Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giao an hoa 2010 tu tiet 1419 theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.4 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b>Tiết 14: tính chất hoá häc cđa mi</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biÕt tÝnh chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dd axit; bazơ, dd
muối khác, bị nhiệt phân huỷ.


- Khỏi niệm về PƯ trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiện đợc.
2. Kỹ năng:


- Biết viết PTPƯ; tiến hành thí nghiệm và giải thích đợc tính chất hố học của
muối


- Biết tính tốn các bài tốn định lợng.
3. Thái độ:


- HS häc tËp nghiªm tóc, say mª.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1/ GV:


- Các dụng cụ và hoá chất nh SGK yêu cầu.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


2/ HS:



- Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>III. Phơng pháp</b>


<b>- </b>Vn ỏp, trực quan, hoạt động nhóm


<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>


*/ Khởi động


- Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 7p


- Cách tiến hành.


? Nêu các tính chất hoá học của Ca(0H)2 và viết PTPƯ
+ Lµm BT sè 2 (SGK- 30)


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất hố học của muối</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc các tính chất hố học của muối
- Thời gian: 20p


- Đồ dùng dạy học: đinh sắt, ống nghiệm đựng dd CuS04; BaCl2; dung dịch axit
- Cách tiến hành: Hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm cho


một chiếc đinh sắt (đã làm sạch gỉ) cho vào
dd CuS04.


- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo híng dẫn của
giáo viên


- Y/ cầu HS quan sát và nêu nhận xét, viết
PT.


- Các nhóm bổ xung.
- GV nhËn xÐt.


GV làm thí nghiệm: cho dd H2S04 lỗng vào
ống nghiệm chứa sẵn dd BaCl2, các nhóm
quan sát và gọi đại diện trình bày, viết PTPƯ.
- GV lu ý điều kiện để học sinh nắm bắt đợc.
- Y/ cầu HS nhắc lại TN đã làm ở bài tính
chất hố học Bazơ, viết PTPƯ.


- GV lµm thÝ nghiƯm cho häc sinh quan s¸t.
- C¸c nhãm nhËn xét và viết PTPƯ.


<b>I. Tính chất hoá học của muối.</b>


1. Tác dụng với kim loại:


Fe+ CuS04  FeS04+ Cu 


Cu+ AgN03  Cu(N03)2+Ag 



* Muối tác dụng với kim loại tạo thành
muối mới và kim loại mới.


2. Muối tác dụng với axit:


H2S04+BaCl2 BaS04 + 2 HCl (lo·ng)
( mầu trắng)


Lu ý: Axit tạo thành yếu hơn axit tham
gia hoặc muối tạo thành phải là kết tủa.
3. Muối tan tác dụng với dd Bazơ.


CuS04+Na0H Cu(0H)2 +NaCl


Điều kiƯn: chÊt t¹o thành phải có mét
chÊt kÕt tđa.


4. 2 mi tan t¸c dơng víi nhau:
AgN03+NaCl  AgCl +NaN03


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- ở lớp 8 ta đã học điều chế 02 trong PTN, ta
đã phân huỷ muối nào, viết PTPƯ.


- ë líp 9 ta cã thĨ s¶n xt Ca0 từ muối
nào ? viết PTPƯ.


nhất một muèi kÕt tña.


5. Một số muối bị phân huỷ nhiết độ cao
Các PT.



t0


2 KMn04  K2Mn04+Mn02+02
t0


2KCl03  KCl+ 302
t0


CaC03 CaO +C02


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc cỏc phn ng trao i
- Thi gian:10p


- Đồ dùng dạy häc


- Cách tiến hành: Hoạt động nhóm
- GV hớng dẫn HS nhận xét về các PƯ của
muối.


- ( gỵi ý các chất tham gia và các chất tạo
thành)


- HS t ĐN về PƯ trao đổi.


- ĐK để PƯ trao đổi thực hiện đợc.


- PƯ trung hồ có phải là PƯ trao đổi


không ?


<b>II. Phản ứng trao đổi trong đung dịch.</b>


1. Nhận xét về các phản ứng của muối.
2. ĐN về phản ứng trao đổi ( SGK-32)
3. ĐK để sảy ra PƯ trao i:


- Các chất tạo thành có một chất không
tan hoặc chÊt khÝ.


- Chú ý: PƯ trung hoà cũng là PƯ trao
đổi.


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(8p)</b>


1. Cđng cỉ


- HS nhắc lại các nội dung chính của bài.
- Y/ cầu HS làm BT số 2 vào phiếu học tập.


- GV ra đáp án, học sinh đổi bài, chã cho nhau và cho điểm.
- Làm BT số 4:


- GV treo bảng phụ, các nhóm trao đổi thảo lụân và lên điền, viết PTPƯ.
- HS nêu định hớng giải BT số 6


( SGK-33).
2. HDVN



- Dặn HS về làm bài tập: 1,3,4,5,6, sgk
Ngày soạn;


Ngày giảng:


<b>Tiết 15: một số muối quan trọng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS biết đợc tính chất hóa học, tính chất vật lý của một số muối quan trng nh
NaCl, KN03.


- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác mi NaCl.
- øng dơng quan träng cđa NaCl, KN03.


2. Kü năng:


- Bit cỏch vit PTP v k nng lm BT định tính.
3. Thái độ:


- Lịng u thiên nhiên đất nớc v say mờ nghiờn cu bụn mụn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tranh vÏ ruéng muèi vµ øng dơng cđa NaCl.
- PhiÕu häc tËp.


2. HS:



- PhiÕu häc tËp, bảng phụ.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp,trc quan,hot ng nhúm


<b>IV. Tổ chức dạy học</b>


*/ Khi ng


- Mục tiêu:Kiểm tra kiến thức cũ
- Thời gian: 15p


- Cách tiến hành: Kiểm tra 15 phút


+ Nêu các tính chất hoá học của muối và viết PTPƯ. (4đ)


+ em nhit phõn hon ton mui CaCO3 thu đợc 11,2g CaO và một chất khớ.
(6)


a/ HÃy viết phơng trình hoá học xảy ra.


b/ Tớnh lợng CaCO3 đem nung và lợng khí thu đợc (đo ở đktc).


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về muối natri clorua (NaCl)</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc trạng thái tự nhiên,cách khái thác và ứng dụng của muối
NaCl


- Thêi gian:15p



- Đồ dùng dạy học; Tranh hình 23 sgk và muối ăn
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>


- Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở
những đâu ?


- GV giới thiệu: Trong 1m3<sub> níc biĨn cã hoµ</sub>
tan chõng 27 kg mi NaCl, 5 kg MgCl2, 1
kg CuS04 và một số muối khác.


- Gọi 1 hs đọc phần 1.


- HS quan s¸t tranh vÏ ruéng muèi.


- Hoạt động nhóm: các nhóm đọc thông tin
sgk và nêu cách khai thác NaCl từ nớc biển,
cách khai thác NaCl từ mỏ.


- Quan s¸t tinh thĨ mi ăn, cho biết mầu
sắc, mùi vị?


- Trình bày ứng dụng của muối ăn?


<b>I. Muối Natri clo rua NaCl.</b>


1. Trạng thái tự nhiên:



- NaCl có nhiều trong nớc biển.
- Có trong lịng đất ( mỏ muối)
* Cách khai thác


+ Khai thác từ nớc biển. ( SGK)
+ Khai thác từ trong lòng đất
( mỏ)- ( SGK).


2. øng dông:


- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất Na, Cl2, H2, Na0H,
Na2C03, NaHC03.


<b>Hoạt động 2: Muối kalinitrat (KNO3)</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc tính chất và ứng dụng của muối kalinitrat
- Thời gian:10p


- Đồ dùng dạy học: Lọ hoá chất đựng KNO3
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm


- GV giới thiệu (gọi là Diêm tiêu) là chất rắn,
mầu trắng.


- HS quan sát lọ đựng KN03, cho biết màu
sắc.


- GV giíi thiƯu c¸c tÝnh chÊt cđa KN03.



- Các nhóm hoạt ng tỡm hiu ng dng ca
KN03.


- Đại diÖn nhãm häc sinh b¸o c¸o, nhãm


<b>II. Muối Kali nitơrat: KN03</b>


1. Tính chất:


- HS làm thí nghiệm.
- Tan nhiỊu trong níc.


- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Có tính oxi hóa mạnh.
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Gv chèt kiÕn thøc. ( SGK)


<b>V.Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(10p)</b>


1. Cđng cè


- Y/ cầu HS làm BT số 1 SGK


Cu CuS04 CuCl2 Cu(0H)2 Cu0  Cu


Cu(N03)2.



- GV yêu cầu các nhóm làm bài tập ra bảng phụ, rồi cử đại diện trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.


2. HDVN


- Dặn HS về học bài và làm bài tập trong sgk
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 16: phân bón hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thøc:


- HS biết phân bón hố học là gì ? vai trị của các ngun tố hố học đối với cõy
trng.


Biết tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số loại phân bón hoá học th
-ờng dùng.


2/ Kỹ năng:


- Nhn bit c mt s phõn bún hoỏ hc thụng dng.
3/Thỏi :


- Hăng hái phát biểu, say mê nghiên cứu môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



1/ GV:


- Chuẩn bị các mẫu phân bón hóa học.
- Phiếu học tập.


2/ HS:


- Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Vn đáp ,trực quan,hoạt động nhóm


<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>


*/ Khởi động


- Mơc tiªu:KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 7p


- Cách tiến hành:


+ Nêu trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl.
+ Bài tập 4 ( SGK).


<b>Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc những nhu cầu của cây trng
- Thi gian:13p



- Đồ dùng dạy học:


- Cỏch tin hành: hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Hoạt động nhóm, đọc thơng tin SGK và
nêu:


+ Nêu thành phần của thực vật.


+ Vai trũ cỏc nguyờn tố h2<sub> đối với cây trồng ?</sub>
- Các nhóm trình bày rồi bổ xung cho nhau.
- GV nhận xét, hoàn thin kin thc.


<b>I. Những nhu cầu của cây trồng.</b>


1. Thành phÇn cđa thùc vËt.
- Níc: 90 %


- Các chất khô: 10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Fe, Mn.


2. Vai trị của các ngun tố hố học đối
với thực vật.


( SGK)



AS


nC02 + mH20  Cn(H20)m+nC02
chÊt DL ( gluxit)


N: KÝch thíc c©y trång PT.
P: KT néi bé rƠ TV


K: KT c©y trång ra hoa, tạo hạt và tổng
hợp DL.


S: Tổng hợp Prôtêin


Ca, Mg cần cho TV s2<sub> chất DL cho QH.</sub>
- Các nguyên tố vi lợng cần cho TV.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu về những phân bón hố học thờng dùng</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc những loại phân bón hố học thờng dùng
- Thời gian:15p


- Đồ dùng dạy học: mẫu các loại phân
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm, các nhóm đọc thơng tin và
cho biết thế nào là phân bón đơn, phân bón
đơn gồm những loại nào ?


- Các nhóm cử đại diện trình bày và bổ xung
cho nhau.



- Gv nhận xét.


- Yêu cầu các nhóm học sinh quan sát các
mẫu phân bón, cho nhận xét về các loại phân,
thành phần?


- Hot ng nhúm bn: c thụng tin và cho
biết phân bón kép là gì ?


- C¸ch tạo ra phân bón kép.
- Phân bón vi lợng.


- Cỏc nhóm cử đại diện trình bày, bổ xung
cho nhau.


- GV nhận xét.


<b>II. Những phân bãn ho¸ häc thêng</b>
<b>dïng.</b>


1. Phân bón đơn: Chỉ chứa 1 trong 3
nguyên tố N, P, K.


a) Phân đạm:


- urê C0(NH2)2 tan trong H20 chiếm 49%
N.


- amoninitơrat NH4N03 tan, chiÕm 35%
N.



- amoni sunfat (NH3)2S04 tan, chiÕm
24% N.


b) Ph©n l©n:


- Phốt phát tự nhiên: thành phần chính là
Ca3(P04)2 cha qua chế biến, không tan,
tan chậm trong đất chua.


- Supe phốt phát: thành phần chính là
Ca(H2P04)2 đã qua chế biến hố học, tan
trong H20.


c) Ph©n Kali


- Thờng dùng là KCl, K2S04.
2. Phân bón kép:


- Là phân bón chứa 2 hay cả 3 nguyên tố
hoá học NPK


- Tạo ra phân bón kép bằng cách


+ Hỗn hợp phân bón đơn đợc trộn vào
theo một tỷ l thớch hp vi tng loi cõy
trng.


VD: NPK là hỗn hỵp cđa NH4N03
(NH4)HP04



KCl


 NPK dễ tan, cung cấp đủ cho cây
trồng cả đạm, lân, kali.


* Tổng hợp trực tiếp bằng phơng pháp
hoá học nh KN03 (kali và đạm)


(NH4)HP04 (vừa đạm vừa lân)
3. Phân bón vi lợng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Zn, Mn…díi d¹ng h/c)


- Cây cần ít nhng lại rất cần thiết.


<b>V. Tổng kết vµ híng dÉn vỊ nhµ (10p)</b>


1/ Cđng cè


- Bài tập: Tính thành phần % về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure C0(NH2)2.
- GV phát phiếu học tập, học sinh làm vào phiếu học tập.


- HS đổi bài cho nhau.


- GV ra đáp án, GV yêu cầu HS chữa bài tập cho nhau và tự cho điểm
- yêu cầu làm đợc


MC0(NH2)2 =60



Thành phần % về khối lợng của các nguyên tố lµ:


% C= 100


60
12


<i>x</i> = 20%


%0= 100


60
16


<i>x</i> = 26.67 %


% N= 100


60
28


<i>x</i> = 46,67 %


%H= 100- (20+26,67+46,67)=6,66%


2. HDVN


- HS về học bài và làm bài tập sgk
Ngày soạn:



Ngày giảng:


<b>Tiết 17: mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thức:


- HS biết đợc mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
2/ Kỹ năng:


- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.


- Viết đợc các phơng trình phản ứng hố học thể hiện sự chuyển hố giữa các loại
hợp chất vơ cơ đó.


- Phân biệt đợc một số hợp chất vơ cơ cụ thể.


Tính thành phần % về khối lợng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, lỏng, khí.
3/ Thái độ:


- HS yªu thích môn hoá học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1/ GV:


- Bảng cắm ghi sơ đồ SCNC
- Phiếu học tập.



2/ HS:


- Phiếu học tập, bảng phu.


<b>III. Phơng pháp</b>


- Vn ỏp ,trực quan,hoạt động nhóm


<b>IV. Tổ chức dạy học</b>
<b>*/ Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Thời gian: 5p
- Cách tiến hành:


? HÃy nêu những loại phân bón hoá học thờng dùng và lµm bµi tËp 1sgk tr39


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


- Mục tiêu: HS biết đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Thời gian:15p


- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo sơ đồ bảng cắm, học sinh hoạt
động nhóm dựa vào bảng SG lên điền bảng
phụ.



- Các nhóm cử đại diện trình bày, bổ xung
cho nhau và hoàn thiện.


- GV nhËn xÐt kÕt qña c¸c nhãm, chèt lại
kiến thức.


<b>I. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô </b>
<b>cơ.</b>


1, 2: oxit bazơ +oxit axit mi



3. oxit baz¬ +níc Bazơkiềm


4. Bazơ không tan bị nhiệt phân oxit
baz¬+níc.


5. oxit axit + níc  axit t¬ng øng.
6. Bazơ+axit muối và nớc


7. muối tan + kiềm  muèi míi + axit
míi


8. Muèi+ axit  muèimíi+axit míi.
9. axit+ Baz¬  Mi+ níc


<b>Hoạt động 2: Những phản ứng hố học minh hoạ</b>


- Mơc tiªu: HS biÕt viết các phơng trình phản ứng
- Thời gian:15p



- dùng dạy học: Bảng phụ ,phiếu học tập
- Cách tiến hnh: Hot ng nhúm


- Yêu cầu các em dùng phản ứng hoá học ở
mục 2 minh hoạ cho các tính chất ở phần
trên.


- GV phỏt phiu hc tp, học sinh các nhóm
làm xong đổi cho nhóm khác.


- GV đa ra đáp án, học sinh dựa vào đáp ỏn
cha bi cho nhau.


II. Những phản ứng hoá học minh hoạ.
- Các nhóm viết phơng trình ra phiếu học
tập.


3Fe + 2O2  Fe3O4
CaO + H2O  Ca(OH)2
2Na + Cl2  2NaCl


Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag 
Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu 
CaO + H2O

Ca(OH)2


CaO + HCl

CaCl2 + H2O
CaO + CO2

CaCO3


2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


Cu(OH)2 + HCl  CuCl2 + 2H2O.
2NaOH +H2SO4  Na2SO4 + 2H2O
2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3

CaO + CO2


BaCl2 + H2SO4

BaSO

4

+ 2HCl


<b>V. Tæng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(10p)</b>


1. Cđng cè


- GV treo bảng phụ với nội dung bài tập, viết PTPƯ cho những biến đổi hoá học
sau:


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Na20+H20  2 Na0H


2. 2 Na0H+H2S04 NaS04+2H20
3.Na2S04+BaCl2 BaS04+2NaCl
4.NaCl+AgN03 NaN03+AgCl
2. HDVN


- HS vỊ häc bµi vµ làm bài tập sgk
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 18:</b>


<b>Luyện tập chơng 1: các loại hợp chất vô cơ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1/ Kiến thøc:


- HS đợc ơn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ, mối quan h
gia chỳng.


2/ Kỹ năng:


- Bit vit phng trỡnh phn ứng hoá học và phân biệt các hoá chất.
- Biết giải các bài tập định lợng.


3/ Thái độ:


- yªu thích bộ môn hoá học thông qua hiểu biết về mối quan hệ giữa các hợp chất
vô cơ.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


1/ GV:


- Sơ đồ cắm phân loại hợp chất vơ cơ.


- Sơ đồ cắm về tính chất hố học của các hợp chất vơ cơ.
2/ HS:


- B¶ng phơ, phiÕu học tập, ôn lại các kiến thức.


<b>III. Phơng pháp</b>



- Vn đáp, trực quan,hoạt động nhóm


<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>


*/ Khởi động


- Mơc tiªu:KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 5p


- Cách tiến hành


? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bµi tËp 3 SGK


<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b>


- Mục tiêu: HS nhớ lại các kiến thức đã học về các hợp chất vô cơ
- Thời gian:10p


- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>Nhãm bµn.</b>


- GV u cầu hoạt động nhóm, ghi nhớ sơ đồ
phân loại, ví dụ rồi cử đại diện lên điền vào
bảng phụ.



- Các nhóm ơn lại kiến thức và trình bày.
- Các nhóm bổ xung kiến thức cho nhau.
- GV nhận xét để hồn thiện bảng.


<b>Nhãm lín.</b>


- GV phát cho mỗi nhóm 1 sơ đồ bảng phụ


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhớ.</b>


<i>1. Phân loại các hợp chất vô cơ.</i>


- Học theo b¶ng SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trong phiÕu häc tËp, häc sinh ghi nhí kiến
thức trong bảng rồi điền vào.


- C i din lên bảng điền vào bảng phụ.
- Các nhóm nhận xét bổ xung cho nhau.
- GV nhận xét rồi hoàn thiện bảng.


- Häc theo b¶ng SGK.


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


- Mơc tiêu: HS biết làm các bài tập cơ bản
- Thời gian: 25p


- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tin hnh: Hot ng nhúm



<b>Nhóm lớn.</b>


- Phân công 4 nhóm làm Bài tập số 1 mỗi
nhóm hoàn thành một phần tính chất và viết
PT minh hoạ.


- 2 nhóm còn lại làm BT số 2.


- Gọi 1 nhóm lên chữa, nhóm còn lại bổ
xung bài.


- Các nhóm lên làm bài tập và viết PT minh
hoạ.


- GV nhận xét, HS hoµn thiƯn bµi lµm vµo
vë.


- Gäi 1 häc sinh khá lên làm bài tập
- Y/ cầu học sinh vừa làm vừa giảng giải.
- HS phía dới theo dõi, nhËn xÐt vµ bỉ
xung.


- GV nhận xét bổ xung để hồn thiện bài
tập.


- HS chÐp bµi tËp vµo vë.


<b>II. Lun tËp:</b>



<i>Bµi tËp 1( SGK-43)</i>
<i>Bµi tËp sè 2 ( SGK-43)</i>


- Câu trả lời đúng là e, khí cácbon đioxit
C02 trong khơng khí vì.


2Na0H+C02 Na2C03+H20


- Na2C03 chÝnh lµ chÊt rắn, mầu trắng phủ
ngoài, nếu nh nhỏ HCl vào:


Na2C03+2HCl 2NaCl+C02 <sub>+H20</sub>


NNa0H= 0,5( )
40


20


<i>mol</i>


Bµi 3:


CuCl2+2Na0H 2NaCl+C02 <sub>+H20</sub>


XÐt tû lƯ:


80
20
1



2
,
0




Na0H d ta tÝnh c¸c chÊt theo CuCl2.
to


Cu(0H)2  Cu0 + H20
 nCu(0H)2 = nCuCl 2 = 0,2 mol


nCu0= nCu(0H) 2 = 0,2 mol


mCu0 = n.M = 0,2 . 80 = 16 (g)
nNa0H = 2 nCuCl 2= 2. 0,2 = 0,4 mol
nNa0H d = 0,5 - 0,4 = 0,1 mol
mNa0H d = 0,1.40 = 4 (g)


nNaCl =2 nCuCl 2= 0,2 .2 = 0,4 mol
mNaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 (g).


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(5p)</b>


1. Củng cố: GV nhắc lại các kiến thức cần nhớ


2. HDVN : Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị cho bài thực hành
Ngày soạn;



Ngày giảng:


<b>Tiết 19 </b>


<b>Thực hành tính chất hoá học của Bazơ và muối</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Bazơ tác dụng với dd axit, với dung dịch muối.


+ Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với axit.
2/ Kỹ năng:


- S dng dng c v hoỏ cht để tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơt tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các phơng trình hố
học.


- Viết tờng trình thí nghiệm.
3/ Thái độ:


- HS say mª nghiªn cøu bộ môn.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


1/ GV:


- Các dụng cụ hoá chất nh yêu cầu của bài cho 6 nhóm.
2/ HS:



- Phiếu học tập, bảng phụ.


<b>III/ Phơng pháp</b>


- Vn ỏp ,trực quan,hoạt động nhóm


<b>IV/ Tỉ chøc d¹y häc</b>


*/ Khởi động


- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ, gây hứng thú häc tËp
- Thêi gian: 5p


- KiĨm tra dơng cơ vµ ho¸ chÊt nh thÝ nghiƯm sgk.


- Gäi häc sinh theo nhóm bàn nhắc lại, giáo viên ghi lên bảng.
+ Tính chất hoá học của Bazơ.


+ Tính chất hoá học của muối.


(chỉ yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất )


<b>Hot ng1: Tin hnh thớ nghim:</b>


- Mục tiêu: HS biết cách tiÕn
- Thêi gian:10p


- Đồ dùng dạy học: bảng phụ, dụng cụ hoá chất đã chuẩn bị: NaOH; FeCl3;
Cu(OH)2; đinh sắt; CuS04….; ống nghiệm.



- Cách tiến hành: hoạt động nhóm


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


Nhãm lín.


* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
- yêu cầu học sinh đọc ni dung SGK


- Cách tiến hành: GV vừa thao tác vừ hớng
dẫn học sinh cùng làm.


- HS quan sát nhËn xÐt hiƯn tỵng.


* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, học
sinh các nhóm tự làm u cầu nêu đợc.


- Hiện tợng quan sát đợc.
- Giải thích hiện tợng.
- Viết PT.


* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
- Các nhóm tự làm thí nghiệm, u cầu học
sinh nêu đợc các phần tơng tự thí nghiệm 2.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, các
nhóm tự làm và yêu cầu học sinh nêu đựơc
các bớc tơng tự thí nghiệm 2.


* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, các


nhóm tự làm và yêu cầu học sinh nêu đợc các
bớc tơng tự nh thí nghiệm 2.


* C¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm theo hớng
dẫn của giáo viên.


I/ Tiến hành thí nghiƯm.
1. ThÝ nghiƯm 1:


- Néi dung ( SGK)
- HiƯn tỵng


- ViÕt PT


3Na0H+FeCl3 Fe(0H)3 <sub>+3NaCl</sub>


2. ThÝ nghiÖm 2:


- Néi dung ( SGK)
- Hiện tợng.


- PT hoá học.


Cu(0H)2+2HCl CuCl2+H20


* Các nhóm làm thÝ nghiÖm ghi chÐp
hiÖn tỵng.


TÝnh chÊt hãa häc cđa mi.
1. ThÝ nghiƯm 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- PT


Fe+CuS04 FeS04+Cu


2. Thí nghiêm 2.


- Nôi dung( SGK)
- Gi¶i thÝch:
- PT:


BaCl2+Na2S04 BaS04+2NaCl
3. ThÝ nghiƯm 5:


- Néi dung( SGK)
- Gi¶i thÝch.
- PT:


BaCl2+H2S04 BaS04+2 HCl


<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Viết bng tng trỡnh</b>


- Mục tiêu: HS biết trình bày lại kết quả thí nghiệm trong bản tờng trình
- Thời gian:10p


- Đồ dùng dạy học: Mẫu bản tờng trình
- Cách tiến hµnh: Nhãm


GV u cầu HS viết tờng trình theo mẫu ó



chuẩn bị sẵn HS viết tờng trình theo mẫu


<b>Mẫu bản tờng trình thực hành</b>
<b>1. Tên bài thực hành</b>:


<b>TT</b> <b>Tờn thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành thí<sub>nghiệm</sub></b> <b>Hiện tợng QS<sub>đợc</sub></b> <b>Kết quả TN - giải thích - viết phơng<sub>trình phản ứng</sub></b>


1
2


<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ 5p</b>


</div>

<!--links-->

×