Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN TUAN 13 SANgCHIEUmoi nhat CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.35 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 13 </b>

<i><b>Thø hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b>Hot ng tp thể (13):</b>


<i><b> </b></i>

<b>Chµo cê</b>



<b>Häc vần (Tiết 111-112)</b>


<b>Bài 51: ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kin thức:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng, từ ngữ chứa các vần </i>
vừa học (từ bài 44 đến bài 50) có kết thúc bằng n.


<i>2.Kĩ năng: </i>- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dng trong bi.


<i>3.Thỏi : - </i>Phát triển và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong
chuyện: Chia quà


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV: S dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra:</b> Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn, con lơn


<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>


<b>- </b>Cho HS quan sát tranh, đọc vần ôn tập
a ) Các vần vừa học


GV gợi ý cho HS nêu tiếp các vần đã học
có kết thúc bằng n.


- GV đọc âm, cho HS chỉ chữ
- Yờu cu HS ch ch, c õm


<b>b) Ghép âm thành vÇn</b>


Cho HS đọc các vần vừa ghép đợc từ các
âm ở cột dọc với âm ở dịng ngang.


<b>c) §äc tõ ngữ ứng dụng</b>


GV viết các từ ngữ lên bảng


<b>d) Tập viết</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình cách
viết cho HS.


n

n




a

an

e

en



ă

ăn

ê

ên



â

ăn

i

in



o

on

iên



ô

ôn

yê yên



ơ

ơn

uô uôn



u

un

ơ

ơn



-c cỏ nhõn, c bn, c c lp


<b>cuồn cuộn, con vợn, thôn bản</b>


-Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn
cá nhân, cả lớp
- HS quan sát.


cun cun, con vượn,



<b>a</b> <b>n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS viết bảng con.
- Củng cố cách đọc bài



- HS viÕt b¶ng con


TiÕt 2


<b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, GV
chỉnh sửa cách đọc bài cho HS
- Đọc câu ứng dụng SGK


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ, thảo luận nêu nội dung tranh
- Tìm đọc tiếng chứa vần mới học
- Yêu cầu đọc cả đoạn


( Đánh vần, đọc trơn )


<b> b. LuyÖn viÕt: </b>


-HD HS luyÖn viÕt ë vë Bài tập
- GV kết hợp sửa sai cho HS


<b>c. Kể chuyện</b>


- Cho HS nêu tên câu chun
- Néi dung c©u chun SGK (174)
- Giíi thiƯu câu chuyện kể.


GV kể diễn cảm câu chuyện.



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
4 theo néi dung tõng tranh.


- Gọi đại diện các nhóm lên kể
chuyện theo nội dung nh SGK
- GV cùng HS nhận xét, tóm tắt nội
dung và nêu ý nghĩa


- Đọc lại bài ghi trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp


- HS quan sat th¶o luËn


<b>Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con</b>
<b>vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bi giun.</b>


- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp


- HS viết bài, làm bài vở bài tập


<b>chia phần</b>


- HS lắng nghe.


- HS th¶o luËn theo nhãm 4 theo néi
dung từng tranh


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo
nội dung nh SGK



<b>4. Củng cố</b>: Đọc lại toàn bài SGK1 lần


<b>5. dặn dò</b>: Chuẩn bị học bài sau


<b>Toán</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 7</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc: Gióp</i>Häc sinh cđng cè phÐp tÝnh céng,
- Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng cộng trong phạm vi 7.


<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> BiÕt lµm phÐp tÝnh céng trong ph¹m vi 7.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> - </b>GV: SGK,


- HS: B¶ng con, vë « li, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 2.Kim tra:</b> - HS lên bảng tính: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6
2 + 3 +1 = 6 6 - 2 - 2 = 2


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trị



<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>Bài hôm nay các em
học phép cộng trong phạm vi 7


<b> 2. Néi dung</b>:


*Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng:
+ PhÐp céng 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- Cho HS quan s¸t tranh vÏ, nêu bài
toán, nêu trả lời


- Yờu cu HS nờu 6 + 1 = mấy ?
- Cho HS đọc.


- Híng dÉn HS nªu 1 + 6 = ?


Cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa phÐp
céng 6 + 1 vµ 1 + 6


* PhÐp céng 5 + 2 vµ 2 + 5


- Híng dÉn HS các bớc tơng tự nh phép
tính 1 + 1, 6 + 1


* PhÐp céng 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7
- Híng dÉn tơng tự trên.


- GV ch ln lt cho HS c v yờu cu
hc thuc.


<b>3 . Thực hành </b>



- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS lm bi trờn bng con,
- GV lu ý cho HS cách đặt tớnh.
- Nhn xột.


- Nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu
miệng kết quả, GV viết bảng


- Nhận xét.


Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng làm bài và nêu cách thực hiện


- Cã 6 h×nh tam giác, thêm 1 hình tam
giác. Tất cả có mấy cả có 7 hình tam giác
( Cá nhân, cả líp )


S¸u céng mét b»ng bÈy
6 + 1 = 7


- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
1 + 6 = 7


- Phép cộng 6 + 1 và 1 + 6 có kết quả


giống nhau đều là 7


5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7


6 + 1 = 7 3 + 4 = 7
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 1 + 6 = 7
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
<i><b>Bài 1 (68):</b></i><b> Tính</b>


- HS lµm bài trên bảng con


6 5 4 1 3 5
+ + + + + +
1 2 3 6 4 2
7 7 7 7 7 7
<i><b>Bµi 2 (68):</b></i><b> TÝnh</b>


- HS lµm bài cá nhân, nêu miệng kết quả,
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
2 + 5 = 7 5 + 2 = 7 7 + 0 = 7


<b>Bµi </b><i><b>3 (68):</b></i><b> TÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- NhËn xÐt.



- Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS nhìn tình huống trong tranh
nêu bài toán, nêu câu trả lời, viết phép
tính thích hợp


- Khuyến khích HS có nhiều cách nêu
bài toán khác nhau.


- Cho HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên
bảng


- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét.


4 +1 + 2 = 7 5 + 1 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7


<i><b>Bµi 4 (68): </b></i><b>ViÕt phÐp tính thích hợp</b>


- HS nêu bài toán, câu trả lời.


- HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên b¶ng,
nhËn xÐt.


6 + 1 = 7


4 + 3 = 7


<b>4. Củng cố: </b>- Bài hôm nay các em häc phÐp céng trong ph¹m vi mÊy ?


- NhËn xÐt giê häc.


<b>5. Dặn dò: </b>- dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7


<b> </b><i><b>Thø ba ngµy 23 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>m nhc:</b>


Giáo viên bộ môn dạy


<b>Học vần( Tiết 113-114)</b>


<b>Bài 52: ong - ông</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức:- HS đọc, viết một đợc ong ơng, cái võng, dịng sông</i>
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> - Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.


<i> 3.Thỏi độ: - </i>Phát triển lời nói t nhiờn theo ch : ỏ búng


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


<b> </b>- GV: Sử dụng SGK, tranh minh hoạ SGK
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra:</b> - HS đọc, viết trên bảng con: cuồn cuộn, con vợn, thôn bản
- Viết bảng con: cuồn cuộn, con vợn.



<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Néi dung:</b>
<b>* VÇn ong</b>


<b>a</b>. NhËn diƯn vÇn.


- Vần ong đợc tạo bởi máy âm?

<b>ong</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- So sánh hai vần ong và on.


b. Ghộp vn, ỏnh vần
- Cho HS ghép vần ong
- Cho HS đọc.


c. GhÐp tiÕng
- Ph©n tÝch tiÕng.


- Cho HS đánh vần, đọc trơn.


- Cho HS QS tranh, giíi thiƯu cái
võng.


- Cho HS c.
<i><b>* Vn ụng</b></i>



Dạy tơng t nh vần ong
So sánh ong - ông


- Yờu cu HS đánh vần
- Ghép tiếng


- Ph©n tÝch tiÕng.


- Cho HS đấnh vần, đọc trơn.


- Cho HS quan s¸t tranh dòng sông,
giới thiệu từ mới


- Cho HS đọc.


- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ


<b>d. Tập viết</b>


- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình
viết


- Cho HS viết trên bảng con. GV
chØnh söa cho HS khi viết


<b> đ. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng
- Cho HS nhẩm đọc các tiếng có chứa
vần mới học.



- Yêu cầu HS đọc trơn cả từ ngữ


- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ (qua
hình ảnh)


o đứng trớc, ng đứng sau.
- Vần ong và on:


- Giống nhau: đều bắt đầu bằng o.
- Khác nhau: ong kết thúc bằng ng.
- HS ghép vần ong trên bảng cài


o - ngê - ong / ong


- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả
lớp


- HS ghÐp tiÕng<b> </b>vâng trên bảng cài
Tiếng võng có âm v ghép với vần ong,
thêm dấu ngà trên o.


v - ong - vong - ngã - võng / võng
Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp


c¸i vâng


- Đọc cỏ nhõn, c theo bn, c c
lp



- Đọc lại bài: ong võng - cái võng

<b>ông</b>



-

Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
- Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô


ô - ng - ông / ông


- c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng trên bảng cài
- HS ghép tiếng sông trên bảng cài


sê - ông - sông/ sông


<b>dòng sông</b>


- c li bi<b>: ơ</b>ng - dịng- dịng sơng
- Đọc cá nhân, đọc theo bn, c c
lp


ong - võng- cái võng
ông - sông- dòng sông


<b>cỏi vừng, dũng</b>


<b>sụng</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>con ong cây thông</b>
<b>vòng tròn công viên</b>


c cỏ nhân, đọc bàn, đọc cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 2


<b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng cho HS đọc
+ Đọc câu ứng dụng


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK.
thảo luận rồi nêu nội dung tranh.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng SGK.
- GV đọc mẫu cho HS


- Yêu cầu HS đọc lại bài


<b>b. LuyÖn viÕt: </b>


- Hớng dẫn HS luyện viết bài VBT.
- GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết.


<b>C. LuyÖn nãi</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện
nói, cho HS quan sát tranh , gợi ý nội
dung thảo luận .


+ Trong tranh vÏ g×?



+ Em thờng xem đá bóng ở đâu ?
+ Trong đội bóng ai là ngời dùng tay
bắt bóng mà vẫn không bị phạt ?
+ Nơi em ở, trờng học của em có đội
bóng khơng ?


+ Em có thích đá bóng khơng?


- GV nhận xét, chốt nội dung tranh,
cho HS đọc lại tên chủ đề luyện nói.
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- Cho HS chơi trị chợi. Tìm tiếng
ngồi bài chứa vần ong, ơng.


+ HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp


- Th¶o luËn theo nhãm, nªu néi dung
tranh


Sãng nèi sãng
M·i kh«ng th«i
Sãng sãng sãng


<b> </b>Đến chân trời


- c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp



- HS lun viÕt bµi VBT.


<b>Đá bóng</b>


- Tho lun nhúm ụi


- Đại diện các nhóm lên bảng.


<b>4. Cng c </b>- Bi học hơm nay các em học vần gì mới ? các vần đó có
trong những tiếng nào? từ nào.


<b>5. Dặn dò: </b>đọc, viết lại bài nhiều lần, làm bài trong vở bài tập, tìm chữ có
vần vừa hc.


<b>Toán</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 7</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.</i>
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


<b> </b>- GV: Sử dụng mẫu vật trong bộ đồ dùng dạy học toán, SGK,
- HS: Bộ đồ dùng Toán, bảng con, SGK.



<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức: </b>Hát


<b> 2. Kiểm tra :</b> 1 + 5 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 2. Néi dung:</b> - Híng dÉn thµnh lËp vµ
ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.


<b>* Hớng dẫn thµnh lËp phÐp trõ: </b>
<b>7 - 1 = 6 , 7 - 6 = 1</b>


- GV đính vật mẫu ( hình tam giác )
lên bảng nh SGK


- Hớng dẫn HS quan sát nêu bài toán
- Hi HS nờu c:


- Bảy bớt 1 còn s¸u.


- Bảy trừ một bằng mấy ?
- Cho HS đọc.


- -



- Tơng tự: Bảy trừ sáu bằng mấy ?
- Cho HS đọc


<b>* Híng dÉn thµnh lËp phÐp trõ: </b>
<b>7 - 5 = 2; 7 -2 = 5; 7 - 3 = 4; </b>
<b> 7 - 4 =3</b>


<b>- </b>( Hớng dẫn tơng tự trên<b>)</b>


- GV hỏi để củng cố HS ghi nhớ các
phép trừ trong phm vi 7.


<b>3. Thực hành</b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Hớng dẫn HS cách đặt tính, cho HS
làm bài trên bảng con,


- GV sưa sai cho HS


- TÊt c¶ có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình
tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- Bảy hình tam giác bớt 1 hình tam gác
còn lại sáu hình tam giác.


- Bảy bớt một còn sáu
7 - 1 = 6


( cá nhân , cả lớp )


- Bảy trừ sáu bằng một.
7 - 6 = 1


( Cá nhân, cả lớp )


Bảy trừ năm bằng hai: 7 - 5 = 2
Bảy trừ hai bằng năm: 7 - 2 = 5
B¶y trõ ba b»ng bèn: 7 – 3 = 4
B¶y trõ bèn b»ng ba: 7 – 4 = 3
7 - 1 = 6 7 - 4 = 3


7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 6 = 1
7 - 7 = 0


<i><b>Bµi 1 (69):</b></i><b> TÝnh</b>


- HS lµm bài trên bảng con,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS làm bài, một số nêu miệng
Nhận xét.


- Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng


- GV chấm một số bài, nhận xét.



- Nêu yêu cầu của bài


Cho HS quan s¸t tình huống trong
tranh, nêu néi dung bµi toán, câu trả
lời, viÕt phÐp tÝnh phï hỵp víi tõng
tranh. 2 HS lên bảng làm bài.


- Thu, chấm bài, nhận xét



6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
<i><b>Bµi 2 (69):</b></i><b> TÝnh</b>


- HS lµm bµi, mét sè nªu miƯng
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2
7 - 1 = 6 7 - 4 = 3
<i><b>Bµi 3 (69):</b></i><b> TÝnh</b>


HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên bảng
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
7 - 4 - 2 = 1




<i><b>Bµi 4 (69): </b></i><b>Viết phép tính thích hợp</b>


- HS làm bài, 2 HS lên bảng.


- Nhận xét.


7 - 2 = 5


7 - 3 = 4


<b>4. Củng cố :</b>Cho 2 HS đọc lại bảng trừ trong phm vi 7.


<b>5. dặn dò. </b>Dặn HS ôn lại bµi, lµm bµi trong vë bµi tËp
<i>Thø t ngµy 24 tháng 11 năm 2010</i>


<b>Học vần( Tiết 117-118 )</b>


<b> </b>

<b>Bài 53: ăng âng</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức:- HS đọc, viết đợc ăng, âng, măng tre, nhà tầng</i>


<i>2.Kĩ năng:</i> - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.


<i>3.Thỏi độ:- </i>Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : Võng li cha m


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- GV: Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ,
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát



<b>2.Kiểm tra: -</b>HS đọc, viết trên bảng con: ong ơng, con ong, vịng trịn,
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b> 2. Nội dung:</b>


<i><b>* Vần âng</b></i>


<i><b> a. </b></i><b>Nhận diện vần : âng </b>


so sánh vần ăng - ©ng


<b>b, Ghép vần, đánh vần vần.</b>


- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn


<b>b, Ghộp ting, ỏnh vn ting.</b>


- Yêu cầu HS ghép tiếng, ph©n tÝch
tiÕng.


- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn


- Cho HS quan sát cây măng tre, giới
thiệu từ khoá. .



- Cho HS đọc.


- Cho HS đọc lại bài.
<i><b>* Vn õng</b></i>


<b>- </b>Dạy tơng tự nh vần ăng
- So sánh vần ăng - âng


- ỏnh vần ,đọc trơn vần, ghép vần.
- Ghép tiếng, phân tích tiếng, đánh
vần, đọc trơn tiếng.


- Cho HS quan s¸t tranh vÏ, giíi thiƯu
tõ míi


- Cho HS đọc lại 2 sơ đồ


<b>d. TËp viÕt</b>


- GV cho HS quan sát chữ mẫu, kết
hợp nêu quy trình chữ viết cho HS.
- Yêu cầu HS luyÖn viÕt bảng con.
GV kết hợp sửa sai cho HS


<b>ăng</b>


<b> </b>Vn ng c ghộp bi 2 âm ă và ng ghép
lại ă đứng trớc, ng ng sau


Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng


Khác nhau: ăng bắt đầu bằng ă
ông bắt đầu bằng ô
HS ghép vần ăng trên bảng cài


- ng- ng / ng
c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
-HS ghép tiếng <b>" </b>măng<b>" </b>trên bảng cài
- Tiếng măng có âm m<b> </b>ghép với vần ăng


mờ - ăng - măng / măng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lp


<b>măng tre </b>


- Đọc cá nhân, cả lớp.


Đọc lại bài: ăng - măng - măng tre
( Đọccá nhân, cả líp)


<b>©ng</b>



Giống nhau: Đều có ng đứng cuối vần
Khác nhau: ăng bắt đầu bằng âm ă
âng bắt đầu bằng âm â
HS ghép vần


â - ngờ - âng/ âng (đọc cá nhân, cả lớp )
HS ghép tiếng tầng trên bảng cài
Tiếng tầng có âm t ghép vần âng thêm dấu
huyền trên â.



tờ - âng - huyền - tầng / tầng
(đọc cỏ nhõn, c lp


<b>nhà tầng</b>


- c cỏ nhõn, c theo bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại bài: ăng - măng tre


âng - nhà tầng
- HS quan sát.


mng tre, nh tng



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>đ. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng.
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.


- Gọi HS đọc trơn cả từ ứng dụng
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ
- Cho HS đọc lại bài.


<b> rỈng rõa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>


rng, phẳng, lặng, vầng, trăng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng



TiÕt 2


<b>3 . Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc câu ứng dng


- Yêu cầu HS thảo luận theo nội dung
tranh,


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
học rồi đọc cả câu.


- Yêu cầu HS đọc từng câu rồi cả
đoạn


<b>b. LuyÖn viÕt: </b>


- GV quan sát, hớng dẫn HS làm bài,
viết bài vở BT


<b>c. Luyện nói</b>


- Cho HS nờu tờn ch .


- Yêu cầu HS quan sát tranh ở cuối
bài , thảo luận theo gợi ý:



Trong tranh vẽ những ai ? Em bé
trong tranh đang làm gì ?


- B m thờng khun em điều gì ?
- Em có làm đúng lời bố mẹ khuyên,
bố mẹ nói nh thế nào ?


- Ngời con biết vâng lời cha mẹ đợc
gọi là ngời con gì ?


- Gäi mét sè nhãm lên bảng.
- Nhận xét.


- Cho HS c li bi 1 lần trong SGK.


- HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- Thảo lun nờu ni dung tranh


<b>vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối</b>
<b>bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào</b>


- c cỏ nhân, đọc bàn, đọc cả lớp


- HS viÕt bµi


<b> </b>

<b>V©ng lêi cha mĐ</b>



- HS thảo lun nhúm ụi.



- Một số nhóm lên bảng trình bày, nhËn
xÐt.


<b>4. Củng cố </b>- Bài học hôm nay các em học những vần gì ? Những vần đó
có trong tiếng từ nào?


<b>5 dặn dò</b>: Dặn HS luyện đọc các bài đã học.


<b>To¸n:</b>


<b>Lun tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i> 1. KiÕn thøc: - Gióp HS củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 7</i>


<i> 2.Kĩ nng:</i> - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 7


<i> 3.Thái độ:- </i>Giáo dục HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> - </b>GV: Nội dung bài SGK, đồ dùng hạy học toán
- HS: SGK, Bồ đồ dùng học toán, bảng con,


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> 2 HS Làm tính trên bảng: 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 =
0



<b>3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>. Gii thiu bi</b>:


<b>2. Nội dung: </b>


- Nêu yêu cầu của bài.


-Cho HS nêu c¸ch thùc hiƯn 2 phép
tính,


làm bảng con các phep tính còn lại.
- GV nhận xét.


+ Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu miệng kÕt qu¶


+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 2.
- Mời đại diện 3 nhúm lờn bng.
- GV nhn xột.


+ Nêu yêu cầu của bµi


- Cho HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lên
bảng.


- GV chấm một số bài, nhận xét.



+ Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu thành bài toán tự trả lời , viết
phép tính vào ô trống, 1 HS lên bảng.


<i><b>Bài 1 (70):</b></i><b> Tính</b>


- HS làm bảng con.


7 2 4 7 7 7
+ +
3 5 3 1 7 5
4 7 7 6 0 2
<i>Bµi 2 (70): TÝnh</i>


- HS lµm miƯng.


6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
7 -1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4


<b>Bµi 3 ( 70 ): Sè?</b>


- HS làm bài nhóm 2. đại diện 3 nhóm lên
bảng.


2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7


5 + 2 = 7 6 + 1 = 7 7 - 4 = 3
7 - 0 = 7 7 - 6 = 1 7 - 3 = 4


<b>Bµi 4 ( 70 ) < > = ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gäi HS nhËn xÐt bµi <b>Bµi 5 (70) ViÕt phép tính thích hợp:</b>


- HS điền vào SGK, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.


3 + 4 = 7


hoặc:


4 + 3 = 7


<b>4. Củng cố : </b>Bài học hôm nay các em củng cố kiến thức gì ?
- Cho HS c li bng cng, tr trong phm vi 7


<b>5.dặn dò.:</b>Dặn HS ôn lại bài, làm bài trong VBT.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010


<b>Mĩ thuật</b>


Giáo viên bộ môn dạy


<b>Học vần( Tiết 117-118 )</b>


<b>Bài 54</b><i><b> : ung ng</b></i>



<b>I. Môc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức:HS đọc, viết đợc ung ng, bông súng, sừng hơu</i>


<i>2.Kĩ năng:</i> Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.


<i> 3.Thỏi độ: </i> Phát triển lời nói tự nhiờn theo ch : Rng. thung lng


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- GV : Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ.
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> Cho HS đọc, viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng
trăng


- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK ( 109 )


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>* VÇn ung</b></i>



<b>a. NhËn diƯn vÇn : ung</b>
<b>- </b>VÇn ung do mÊy vÇn ghÐp lại


<b>- </b>So sánh vần ung - ăng


<b>b. Ghép vần, đánh vần vần.</b>


- Cho HS ghép vần, đánh vần vần<b>.</b>


<b>ung</b>


<b> - </b>Vần ung do 2 âm u và ng ghép lại u
đứng trớc, ng đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c . Ghép tiếng, Phân tích, đánh</b>
<b>vần, đọc trơn tiếng</b>


- Cho HS đánh vần, đọc trơn


- Cho HS xem tranh hoa sóng, giíi
thiƯu tõ.


- Cho HS c
<i><b> * Vn yờn</b></i>


- Dạy tơng tự nh vần ung
- So sánh vần ung - ng



- Ghép vần, đọc trơn vần, ghép tiếng,
phân tích tiếng


- Yêu cầu HS phân tích tiếng sừng
- Đánh vần , đọc trơn


- Cho HS quan s¸t tranh, giíi thiƯu tõ
míi


<b>d . TËp viÕt</b>


- GV viÕt mÉu , hớng dẫn cách viết ,


- Yêu cầu HS lun viÕt b¶ng con.
- GV sưa sai cho HS


<b> đ . Đọc từ ngữ ứng dụng</b>


- GV viết các từ ngữ lên bảng.


- Yờu cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.


- Cho HS đọc cả từ, đọc 4 từ
- GV củng cố lại bài học


- HS ghÐp vÇn ung trên bảng cài


<b>u - ngờ - ung / ung</b>



c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng <b>" súng " </b>trên bảng cài
Tiếng súng có âm s<b> </b>ghép với vần <b>ung </b>dấu
sắc trên ung


<b>Sê-ung- sung- s¾c -sóng/ sóng</b>


Đọc cá nhân, đọc bn, c c lp


<b>bông súng</b>


Đọc lại bài : ung - sóng - b«ng sóng


<b>ng</b>


Vần ng đợc ghép bởi 2 âm và ng
Giống nhau : đều kết thúc bằng ng
Khác nhau : ng bắt đầu bằng


<b> - ngê - ng / ng</b>


Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng sừng trên bảng cài.
Tiếng sừng có âm s ghép với vần ng dấu
huyền trên ng.


<b>sê - ng -sng- huyÒn- sõng / sừng</b>


( cá nhân, cả lớp )



<b>sừng hơu</b>


c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp
Cho HS đọc lại 2 sơ đồ


<b>ung </b>–<b> sóng - b«ng sóng</b>
<b>ng - sõng- sừng hơu</b>


- HS quan sát,


bụng súng, sừng hươu



- HS lun viÕt b¶ng con.


<b> </b>


<b> cá biển yên ngựa</b>
<b>viên phÊn yªn vui</b>
<b>biĨn , viªn, yªn, yªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3 . Luyện tập</b>
<b> a . Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng cho HS đọc
bài, kết hợp chỉnh sửa phát
âm cho HS


- Đọc câu ứng dụng SGK
- Yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ nêu nội dung tranh


- Cho HS đọc các tiếng, từ
ngữ chứa vần mới học


- Cho HS nhẩm đọc từng câu.,
cả đoạn.


- Yêu cầu HS đọc cả dòng, cả
câu đố và mời đại diện nêu lời
giải cho câu đố


<b>b . LuyÖn viÕt: </b>


-Híng dÉn HS thùc hµnh
viÕt vë Bµi tËp


- GV giúp đỡ, chỉnh sửa cho
HS


<b>c . LuyÖn nãi</b>


- Cho HS nêu tên chủ đề
luyện nói .


- Yªu cầu HS quan sát tranh
SGK rồi thảo luận nhóm 2
theo gợi ý.


+ Trong tranh vẽ gì ? Trong
rừng thờng có những gì ?
+ Em thích nhất những gì ở


rừng ?


+ Em cú bit thung lng,
suối, đèo ở đâu không ?
+ Em hãy chỉ xem đâu là
thung lũng, suối, đèo ?


+ Có ai ở lớp ta đợc vào rừng
cha. Em hãy chỉ xem đâu là
thung lũng, suối, đèo ?
- Gọi một số nhóm lên trình
bày,


- GV chốt nội dung tranh, HS
nêu tên lại tên chủ đề.


- Cho HS đọc bài trong SGK.


- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp


- HS quan sát thảo luận, nêu nội dung tranh, tìm
lời giải cho câu đố


<b>Không sơn mà đỏ</b>
<b>Không gõ mà kêu</b>
<b> Không kều mà rụng</b>


- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS nêu câu đố, lời giải câu đố.


- HS viết trong vở bài tập


<b>Rừng, thung lũng, suối, đèo</b>


- HS th¶o luËn , nêu nội dung tranh.


-Một số nhóm lên trình bày
- NhËn xÐt.


- HS đọc tên chủ đề luyện nói.


- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.


<b>4. Cñng cè </b> Cho HS chơi trò chơi : Tìm tiếng chứa vÇn míi häc : ung
-ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 8</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. KiÕn thøc: Gióp HS thµnh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8</i>


<i>2.K nng:</i> Biết làm phép cộng trong phạm vi 8


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV : SGK,



HS : Bảng con, vở ô li, SGK


<b>III. Hot ng dy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> 2 HS Làm tính trên bảng : 3 + 4 = 7 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 6 =
1


<b>3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> :


<b>2 . Néi dung : </b>


* Hớng dẫn HS thành lập , ghi nhớ
bảng cộng trong ph¹m vi 8


- Cho HS quan sát hình vẽ , đặt lời
bài tốn, trả lời.


7 thªm 1 lµ mÊy?
7 céng 1 b»ng mÊy?
1 céng 7 bằng mấy?


- Tơng tự hớng dẫn HS quan sát hjnf
vẽ và đa ra bài toấn, nêu phép tính.
- Cho HS ọc thuộc bảng cộng.



<b>3. Thực hành</b>


- Nêu yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài SGK
- GV gọi 3 HS lên bảng.


- Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông . Tất
cả có mấy hình vuông? ( 8 hình vuông)
7 thêm 1 lµ 8


7 + 1 = 8
1 +7 = 8


6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8


- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8


<b>Bài 1 ( 71 ) Tính:</b>


- HS làm bảng con



5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
3 7 2 4 6 4
8 8 7 8 8 7


<b>Bµi 2 ( 71 ) TÝnh:</b>


HS lµm bµi sgk , 3 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yờu cu HS lm bài nhóm 2.
- GV gọi đại diện 3 nhóm lờn bng.
- Nhn xột.


+ Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu bài toán. Yêu cầu HS nêu
câu trả lời, ghi phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng


- GV nhận xét..


<b>Bài 3 ( 71 ) TÝnh:</b>


HS làm bài nhóm 2, đại diện 3 nhóm lên
bảng


<b> </b> 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 2 = 6



<b>Bµi 4 ( 71 ) ViÕt phép tính thích hợp:</b>


- HS quan sát tình huống trong tranh, nêu
bài toán. Yêu cầu HS nêu câu trả lời.


- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a )


6 + 2 = 8


b )


4 + 4 = 8


<b>4. Củng cố </b>- Nhận xét giờ học.


<b>5. dặn dò.</b> Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8, làm bài vở bài
tập.


Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010


<b>Mĩ thuật</b>


Giáo viên bộ môn dạy


<b>Âm nhạc</b>


Giáo viên bộ môn dạy



<b>Tập viết (Tiết )</b>


<b>nền nhà, nhà in, cá biển.</b>



<b>I. Mục tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức: HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ theo quy định, viết đều nét</i>
các chữ : nền nhà, nhà in , cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn


<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng
vị trí, trình bày sạch s.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : Bộ chữ dạy tập viết, bài viết sẵn trên bảng phụ
- HS : B¶ng con, vë tËp viÕt


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> Cho HS đọc: chú cừu, rau non, thợ hàn
- HS viết bảng con : dặn dị, khơn lớn


<b>3. Bµi míi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Néi dung</b>


- GV híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu



- Yêu cầu HS quan sát , phân tích một
số tiếng từ.


+ Hớng dẫn HS viết bài


- GV nêu quy trình chữ viết cho HS
quan sát.


- Cho HS luyÖn viÕt b¶ng con . GV
sưa sai cho HS .


- Cho HS viết bài trong vở tập viết
- GV quan sát giúp đỡ HS


- Thu bµi , chấm điểm, nhận xét chữa
lỗi cho HS


- Tuyờn dng HS có bài viết đẹp, sạch


- HS quan s¸t


- nỊn : n + ªn + dÊu hun
- ngùa : ng + a + dÊu nỈng
- cn : c + uôn + dấu nặng
- vờn : v + ơn + dÊu huyÒn
- nh·n : nh + an + dÊu ng·


nền nhà, nhà in, cá


biển,...




- HS lun viÕt b¶ng con.


- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt


<b>4.Cñng cè </b> - NhËn xÐt giê häc.


<b>5 dặn dò</b>: Dặn HS luyện viết vở ụ li cho ỳng,


<b>Tập viết</b>


<b>con ong, cây thông, vầng trăng..</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc đợc quy trình viết chữ và viết đúng đợc</i>
các từ ngữ trong vở viết , viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây
sung, củ gừng


<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ trong từ đều, đẹp, ghi dấu
thanh đúng vị trí, biết trình bày sạch sẽ.


<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


- GV : Các mẫu chữ trong bộ dạy chữ, vở tập viết, bảng phụ.
- HS : B¶ng con, vë tËp viÕt


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viết bảng con: nhà in, cá biển.



<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2. Néi dung:</b>


- GVgắn bảng phụ hớng dẫn HS
quan sát chữ mẫu, yêu cầu HS nhận
xét về độ cao, khoảng cách của chữ,
cách ghi các dấu thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS phân tích một số chữ


+ Hớng dẫn HS viết .


- GV nêu quy trình chữ viết.


- Cho HS luyện viết bảng con . GV
chØnh sưa cho HS .


- Cho HS lun viÕt bµi trong vë tËp
viÕt


- GV động viên giúp đỡ HS .


Thu bài , chấm điểm, nhận xét chữa
lỗi cho HS. .



- Tuyên dơng HS viết chữ đẹp.


- Nhắc nhở HS viết cha đúng, cha
đẹp


con : c + on ;


c©y : c + ây ; thông: th + ông
cây : c + ©y; sung : s + ung


vầng : v + âng + dấu huyền; trăng: tr + ăng
gừng : g+ ng + dấu huyền


con ong, cây thơng,...



- HS lun viÕt b¶ng con.


<b>-</b> HS viÕt vë tËp viÕt.


<b>4. Củng cố </b> - Qua giờ học các em nắm đợc cách viết đúng đẹp, nắn nót
từng nét để chữ khơng sai.


<b>5 dặn dị:</b> Dặn HS luyện viết lại đẹp.


<b>TuÇn 13 </b>

<b> </b>



Thø hai ngày 22 tháng 11 năm 2010


<b>o c :</b>



<b>Nghiêm trang khi chào cờ ( T 2/2 )</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức HS có kỹ năng nhận biết đợc cờ tổ quốc</i>
- Phân biệt đợc t thế đúng và t thế sai khi chào cờ


<i>2.Kĩ năng:</i> Biết đứng nghiêm trang trong các giờ chào cờ.


<i>3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


GV : S dụng tranh vẽ trong vở bài tập đạo đức , SGV
HS : Có đủ Vở Bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> H¸t


<b> 2.Kiểm tra : </b>Tại sao phải nghiêm trang khi chào cờ ?


<b>3. Bµi míi :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> :


<b>2 Néi dung : </b>


- Khởi động Cả lớp hát bài lá cờ Việt
Nam.



<b>* Hoạt động 1 :</b>Tập chào cờ<b>. </b>


- GV lµm mÉu cho HS


- Mời mỗi tổ 1 HS lên thực hiện.
- Mời cả lớp đứng dậy tập cờ.


<b>* Họat động 2 :</b> Thi chào cờ giữa các
tổ.


- GV phæ biến yêu cầu của cuộc thi
- GV cùng HS nhận xÐt , bæ sung


<b>* Hoạt động 3 : </b>HS vè và tơ màu lá
Quốc kì


- u cầu thi đua giữa các tổ
- GV cùng HS nhận xét bài
- Cho HS đọc hai câu thơ


4 tæ cã 4 HS thùc hµnh


- Cả lớp đứng nghiêm trang chào cờ


- Mời đại diện các nhóm nêu ý kiến, các
nhóm khác bổ sung.


- Từng tổ đứng chào cờ theo điều khiển
của lớp trởng.



- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt


- Các tổ chi đua vẽ lá cờ Tổ quốc rồi tơ
màu đúng thời gian.


- HS giíi thiƯu và trng bày bài vẽ của mình
lên bảng.


- HS c hai câu thơ:


Nghiêm trang khi chào lá Quốc kì.
Tình yêu đất nớc em ghi vào lòng.
<i>4</i><b> . Củng cố</b> - Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là
quốc tịch Việt Nam. Cần phải nghiêm trang khi chào cờ.


<b>5. dặn dò.</b>Thực hiện tốt nghiêm trang khi cho c ..
<i><b>Luyn c</b></i>


<b>Bài 50 :</b>

<b>uôn ơn</b>



<b>Luyn c</b>


<b>ôn- ơn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức- Giúp học sinh đọc trơi chảy, lu lốt các tiếng , từ ngữ chứa</i>
vần uôn ơn. đã học. - Nhận biết các tiếng , từ chứa vần uôn ơn. ở sách báo
bất kỳ.



<i>2.Kĩ năng:</i> - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


<b> </b>GV : Nội dung bài đọc chép sẵn trên bảng
<b> HS</b>: Bảng con, Bộ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> H¸t


<b> 2.Kim tra :</b>- Mời HS lên bảng viết : thôn bản, ven biển
3.B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>


<b>2 . Néi dung</b>


- Hớng dẫn HS luyện đọc . GV hỏi
để gợi ý cho HS tên các vần trong bài
50.


- Yªu cầu HS nhận diện lại vần uôn
ơn.


- Cho HS luyn đọc


- Cho HS thực hành ghép tiếng trên
bảng cài, kết hợp phân tích tiếng.


- Cho HS luyện đọc.


GV cùng HS nhận xét sửa sai.
- Cho HS luyện đọc toàn bi.


<b>uôn ơn</b>


c cỏ nhõn, c bn, c c lp


<b>uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn</b>
<b>ý muốn, con lơn , vỊ mn</b>


<b>Đàn sếu bay lợn trên trời</b>
<b>Đàn bị sữa trờn sn i</b>


<b>Mẹ đi chợ về muộn</b>


- c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc toàn bài trên bảng


<b>4 . Cñng cè, </b>


- Nhận xét giờ học , nhấn mạnh cách đọc bài.


<b>5. dặn dò:</b> Dặn HS luyện đọc bi nhi


<b>Luyện viết</b>


<b>ý muốn, con lơn, uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức :Giúp HS củng cố rèn luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp đợc </i>
các chữ : ý muốn, con lơn, uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn..


<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> - Kỹ thuật viết đúng, đều nét theo quy trình viết, ghi dấu thanh
đúng vị trí.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : Chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ.
- HS : bảng con, vở ô li.


<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b>Cho HS viết bảng con: chuồn chuồn, vơn vai.


<b>3. Bµi míi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1 . Giíi thiƯu bµi</b> :
<b>2 . Néi dung</b>


- Híng dÉn HS viết


- Cho HS quan sát chữ mẫu.


- Yêu cầu HS phân tích một số chữ



- Hớng dẫn HS cách viết. GV nêu quy
trình chữ viết cho HS quan sát.


- Yêu cầu HS luyện viết trên b¶ng
con. GV sưa sai cho HS.


- Cho HS viết bài trên vở ô li, GV
theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về
cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt.


- Thu 1 sè vë chÊm bµi .


Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS
viết đúng, đẹp


- HS quan sát nhận xét


- ý muốn : m + uôn + dấu sắc
- con lơn : c + on , l + ơn


- đầu nguồn : đ + ©u + dÊu hun; ng + u«n
+ hun


- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.


4<b>. Cng c </b>- Qua giờ học luyện viết các em cần viết đúng, đẹp theo quy
trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí, rê bút nối nét đều đẹp.



<b>5.dặn dị</b>: Luyện viết li cho p.


Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010


<b>Luyn c</b>


<b>Bài 51:</b>

<i><b> </b></i>

<b>ôn tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức - Giúp HS đọc đúng lu loát</i>


<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng đọc một cách chắc chắn các tiếng, từ chứa
các vần đã học


<i> 3.Thái độ: </i>Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- GV : Nội dung bài ôn tập chép sẵn trên bảng
- HS : Có đủ vở bài tập, bảng cài


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b>


<b>3. </b>Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1 . Giới thiệu bài : </b>



<b>2 . Néi dung</b>


- Hớng dẫn HS luyện đọc đánh vần,
- Cho HS ghép tiếng thành từ ngữ có
nghĩa


<b>vên biĨn</b>
<b>con ngđ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa cho HS


- Cho HS ghÐp, điền vần từ ngữ vào
vở bài tập, 2 HS lên b¶ng.


- NhËn xÐt.


- Yêu cầu HS cài chữ trên bảng cài
rồi đánh vần, đọc trơn


<b>ven rau </b>


- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp


<b> - </b>HS ghép, điền vần từ ngữ vào vở bài
tập, 2 HS lên bảng.


<b> con cào cào</b>
<b>đàn gà con</b>


<b>con rế mèn</b>
<b>vờn rau cải</b>


Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp


<b>4 . Cñng cè</b>


- NhËn xÐt giê häc.


<b>5.dặn dò:</b> Dặn HS luyện đọc bài nhiều ln


<b>Luyện viết</b>


<b>Thôn bản, ven biển, vờn rau. yên xe, buồn phiỊn.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức Giúp HS luyện viết đúng, đẹp theo mẫu cỡ chữ thờng các </i>
chữ : Thôn bản, ven biển, vờn rau, yên xe, buồn phiền.


<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh
đúng vị trí .


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : Bảng phụ viết chữ mẫu
- HS : Bảng con, vở ô li.



<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viết bảng con : uốn dẻo, con lơn, vờn táo


<b>3 . Bài mới </b>


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bi hụm nay


các em luyện viết chữ : thôn bản,
ven biển, vờn rau.


<b>2 . Nội dung</b>


+ Hớng dẫn HS quan sát chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận diện các chữ


+Hớng dẫn HS viết


- GV nêu quy trình cách viết cho
HS


- HS quan sát chữ mẫu


thôn bản : th + ôn ; b + an + dÊu hái
ven biÒn : v + en; b + iªn + dÊu hái
vên rau : v + ¬n + dÊu huyÒn; r+ au
buån phiÒn : b + uôn + dấu huyền; ph +
iên + dấu huyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS luyện viết trên b¶ng
con


- GV chØnh sưa cho HS


- Cho HS viết bài trên vở ô li. GV
quan sát động viên giúp đỡ HS viết
bài.


- Thu vë chÊm bµi.


- HS viết bài trên vở ô li


<b>4. Cng c :</b>Qua giờ luyện viết , các em cần lu ý cầm bút đúng cánh, ngồi
viết đúng t thế, rê bút liền nét và đều đẹp.


- Tuyên dơng HS viết đẹp


<b>5. dặn dò. </b>Dặn HS luyện viết lại những ch cha p.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức :Giúp học sinh củng cố kỹ năng về phép cộng, phép trừ trong</i>
phạm vi các số đã học



<i>2.Kĩ năng:</i> - Biết thực hiện nhanh , so sánh kết quả điền dấu, viết đợc
phép


tÝnh thÝch hỵp.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- GV : Néi dung bµi 3 , 4 , 5 ( 51 - VBT)
- HS : B¶ng con, vë « li, vë Bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> HS làm bài bảng con : 6 - 3 - 1 = 2 1 + 3 + 2
= 6


6 - 2 - 1 = 3 3 + 1 + 2
= 6


<b> 3 . Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1<b> . Giíi thiƯu bµi .</b>
<b>2 . Néi dung </b>:


Nêu yêu cầu của bài



- Cho HS làm bài theo nhóm 2. đại
diện 3 nhóm lên bảng.


-GV nhËn xÐt.


Cho HS nªu yªu cầu của bài :


- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS lên bảng


<b>Bài 3 ( 51 - VBT ) < > = </b>


HS làm bài theo nhóm 2. đại diện 3 nhóm
lên bảng.


- NhËn xÐt<b>.</b>


2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 6 + 0 > 4
2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 6 - 2 = 4


<b>Bµi 4 ( 51 - VBT ) Viết số thích hợp vào</b>
<b>ô trống: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận xét.


- Cho HS nêu yêu cầu của bài


Cho HS Quan sát các tình huống trong
tranh, nêu bài toán , viết phép tính
thích hợp.



- Yêu cầu cả lớp làm bài vở
- Gọi HS lên bảng làm bài


Thu vở chấm điểm, cùng HS chữa bài


- Nhận xét.


4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6


<b>Bµi 5 ( 51 - VBT ) ViÕt phÐp tÝnh thÝch </b>
<b>hỵp</b>


- Cã 6 con vÞt ë díi ao, lóc sau 2 con vịt
chạy lên bờ. Hỏi dới ao còn lại mấy con
vÞt ?


6 - 2 = 4


<b>4. Củng cố:</b> Qua bài học hôm nay các em cần nắm đợc cách thực hiện
tính cộng trừ các s trong phm vi ó hc.


<b>5. dặn dò:</b>Dặn HS làm bài tập còn lại


Thứ t ngày 24 tháng năm 2010


<b>Âm nhạc</b>


Giáo viên bộ môn dạy



<b>Tự nhiên </b><b> XÃ hội</b>


<b>Công việc ở nhà</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức- Giúp học sinh biết : Mọi ngời trong gia đình đều phải biết</i>
làm việc tuỳ theo sức của mình.


- Trách nhiệm của HS ngồi giờ học tập, cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Kể tên một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong
gia đình. u lao động và tơn trọng thành quả lao động của mọi ngời.


<i> 3.Thái độ</i>- HiĨu sù cÇn thiÕt biÕt làm việc tuỳ theo sức của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


GV : Tranh SGK.
HS : SGK, vë bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kim tra :</b> HÃy kể về ngôi nhà em ë.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bài hơm nay các



em học để biết thêm các công việc ở
nhà.


<b>2 . Néi dung :</b>


<b>* Hoạt động 1</b>. Quan sát tranh vẽ
SGK


- Cho HS quan s¸t tranh vÏ trong
SGK bài 12, thảo luận theo gợi ý.


- Tho lun nhóm đơi, nêu nhận xét về
nội dung từng tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mời một số HS trình bày trớc lớp
từng việc làm trong cuộc sống gia
đình.


-

GV nhận xét bổ sung nêu kết
luận<b> : </b>Những việc làm giúp cho nhà
cửa gọn gàng sạch sẽ vừa thể hiện sự
quan tâm gắn bó của mọi ngời trong
gia đình


* <b>Họat động 2: </b>Quan sát hình vẽ .
- Cho HS quan sát tranh vẽ để hiểu .
Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà khơng
có ai quan tâm dọn dẹp.



- GV nhận xét nêu kết luận Mỗi ngời
trong nhà đều quan tâm dọn dẹp nhà
cửa thì nhà cửa sẽ sạch sẽ gọn gàng,
ngăn nắp.


- Mỗi chúng ta là HS nên làm gì để
giúp đỡ bố mẹ ở ngoài giờ học.


SGK


- HS lắng nghe.


- HS quan sát


- Đại diện HS trình bày kết quả.
- HS lắng nghe.


- Mỗi HS gióp mĐ qt nhµ , rưa Êm
chÐn, t theo søc cđa m×nh.


<b>4. Củng cố </b>- Mỗi chúng ta cần phải biết yêu thơng những ngời lao
động, tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.


<b> 5.dặn dò: </b>Dặn HS thực hành làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức
của mình.


<b>Luyện đọc:</b>


<b>Bµi 52 : </b>

<b>ong ông</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: - Giúp học sinh luyện đọc, rõ ràng, lu lốt, chắc chắn bài</i>
có chứa vần ong ông


<i>2.Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng đọc bài..


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dc HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
<b> </b>GV: VBT


HS : VBT, vở ô li, bảng con


<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kim tra :</b> - Đọc, viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông.
3.B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b> Bài hôm nay các


em luyện đọc : ong ông


<b>2 . Néi dung</b>


- Hớng dẫn HS luyện đọc vần ong
ông trong các tiếng từ ngữ



- Cho HS đánh vần, đọc trơn


- Yêu cầu HS luyện đọc cho HS thực


<b>ong «ng</b>


- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp


<b> </b>


<b> con ong nhà rông</b>
<b> chong chóng con công</b>


<b>vòng tròn, công viên, cá bống</b>


- c cỏ nhõn, c theo bn, c c lp


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hành ghép chữ trên bảng cài.


- Cho HS luyện đọc câu, kết hợp với
phân tích tiếng


- Cho HS tìm thêm tiếng có vần ong,
ông.


<b> Cha chơi cầu lông.</b>
<b> Bé th¶ bãng bay.</b>


-.Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.
- HS tìm thêm tiếng có vần ong, ơng.


<b> quả bóng, </b>

trồng cây, dịng sơng,…


<b>4 . Cđng cè</b>


- NhËn xÐt giê học.


<b>5. dặn dò:</b> Dặn HS tìm thêm tiếng, từ có vần ong ông.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010


<b>Luyện Toán</b>


<b>phép cộng trong phạm vi 7</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 7</i>
- Củng cố về cắt đặt tính, tính nhẩm, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.


<i>2.Kĩ năng:</i> BiÕt thùc hiÖn nhanh bảng cộng trong phạm vi 7.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV: VBT


HS : VBT, vở ô li, bảng con


<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b>



3.B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>Hôm nay các em


«n : PhÐp céng trong phạm vi 7


<b>2 . Nội dung.</b>


+ Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS thực hành trên b¶ng con,
- GV nhËn xÐt.


+ Gäi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài , 3 HS lên bảng .
- GV nhận xét chung


<b>Bài 1 ( 52- VBT ) Tính</b>:
- HS làm bảng con.


6 5 4 3 2 1
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6
7 7 7 6 7 7


<b>Bµi 2 ( 52 </b>–<b> VBT ) Tính :</b>


- HS làm bài , 3 HS lên bảng .


- NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gäi HS nªu yªu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở 2 HS lên
bảng .


- Thu một số vở chấm


<b>Bài 3 ( 452 </b>–<b> VBT ) TÝnh:</b>


- HS lµm bµi vào vở 2 HS lên bảng .
- Nhận xét.


1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7
2 + 3 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7


3 + 3 + 2 = 7
5 + 0 + 2 = 7


<b>4. Cñng cè </b>


- NhËn xét giờ học.


<b>6. dặn dò.</b> Dặn HS ôn lại bảng cộng 7, làm tiếp bài tập còn lại .


<b>Hot ng tp th</b>


Sinh hoạt lớp




<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS thấyđợc những u điểm, nhợc điểm trong tuần về việc thực hiện nề nếp và
học tập. Biết rút kinh nghiệm có hớng phấn đấu ỏ tuần tới.


<b>B . Chuẩn bị </b>:
- Nội dung sinh hoạt


<b>C . Các hoạt động dạy và học</b>


1. Nhận định tình hoạt động trong tuần
+ Lớp trởng nhận xét theo các nội dung:
- Thực hiện tốt nội quy, xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đều, đúng giờ


- ý thức học tập ở lớp, ở nhà, chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập.
- ý thức tham gia các hoạt động tập thể


- NÒn nếp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, sân trờng


+ GV nhận xét chung, tuyên dơng các em thực hiện tốt, nhắc nhở các em thực
hiện cha tốt.


2. Phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nền nếp lớp


- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22- 12
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.


Thứ sáu ngày 26 tháng 11năm 2010



<b>Tự học: Luyện viết</b>


<b>cái phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Giúp HS luyện viết đúng, đều nét các chữ : cái phên, cái </i>
kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun..


<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối các nét đều đẹp, ghi dấu thanh ỳng v trớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu.
- HS : vở ô li, bảng con


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viÕt b¶ng con : con cừu, cá sấu, củ sắn
3.B i m i:à ớ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bài hơm nay


các em luyện viết các chữ : cái
phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ
mun..



<b>2 . Néi dung</b>


- Híng dÉn HS quan sát


- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
mà HS dễ lẫn


- Hớng dẫn cách viết


+ GV nêu quy trình chữ viết cho
HS


- Cho HS luyện bảng con,
GV chữa lỗi cho HS


- Cho HS viết trên vở ô li.
- GV quan sát giúp HS viÕt bµi
- Thu bµi chÊm vë ,


- HS quan sát chữ mẫu


- HS, nờu cao ca các con chữ
phên : ph + ên


kÌn : k + en + dÊu hun
bón : b + un + dÊu sắc
bản : b + an + dấu hỏi
- HS lắng nghe.


- HS luyện bảng con


- HS viết vở ô li.


<b>4. Củng cố :</b> Bài hôm nay các em luyện viết những chữ gì ?


<b>5 dn dũ.</b>dn HS luyn vit nhiu cho ỳng p


<b>Tự học: Luyện Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm vững cách thực hiện phép tính cộng trừ</i>
trong phạm vi các số đã học


<i>2.Kĩ năng:</i> VËn dông thành thạo vào bài tập.


<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> </b>GV: VBT


HS : VBT, vë « li, b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 2.Kiểm tra :</b>
<b> 3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Bài hôm nay các



em häc LuyÖn tËp


<b>2 . Néi dung : </b>


- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm miệng.


- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu của bài


- Cho HS lµm vµo vë « li, 5 HS lên
bảng.


- Nhận xét.


- Nêu yêu cầu của bµi


- Cho HS quan sát tình huống trong
tranh nêu bài to¸n råi viÕt phÐp tính
vào ô trống SGK., 1 HS lên bảng ®iỊn
kÕt qu¶


- NhËn xÐt.


- Nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS vẽ thêm chấm trong vào VBT.
- Gọi HS lên bảng làm,



- GV chữa bài.


<b>Bài 1 ( 47 - VBT) TÝnh</b>


- HS lµm miƯng


a) 3 4 1 3 5 5
+ + + + + +
2 1 4 2 3 2
5 5 5 5 2 3
- HS làm bảng con


b ) 5 3 5 2 4 0
- - + - - +
0 3 0 2 0 4
5 0 5 0 4 4


<b>Bµi 2 ( 47 - VBT) Tính</b>


HS làm vào vở ô li, 5 HS lên bảng.
- Nhận xét.


5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 1 + 2 = 3


<b>Bµi 4 ( 49 - VBT ) ViÕt phÐp tính thích </b>
<b>hợp</b>



HS quan sát t×nh huèng trong tranh nêu
bài toán rồi viÕt phÐp tÝnh vào ô trống
SGK., 1 HS lên bảng điền kết quả.


<b>a )Có 4 con chim , thêm 2 con chim . </b>
<b>Hỏi tất cả có bao nhiªu con chim?</b>


4 + 2 = 6


b ) Cã 3 cái kem, thêm 3 cái kem nữa. Hỏi
tất cả có mấy cái kem ?


3 + 3 = 6


<b>Bài 5 ( 49 - VBT) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>



4 + 2 = 6 3 + 3 = 6


<b>4. Củng cố : </b>Qua bài học các em đợc củng cố kỹ năng thực hiện phép
cộng, trừ trong phạm vi các số đã học


<b>5. dặn dò: </b>Dặn HS xem lại các bài tập đã làm


<b>Tự học :Luyn c</b>


<i><b>Bài 49: </b></i>

<b>iên - yên</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố rèn luyện kỹ năng đọc lu lốt rỗ ràng các</i>
vần có trong các tiếng từ chứa vần iên , yên


<i>2.Kĩ năng:</i> Đọc to đủ nghe, hiểu một số từ ngữ.


<i>3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yờu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV: VBT


HS : VBT, vở ô li, bảng con


<b>III. Hot ng dy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát


<b>2 . Bài cũ:</b> HS đọc viết trên bảng con : con cừu, chăn trâu


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>- Hôm nay các em


luyện đọc : iên, yên


<b>2 . Néi dung</b>


- Hớng dẫn HS luyện đọc



- GV gợi ý cho HS nhớ lại các vần
đã học trong bài 49.


- GV đính bảng phụ viết sẵn bài đọc
lên bảng


- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn một số tiếng, từ ngữ


- Cho HS cài trên bảng cài kết hợp
đánh vần, đọc trơn.


- Tæ chøc cho HS chơi trò chơi: Thi
tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần iên,
yên.


- Nhận xét.


<b>iên yên</b>


- c cỏ nhõn, c bàn, đọc cả lớp


<b>miền núi, chiến đấu, bãi biển</b>
<b>yên xe, đàn kiến, viên phấn, yên vui</b>


- Đọc cá nhân, đọc theo bn, c c lp


- HS chơi trò chơi


<b> mẹ hiền, hiên nhà, yên vui</b>



<b> xiên chả, kiên trì, biển gọi, yên ả</b>


<b>4. Cng c: </b>Qua bài đọc, các em cần luyện đọc bài nhiều lần, tập đánh
vần các chữ có vần iên, yên


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

×