Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Giao an 12chuong 3 Ban co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 13</b></i>


<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<b> ChơngIII: AMIN </b><b> AMINO AXIT </b><b> PROTEIN</b>


<b>Bài 9: AMIN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiến thức: </b>Biết amin là gì, phân loại và gọi tên amin.


<b>2. Về kĩ năng: </b>Viết các đồng phân amin, gọi tên theo danh pháp IUPAC.
<b>3. Trong tâm :</b> Đặc điểm cấu tạo và tính chất hố học của amin


<b>II. Chn bị: </b>Mô hình các phân tử amin.


<b>III. Phng phỏp: </b>Trc quan, đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề.
<b>IV. Tổ chức: </b>1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ: khơng
<b>V. Nội dung:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: ViÕt CTCT cđa NH3 vµ 4 amin khác .


HS: Nghiên cứu kĩ các chất trong ví dụ
trên và cho biết mối quan hệ giữa cấu tạo
amoniac và các amin.


GV: nh hng cho HS sinh phõn tích.


HS: Từ đó HS hãy cho biết định nghĩa
tổng qt về amin?


HS: Trả lời và ghi nhận định nghĩa


<i><b>I. Kh¸i niệm, phân loại và danh pháp</b></i>
<i><b>1. Khái niệm, phân loại:</b></i>


<i><b>a) Kh¸i niƯm</b></i>


<b> </b>Khi thay thÕ mét hay nhiều nguyên tử hiđro
trong phân tử NH3 bằng một hay nhiÒu gèc


hiđrocacbon ta đợc amin.


<b> </b>ThÝ dô : CH3 - NH2


CH3 - NH - CH3


CH2 = CH - CH2NH2


C6H5NH2
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


GV: C¸c em h·y nghiên cứu kĩ SGK và từ
các ví dụ trên. HÃy cho biết cách phân
loại các amin và cho ví dụ?


<i><b>b)Phân loại</b></i>



Amin c phõn loi theo 2 cách:
* Theo gốc hiđrocacbon:


- Amin bÐo: CH3NH2, C2H5NH2


- Amin th¬m: C6H5NH2


* Theo bËc cña amin.


- BËc 1: CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2


- BËc 2: (CH3)2 NH


- Bc 3: (CH3)3 N
<i><b>Hot ng 3:</b></i>


HS: Nghiên cứu và các ví dụ minh hoạ.


<i><b>Tên gốc chức:</b></i>


Ví dụ 1: CH3NH2 tªn <i><b>metylamin</b></i>


C2H5NH2 <i><b>etylamin</b></i>


HS rút ra cách gọi tên gèc chøc:
Tªn amin: <i><b>Ankyl + amin</b></i>


VÝ dô 2: CH3 - NH - CH3 ®imetylamin


(CH3)3N trimetylamin


<i><b>Tªn thay thÕ:</b></i>


VÝ dơ: CH3NH2 : metanamin


C2H5NH2: Etanamin


CH3NHC2H5: N-metyletanamin


HS rút ra cách gọi tên thay thÕ:
Thay thÕ: <i><b>Ankan - vÞ trÝ - amin</b></i>


GV: Lấy vài amin có mạch phức tạp để
học sinh gọi tên.


HS xem bảng tên gọi các amin để GV
phõn tớch thờm.


<i><b>2. Danh pháp:</b></i>


Cách gọi tên theo danh ph¸p
Gèc chøc: Ankyl + amin


Thay thế: Ankan - vị trí - amin
Tên thông thờng chỉ áp dụng cho một số amin.


<i><b>Hot ng 4:</b></i>


GV: Các em hÃy nghiên cứu SGK phần
tính chất vËt lÝ cđa amin vµ anilin.



HS: Cho biết các tính chất vật lí đặc trng
của amin và chất tiêu biểu là anilin?


<i><b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ</b></i>


* Metylamin, đimetylamin, trimetylamin
và etylamin là những chất khí có mùi khó chịu,
độc , dễ tan trong nớc, các amin đồng đẳng cao
hơn là chất lỏng hoặc rắn.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

rắn đễ bị oxi hoá


* Các amin đều độc
<b> </b>


<i><b>Bảng tên của 1 số amin</b></i>


Công thức cấu


tạo Tên gốc chức Tên thay thế Tên thêng


CH3NH2 Metyl amin metanamin


CH3CH2NH2 Etyl amin etanamin


CH3CH2CH2NH2 propyl amin propan-1-amin


CH3CH(CH3)NH2 isopropyl amin propan-2-amin


CH3NHC2H5 etyl metyl amin N-metyletanamin



C6H5NH2 phenyl amin bezenamin anilin


H2N[CH2]6NH2 hexametylenđiami


n hexan-1,6-điamin


<b>VI. Củng cố: </b>Viết công thức cấu tạo và gọi tên các amin có công thức C3H9N


<b>Dặn dò:</b> BTVN:bài 3 trang 61 SGK, chuẩn bị phần còn lại của bài


<i><b>Tiết 14</b></i>


<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<b>Bài 9: AMIN(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Về kiÕn thøc</b>


- Biết đặc điểm cấu tạo phân tử amin.
- Hiểu các tính chất điển hình của amin.
<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Viết các đồng phân amin, gọi tên theo danh pháp IUPAC.
- Viết các phơng trình phản ứng hố học ca amin.


- Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh.


<b>3. Trong tâm :</b> Đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của amin


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mô hình các phân tử amin


- Hoá chất: Dung dÞch metylamin, anilin, níc brom, q tÝm, dung dÞch HCl,
phenolphtalein.


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá đỡ, cốc, ống nhỏ giọt


<b>III. Phơng pháp: </b>Trực quan, đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
<b>IV. Tổ chức:</b>


1) ổn định lớp


2) Kiểm tra bài cũ: Viết đồng phân các amin bậc 1 có cơng thức C4H11N?


<b>V. Néi dung:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: Giới thiệu biết CTCT của vài amin .
HS: Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo của
amin mạch hở và anilin.


GV: Bổ sung và phân tích k hc sinh
hiu k hn.


HS: Từ CTCT và nghiên cứu SGK em hÃy


cho biết amin mạch hở và anilin có tính
chất hoá học gì?


<i><b>III. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo phân tử:</b></i>


N


R1 R2


R3


N
H


H
H


<i> Amin amoniac</i>


Các amin mạch hở đều có cặp electron
tự do của nguyên tử nitơ trong nhóm chức, do
ú chỳng cú tớnh baz.


Ngoài ra amin còn có tÝnh chÊt cña gèc HRC


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS : Cho biết khi tác dụng với metylamin
và anilin quì tím có hiện tợng gì? Vì sao?


HS: Nêu hiện tợng


GV: Giải thích hiện tợng


* Tác dụng lên chất chØ thÞ:


CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH


-RNH2+ H2O [RNH3]+ + OH


-Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất
kÐm víi H2O .


Dung dịch của chúng ko làm đổi màu q tím.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


GV biĨu diƠn TN 2 gi÷a C6H5NH2 víi dd


HCl.


GV nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm
đựng nớc.


HS nhËn xÐt rót ra kÕt luận: anilin hầu
nh không tan trong nớc.


GV nhỏ vào tiếp vài giọt dung dịch HCl
thấy anilin tan.



HS nhận xét rút ra kết luận: Anilin có tính
bazơ, tác dụng với dung dịch axit HCl
HS: Quan sát TN và nêu các hiện tợng
xảy ra trong thí nghiệm trên và giải thích
và viết phơng trình phản ứng xảy ra.
HS: So sánh tính bazơ của metylamin,
amoniac và anilin.


* T¸c dơng víi axit


C6H5NH2 + HCl  [C6H5NH3]+Cl–


<i><b>-Hoạt động 4:</b></i>


GV đặt câu hỏi hãy so sánh lực bazơ của
các amin sau:


CH3NH2, NH3 , CH3NHCH3, C6H5NH2


So sánh lực bazơ của các amin
<i>Tính baz¬ </i>:


CH3NHCH3 > CH3NH2 > NH3 >C6H5NH2
<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


GV: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm cđa anilin víi
níc br«m:


HS: Quan sát và nêu hiện tợng xảy ra?
HS: Nghiên cứu và viết phơng trình phản


ứng.


HS: Giải thích tại sao nguyên tử brôm lại
thế vào 3 vị trí 2,4,6 trong phân tử anilin.


HS: Do ảnh hởng của nhóm NH2,


nguyên tử brôm dễ dàng thay thế các
nguyên tử H ở vị trí 2,4,6 trong nhân
thơm của phân tử anilin.


b. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:


NH<sub>2</sub>


+ 3Br2


Br
Br
Br NH2


+ 3HBr


2, 4, 6 tribromanilin
Phản ứng này dùng nhận biết anilin.


<b>VI. Củng cố: </b>Bài 1,2,4 trang 61 SGK
<b>Dặn dò:</b> BTVN:5,6 trang 61 SGK


<i><b>Tiết 15</b></i>



<i><b> Ngày soạn:...</b></i>


<b> Bµi 10: AMINO AXIT</b>
<b> I. Mơc tiêu</b>


<i><b>1) Kiến thức:</b></i>


- Biết ứng dụng và vai trò của amino axit


- Hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hóa học cơ bản của amino axit.


<i><b>2) Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết, gọi tên các amino axit
- Viết các PTHH của amino axit


- Quan sát, giải thích các thí nghiệm chứng minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-CO-NH-II. Chn bÞ:</b>


- Dơng cơ: èng nghiƯm, èng nhá giät.


- Hãa chÊt: dung dÞch glyxin 10%, axit glutamic, ddÞch NaOH 10%, CH3COOH tinh khiÕt.


- Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học
<b>III. Phơng pháp: </b>Đàm thoại trực quan, nêu vấn đề
<b>IV. Tổ chức: </b>


1) ổn định lớp


2) Kiểm tra bi c:


HS 1: Viết công thức cấy tạo các amin có công thức phân tử C4H11N. Gọi tên chúng


HS 2: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng lực bazơ: NH3 , CH3NH2, (CH3)2NH , C6H5NH2


<b>V. Néi dung</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <b> </b><i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


GV: Viết một vài cơng thức aminoaxit thờng
gặp sau đó cho học sinh nhận xét nhóm
chức.


HS: Hãy định nghĩa aminoaxit (HSTB)


<i><b>I. Kh¸i niƯm</b></i>


Aminoaxit là những HCHC tạp chức
vừa chứa nhóm chức amin (-NH2) võa chøa


nhãm chøc cacboxyl (-COOH)


Thí dụ : H2N CH(CH3)COOH (alanin)
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


HS: Tham khảo sgk xem các ví dụ hiểu đợc
cách gọi tên amino axit.



GV: Phân tích cách đọc tên sau đó hình
thành các c tờn tng quỏt.


<i><b>Danh pháp:</b></i>


*Tên thay thế:


<i>Axit+vị trí nhóm amin+amino+ tên axit tơng </i>
<i>ứng</i>


<i>VD: CH2(NH2)COOH : axit 2-aminoetanoic</i>


<i>* Tên bán hệ thống</i>


<i>Axit+vị trí nhóm amin(theo </i>, ,...) <i> +amino+</i>
<i>tên axit tơng ứng</i>


<i>CH2(NH2)COOH axit </i><i>-aminoaxetic</i>


<i>* Tên thờng.</i>


<i>VD: CH2(NH2)COOH: Glyxin</i>


<i> CH3CH(NH2)COOH alanin</i>


<i> CH3CH(CH3)CH2NH2COOH valin</i>


<i>...</i>
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>



GV: H·y nghiªn cøu SGK và cho biết cấu
tạo phân tử của aminoaxit.


<i><b>II. Cấu tạo phân tử và tính chất hoá học</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo phân tử</b></i>


Vì nhóm COOH có tính axit, nhóm NH2 có


tính bazơ nên ở trạng thái kết tinh amino axit
tån t¹i ë d¹ng ion lìng cùc.


Trong dung dịch, dạng ion lỡng cực chuyển
một phần nhỏ thành dạng phân tử :


R


+


COOH
CH


NH3 NH2


COO- R


CH


<i> d¹ng ion lìng cùc dạng phân tử </i>


<i><b>Hot ng 4:</b></i>



GV: Dựa vào cấu tạo aminoaxit hÃy cho biết
các aminoaxit tham gia phản ứng hóa học
nào?


HS: Phõn tích cấu tạo biết đợc aminoaxit
vừa có tính chất axit vừa có tính bazơ (lỡng
tính).


HS: H·y viÕt phơng trình phản ứng
NH2CH2COOH + HCl  ?


NH2CH2COOH + NaOH  ?


GV:Trong ph©n tư Aminoaxit võa chøa nhãm
- NH2 võa chøa nhãm -COOH vËy gi÷a c¸c


phân tử aminoaxit có thể tác dụng với nhau
c khụng (HSTB)


Viết dạng tổng quát ntn?
HS: Viết ptp (sgk)


<i><b>2. TÝnh chÊt hãa häc</b></i>


Aminoaxit <i><b>võa cã</b><b>tÝnh chÊt axit võa cã </b></i>
<i><b>tÝnh baz¬</b></i> (lỡng tính)


<i><b>a- Tính bazơ:</b></i> Tác dụng axit mạnh



HOOC-CH2-NH2 + HCl  HOOC-CH2


-NH3Cl


Hc viÕt ë d¹ng lìng cùc:


-<sub>OOC-CH</sub>


2NH3+ + HCl 


HOOC-CH2-NH3Cl
<i><b>b- TÝnh axit:</b></i> T¸c dụng với bazơ mạnh
H2N-CH2COOH + NaOH 


H2N-CH2COONa + H2O


Hoặc viết ở dạng lỡng cực:


-<sub>OOC-CH</sub>


2NH3+ + NaOH


H2N-CH2COONa + H2O
<i><b>3- Phản ứng trùng ngng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

này tác dụng với nhãm -NH2 cđa ph©n tư kia


cho sản phẩm có khối lợng phân tử lớn, đồng
thời giải phóng H2O



nH2N[CH2]5COOH (- HN[CH2]5CO-)n + nH2O


<i><b>4. Ph¶n øng este hãa cña nhãm COOH</b></i>


Tơng tự axit cacboxylic, amino axit phản
ứng đợc với ancol (có axít vơcơ mạnh xúc
tác) cho este.


ThÝ dô :


H2NCH2COOH + C2H5OH


H2NCH2COOC2H5 + H2O


<i><b>Hoạt động 5:</b></i>


HS: §äc SGK vµ rót ra øng dơng cđa amino
axit


<i><b>III. øng dơng: </b></i>SGK
<b>VI. Củng cố:</b> 2,3,4,


Dặn dò:BTVN: 5,6 trang 48


<i><b>Tiết 16</b></i>


<i><b>Ngày soạn:...</b></i>


<b> Bài 11: PEPTIT Và PROTEIN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Kh¸i niƯm vỊ peptit, protein, axit nucleic, enzim


- Cấu tạo phân tử và tính chất cơ bản của peptit, protein.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Nhận biết liên kết peptit
- Goi tên peptit


- Viết phơng trình hoá học của peptit, protein
- Phân biệt cấu trúc bậc I và bậc 2 của protein
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh: cấu trúc xoắn kÐp cđa AND, cÊu tróc bËc I cđa ph©n tư insulin


- Dụng cụ và hố chất để làm thí nghiệm peptit tác dụng với Cu(OH)2, protein tác


dung víi HNO3 ®.


<b>III. Phơng pháp:</b> Đàm thoại trực quan, nêu vấn đề...
<b>IV. Tổ chức </b>


1) ổn định lớp


2) Kiểm tra bài cũ<b>: </b>Viết ptp khi cho alanin tác dơng víi NaOH, HCl,CH3OH


<b>V. Néi dung</b>



<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>Hoạt ng 1:</i>


GV: Các em hÃy nghiên cứu SGK và cho biết
khái niệm của peptit?


HS: Nghiên cứu SGK và trả lời


GV: Lấy ví dụ về một mạch peptit và yêu
cầu häc sinh chØ ra liªn kÕt peptit cho biÕt
nguyên nhân hình thành mạch peptit trên?
HS: Theo dõi và trả lời


GV: Yêu cầu các em học sinh nghiên cứu
SGK và cho biết cách phân loại peptit.
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời


<b>I. PEPTIT</b>


<i><b> 1. Khái niệm:</b></i>


Peptit là loại chất chứa từ 2 đến 50 gốc


 - aminoaxit liªn kết với nhau bởi các liên
kết peptit.


Liªn kÕt peptit: –CO–NH–



liªn kết peptit
...NHCHCNCHC...


<i>Hot ng 2: </i>


GV: Các em hÃy nghiên cứu SGK và cho biết
qui luật của phản ứng thuỷ phân của peptit
trong môi trờng axit, bazơ hoặc nhờ xúc tác
enzim?


HS: Khi đun nóng với dung dịch axit bazơ
hay nhờ xúc tác của enzim peptit bị thuỷ
phân thành hỗn hợp các <i> - </i>aminoaxit.


<i><b>2. Tính chất hoá học:</b></i>


a. Phản ứng thuỷ phân


Khi đun nóng dung dịch peptit với axit hoặc
kiềm, peptit bị thủy phân thành hỗn hợp các


- amino axit.


b Phản ứng màu biure.


Peptit + NaOH + Cu(OH)2 màu tím


||


O



|
2


R


|
1


R


||


O


|


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS: Viết phơng trình phản ứng thuỷ phân
mạch peptit trong phân tử protein có chứa 3
amino axit khác nhau?


GV: Giới thiệu phản øng mµu cđa peptit.


<i>Hoạt động 3:</i>


GV: Các em hãy nghiên cứu SGK cho biết
định nghĩa về protein và phân loại.


HS: Đọc SGK để nắm đợc thơng tin



GV: Treo h×nh vÏ phãng to cÊu tróc ph©n tư
protein cho HS quan sát, so sánh với hình vẽ
trong SGK


HS: Nghiên cứu SGK cho biết cấu tạo phân
tử protein


<b>II. PROTEIN</b>


<i><b>1. Kh¸i niƯm</b></i>


Protein là những polipeptit cao phân tử
có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài
triệu đvC.


Protein đợc chia làm 2 loại:


<i><b>protein đơn giản:</b></i> khi thuỷ phân chỉ thu đợc


-aminoaxit


<i><b>protein phức tạp:</b></i> đợc tạo thành từ protein
đơn giản và cộng thêm với thành phân
phiprotein nh cht bộo, axit nucleic...


<i><b> 2. Cấu tạo phân tử :</b></i>


Phân tử protein đợc cấu tạo từ một hay
nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau



<i>Hoạt động 4:</i>


GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho biết
những tính chất đặc trng ca protein?


HS: Đọc SGK và suy nghĩ trả lời


HS : Xem phản ứng hoá học phần peptit
HS: Đọc sgk để hiểu vai trà của protein trong
đời sống.


<i><b>3. TÝnh chÊt </b></i>


a. TÝnh chÊt vËt lÝ (sgk)
b. Tính chất hoá học


-Thuỷ phân nhờ xúc tác axit thành - amino
axit


- Phản ứng màu biure với Cu(OH)2: T¹o phøc


chất của protein với Cu2+<sub> có màu tím</sub>
<i>Hoạt ng 5:</i>


1. Enzim:


Các em hÃy nghiên cứu SGK và cho biết :
- Định nghĩa về enzim


- Cỏc c im ca enzim.


HS: Nghiên cứu SGK và trả lời.
2. Axit nucleic:


GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho biết
đặc điểm chính ca axit nucleic


H: Cho biết sự khác nhau của phân tử AND
và ARN khi nghiên cứu SGK?


<b>III. Khái niệm vỊ enzim vµ axit nucleic:</b>


<i><b>1. Enzim:</b></i>


<i>Enzim là những chất hầu hết có bản </i>
<i>chất protein, có khả năng xúc tác cho các </i>
<i>quá trình hố học, đặc biệt trong cơ thể sinh</i>
<i>vật.</i>


Xúc tác enzim có 2 đặc điểm :


+ Có tính chọn lọc cao, mỗi enzim
chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định,
+ Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác
enzim rất lớn gấp 109<sub> – 10</sub>11<sub> tốc độ phản </sub>


øng nhê xóc t¸c ho¸ häc.
<i><b>2. Axit nucleic:</b></i>


- Axit nucleic lµ polieste cđa axit
phôtphoric và pentozơ ( monosaccarit có 5


C)mỗi pentozơ lại có một nhóm thế là một
bazơ nitơ.


+ Nu pentozơ là ribozơ: tạo axit ARN.
+ Nếu pentozơ là đeoxiribozơ: tạo axit ADN.
+ Khối lợng ADN từ 4 –8 triệu đvC, thờng
tồn tại ở dạng xoắn kép. Khối lợng phân tử
ARD nhỏ hơn ADN, thờng tồn tại ở dng
xon n.


<b>VI. Củng cố: </b>1,2,3/55 sgk<b> Dặn dò</b> : 5,6/55 sgk


<i><b>Tiết 18</b></i>


<i><b> Ngày soạn:...</b></i>


<b> Bài 12 : Luyện tập</b>


<b>Cấu tạo và tính chất của AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kĩ năng:</b>


- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chơng.


- Viết phơng trình phản ứng ở dạng tổng quát cho các hợp chất: amin, amino axit, protein.
- Giải các bài tập về phần amin,amino axit và protein.


<b>3. Trọng tâm:</b> tính chất cơ bản cđa nhãm chøc - NH2; -COOH;



<b>-CO-NH-II. Chn bÞ:</b>


- Sau khi kết thúc bài 9, GV yêu cầu học sinh ôn tập toàn bộ chơng và làm bảng tổng kết
theo qui định của GV.


- Chuẩn bị thêm một số bài tập cho học sinh để củng cố kiến thức trong chơng.
<b>III. Phơng pháp:</b> Đàm thoại trực quan, nêu vấn đề...


<b>IV. Tổ chức </b>1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ.: Kết hợp với luyện tập
<b>V. Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


<i>Hoạt động 1:</i>


GV: Các em đã nghiên cứu và học lí thuyết
của các bài trong toàn chơng em hãy cho
biết:


CTCT chung cđa amin, amino axit vµ
protein?


HS: Cho biết đặc điểm cấu tạo của các hợp
chất amin, amino axit, protein v in vo
bng sau?


HS: Trả lời và ghi vào b¶ng


HS: Từ bảng trên và bảng sgk HS rút ra


nhận xét về nhóm đặc trng và t/c hh của
các chất.


GV: Các em hãy cho biết tính chất hố học
đặc trng của amin, aminoaxit và protein?
HS: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ra
phản ứng hoá học của các hợp chất amin,
aminoaxit và protein?


HS: Em h·y so sánh tính chất hoá học của
amin và aminoaxit?


HS: Em hãy cho biết những tính chất giống
nhau giữa anilin và protein? Nguyên nhân
của sự giống nhau về tính chất hoỏ hc ú?


I. Kiến thức cần nhớ
<b>1. Cấu tạo ph©n tư</b>


R - NH2 RCH(NH2)COOH


Amin  - amino axit
H2N – CH – CO – .... –NH – CH – COOH


R1<sub> R</sub>n


Peptit


<b>2. TÝnh chÊt</b>



<i><b>a) TÝnh chÊt cđa nhãm NH2</b></i>


<i> - TÝnh baz¬ :</i> RNH2 + H2O [RNH3]+OH


RNH2 + HCl  [RNH3]+Cl
<i><b>-b) Amino axit cã tÝnh chÊt cña nhãm COOH</b></i>
<i><b> - TÝnh axit: </b></i>RCH(NH2)COOH + NaOH 


RCH(NH2)COONa + H2O
<i><b> - Ph¶n øng este hãa</b></i>


<i> </i>RCH(NH2)COOH + R’OH ⃗<i>HCl</i>


RCH(NH2)COOR’ + H2O
<i><b>c) Amino axit có phản ứng giữa nhóm </b></i>
<i><b>COOH và NH2</b></i>


Phản ứng trùng ngng của các - và - amino
axit t¹o poliamit:


nH2N[CH2]5 COOH

<i>t</i> (-NH - [CH2]5


CO- )n +nH2O


<i><b> d) Proteincã ph¶n øng cđa nhãm peptit </b></i>
<i><b>CO - NH</b></i>


<i><b> e) Anilin cã ph¶n øng thế dễ dàng 3 </b></i>
<i><b>nguyên tử của vòng benzen</b></i>



NH<sub>2</sub>


+ 3Br2


Br
Br NH2


+ 3HBr
Br


(dd)


(traéng)
(dd)


<i>Hoạt động 2:</i>


GV: HS lµm bµi tËp 1,2


HS: Giải bài tập băng phơng pháp tự luận,
chọn phơng án đúng khoanh trịn.


GV vµ HS nhËn xÐt bỉ xung


<b>II. Bµi tËp</b>


Bµi tËp 1,2 sgk – trang 58


<b>1.</b> Dung dịch chất nào dới đây làm đổi màu
quỳ tím thành xanh ?



A.C6H5NH2 B. H2NCH2COOH


<i><b>C. CH3CH2CH2NH2 </b></i>D. H2NCH2COOH


<b>2.</b> ChÊt nµo sau đây <b>không</b> có phản ứng với
C2H5NH2 trong H2O ?


A. HCl B. H2SO4 <b>C. NaOH </b>D. Quú tÝm


 


2 2
|


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Hoạt động 3: </i>


GV: Các em hÃy thảo luận nhóm giải các
bµi tËp 3, 4,5 SGK


GV: Gọi 3 em học sinh đại diện 3 nhóm
lên bảng giải 3 bài tập trên.


GV vµ HS nhËn xÐt bỉ xung


Bµi tËp3, 4,5 sgk trang 58


<b>3.</b> Viết các phơng trình hoá học của phản
ứng giữa tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH



với các hoá chất sau :


a) HCl c) NaOH b) Níc brom
d) CH3OH/HCl (hơi bÃo hoà).


<b>VI.Củng cố:</b> 1,2,3/80 sgk


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×