơ đồ trong SGK vào tờ giấy to.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>



 <b>Bài cũ: Tỉ lệ bản đồ</b>


- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


 <b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>


- GV hỏi:


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ (đoạn AB) dài
mấy xăngtimét?


+ Tỉ lệ bản đồ ở đây là bao nhiêu?


+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu xăng-ti-mét?


+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là
bao nhiêu xăng-ti-mét?


- GV giới thiệu cách ghi bài giải (như
trong SGK)


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài toán</b>


<b>2</b>


GV thực hiện tương tự như bài toán 1. Lưu
ý:


- Độ dài thu nhỏ ở bài toán 2 khác 1 đơn vị
đo (ở bài này là 102mm)


- Đơn vị đo của độ dài thật cùng tên đơn vị
đo của độ dài thu nhỏ trên bản đồ là mm.
Khi cần ta sẽ đổi đơn vị đo của độ dài thật
theo đơn vị đo cần thiết (như m, km…)


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS tính được độ dài thật theo độ
dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ cho
trước.


- Chẳng hạn: Ở cột một có thể tính:
2 x 500 000 = 1 000 000 (cm)


- Tương tự có: 45 000dm (ở cột hai);
100000mm (ở cột ba)


<i><b>Bài tập 2:</b></i>
GV gợi ý:


- Bài tốn cho biết gì?


- Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào?


- Chiều dài phòng học (thu nhỏ) trên bản
đồ là bao nhiêu?


- Bài tốn hỏi gì?
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- HS đọc đề bài và giải


 <b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ (tt)
- Nhận xét tiết học


- Dài 2cm


- 1 : 300
- 300cm


- 2cm x 300


- HS làm bài


-HS nêu kết quả


-HS nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc về du
lịch hay thám hiểm .


- Hiểu ND chính của câu chuyện, đoạn truyện đã kể và biết trao đổi với các bạn về
nội dung & ý nghĩa câu chuyện (đoạn truyện) .


<i><b>* HS K-G: Kể được câu chuyện ngồi SGK</b></i>


GDMT:-HS kể lại câu chuyện. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về thiên nhiên, môi trường
sống của các nước tiên tiến trên thế giới.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Một số truyện viết về du lịch hay thám hiểm trong truyện cổ tích, truyện danh
nhân, truyện viễn tưởng, truyện thiếu nhi……


- Bảng lớp viết đề bài.


- Một tờ phiếu viết dàn ý bài kể chuyện:


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Đôi cánh của Ngựa Trắng </b>


- Yêu cầu 1 HS kể 1, 2 đoạn của câu
chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện.


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


<b> Hoạt động1 :Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
 <i><b>Bước 1: </b>Hướng dẫn HS hiểu yêu</i>


<i>cầu của đề bài</i>


- GV gạch dưới những chữ sau trong đề
bài giúp HS xác định đúng yêu cầu, tránh
kể chuyện lạc đề: <i>Kể lại một câu chuyện</i>
<i>em đã được nghe (nghe qua ông bà, cha</i>
<i>mẹ hay ai đó kể lại), được đọc (tự em tìm</i>
<i>đọc được) về du lịch hay thám hiểm</i>


- GV nhắc HS:


<i>+ Theo gợi ý, có 3 truyện vốn đã có trong</i>
<i>SGK Tiếng Việt. Các em có thể kể những</i>
<i>câu chuyện này. Bạn nào kể chuyện ngoài</i>
<i>SGK sẽ được cộng thêm điểm. </i>


- GV lưu ý HS:


+ Cần kể tự nhiên, với giọng kể (khơng


phải giọng đọc truyện), nhìn vào các bạn
là những người đang nghe mình.


+ Với những truyện khá dài, các em có thể
chỉ kể 1 – 2 đoạn.


 <i><b>Bước 2: </b>HS thực hành kể chuyện,</i>


- HS kể & nêu ý nghĩa câu chuyện
- HS nhận xét


- HS đọc đề bài


- HS cùng GV phân tích đề bài để xác định
đúng yêu cầu của đề, tránh kể chuyện lạc
đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </i>


<i>a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm </i>


- Trước khi HS kể, GV mời 1 HS đọc lại
dàn ý bài kể chuyện (đã dán trên bảng)
<i>b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp</i>


- GV mời những HS xung phong lên trước
lớp kể chuyện


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện



- GV hỏi sau khi mỗi HS kể :Qua câu
<i><b>chuyện em thấy môi trường thiên nhiên</b></i>
<i><b>nơi đó như thế nào? Chúng ta cần phải</b></i>
<i><b>làm gì để bảo vệ môi trường ?</b></i>


<i><b>- GV chốt lại: Phải biết giữ gìn và bảo vệ</b></i>
<i><b>mơi trường.</b></i>


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS kể hay


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.


- Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng
kiến, tham gia


- 1 HS đọc to.


- HS kể chuyện theo cặp


- Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao đổi về
nội dung, ý nghĩa câu chuyện


- HS xung phong thi kể trước lớp


- Mỗi HS kể chuyện xong phải nói suy


nghĩ của mình về nội dung & ý nghĩa câu
chuyện hoặc đối thoại với bạn về nội dung
câu chuyện.


……….
..………..


Tập đọc


<b>DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc trơi chảy, rành mạch tồn bài.Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng vui, tình cảm.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương. (trả lời được các
câu hỏi trong SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh hoạ .


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Hơn một nghìn ngày vòng</b>


quanh trái đất.


- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc
bài


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>


- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>- Gọi HS đọc toàn bài</b>
- Gọi HS chia đoạn .


- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1


- GV rút ra từ khó


- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- GV yêu cầu HS đọc phần chú thích các
từ mới ở cuối bài đọc



- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- Vì sao tác giả nói là dịng sơng điệu?


- Màu sắc của dịng sơng thay đổi như thế
nào trong một ngày?


- Cách nói “dịng sông mặc áo” có gì
hay?


- Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì
sao?


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
<b>& HTL bài thơ </b>


- GV mời HS đọc bài trong bài


- GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc cho
các em sau mỗi đoạn


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


- Cho HS luyện đọc


- Gọi HS đọc


- GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc.


<b>- HS nêu: </b>


+ Đoạn 1: 8 dòng đầu
+ Đoạn 2: 6 dòng còn lại


- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc


- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc


- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại tồn bài
- HS nghe


- Vì dịng sông luôn thay đổi màu sắc
giống như con người đổi màu áo.


- HS tìm các từ chỉ màu sắc: <i>lụa đào, áo</i>
<i>xanh, hây hây ráng vàng, nhung tím, áo</i>
<i>đen, áo hoa </i>ứng với thời gian trong ngày:
nắng lên – trưa về – chiều – tối – đêm
khuya – sáng sớm



- Đây là hình ảnh nhân hóa làm cho con
sơng trở nên gần gũi với con người / Hình
ảnh nhân hóa làm nổi bật sự thay đổi màu
sắc của dịng sơng theo thời gian, theo màu
trời, màu nắng, màu cỏ cây …


- Dự kiến: Hình ảnh sơng mặc áo lụa đào
gợi cảm giác mềm mại, thướt tha, rất đúng
với một dịng sơng.


- 1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn)
trước lớp


- HS nhẩm HTL bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Củng cố </b>


- Nội dung bài thơ này là gì?



<b>Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học



- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài
thơ.


- Chuẩn bị bài: Ăng-co Vát


- HS nêu: Bài thơ là sự phát hiện của tác
giả về vẻ đẹp của dịng sơng q hương.
Qua bài thơ, mỗi người thấy thêm u dịng
sơng của q hương mình.


……….
..………..


Khoa học


<b>NHU CẦU VỀ KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về khơng khí
khác nhau.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hình trang 120, 121
- Phiếu học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Khởi động</b>


<b>Bài cũ: Nhu cầu chất khống của thực</b>
vật


- Vai trị của chất khoáng đối với thực vật
như thế nào?


- Nhu cầu về các chất khoáng của thực vật
như thế nào?


- GV nhận xét, chấm điểm
<b>Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi khí</b>
<b>của thực vật trong q trình quang hợp</b>
<b>và hơ hấp </b>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>


 <i>HS kể ra vai trị của khơng khí đối</i>


<i>với đời sống của thực vật</i>


 <i>Phân biệt được quang hợp và hơ hấp</i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


<b>Bước 1: Ơn lại kiến thức cũ </b>


- GV nêu câu hỏi:


 Khơng khí có những thành phần


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nào?


 Kể tên những khí quan trọng đối với
đời sống của thực vật


<b>Bước 2: Làm việc theo cặp </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 trang
120, 121 để tự đặt câu hỏi và trả lời lẫn
nhau. Ví dụ:


 Trong quang hợp, thực vật hút khí gì
và thải ra khí gì?


 Trong hơ hấp, thực vật hút khí gì và
thải ra khí gì?


 Q trình quang hợp xảy ra khi nào?
 Q trình hơ hấp xảy ra khi nào?


 Điều gì xảy ra với thực vật nếu một


trong hai quá trình trên ngừng?


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp </b>
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>


- Thực vật cần khơng khí để quang hợp và
hơ hấp. Cdây dù được cung cấp đủ nước,
chất khoáng và ánh sáng nhưng thiếu khơng
khí cây cũng khơng sống được


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số ứng dụng</b>
<b>thực tế về nhu cầu khơng khí của thực</b>
<b>vật </b>


<i><b>Mục tiêu:</b> HS nêu được một vài ứng dụng</i>
<i>trong trồng trọt về nhu cầu không khí của</i>
<i>thực vật </i>


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>
<b>Bước 1: </b>


- Gv nêu vấn đề: Thực vật “ăn” gì để
sống? Nhờ đâu thực vật thực hiện được
điều kì diệu đó?


 Nếu HS khơng trả lời được, GV giúp
cho các em hiểu rằng: thực vật khơng có cơ
quan tiêu hố như người và động vật nhưng
chúng vẫn “ăn” và “uống”. Khí các-bơ-níc
có trong khơng khí được lá cây hấp thụ và


nước có trong đất được rễ cây hút lên . nhờ
chất diệp lục có trong lá cây mà thực vật có
thể sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời
để chế tạo chất bột đường từ khí ca-bơ-níc
và nước


- Tiếp theo, GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


 Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu
cầu khí các-bơ-níc của thực vật


 Nêu ứng dụng về nhu cầu khí ô-xi
của thực vật


- HS quan sát hình, tự đặt câu hỏi và trả
lời theo cặp


- Một số HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp


- Một vài HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 GV có thể giảng: thực vật khơng có
cơ quan hơ hấp riêng, các bộ phận của cây
đều tham gia hô hấp, đặc biệt quan trọng là
lá và rễ. Để cây có đủ ơ-xi giúp q trình
hơ hấp tốt, đất trồng phải tơi, xốp, thống
<i><b>Kết luận của GV:</b></i>



- Biết được nhu cầu về khơng khí của thực
vật sẽ giúp đưa ra những biện pháp để tăng
năng suất cây trồng như: bón phân xanh
hoặc phân chuồng đã ủ kĩ vừa cung cấp
chất khoáng, vừa cung cấp khí các-bơ-níc
cho cây. Đất trồng cần tơi, xốp, thống khí
<b>Củng cố – Dặn dò:</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Chuẩn bị bài: Trao đổi cht thc vt


- hs lng nghe


.
....


______________________________________________
Ngày soạn: 2/ 4/ 2012


Ngày giảng: T5/ 5/ 4/ 2012


Toỏn


<b> ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ .



<b>Điều chỉnh :Với các bài tập cần làm, chỉ cần làm ra kết quả, khơng cần trình bày bài giải.</b>
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>


 <b>Bài cũ: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ </b>
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét


 <b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS làm bài tốn</b>
<b>1</b>


- GV hướng dẫn HS tự tìm hiểu đề tốn
+ Độ dài thật là bao nhiêu mét?


+ Tỉ lệ bản đồ là tỉ số nào?
+ Phải tính độ dài nào?


+ Theo đơn vị nào?


- Vì sao cần phải đổi đơn vị đo độ dài của
độ dài thật ra xăngtimét?


- Hướng dẫn HS nêu cách giải (như SGK)
- GV có thể giải thích thêm: Tỉ lệ bản đồ



- HS sửa bài
- HS nhận xét


- 20m
- 1 : 500


- độ dài thu nhỏ tương ứng trên bản đồ
- xăngtimét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1 : 500 cho biết cứ độ dài thật là 500cm thì
ứng với độ dài trên bản đồ là 1cm. Vậy
2000cm thì ứng với 2000 : 500 = 4cm trên
bản đồ.


<b>Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài toán</b>
<b>2</b>


- Hướng dẫn tương tự bài 1
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Yêu cầu HS tính được độ dài thu nhỏ trên
bản đồ theo độ dài thật & tỉ lệ bản đồ đã
cho rồi điền kết quả vào ô trống tương ứng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Yêu cầu HS tự tìm hiểu bài tốn rồi giải.



<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- Yêu cầu HS tính được độ dài thu nhỏ
trên sơ đồ của chiều dài, chiều rộng sân
khấu.


 <b>Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài: Thực hành


- GV củng cố về cách tính độ dài thu nhỏ
- Nhận xét tiết học


- HS làm bài


-HS nêu kết quả


-HS nêu kết quả


……….
..………..


Luyện từ và câu
<b>CÂU CẢM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nắm được cấu tạo & tác dụng của câu cảm(ND ghi nhớ) .


- Biết chuyển câu kể đã cho thành nhận diện được câu cảm(BT1, mục III) ;bước
đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2) ,nêu được cảm xúc được bộc lộ
qua câu cảm(BT3)



<i><b>*HS K-G:Đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.</b></i>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các câu cảm ở BT1 (phần Nhận xét).


- Vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2 (phần Luyện tập).
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: MRVT: Du lịch – Thám hiểm</b>
- GV kiểm tra 2 HS


- GV nhận xét
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


- 2 HS đọc đoạn văn đã viết về hoạt
động du lịch hay thám hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1,
2, 3.



- u cầu HS hoạt động nhóm


- Gọi HS trình bày


- GV nhận xét


- GV kết luận


+ Câu cảm dùng để biểu lộ cảm xúc của
người nói.


+ Trong câu cảm thường có các từ ngữ: <i>ơi,</i>
<i>chao, trời; q, lắm, thật……</i>


<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b></i>
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm lên
bảng lớp.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV phát phiếu cho một số HS


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm lên
bảng lớp.


- GV chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV nhắc HS:


+ Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu
cảm.


+ Có thể nêu thêm tình huống nói những
câu đó.


- u cầu HS hoạt động nhóm đơi.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập.


- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ, trả lời
lần lượt từng câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày.


<i>Bài 1:</i>


- <i>Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp làm</i>
<i>sao! </i>(Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc


nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông
con mèo).


- <i>A!</i> <i>Con mèo này khôn thật !</i> (Dùng để
thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn
ngoan của con mèo.)


<i>Bài 2:</i> Cuối các câu trên có dấu chấm
than.


- Nhiều HS nhắc lại.


- 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
trong SGK


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc cá nhân vào vở. Một số
HS làm bài trên phiếu.


- HS làm bài trên phiếu dán bài làm lên
bảng lớp, đọc kết quả.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc cá nhân vào vở. Một số
HS làm bài trên phiếu.


- HS phát biểu ý kiến.



- HS làm bài trên phiếu dán bài làm lên
bảng lớp, đọc kết quả.


- HS đọc yêu cầu của bài tập (đọc đúng
giọng câu cảm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
trong bài; về nhà tự đặt 3 câu cảm, viết vào
vở.


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ cho câu.


……….
..………..


Tập làm văn


<b>LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới
nở (BT1,2);bước đầu nhận biết cách quan sát một con vật, chọn lọc chi tiết nổi bật ngoại
hình, hoạt động và từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3,4).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Giấy khổ rộng viết bài <i>Đàn ngan mới nở </i>(BT1)


- Tranh ảnh một số lồi vật ni trong nhà (chó, mèo) cỡ to.
- Bảng quan sát cho BT1


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Cấu tạo bài văn miêu tả con vật </b>
- GV kiểm tra 2 HS


- GV nhận xét & chấm điểm
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


Các em đã học về cấu tạo của một bài
văn tả con vật. Tiết học này giúp các em
biết quan sát con vật, biết chọn lọc chi tiết
đặc sắc về con vật định tả.


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu cách quan sát,</b>
<b>chọn lọc chi tiết khi quan sát </b>



<i><b>Bài tập 1, 2</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV phát phiếu kẻ bảng nội dung BT1
cho các nhóm.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<b>Hoạt động 2: Tập ghi lại kết quả quan</b>


- 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ
- 1 HS đọc lại dàn ý chi tiết tả một vật
nuôi trong nhà.


- HS nhận xét


- 1 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo
dõi trong Sgk.


- HS làm bài theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>sát </b>
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình,
hành động con mèo, con chó đã dặn ở tiết
trước.


- GV treo tranh, ảnh chó, mèo lên bảng.


- GV nhắc HS chú ý trình tự thực hiện bài
tập:


. Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi bật.
- GV nhận xét, khen ngợi những HS biết
miêu tả ngoại hình của con vật cụ thể, sinh
động, có nét riêng.


<i><b>Bài tập 4</b></i>


- GV nhắc HS chú ý yêu cầu của đề bài:
+ Trước hết, nhớ lại kết quả các em đã quan
sát về các hoạt động thường xuyên của con
mèo hoặc con chó. Chú ý phát hiện ra
những đặc điểm phân biệt con mèo, con
chó em miêu tả với những con mèo, con
chó khác.


+ Sau đó, dựa vào kết quả quan sát, tả
(miệng) các đặc điểm ngoại hình của con
vật. Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi
bật.


- GV nhận xét, khen ngợi những HS biết
miêu tả ngoại hình của con vật cụ thể, sinh
động, có nét riêng.


<b>Củng cố - Dặn dị: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập


của HS.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục quan sát cái
cây đã chọn để hoàn chỉnh kết quả quan sát,
viết lại vào vở.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của cây


- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS nêu nhanh 1 số quan sát


- HS quan sát


- HS dựa vào những gì đã quan sát được,
ghi lại kết quả quan sát vào nháp.


- HS trình bày kết quả quan sát. Cả lớp
nhận xét.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS dựa vào những gì đã quan sát được,
ghi lại kết quả quan sát vào nháp.


- HS trình bày kết quả quan sát. Cả lớp
nhận xét.


……….
..………..



_______________________________________________


Ngµy soạn: 3/ 4/ 2012
Ngày giảng: T6/ 6/ 4/ 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THỰC HÀNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng .
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét .
- Phiếu thực hành để ghi chép.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>
 <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Bài thực hành số 1</b>


- <i><b>Yêu cầu: </b>HS biết cách đo, đo được độ dài</i>
<i>một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm</i>
<i>cho trước)</i>



- <i><b>Giao việc: </b></i>


+ Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo
chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo khoảng cách
2 cây ở sân trường……


- GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực
hành của HS


<b>Hoạt động 2: Bài thực hành số 2</b>


- <i><b>Yêu cầu: </b>Vẽ (vạch) trên sân trường (mặt</i>
<i>đất) một đoạn thẳng có độ dài cho trước.</i>


- <i><b>Giao việc: </b></i>


+ Nhóm 1 vẽ đoạn thẳng dài 6m, nhóm 2 vẽ
đoạn thẳng dài 10m


- GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực
hành của HS (kiểm tra tại hiện trường)


 <b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Thực hành (tt)
- Nhận xét tiết học.


- HS ghi kết quả đo được vào phiếu
thực hành (trong VBT)



- HS vẽ


……….
..………..


Tập làm văn


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – <i>Phiếu khai báo </i>
<i>tạm trú, tạm vắng (BT1).</i> Hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng (BT2).
<b>II.KNS : </b>


-Thu thập xử lý thông tin


-Đảm nhận trách nhiệm công dân
<b>III.CHUẨN BỊ:</b>


- 1 bản phôtô mẫu cỡ to <i>Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Khởi động: </b>


<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài </b>


<b>Hoạt động1: Điền nội dung vào những</b>
<b>chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – Phiếu</b>


<i><b>khai báo tạm trú, tạm vắng</b></i>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV treo tờ phiếu phô tô phóng to lên
bảng, giải thích từ ngữ viết tắt: CMND
(chứng minh nhân dân).


- GV hướng dẫn HS điền đúng nội dung
vào ô trống ở mỗi mục.


- GV nhắc HS chú ý: Bài tập này nêu tình
huống giả định (em & mẹ đến chơi nhà một
người bà con ở tỉnh khác), vì vậy:


+ Ở mục <i>Địa chỉ</i>, em phải ghi địa chỉ của
người họ hàng.


+ Ở mục <i>Họ và tên chủ hộ</i>, em phải ghi tên
chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi.


+ Ở mục 1: <i>Họ và tên</i>, em phải ghi họ, tên
của mẹ em.


+ Ở mục 6: <i>Ở đâu đến hoặc đi đâu</i>, em khai
nơi mẹ con em đang ở đến (khơng khai đi
đâu, vì 2 mẹ con khai tạm trú, không khai
<i><b>tạm vắng)</b></i>



+ Ở mục 9: <i>Trẻ em dưới 15 tuổi đi theo, </i>em
phải ghi họ, tên của chính em.


+ Ở mục 10: Em điền ngày, tháng, năm.
+ Sau đó, đưa cho chủ hộ kí tên vào .
- GV phát phiếu cho từng HS


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của việc</b>
<b>khai báo tạm trú, tạm vắng</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV nhận xét, kết luận: Phải khai báo tạm
trú, tạm vắng để chính quyền địa phương
quản lí được những người đang có mặt
hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi
khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ
quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem
xét.


<b>Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


- HS đọc yêu cầu đề bài & nội dung
phiếu. Cả lớp theo dõi trong SGK.



- HS theo dõi sự hướng dẫn của GV.


- HS làm việc cá nhân


- HS tiếp nối nhau đọc tờ khai.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả các bộ
phận của con vật.


……….
..………..


Địa lí


<b>THÀNH PHỐ HUẾ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế :
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn .


+ Thiên nhiên đẹp với những cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều
khách du lịch.


+ Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ(lược đồ).
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



- Bản đồ hành chính Việt Nam


- Ảnh một số cảnh quan đẹp, cơng trình kiến trúc mang tính lịch sử của Huế.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


 <b>Khởi động: </b>


 <b>Bài cũ: Người dân ở duyên hải</b>
miền Trung.


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK (GV có thể làm phiếu luyện tập để
kiểm tra kiến thức)


- GV nhận xét
 <b>Bài mới: </b>
 <b>Giới thiệu : </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam
- u cầu HS tìm trên bản đồ kí hiệu &
tên thành phố Huế?


- Xác định xem thành phố Huế trên bản
đồ?


- Nhận xét hướng mà các em có thể đi


đến Huế?


- Tên con sơng chảy qua thành phố Huế?


- Huế tựa vào dãy núi nào & có cửa biển
nào thơng ra biển Đơng?


- Vì sao Huế được gọi là cố đô?


- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần
trình bày.


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS quan sát bản đồ & tìm
- Vài em HS nhắc lại


- Huế nằm ở bên bờ sông Hương.


- Phía Tây Huế tựa vào các núi, đồi
của dãy Trường Sơn (trong đó có núi
Ngự Bình) & có cửa biển Thuận An
thông ra biển Đông.


- Huế là cố đơ vì được các vua nhà
Nguyễn tổ chức xây dựng từ cách đây
300 năm (cố đô là thủ đô cũ, được xây
từ lâu)



- Vài HS dựa vào lược đồ đọc tên các
cơng trình kiến trúc lâu năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV chốt: chính các cơng trình kiến trúc
& cảnh quan đẹp đã thu hút khách đến
tham quan & du lịch.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


- GV u cầu HS trả lời các câu hỏi ở
mục 2.


- GV mô tả thêm phong cảnh hấp dẫn
khách du lịch của Huế


 <b>Củng cố </b>


- Giải thích tại sao Huế trở thành thành
phố du lịch?


 <b>Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Thành phố Đà Nẵng.
- Nhận xét tiết học


- HS trả lời các câu hỏi ở mục 2, cần
nêu được:


+ tên các địa điểm du lịch dọc theo
sông Hương



+ kết hợp ảnh nêu tên & kể cho nhau
nghe về một vài địa điểm:


 Kinh thành Huế:
 Chùa Thiên Mụ:
 Cầu Tràng Tiền:
 Chợ Đơng Ba:


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận trước lớp. Mỗi nhóm chọn &
kể về một địa điểm đến tham quan. HS
mô tả theo ảnh hoặc tranh.


- HS trả lời


……….
..


………...
...


Sinh hoạt



<b>Kim im hot ng trong tun </b>

<b>30</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> Gióp häc sinh:



- Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phơng hớng phn u cho tun ti.


- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Những ghi chép trong tuần.


<b>III. </b>Cỏc hot ng dy và học cơ bản:


<i>Hoạt động của giáo viên</i>


A. ổn định t chc.


- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.
B. Tiến hành sinh hoạt:


<i>1. Nêu yêu cầu giờ học.</i>


<i>2. Đánh giá tình hình trong tuần:</i>


a. Cỏc t trng nhận xét về hoạt động của tổ
mình trong tuần qua.


b. Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung tình
hình chung của lp.


c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả



<i>Hot động của học sinh</i>


- Häc sinh h¸t tËp thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

các hoạt động.


<i>*u ®iĨm:</i>


- Học tập: Đa số các em có ý thức chuẩn bị
bài đầy đủ trớc khi đến lớp, trong giờ tích
cực phát biểu xây dựng bài. Trong giờ tích
cực giơ tay phát biểu xây dựng bài.


- Nề nếp: Dần hình thành các nề nếp tốt, ra
vào lớp đúng giờ, truy bài tơng đối tốt, trật
tự trong giờ học.


<i>* Mét sè h¹n chÕ:</i>


- Vẫn cịn 1 em đến thời điểm này vẫn cha
hoàn thành thu nộp đầu năm.


- Lớp có 3,4 em thờng xun khơng làm bài
tập về nhà. Cịn tình trạng khơng học bài
tr-ớc khi n lp.


<i>3. Phơng hớng tuần tới.</i>


- Duy trì nề nÕp häc tËp tèt.



- Thực hiện tốt phơng hớng đã đề ra.
4. <i>Kết thúc sinh hoạt:</i>


- Häc sinh h¸t tËp thể một bài.


- Gv nhắc nhở hs cố gắng thực hiện tốt hơn
trong tuần sau.




- Hs chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm cho
bản thân.


- Hs lắng nghe rút kinh nghiệm bản thân.


- Học sinh rút kinh nghiệm cho bản thân
mình.


- Hs hát tập thể kÕt thóc bi sinh ho¹t.


...
...
...


...
<b>_____________________________________________________</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×