Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn 10 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy tháng 11 năm 2010. </i>


<b>Tuần 12 </b>



<b>Tiết 45: Cảnh khuya - Rằm tháng Giêng (</b><i>Hå ChÝ Minh)</i>


A. Mục tiêu cần đạt:


- Cảm nhận và phân tích đợc tình u thiên nhiên gắn với lòng yêu nớc, phong thái
ung dung của Hồ Chí Minh biểu hiện ở 2 bài thơ


- Biết đợc thể thơ và chỉ ra đợc những nét đặc sắc nghệ thuật của 2 bài thơ
B. Chuẩn bị :


ThÇy: Đọc các tài liệu có liên quan, thiết kế giáo án.
Trò: Đọc và soạn bài


C.Tổ CHứC CáC HOạT ĐộNG DạY HäC:
<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


? Đọc thuộc lòng bản dịch thơ <i>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</i> , cho biết nội dung
chính của bài?


? Qua bài thơ , nhà thơ ớc mơ điều gì ? Tại sao lại ớc mơ nh vËy ?
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung bài học
GV gọi học sinh c chỳ thớch



?trình bày hiểu biết của em về tác giả ?


? Em biết gì về hai bài thơ ?


GV hớng dẫn đọc. Cho HS đọc. Nhận
xét


Định hớng nội dung bài thơ?
? Bức tranh cảnh khuya đợc tạo
ra bằng lời thơ nào?


? Có gì độc đáo trong cách tả ?
?Vẻ đẹp của h/ a “ Trăng lồng
cổ thụ bóng lng hoa ?


GV bình TN trong trẻo, tơi sáng, gần gũi
gợi niềm sống cho con ngòi


? cnh p lm Bỏc cha ngủ đợc ở câu 3
có ý nghĩa gì?


? Điều đó cho em hiểu gì về tình cảm của
Bác với thiên nhiên ?


? Qua Tìm hiểu chi tiết em cảm nhận đợc
gì về ý nghĩa phản ánh và biểu hiện của


<b>I. T×m hiĨu chung</b>



1. Tác giả Hồ Chí Minh ( 1890- 1969) lànhà
yêu nớc, nhà cách mạng và lãnh t v i ca
dõn tc


- Là nhà văn, nhà thơ lớn, danh nhân văn hoả
thế giới.


2. Tác phẩm


- Là hai bài thơ tứ tuyệt đờng luật( một
bằng chữ Hán và một bng ch Nụm)


- Thể hiện tình yêu TN, tấm lòng yêu nớc thiết
thavà tinh thần lạc quan cánh mạng của Bác.
- Sáng tác vào những năm đầu tiên của cuộc
kháng chiến chống Pháp( 1947)


3. Đọc và giải nghĩa tõ
- TiÕng suèi trong, lång...


- Từ hán việt: Viên, thâm xứ, đàm...
<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


1. Bài Cảnh khuya
a, Vẻ đẹp của thiên nhiên


- TiÕng suèi so sánh với tiếng hát xa--> gần
gũi, ấm áp


- H/ ảnh: trăng lơng cổ thụ bóng lồng hoa


--> đây là vẻ đẹp của cảnh trăng rừng, 1 bức
tranh thiên nhiên nhiều tầng lớp đờng nét,
hình khối đa dạng( hình dáng cổ thụ, ánh
trăng, bóng lá, bóng cây... hồ quyện ngập tràn
ánh trăng, in trên mặt đất thảm hoa.


- Lồng- động từ--> vẻ đẹp quấn quýt, giao
hoà chập chờn của trng, cõy rng


b. Tâm trạng của tác giả


- Cha ngủ vì cảnh đẹp nh vẽ--> tình yêu
thiên nhiên


- Cha ngủ vì lo nỗi nớc nhà--> t/y đất nớc
--> thể hiện niềm say mê TN và Bác nỗi lo
việc nớc hoà hợp trong con ngời Bác-> chất
nghệ sĩ -chiến sĩ


<b>*) Tóm lại : Bài thơ- p/á vẻ đẹp của đêm</b>
trăng ở rừng Vit Bc


- Biểu hiện tình yêu TN gắn liên với tình yêu
nớc trong tâm hồn HCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bài thơ?


<b>H/S c bi th th 2</b>


? Hai câu thơ đầu B miêu tả TN


trong thời gian, ko gian nào ?
? Từ xuân ở câu 2 có ý nghĩa
ntn?


? Cảm xúc của t/g gợi lên từ cảnh xuân
ấy?


? Trong ờm rằm ấy B đã làm gì?
? Tâm trạng của Bác trờn ng v?


? Câu thơ cuối gợi cho em hình dung 1
cảnh tợng ntn?


? Em có nxét gì về mối quan hệ
giữa cảnh và ngòi ở lời thơ nµy ?


? Qua đó em hiểu gì về con ngời HCM ?


? Cả hai bài thơ đã mang ý nghĩa chung
nào ?


? Qua 2 bài thơ em học tập đợc


g× trong việc sử dụng các biện pháp NT?
-Sức gợi cảm của ngôn từ, h/a


a. Cnh ờm rm thỏng Giờng


- Thời gian: Nguyệt chính viên, trăng trịn
- khơng gian: VBắc tràn ngập ánh trăng


- Xuân: sông xuân, nớc xuân, tiếp trời xuân
Xuân ngập đất trời...


--> sáng sủa, đầy đặn, trỏng trẻo, bát ngát,
tất cả tràn đẩy sức sống


--> Tình cảm: nng nn, tha thit vi v p
thiờn nhiờn


<b>b. Tâm trạng của tác giả</b>


- ờm y Bỏc m quõn s--> bn vic
quõn, rt h trng.


- Tâm trạng phấn khởi niềm tin, phong thái
ung dung cảu Bác trớc công việc bộn bề và
trớc TN


- Câu cuối: H/ ả con thuyền chở cả trăng,
đ-ờng sông trăng--> cảnh ngời gắn bó, hoà
hợp.


*) Tõm hn yờu nc ca B luụn mở rộng với
TN, đó là vẻ đẹp của T. yêu đất nớc


<b>III. Tæng kÕt, </b>


1, Nội dung: Tạo cảnh TN tơi đẹp và ánh
trăng lộng lẫy. Từ đó biểu hiện tình u tha
thiết của tác giả dành cho TN và cách mạng


 Tâm hồn nhạy cảm, trân trọng những vẻ
đẹp của tạo hoá và phong cách sống lạc quan
giàu chất thi sĩ của Bác


2, Nghệ thuật: Thể thơ tứ tuyệt đờng luật lời
ít, ý ngha nhiu.


- Sức gợi cảm của ngôn từ, hình ảnh .
- K.hợp mô tả với biểu cảm


<b>IV. Luyện tËp</b>


- Cho học sinh đọc thuộc lòng 2 bài thơ ngay
ti lp


- Su tầm những câu thơ của Bác viết về TN, trăng
<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà. </b></i> Nẵm ND- NT của 2 bài thơ; Chuẩn bị bài, thành ngữ


D. ĐáNH GIá ĐIềU CHỉNH:



<b>=======</b> @ <b>=======</b>


<i>Ngày soạn 10 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy tháng 11 năm 2010. </i>


Tit 46:<b> Kiểm tra tiếng việt</b>
A- Mục tiêu cần đạt :


1. Ph¹m vi kiĨm tra vµ néi dung kiĨm tra



- Kiến thức về quan hệ từ, từ hán việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Cách sử dung, vận dụng các kiến thức tiếng việt trên trong câu, đoạn văn
2. Hình thức kiểm tra bài viết, câu hỏi trắc nghim v t lun


3. Học sinh ôn tập các kiến thức nói trên theo trình tự
- Học thuộc, nắm trắc các khái niệm và ghi nhớ
- Làm lại các bài tËp trong vë bµi tËp


- Biết vận dụng các kiến thức đã học trong việc dùng từ, đặt câu, dựng on
B. Chun b :


Thầy: Đọc các tài liệu có liên quan, chuẩn bị bài kiẻm tra.
Trò: Ôn tập.


C.Tổ CHứC CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:


<i><b>1. T chc lp:</b></i> GV n nh lp, phỏt bi cho HS


<b>Đề bài:</b>


Cõu 1: Trong những từ sau đây, từ nào không đồng nghĩa với từ <i><b>sơn hà :</b></i>
A- giang sơn B- sông núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Chữ <i><b>thiên</b></i> trong từ nào sau đây khơng có nghiã là <i><b>trời :</b></i>
A- thiên địa B- thiờn th


C- thiên hạ D- thiªn thanh


Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố <i><b>gia</b></i> cùng nghĩa với <i><b>gia </b></i>trong <i><b>gia đình</b></i> :


A- gia vị B- gia tăng


C- gia s¶n D- tham gia


Câu 4 : Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập :
A- xã tắc B- quốc kì


C- s¬n thủ D- giang s¬n


Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ( Khoanh chữ <b>Đ</b> vào cuối mỗi câu
đúng, chữ <b>S </b>vào cuối mỗi câu sai ) :


a) Nó tơi cùng nhau đến câu lạc bộ . Đ S


b) Bố mẹ rất buồn vì con cha ngoan. Đ S
c) Nó tuy chậm chạp nhng đựoc cái cần cù. Đ S


d) Dù trời ma to nhng tôi vẫn đi học . Đ S
e) Hai ngày nữa thứ sáu . Đ S
g) Tôi tặng quà lu niệm cho bạn nhân ngày sinh. Đ S
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với những từ sau:


Đồng nghĩa Trái nghÜa
A – CÇn cï


B- Vinh quang
C- Lớn lao
D- Tơi đẹp


Câu 7: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với những quan hệ từ sau. Đặt câu với các


cặp quan hệ từ vừa tìm đợc


A – Tuy………….
B- Cµng…… ……. ..
C- Bởi . .
D- Vì..


u 8 : Viét đoạn văn ngắn về đề tài Quê hơng có sử dụng từ đồng nghiã hoặc tráI nghĩa


<b>Đáp án :</b>


Câu 1: 0,5 điểm : C
Câu 2 : 0,5 điểm : C
Câu 3 : 0,5 điểm : C
Câu 4 : 0,5 điểm : B
Câu 5 : 1 điểm :


a) S - b) S - c) § - d) S - e) S - g) Đ
Đúng 5-6 ý : 1 điểm.


Đúng 3-4 ý : 0,5 điểm.
Đúng 1-2 ý : 0,25 điểm


Cõu 6 : 2 điểm : mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
a) hệ quả -> hậu quả


b) khai gi¶ng -> khai mạc
c) trang bị -> trang phục


d) phong thuỷ -> s¬n thủ


Câu 7 : 1 điểm : mỗi câu gạch đúng đợc 0,25 điểm :
a) cao- thấp ; cứng –mềm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………
………
………


<b>=======</b> @ <b>=======</b>




<i>Ngµy soạn 11 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Tiết 47 : </b> Trả bài tập làm văn số 2 Văn biểu cảm


A. Mc tiờu cn t:


HS t ỏnh giá đợc năng lực viết văn biểu cảm của mình, tự sửa lỗi.
Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, k nng liờn kt vn bn


B. chuẩn bị:
C. Lên lớp:


Giỏo viên phát bài đã chấm cho HS trớc 1 ngày
I. Hớng dẫn sửa lỗi về kiểu bài



HS đọc 1 bài làm bất kỳ, tranh luận bài văn vừa đọc
+ Thể loại, phơng thức biểu đạt


+ Bè côc


+ Cách dùng từ, đặt câu, diễn đạt
GV kết luận, nhận xét.


Giáo viên nờu ỏp ỏn ỳng (phn trc nghim)


Đọc bài điểm cao nhất ( Tuyết, Khánh Hà , Xoan, Phợng.)
Đọc bài còn nhiều sai sót ( Anh Quân, Thái, Ngọc )
Lí do sai :


+ Sai chính tả , thiếu dấu câu , dùng từ đặt câu cha hợp lí.
+ Văn viết cha đủ bố cục 3 phần


+ Văn viết lan man , cha rõ trọng tâm , sa vào kĨ chun
+ Ch÷ viÕt qu¸ xÊu .


II. Híng dÉn häc ë nhà
HS tự sửa các lỗi còn lại


Chn 1 s tham khảo, viết thành bài hoàn chỉnh
D- ĐáNH GIá ĐIềU CHNH:










<b>=======</b> @ <b>=======</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn 11 tháng 11 năm 2010</i>
<i> Ngày dạy tháng 11 năm 2010.</i>
<b>Tiết 48</b>: Thành ngữ


A. Mc tiêu cần đạt:<sub> Giúp học sinh:</sub>


- Hiểu đợc đặc điểm cấu tạo và ý nghĩa cảu thành ngữ


- Bổ sung vốn thành ngữ, có ý thức sử dụng thành ngữ trong giao tiếp.
B. Chuẩn bị:<sub> Bảng phụ, tham khảo sách thành ngữ Việt Nam.</sub>


C.Tổ CHứC CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
<i><b>1. Tỉ chøc líp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


<b>? </b>Thế nào là từ đồng âm ?Nên sử dụng từ đồng âm nh thế nào ? Lấy VD minh hoạ và
Tìm hiểu chi tiết ?


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung bài hc
GV treo bng ph



? HÃy tìm các cụm từ có cấu tạo kiểu lên
thác xuống ghềnh ?


? Có thể thêm, thay, bớt 1 số từ trong
những cụm từ ấy đợc không?


? Em có nhận xét gì về cấu tạo của các
cụm từ ấy ?


GV chia HS theo 2 nhóm cho mỗi nhãm
t×m nghÜa.


? Qua pt nghĩa em hiểu gì về đặc điểm
của nghĩa của thành ngữ ?


Gv cho HS đọc VD1:


? thành ngữ Ba chìm bảy nổi giữ chức
vụ ngữ pháp gì trong câu ?


? Cỏi hay ca vic dùng thành ngữ đó ?
Gv cho HS đọc VD2


? Thành ngữ “Tắt lửa tối đèn” giữ chức vụ
np gì trong câu?


? Cái hay của việc dùng thành ngữ đó ?
GV cho 1 HS c ghi nh 2


<b>I. Thành ngữ làgì?</b>



1. Đặc điểm cấu tạo


VD: Non xanh nớc biếc, tham sống sỵ
chÕt, chËm nh rïa.


- Khơng thể thêm, thay, bớt 1 số từ trong
cụm từ đó.


- Có cấu tạo cố định, chặt chẽ. Tuy
nhiên tính c nh ch l tng i.


VD: Đứng núi này trông núi nọ có thể
thay nọ bằng kia


2. Đặc điểm về nghĩa đen và nghĩa bóng
(nghĩa ẩn) của các thành ngữ


VD: Tham sống sợ chết, ma to gió lớn
 đợc hiểu theo nghĩa đen.


- lên thác xuống ghềnh, khẩu phật tâm
xà  nghĩa bóng đợc hiểu thông qua
phép ẩn dụ


* NghÜa cđa c¸c thành ngữ có thể bắt
nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ
tạo nên nó. Cũng có thể phải thông qua
1 sè phÐp Èn dơ, so s¸nh.



HS đọc ghi nh 1 Sgk


<b>II. Sử dụng thành ngữ</b>


+ Làm VN của câu


- Cái hay: thành ngữ mang nghĩa hàm
ẩn, chỉ sự vất vả. cótính hình tợng.
+ là p. ngữ của danh từ


chỉ sự khó khăn hoạn nạncó tính
hình tợng.


<i><b>* Ghi nhớ 2</b></i>


- Lu ý: nghĩa của thành ngữ đợc hiểu tuỳ
thuộc vào vn cnh


<b>III. Luyện tập</b>
<i>Bài tập 1</i>:


Tìm, giải nghĩa thành ngữ


a. Sơn hào hải vị, nem cônghĩa chả
phợng những sản vật, thức ăn quí
cao sang


b. Kho nh voi: rất khoẻ
Tứ cố vô thân: cô đơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bµi tËp 2</i>:


Con rồng cháu tiên
ếch ngồi đáy ging
Thy búi xem voi


<i>Bài tập 3</i>:


Lời ăn tiÕng nãi, mét nắng hai sơng,
ngày lành tháng tốt, no cơm ấm áo, bách
chiến bách thắng, sinh cơ lËp nghiƯp


<i>4. <b>Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Nắm vững đặc điểm thành ngữ và cách sử dụng thành ngữ
Làm bài tp 4: Su tm thnh ng


Chuẩn bị bài: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm VH
D- ĐáNH GIá §IÒU CHØNH:


………
………
………
………
………
………


<b>=======</b> @ <b>=======</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×