Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.35 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hot ng tp thể (13):</b>
<b>Häc vần (Tiết 111-112)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kin thức:- HS đọc, viết một cách chắc chắn các tiếng, từ ngữ chứa các vần </i>
vừa học (từ bài 44 đến bài 50) có kết thúc bằng n.
<i>2.Kĩ năng: </i>- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dng trong bi.
<i>3.Thỏi : - </i>Phát triển và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong
chuyện: Chia quà
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV: S dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra:</b> Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn, con lơn
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b>Hoạt động của trị</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
<b>- </b>Cho HS quan sát tranh, đọc vần ôn tập
a ) Các vần vừa học
GV gợi ý cho HS nêu tiếp các vần đã học
có kết thúc bằng n.
- GV đọc âm, cho HS chỉ chữ
- Yờu cu HS ch ch, c õm
<b>b) Ghép âm thành vÇn</b>
Cho HS đọc các vần vừa ghép đợc từ các
âm ở cột dọc với âm ở dịng ngang.
<b>c) §äc tõ ngữ ứng dụng</b>
GV viết các từ ngữ lên bảng
<b>d) Tập viết</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình cách
viết cho HS.
-c cỏ nhõn, c bn, c c lp
<b>cuồn cuộn, con vợn, thôn bản</b>
-Đọc các tiếng chứa vần vừa ôn
cá nhân, cả lớp
- HS quan sát.
<b>a</b> <b>n</b>
- Cho HS viết bảng con.
- Củng cố cách đọc bài
- HS viÕt b¶ng con
TiÕt 2
<b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, GV
chỉnh sửa cách đọc bài cho HS
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ, thảo luận nêu nội dung tranh
- Tìm đọc tiếng chứa vần mới học
- Yêu cầu đọc cả đoạn
( Đánh vần, đọc trơn )
<b> b. LuyÖn viÕt: </b>
-HD HS luyÖn viÕt ë vë Bài tập
- GV kết hợp sửa sai cho HS
<b>c. Kể chuyện</b>
- Cho HS nêu tên câu chun
- Néi dung c©u chun SGK (174)
- Giíi thiƯu câu chuyện kể.
GV kể diễn cảm câu chuyện.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm
4 theo néi dung tõng tranh.
- Gọi đại diện các nhóm lên kể
chuyện theo nội dung nh SGK
- GV cùng HS nhận xét, tóm tắt nội
dung và nêu ý nghĩa
- Đọc lại bài ghi trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- HS quan sat th¶o luËn
<b>Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con</b>
<b>vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bi giun.</b>
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- HS viết bài, làm bài vở bài tập
<b>chia phần</b>
- HS lắng nghe.
- HS th¶o luËn theo nhãm 4 theo néi
dung từng tranh
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện theo
nội dung nh SGK
<b>4. Củng cố</b>: Đọc lại toàn bài SGK1 lần
<b>5. dặn dò</b>: Chuẩn bị học bài sau
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc: Gióp</i>Häc sinh cđng cè phÐp tÝnh céng,
- Thµnh lËp vµ ghi nhí bảng cộng trong phạm vi 7.
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> BiÕt lµm phÐp tÝnh céng trong ph¹m vi 7.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> - </b>GV: SGK,
- HS: B¶ng con, vë « li, SGK
<b> 2.Kim tra:</b> - HS lên bảng tính: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 3 + 0 = 6
2 + 3 +1 = 6 6 - 2 - 2 = 2
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trị
<b>1. Giíi thiƯu bài: </b>Bài hôm nay các em
học phép cộng trong phạm vi 7
<b> 2. Néi dung</b>:
*Thµnh lËp vµ ghi nhí b¶ng céng:
+ PhÐp céng 6 + 1 = 7 ; 1 + 6 = 7
- Cho HS quan s¸t tranh vÏ, nêu bài
toán, nêu trả lời
- Yờu cu HS nờu 6 + 1 = mấy ?
- Cho HS đọc.
- Híng dÉn HS nªu 1 + 6 = ?
Cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶ cđa phÐp
céng 6 + 1 vµ 1 + 6
* PhÐp céng 5 + 2 vµ 2 + 5
- Híng dÉn HS các bớc tơng tự nh phép
tính 1 + 1, 6 + 1
* PhÐp céng 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7
- Híng dÉn tơng tự trên.
- GV ch ln lt cho HS c v yờu cu
hc thuc.
<b>3 . Thực hành </b>
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS lm bi trờn bng con,
- GV lu ý cho HS cách đặt tớnh.
- Nhn xột.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu
miệng kết quả, GV viết bảng
- Nhận xét.
Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng làm bài và nêu cách thực hiện
- Cã 6 h×nh tam giác, thêm 1 hình tam
giác. Tất cả có mấy cả có 7 hình tam giác
( Cá nhân, cả líp )
S¸u céng mét b»ng bÈy
6 + 1 = 7
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
1 + 6 = 7
- Phép cộng 6 + 1 và 1 + 6 có kết quả
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
6 + 1 = 7 3 + 4 = 7
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 1 + 6 = 7
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
<i><b>Bài 1 (68):</b></i><b> Tính</b>
- HS lµm bài trên bảng con
6 5 4 1 3 5
+ + + + + +
1 2 3 6 4 2
7 7 7 7 7 7
<i><b>Bµi 2 (68):</b></i><b> TÝnh</b>
- HS lµm bài cá nhân, nêu miệng kết quả,
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
2 + 5 = 7 5 + 2 = 7 7 + 0 = 7
<b>Bµi </b><i><b>3 (68):</b></i><b> TÝnh</b>
- NhËn xÐt.
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS nhìn tình huống trong tranh
nêu bài toán, nêu câu trả lời, viết phép
tính thích hợp
- Khuyến khích HS có nhiều cách nêu
bài toán khác nhau.
- Cho HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên
bảng
- Thu một số bài chấm.
- Nhận xét.
4 +1 + 2 = 7 5 + 1 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7
<i><b>Bµi 4 (68): </b></i><b>ViÕt phÐp tính thích hợp</b>
- HS nêu bài toán, câu trả lời.
- HS làm bài vào vở ô li, 2 HS lên b¶ng,
nhËn xÐt.
6 + 1 = 7
4 + 3 = 7
<b>4. Củng cố: </b>- Bài hôm nay các em häc phÐp céng trong ph¹m vi mÊy ?
<b>5. Dặn dò: </b>- dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7
<b> </b><i><b>Thø ba ngµy 23 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>m nhc:</b>
Giáo viên bộ môn dạy
<b>Học vần( Tiết 113-114)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức:- HS đọc, viết một đợc ong ơng, cái võng, dịng sông</i>
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> - Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
<i> 3.Thỏi độ: - </i>Phát triển lời nói t nhiờn theo ch : ỏ búng
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
<b> </b>- GV: Sử dụng SGK, tranh minh hoạ SGK
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra:</b> - HS đọc, viết trên bảng con: cuồn cuộn, con vợn, thôn bản
- Viết bảng con: cuồn cuộn, con vợn.
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Néi dung:</b>
<b>* VÇn ong</b>
<b>a</b>. NhËn diƯn vÇn.
- Vần ong đợc tạo bởi máy âm?
- So sánh hai vần ong và on.
b. Ghộp vn, ỏnh vần
- Cho HS ghép vần ong
- Cho HS đọc.
c. GhÐp tiÕng
- Ph©n tÝch tiÕng.
- Cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Cho HS QS tranh, giíi thiƯu cái
võng.
- Cho HS c.
<i><b>* Vn ụng</b></i>
Dạy tơng t nh vần ong
So sánh ong - ông
- Yờu cu HS đánh vần
- Ghép tiếng
- Ph©n tÝch tiÕng.
- Cho HS đấnh vần, đọc trơn.
- Cho HS quan s¸t tranh dòng sông,
giới thiệu từ mới
- Cho HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ
<b>d. Tập viết</b>
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình
viết
- Cho HS viết trên bảng con. GV
chØnh söa cho HS khi viết
<b> đ. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng
- Cho HS nhẩm đọc các tiếng có chứa
vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc trơn cả từ ngữ
- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ (qua
hình ảnh)
o đứng trớc, ng đứng sau.
- Vần ong và on:
- Giống nhau: đều bắt đầu bằng o.
- Khác nhau: ong kết thúc bằng ng.
- HS ghép vần ong trên bảng cài
o - ngê - ong / ong
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả
lớp
- HS ghÐp tiÕng<b> </b>vâng trên bảng cài
Tiếng võng có âm v ghép với vần ong,
thêm dấu ngà trên o.
v - ong - vong - ngã - võng / võng
Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp
c¸i vâng
- Đọc cỏ nhõn, c theo bn, c c
lp
- Đọc lại bài: ong võng - cái võng
ô - ng - ông / ông
- c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng trên bảng cài
- HS ghép tiếng sông trên bảng cài
sê - ông - sông/ sông
<b>dòng sông</b>
- c li bi<b>: ơ</b>ng - dịng- dịng sơng
- Đọc cá nhân, đọc theo bn, c c
lp
ong - võng- cái võng
ông - sông- dòng sông
c cỏ nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
TiÕt 2
<b>3. Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
+ Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK.
thảo luận rồi nêu nội dung tranh.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng SGK.
- GV đọc mẫu cho HS
- Yêu cầu HS đọc lại bài
<b>b. LuyÖn viÕt: </b>
- Hớng dẫn HS luyện viết bài VBT.
- GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết.
<b>C. LuyÖn nãi</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện
nói, cho HS quan sát tranh , gợi ý nội
dung thảo luận .
+ Trong tranh vÏ g×?
+ Em thờng xem đá bóng ở đâu ?
+ Trong đội bóng ai là ngời dùng tay
bắt bóng mà vẫn không bị phạt ?
+ Nơi em ở, trờng học của em có đội
bóng khơng ?
+ Em có thích đá bóng khơng?
- GV nhận xét, chốt nội dung tranh,
cho HS đọc lại tên chủ đề luyện nói.
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- Cho HS chơi trị chợi. Tìm tiếng
ngồi bài chứa vần ong, ơng.
+ HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Th¶o luËn theo nhãm, nªu néi dung
tranh
Sãng nèi sãng
M·i kh«ng th«i
Sãng sãng sãng
<b> </b>Đến chân trời
- c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS lun viÕt bµi VBT.
<b>Đá bóng</b>
- Tho lun nhúm ụi
- Đại diện các nhóm lên bảng.
<b>4. Cng c </b>- Bi học hơm nay các em học vần gì mới ? các vần đó có
trong những tiếng nào? từ nào.
<b>5. Dặn dò: </b>đọc, viết lại bài nhiều lần, làm bài trong vở bài tập, tìm chữ có
vần vừa hc.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.</i>
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> </b>- GV: Sử dụng mẫu vật trong bộ đồ dùng dạy học toán, SGK,
- HS: Bộ đồ dùng Toán, bảng con, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức: </b>Hát
<b> 2. Kiểm tra :</b> 1 + 5 + 1 = 7 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 2 = 7 5 + 0 + 2 = 7
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b> 2. Néi dung:</b> - Híng dÉn thµnh lËp vµ
ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
<b>* Hớng dẫn thµnh lËp phÐp trõ: </b>
<b>7 - 1 = 6 , 7 - 6 = 1</b>
- GV đính vật mẫu ( hình tam giác )
lên bảng nh SGK
- Hớng dẫn HS quan sát nêu bài toán
- Hi HS nờu c:
- Bảy bớt 1 còn s¸u.
- Bảy trừ một bằng mấy ?
- Cho HS đọc.
- -
- Tơng tự: Bảy trừ sáu bằng mấy ?
- Cho HS đọc
<b>* Híng dÉn thµnh lËp phÐp trõ: </b>
<b>7 - 5 = 2; 7 -2 = 5; 7 - 3 = 4; </b>
<b> 7 - 4 =3</b>
<b>- </b>( Hớng dẫn tơng tự trên<b>)</b>
- GV hỏi để củng cố HS ghi nhớ các
phép trừ trong phm vi 7.
<b>3. Thực hành</b>
- Nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn HS cách đặt tính, cho HS
làm bài trên bảng con,
- GV sưa sai cho HS
- TÊt c¶ có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình
tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- Bảy hình tam giác bớt 1 hình tam gác
còn lại sáu hình tam giác.
- Bảy bớt một còn sáu
7 - 1 = 6
( cá nhân , cả lớp )
( Cá nhân, cả lớp )
Bảy trừ năm bằng hai: 7 - 5 = 2
Bảy trừ hai bằng năm: 7 - 2 = 5
B¶y trõ ba b»ng bèn: 7 – 3 = 4
B¶y trõ bèn b»ng ba: 7 – 4 = 3
7 - 1 = 6 7 - 4 = 3
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 6 = 1
7 - 7 = 0
<i><b>Bµi 1 (69):</b></i><b> TÝnh</b>
- HS lµm bài trên bảng con,
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài, một số nêu miệng
Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng
- GV chấm một số bài, nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
Cho HS quan s¸t tình huống trong
tranh, nêu néi dung bµi toán, câu trả
lời, viÕt phÐp tÝnh phï hỵp víi tõng
tranh. 2 HS lên bảng làm bài.
- Thu, chấm bài, nhận xét
6 4 2 5 1 7
1 3 5 2 6 0
<i><b>Bµi 2 (69):</b></i><b> TÝnh</b>
- HS lµm bµi, mét sè nªu miƯng
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2
7 - 1 = 6 7 - 4 = 3
<i><b>Bµi 3 (69):</b></i><b> TÝnh</b>
HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên bảng
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0
7 - 4 - 2 = 1
<i><b>Bµi 4 (69): </b></i><b>Viết phép tính thích hợp</b>
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
7 - 2 = 5
7 - 3 = 4
<b>4. Củng cố :</b>Cho 2 HS đọc lại bảng trừ trong phm vi 7.
<b>5. dặn dò. </b>Dặn HS ôn lại bµi, lµm bµi trong vë bµi tËp
<i>Thø t ngµy 24 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Học vần( Tiết 117-118 )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức:- HS đọc, viết đợc ăng, âng, măng tre, nhà tầng</i>
<i>2.Kĩ năng:</i> - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài.
<i>3.Thỏi độ:- </i>Phát triển lời nói tự nhiên theo ch : Võng li cha m
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV: Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ,
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>2.Kiểm tra: -</b>HS đọc, viết trên bảng con: ong ơng, con ong, vịng trịn,
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b> 2. Nội dung:</b>
<i><b>* Vần âng</b></i>
<i><b> a. </b></i><b>Nhận diện vần : âng </b>
so sánh vần ăng - ©ng
<b>b, Ghép vần, đánh vần vần.</b>
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
<b>b, Ghộp ting, ỏnh vn ting.</b>
- Yêu cầu HS ghép tiếng, ph©n tÝch
tiÕng.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát cây măng tre, giới
thiệu từ khoá. .
- Cho HS đọc.
- Cho HS đọc lại bài.
<i><b>* Vn õng</b></i>
<b>- </b>Dạy tơng tự nh vần ăng
- So sánh vần ăng - âng
- ỏnh vần ,đọc trơn vần, ghép vần.
- Ghép tiếng, phân tích tiếng, đánh
vần, đọc trơn tiếng.
- Cho HS quan s¸t tranh vÏ, giíi thiƯu
tõ míi
- Cho HS đọc lại 2 sơ đồ
<b>d. TËp viÕt</b>
- GV cho HS quan sát chữ mẫu, kết
hợp nêu quy trình chữ viết cho HS.
- Yêu cầu HS luyÖn viÕt bảng con.
GV kết hợp sửa sai cho HS
<b>ăng</b>
<b> </b>Vn ng c ghộp bi 2 âm ă và ng ghép
lại ă đứng trớc, ng ng sau
Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
- ng- ng / ng
c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
-HS ghép tiếng <b>" </b>măng<b>" </b>trên bảng cài
- Tiếng măng có âm m<b> </b>ghép với vần ăng
mờ - ăng - măng / măng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lp
<b>măng tre </b>
- Đọc cá nhân, cả lớp.
Đọc lại bài: ăng - măng - măng tre
( Đọccá nhân, cả líp)
Giống nhau: Đều có ng đứng cuối vần
Khác nhau: ăng bắt đầu bằng âm ă
âng bắt đầu bằng âm â
HS ghép vần
â - ngờ - âng/ âng (đọc cá nhân, cả lớp )
HS ghép tiếng tầng trên bảng cài
Tiếng tầng có âm t ghép vần âng thêm dấu
huyền trên â.
tờ - âng - huyền - tầng / tầng
(đọc cỏ nhõn, c lp
<b>nhà tầng</b>
- c cỏ nhõn, c theo bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại bài: ăng - măng tre
âng - nhà tầng
- HS quan sát.
<b>đ. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng.
Yêu cầu HS đọc thầm, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.
- Gọi HS đọc trơn cả từ ứng dụng
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ
- Cho HS đọc lại bài.
<b> rỈng rõa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>
rng, phẳng, lặng, vầng, trăng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
TiÕt 2
<b>3 . Luyện tập</b>
<b> a. Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Đọc câu ứng dng
- Yêu cầu HS thảo luận theo nội dung
tranh,
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
học rồi đọc cả câu.
- Yêu cầu HS đọc từng câu rồi cả
đoạn
<b>b. LuyÖn viÕt: </b>
- GV quan sát, hớng dẫn HS làm bài,
viết bài vở BT
<b>c. Luyện nói</b>
- Cho HS nờu tờn ch .
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở cuối
bài , thảo luận theo gợi ý:
Trong tranh vẽ những ai ? Em bé
trong tranh đang làm gì ?
- B m thờng khun em điều gì ?
- Em có làm đúng lời bố mẹ khuyên,
bố mẹ nói nh thế nào ?
- Ngời con biết vâng lời cha mẹ đợc
gọi là ngời con gì ?
- Gäi mét sè nhãm lên bảng.
- Nhận xét.
- Cho HS c li bi 1 lần trong SGK.
- HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- Thảo lun nờu ni dung tranh
<b>vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối</b>
<b>bÃi. Sóng vỗ bờ rì rào</b>
- c cỏ nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viÕt bµi
<b> </b>
- HS thảo lun nhúm ụi.
- Một số nhóm lên bảng trình bày, nhËn
xÐt.
<b>4. Củng cố </b>- Bài học hôm nay các em học những vần gì ? Những vần đó
có trong tiếng từ nào?
<b>5 dặn dò</b>: Dặn HS luyện đọc các bài đã học.
<b>To¸n:</b>
<i> 1. KiÕn thøc: - Gióp HS củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 7</i>
<i> 2.Kĩ nng:</i> - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tÝnh céng trõ trong ph¹m vi 7
<i> 3.Thái độ:- </i>Giáo dục HS yêu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> - </b>GV: Nội dung bài SGK, đồ dùng hạy học toán
- HS: SGK, Bồ đồ dùng học toán, bảng con,
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> 2 HS Làm tính trên bảng: 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 =
0
<b>3 . Bµi míi </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>. Gii thiu bi</b>:
<b>2. Nội dung: </b>
- Nêu yêu cầu của bài.
-Cho HS nêu c¸ch thùc hiƯn 2 phép
tính,
làm bảng con các phep tính còn lại.
- GV nhận xét.
+ Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS nêu miệng kÕt qu¶
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 2.
- Mời đại diện 3 nhúm lờn bng.
- GV nhn xột.
+ Nêu yêu cầu của bµi
- Cho HS lµm bµi vµo vë, 1 HS lên
bảng.
- GV chấm một số bài, nhận xét.
+ Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu thành bài toán tự trả lời , viết
phép tính vào ô trống, 1 HS lên bảng.
<i><b>Bài 1 (70):</b></i><b> Tính</b>
- HS làm bảng con.
7 2 4 7 7 7
+ +
3 5 3 1 7 5
4 7 7 6 0 2
<i>Bµi 2 (70): TÝnh</i>
- HS lµm miƯng.
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
7 -1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
<b>Bµi 3 ( 70 ): Sè?</b>
- HS làm bài nhóm 2. đại diện 3 nhóm lên
bảng.
2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 4 + 3 = 7
<b>Bµi 4 ( 70 ) < > = ?</b>
- Gäi HS nhËn xÐt bµi <b>Bµi 5 (70) ViÕt phép tính thích hợp:</b>
- HS điền vào SGK, 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.
3 + 4 = 7
hoặc:
4 + 3 = 7
<b>4. Củng cố : </b>Bài học hôm nay các em củng cố kiến thức gì ?
- Cho HS c li bng cng, tr trong phm vi 7
<b>5.dặn dò.:</b>Dặn HS ôn lại bài, làm bài trong VBT.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Mĩ thuật</b>
Giáo viên bộ môn dạy
<b>Học vần( Tiết 117-118 )</b>
<b>Bài 54</b><i><b> : ung ng</b></i>
<b>I. Môc tiªu:</b>
<i> 1. Kiến thức:HS đọc, viết đợc ung ng, bông súng, sừng hơu</i>
<i>2.Kĩ năng:</i> Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
<i> 3.Thỏi độ: </i> Phát triển lời nói tự nhiờn theo ch : Rng. thung lng
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV : Sử dụng tranh SGK.bảng con, bảng ghi từ.
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> Cho HS đọc, viết bảng con : rặng dừa, phẳng lặng, vầng
trăng
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK ( 109 )
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Néi dung:</b>
<i><b>* VÇn ung</b></i>
<b>a. NhËn diƯn vÇn : ung</b>
<b>- </b>VÇn ung do mÊy vÇn ghÐp lại
<b>- </b>So sánh vần ung - ăng
<b>b. Ghép vần, đánh vần vần.</b>
- Cho HS ghép vần, đánh vần vần<b>.</b>
<b>ung</b>
<b> - </b>Vần ung do 2 âm u và ng ghép lại u
đứng trớc, ng đứng sau
<b>c . Ghép tiếng, Phân tích, đánh</b>
<b>vần, đọc trơn tiếng</b>
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS xem tranh hoa sóng, giíi
thiƯu tõ.
- Cho HS c
<i><b> * Vn yờn</b></i>
- Dạy tơng tự nh vần ung
- So sánh vần ung - ng
- Ghép vần, đọc trơn vần, ghép tiếng,
phân tích tiếng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng sừng
- Đánh vần , đọc trơn
- Cho HS quan s¸t tranh, giíi thiƯu tõ
míi
<b>d . TËp viÕt</b>
- GV viÕt mÉu , hớng dẫn cách viết ,
- Yêu cầu HS lun viÕt b¶ng con.
- GV sưa sai cho HS
<b> đ . Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
- GV viết các từ ngữ lên bảng.
- Yờu cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các
tiếng có chứa vần mới học.
- Cho HS đọc cả từ, đọc 4 từ
- GV củng cố lại bài học
- HS ghÐp vÇn ung trên bảng cài
<b>u - ngờ - ung / ung</b>
c cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng <b>" súng " </b>trên bảng cài
Tiếng súng có âm s<b> </b>ghép với vần <b>ung </b>dấu
sắc trên ung
<b>Sê-ung- sung- s¾c -sóng/ sóng</b>
Đọc cá nhân, đọc bn, c c lp
<b>bông súng</b>
Đọc lại bài : ung - sóng - b«ng sóng
<b>ng</b>
Vần ng đợc ghép bởi 2 âm và ng
Giống nhau : đều kết thúc bằng ng
Khác nhau : ng bắt đầu bằng
<b> - ngê - ng / ng</b>
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng sừng trên bảng cài.
Tiếng sừng có âm s ghép với vần ng dấu
huyền trên ng.
<b>sê - ng -sng- huyÒn- sõng / sừng</b>
( cá nhân, cả lớp )
<b>sừng hơu</b>
c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp
Cho HS đọc lại 2 sơ đồ
<b>ung </b>–<b> sóng - b«ng sóng</b>
<b>ng - sõng- sừng hơu</b>
- HS quan sát,
- HS lun viÕt b¶ng con.
<b> </b>
<b> cá biển yên ngựa</b>
<b>viên phÊn yªn vui</b>
<b>biĨn , viªn, yªn, yªn</b>
<b>3 . Luyện tập</b>
<b> a . Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng cho HS đọc
bài, kết hợp chỉnh sửa phát
âm cho HS
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Yêu cầu HS quan sát tranh
minh hoạ nêu nội dung tranh
- Cho HS nhẩm đọc từng câu.,
cả đoạn.
- Yêu cầu HS đọc cả dòng, cả
câu đố và mời đại diện nêu lời
giải cho câu đố
<b>b . LuyÖn viÕt: </b>
-Híng dÉn HS thùc hµnh
viÕt vë Bµi tËp
- GV giúp đỡ, chỉnh sửa cho
HS
<b>c . LuyÖn nãi</b>
- Cho HS nêu tên chủ đề
luyện nói .
- Yªu cầu HS quan sát tranh
SGK rồi thảo luận nhóm 2
theo gợi ý.
+ Trong tranh vẽ gì ? Trong
rừng thờng có những gì ?
+ Em thích nhất những gì ở
+ Em cú bit thung lng,
suối, đèo ở đâu không ?
+ Em hãy chỉ xem đâu là
thung lũng, suối, đèo ?
+ Có ai ở lớp ta đợc vào rừng
cha. Em hãy chỉ xem đâu là
thung lũng, suối, đèo ?
- Gọi một số nhóm lên trình
bày,
- GV chốt nội dung tranh, HS
nêu tên lại tên chủ đề.
- Cho HS đọc bài trong SGK.
- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- HS quan sát thảo luận, nêu nội dung tranh, tìm
lời giải cho câu đố
<b>Không sơn mà đỏ</b>
<b>Không gõ mà kêu</b>
<b> Không kều mà rụng</b>
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS nêu câu đố, lời giải câu đố.
<b>Rừng, thung lũng, suối, đèo</b>
- HS th¶o luËn , nêu nội dung tranh.
-Một số nhóm lên trình bày
- NhËn xÐt.
- HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.
<b>4. Cñng cè </b> Cho HS chơi trò chơi : Tìm tiếng chứa vÇn míi häc : ung
-ng.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. KiÕn thøc: Gióp HS thµnh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8</i>
<i>2.K nng:</i> Biết làm phép cộng trong phạm vi 8
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV : SGK,
HS : Bảng con, vở ô li, SGK
<b>III. Hot ng dy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> 2 HS Làm tính trên bảng : 3 + 4 = 7 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 6 =
1
<b>3 . Bµi míi </b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> :
<b>2 . Néi dung : </b>
* Hớng dẫn HS thành lập , ghi nhớ
bảng cộng trong ph¹m vi 8
- Cho HS quan sát hình vẽ , đặt lời
bài tốn, trả lời.
7 thªm 1 lµ mÊy?
7 céng 1 b»ng mÊy?
1 céng 7 bằng mấy?
- Tơng tự hớng dẫn HS quan sát hjnf
vẽ và đa ra bài toấn, nêu phép tính.
- Cho HS ọc thuộc bảng cộng.
<b>3. Thực hành</b>
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài SGK
- GV gọi 3 HS lên bảng.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông . Tất
cả có mấy hình vuông? ( 8 hình vuông)
7 thêm 1 lµ 8
7 + 1 = 8
1 +7 = 8
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8
<b>Bài 1 ( 71 ) Tính:</b>
- HS làm bảng con
5 1 5 4 2 3
+ + + + + +
3 7 2 4 6 4
8 8 7 8 8 7
<b>Bµi 2 ( 71 ) TÝnh:</b>
HS lµm bµi sgk , 3 HS lên bảng
- Yờu cu HS lm bài nhóm 2.
- GV gọi đại diện 3 nhóm lờn bng.
- Nhn xột.
+ Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu bài toán. Yêu cầu HS nêu
câu trả lời, ghi phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên
bảng
- GV nhận xét..
<b>Bài 3 ( 71 ) TÝnh:</b>
HS làm bài nhóm 2, đại diện 3 nhóm lên
bảng
<b> </b> 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 2 = 6
<b>Bµi 4 ( 71 ) ViÕt phép tính thích hợp:</b>
- HS quan sát tình huống trong tranh, nêu
bài toán. Yêu cầu HS nêu câu trả lời.
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
a )
6 + 2 = 8
b )
4 + 4 = 8
<b>4. Củng cố </b>- Nhận xét giờ học.
<b>5. dặn dò.</b> Dặn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8, làm bài vở bài
tập.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
<b>Mĩ thuật</b>
Giáo viên bộ môn dạy
<b>Âm nhạc</b>
Giáo viên bộ môn dạy
<b>Tập viết (Tiết )</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
<i> 1. Kiến thức: HS viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ theo quy định, viết đều nét</i>
các chữ : nền nhà, nhà in , cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vờn nhãn
<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng
vị trí, trình bày sạch s.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Bộ chữ dạy tập viết, bài viết sẵn trên bảng phụ
- HS : B¶ng con, vë tËp viÕt
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> Cho HS đọc: chú cừu, rau non, thợ hàn
- HS viết bảng con : dặn dị, khơn lớn
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>2. Néi dung</b>
- GV híng dÉn HS quan s¸t nhËn xÐt.
- Cho HS quan sát bài viết mẫu
- Yêu cầu HS quan sát , phân tích một
số tiếng từ.
+ Hớng dẫn HS viết bài
- GV nêu quy trình chữ viết cho HS
quan sát.
- Cho HS luyÖn viÕt b¶ng con . GV
sưa sai cho HS .
- Cho HS viết bài trong vở tập viết
- GV quan sát giúp đỡ HS
- Thu bµi , chấm điểm, nhận xét chữa
lỗi cho HS
- Tuyờn dng HS có bài viết đẹp, sạch
- HS quan s¸t
- nỊn : n + ªn + dÊu hun
- ngùa : ng + a + dÊu nỈng
- cn : c + uôn + dấu nặng
- vờn : v + ơn + dÊu huyÒn
- nh·n : nh + an + dÊu ng·
- HS lun viÕt b¶ng con.
- HS viÕt bµi trong vë tËp viÕt
<b>4.Cñng cè </b> - NhËn xÐt giê häc.
<b>5 dặn dò</b>: Dặn HS luyện viết vở ụ li cho ỳng,
<b>Tập viết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc đợc quy trình viết chữ và viết đúng đợc</i>
các từ ngữ trong vở viết , viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây
sung, củ gừng
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét giữa các con chữ trong từ đều, đẹp, ghi dấu
thanh đúng vị trí, biết trình bày sạch sẽ.
<b>II. §å dïng dạy - học:</b>
- GV : Các mẫu chữ trong bộ dạy chữ, vở tập viết, bảng phụ.
- HS : B¶ng con, vë tËp viÕt
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viết bảng con: nhà in, cá biển.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2. Néi dung:</b>
- GVgắn bảng phụ hớng dẫn HS
quan sát chữ mẫu, yêu cầu HS nhận
xét về độ cao, khoảng cách của chữ,
cách ghi các dấu thanh
- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
+ Hớng dẫn HS viết .
- GV nêu quy trình chữ viết.
- Cho HS luyện viết bảng con . GV
chØnh sưa cho HS .
- Cho HS lun viÕt bµi trong vë tËp
viÕt
- GV động viên giúp đỡ HS .
Thu bài , chấm điểm, nhận xét chữa
lỗi cho HS. .
- Tuyên dơng HS viết chữ đẹp.
- Nhắc nhở HS viết cha đúng, cha
đẹp
con : c + on ;
c©y : c + ây ; thông: th + ông
cây : c + ©y; sung : s + ung
vầng : v + âng + dấu huyền; trăng: tr + ăng
gừng : g+ ng + dấu huyền
- HS lun viÕt b¶ng con.
<b>-</b> HS viÕt vë tËp viÕt.
<b>4. Củng cố </b> - Qua giờ học các em nắm đợc cách viết đúng đẹp, nắn nót
từng nét để chữ khơng sai.
<b>5 dặn dị:</b> Dặn HS luyện viết lại đẹp.
Thø hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
<b>o c :</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. Kiến thức HS có kỹ năng nhận biết đợc cờ tổ quốc</i>
- Phân biệt đợc t thế đúng và t thế sai khi chào cờ
<i>2.Kĩ năng:</i> Biết đứng nghiêm trang trong các giờ chào cờ.
<i>3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV : S dụng tranh vẽ trong vở bài tập đạo đức , SGV
HS : Có đủ Vở Bài tập
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> H¸t
<b> 2.Kiểm tra : </b>Tại sao phải nghiêm trang khi chào cờ ?
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> :
<b>2 Néi dung : </b>
- Khởi động Cả lớp hát bài lá cờ Việt
Nam.
<b>* Hoạt động 1 :</b>Tập chào cờ<b>. </b>
- GV lµm mÉu cho HS
- Mời mỗi tổ 1 HS lên thực hiện.
- Mời cả lớp đứng dậy tập cờ.
<b>* Họat động 2 :</b> Thi chào cờ giữa các
tổ.
- GV phæ biến yêu cầu của cuộc thi
- GV cùng HS nhận xÐt , bæ sung
<b>* Hoạt động 3 : </b>HS vè và tơ màu lá
Quốc kì
- u cầu thi đua giữa các tổ
- GV cùng HS nhận xét bài
- Cho HS đọc hai câu thơ
4 tæ cã 4 HS thùc hµnh
- Cả lớp đứng nghiêm trang chào cờ
- Mời đại diện các nhóm nêu ý kiến, các
nhóm khác bổ sung.
- Từng tổ đứng chào cờ theo điều khiển
của lớp trởng.
- C¶ líp theo dâi nhËn xÐt
- Các tổ chi đua vẽ lá cờ Tổ quốc rồi tơ
màu đúng thời gian.
- HS giíi thiƯu và trng bày bài vẽ của mình
lên bảng.
- HS c hai câu thơ:
Nghiêm trang khi chào lá Quốc kì.
Tình yêu đất nớc em ghi vào lòng.
<i>4</i><b> . Củng cố</b> - Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là
quốc tịch Việt Nam. Cần phải nghiêm trang khi chào cờ.
<b>5. dặn dò.</b>Thực hiện tốt nghiêm trang khi cho c ..
<i><b>Luyn c</b></i>
<b>Luyn c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức- Giúp học sinh đọc trơi chảy, lu lốt các tiếng , từ ngữ chứa</i>
vần uôn ơn. đã học. - Nhận biết các tiếng , từ chứa vần uôn ơn. ở sách báo
bất kỳ.
<i>2.Kĩ năng:</i> - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> </b>GV : Nội dung bài đọc chép sẵn trên bảng
<b> HS</b>: Bảng con, Bộ chữ
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> H¸t
<b> 2.Kim tra :</b>- Mời HS lên bảng viết : thôn bản, ven biển
3.B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b>
<b>2 . Néi dung</b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc . GV hỏi
để gợi ý cho HS tên các vần trong bài
50.
- Yªu cầu HS nhận diện lại vần uôn
ơn.
- Cho HS luyn đọc
- Cho HS thực hành ghép tiếng trên
bảng cài, kết hợp phân tích tiếng.
GV cùng HS nhận xét sửa sai.
- Cho HS luyện đọc toàn bi.
<b>uôn ơn</b>
c cỏ nhõn, c bn, c c lp
<b>uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn</b>
<b>ý muốn, con lơn , vỊ mn</b>
<b>Đàn sếu bay lợn trên trời</b>
<b>Đàn bị sữa trờn sn i</b>
<b>Mẹ đi chợ về muộn</b>
- c cỏ nhõn, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc toàn bài trên bảng
<b>4 . Cñng cè, </b>
- Nhận xét giờ học , nhấn mạnh cách đọc bài.
<b>5. dặn dò:</b> Dặn HS luyện đọc bi nhi
<b>Luyện viết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức :Giúp HS củng cố rèn luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp đợc </i>
các chữ : ý muốn, con lơn, uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn..
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> - Kỹ thuật viết đúng, đều nét theo quy trình viết, ghi dấu thanh
đúng vị trí.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ.
- HS : bảng con, vở ô li.
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b>Cho HS viết bảng con: chuồn chuồn, vơn vai.
<b>3. Bµi míi </b>
<b>1 . Giíi thiƯu bµi</b> :
<b>2 . Néi dung</b>
- Híng dÉn HS viết
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
- Hớng dẫn HS cách viết. GV nêu quy
trình chữ viết cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS luyện viết trên b¶ng
con. GV sưa sai cho HS.
- Cho HS viết bài trên vở ô li, GV
theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về
cách cầm bút, t thÕ ngåi viÕt.
- Thu 1 sè vë chÊm bµi .
Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS
viết đúng, đẹp
- HS quan sát nhận xét
- ý muốn : m + uôn + dấu sắc
- con lơn : c + on , l + ơn
- đầu nguồn : đ + ©u + dÊu hun; ng + u«n
+ hun
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
4<b>. Cng c </b>- Qua giờ học luyện viết các em cần viết đúng, đẹp theo quy
trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí, rê bút nối nét đều đẹp.
<b>5.dặn dị</b>: Luyện viết li cho p.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
<b>Luyn c</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức - Giúp HS đọc đúng lu loát</i>
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng đọc một cách chắc chắn các tiếng, từ chứa
các vần đã học
<i> 3.Thái độ: </i>Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- GV : Nội dung bài ôn tập chép sẵn trên bảng
- HS : Có đủ vở bài tập, bảng cài
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b>
<b>3. </b>Bµi míi
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b> 1 . Giới thiệu bài : </b>
<b>2 . Néi dung</b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc đánh vần,
- Cho HS ghép tiếng thành từ ngữ có
nghĩa
<b>vên biĨn</b>
<b>con ngđ </b>
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV chỉnh sửa cho HS
- Cho HS ghÐp, điền vần từ ngữ vào
vở bài tập, 2 HS lên b¶ng.
- NhËn xÐt.
- Yêu cầu HS cài chữ trên bảng cài
rồi đánh vần, đọc trơn
<b>ven rau </b>
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
<b> - </b>HS ghép, điền vần từ ngữ vào vở bài
tập, 2 HS lên bảng.
<b> con cào cào</b>
<b>đàn gà con</b>
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
<b>4 . Cñng cè</b>
- NhËn xÐt giê häc.
<b>5.dặn dò:</b> Dặn HS luyện đọc bài nhiều ln
<b>Luyện viết</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. Kiến thức Giúp HS luyện viết đúng, đẹp theo mẫu cỡ chữ thờng các </i>
chữ : Thôn bản, ven biển, vờn rau, yên xe, buồn phiền.
<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh
đúng vị trí .
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thích mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Bảng phụ viết chữ mẫu
- HS : Bảng con, vở ô li.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viết bảng con : uốn dẻo, con lơn, vờn táo
<b>3 . Bài mới </b>
<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bi hụm nay
các em luyện viết chữ : thôn bản,
ven biển, vờn rau.
<b>2 . Nội dung</b>
+ Hớng dẫn HS quan sát chữ mẫu
- Yêu cầu HS nhận diện các chữ
+Hớng dẫn HS viết
- GV nêu quy trình cách viết cho
HS
- HS quan sát chữ mẫu
thôn bản : th + ôn ; b + an + dÊu hái
ven biÒn : v + en; b + iªn + dÊu hái
vên rau : v + ¬n + dÊu huyÒn; r+ au
buån phiÒn : b + uôn + dấu huyền; ph +
iên + dấu huyền
- Yêu cầu HS luyện viết trên b¶ng
con
- GV chØnh sưa cho HS
- Cho HS viết bài trên vở ô li. GV
quan sát động viên giúp đỡ HS viết
bài.
- Thu vë chÊm bµi.
- HS viết bài trên vở ô li
<b>4. Cng c :</b>Qua giờ luyện viết , các em cần lu ý cầm bút đúng cánh, ngồi
viết đúng t thế, rê bút liền nét và đều đẹp.
- Tuyên dơng HS viết đẹp
<b>5. dặn dò. </b>Dặn HS luyện viết lại những ch cha p.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức :Giúp học sinh củng cố kỹ năng về phép cộng, phép trừ trong</i>
phạm vi các số đã học
<i>2.Kĩ năng:</i> - Biết thực hiện nhanh , so sánh kết quả điền dấu, viết đợc
phép
tÝnh thÝch hỵp.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- GV : Néi dung bµi 3 , 4 , 5 ( 51 - VBT)
- HS : B¶ng con, vë « li, vë Bµi tËp
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> HS làm bài bảng con : 6 - 3 - 1 = 2 1 + 3 + 2
= 6
6 - 2 - 1 = 3 3 + 1 + 2
= 6
<b> 3 . Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1<b> . Giíi thiƯu bµi .</b>
<b>2 . Néi dung </b>:
Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài theo nhóm 2. đại
diện 3 nhóm lên bảng.
-GV nhËn xÐt.
Cho HS nªu yªu cầu của bài :
- Yêu cầu HS làm bài, 3 HS lên bảng
<b>Bài 3 ( 51 - VBT ) < > = </b>
HS làm bài theo nhóm 2. đại diện 3 nhóm
lên bảng.
- NhËn xÐt<b>.</b>
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 6 + 0 > 4
2 + 4 = 6 3 + 2 = 5 6 - 2 = 4
<b>Bµi 4 ( 51 - VBT ) Viết số thích hợp vào</b>
<b>ô trống: </b>
- Nhận xét.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
Cho HS Quan sát các tình huống trong
tranh, nêu bài toán , viết phép tính
thích hợp.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vở
- Gọi HS lên bảng làm bài
Thu vở chấm điểm, cùng HS chữa bài
- Nhận xét.
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6
<b>Bµi 5 ( 51 - VBT ) ViÕt phÐp tÝnh thÝch </b>
<b>hỵp</b>
- Cã 6 con vÞt ë díi ao, lóc sau 2 con vịt
chạy lên bờ. Hỏi dới ao còn lại mấy con
vÞt ?
6 - 2 = 4
<b>4. Củng cố:</b> Qua bài học hôm nay các em cần nắm đợc cách thực hiện
tính cộng trừ các s trong phm vi ó hc.
<b>5. dặn dò:</b>Dặn HS làm bài tập còn lại
Thứ t ngày 24 tháng năm 2010
<b>Âm nhạc</b>
Giáo viên bộ môn dạy
<b>Tự nhiên </b><b> XÃ hội</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức- Giúp học sinh biết : Mọi ngời trong gia đình đều phải biết</i>
làm việc tuỳ theo sức của mình.
- Trách nhiệm của HS ngồi giờ học tập, cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
<b> </b><i>2.Kĩ năng:</i> Kể tên một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong
gia đình. u lao động và tơn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
<i> 3.Thái độ</i>- HiĨu sù cÇn thiÕt biÕt làm việc tuỳ theo sức của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
GV : Tranh SGK.
HS : SGK, vë bµi tËp
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kim tra :</b> HÃy kể về ngôi nhà em ë.
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bài hơm nay các
em học để biết thêm các công việc ở
nhà.
<b>2 . Néi dung :</b>
<b>* Hoạt động 1</b>. Quan sát tranh vẽ
SGK
- Cho HS quan s¸t tranh vÏ trong
SGK bài 12, thảo luận theo gợi ý.
- Tho lun nhóm đơi, nêu nhận xét về
nội dung từng tranh.
- Mời một số HS trình bày trớc lớp
từng việc làm trong cuộc sống gia
đình.
* <b>Họat động 2: </b>Quan sát hình vẽ .
- Cho HS quan sát tranh vẽ để hiểu .
Điều gì sẽ xảy ra nếu trong nhà khơng
có ai quan tâm dọn dẹp.
- GV nhận xét nêu kết luận Mỗi ngời
trong nhà đều quan tâm dọn dẹp nhà
cửa thì nhà cửa sẽ sạch sẽ gọn gàng,
ngăn nắp.
- Mỗi chúng ta là HS nên làm gì để
giúp đỡ bố mẹ ở ngoài giờ học.
SGK
- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- Đại diện HS trình bày kết quả.
- HS lắng nghe.
- Mỗi HS gióp mĐ qt nhµ , rưa Êm
chÐn, t theo søc cđa m×nh.
<b>4. Củng cố </b>- Mỗi chúng ta cần phải biết yêu thơng những ngời lao
động, tôn trọng thành quả lao động của mọi ngời.
<b> 5.dặn dò: </b>Dặn HS thực hành làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức
của mình.
<b>Luyện đọc:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức: - Giúp học sinh luyện đọc, rõ ràng, lu lốt, chắc chắn bài</i>
có chứa vần ong ông
<i>2.Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng đọc bài..
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dc HS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
<b> </b>GV: VBT
HS : VBT, vở ô li, bảng con
<b>III. Hot động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kim tra :</b> - Đọc, viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông.
3.B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài : </b> Bài hôm nay các
em luyện đọc : ong ông
<b>2 . Néi dung</b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc vần ong
ông trong các tiếng từ ngữ
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS luyện đọc cho HS thực
<b>ong «ng</b>
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
<b> </b>
<b> con ong nhà rông</b>
<b> chong chóng con công</b>
<b>vòng tròn, công viên, cá bống</b>
- c cỏ nhõn, c theo bn, c c lp
hành ghép chữ trên bảng cài.
- Cho HS luyện đọc câu, kết hợp với
phân tích tiếng
- Cho HS tìm thêm tiếng có vần ong,
ông.
<b> Cha chơi cầu lông.</b>
<b> Bé th¶ bãng bay.</b>
-.Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp.
- HS tìm thêm tiếng có vần ong, ơng.
<b>4 . Cđng cè</b>
- NhËn xÐt giê học.
<b>5. dặn dò:</b> Dặn HS tìm thêm tiếng, từ có vần ong ông.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Luyện Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 7</i>
- Củng cố về cắt đặt tính, tính nhẩm, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
<i>2.Kĩ năng:</i> BiÕt thùc hiÖn nhanh bảng cộng trong phạm vi 7.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yêu thích mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV: VBT
HS : VBT, vở ô li, bảng con
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b>
3.B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1.Giới thiệu bài : </b>Hôm nay các em
«n : PhÐp céng trong phạm vi 7
<b>2 . Nội dung.</b>
+ Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS thực hành trên b¶ng con,
- GV nhËn xÐt.
+ Gäi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài , 3 HS lên bảng .
- GV nhận xét chung
<b>Bài 1 ( 52- VBT ) Tính</b>:
- HS làm bảng con.
6 5 4 3 2 1
+ + + + + +
1 2 3 4 5 6
7 7 7 6 7 7
<b>Bµi 2 ( 52 </b>–<b> VBT ) Tính :</b>
- HS làm bài , 3 HS lên bảng .
- Gäi HS nªu yªu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 2 HS lên
bảng .
- Thu một số vở chấm
<b>Bài 3 ( 452 </b>–<b> VBT ) TÝnh:</b>
- HS lµm bµi vào vở 2 HS lên bảng .
- Nhận xét.
1 + 5 + 1 = 7 1 + 4 + 2 = 7
2 + 3 + 2 = 7 2 + 3 + 2 = 7
3 + 3 + 2 = 7
5 + 0 + 2 = 7
<b>4. Cñng cè </b>
- NhËn xét giờ học.
<b>6. dặn dò.</b> Dặn HS ôn lại bảng cộng 7, làm tiếp bài tập còn lại .
<b>Hot ng tp th</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- HS thấyđợc những u điểm, nhợc điểm trong tuần về việc thực hiện nề nếp và
học tập. Biết rút kinh nghiệm có hớng phấn đấu ỏ tuần tới.
<b>B . Chuẩn bị </b>:
- Nội dung sinh hoạt
<b>C . Các hoạt động dạy và học</b>
1. Nhận định tình hoạt động trong tuần
+ Lớp trởng nhận xét theo các nội dung:
- Thực hiện tốt nội quy, xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đều, đúng giờ
- ý thức học tập ở lớp, ở nhà, chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập.
- ý thức tham gia các hoạt động tập thể
- NÒn nếp, vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, sân trờng
+ GV nhận xét chung, tuyên dơng các em thực hiện tốt, nhắc nhở các em thực
hiện cha tốt.
2. Phơng hớng tuần sau:
- Duy trì nền nếp lớp
- Thi đua học tốt chào mừng ngày 22- 12
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11năm 2010
<b>Tự học: Luyện viết</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức: Giúp HS luyện viết đúng, đều nét các chữ : cái phên, cái </i>
kèn, bún bò, bản tin, gỗ mun..
<i>2.Kĩ năng:</i> Kỹ thuật nối các nét đều đẹp, ghi dấu thanh ỳng v trớ
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu.
- HS : vở ô li, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b> 2.Kiểm tra :</b> HS viÕt b¶ng con : con cừu, cá sấu, củ sắn
3.B i m i:à ớ
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1 . Giới thiệu bài</b> : Bài hơm nay
các em luyện viết các chữ : cái
phên, cái kèn, bún bò, bản tin, gỗ
mun..
<b>2 . Néi dung</b>
- Híng dÉn HS quan sát
- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
mà HS dễ lẫn
- Hớng dẫn cách viết
+ GV nêu quy trình chữ viết cho
HS
- Cho HS luyện bảng con,
GV chữa lỗi cho HS
- Cho HS viết trên vở ô li.
- GV quan sát giúp HS viÕt bµi
- Thu bµi chÊm vë ,
- HS quan sát chữ mẫu
- HS, nờu cao ca các con chữ
phên : ph + ên
kÌn : k + en + dÊu hun
bón : b + un + dÊu sắc
bản : b + an + dấu hỏi
- HS lắng nghe.
- HS luyện bảng con
<b>4. Củng cố :</b> Bài hôm nay các em luyện viết những chữ gì ?
<b>5 dn dũ.</b>dn HS luyn vit nhiu cho ỳng p
<b>Tự học: Luyện Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm vững cách thực hiện phép tính cộng trừ</i>
trong phạm vi các số đã học
<i>2.Kĩ năng:</i> VËn dông thành thạo vào bài tập.
<i> 3.Thái độ: </i>Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
<b> </b>GV: VBT
HS : VBT, vë « li, b¶ng con
<b> 2.Kiểm tra :</b>
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1 . Giới thiệu bài : </b>Bài hôm nay các
em häc LuyÖn tËp
<b>2 . Néi dung : </b>
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm miệng.
- Cho HS làm bảng con
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS lµm vµo vë « li, 5 HS lên
bảng.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bµi
- Cho HS quan sát tình huống trong
tranh nêu bài to¸n råi viÕt phÐp tính
vào ô trống SGK., 1 HS lên bảng ®iỊn
kÕt qu¶
- NhËn xÐt.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS vẽ thêm chấm trong vào VBT.
- Gọi HS lên bảng làm,
- GV chữa bài.
<b>Bài 1 ( 47 - VBT) TÝnh</b>
- HS lµm miƯng
a) 3 4 1 3 5 5
+ + + + + +
2 1 4 2 3 2
5 5 5 5 2 3
- HS làm bảng con
b ) 5 3 5 2 4 0
- - + - - +
0 3 0 2 0 4
5 0 5 0 4 4
<b>Bµi 2 ( 47 - VBT) Tính</b>
HS làm vào vở ô li, 5 HS lên bảng.
- Nhận xét.
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
0 + 5 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
1 + 3 = 4 2 + 1 = 3
3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
<b>Bµi 4 ( 49 - VBT ) ViÕt phÐp tính thích </b>
<b>hợp</b>
HS quan sát t×nh huèng trong tranh nêu
bài toán rồi viÕt phÐp tÝnh vào ô trống
SGK., 1 HS lên bảng điền kết quả.
<b>a )Có 4 con chim , thêm 2 con chim . </b>
<b>Hỏi tất cả có bao nhiªu con chim?</b>
4 + 2 = 6
b ) Cã 3 cái kem, thêm 3 cái kem nữa. Hỏi
tất cả có mấy cái kem ?
3 + 3 = 6
<b>Bài 5 ( 49 - VBT) </b>
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
<b>4. Củng cố : </b>Qua bài học các em đợc củng cố kỹ năng thực hiện phép
cộng, trừ trong phạm vi các số đã học
<b>5. dặn dò: </b>Dặn HS xem lại các bài tập đã làm
<b>Tự học :Luyn c</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<i> 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố rèn luyện kỹ năng đọc lu lốt rỗ ràng các</i>
vần có trong các tiếng từ chứa vần iên , yên
<i>2.Kĩ năng:</i> Đọc to đủ nghe, hiểu một số từ ngữ.
<i>3.Thái độ: </i>Giáo dục HS yờu thớch mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
<b> </b>GV: VBT
HS : VBT, vở ô li, bảng con
<b>III. Hot ng dy học:</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức:</b> Hát
<b>2 . Bài cũ:</b> HS đọc viết trên bảng con : con cừu, chăn trâu
<b>3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>- Hôm nay các em
luyện đọc : iên, yên
<b>2 . Néi dung</b>
- Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV gợi ý cho HS nhớ lại các vần
đã học trong bài 49.
- GV đính bảng phụ viết sẵn bài đọc
lên bảng
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn một số tiếng, từ ngữ
- Cho HS cài trên bảng cài kết hợp
đánh vần, đọc trơn.
- Tæ chøc cho HS chơi trò chơi: Thi
tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần iên,
yên.
- Nhận xét.
<b>iên yên</b>
- c cỏ nhõn, c bàn, đọc cả lớp
<b>miền núi, chiến đấu, bãi biển</b>
<b>yên xe, đàn kiến, viên phấn, yên vui</b>
- Đọc cá nhân, đọc theo bn, c c lp
- HS chơi trò chơi
<b> mẹ hiền, hiên nhà, yên vui</b>
<b> xiên chả, kiên trì, biển gọi, yên ả</b>
<b>4. Cng c: </b>Qua bài đọc, các em cần luyện đọc bài nhiều lần, tập đánh
vần các chữ có vần iên, yên