Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.4 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 14: tính chất hoá häc cđa mi</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS biÕt tÝnh chất hoá học của muối: tác dụng với kim loại, dd axit; bazơ, dd
muối khác, bị nhiệt phân huỷ.
- Khỏi niệm về PƯ trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiện đợc.
2. Kỹ năng:
- Biết viết PTPƯ; tiến hành thí nghiệm và giải thích đợc tính chất hố học của
muối
- Biết tính tốn các bài tốn định lợng.
3. Thái độ:
- HS häc tËp nghiªm tóc, say mª.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1/ GV:
- Các dụng cụ và hoá chất nh SGK yêu cầu.
- Bảng phụ, phiếu học tập.
2/ HS:
- Bảng phụ, phiếu học tập.
<b>III. Phơng pháp</b>
<b>- </b>Vn ỏp, trực quan, hoạt động nhóm
<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>
*/ Khởi động
- Mơc tiªu: KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 7p
- Cách tiến hành.
? Nêu các tính chất hoá học của Ca(0H)2 và viết PTPƯ
+ Lµm BT sè 2 (SGK- 30)
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất hố học của muối</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc các tính chất hố học của muối
- Thời gian: 20p
- Đồ dùng dạy học: đinh sắt, ống nghiệm đựng dd CuS04; BaCl2; dung dịch axit
- Cách tiến hành: Hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm cho
- Häc sinh lµm thÝ nghiƯm theo híng dẫn của
giáo viên
- Y/ cầu HS quan sát và nêu nhận xét, viết
PT.
- Các nhóm bổ xung.
- GV nhËn xÐt.
GV làm thí nghiệm: cho dd H2S04 lỗng vào
ống nghiệm chứa sẵn dd BaCl2, các nhóm
quan sát và gọi đại diện trình bày, viết PTPƯ.
- GV lu ý điều kiện để học sinh nắm bắt đợc.
- Y/ cầu HS nhắc lại TN đã làm ở bài tính
chất hố học Bazơ, viết PTPƯ.
- GV lµm thÝ nghiƯm cho häc sinh quan s¸t.
- C¸c nhãm nhËn xét và viết PTPƯ.
<b>I. Tính chất hoá học của muối.</b>
1. Tác dụng với kim loại:
Fe+ CuS04 FeS04+ Cu
Cu+ AgN03 Cu(N03)2+Ag
* Muối tác dụng với kim loại tạo thành
muối mới và kim loại mới.
2. Muối tác dụng với axit:
H2S04+BaCl2 BaS04 + 2 HCl (lo·ng)
( mầu trắng)
Lu ý: Axit tạo thành yếu hơn axit tham
gia hoặc muối tạo thành phải là kết tủa.
3. Muối tan tác dụng với dd Bazơ.
CuS04+Na0H Cu(0H)2 +NaCl
Điều kiƯn: chÊt t¹o thành phải có mét
chÊt kÕt tđa.
4. 2 mi tan t¸c dơng víi nhau:
AgN03+NaCl AgCl +NaN03
- ở lớp 8 ta đã học điều chế 02 trong PTN, ta
đã phân huỷ muối nào, viết PTPƯ.
- ë líp 9 ta cã thĨ s¶n xt Ca0 từ muối
nào ? viết PTPƯ.
nhất một muèi kÕt tña.
5. Một số muối bị phân huỷ nhiết độ cao
Các PT.
t0
2 KMn04 K2Mn04+Mn02+02
t0
2KCl03 KCl+ 302
t0
CaC03 CaO +C02
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về phản ứng trao đổi trong dung dịch</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc cỏc phn ng trao i
- Thi gian:10p
- Đồ dùng dạy häc
- Cách tiến hành: Hoạt động nhóm
- GV hớng dẫn HS nhận xét về các PƯ của
muối.
- ( gỵi ý các chất tham gia và các chất tạo
thành)
- HS t ĐN về PƯ trao đổi.
- ĐK để PƯ trao đổi thực hiện đợc.
- PƯ trung hồ có phải là PƯ trao đổi
<b>II. Phản ứng trao đổi trong đung dịch.</b>
1. Nhận xét về các phản ứng của muối.
2. ĐN về phản ứng trao đổi ( SGK-32)
3. ĐK để sảy ra PƯ trao i:
- Các chất tạo thành có một chất không
tan hoặc chÊt khÝ.
- Chú ý: PƯ trung hoà cũng là PƯ trao
đổi.
<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(8p)</b>
1. Cđng cỉ
- HS nhắc lại các nội dung chính của bài.
- Y/ cầu HS làm BT số 2 vào phiếu học tập.
- GV ra đáp án, học sinh đổi bài, chã cho nhau và cho điểm.
- Làm BT số 4:
- GV treo bảng phụ, các nhóm trao đổi thảo lụân và lên điền, viết PTPƯ.
- HS nêu định hớng giải BT số 6
( SGK-33).
2. HDVN
- Dặn HS về làm bài tập: 1,3,4,5,6, sgk
Ngày soạn;
Ngày giảng:
<b>Tiết 15: một số muối quan trọng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS biết đợc tính chất hóa học, tính chất vật lý của một số muối quan trng nh
NaCl, KN03.
- Trạng thái thiên nhiên, cách khai thác mi NaCl.
- øng dơng quan träng cđa NaCl, KN03.
2. Kü năng:
- Bit cỏch vit PTP v k nng lm BT định tính.
3. Thái độ:
- Lịng u thiên nhiên đất nớc v say mờ nghiờn cu bụn mụn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>
- Tranh vÏ ruéng muèi vµ øng dơng cđa NaCl.
- PhiÕu häc tËp.
2. HS:
- PhiÕu häc tËp, bảng phụ.
<b>III. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp,trc quan,hot ng nhúm
<b>IV. Tổ chức dạy học</b>
*/ Khi ng
- Mục tiêu:Kiểm tra kiến thức cũ
- Thời gian: 15p
- Cách tiến hành: Kiểm tra 15 phút
+ Nêu các tính chất hoá học của muối và viết PTPƯ. (4đ)
+ em nhit phõn hon ton mui CaCO3 thu đợc 11,2g CaO và một chất khớ.
(6)
a/ HÃy viết phơng trình hoá học xảy ra.
b/ Tớnh lợng CaCO3 đem nung và lợng khí thu đợc (đo ở đktc).
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về muối natri clorua (NaCl)</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc trạng thái tự nhiên,cách khái thác và ứng dụng của muối
NaCl
- Thêi gian:15p
- Đồ dùng dạy học; Tranh hình 23 sgk và muối ăn
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ni dung</b>
- Trong tự nhiên các em thấy muối ăn có ở
những đâu ?
- GV giới thiệu: Trong 1m3<sub> níc biĨn cã hoµ</sub>
tan chõng 27 kg mi NaCl, 5 kg MgCl2, 1
kg CuS04 và một số muối khác.
- Gọi 1 hs đọc phần 1.
- HS quan s¸t tranh vÏ ruéng muèi.
- Hoạt động nhóm: các nhóm đọc thông tin
sgk và nêu cách khai thác NaCl từ nớc biển,
cách khai thác NaCl từ mỏ.
- Quan s¸t tinh thĨ mi ăn, cho biết mầu
sắc, mùi vị?
- Trình bày ứng dụng của muối ăn?
<b>I. Muối Natri clo rua NaCl.</b>
1. Trạng thái tự nhiên:
- NaCl có nhiều trong nớc biển.
- Có trong lịng đất ( mỏ muối)
* Cách khai thác
+ Khai thác từ nớc biển. ( SGK)
+ Khai thác từ trong lòng đất
( mỏ)- ( SGK).
2. øng dông:
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để sản xuất Na, Cl2, H2, Na0H,
Na2C03, NaHC03.
<b>Hoạt động 2: Muối kalinitrat (KNO3)</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc tính chất và ứng dụng của muối kalinitrat
- Thời gian:10p
- Đồ dùng dạy học: Lọ hoá chất đựng KNO3
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
- GV giới thiệu (gọi là Diêm tiêu) là chất rắn,
mầu trắng.
- HS quan sát lọ đựng KN03, cho biết màu
sắc.
- GV giíi thiƯu c¸c tÝnh chÊt cđa KN03.
- Các nhóm hoạt ng tỡm hiu ng dng ca
KN03.
- Đại diÖn nhãm häc sinh b¸o c¸o, nhãm
<b>II. Muối Kali nitơrat: KN03</b>
1. Tính chất:
- HS làm thí nghiệm.
- Tan nhiỊu trong níc.
- Bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.
- Có tính oxi hóa mạnh.
to
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gv chèt kiÕn thøc. ( SGK)
<b>V.Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(10p)</b>
1. Cđng cè
- Y/ cầu HS làm BT số 1 SGK
Cu CuS04 CuCl2 Cu(0H)2 Cu0 Cu
Cu(N03)2.
- GV yêu cầu các nhóm làm bài tập ra bảng phụ, rồi cử đại diện trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
2. HDVN
- Dặn HS về học bài và làm bài tập trong sgk
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 16: phân bón hoá học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Kiến thøc:
- HS biết phân bón hố học là gì ? vai trị của các ngun tố hố học đối với cõy
trng.
Biết tên, thành phần hoá học và ứng dụng của một số loại phân bón hoá học th
-ờng dùng.
2/ Kỹ năng:
- Nhn bit c mt s phõn bún hoỏ hc thụng dng.
3/Thỏi :
- Hăng hái phát biểu, say mê nghiên cứu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1/ GV:
- Chuẩn bị các mẫu phân bón hóa học.
- Phiếu học tập.
2/ HS:
- Phiếu học tập, bảng phụ.
<b>III. Phơng pháp</b>
- Vn đáp ,trực quan,hoạt động nhóm
<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>
*/ Khởi động
- Mơc tiªu:KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 7p
- Cách tiến hành:
+ Nêu trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl.
+ Bài tập 4 ( SGK).
<b>Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc những nhu cầu của cây trng
- Thi gian:13p
- Đồ dùng dạy học:
- Cỏch tin hành: hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- Hoạt động nhóm, đọc thơng tin SGK và
nêu:
+ Nêu thành phần của thực vật.
+ Vai trũ cỏc nguyờn tố h2<sub> đối với cây trồng ?</sub>
- Các nhóm trình bày rồi bổ xung cho nhau.
- GV nhận xét, hoàn thin kin thc.
<b>I. Những nhu cầu của cây trồng.</b>
1. Thành phÇn cđa thùc vËt.
- Níc: 90 %
- Các chất khô: 10%
Fe, Mn.
2. Vai trị của các ngun tố hố học đối
với thực vật.
( SGK)
AS
nC02 + mH20 Cn(H20)m+nC02
chÊt DL ( gluxit)
N: KÝch thíc c©y trång PT.
P: KT néi bé rƠ TV
K: KT c©y trång ra hoa, tạo hạt và tổng
hợp DL.
S: Tổng hợp Prôtêin
Ca, Mg cần cho TV s2<sub> chất DL cho QH.</sub>
- Các nguyên tố vi lợng cần cho TV.
<b>Hot ng 2: Tìm hiểu về những phân bón hố học thờng dùng</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc những loại phân bón hố học thờng dùng
- Thời gian:15p
- Đồ dùng dạy học: mẫu các loại phân
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm, các nhóm đọc thơng tin và
cho biết thế nào là phân bón đơn, phân bón
đơn gồm những loại nào ?
- Các nhóm cử đại diện trình bày và bổ xung
cho nhau.
- Gv nhận xét.
- Yêu cầu các nhóm học sinh quan sát các
mẫu phân bón, cho nhận xét về các loại phân,
thành phần?
- Hot ng nhúm bn: c thụng tin và cho
biết phân bón kép là gì ?
- C¸ch tạo ra phân bón kép.
- Phân bón vi lợng.
- Cỏc nhóm cử đại diện trình bày, bổ xung
cho nhau.
- GV nhận xét.
<b>II. Những phân bãn ho¸ häc thêng</b>
<b>dïng.</b>
1. Phân bón đơn: Chỉ chứa 1 trong 3
nguyên tố N, P, K.
a) Phân đạm:
- urê C0(NH2)2 tan trong H20 chiếm 49%
N.
- amoninitơrat NH4N03 tan, chiÕm 35%
N.
- amoni sunfat (NH3)2S04 tan, chiÕm
24% N.
b) Ph©n l©n:
- Phốt phát tự nhiên: thành phần chính là
Ca3(P04)2 cha qua chế biến, không tan,
tan chậm trong đất chua.
- Supe phốt phát: thành phần chính là
Ca(H2P04)2 đã qua chế biến hố học, tan
trong H20.
c) Ph©n Kali
- Thờng dùng là KCl, K2S04.
2. Phân bón kép:
- Là phân bón chứa 2 hay cả 3 nguyên tố
hoá học NPK
- Tạo ra phân bón kép bằng cách
+ Hỗn hợp phân bón đơn đợc trộn vào
theo một tỷ l thớch hp vi tng loi cõy
trng.
VD: NPK là hỗn hỵp cđa NH4N03
(NH4)HP04
KCl
NPK dễ tan, cung cấp đủ cho cây
trồng cả đạm, lân, kali.
* Tổng hợp trực tiếp bằng phơng pháp
hoá học nh KN03 (kali và đạm)
(NH4)HP04 (vừa đạm vừa lân)
3. Phân bón vi lợng:
Zn, Mn…díi d¹ng h/c)
- Cây cần ít nhng lại rất cần thiết.
<b>V. Tổng kết vµ híng dÉn vỊ nhµ (10p)</b>
1/ Cđng cè
- Bài tập: Tính thành phần % về khối lợng các nguyên tố trong đạm ure C0(NH2)2.
- GV phát phiếu học tập, học sinh làm vào phiếu học tập.
- HS đổi bài cho nhau.
- GV ra đáp án, GV yêu cầu HS chữa bài tập cho nhau và tự cho điểm
- yêu cầu làm đợc
MC0(NH2)2 =60
Thành phần % về khối lợng của các nguyên tố lµ:
% C= 100
60
12
<i>x</i> = 20%
%0= 100
60
16
<i>x</i> = 26.67 %
% N= 100
60
28
<i>x</i> = 46,67 %
%H= 100- (20+26,67+46,67)=6,66%
2. HDVN
- HS về học bài và làm bài tập sgk
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 17: mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Kiến thức:
- HS biết đợc mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
2/ Kỹ năng:
- Lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
- Viết đợc các phơng trình phản ứng hố học thể hiện sự chuyển hố giữa các loại
hợp chất vơ cơ đó.
- Phân biệt đợc một số hợp chất vơ cơ cụ thể.
Tính thành phần % về khối lợng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, lỏng, khí.
3/ Thái độ:
- HS yªu thích môn hoá học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1/ GV:
- Bảng cắm ghi sơ đồ SCNC
- Phiếu học tập.
2/ HS:
- Phiếu học tập, bảng phu.
<b>III. Phơng pháp</b>
- Vn ỏp ,trực quan,hoạt động nhóm
<b>IV. Tổ chức dạy học</b>
<b>*/ Khởi động</b>
- Thời gian: 5p
- Cách tiến hành:
? HÃy nêu những loại phân bón hoá học thờng dùng và lµm bµi tËp 1sgk tr39
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>
- Mục tiêu: HS biết đợc mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Thời gian:15p
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
- GV treo sơ đồ bảng cắm, học sinh hoạt
động nhóm dựa vào bảng SG lên điền bảng
phụ.
- Các nhóm cử đại diện trình bày, bổ xung
cho nhau và hoàn thiện.
- GV nhËn xÐt kÕt qña c¸c nhãm, chèt lại
kiến thức.
<b>I. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô </b>
<b>cơ.</b>
1, 2: oxit bazơ +oxit axit mi
3. oxit baz¬ +níc Bazơkiềm
4. Bazơ không tan bị nhiệt phân oxit
baz¬+níc.
5. oxit axit + níc axit t¬ng øng.
6. Bazơ+axit muối và nớc
7. muối tan + kiềm muèi míi + axit
míi
8. Muèi+ axit muèimíi+axit míi.
9. axit+ Baz¬ Mi+ níc
<b>Hoạt động 2: Những phản ứng hố học minh hoạ</b>
- Mơc tiªu: HS biÕt viết các phơng trình phản ứng
- Thời gian:15p
- dùng dạy học: Bảng phụ ,phiếu học tập
- Cách tiến hnh: Hot ng nhúm
- Yêu cầu các em dùng phản ứng hoá học ở
mục 2 minh hoạ cho các tính chất ở phần
trên.
- GV phỏt phiu hc tp, học sinh các nhóm
làm xong đổi cho nhóm khác.
- GV đa ra đáp án, học sinh dựa vào đáp ỏn
cha bi cho nhau.
II. Những phản ứng hoá học minh hoạ.
- Các nhóm viết phơng trình ra phiếu học
tập.
3Fe + 2O2 Fe3O4
CaO + H2O Ca(OH)2
2Na + Cl2 2NaCl
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
CaO + H2O
CaO + HCl
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4
1. Cđng cè
- GV treo bảng phụ với nội dung bài tập, viết PTPƯ cho những biến đổi hoá học
sau:
1 2 3 4
1. Na20+H20 2 Na0H
2. 2 Na0H+H2S04 NaS04+2H20
3.Na2S04+BaCl2 BaS04+2NaCl
4.NaCl+AgN03 NaN03+AgCl
2. HDVN
- HS vỊ häc bµi vµ làm bài tập sgk
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 18:</b>
<b>Luyện tập chơng 1: các loại hợp chất vô cơ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1/ Kiến thøc:
- HS đợc ơn tập để hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ, mối quan h
gia chỳng.
2/ Kỹ năng:
- Bit vit phng trỡnh phn ứng hoá học và phân biệt các hoá chất.
- Biết giải các bài tập định lợng.
3/ Thái độ:
- yªu thích bộ môn hoá học thông qua hiểu biết về mối quan hệ giữa các hợp chất
vô cơ.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>
1/ GV:
- Sơ đồ cắm phân loại hợp chất vơ cơ.
- Sơ đồ cắm về tính chất hố học của các hợp chất vơ cơ.
2/ HS:
- B¶ng phơ, phiÕu học tập, ôn lại các kiến thức.
<b>III. Phơng pháp</b>
- Vn đáp, trực quan,hoạt động nhóm
<b>IV. Tỉ chøc d¹y häc</b>
*/ Khởi động
- Mơc tiªu:KiĨm tra kiÕn thøc cị
- Thêi gian: 5p
- Cách tiến hành
? Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bµi tËp 3 SGK
<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ</b>
- Mục tiêu: HS nhớ lại các kiến thức đã học về các hợp chất vô cơ
- Thời gian:10p
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Nhãm bµn.</b>
- GV u cầu hoạt động nhóm, ghi nhớ sơ đồ
phân loại, ví dụ rồi cử đại diện lên điền vào
bảng phụ.
- Các nhóm ơn lại kiến thức và trình bày.
- Các nhóm bổ xung kiến thức cho nhau.
- GV nhận xét để hồn thiện bảng.
<b>Nhãm lín.</b>
- GV phát cho mỗi nhóm 1 sơ đồ bảng phụ
<b>I. KiÕn thøc cÇn nhớ.</b>
<i>1. Phân loại các hợp chất vô cơ.</i>
- Học theo b¶ng SGK.
trong phiÕu häc tËp, häc sinh ghi nhí kiến
thức trong bảng rồi điền vào.
- C i din lên bảng điền vào bảng phụ.
- Các nhóm nhận xét bổ xung cho nhau.
- GV nhận xét rồi hoàn thiện bảng.
- Häc theo b¶ng SGK.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
- Mơc tiêu: HS biết làm các bài tập cơ bản
- Thời gian: 25p
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ
- Cách tin hnh: Hot ng nhúm
<b>Nhóm lớn.</b>
- Phân công 4 nhóm làm Bài tập số 1 mỗi
nhóm hoàn thành một phần tính chất và viết
PT minh hoạ.
- 2 nhóm còn lại làm BT số 2.
- Gọi 1 nhóm lên chữa, nhóm còn lại bổ
xung bài.
- Các nhóm lên làm bài tập và viết PT minh
hoạ.
- GV nhận xét, HS hoµn thiƯn bµi lµm vµo
vë.
- Gäi 1 häc sinh khá lên làm bài tập
- Y/ cầu học sinh vừa làm vừa giảng giải.
- HS phía dới theo dõi, nhËn xÐt vµ bỉ
xung.
- GV nhận xét bổ xung để hồn thiện bài
tập.
- HS chÐp bµi tËp vµo vë.
<b>II. Lun tËp:</b>
<i>Bµi tËp 1( SGK-43)</i>
<i>Bµi tËp sè 2 ( SGK-43)</i>
- Câu trả lời đúng là e, khí cácbon đioxit
C02 trong khơng khí vì.
2Na0H+C02 Na2C03+H20
- Na2C03 chÝnh lµ chÊt rắn, mầu trắng phủ
ngoài, nếu nh nhỏ HCl vào:
Na2C03+2HCl 2NaCl+C02 <sub>+H20</sub>
NNa0H= 0,5( )
40
20
<i>mol</i>
Bµi 3:
CuCl2+2Na0H 2NaCl+C02 <sub>+H20</sub>
XÐt tû lƯ:
80
20
1
2
,
0
Na0H d ta tÝnh c¸c chÊt theo CuCl2.
to
Cu(0H)2 Cu0 + H20
nCu(0H)2 = nCuCl 2 = 0,2 mol
nCu0= nCu(0H) 2 = 0,2 mol
mCu0 = n.M = 0,2 . 80 = 16 (g)
nNa0H = 2 nCuCl 2= 2. 0,2 = 0,4 mol
nNa0H d = 0,5 - 0,4 = 0,1 mol
mNa0H d = 0,1.40 = 4 (g)
nNaCl =2 nCuCl 2= 0,2 .2 = 0,4 mol
mNaCl = 0,4 . 58,5 = 23,4 (g).
<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ(5p)</b>
1. Củng cố: GV nhắc lại các kiến thức cần nhớ
2. HDVN : Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị cho bài thực hành
Ngày soạn;
Ngày giảng:
<b>Tiết 19 </b>
<b>Thực hành tính chất hoá học của Bazơ và muối</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
+ Bazơ tác dụng với dd axit, với dung dịch muối.
+ Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối khác và với axit.
2/ Kỹ năng:
- S dng dng c v hoỏ cht để tiến hành an tồn, thành cơng 5 thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơt tả, giải thích hiện tợng thí nghiệm và viết đợc các phơng trình hố
học.
- Viết tờng trình thí nghiệm.
3/ Thái độ:
- HS say mª nghiªn cøu bộ môn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
1/ GV:
- Các dụng cụ hoá chất nh yêu cầu của bài cho 6 nhóm.
2/ HS:
- Phiếu học tập, bảng phụ.
<b>III/ Phơng pháp</b>
- Vn ỏp ,trực quan,hoạt động nhóm
<b>IV/ Tỉ chøc d¹y häc</b>
*/ Khởi động
- Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức cũ, gây hứng thú häc tËp
- Thêi gian: 5p
- KiĨm tra dơng cơ vµ ho¸ chÊt nh thÝ nghiƯm sgk.
- Gäi häc sinh theo nhóm bàn nhắc lại, giáo viên ghi lên bảng.
+ Tính chất hoá học của Bazơ.
+ Tính chất hoá học của muối.
(chỉ yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất )
<b>Hot ng1: Tin hnh thớ nghim:</b>
- Mục tiêu: HS biết cách tiÕn
- Thêi gian:10p
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ, dụng cụ hoá chất đã chuẩn bị: NaOH; FeCl3;
Cu(OH)2; đinh sắt; CuS04….; ống nghiệm.
- Cách tiến hành: hoạt động nhóm
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Nhãm lín.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
- yêu cầu học sinh đọc ni dung SGK
- Cách tiến hành: GV vừa thao tác vừ hớng
dẫn học sinh cùng làm.
- HS quan sát nhËn xÐt hiƯn tỵng.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, học
sinh các nhóm tự làm u cầu nêu đợc.
- Hiện tợng quan sát đợc.
- Giải thích hiện tợng.
- Viết PT.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
- Các nhóm tự làm thí nghiệm, u cầu học
sinh nêu đợc các phần tơng tự thí nghiệm 2.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, các
nhóm tự làm và yêu cầu học sinh nêu đựơc
các bớc tơng tự thí nghiệm 2.
* GV hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm, các
* C¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm theo hớng
dẫn của giáo viên.
I/ Tiến hành thí nghiƯm.
1. ThÝ nghiƯm 1:
- Néi dung ( SGK)
- HiƯn tỵng
- ViÕt PT
3Na0H+FeCl3 Fe(0H)3 <sub>+3NaCl</sub>
2. ThÝ nghiÖm 2:
- Néi dung ( SGK)
- Hiện tợng.
- PT hoá học.
Cu(0H)2+2HCl CuCl2+H20
* Các nhóm làm thÝ nghiÖm ghi chÐp
hiÖn tỵng.
TÝnh chÊt hãa häc cđa mi.
1. ThÝ nghiƯm 3:
- PT
Fe+CuS04 FeS04+Cu
2. Thí nghiêm 2.
- Nôi dung( SGK)
- Gi¶i thÝch:
- PT:
BaCl2+Na2S04 BaS04+2NaCl
3. ThÝ nghiƯm 5:
- Néi dung( SGK)
- Gi¶i thÝch.
- PT:
BaCl2+H2S04 BaS04+2 HCl
<b>Hoạt động 2 </b>
<b>Viết bng tng trỡnh</b>
- Mục tiêu: HS biết trình bày lại kết quả thí nghiệm trong bản tờng trình
- Thời gian:10p
- Đồ dùng dạy học: Mẫu bản tờng trình
- Cách tiến hµnh: Nhãm
GV u cầu HS viết tờng trình theo mẫu ó
chuẩn bị sẵn HS viết tờng trình theo mẫu
<b>Mẫu bản tờng trình thực hành</b>
<b>1. Tên bài thực hành</b>:
<b>TT</b> <b>Tờn thí nghiệm</b> <b>Cách tiến hành thí<sub>nghiệm</sub></b> <b>Hiện tợng QS<sub>đợc</sub></b> <b>Kết quả TN - giải thích - viết phơng<sub>trình phản ứng</sub></b>
1
2
<b>V. Tỉng kÕt vµ híng dÉn vỊ nhµ 5p</b>