Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an lop 4 tuan 18 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.17 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 18 </b>



<b> Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2011</b>


<i><b>Chào cờ</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (TiÕt 1)</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng /1 phút)
Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ pù hợp với nội dung. Thuộc đợc 3 đoạn
thơ, đoạn văn đã học ở KHI.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài, nhận biết đợc các nhân vất
trong bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên, Ting sỏo diu .


<b>II,Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL đã học ở HK I.
- Bảng kẻ sẵn bài tập 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<i>a. Giíi thiƯu bµi (1’)</i>


<i>b. Kiểm tra tập đọc và HTL (25’)</i>
(Khoảng 1/6 số HS trong lớp)


+ Gäi từng HS lên bốc thăm, chọn bài


+ t 1 cõu hỏi về đoạn HS vừa đọc.
+ Giáo viên cho điểm theo hớng dẫn.
<i><b>c. Hớng dẫn HS làm bài tập 2 SGK (10’)</b></i>
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


+ y/C hs nêu các bài tập đọc là truyện kể?


+ YC HS làm việc theo nhóm các y/c tiếp
theo.


+ Phát giấy, bút dạ cho các nhóm.


+ Hớng dẫn HS nhận xét theo các yêu cầu.
- Nội dung ghi từng cột có chính xác không?
- Lời trình bày có rõ rành, mạch lạc không?


+ Từng HS lên bốc thăm xem lại bài
1-2 phót.


+ HS đọc SGK (học thuộc lịng) 1 đoạn
hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
+ HS trả lời.



+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm.
+ Ông trạng thả diều; Vua tàu thủy
<i>“Bạch TháI Bởi”; Vẽ trứng; Ngời tìm</i>
<i>đờng lên các vì sao; Văn hay chữ tốt;</i>
<i>Chú đất nung; Trong quán ăn “Ba cá</i>
<i>Bống”; Rất nhiều mặt trăng.</i>


+ Chia nhóm.
+ Nhận đồ dùng.


+ Thảo luận, trao đổi để điền cho hoàn
chỉnh nội dung vào bảng tổng kết.
+ Đại diện các nhóm lên bảng dán kt
qu v trỡnh by.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật
VD: Ông Trạng thả


diều





Trình Đờng
.


Nguyễn HiỊn nhµ
nghÌo mµ hiÕu häc
………



Ngun HiỊn
………


<b>4, Cđng cố: </b> - Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò:</b> - Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Toán: </b></i>


<b>Dấu hiệu chia hÕt cho 9</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 9 và không chia hết cho 9.


- Bc u biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong 1 số tình huống đơn giản
<b>II, đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ


<b>iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ s:
<b>2. Kim tra bi c (4)</b>


+ Tìm các số cã 2 ch÷ sè võa chia hÕt cho 2
võa chia hÕt cho 5.



+Cđng cè dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 và 5
3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài (1)
<i><b> b. HĐ1:Tìm hiểu các sè chia hÕt cho 9</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>


+ Tổ chức cho HS tìm các số chia hết cho 9
và không chia hết cho 9.


+ Ghi kt qu tỡm đợc của HS làm 2 cột, cột
các số chia hết cho 9 và cột các số không
chia hết cho 9.


<b> c. HĐ2: Dấu hiệu chia hết cho 9 (7’)</b>
+ YC HS đọc và tìm đặc điểm các số chia
hết cho 9 va tỡm c.


+ YC HS tính tổng các chữ sè cña tõng sè
chia hÕt cho 9.


+ Em cã nhËn xét gì về tổng các chữ số của
các số chia hÕt cho 9.


+ Các số chia hết cho 9 có c im gỡ?


+ 1 HS lên bảng làm.
+ Lớp làm vào giấy nháp.


+ HS nối tiÕp nhau ph¸t biểu ý kiến,
mỗi HS nêu 2 số, 1 số chia hết cho 9 và
1 số không chia hết cho 9.



+ 1 số HS nêu lại các phÐp tÝnh ë 2 cét.


+ HS tự tìm và nêu ý kiến (có thể nêu
các đặc điểm không phải là dấu hiệu
chia hết cho 9).


+ HS tự tính tổng các chữ số trong các
số vừa tìm đợc chia hết cho 9 và nêu ý
kiến.


+ Tổng các chữ số trong các số đó đều
chia hết cho 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ YC HS tính tổng các chữ số của các số
không chia hết cho 9.


+ Em có nhận xét gì về tổng các chữ số của
các số không chia hÕt cho 9.


+ Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm
gì?


+ NhËn xÐt  Rót ra kÕt ln SGK.
+ Y/C hs lÊy VD


<b>d. H§3: Lun tËp (20’)</b>
- Giao bµi tËp


- Theo dõi giúp đỡ hs làm bài


- Y/C hs chữa bài , củng cố:


Bµi 1+2: Cđng cố lại dấu hiệu chia hết cho 9
và không chia hÕt cho 9.


Bài 3+4:Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9
để làm tốn


<b>4. Cđng cè : - Nhận xét giờ học</b>


<b>. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


số không chia hết cho 9 và nêu ý kiến.
+ Tổng các chữ số của các số này đều
không chia hết cho 9.


+ Nêu phần lu ý SGK :Tổng các chữ số
<i>của các số này đều không chia hết cho</i>
<i>9.</i>


+ Vài HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho9
+ Nêu VD


+ Tự làm bài vào vở.


+ Chữa bài và giảI thích cách làm
+ 2 HS lên bảng chữa.


Bài 1: 999, 234, 2565



Bài 2: 69, 9257,5452, 8720.


- HS giảI thích cách làm, nêu dấu hiệu
chia hết cho9.Dờu hiệu không chia hết
cho9.


+ 2 HS chữa bài, kết quả:


Bài3: Xếp các số theo thø tù sau:
63; 72; 82; 90; 99; 108; 117.
Bµi4: 342; 468; 6183; 405


Bài 4 cũn cú ỏp ỏn khỏc


<i><b>o c:</b></i>


<b>thực hành kĩ năng ci häc kú I</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


- Ơn lại từ bài 1 đến bài 8.


- Tổ chức cho HS thực hành kĩ năng biết lắng nghe, biết bày tỏ ý kiến; quan tâm chăm
sóc đối với ơng bà cha mẹ; kính trọng thầy cô giáo và những ngời lao động.


<b>II,Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu học tập.
- Phiếu thảo luận.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- ThÕ nµo lµ trung thùc trong häc tËp?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(2)</b>
<b> b. Phát triển bài:</b>


<b>HĐ1: Trò chơi: Pháng vÊn (15”</b> <b>’ ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đơi.


+ YC HS đóng vai phỏng vấn các bạn về
các vấn đề:


<i>- Trong häc tËp, v× sao ph¶i trung thùc.</i>
<i>H·y kĨ mét tÊm gơng trung thực.</i>


<i>- Khi gặp khó khăn trong học tập, em sẽ</i>
<i>làm gì?</i>


<i>- Em ó hiu tho vi ụng b, cha mẹ cha?</i>
<i>Kể những việc tốt mà em đã làm.</i>


<i>- Vì sao cần phải kính trọng, biết ơn thầy,</i>
<i>cô giáo.</i>


+ Gọi 1 số cặp lên lớp thực hành phỏng


vấn và trả lời.


+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.


<b>HĐ2. Củng cố và hệ thống các kiến thức</b>
<b>đã học.( 15)</b>


- Chia nhóm y/c hs làm việc theo nhóm
- Phát phiếu ghi các nội dung sau:các hành
<i><b>vi sau đây thuộc những mùc, hµnh vi</b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


<i>+ Nhận lỗi với cơ giáo khi cha làm bài tập.</i>
<i>+ Giữ gìn đồ dùng cẩn thận.</i>


<i>+ Phấn đấu giành những điểm 10.</i>
<i>+ Tranh thủ học bài khi đi chăn trâu.</i>
- GV gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, cht li ý ỳng.


- Yêu cầu HS th¶o luËn theo nhãm néi
dung sau:


TH1: Nghe tin cô giáo cũ bị ốm, em sẽ làm
<i>gì?</i>


TH2: Nhà quá nghèo, mẹ muèn em nghØ
<i>häc, em sẽ làm gì?</i>


<b> 4, Củng cố : - Nhận xét giờ học.</b>



5. Dặn dò: - DỈn HS chuẩn bị bài sau.


+ HS lm vic cp ụi: Ln lợt HS này là
phóng viên – HS kia là ngời phng vn.


+ 2-3 HS lên thực hành.
+ Các nhóm khác theo dâi.


- 1 HS đọc yêu cầu bài trong phiếu
+Thảo luận nhóm, đa ra kết quả chung.
+ Đại diện các nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét.


<i> a- Trung thùc trong häc tËp</i>
<i> b- TiÕt kiƯm tiỊn cđa.</i>


<i> c- BiÕt ¬n….</i>


<i> d- TiÕt kiÖm thêi giê. </i>


- HS chia nhãm: 2 bµn/ 1 nhãm.


- Các nhóm thảo luận đa ra các cách giải
quyết.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- HS nhận xét về cách giải quyết đúng
chuẩn mực hành vi đúng.



<i><b>Thø .... ngày ... tháng .... năm 2011</b></i>
<i><b> Toán:</b></i>


<b>Dấu hiệu chia hết cho 3</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 3.


- Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong 1 số tình huống đơn giản
<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
<b>A. Bài cũ (4’)</b>


+ Cho c¸c sè: 1235, 4590, 1784, 25678
+ Nêu các số chia hết cho 9


+ Nhận xét, sửa (nếu sai)
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
1. Giíi thiƯu bµi (1’)


2. HĐ1: Tìm hiểu các số chia hết cho 3 (6’)
+ Nêu VD sgk, y/ c hs đọc các phép tính
trên VD


+ YC HS đọc các số chia hết cho 3 trên
bảng và tìm đặc điểm chung của các s


ny.


+ YC HS tính tổng các chữ số của các số
chia hết cho 3.


+ Em hÃy tìm mối quan hệ giữa tổng các
chữ số của các số này với 3.


+ Đó chính là dấu hiệu chia hết cho 3.
+ YC HS tính tổng các chữ số không chia
hết cho 3 và cho biết những tổng này có
chia hết cho 3 kh«ng?


+ NhËn xÐt  Rót ra kÕt ln SGK.
+ Y/C hs lÊy VD


3. H§3: Lun tËp
+ Giao nhiƯm vơ cho HS.


+ Hớng dẫn HS chữa bài, củng cố:


Bài 1+ 2: Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho
3.DÊu hiƯu không chia hết cho3.


+ Chọn các sè chia hÕt cho 3 th× chọn
những số nh thế nào?


+ Chọn c¸c sè chia hÕt cho 3 th× chọn
những số nh thế nào?



Bài 3: Củng cố dấu hiệu chia hết cho2,5,9
+ Y/C hs chữa bài


+ Hớng dÉn HS nhËn xÐt, sưa (nÕu sai).
+ Y/C hs nªu lại các dấu hiệu chia hết


Bài4:Vận dụng dấu hiệu chia hết cho3 và


+ 2 HS lên bảng làm.
+ Lớp làm vào giấy nháp


+ Đọc các phép tính chia hết cho3 và các
phép tính không chia hết cho3


+ 1 s HS đọc số, nêu ý kiến.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
+ HS tớnh vo giy nhỏp.


+ Tổng các chữ số của chúng cũng chia
<i>hết cho 3.</i>


+ Vài HS nhắc lại.


+ Tính và rút ra nhận xét. Các tổng này
<i>không chia hÕt cho 3.</i>


+ Vài HS đọc phần ghi nhớ SGK.


+ HS lÊy VD vÒ sè chia hết cho 3 và
không chia hÕt cho.



+ Tù lµm bµi tËp vµo vë.
+ Vµi hs chữa bài


+ 2 HS lên bảng chữa.


+ HS so sánh đối chiếu kết quả của mình
với kết quả trên bảng, nêu nhận xét.
<i>Bài 1: 540; 3 627; 10 953</i>


<i>Bµi 2: 610; 7 363; 413 161</i>


- HS giảI thích cách làm, nêu lại dÊu
hiÖu chia hÕt cho 3 và không chia hết
cho3.


+ 4 HS chữa bài:Kết quả:
<i>a. 450; 452; 454; 456; 458</i>
<i>b. 451;453;456;459</i>


<i>c. 450; 455</i>
<i>d. 450; 459</i>


+ Lớp đổi vở kiểm tra chéo kết quả lẫn
nhau.


+HS nêu lại các dÊu hiÖu chia hÕt
cho2;5;9


+ HS làm bài 4 nh sau:


<i>471; 600; 3147; 8313</i>
<i>Vì: 4+7+1=12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dấu hiệu chia hết cho để điền số


<b>C, Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


<i> 12:9=1(d 3)</i>


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 2)</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- Mc độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học(BT2), bớc đầu biết dùng
thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trớc(BT3)


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b> - 1 số tờ phiếu to viết sẵn bài tập 3.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
1. Giới thiệu bài (1<b>’)</b>



2.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’)
+ YC HS lên bốc thăm chọn bài.


+ Giáo viên đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc.
+ Giáo viên cho điểm theo hớng dẫn.
3. Luyện tập.(10<b>’)</b>


Bài 2:Đặt câu nhận xét về các nhân vật
+ Gọi HS đọc yêu cầu


+ YC HS làm bài tập vào vở.
+ Y/C hs nêu câu mình đặt


+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung. Lu ý HS
phải đặt câu với những từ ngữ thích hợp để
nhận xét về các nhân vật.


Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.
+ YC HS làm việc theo phiếu.


+ Phát giấy chuẩn bị sẵn nội dung bài tập 3.
<i>- Yêu cầu HS chọn những thành ngữ, tục</i>
<i>ngữ thích hợp để khuyến khích hoặc khuyên</i>
<i>nhủ bạn.</i>


<i>- Yêu cầu HS xem lại các bài TĐ : Có chí</i>
<i><b>thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ , tục</b></i>
<i><b>ngữ đã học .</b></i>



+ HS lªn bốc thăm chọn bài, chuẩn bị,
xem lại bài (1-2)


+ Từng HS đọc trong SGK hoặc đọc
thuộc lòng từng đoạn hoặc cả bài theo
yêu cầu.


+ HS tr¶ lêi.


+ 1 HS đọc yêu cầu
+ HS tự làm bài vào vở


+ 1 số HS nêu miệng câu mà mình vừa
đặt.


+ Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


VD : Nguyễn Ngọc Kí rất có chí .
+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm


+ Chia nhóm, Nhận đồ dùng


+ Thảo luận, trao đổi viết vào phiếu
những thành ngữ, tục ngữ thích hợp.
+ Đại diện các nhóm lên bảng dán kết
quả và trình bày vào vở.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<i>+ Có chí thì nên.</i>



<i> Có công mài sắt , có ngày nên kim .</i>
<i> Ngời có chí thì nên,</i>


<i> Nhà có nền thì vững .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Hớng dẫn HS nhận xét, đánh giá.
+ Kết luận lời giải đúng.


<b>C, Cđng cè – dỈn dò: </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i> Tht bi l m thnh cơng ….</i>
<i>+ Ai ơi đã quyết thì hành </i>


<i> ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi;</i>
<i>. </i>


<i><b>Khoa học:</b></i>


<b>Không khí cần cho sự cháy</b>
<b>I, Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Làm thí nghiệm để chứng tỏ


+ Càng có nhiều khơng khí thì càng có nhiều ơxi để duy trì sự cháy đợc lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, khơng khí phải đợc lu thông.


- Nêu đợc những ứng dụng thực tế có liên quan đến vai trị của khơng khí đối với sự


cháy.


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b> - 2 cây nến bằng nhau; 2 lọ thủy tinh (1 to, 1 nhỏ)
- 2 lọ thủy tinh khơng có đáy để kê.


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
<b>A. ổn định tổ chức</b>


+ Kiểm tra đồ dùng học tập


<b>B. Dạy học bài míi:Giíi thiƯu bµi míi</b>
(1’)


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của ơxi đối với sự</b>
<b>cháy (10’)</b>


+ Chia nhóm, yêu cầu các nhóm trởng báo
cáo về việc chuẩn bị đồ dùng.


+ YC các em đọc mục thực hành (trang 70
SGK) để biết cách làm.


+ YC c¸c nhãm làm thí nghiệm.
+ YC HS quan sát và trả lời


- Hiện tợng gì xảy ra?


- Theo em, tại sao cây nến trong lọ to lại
cháy lâu hơn?


- Vậy khí ôxi có vai trò gì?


+ Nhận xét Tiểu kÕt. : KhÝ Ni t¬ gióp
<i><b>cho sù cháy trong không khí xảy ra</b></i>
<i><b>không quá nhanh và quá mạnh.</b></i>


<i><b> + Không khí càng có nhiều thì cµng cã</b></i>


+ Các nhóm trởng báo cáo.
+ HS đọc mục thc hnh.


+ Các nhóm làm thí nghiệm nh hớng dẫn
SGK.


+ HS quan sát, nêu ý kiến.


<i>- C 2 cây nến đều tắt, nhng cây nến</i>
<i>trong lọ to cháy lâu hơn.</i>


<i>- V× trong lä to chøa nhiỊu kh«ng khí</i>
<i>hơn, mà trong không khí có chứa khí ôxi</i>
<i>duy trì sự cháy.</i>


<i>- ễxi duy trỡ s chỏy, cng có nhiều</i>
<i>khơng khí thì </i><i> nhiều ơxi </i><i> cháy lâu hơn.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>nhiều ơ xi để duy trì sự cháy lâu hơn</b></i>
<b>HĐ2:Tìm hiểu cách duy trì sự cháy</b>
<b>(10’)</b>


+ Y/C các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị
các đồ dùng làm thí nghiệm.


+ YC HS đọc mục thực hành thí nghiệm
trang 70, 71 SGK để làm thí nghiệm.
+ Quan sát, giải thích nguyên nhân.


+ Theo em ở thí nghiệm 1, vì sao cây nến
lại chỉ cháy đợc trong thời gian ngắn nh
vậy?


+ V× sao ë thÝ nghiƯm 2 cây nến có thể
cháy bình thờng?


+ Để duy trì sự cháy cần phải làm gì? Tại
sao phải làm nh vËy?


+ NhËn xÐt, tiÓu kÕt.


<b>HĐ3: ứng dụng liên quan đến sự cháy</b>
<b>(10’)</b>


+ Tổ chức cho HS làm việc cặp đôi.


+ YC HS quan sát hình 5 SGK và thảo


luận nội dung sau.


- Bạn nhỏ đang làm gì?
- Bạn làm nh vậy để làm gì?


- Em nµo cßn cã kinh nghiƯm lµm cho
ngän lưa bÕp cđi, bÕp than không bị tắt?
+ Nhận xét, bổ sung, tiểu kết.


<b> C, Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


+ §äc mơc thùc hµnh thÝ nghiƯm SGK.
+ HS lµm thÝ nghiƯm nh mơc 1, mơc 2
SGK trang 70, 71.


+ Quan sát, giải thích nguyên nhân.
- Là do lợng ôxi trong lọ đã cháy hết mà
<i>không đợc cung cấp tiếp.</i>


<i>- Là do cây nến đợc cung cấp ôxi liên</i>
<i>tục. Để gắn nến không kín nên không khí</i>
<i>liên tục tràn vào trong lọ cung cấp ôxi</i>
<i>nên nến cháy liờn tc.</i>


<i>- Để duy trì sự cháy liên tục cần cung</i>
<i>cấp không khhí. Vì không khí chứa nhiều</i>
<i>ôxi </i><i> Ôxi nhiều thì sự cháy sẽ diễn ra liên</i>


<i>tục.</i>


+ 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát hình 5
SGK trao đổi, thảo luận.


+ 1 sè HS nªu ý kiÕn – Líp bổ sung.
<i>- Đang dùng ống nứa thổi không khí vào</i>
<i>trong bÕp cđi.</i>


<i>- Để khơng khí trong bếp đợc cung cấp</i>
<i>liên tục.</i>


- HS trao đổi và trả lời.
+ Lớp nhận xét, b sung.


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (TiÕt 3)</b>
<b>I, Mơc tiªu: </b>


- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Nắm đợc các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện, bớc đầu viết đợc mở bài
gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền(BT2)


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu viết tên từng bài tập đọc – HTL.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. KiĨm tra bµi cị (4)</b>


1. Bài cũ:Gọi hs trả lời câu hỏi


- Nêu nội dung bài Cánh diều tuổi thơ.
<i><b>- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.</b></i>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)</b>
1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’)


(1/6 sè HS trong líp)


- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
bài học đó.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .


2. Luyện tập:Ơn luyện về các kiểu mở
<b>bài và kết bài trong bài văn kể chuyện.</b>
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của đề.


+ Y/C hs ®oc lại truyện Ông Trạng th¶
diỊu”.


+ YC HS nhắc lại các kiểu mở bài và kt
bi ó hc.



+ YC HS viết phần mở bài gián tiếp, phần
kết bài mở réng cho c©u chun vỊ «ng
Ngun HiỊn.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu
viết bài.


+ Gọi 1 số HS đọc bài của mình.
+ Hớng dẫn HS nhận xét, bổ sung.


Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS.
<b>C, Củng cố – dặn dò: </b> Nhận xét giờ
học.


- DỈn HS chn bị bài sau.


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1
bài).


- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu
hỏi của GV về bài đọc đó .


+ 1 HS đọc


+ Lớp đọc thầm truyện “Ông Trng th
diu.


+1HS nhắc lại ghi nhớ về 2 kiểu mở bµi
vµ 2 kiĨu kÕt bµi .



- HS làm bài cá nhân vào vở sau đó nối
tiếp nhau đọc các mở bài và các kết bài.
<i>VD: a. Nớc ta có những thần đồng bộc</i>
<i>lộ tài năng từ nhỏ. Đó là trờng hợp chú</i>
<i>bé Nguyễn Hiền. Nguyễn Hiền nhà</i>
<i>nghèo, phải bỏ học nhng vì có ý chí vơn</i>
<i>lên, đã tự học và đỗ Trạng nguyên khi</i>
<i>mới 13 tuổi. Câu chuyện xảy ra vào đời</i>
<i>vua Trần Nhân Tơng...</i>


<i>b. C©u chuyện về vị Trạng nguyên trẻ</i>
<i>nhất nớc Nam lµm em cµng thấm thía</i>
<i>hơn những lời khuyên của ngời xa: Có</i>
<i>chí thì nên, Có công mài sắt, có ngày</i>
<i>nên kim...</i>


+ Ln lt tng HS đọc tiếp nối các phần
mở bài, kết bài.


+ Líp theo dõi, nhận xét.


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 4)</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nghe – viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
trong bài ; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan).


<b>II, Đồ dùng dạy học: Phiếu bốc thăm.</b>


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Bài cũ(4’)Gọi hs đọc kết bài mở rộng và mở
bài gián tiếp đẵ làm ở tiết3


<i><b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b></i>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)</b>
1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’)


(1/6 sè HS trong líp)


- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
học đó.


- GV nhËn xÐt, cho điểm .
2. Nghe <b> viết chính tả (15)</b>
a. Tìm hiểu nội dung bài thơ:


+ Gi HS c bi thơ “Đôi que đan”.


+ Từ đôi que đan và bàn tay của chị em những
gì hiện ra?


+ Theo em, hai chị em trong bài là ngời nh thế
nào?


b. Hớng dẫn viết từ khó:



+ YC HS tự phát hiện và tìm tõ khã, dÔ lÉn
th-êng hay viÕt sai.


+ NhËn xÐt, bæ sung, yêu cầu HS viết bảng
con.


+ Nhận xét, sửa lỗi.
c. Nghe <b> viết chính tả:</b>


+ Đọc thong thả cho HS viết bài vào vở.
d. Soát lỗi <b> chấm bài:</b>


+ c li bi cho HS soỏt li.
+ Thu v chm.


+ Nhận xét, sửa lỗi.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- NhËn xÐt giê häc


<b>+ 2-3 HS đọc bài</b>
+ HS khác nhận xét


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc
1 bài).


- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .


+ 2 HS đọc – Lớp đọc thầm



+ Những đồ dùng hiện ra từ đôi que
<i>đan và bàn tay của chị em: mũ len,</i>
<i>khăn, áo của bà, của bé, của cha</i>
<i>mẹ.</i>


<i>+ Là những ngời rất chăm chỉ, yêu</i>
<i>thơng những ngời thân trong gia</i>
<i>đình.</i>


+ HS đọc thầm bài thơ , chú ý
những từ ngữ dễ viết sai: mũ đỏ,
<i>giản dị, dẻo dai, từng mũi, tng</i>
<i>mi,...</i>


+ Viết bảng con các từ: mũ, chăm
chỉ, giản dị, que tre.


+ Viết bài vào vở.


+ HS tự soát lỗi.
+ Tự sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2011</b></i>
<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối học kì i (Tiết 5)</b>
<b>I, Mục tiªu: </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.



- Nhận biết đợc danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn ; biết đặt câu hỏi xác định bộ
phận câu đã học : Làm gì? Thế nào? Ai? (BT).


<b>II, Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu bốc thăm ghi sẵn các bài TĐ – HTL đã học.
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn ở bài tập 2.


<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


1.Bài cũ(4’)Gọi hs đọc kết bài mở rộng và
mở bài gián tiếp đẵ làm ở tiết3


<i><b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b></i>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)</b>
1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’)


(1/6 sè HS trong líp)


- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
học đó.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .



2. Ơn luyện về danh từ, động từ, tính từ
<b>và đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm</b>
(15’)


+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


a. Tìm động từ, danh từ, tính từ trong các
câu văn đã cho.


+Treo b¶ng phơ ghi đoạn văn. Y/C hs chữa
bài


+ Nhn xột, kt lun li giải đúng.


b. Yêu cầu học sinh đặt câu hỏi cho các bộ
phận đợc in đậm.


+ 2-3HS đọc bài
+ HS khác nhận xét


- HS nối tiếp đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời câu
hỏi của GV về bài đọc đó .


+ 1 HS đọc – Lớp đọc thầm.
+ Tự làm bài vào vở.


+ 1 HS lên bảng gạch chân dới các danh
từ, động từ, tính từ.



+ HS đổi vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+ So sánh đối chiếu, nhận xét bài làm trên
bảng thống nhất kết quả đúng là:


<i><b>a. Danh tõ: buæi, chiỊu, xe, thÞ trÊn,</b></i>
<i><b>n¾ng, phè, hun, em bÐ, mắt, mí, cổ,</b></i>
<i><b>móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí,</b></i>
<i><b>Phù Lá.</b></i>


<i><b>+ ng t: dng li, chi ựa.</b></i>
<i><b>+ Tính từ: nhỏ, vàng hoa, sặc sỡ.</b></i>
+ Lớp tự làm vo v.


+ 1 số HS nêu miệng câu hỏi.
+ Lớp nhận xét, bổ sung.
<i>- Buổi chiều, xe làm gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Gäi hs nªu miƯng


+ Gọi HS nhận xét, chữa câu cho bạn.
+ Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>C,Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học</b>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Lịch sử:</b></i>
<b>Kiểm tra định kỳ</b>
I.Mục tiêu: Kiểm tra kiến thức học kỡ I


<b>II. Đề bài:</b>



Cõu1: Khoanh trũn vo ch cỏi t trớc câu trả lời đúng:
<i>a) Thăng long là:</i>


A. Vùng đất trung tâm của đất nớc.
B. Đất rộng bằng phẳng.


C. D©n c cơ cực vì ngập lụt
D. Muôn vật phong phú, tốt tơi.
<i>b) Chùa thời Lý là nơi:</i>


A. Tu hnh ca cac nhà s
B. Tổ chức tề lễ của đạo phật.
C. Trung tâm văn hóa của làng xă
D. Hồn tồn do nh nc xõy dng


Câu 2: Sông ngòi tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nhng cũng gây ra nhiều những
khó khăngì?


Cõu3: Nờu nhng s kin núi lờn s quan tâmđến đê điều của nhàảTrần?
Câu4: ở địa phơng em nhân dân đẵ làm gì để phịng chống lũ lụt?


<b>III. Biểu điểm chấm:</b>


Câu1:4 điểm
Câu2: 2điểm
Câu3: 2điểm
Câu4: 2điểm


<i><b>Toán: </b></i>
Lun tËp


<b>I, Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4)</b>
<b>A. Bi c:</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Cho các số 258, 371250, 1468, 127890, 4234.
Tìm các số võa chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.


+ NhËn xÐt, bổ sung.
<b>B. Dạy học bài mới;</b>
1. Giới thiệu bài: (1)
1. H§1: Lun tËp:


Bài 1: Giáo viên u cầu HS đọc nội dung và yêu
cầu bài 1.


+ Híng dÉn HS nhận xét, sửa chữa.


+ Giáo viên củng cố lại dấu hiƯu chia hÕt cho 3 vµ
cho 9.


Bài 2: + Gọi HS đọc u cầu.



+ Híng dÉn HS nhËn xÐt, bỉ sung bài làm của bạn.
+ Giáo viên yêu cầu 3 HS lên bảng làm giải thích
cách làm của mình.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu.


+ Gi 4 HS ln lt làm từng phần và giải thích rõ vì
sao đúng/ sai?


2. HĐ2: Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ghi nhanh
kết quả


+ Chia lớp làm 2 nhóm.


+ Mỗi nhóm cử 10 HS lên chơi.


+ Gọi HS nêu yêu cầu của luật chơi (Bài tập 4).


+ Nhận xét, kết luận kết quả đúng.
+ Chấm điểm cho tng nhúm.


+ 2 HS lên bảng làm
+ Lớp làm vào giÊy nh¸p


+ 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp tự làm vo v


+ 1 số HS nêu miệng kết quả.
+ Lớp nhËn xÐt, bỉ sung.



- C¸c sè chia hÕt cho 3 là: 4563,
2229, 3576, 66816.


- Các số chia hết cho 9 là: 4563,
66816.


- Các số chia hÕt cho 3 nhng
kh«ng chia hÕt cho 9 lµ: 2229,
3576.


+ 1 HS đọc yêu cầu
+ Lớp tự làm vào vở
+ 3 HS lên bảng chữa


+ Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả
lẫn nhau.


+ NhËn xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng.


a, 945.


b, 225, 255, 285.
c, 762, 768.


+ 1 HS nêu yêu cầu.
+ Lớp tự làm vào vở.


+ 1 số HS nêu miệng kết quả.


+ Lớp nhận xét, bỉ sung.
a, §; b, S; c, S; d, §


+ Chia nhãm.


+ Cử đại diện lên thi đua.
+ 2 HS nêu


+ Các nhóm lên thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C, Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà làm bài tập.


b, 120, 102, 210, 201.


<i><b>Thể dục</b></i>


<b>ĐI NHANH CHUYểN SANG CHạY</b>


<b>TRò CHƠI : CHạY THEO HìNH TAM GIáC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


-Thực hiện tập hợp hàng ngang nhanh , dóng thẳng hàng ngang


-Thc hiện đợc đi nhanh dần rồi chuyển sang chạy 1 số bớc, kết hợp với 1 số động tác
đánh tay nhịp nhàng


-Nhắc lại những nội dung đã học trong học kì



-Trị chơi : “Chạy theo hình tam giác” u cầu biết cách chơi và chơi đợc.
<b>II. Địa điểm – ph ơng tiện :</b>


<i><b>Địa điểm : Trên sân trờng .Vệ sinh nơi tập . đảm bảo an tồn tập luyện </b></i>


<i><b>Ph¬ng tiƯn : Chuẩn bị còi , dụng cụ chơi trò chơi Chạy theo hình tam giác nh </b></i>
cờ,vạch cho ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , đi nhanh chuyển sang chạy
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> - </b></i>


<i><b>ợng</b></i> <i><b> ơng pháp tổ chức</b><b>Ph</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu: </b>


-Tập hợp lớp, ổn định - Điểm danh, báo
cáo.


GV phæ biÕn néi dung : Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.


-Khởi động : Cả lớp chạy chậm theo một
hàng dc xung quanh sõn trng.


-Trò chơi: Tìm ngời chØ huy”.
<b> </b>


-Khởi động xoay các khớp cổ tay, c chõn,
u gi, hụng, vai.



<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Ơn đội hình đội ngũ và bài tập rèn</b></i>
<i><b>luyện t thế cơ bản </b></i>


* Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi
nhanh trên vạch kẻ thẳng và chuyển sang
chạy


+C¶ líp cïng thùc hiƯn díi sù chØ huy
cđa GV hoặc cán sự lớp. Tập phối hợp các
nội dung, mỗi néi dung tËp 2 – 3 lÇn.


+GV chia tỉ cho HS tËp lun díi sù ®iỊu


6 – 10
phót
1 – 2
phót


1 phót
2 phót
1 phót


18 – 22
phót 12–
14 phót
10 – 12
phót














Gv














5GV















5GV


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khiển của tổ trởng tại các khu vực đã phân
công . GV đến từng tổ quan sát, nhắc nhở,
và sửa động tác cha chính xác cho HS.
+GV tổ chức cho HS thực hiện dới hình
thức thi đua do cán sự điều khiển cho các
bạn tập. GV hớng dẫn cho HS cách khắc
phục những sai sót thờng gặp: Hình thức
từng tổ thi biểu diễn với nhau tập hợp hàng
ngang và đi nhanh chuyển sang chy.


+Để củng cố lần 2: Lần lợt từng tổ biểu
diễn tập hợp hàng ngang, dóng hàng ngang
và đi nhanh chuyển sang ch¹y theo hiệu
lệnh còi hoặc trống.


+Sau khi các tổ thi đua biễu diễn, GV
cho HS nhận xét và đánh giá.


<i><b> b) Trò chơi : “Chạy theo hình tam giác”</b></i>
-GV tập hợp HS theo đội hình chơi, cho
HS khởi động li cỏc khp c chõn.


-Nêu tên trò ch¬i.



-GV huớng dẫn cách chơi và phổ biến luật
chơi: Khi có lệnh xuất phát, số 1 của mỗi
đội rút một lá cờ nhanh chóng chạy theo
cạnh của tam giác sang góc kia (chạy theo
cạnh bên tay phải so với hớng đứng chuẩn
bị) rồi chạy về để cắm cờ đó vào hộp. Sau
khi em số 1 cắm cờ vào hộp, số 2 mới đợc
xuất phát. Em số 2 thực hiện tơng tự nh em
số 1. Trò chơi cứ nh vậy cho đến hết, đội
nào xong trớc, ít phạm lỗi là thắng.


<i><b> Những trờng hợp phạm quy </b></i>


* Xuất phát trớc lệnh hoặc trớc khi bạn
cha cắm cê xong.


* Rút và cắm cờ sai quy định, làm rơi cờ
trong khi chạy hoặc quên không thực hiện
tuần tự theo các khu vực đã quy định.
-GV tổ chức cho HS chơi thử.


-Tæ chøc cho HS thi ®ua ch¬i chÝnh thøc
theo tỉ.


-Sau các lần chơi GV quan sát, nhận xét,
biểu dơng những tổ HS chơi chủ động.
<b>3. Phần kết thúc: </b>


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp .
-GV cùng học sinh hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
-GV giao bài tập về nhà ôn luyện các bài
tập“ Rèn luyện t thế cơ bản” đã học ở lớp.
-GV hô giải tán.


1 – 2 lÇn


1 lÇn


4- 6 phót


4 – 6
phót
1 phót
1 phót
2 – 3
phót


 







5GV







































5GV



-HS h« “kháe”


<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1.


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1 đò dùng học tập đã quan sát, viết đợc đoạn mở bài
theo kiểu gián tiếp, kết bài thoe kiểu mở rộng(BT2).


<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>
1.Bài cũ(4’)


- Thế nào là danh từ? động từ? tính từ? Cho ví
dụ ?


<i><b>- Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b></i>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài (1’)</b>
1.Kiểm tra tập đọc và HTL (18’)


(1/6 sè HS trong líp)


- Yêu cầu HS đọc bài (mỗi HS đọc 1 bài).
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung bài
học đó.



- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm .


2. Ơn luyện về văn miêu tả (20’)
a. Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Y/C hs xác định y/c đề bài


- Treo bảng phụ : Nội dung cần ghi nhớ về bài
<i>văn miêu tả đồ vật.</i>


- Yêu cầu HS chọn một đồ dùng học tập để
quan sát và ghi kết quả vo v.(dn ý).


+ Giáo viên lu ý HS trớc khi lµm bµi


<i>- Hãy quan sát kĩ chiếc bút, tìm những đặc</i>
<i>điểm riêng mà khơng thể ln vi chic bỳt ca</i>
<i>bn.</i>


<i>- Không nên tả quá chi tiết, rờm rà.</i>
- Yêu cầu HS trình bày kết qu¶.


- GV theo dâi, nhËn xÐt, bæ sung thªm cho
häc sinh.


+ 2-3 HSủtả lời
+ HS khác nhận xét


- HS ni tip đọc bài (mỗi HS đọc
1 bài).



- Mỗi HS sau khi đọc xong , trả lời
câu hỏi của GV về bài đọc đó .


+ 1 HS đọc yêu cầu – Lớp đọc thầm
+ Xác định yêu cầu của đề: Đây là
<i>bài văn dạng miêu tả đồ vật (đồ</i>
<i>dùng học tập)- rất cụ thể của em.</i>
+ 1 HS đọc to – Lớp đọc thầm.
+ HS tự HS tự lập dàn ý


+ HS nối tiếp đọc dàn bi:T cỏi
bỳt:


Mở bài: Giới thiệu cây bút quý do
<i>bố em tặng nhân ngày sinh nhật.</i>
Thân bài: Tả bao quát bên ngoài:
<i>hình dáng, màu sắc , chÊt liƯu...</i>
T¶ bên trong: ngoài bút,
<i>ruột bút...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b. Viết phần mở bài kiĨu gi¸n tiÕp, kÕt bµi
kiĨu më réng .


- Y/C hs tù lµm bµi


- Gọi HS đọc phần mở bài và kết bài.


+ Giáo viên sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho tng
HS.



3, Củng cố <b> dặn dò: </b> - NhËn xÐt giê häc
- DỈn HS chn bị bài sau.


<i>mỗi khi dùng cây bút.</i>
+ HS viết bài vào vở
+ 3-5 HS trình bày.


<i><b>Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2011</b></i>
<i><b>Toán:</b></i>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I, Mục tiêu: </b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong 1 số tình huống đơn giản.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1: KiĨm tra bài cũ (5)</b>


- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Cho vÝ
dơ?


2. Lun tËp (30’)


<b>HĐ1: Củng cố các dấu hiệu chia hết đã</b>
<b>học(10’)</b>



Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
+ YC HS t lm bi.


+ Y/C hs chữa bài


+ HDHS nhận xét, sửa (nếu sai)


+ Giáo viên củng cố lại dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2, 3, 5, 9.


<b>H§2: Giíi thiƯu dấu hiệu chia hết cho 2</b>
<b>và5; 3 và2; cả 2,3,5,9. (10’)</b>


-Y/C hs chữa bài, nhận xét thống nhất bài
làm đúng và nêu đợc:


<i>+ Sè chia hÕt cho 2 vµ 5 cố chữ số tận cùng</i>
<i>là 0.</i>


<i>+ Số chia hết cho 2 và 3 là số chẵn có tổng</i>
<i>các chữ số chÝ hÕt cho3.</i>


<i>+ Sè chia hÕt cho c¶ 2,3,5,9 cã chữ số tận</i>
<i>cùng là chữ số 0 và có tổng các chữ số chia</i>
<i>hết cho9</i>


+ 3 HS nêu và lấy ví dụ
+ Lớp làm vào giấy nháp.



+ 2 HS c – Lớp đọc thầm.
+ HS tự làm vào vở.


+ Đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau.
+ HS chữa bài, nhận xét


a.C¸c sè:676; 984; 2050. b.C¸c
sè:6705; 2050.


c.C¸c sè:984; 676; 3327.d.C¸c sè:
676; 57603.


+ HS giải thích tại sao chọn số đó.
VD:Số 676 khơng chia hết cho 9 vì có:
6 + 7 + 6 = 19 l s khụng chia ht cho
9.


- HS chữa bài tập 2, 3, 4.
a. Kết quả: 64620; 3560.
b. Chọn các số: 64620; 48432.


c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là :
64620.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ3:Củng cố dÃy số chẵn, dÃy số lẻ</b>
<b>( 10)</b>


<i>+ S chn cú ch số tận cùng là 1;2;4;6;8.</i>
<i>Số lẻ có chữ số tạn cùng là: 1;3;5;7;9</i>
<i>+ Hai số chắn( lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2</i>


<i>đơn vị</i>


<b>C, Cđng cè – dỈn dò: </b>
- Nhận xét giờ học.


Bài 3: a) 429 b) 126 c) 180 d)
444


- 3 HS chữa bài tập 4:


a) 30; 40. b) 18; 24. c) 18; 36.
- 1 HS chữa bài 5 : ( 1 HS nêu miệng
KQ và nhận xét )


a) Đ b) S c) Đ


- HS nêu khái niệm số chẵn , số lẻ và
tính chất của nó


<i><b>TiÕng ViƯt</b></i>


<b>Kiểm tra định kì ( đọc)</b>
<b>I. mục tiêu:</b>


- Kiểm tra Đọc theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt lớp 4, HKI
<i><b>Khoa hc:</b></i>


<b>Không khí cần cho sự sống</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>



- Nờuc con ngời, động vật, thực vật đều phải có khơng khí để thở thì mới sống đợc.
- Hiểu đợc vai trị của khơng khí với q trình hơ hấp.


- Nêu đợc những ứng dụng vai trị của khí ơxi vào đời sống.
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên và HS chuẩn bị về cây, con vật nuôi, cây trồng đã giao từ tiết trớc
- Giáo viên su tầm về ngời bệnh đang thở bình ơxi, bể cá đợc bơm khơng khí.
<b>III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4)</b>


<b>A. Bài cũ: (4)Gọi HS lên bảng trả lời:</b>


+ Khớ ơxi có vai trị nh thế nào đối với sự
cháy.


+ Nhận xét câu trả lời và cho điểm.
<b>B. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của khơng khí đối</b>
<b>với con ngời (10’)</b>


+ Tổ chức cho HS hoạt động cả lớp.


+ YC cả lớp để tay trớc mũi, thở ra và hít vào,
em có nhận xét gì?



+ NhËn xÐt, tiĨu kÕt.


+ YC 2 HS ngåi cùng bàn bịt mũi nhau lại và
ngời bị bịt mũi phải ngậm miệng lại.


- Em cảm thÊy thÕ nµo khi bÞ bÞt mũi và
ngậm miệng lại?


+ 2 HS lên bảng trả lời
+ Lớp theo dõi, nhận xét.


+ Làm theo yêu cầu của giáo viên.
+ 1 số HS nêu ý kiến.


<i>- Để tay trớc mũi, thở ra và hít vµo</i>
<i>em thÊy cã luång không khí chạm</i>
<i>vào tay.</i>


+ Làm việc cặp đôi theo yêu cầu của
giáo viên.


+ Em c¶m thÊy tøc ngực, tim đập
<i>nhanh và không thể nhịn thở thêm </i>
<i>đ-ợc nữa.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Qua thí nghiệm trên, em thấy khơng khí có
vai trị gì đối với con ngời?


+ Nhận xét, tiểu kết. GV kể cho HS nghe thí


nghiệm : Nhốt chú chuột bạch vào một chiếc
<i>bình thuỷ tinh kín có đủ thức ăn và nớc </i>


<i>uống .HĐ2: Tìm hiểu vai trị của khơng khí</i>
<b>đối với động, thực vật (10’)</b>


+ YC các nhóm trng bày con vật, cây trồng
theo yêu cầu cđa tiÕt tríc.


+ YC đại diện của mỗi nhóm nêu kết quả thí
nghiệm nhóm đã làm ở nhà.


+ Víi nh÷ng ®iỊu kiƯn nh nhau t¹i sao con
vËt (cđa nhãm 2) l¹i chÕt?


+ Cịn hạt đậu (của nhóm 4) vì sao khơng
sống đợc bình thờng?


+ Qua 2 thí nghiệm trên, em hiểu khơng khí
có vai trị nh thế nào đối với thực vật, động
vật?


+ NhËn xÐt, tiÓu kÕt.


<b>HĐ3: ứng dụng vai trò của khơng khí</b>
<b>trong đời sống (10’)</b>


+ Tổ chức cho HS trao đổi cặp đôi: Quan sát
hình 5, 6 SGK và cho biết tên dụng cụ giúp
ngời thợ lặn lặn sâu dới nớc.



+ Tªn dơng cơ giúp cho bể cá có nhiều không
khí hòa tan?


+ Cho HS quan sát tranh, ảnh (su tầm đợc)
ngời bệnh nặng đang thở bình ơxi.


+ Nhận xét, kết ln: Ngời, động vật muốn
<i>sống đợc cần có ơxi để thở.</i>


 Rót ra bài học.


<b>C, Củng cố dặn dò: (1)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i>khụng khớ th con ngi s cht.</i>


+ 4 nhóm trng bày con vật, cây trồng
đã chuẩn bị lên một chiếc bàn trớc
lớp.


+ 4 HS cÇm con vËt (cây trồng) của
mình trên tay và nêu kết quả.


- Nhãm 1: Con vËt cña nhãm em
<i>vÉn sèng b×nh thêng.</i>


- Nhóm 2: Con vật nhóm em ni đã


<i>bị cht.</i>


- Nhóm 3: Hạt đậu nhóm en trồng
<i>vẫn phát triĨn b×nh thêng.</i>


- Nhóm 4: Hạt đậu sau khi nảy mầm
<i>đã bị héo.</i>


- Là do khơng có khơng khí để thở.
<i>Khi nắp lọ đợc đóng kín, lợng ơxi</i>
<i>trong lọ hết là nó sẽ chết.</i>


- Vì do thiếu khơng khí. Cây sống
<i>đ-ợc là nhờ trao đổi khí với mơi trờng.</i>
<i>- Khơng khí rất cần cho hoạt động</i>
<i>sống của động thực vật. Thiếu ôxi</i>
<i>trong khơng khí thì động, thực vật sẽ</i>
<i>chết.</i>


+ 2 HS ngồi cạnh nhau quan sát
tranh trao đổi, nờu ý kin.


+ 1 số HS lên bảng chỉ vào hình vừa
nêu.


<i>- Dụng cụ giúp ngời thợ lặn lặn sâu </i>
<i>dới nớc là bình ôxi. </i>


<i>- Bể cá có nhiều không khí là máy </i>
<i>bơm không khí vào nớc. </i>



- HS quan sát, nhận xét, nêu ý kiến.
- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>ThĨ dơc</b></i>
<b>S¥ KÕT HäC Kú I</b>


<b>TRò CHƠI : CHạY THEO HìNH TAM GIáC</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Thực hiện tập hợp hàng ngang nhanh , dóng thẳng hàng ngang


- Thc hin c i nhanh dần rồi chuyển sang chạy 1 số bớc, kết hợp với 1 số động
tác đánh tay nhịp nhàng


- Nhắc lại những nội dung đã học trong học kì


-Trị chơi : “Chạy theo hình tam giác” Yêu cầu biết cách chơi và chơi đợc.
<b>II. Địa điểm – ph ơng tiện :</b>


<i><b>Địa điểm : Trên sân trờng . Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyn. </b></i>


<i><b>Phơng tiện : Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi Chạy theo hình tam giác nh cờ, kẻ</b></i>
sẵn các vạch cho chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp tổ chức</b></i>
<b>1 . Phần mở đầu: </b>



-Tp hp lp, n nh - Điểm danh,
báo cáo.


-GV phæ biến nội dung: Nêu mục
tiêu - yêu cầu giờ học.


-Khởi động :


+C¶ líp chạy chậm theo một hàng
dọc xung quanh sân trờng.


+Đứng tại chỗ khởi động xoay các
khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông,
vai.


-Trò chơi : Kết bạn
<b> </b>


-Thực hiƯn bµi thĨ dục phát triển
chung.


<b>2. Phần cơ b¶n:</b>


<i><b> a) GV cho những HS cha hoàn</b></i>
<i><b>thành các nội dung đã kiểm tra , đợc</b></i>
<i><b>ơn luyện và kiểm tra lại </b></i>


<i><b> b) S¬ kÕt häc kú 1 </b></i>


-GV cùng HS hệ thống lại những kiến


thức, kĩ năng đã học trong học kì I (kể
cả tên gọi, khẩu hiệu , cách thực hiện).
+Ôn tập các kĩ năng đội hình đội
ngũ và một số động tác thể dục rèn
luyện t thế và kỹ năng vận động cơ bản
đã học ở lớp 1, 2, và 3.


+Quay sau: Đi đều vòng trái, vòng
phải và đổi chân khi đi đều sai nhịp.


6 – 10
phót


1 – 2 phót


1 phót
1 phót
1 phút
1 2 lần ,
mỗi lần
2 lần 8
nhÞp
18 – 22
phót 3 – 4
phót


10 – 12
phót














Gv
















5GV















5GV


<i><b>Bi 36</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+Bài thể dục phát triển chung 8 động
tác.


+Ôn một số trò chơi vận động đã học
ở các lớp 1, 2, 3 và các trò chơi mới
“Nhảy lớt sóng”; “Chạy theo hình
<i>tam giác”. </i>


-Trong quá trình nhắc lại và hệ thống
các kiến thức kỹ năng trên, GV gọi
một số HS thực hiện lại các động tác
để minh hoạ cho từng nội dung. Khi
HS thực hiện động tác GV nêu nhận
xét kết hợp nêu những lỗi sai thờng
mắc và cách sửa để cả lớp nắm chắc
đ-ợc động tác kĩ thuật (Chú ý: Không
nên bắt những em tập các động tác sai
lên thực hiện trớc).


*Hình thức :


+Cả lớp cùng thực hiện dới sự chỉ
huy của GV hoặc cán sự lớp . Tập phối


hợp các nội dung , mỗi nội dung tËp 2
– 3 lÇn


+GV chia tổ cho HS tập luyện dới sự
điều khiển của tổ trởng tại các khu vực
đã phân công. GV đến từng tổ quan
sát, nhắc nhở, và sửa động tác cha
chính xác cho HS.


+GV tæ chøc cho HS thùc hiÖn dới
hình thức thi đua do cán sự điều khiển
cho các bạn tập .


-GV nhn xột, ỏnh giá kết quả học
tập của HS trong lớp, khen ngợi, biểu
dơng, những em và tổ, nhóm làm tốt,
nhắc nhở cá nhân, tập thể còn tồn tại
cần khắc phục để có hớng phấn đấu
trong học kì II.




<i> b) Trò chơi : Chạy theo hình tam</i>
<i><b>giác hoặc trò chơi HS a thích </b></i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi,
cho HS khởi động lại các khớp c
chõn.


-Nêu tên trò chơi.



-GV nhắc lại cách chơi và phổ biến
luật chơi: Khi có lệnh xuất phát, số 1
của mỗi đội rút một lá cờ nhanh chóng
chạy theo cạnh của tam giác sang gốc
kia (chạy theo cạnh bên tay phải so với
hớng đứng chuẩn bị) rồi chạy về để
cắm cờ đó vào hộp . Sau khi em số 1
cắm cờ vào hộp, số 2 mới đợc xuất
phát. Em số 2 thực hiện tơng tự nh em
số 1. Trò chơi cứ nh vậy cho đến hết,


1 -2 lÇn


1 lÇn


5-6 phót


4 – 6 phót
1 phót
2 – 3 phót












5GV



 


5GV


 







5GV







































</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đội nào xong trớc, ít phạm lỗi là thắng.
<i> Những trờng hợp phạm quy </i>


* Xuất phát trớc lệnh hoặc trớc khi
bạn cha cắm cê xong.


* Rút và cắm cờ sai quy định, làm rơi
cờ trong khi chạy hoặc quên không
thực hiện tuần tự theo các khu vực đã
quy định.


-Tæ chøc cho HS thi ®ua ch¬i chÝnh
thøctheo tỉ .


-Sau các lần chơi GV quan sát, nhận


xét, biểu dơng những tổ HS chơi chủ
động.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>


-HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo
nhịp.


-GV cùng học sinh hệ thống bài học
và nhận xét, khen ngợi và biểu dơng
những HS thực hiện động tác chính
xác.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


-GV giao bài tập về nhà ôn bài thể
dục và các động tác “Rèn luyện t th
c bn.


-GV hô giải tán.


1-2 phút


-HS hô khỏe.


<i><b>Thứ .... ngày ... tháng .... năm 2011</b></i>
<i><b>Kỹ thuật</b></i>


<i><b>Địa lí</b></i>



<b>kim tra nh kỡ cui hc kỡ i</b>
<b>i. mục tiêu:</b>


- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình khí hậu, sơng ngịi, dân
tộc, trang phục và hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, Tây Nguyên, trung du
Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ.


<i><b>To¸n</b></i>


<b>kiểm tra định kì cuối học kỡ i</b>


<i><b>(Đề thi của PGD Kiểm tra vào ngày / )</b></i>
<b>i. mục tiêu:</b>


<b>-</b> - Đọc viết so sánh số tự nhiên, hàng lớp.


- Thực hiện phép cộng, trừ các số đến 6 chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ.
- Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9


- NhËn biÕt gãc vu«ng, góc nhọn, góc tù
- Giải bài toán có 3 bíc tÝnh


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số:
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài1: Khoanh vào những câu trả lời đúng :



a) Sè nµo trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị 9 000?


A. 93 574 B. 29 687 C. 17 932 D. 80 296
b) PhÐp céng : 24 675 + 45 327 cã kết quả là :


A. 699 912 B. 69 902 C. 70 002 D. 60 002
c) PhÐp trõ : 8 634 – 3 059 cã kết quả là :


A. 5624 B. 5685 C. 5675 D. 5575
d) Th¬ng cđa phÐp chia : 67 200 : 80 là số có mấy chữ số ?


<b> A. 5 ch÷ sè B. 4 ch÷ sè C. 3 ch÷ sè D. 2 ch÷ sè</b>


Bài 2 Một trờng tiểu học có 672 học sinh . Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là 92 em . Hỏi
trờng đó có bao nhiêu HS nữ , bao nhiêu HS nam ?


Bài3: Biểu đồ (SGK- T93) cho biết số giờ có ma của từng ngày trong một tuần lễ (có
nhiều ma ) ở một huyện vùng biển :


Trả lời câu hỏi sau :


a) Ngày nào có ma víi sè giê nhiỊu nhÊt ?
b) Ngµy thø 6 có ma trong mấy giờ ?


c) Ngày không có ma trong tuần là ngày thứ mấy ?
<b>Biểu điểm:</b>


Bi1: 5 im.Mi cõu ỳng cho 1 im
Bi2:2 im



Bài 3: 3 điểm


<i><b>Tiếng Việt</b></i>


<b>Kim tra định kì( viết)</b>
<b>I mục tiêu:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×