Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop 4 tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.28 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuaàn 14</b></i>



<i><b>Ngày soạn: 20/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Tập đọc</b>


<i><b>Bài 27: Chú Đất Nung</b></i>


<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số từ ngữ
gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật (chàng kị sĩ, ông Hòn Rấm, chú
bé Đất)


- Hiểu ND: Chú bé Đất can đảm, muốn trở thành người khoẻ mạnh, làm được nhiều
việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ. (trả lời được CH trong SGK)


- Giáo dục HS lòng can đảm, biết làm việc có ích.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học: </b></i>
-Tranh minh hoạ bài đọc


-Bảng phụ ghi câu, đoạn văn cần hướng dẫn


<b>III - </b><i><b>Các hoạt động dạy – học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ<i><b> </b><b> : Văn hay chữ tốt</b></i>


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong


SGK.


- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới


<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài </b></i>


<b>b. </b><i><b>Luyện đọc:</b></i>


* Luyện đọc nối tiếp:


- Đọc theo hàng ngang + sửa lỗi phát âm
- Đọc theo hàng dọc + giải nghĩa từ khó
- Đọc nối tiếp + đọc câu văn khó.


+ GV đưa ra câu văn cần hướng dẫn


- HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.


- HS chia đoạn: 3 đoạn
- 6 HS đọc


- 6 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV + HS nhận xét, tuyên dương
*Luyện đọc nhóm:


* GV đọc mẫu tồn bài
c. Tìm hiểu bài:



- Gọi HS đọc 4 dòng đầu


? Cu Chắt có những đồ chơi nào
? Chúng khác nhau như thế nào


? Nêu ý đoạn 1


- Yêu cầu HS đọc thầm 6 dòng tiếp
?Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?


? Đoạn 2 muốn nói điều gì


- GV yêu cầu HS đọc lướt đoạn 3


? Vì sao chú bé Đất quyết định trở thành
chú Đất Nung


- Chi tiết “ nung trong lửa “ tượng trưng
cho điều gì ?


+ 2HS thi đọc


- HS luyện đọc nhóm đơi
- 1HS đọc tồn bài


- Là một chàng kị sĩ cưỡi ngựa rất bảnh ,
một nàng công chúa ngồi trong lầu son,
một chú bé bằng đất.


- Chàng kị sĩ, nàng công chúa là món


quà ngày tết Trung thu cu Chắt được
tặng. Các đồ chơi này được làm bằng bột
nặn, màu sắc sặc sỡ, trông rất đẹp. Chú
bé Chắt là đồ chơi cu Chắt tự nặn lấy từ
đát sét. Chú chỉ là một hịn đất mộc mạc
có hình người .


*Giới thiệu đồ chơi của cu Chắt
- HS đọc và trả lời câu hỏi:


+Đất từ người cu Đất giây bẩn hết quần
áo của hai người bột. Chàng kị sĩ phàn
nàn. Cu Chắt bỏ riêng hai người bột vào
trong lọ thuỷ tinh.


* Chú bé Đất và hai người bộtlàm quen
<i>với nhau.</i>


- HS đọc, thảo luận và trả lời theo 2
nhóm:


+Vì chú sợ ơng Hịn Rấm chê là nhát
+ Vì chú muốn được xơng pha, muốn trở
thành người có ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Nêu ý đoạn 3


*Nêu nội dung của bài


<b>d. </b><i><b>Đọc diễn cảm </b></i>



- Gọi 3 HS nối tiếp đọc bài
? Nêu giọng đọc


- GV đưa ra đoạn văn cần luyện đọc
- GV + HS nhận xét, tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dị


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : Chú Đất Nung (tt ).


con người mới trở nên mạnh mẽ, cứng
cỏi.


+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức, được
tôi luyện trong gian nan, con người mới
vững vàng , dũng cảm.


* Chú bé Đất trở thành Đất Nung.


- Noäi dung :Chú bé Đất can đảm, muốn
trở thành người khoẻ mạnh, làm được
nhiều việc có ích đã dám nung mình trong
lửa đỏ.


- HS đọc bài


- Luyện đọc diễn cảm phân vai theo 2
nhóm.



- HS thi đọc


<b> ***************************************</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Đạo đức</b>


<i><b>Bài 14: Biết ơn thầy cô giáo</b></i>


<b>I - </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.


- Nêu được những việc cần làm để thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.


<b>II - </b><i><b>Đồ dùng học tập</b></i>


<b> </b> - SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ


- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ơng
bà cha mẹ? Điếu gì sẽ xảy ra nếu con
cháu không hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ ?


- GV nhận xét, ghi điểm
2. Dạy bài mới :



<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài </b></i>


<b>b </b><i><b>- Hoạt động 1: Xử lí tình huống ( trang </b></i>
20 , 21 SGK )


- Yêu cầu HS xem tranh trong SGK và
nêu tình huống


-> Kết luận :Các thầy giáo, cơ giáo đã
dạy dỗ các em biết nhiều điều hay, điều
tốt . Do đó các em phải kính trọng, biết
ơn thầy giáo, cô giáo.


<b>c - </b><i><b>Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm đơi </b></i>
(bài tập 1 SGK )


- u cầu từng nhóm HS làm bài .
- Nhận xét và đưa ra phương án đúng
của bài tập .


+ Các tranh 1 , 2 , 4 : Thể hiện thái độ
kính trọng , biết ơn thầy giáo , cơ giáo .
+ Tranh 3 : Không chào cô giáo khi cơ
giáo khơng dạy lớp mình là biểu hiện sự
không tôn trọng thầy giáo , cô giáo


<b>d – </b><i><b>Hoạt động 3 :</b></i> Thảo luận nhóm ( Bài
tập 2 SGK )



- Chia lớp thành 2 nhóm . Mỗi nhóm
nhận một băng chữ viết tên một việc làm


- HS nêu


- Dự đốn các cách ứng xử có thể xảy
ra .


- Lựa chon cách ứng xử và trình bày lí do
lựa chọn .


- Thảo luận lớp về cách ứng xử .


- Từng nhóm HS thảo luận .


- HS lên chữa bài tập . các nhóm khác
nhận xét , bổ sung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong bài tập 2 và yêu cầu HS lựa chọn
những việc làm thể hiện lòng biết ơn
thầy giáo , cô giáo .


=> Kết luận : Có nhiều cách thể hiện
lịng biết ơn đối với thầy giáo , cô giáo .
- Các việc làm (a) , (b) , (d) , (e) , (g) là
những việc làm thể kiện lòng bi ết ơn
thầy giáo , cơ giáo .


3. Củng cố – dặn dò



- Sưu tầm các bài hát, bài thơ, ca dao, tục
ngữ, truyện . . . ca ngợi công lao của các
thầy giáo, cơ giáo.


- Từng nhóm lên dán băng chữ đã nhận
theo 2 cột “ Biết ơn” hay “ Không biết
ơn” trên bảng và các tờ giấy nhỏ ghi các
việc nên làm mà nhóm mình đã thảo
luận . Các nhóm khác góp ý kiến , bổ
sung .


- 1 – 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK .


<b>***************************************</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Tốn</b>


<i><b>B</b></i>


<i><b> ài 56:</b></i><b> </b>

<i><b>Chia một số cho một tổng</b></i>



I. <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Biết chia một tổng cho một số .


- Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.


- Giáo dục H ý thức tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:



- Bảng phụ, VBT


<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập 2/ VBT
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<b>b. </b><i><b>Tìm hiểu tính chất chia một số cho</b></i>
<i><b>một tổng.</b></i>


- GV viết bảng: (35 + 21) : 7, yêu cầu


- HS làm bài
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS tính.


- Yêu cầu HS tính tiếp: 35 : 7 + 21 : 7
- Yêu cầu HS so sánh hai kết quả
- GV viết bảng :


<b> (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7</b>



- GV gợi ý để HS nêu:


<b> (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7</b>


1 toång : 1 soá = SH : SC + SH : SC


- Từ đó rút ra tính chất: Khi chia một


<i><b>tổng cho một số , nếu các số hạng của</b></i>
<i><b>tổng đều chia hết cho số chia thì ta có</b></i>
<i><b>thể chia từng số hạng cho số chia, rồi</b></i>
<i><b>cộng các kết quả tìm được.</b></i>


<b>c. </b><i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- Tính theo hai cách.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Cho HS tự tìm cách giải bài tập.


- Yêu cầu HS làm lần lượt từng phần a,
b, c để phát hiện được tính chất tương tự
về chia một hiệu cho một số: Khi chia
<i>một hiệu cho một số , nếu số bị trừ và số</i>
<i>trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể</i>
<i>lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia,</i>
<i>rồi lấy các kết quả trừ đi nhau. </i>



3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


-Chuẩn bị bài: Chia cho số có một chữ số.


(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 8
- Hs thực hiện tính:


35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- HS tính trong vở nháp.


- HS so sánh và nêu: kết quả hai phép
tính bằng nhau.


- HS tính & nêu nhận xét như trên.
- HS nêu


- Vài HS nhắc lại.


- HS laøm baøi


- Từng cặp HS sửa và thống nhất kết


quả


- HS nêu lại mẫu


- HS làm bài
- HS sửa bài



<i><b>T</b></i>


<i><b> ieát 4:</b><b> </b></i><b>Khoa hoïc</b>


<i><b>Bài 27: Một số cách làm sạch nước</b></i>


I.


<b> </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết phải diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nớc.


II


<b> </b><i><b>.Đồ dùng dạy học: </b></i>


Hình vẽ trong SGK. Phiếu học tập. Mơ hình dụng cụ lọc nước.
<i><b>III.</b></i>Hoạt động giảng dạy:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.
- Nêu tác hại của nước bị ô nhiễm đối với sức
khoẻ con người.


2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:



<b>b. </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i><b>Tìm hiểu một số cách làm </b>
<b>sạch nước</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau: kể ra một
số cách làm sạch nước mà gia đình em hay địa
phương thường làm?


-GVgiảng:Thơng thường có 3 cách lọc nước:
1. Lọc nước.


2. Khử trùng nước.
3. Đun nước.


<b>c. </b><i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Thực hành lọc nước</b>


- GV chia nhóm và hướng dẫn các nhóm làm
thực hành và thảo luận theo các bước trong
sgk / 56.


- GV nhận xét và chốt ý.


<b>d. </b><i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Tìm hiểu quy trình sản xuất </b>
<b>nước sạch</b>


<b> </b> Làm việc theo nhóm


- GV u cầu các nhóm đọc các thơng tin
trong sgk/57 và trả lời vào phiếu


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và phát


phiếu học tập cho các nhóm


- HS nêu


- HS trả lời tự do.


- HS làm việc theo nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm nước đã được lọc và kết quả
thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV gọi một số HS lên trình bày
- GV chữa bài


GV kết luận


<i><b>e. Hoạt động </b><b> 4: </b><b> </b></i><b>Thảo luận về sự cần thiết </b>
<b>phải đun sôi nước uống</b>


- Nước đã được làm sạch bằng các cách trên
đã uống ngay được chưa? Tại sao?


- Muốn có nước uống được chúng ta phải làm
gì?


3. Củng cố và dặn dò:


-Kể ra một số cách làm sạch nước và tác dụng
từng cách.



-Kể ra tác dụng của từng giai đoạn trong việc
lọc nước.


- Chuẩn bị bài 27.


- HS đánh số thứ tự vào cột các giai
đoạn của dây chuyền sản xuất nước
sạch


HS trả lời cá nhân


<b>******************************************</b>


<i><b>Tiết 5: Chào cờ</b></i>


<b>*********************************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 21/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
Tiết 1: <b>Luyện từ và câu</b>


Baøi 27: Luyện tập về câu hỏi


I. <i><b>Mục tieâu:</b></i>


<b> </b>- Đặt được câu hỏi cho bộ phận xác định trong câu (BT1) nhận biết được một số từ
nghi vấn và đặt CH với các từ nghi vấn ấy ( BT2 , BT3 , BT4 ) ; bước đầu nhận biết được
một số dạng câu có từ nghi vấn nhưng khơng dùng để hỏi (BT5)



II. Đồ dùng dạy học:


- Giaáy khổ to viết BT 1.SGK, VBT<b>.</b>


<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Câu hỏi dùng để làm gì? Cho ví dụ.
-Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu
nào? Cho ví dụ.


-Cho ví dụ về câu hỏi để tự hỏi mình?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn luyện tập:
<i><b>* Bài tập 1 + 2</b></i>


-Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi cho phần in đậm.
- GV chốt và dán phần bài tập 1 lên bảng
 Hăng hái nhất và khỏe nhấ là ai?
 Trước giờ học, các em thường làm gì?
 Bến cảng như thế nào?


 Bọn trẻ xóm em hay tha diều ở đâu?
<i><b>*Bài tập 2:</b></i>



- GV yêu cầu HS trao đổi nhóm 4 HS. Mỗi
nhóm viết nhanh 7 câu hỏi vào giấy ứng với
7 từ đã cho.


- GV nhận xét và chốt
<i><b>* Bài tập 3, 4</b></i>


<i><b>a) Bài tập 3:</b></i>


- GV mời 2, 3 HS làm trong bảng phụ gạch
dưới từ nghi vấn trong mỗi câu


- GV nhận xét và chốt
 Có phải – không?
 à?


+Bài tập 4:


- GV u cầu mỗi HS đặt 1 câu hỏi với mỗi
từ hoặc cặp từ nghi vấn ở BT 3.


- GV nhận xét
* Bài tập 5


- GV nhận xét và chốt


- HS đọc u cầu bài tập 1
- HS phát biểu



- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc yêu cầu


- HS đọc thầm 2 phút và suy nghĩ.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- HS viết bài vào VBT.


- HS đọc u cầu bài và tìm từ nghi
vấn trong mỗi câu hỏi.


- HS nhận xeùt


- HS đọc yêu cầu bài và suy nghĩ
- HS nêu câu hỏi của mình


- Đọc yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 3 câu không phải là câu hỏi, không được
dùng dấu chấm hỏi là câu b, c, e.


+ Câu b: nêu ý kiến người nói
+ Câu c, e: nêu đề nghị


<b>3. </b><i><b>Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Dùng câu hỏi vào mục đích


khác.


- HS làm việc cá nhân


- HS nêu ý kiến – Nhận xét.


<b>****************************************</b>


Tiết 2: <b>Toán</b>


<b>Bài 57:</b>

<b> </b>

<i><b>Chia cho số có một chữ số</b></i>



I. Mục tiêu:


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số (chia


hết, chia có dư).


<b>II </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b> - </b>Bảng phụ, VBT<b> </b>


<i><b>III.</b></i>Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- GV u cầu HS sửa bài làm nhà



GV nhận xét, ghi điểm


2<b>. Dạy bài mới:</b>


a. <b>Giới thiệu</b> bài


<b>b. Trường hợp chia hết: </b>
<b> 128 472 : 6 = ?</b>


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải .


- Lưu ý HS mỗi lần chia đều tính nhẩm:


<i><b>chia, nhân, trừ nhẩm. </b></i>


<b>c. Trường hợp chia có dư: 230 859 : 5 = ?</b>


a. Đặt tính


b. Tính từ trái sang phải : Tiến hành như


- HS sửa bài


- HS nhận xét


- HS đặt tính


- HS tính và nêu miệng cách tính


- HS ghi : 128 472 : 6 = 21 412


-HS đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trường hợp chia hết .


<b>d.Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 1:(dòng 1,2)</b></i>


- u cầu HS thực hiện trên bảng con.
- Lưu ý : a) Chia hết


b) Chia có dư
<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.


<b>3.Củng cố dặn dị:</b>
<b>- </b>GV nhận xét giờ học


- Chuẩn bị bài: Luyện tập


230 859 : 5 = 46 171 ( dư 4 )


- HS tính


- HS đọc bài tốn



- Chọn phép tính thích hợp


- HS đặt tính và tính vào giấy nháp .
- HS trình bày bài giải .


<b>***************************************</b>


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>Chính tả (Nghe - viết)</b>


<i><b>Bài 14: Chiếc áo búp bê</b></i>
I. <b> </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài văn ngắn .


- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT(3) a / b, BT CT do GV soạn .


II.


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Băng phụ. Bảng con.


<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- HS nhớ viết, chú ý: bay lên, dại dột,rủi ro,
non nớt,hì hục, Xi-ôn-cốp-xki.


- GV nhận xét


2. Dạy bài mới:


<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


b. Hướng dẫn HS nghe – viết
- GV đọc đoạn văn


- 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp.
- Lớp tự tìm một từ có vần <b>s/x.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Chiếc áo đẹp như thế nào


- GV yêu cầu HS đọc thầm, thảo luận nhóm
đơi tìm từ khó


- GV đọc các từ: Búp bê, phong phanh, xa
tanh, mật ong, loe ra, mép áo, chiếc khuy
bấm, nẹp áo.


- GV hỏi HS cách trình bày.
- GV đọc bài


- GV đọc lại bài
- GV thu bài
c.


<b> </b><i><b>Bài tập chính tả:</b></i>
* Bài tập 2a:


- GV yêu cầu HS đọc bài 2a.


- GV nhận xét.


3.


<b> </b><i><b>Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.


- Cổ áo dựng cao, hàng khuy, hàng
cúc…


- HS thực hiện yêu cầu


- 1HS lên bảng, lớp viết nháp
- HS nêu cách trình bày


- HS gấp SGK
- HS viết bài.


- HS đổi chéo vở soát bài


- HS làm việc cá nhân tìm các tình từ
có hai tiếng đầu bắt đầu bằng <b>s </b>hay x
- 2 HS lên bảng phụ làm bài tập.


<b> ****************************************</b>


<i><b>Ti</b></i>


<i><b> ết 4:</b><b> </b></i><b>Kể chuyện</b>



<i><b>Bài 14: Búp bê của ai?</b></i>
I. <i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Dựa theo lời kể của GV, nói được lời thuyết minh cho từng tranh minh hoạ (BT1),
bước đầu kể lại được câu chuyện bằng lời kể của búp bê và kể được phần kết của câu
chuyện với tình huống cho trước (BT3).


- Hiểu lời khuyên qua câu chuyện: Phải biết gìn giữ, yêu quý đồ chơi.


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


<b> -</b> Tranh minh hoạ truyện trong SGK .6 băng giấy cho 6 HS thi viết lời thuyết minh
cho 6 tranh (BT1) + 6 băng giấy GV đã viết sẵn lời thuyết minh


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài: </b></i>


b. GV kể toàn bộ câu chuyện (2, 3 lần).
- Lần 1: GV kể toàn bộ câu chuyện


- Lần 2: GV kể chuyện + chỉ tranh minh
hoạ


- Lần 3: GV kể lại toàn bộ câu chuyện


c. Hướng dẫn HS kể chuyện:


*Bài tập 1: (Tìm lời thuyết minh cho mỗi
tranh)


-GV nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh một
lời thuyết minh ngắn gọn,bằng1 câu


-GV gắn 6 tranh minh họa cỡ to lên bảng,
mời 6 HS gắn 6 lời thuyết minh dưới mỗi
tranh


-GV gắn lời thuyết minh đúng thay thế lời
thuyết minh chưa đúng


Tranh 1:Búp bê bị bỏ quên trên nóc
tủ.Tranh 2: Mùa đơng khơng có váy áo,
búp bê bị lạnh cóng, cịn cơ chủ thì ngủ
trong chăn ấm.Tranh 3: Đêm tối, búp bê
quyết bỏ cô chủ ra đi.Tranh 4: Một cơ bé
tốt bụng xót thương búp bê nằm trong đống
lá (hoặc búp bê gặp ân nhân)Trạnh 5: Cô
bé may váy áo mới cho búp bê


Tranh 6: Búp bê sống hạnh phúc trong tình
u thương của cơ chủ mới.


2 HS đọc lại câu chuyện em đã chứng kiến
hoặc tham gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt
khó



-HS nghe


- HS nghe + quan sát tranh minh hoạ
- HS chú ý nghe.


-HS nghe kết hợp nhìn hình minh hoạ.
-HS đọc yêu cầu của BT1


-HS làm việc nhóm 2 , trao đổi, tìm
lời thuyết minh cho mỗi tranh


-6 HS lên bảng


-Cả lớp phát biểu ý kiến


-1 HS đọc lại lời thuyết minh dưới 6
tranh. Có thể xem đó là cốt truyện,
dựa vào cốt truyện này HS có thể kể
được tồn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV yêu cầu HS kể chuyện


Bài tập 3:Kể phần kết của câu chuyện với
tình huống mới


<b>3.</b> Củng cố – dặn dò:


GV: Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì?



GV nhận xét tiết học.Biểu dương những
em học tốt. Chuẩn bị bài tập KC tuần 15


a.HS kể chuyện theo nhóm 2.


-Bạn bên cạnh bổ sung,góp ý cho bạn
b.HS thi kể chuyện trước lớp.


-Đại diện các nhóm thi kể lại câu
chuyện bằng lời của búp bê.


-1HS đọc yêu cầu của bài


-Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ , tưởng
tượng về những khả năng có thể xảy
ra trong tình huống cơ chủ cũ gặp lại
búp bê trong tay cô chủ mới


-HS phát biểu, cùng trao đổi, thảo luận
về các hướng có thể xảy ra.


Kể phần kết câu chuyện theo các
hướng đó


1HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện theo cách kết thúc mới


-HS phát biểu tự do



<b>*****************************************</b>


<i><b>Tieát 5: </b></i><b>Mó thuật</b>


<i><b>Bài 14: Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ vật</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>(GV chuyên dạy)</b></i>


<b>**********************************************************************</b>


Ngày soạn: 22/11/2009


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Tập đọc</b>


<i><b>Bài 28: Chú Đất Nung (TT)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Biết đọc với giọng chậm rãi, phân biệt được lời người kể với lời nhân vật (chàng kị
sĩ, nàng công chúa, chú Đất Nung) .


- Hiểu ND: Chú Đất Nung nhờ dám nung mình trong lửa đã trờ thành người hữu ích,
cứu sống được người khác. (trả lời được CH 1,2,4,trong SGK)


- HS khá, giỏi trả lời được CH3 (SGK)


<b>II </b><i><b>- Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Tranh mimh hoạ bài đọc


<b>III - </b><i><b>Các hoạt động dạy – học</b></i>



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1 - Kiểm tra bài cũ :


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong
SGK.


- GV nhận xét, ghi điểm.
2.- Dạy bài mới


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


<b>b </b><i><b>Luyện đọc:</b></i>


<b>* </b><i><b>Luyện đọc nối tiếp</b></i>


<b>- </b>Nối tiếp hàng ngang + sửa lỗi phát âm
- Nối tiếp hàng dọc + giải nghĩa từ khó
- Nối tiếp + đọc câu văn khó


+ GV đưa ra câu văn khó


- GV + HS nhận xét, tuyên dương.
* Luyện đọc nhóm:


* GV đọc diễn cảm tồn bài


<b>c.</b> Tìm hiểu bài


- GV u cầu HS đọc thầm từ đầu đến
nhũn cả chân tay.



- Kể lại tai nạn của hai người bột ?


- HS đọc, trả lời câu hỏi trong SGK.


- HS chia đoạn: 3 đoạn
- 6HS đọc


- 6HS đọc


+ HS nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
+ 2HS thi đọc


- HS luyện đọc theo nhóm bàn
- 1HS đọc tồn bài


- HS thực hiện u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Theo em thuyền mảnh là chiếc thuyền
như thế nào ?


-> Ý đoạn 1 là gì?


- GV u cầu HS đọc lướt phần cịn lại
- GV cho HS thảo luận nhóm


- Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người bột
gặp nạn ?


- Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống nước,


cứu hai người bột ?


- Câu nói cộc tuếch của Đất Nung ở cuối
truyện có ý nghĩa gì ?


=> Câu nói có ý nghĩa : cần phải rèn luyện
mới cứng rắn , chịu đượoc thử thách , khó
khăn , trở thành người có ích


- Hãy đặt 1 tên khác thể hiện ý nghóa của
truyện và viết vào nháp ?


-> Nêu đoạn 2 :


<b>d </b><i><b>Luyện đọc diễn cảm: </b></i>
- GV gọi HS nối tiếp đọc bài
? Giọng đọc của bài


- GV đưa ra đoạn văn cần luyện đọc


người chạy trốn, thuyền lật , cà hai bị
ngấm nước , nhũn cả chân tay.


- Thuyền nhỏ


Chàng kị sĩ và cơng chúa bị nạn.
- HS thực hiện yêu cầu


- Đất Nung nhảy xuống nước, vớt họ
lên phơi nắng cho se bột lại.



- Vì Đất Nung đã được nung trong lửa,
chịu được nắng , mưa, nên không sợ
nước, không sợ bị nhũn chân tay khi
gặp nước như hai người bột.


- Đọc lại đoạn văn “ Hai người bột
tỉnh dần … hết “


- Câu nói ngắn gọn, thẳng thắn ấy có
ý thông cảm với người bột chỉ sống
trong lọ thuỷ tinh , không chịu được
thử thách..


+ Ai chịu rèn luyện, người đó trở
thành hữu ích.


+ Can đảm rèn luyện trong gian khổ,
khó khăn.


+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
+ Vào đời mới biết ai hơn.


+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.


+ Sự khác nhau giữa người bột và
người đất nung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV + HS nhận xét, tuyên dương.
3 -



<b> </b><i><b>Củng cố – Dặn dò </b></i>


- Câu chuyện muốn nói với các em điều
gì ?


- Nhận xét.Chuẩn bị: Cánh diều tuổi thơ.


- HS nêu giọng đọc của bài


- HS nêu cách ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- HS luyện đọc theo 2 nhóm


- HS thi đọc


- Đừng sợ gian nan thử thách .


- Muốn trở thành một người cứng rắn ,
mạnh mẽ, có ích , phải dám chịu thử
thách , gian nan.


<b>******************************************</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Tốn</b>


<i><b>Bài 68: Luyện tập</b></i>


<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


- Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số .


- Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số.


* BTCL : Bài 1, bài 2a, bài 4a. Học sinh làm được bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:


- Baûng phuï, VBT


<i><b> III </b><b> </b></i>Các hoạt động dạy học


<b>1)</b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gọi hs lên bảng làm baøi sau :
45872 : 2 vaø 120483 : 6
-NX-cho điểm


<b>2)</b><i><b>Dạy bài mới:</b></i>


<b> a. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>b. </b><i><b>Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>


-Gọi hs đọc y/c
-Làm vào bảng con


- GV nhận xét, chốt kết quả
<i><b>Bài 2a </b></i>
-Gọi hs đọc y/c


-Hỏi cách tìm



-Làm theo y/c của GV
- Nhận xét


-HS đọc u cầu của bài
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Y/c hs tự làm bài vào vở
-Gọi hs sửa bài


-NX,tuyeân dương, cho điểm
<i><b>Bài 4a</b></i>


-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn hs làm bài
-Y/c hs tự làm bài
-Gọi hs sửa bài


-NX ,tuyên dương, cho điểm


<b>3)</b><i><b>Củng cố,dặn dò</b></i>
-NX tiết học
-Dặn dò hs


- HS laøm baøi


<i><b>câu a/ Số lớn :</b></i>


( 42056 +18472) : 2 = 30489


Số bé


30489 – 18472 = 12017
<i> ĐS : số bé : 12017 ;</i>
<i> số lớn : 30489</i>
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS tự làm bài
cách 1: ( 33164 + 28528) : 4
= 61692 : 4
= 15423


caùch 2 : 33164 : 4 + 28528 : 4


= 8291 + 7132
= 15423


<b>************************************************</b>


<i><b>Tieát 3: </b></i><b>Tập làm văn</b>


<i><b>Bài 27:</b></i><b> </b>

<i><b>Thế nào là miêu tả?</b></i>



<b>I</b><i><b>. Mục tiêu:</b></i>


<b> - </b>Hiểu được thế nào là miêu tả (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu văn miêu tả trong truyện <i>chú Đất Nung</i> (BT1, mục III); bước đầu
biết viết 1, 2 câu miêu tả một trong những hình ảnh u thích trong bài thơ Mưa (BT2)


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Phiếu học tập, VBT.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


- GV nêu tình huống: một người hàng xóm có
một con mèo bị lạc. Người đó hỏi mọi người
xung quanh về con mèo. Người đó phải nói như
thế nào để tìm được con mèo? Người đi tìm con
mèo nói như vậy tức làđã làm cong việc miêu tả
về con mèo.


<b>b.</b><i><b>Nhận xét</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


-GV giải thích thực hiện u cầu của bài.
- GV phát phiếu học cho các nhóm.


<i><b>Bài 3: HS trả lời những câu hỏi sau:</b></i>


-Để tả được hình dáng của cây xoài, màu sắc
của lá xoài và lá cây cơm nguội, tác giả phải
dùng giác quan nào để quan sát ?



-Để tả được chuyển động của lá cây, lạch nước,
tác giả phải dùng giác quan nào ?


-Nhờ giác quan nào tác gải biết được nước chảy
róc rách ?


-Vậy muốn miêu tả sự vật, người viết phải làm


- Phải nói rõ con mèo đó to hay
nhỏ, lơng màu gì, mèo đực hay
mèo cái…


-Một HS đọc yêu cầu của bài.
-Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tự
gạch dưới tên những sự vật miêu
tả trong SGK.


-Một HS đọc yêu cầu của bài, đọc
các cột theo chiều ngang. HS mỗi
nhóm đọc thầm lại đoạn văn ở bài
1, trao đổi, ghi lại vào bảng những
điều các em hình dung được về
cây xoài, cây cơm nguội, lạch
nước theo lời miêu tả.


-Đại diện mỗi nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
-1, 2 HS đọc lại bảng kết quả.
-Dùng mắt để nhìn



-Dùng mắt để nhìn.
-Dùng tai để nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

gì ?


c. Ghi nhớ:


<b>d.</b> Luyện tập:
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài


3. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật.


giaùc quan.


-1, 2 HS đọc nội dung phần ghi
nhớ.


-Cả lớp đọc thầm lại.


-1 HS đọc yêu cầu của bài.



-Cả lớp đọc thầm lại truyện “chú
Đất Nung” để tìm câu văn miêu tả
trong truyện.


-1 HS đọc toàn văn yêu cầu của
bài.


-Cả lớp đọc thầm lại, ghi lại những
hình ảnh trong bài thơ mà em
thích. Sau đó, viết 1, 2 câu tả hình
ảnh đó.


-HS nối tiếp nhau đọc bài làm của
mình.


-Cả lớp và GV nhận xét.


<b>*****************************************</b>


<i><b>Tieát 4: </b></i><b>Thể dục</b>


Bài 27
I. Mục tiêu:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Đua ngựa”


II. Địa điểm – phương tiện


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn


- Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi.


III. Nội dung – phương pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Phần mở đầu:


- GV nhËn líp phỉ biến nội dung, yêu cầu
giờ học


- Chn chnh trang phc tp luyn
- khi ng


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
2. <i><b>Ph</b><b> an cụ baỷn:</b></i>


a. Baứi thể dục phát triển chung:


- Ơn các động tác của bài thể dục phát
triển chung: Vươn thở, tay, chân, lưng
bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy, điều
hoà.


- GV nhận xét, sửa sai.
- GV nhận xét, đánh giá
b. Trò chơi vận động:
Trò chơi “Đua ngựa”
- GV nêu tên trò chơi


- Giải thích luật chơi, cách chơi
- Tổ chức cho HS chơi



- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Phần kết thúc:


- Thả lỏng


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- GV + HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học


- Thu dọn sân bãi


x x x x x
x x x x x
O


- Lần 1: GV điều khiển


- Lần 2: Lớp trưởng điều khiển


x x x x x
x x x x x
O


- Cả lớp thi đua tập luyện


- HS chơi thử
- Cả lớp cùng chơi
x x x x x
O



<b>*********************************************</b>


<i><b>Tiết 5: </b></i><b>Lịch sử</b>


<i><b>Bài 14: Nhà Trần thành lập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>- Biết rằng sau nhà Lý là nhà Trần, kinh Đô vẫn là Thăng Long, tên nước vẫn là
Đại Việt:


+ Đến cuối thế kỉ XII nhà Lý càng ngày càng suy yếu, đầu năm 1226, Lý Chiêu
Hồng nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà Trần được thành lập.


+ Nhà Trần vẫn đặt tên kinh đô là Thanh Long, tên nước vẫn là Đại Việt.


<b>II </b><i><b>Đồ dùng dạy học :</b></i>


- Tìm hiểu thêm về cuộc kết hơn giữa Lý Chiêu Hồng và Trần Cảnh; q trình nhà
Trần thành lập.


- Phiếu học taäp


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nguyeân nhân nào khiến quân Tống


xâm lược nước ta?



- Hành động giảng hồ của Lý Thường


Kiệt có ý nghóa như thế nào?


- GV nhận xét.


<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>


<b>a.</b>


<b> </b><i><b>Giới thiệu bài: </b></i>


<b>b.</b><i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b>Làm việc cá nhân</b>


-Y/c hs đọc thầm SGK để tìm hiểu : Nhà
Trần đã thực hiện các chính sách nào ?
-Y/c hs làm việc theo nhóm đơi để TLCH
trên


-Gọi hs nêu kết quả


- GV nhận xét, kết luận.


- HS trả lời


- HS nhận xét


-Đọc thầm



- HS thực hiện u cầu
-Trình bày


+Lập Hà đê sứ, khuyến nơng sứ, đồn
điền sứ (GV giải thích theo từ thuần
Việt)


+Đặt chng trước điện để dân đánh
khi có điều cầu xin và bị oan ức


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Đất nước được chia làm 12 lộ, dưới lộ là
phủ, châu, huyện, xã


+Mỗi cấp đều có quan cai quản
+Đứng đầu nhà nước là vua
+Vua thường nhường ngôi sớm


<b>c. </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>Làm việc cả lớp</b>


-Những việc làm trên của vua Trần nhằm
để làm gì ?


- GV nhận xét, kết luận


<b>3)</b><i><b>Củng cố,dặn dò</b></i>


-Nhà Trần ra đời trong hồn cảnh nào ?
-Nhà Trần đã có những việc làm nào để
củng cố và xây dựng đất nước ?



-Gọi hs đọc ghi nhớ
-NX tiết học


-Dặn dò hs


-Nhằm củng cố, xây dựng đất nước phát
triển tốt hơn


- HS trả lời


<b>**********************************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Baøi 28: Dùng câu hỏi vào mục đích khác</b></i>
I. Mục tiêu:


<b> - Biết đọc một số tác dụng của câu hỏi (ND Ghi nhớ).</b>


- Nhận biết được tác dụng của câu hỏi (BT1) bước đầu biết dùng CH để thể hiện thái
độ khen, chê, sự khẳng định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể
(BT2, mục III).


- HS khá, giỏi nêu được một vài tình huống có thể dùng CH vào mục đích khác (BT3,
mục III)


II. Đồ dùng dạy học:



- Giấy khổ to.
- SGK, VBT


<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cuõ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- </b>Mời HS làm lại BT 2.
- GV nhận xét


2. Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


GV u cầu: Phân tích 2 câu hỏi: Sao
chú mày nhát thế? Chứ sao?


<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV nhận xét và chốt:


- Các cháu có thể nói nhỏ hơn không?


(câu hỏi không dùng để hỏi mà để yêu
cầu các cháu hãy nói nhỏ hơn)


<i>b.</i> <i><b>Phần ghi nhớ</b></i>


- GV gọi HS đọc ghi nhớ
d. Phần luyện tập:


<i><b>* Baøi tập 1:</b></i>


- Nhận xét.


- HS đọc đoạn đối thoại giữa ông Hòn
Rấm với Cu Đất trong truyện “Chú Đất
Nung”


- Cả lớp đọc thầm, tìm câu hỏi trong
đoạn văn


*Sao chú mày nhát thế?
*Nung ấy ạ? Chứ sao?
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS thực hiện yêu cầu


a) Câu hỏi 1: Đây không phải câu dùng
để hỏi về điều chưa biết, vì ơng Hịn
Rấm đã biết cu Đất nhát.


- Câu: .... sao còn phải hỏi ->để chê cu
Đất



b) Câu hỏi 2: “Chứ sao?” -> câu này
không dùng để hỏi. Tác dụng là để
khẳng định: đất có thể nung trong lửa.
- HS suy nghĩ, làm bài


- HS nối tiếp đọc ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV yêu cầu HS viết mục đích của mỗi
câu bên cạnh từng câu.


- GV nhận xét và chốt
<i><b>* Bài tập 2:</b></i>


- GV nhận xét
<i><b>* Bài tập 3:</b></i>


GV lưu ý: Mỗi em có thể nêu 1 tình
huống.


- GV nhận xét


<b>3. </b><i><b>Củng cố – Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: MRVT: Đồ chơi, trị chơi.


hỏi.


*Câu a: Có nín đi không? -> thể hiện


yêu cầu.


*Cây b: Vì sao cậu lại làm phiền lòng
cô như vậy? -> ý chê trách.


*Câu c: Em vẽ thế này mà bảo là con
ngựa à? -> Chê.


*Câu d: Chú ... miền Đông không? ->
Dùng để nhờ cậy giúp đỡ.


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài


- HS thực hiện yêu cầu


<b>**********************************************</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Tốn </b>


<i><b>Bài 69: Chia một số cho một tích</b></i>
I. Mục tiêu:


- Thực hiện được phép chia một số cho một tích.


* BTCL : Bài 1, 2. HS khá, giỏi làm được bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ, VBT



<i><b>III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>


-Gọi hs lên bảng làm 2 bài tập
-NX-cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới</b></i>


<b>a. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b>b. </b><i><b>Tính và so sánh giá trị của ba biểu </b></i>
<i><b>thức</b></i>


-Viết bảng :


24 : (3 * 2) = 24 : 6 = 4 ; 24 : 3 : 2 =
8 : 2 = 4 ;


24 : 2 : 3 = 12 : 3 = 4


-Hỏi hs cách tính từng biểu thức
-Từ đó có so sánh gì về 3 biểu thức?
24 : (3 * 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3


<b>c. </b><i><b>Tính chất 1 số chia cho 1 tích</b></i>
-Biểu thức : 24 : (3 * 2) có dạng ntn ?
-Khi tính giá trị biểu thức này em làm
ntn ?



-Còn cách tính nào khác ?


-3 và 2 gọi là gì trong biểu thức trên ?
-Vậy khi chia một số cho một tích 2 thừa
số ta làm như thế nào?


<b>d. </b><i><b>Thực hành</b></i>
<i><b>*Bài 1</b></i>


-Gọi hs đọc y/c


-Y/c hs laøm baøi


-Gọi hs sửa bài
-NX,tuyên dương


<b>*</b><i><b>Baøi 2</b></i>


-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn mẫu
-Y/c hs làm bài vào vở


- HS tính


- HS trả lời


- Các giá trị đó bằng nhau
-1 số chia cho 1 tích



- HS nêu


-Lấy 24 : 3 rồi chia tiếp cho 2 hoặc lấy
24 : 2 rồi chia tiếp cho 3


-Là các thừa số


-Khi chia…cho thừa số kia(vài em)


- HS đọc yêu cầu bài
- HS tự làm bài


<i> b/ 72 : (9 x 8 ) 28 : (7 x 2)</i>
= 72 : 9 : 8 = 28 : 7 : 2
= 8 : 8 = 4 : 2
= 1 = 2
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát


- HS laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Gọi hs sửa bài
-NX,tuyên dương, cho điểm


<b>c)</b><i><b>Bài 3</b></i><b>(</b>dành cho HS khá, giỏi<b>)</b>
-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn hs giải
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài


-NX,tun dương


<b>3. </b><i><b>Củng cố,dặn dò</b></i>


-Gọi hs nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ
-Nx tiết học


-Daën doø hs


= 150 : 5 : 10 = 80 : 8 : 2
= 30 : 10 = 10 : 2
<i> = 3 = 5</i>
- HS đọc yêu cầu bài


-Nghe và trả lời
-Làm bài


-Sửa bài (có 2 cách giải ; ĐS : 1200 đ)
-Nêu lại


<b>*********************************************</b>


<i><b>Tieát 3: </b></i><b>Khoa hoïc</b>


<i><b>Bài 28: Bảo vệ nguồn nước</b></i>
<i><b>I. .Mục tiêu:</b></i>


- Nêu đợc một số biện pháp để bảo vệ nguồn nớc:
+ Phải vệ sinh xunng quanh nguồn nớc.



+ Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nớc.


+ Xư lÝ níc th¶i b¶o vệ hệ thống thoát nớc thải
- Thùc hiƯn b¶o vƯ ngn níc.


II.


<b> </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


-Hình vẽ trong SGK.Giấy A0 đủ cho các nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS
III.


<b> </b><i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.


<b> </b><i><b>Kieåm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu một số cách làm sạch nước.


- Tại sao phải đun sôi nước trước khi uống?
- GV nhận xét, cho điểm


2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:


<b>b. </b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> </b>Tìm hiểu những biện pháp bảo


vệ nguồn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV yêu cầu HS quan sát các hình và trả lời
câu hỏi/58 sgk


- GV gọi một số HS trình bày kết quả làm việc
theo cặp


- Tiếp theo GV u cầu HS liên hệ bản thân,
gia đình và địa phương đã làm được gì để bảo
vệ nguồn nước.


- GV chốt ý, kết luận


<b>c.</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> </b>Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn
nước


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm:


 Xây dựng bảng cam kết bảo vệ nguồn
nước.


 Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh
tuyên truyền cổ động mọi người bảo vẽ nguồn
nước.


 Phân cơng thanh viên thực hiện nhiệm


của


mình.


- GV đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ.


- GV nhận xét và tuyên dương các sáng kiến
cổ động. Tranh hay hoặc xấu khơng quan
trọng.


3.


<b> </b><i><b>Củng cố và dặn dò:</b></i>


-Nêu những việc nên hay khơng nên làm để
bảo vệ nguồn nước.


- Hai HS quay lại với nhau chỉvào
từng hình vẽ, nêu những việc nên,
không nên làm để bảo vệ nguồn
nước.


-HS làm việc theo sự hướng dẫn
của GV


- HS trình bày


- HS làm theo sự hướng dẫn của
GV.



Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm các việc như GV đã hướng
dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Chuẩn bị bài 30.


<b>***********************************************</b>


<i><b>Tieát 4: </b></i><b>Kó thuật</b>


<i><b>Bài 14: Thêu móc xích</b></i>
I. Mục tiêu:


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- Thêu được các mũi thêu móc xích.


- HS hứng thú học thêu.


II. Đồ dùng dạy học:


- Vải trắng 20 x 30cm.


- Chỉ màu, kim, kéo, thước, phấn..


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động củahọc sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- HS nêu lại phần ghi nhớ



- Nêu các điểm cần lưu ý khi thêu móc
xích.


2. Dạy bài mới:
<i><b>a.Giới thiệu bài: </b></i>


b. Hoạt động 1: Thực hành thêu móc xích.
- HS thực hành các bước thêu móc xích (2,
3 mũi).


- GV nhận xét và củng cố các bước:
* Bước 1: Vạch dấu đường thêu.


* Bước 2: Thêu móc xích theo đường vạch
dấu.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu thời
gian hoàn thành sản phẩm.


- GV quan sát chỉ dẫn những em còn lúng
túng, thực hiện thao tác chưa đúng kĩ thuật.
c. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
thực hành.Nêu các tiêu chuẩn đánh giá:
*Thêu đúng kĩ thuật.Các vịng chỉ móc nối


-HS nêu



- HS thực hành thêu móc xích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

vào nhau như chuỗi mắt xích và tương đối
bằng nhau. Đường thêu phẳng. Hoàn thành
sản phẩm đúng thời gian.


- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.
3) Củng cố – Dặn dò:


- Chuẩn bị bài:Cắt khâu thêu sp tự chọn.


<b>*********************************************</b>


Tieát 5: <b>Aâm nhaïc</b>


Bài 14: Ôn tập 2 bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh,

<i><b> Khăn quàng thắm mãi vai em</b></i>



<i><b> (GV chuyeân daïy)</b></i>



<b>**********************************************************************</b>


<i><b>Ngày soạn: 14/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>Tập làm văn</b>


<i><b>Bài 28:</b></i><b> </b>

<i><b>C</b></i>

<i><b>ấu tạo bài văn miêu tả đồ vật</b></i>


<b>I.</b> <i><b>Mục tiêu:</b></i>



- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật, các kiểu bài, kết bài, trình tự miêu tả trong
phần thân bài (ND Ghi nhớ).


- Biết vận dụng kiến thức đã họcđể viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái
trống trường (mục III).


<b>II. </b><i><b>Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh hoạ cái cối xay.SGK. Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài tập 2.


<b>III. </b><i><b>Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


? Thế nào là miêu tả
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Phần nhận xét:
<i><b>*Bài 1: </b></i>


- Gọi HS đọc u cầu của bài


-HS nêu
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Bài văn tả cái gì ?



- Tìm các phần mở bài và kết bài ?
- Mỗi phần ấy nói lên điều gì ?


- Các phần mở bài và kết bài đó giống với
những cách mở bài, kết bài nào em đã
học ?


<i><b>Baøi 2</b></i>


<i>c.</i> <i><b>Phần ghi nhớ</b></i>


- GV gọi HS đọc ghi nhớ
d. Phầøn luyện tập


<i><b>Bài tập 1:</b></i>


- GV chốt


- Câu văn tả bao quát “Anh chày trống …
bảo vệ”


- Bộ phận của trống được tả: mình trống


- 1 HS đọc cái cối tân.


- Đọc những từ ngữ được chú thích.
- HS quan sát tranh minh hoạ.
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- Bài văn tả cái cối xay gạo bằng tre.


- Phần mở bài: Cái cối xinh xinh xuất
hiện như 1 giấc mộng, ngồi chễm chê
giữa gian nhà trống.


- Phần kết bài: Cái cối xay như những
đồ dùng đã sống cùng tôi …theo dõi
từng bước anh đi.


- Mở bài theo kiểu trực tiếp.
- Kết bài theo kiểu mở rộng.


- Tả bao quát hình dáng chung từ bộ
phận lớn đến bộ phận nhỏ. Sau đó đi
vào tả những bộ phận cơng cụ của cái
cối.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài.
- Dựa vào kết quả của bài 1 để suy nghĩ
và trả lời câu hỏi.


- HS đọc nội dung cần ghi nhớ.
- Cả lớp đọc thầm lại.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài:
một em đọc thân bài văn tả cái trống,
em kia đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- HS phát biểu, trao đổi.



- Cả lớp và GV nhận xét.
- Làm việc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ngang lưng trống, 2 đầu trống.
- Yêu cầu HS làm câu d vào VBT.
- GV nhận xét.


3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập miêu tả đồ vật.


của mình.


- HS khác nhận xét.


<b> **********************************************</b>


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>Tốn</b>


<i><b>Bài70: Chia một tích cho một số</b></i>


<b>I. </b><i><b>M</b><b> ục tiêu: </b></i>


<b>- </b>Thực hiện được phép chia một tích cho một số.
- Làm được các bài tập liên quan.


II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT



<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học


<b>1. </b><i><b>Kiểm tra bài cuõ</b></i>


-Gọi hs lên bảng làm bài tập của tiết trước
- GV nhận xét, cho điểm


<b>2. </b><i><b>Dạy bài mới</b></i>


<b> a. </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<b> b. </b><i><b>Tính và so sánh giá trị của 3 biểu thức</b></i>


<b>(trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho </b>
<b>số chia)</b>


-Viết bảng :


(9 * 15) : 3 = 135 : 3 ; 9 * (15 : 3) = 9 * 5
vaø (9 : 3) * 15 = 3 * 15


- GV yeâu cầu hs tính


-u cầu hs so sánh giá trị của 3 biểu thức
trên


-Vaäy : (9 * 15) : 3 = 9 * (15 : 3) = (9 : 3) * 15


<b>c. </b><i><b>Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>



<b>(trường hợp với một thừa số kg chia hết cho</b>
<b>số chia)</b>


-Làm theo y/c của GV


- HS quan sát
- HS thực hiện tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Viết bảng :


(7 * 15) : 3 = 105 : 3
- Yêu cầu hs tính
-So sánh hai giá trị ?


-Vậy ta có : (7 * 15) : 3 = 7 * (15 : 3)


<b>d. </b><i><b>Tính chất 1 tích chia cho 1 số</b></i>
-Biểu thức (9 * 15) : 3 có dạng ntn ?


-Khi tính giá trị biểu thức này em làm ntn ?
-Em có cách tính nào khác mà vẫn tính được
giá trị biểu thức trên ?


-9 và 15 là gì trong biểu thức (9 * 15) : 3 ?
-Vậy khi tính 1 tích chia cho 1 số, ta có thể
lấy 1 thừa số chia cho số đó (nếu chia hết),
rồi nhân kết quả với số kia


-Với biểu thức (7 * 15) : 3 tại sao ta kg lấy
( 7 : 3) * 15 ?



-Nhắc hs khi làm bài nhớ chọn thừa số chia
hết cho số chia


<b>e. </b><i><b>Thực hành</b></i>
<i><b> *Bài 1</b></i>


-Gọi hs đọc y/c


-Hướng dẫn hs làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-Gọi hs lên bảng sửa bài


- GV nhận xét, tuyên dương,cho điểm
<i><b>Baøi 2 </b></i>


<i> -Gọi hs đọc y/c </i>


-Hướng dẫn hs làm bài
-Y/c hs tự làm bài


- H quan sát


-Tính giá trị của hai biểu thức
-Bằng nhau (đều bằng 35)
-1 tích chia cho 1 số


-Tính trong ngoặc trước rồi tính ở ngồi
sau



-Lấy 15 : 3 rồi lấy kết quả nhân với 9
hoặc lấy 9 : 3 rồi lấy kết quả nhân với
15


-Là các thừa số của tích ( 9 * 15)
-Nghe và lặp lại


-Vì 7 kg chia hết cho 3
-Nghe


- HS đọc u cầu của bài
- HS làm bài


<i>a/ Caùch 1 :(8 * 23) :4</i>
<i>= 184 : 4</i>


<i>= 46</i>


<i>Caùch 2 : 8 : 4 * 23</i>
<i>= 2 * 23</i>


<i>= 46</i>


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Gọi hs sửa bài
-NX,tuyên dương


<b>3)</b><i><b>Cuûng cố,dặn dò</b></i>



-Gọi hs nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ
-NX tiết học


-Dặn dò hs


= 100


- Hs trình bày bài
-Nêu lại


-nghe


<b>**********************************************</b>


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>Địa lí</b>


<i><b>Bài 14:</b></i><b> </b>

<i><b>Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ</b></i>



<b>I. </b><i><b>Mục tiêu:</b></i>


<b> </b>- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Bắc


Boä:


+ Trồng lúa, là vựa lúa lớn thứ 2 của cả nước.


+ Trồng nhiều ngô, khoai, cây ăn quả, rau xứ lạnh, nuôi nhiều lợn và gia cầm.
- Nhận xét nhiệt độ của Hà nội: tháng lạnh, tháng 1, 2, 3 nhiẹt độ dưới 200<sub>C từ đó</sub>
biết đồng bằng bắc Bộ có mùa đơng lạnh.



II. Đồ dùng dạy học:


<b> - </b>Bản đồ nông nghiệp Việt Nam. Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở đồng bằng


Bắc Bộ(SGK).


<i><b>III. </b></i>Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động củ giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Nêu những đặc điểm về nhà ở, làng xóm


của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ?


- Lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ


được tổ chức vào thời gian nào? Nhằm mục
đích gì?


- Trong lễ hội có những họat động nào?
- Kể tên những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng


Bắc Bộ mà em biết?


- GV nhận xét


<b>2. </b>



<b> </b><i><b>Dạy bài mới</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>b.</b><i><b>Hoạt động1:</b></i><b> Hoạt động cá nhân</b>


- Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận lợi nào


để trở thành vựa lụa lớn thứ hai của đất
nước?


- Nêu thứ tự các công việc cần phải làm


trong quá trình sản xuất lúa gạo, từ đó em rút
ra nhận xét gì về việc trồng lúa gạo của
người nơng dân?


-GV giải thích thêm về đặc điểm của cây lúa
nước


<b>c. </b><i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Hoạt động cả lớp</b>


- GV yêu cầu nêu tên các cây trồng, vật


ni khác của đồng bằng Bắc Bộ.


- GV giải thích: Do ở đây có sẵn nguồn thức


ăn là lúa gạo & các sản phẩm phụ của lúa


gạo nên nơi đây nuôi nhiều lợn, gà, vịt.


<b>d.</b><i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Làm việc nhóm</b>


- Mùa đơng của đồng bằng Bắc Bộ dài bao


nhiêu tháng? Khi đó nhiệt độ như thế nào?


- Quan sát bảng số liệu & trả lời câu hỏi


trong SGK.


- Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có thuận lợi &


khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp?


- Kể tên các loại rau xứ lạnh được trồng ở


đồng bằng Bắc Bộ? (GV gợi ý: Hãy nhớ lại
xem Đà Lạt có những loại rau xứ lạnh nào?
Các loại rau đó có được trồng ở đồng bằng
Bắc Bộ khơng?)


- GV giải thích thêm ảnh hưởng của gió mùa


Đơng Bắc đối với thời tiết, khí hậu của đồng
bằng Bắc Bộ.


- GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình



bày


3. Củng cố, dặn dò:


-HS dựa vào SGK, tranh ảnh & vốn
hiểu biết, trả lời theo các câu hỏi gợi
ý.


- HS trình bày kết quả, cả lớp thảo
luận


-HS dựa vào SGK, tranh ảnh nêu tên
các cây trồng, vật nuôi khác của
đồng bằng Bắc Bộ.


-HS dựa vào SGK, thảo luận theo gợi
ý.


Thuận lợi: trồng thêm cây vụ đông
(ngô, khoai tây, su hào, bắp cải, cà
rốt,cà chua, xà lách,...)


Khó khăn: nếu rét quá thì lúa và một
số lọai cây bị chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV yêu cầu HS trình bày các hoạt động


sản xuất ở đồng bằng Bắc Bộ


- Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của



người dân ở đồng bằng Bắc Bộ (tiết 2)


<b>**********************************************</b>


<i><b>Tiết 4: </b></i><b>Thể dục</b>


Bài 28
I. Mục tiêu:


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và tham gia được trò chơi “Đua ngựa”


II. Địa điểm – phương tiện


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn
- Phương tiện: Chuẩn bị 1 cịi.


III. Nội dung – phương phaùp


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Phần mở đầu:


- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung, yêu cầu
giờ học


- Chn chnh trang phc tp luyn
- khi ng


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay


2. <i><b>Ph</b><b> ần cơ bản:</b></i>


a. Bài thể dục phát triển chung:


- Ơn các động tác của bài thể dục phát
triển chung: Vươn thở, tay, chân, lưng
bụng, phối hợp, thăng bằng, nhảy, điều
hoà.


- GV nhận xét, sửa sai.
- GV nhận xét, đánh giá
b. Trò chơi vận động:
Trò chơi “Đua ngựa”
- GV nêu tên trị chơi


- Giải thích luật chơi, cách chơi
- Tổ chức cho HS chơi


x x x x x
x x x x x
O


- Lần 1: GV điều khieån


- Lần 2: Lớp trưởng điều khiển


x x x x x
x x x x x
O



- Cả lớp thi đua tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Phần kết thúc:


- Thả lỏng


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- GV + HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học


- Thu dọn sân bãi


- Cả lớp cùng chơi
x x x x x
O


<b>********************************************</b>


<i><b>Tiết 5: </b></i><b>Sinh hoạt tập thể</b>


Sinh hoạt tuần 14
I Mục tiêu:


- Đánh giá lại các hoạt động của lớp trong tuần 13


- Đề ra bịn pháp và phương hướng hoạt đọng cho tuần 14
- Giáo dục HS tinh thần phê và tự phê.


II. Chuẩn bị:



- Sổ ghi chép của GV và HS.
III. Các hoạt động:


1. Cán sự lớp nhận xét:


- Lớp trưởng nhận xét chung hoạt động cua rlớp trong tuần qua.
- Các lớp phó nhận xét về từng mảng hoạt động do mình phụ trách.
2. Giáo viên nhận xét chung:


* Nề nếp, chuyên cần:


- HS đi học tương đối đầy đủ đúng giờ tuy nhiên vẫn có hiện tượng nghỉ học khơng
có lí do: em Phương.


- Thực hiện xếp hàng đầy đủ, nhanh nhẹn, truy bài nghiêm túc.
* Học tập:


- Đa số các em đã có ý thức học bài làm bài trước khi đến lớp. Ben cạnh đó vần còn
một số e chưa thực hiẹn tốt: Phương, Hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Đạo đức:


- HS ngoan ngỗn, lễ phép, biết chào hỏi thầy cơ.
- Biết đoàn kết, giúp đỡ bạn bè.


* Veä sinh:


- Vệ sinh lớp chưa sạch sẽ, trực nhật muộn.
- Vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, gọn gàng.


3. Biện pháp, phương hướng:


- HS thảo luận và đưa ra biện pháp khắc phục và phương hướng hoạt động cho tuần
15.


- GV chốt lại các biện pháp và phương hướng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×