Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

LOP 5 TUAN 14 2 BUOICKTKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.78 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 14</b>


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 nm 2010</b>
<b>Tp c </b>


<b>Tiết 27 : CHUỗI NGọC LAM</b>


<b>I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài văn ; biết phân biệt lời ngời kể và lời các nhân vật, thể hiện đợc tính</b>
cách nhân vật


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi những con ngời có tấm lịng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho
ngời khác. (Trả lời đợc các CH 1,2,3 trong SGK)


- Giáo dục học sinh phải biết sống đẹp nh các nhân vật trong câu truyện để cuoc đời trở nên tốt đẹp hơn.
<b>II. Chuẩn bị:Tranh vẽ phóng to. SGK.</b>


III. Các hoạt ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT §éNG CñA HäC SINH</b>


<b>1. ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Bài mới: Chuổi ngäc lam </b>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm</b>
hiểu bài.


- Yêu cầu 2 học sinh nối tiếp nhau đọc toàn bài
- GV sửa lổi cho HS



- GV chia đoạn


- ? Truyn cú những nhân vật nào?
- Yêu cầu HS đọc tên riêng trong bài
- GV gọi HS đọc phần chú giải
• Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.</b>
- Gọi 2 hs đọc phần 1.


- Cho HS đọc thầm phần 1và nêu nội dung chính.
- Cho HS luyện đọc phần 1 theo cặp


- Gọi 1 HS đọc phần 1.


- Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai?


+ Cô bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc khơng?
+ Chi tiết nào cho biết điều đó?


- Cho HS luyện đọc diễn cảm phần 1 theo vai
- Tổ chức cho HS thi đọc


- Nhận xét theo dõi những HS đọc hay
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp phần 2


- Gọi HS nêu ý chính phần 2 và ghi bảng
- Cho HS luyện đọc theo cặp



- Yều cầu HS đọc đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Chị của cơ bé Gioan tìm gặp chú Pi-e làm gì?
+ Vì sao Pi-e đã nói rằng em bé đã trả giá rất cao
để mua chuỗi ngọc?


+ Em nghÜ g× về những nhân vật trong câu chuyện
này?


<b>Hot ng 3: Rèn học sinh đọc diễn cảm. </b>
- Tổ chức cho HS luyện đọc phần 2 theo vai.
- Giáo viên đọc mẫu.


- HS thi đọc diễn cảm phần 2.
- GV nhận xột.


- Cho HS nêu nội dung chính của bài.


- GV chèt: ... Ca ngợi những con ngêi cã tÊm


- H¸t


- Học sinh đọc bài và trồng rừng ngập mặn và
trả lời câu hỏi


- 2 học sinh khá giỏi đọc tồn bài.
- Chú Pi-e, cơ bé Gioan, chị cô bé
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 2 Học sinh đọc phần 1



1. Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé Gioan.
- HS luyện đọc theo cặp


- 1 HS đọc thành tiếng


- HS đọc thầm và trả lời, mỗi HS trả lời 1 câu
hỏi


- Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng chị nhân
ngày lễ Nơ-en. Đó lầ ngời chị đã thay mẹ nuôi
cô từ khi mẹ mất.


- Cơ bé khơng có đủ tiền để mua chuỗi ngọc
lam


- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm xu và
nói đó là số tiền cô đã đập con lợn đất


- HS chia nhóm đọc diển cảm theo vai
- Hai nhóm thi đọc diển cảm theo vai
- Cả lớp theo dõi nhận xét


- 3HS đọc nối tiếp


2. Cuộc đối thoại giữa Pi-e và cô bé
- 1 HS đọc phần 2 trớc lớp


- HS đọc thầm và trả lịi câu hỏi



+ Chị của cơ bé gặp chú Pi-e hỏi xem có đúng
bé Gioan đã mua chuỗi ngọc ở đây khơng?
Chuỗi ngọc có phải là ngọc thật khơng? …
+ Vì bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất cả số tiền
mà em có.


+ Các nhân vật trong câu chuyện này đều là ngời
tốt, có tấm lịng nhân hậu


- HS thảo luận nhóm 4, cùng đọc và phân vai
- HS tìm cách đọc


- Hai nhóm tham gia thi đọc
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui
cho ngời khác.


<b>4. Củng cố.</b>


- Học xong bài này em có suy nghĩ gì về các nhân
vật trong truyện? HÃy nêu ý nghĩ của mình.


<b>5. Dặn dò: </b>


- V nhà tập đọc diễn cảm bài văn.
- Nhận xét tiết hc


- HS nêu.



<b>TOáN</b>


<b>Tiết 66 : CHIA MộT Số Tự NHIÊN CHO MộT Số Tự NHIÊN Mà</b>
<b>THƯƠNG TìM ĐƯợC Là MộT Số THậP PHÂN. </b>


<b>I. Mc tiờu: - Bit chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân và</b>
vận dng trong gii toỏn cú li vn.


- BT cần làm : B i 1 (a) ; B i 2.à à


- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị:Phấn màu, bảng phụ.</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. ổn định</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh sưa bµi 3 tiết trớc.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia số tự nhiên cho số tự nhiên.</b>
Thơng tìm đợc là số thập phân.


<b>Hoạt động 1: </b>


 VÝ dô 1: HDHS chia
27 : 4 = ? m
- Tổ chức cho học sinh làm bài.



- Giáo viên chốt lại.


Ví dụ 2: HDHS làm vào vở nháp.
43 : 52 = ?


• Giáo viên chốt lại: Theo ghi nhớ.
<b>Hoạt ng 2: </b>


Bài 1a:


- Học sinh làm bảng con.
- GV nhận xét, bổ sung


Bài 2:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài
- Giáo viên cho HĐ nhóm.


- GV nhận xét ghi điểm.
<b>4. Củng cố.</b>


- Hát


- Lớp nhận xét.


- Lần lợt học sinh trình bày.
- Cả lớp nhận xét.


27 : 4 = 6 m d 3 m



0
20


6,75
30


4
27


- Thư l¹i: 6,75  4 = 27 m
- Häc sinh thùc hiÖn.
43,0 52
43 0 0,82
1 40
36


• Thử lại: 0,82 x 52 + 0,36 = 43
- Học sinh dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài bảng con.
- Học sinh nêu lại cách làm.
- Học sinh đọc đề – Tóm tắt:
- Thảo luận nhóm 4.


- 1 HS nªu cách giải.


- 1 Học sinh làm bài trên bảng.
- Lớp làm vào vở.



Giải


S vi may 1 b qun ỏo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Häc sinh nhắc lại quy tắc chia.
<b>5. Dặn dò: - Chn bÞ: “Lun tËp”.</b>


2,8 x 6 = 16,8 (m)
<i> Đáp số : 16,8 m</i>
- Học sinh nhắc


- Nhận xét tiết học
<b>Kể CHUYệN</b>


<b>Tiết 14 : PA-XTƠ Vµ EM BÐ.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Dựa vào lời của GV và tranh minh họa, học sinh kể lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc </b>
từng đoạn câu chuyện.


- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.


- HS khá, giỏi kể lại đợc toàn bộ câu chuyện.


- Yêu mến, biết ơn các nhà khoa học đã cống hiến tài năng, sức lực cho lợi ích của xã hội.
<b>II. Chuẩn bị: Bộ tranh phóng to trong SGK.</b>


III. Các hot ng dy hc ch yu:



<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh: </b>
<b>2. Bi c: </b>


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: Pa-xt v em bộ.</b>
<b>Hot ng 1: </b>


Đề bài 1: Kể lại câu chuyện theo tranh: Pa-xtơ và
em bé.


ã Giáo viên kể chuyện lần 1.


ã Viết lên bảng tên riêng từ mợn tiếng nớc ngoài:
Lu-i Pa-xtơ, cậu bé Giô-dép, thuốc vắc-xin,
ã Giáo viên kể chuyện lần 2.


- Kể lại từng đoạn của câu chuyện, chỉ dựa vào
tranh.


<b>Hot ng 2: </b>


ã Yêu cầu học sinh kể theo nhóm.


ãã Giỏo viờn t cõu hi:


+ Em nghĩ gì về ông Lu-i Pa-xtơ?


+ Nếu em là ông Lu-i Pa-xtơ, em có cảm giác nh


thế nào khi cứu sống em bé?


+ Nếu em là em bé đợc ông cứu sống em ngh gỡ v
ụng?


<b>4. Củng cố.</b>


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- Nhận xét, tuyên dơng.


<b>5. Dặn dò: - Về nhà tập kể lại chuyện.</b>


- Chun b: K li cõu chuyn em ó c, ó
nghe.


- Hát


- Lần lợt học sinh kể lại việc làm
bảo vệ môi trờng.


- Hc sinh c yờu cu của đề bài.
- Cả lớp lắng nghe.


- Häc sinh lÇn lợt kể dựa theo tranh.
- Tổ chức nhóm 4.


- Lần lỵt trong nhãm, nhãm trëng cho tõng
häc sinh kĨ


- Häc sinh tËp c¸ch kĨ lÉn nhau.



- Học sinh thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Cả líp nhËn xÐt – chän nhãm kĨ hay nhÊt
biÕt diƠn tả phối hợp với tranh.


- Hc sinh k li ton bộ câu chuyện.
- Học sinh trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Häc sinh lÇn lợt trả lời, nêu ý nghĩa câu
chuyện.


- Cả lớp nhận xét.
- Lớp chọn.
<b>Âm nhạc </b>


<b>ÔN TậP 2 BàI HáT: NHữNG BÔNG HOA, NHữNG BàI CA, ƯớC MƠ. </b>
<b>NGHE NHạC.</b>


(GV chuyên trách dạy).


***************************************
<b>Tiếng việt*:</b>


<b>LUYệN TậP Về QUAN HƯ Tõ.</b>
<b>I.Mơc tiªu.</b>


<b>- Cđng cè vỊ quan hƯ tõ, từ loại trong câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Giỳp HS cú ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ôn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>


<b>- Cho HS lµm bµi tËp.</b>


<b>- Gọi HS lần lợt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>


<b>- GV chÊm mét sè bài và nhận xét.</b>


<b>Bài tập 1: Gạch chân quan hệ từ trong đoạn văn </b>
sau:


My hụm trớc, trời ma lớn. Trên những hồ ao
quanh bãi trớc mặt, nớc dâng trắng mênh mông.
Nớc đầy và nớc mới thì cua cá cũng tấp nập xi
ngợc, thế là bao nhiêu cị, sếu, vạc...ở các bãi
sơng bay cả về vùng nớc mới để kiếm mồi. Suốt
ngày chúng cãi cọ nhau om sịm, có khi chỉ vì
tranh nhau một con tép mà có những anh cị vêu
vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn
hếch mỏ, chẳng đợc con nào.



<b>Bài tập 2: Chuyển câu đơn sau thành câu ghép </b>
có sử dụng quan hệ từ.


a) Ma đã ngớt. Trời tạnh dần.


b) Thuý Kiều là chị. Em là Thuý Vân.


c) Nam học giỏi toàn. Nam chăm chỉ giúp mẹ
việc nhà.


<b>Bi tp 3: Viết một đoạn văn ngắn tả ngoại hình </b>
ngời bạn thân của em, trong đó có sử dụng quan
hệ từ:


<b>- GV cho HS thùc hµnh.</b>


<b>- GV giúp đỡ HS chậm viết bài.</b>
<b>- Cho HS trình bày miệng.</b>


<b>- GV và cả lớp đánh giá, cho điểm.</b>


Ví dụ: Hà là bạn của em nhng em chơi thân với
Linh hơn. Linh có nớc da trắng hồng và mái tóc
cắt ngắn rất hợp với khuân mặt trái xoan bầu
bĩnh. Linh khơng những học giỏi mà Linh cịn
hay giúp cỏc bn trong lp.


<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài </b>


sau.


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


Mấy hơm trớc, trời ma lớn. Trên những hồ ao
quanh bãi trớc mặt, nớc dâng trắng mênh mơng.
Nớc đầy và nớc mới thì cua cá cũng tấp nập xuôi
ngợc, thế là bao nhiêu cị, sếu, vạc...ở các bãi
sơng bay cả về vùng nớc mới để kiếm mồi. Suốt
ngày chúng cãi cọ nhau om sịm, có khi chỉ vì
tranh nhau một con tép mà có những anh cị vêu
vao ngày ngày bì bõm lội bùn tím cả chân mà vẫn
hếch mỏ, chẳng đợc con nào.


<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


a) Ma đã ngớt v tri tnh dn.


b) Thuý Kiều là chị còn em là Thuý Vân.
c) Không những Nam học giỏi toán mà Nam
còn chăm chỉ giúp mẹ việc nhà.


<b>- HS thực hành viết bài.</b>
<b>- HS trình bày miệng.</b>


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>


<b>ĐạO ĐứC</b>


<b>TễN TRNG PH N.</b> (Tit 1)


<b>I. Mục tiêu: - Nêu đợc vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội.</b>


- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tơn trọng phụ nữ.
- Biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ.


<b>- Qua bài học, GD cho HS đức tính tơn trọng phụ nữ</b>
<b>TTCC 1,3 của NX 5: Cả lớp.</b>


<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giao tiếp.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Tranh, ảnh, bài thơ, bài hát, truyện ca ngợi ngời phụ nữ Việt Nam, bộ thẻ bày tỏ thái độ.</b>
<b>III. Các PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Trình bày ý kiến cá nhân.</b>


IV. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Nêu những việc em đã và sẽ làm để thực hiện truyn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thống kính già yêu trẻ của dân tộc ta.
<b>3. Bài mới: Tôn trọng phụ nữ.</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu 4 tranh trang 22 – 23 SGK.</b>
- Nêu yêu cầu cho từng nhóm


+ Em hãy kể các cơng việc của ngời phụ nữ trong gia đình
và trong xã hội mà em biết?



+ Tại sao những ngời phụ nữ là những ngời đáng kính
trọng?


- Có sự phân biệt đối xử giữa trẻ em trai và em gái ở Việt
Nam khơng? Cho ví dụ: Hãy nhận xét các hiện tợng trong
bài tập 3 (SGK). Làm thế nào để đảm bảo sự đối xử công
bằng giữa trẻ em trai và gái theo Quyền trẻ trẻ em?


- Chän nhãm tốt nhất, tuyên dơng
- Cho HS nêu ghi nhớ.


<b>Hot ng 2: Bài tập 1.</b>


- Giao nhiƯm vơ cho nhãm häc sinh thảo luận các ý kiến
trong bài tập 1.


+ Kt luận: ý kiến a,b là đúng. Các ý kiến khác biểu hiện
thái độ cha đúng đối với phụ nữ.


<b>Hoạt động 3: Bài tập 2:</b>


- Nêu yêu cầu và HDHS cách bày tỏ thái độ qua việc giơ
thẻ màu.


- GV lÇn lợt nêu ý kiến.
- GV nhận xét , bổ sung.
- GV kÕt luËn.


<b>* GDKNS: Cần đối xử với phụ nữ nh thế nào?</b>


<b>4. Củng cố. - Cho HS nhắc lại bi hc.</b>


GV liên hệ, GD TG ĐĐHCM.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Tìm hiểu và chuẩn bị giới thiệu về một ngời phụ nữ mà
em kính trọng (có thể là bà, mẹ, chị gái, cô giáo hoặc một
phụ nữ nổi tiếng trong xà hội).


- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ nói chung
và phụ nữ Việt Nam nói riêng.


- Chuẩn bị: tiết 2.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh nêu
<b>Thảo luận nhóm</b>


- Các nhãm th¶o luËn theo yêu cầu
của GV:


- Từng nhóm trình bµy.
- Bỉ sung ý.


- 2 HS đọc ghi nhớ.
<b>Thảo luận nhóm </b>
- HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét, bổ sung ý.


<b>Trình bày ý kiến cá nhân.</b>
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS giơ thẻ và giải thích lí do.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nhắc li.


<b>Thể dục.</b>


Động tác điều hoà - Trò chơi: Thăng bằng.



<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Học động tác điều hồ của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tơng đối đúng động tác.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hng thỳ trong khi chi.


- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung. ĐL Phơng pháp


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ bản.



a/ Hc động tác điều hồ.


- GVnêu tên động tác, phân tích kĩ thuật kết hợp
làm mẫu.


- GV h« chËm cho HS tËp.


4-6’



18-22


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi ng cỏc khp.


- Chạy tại chỗ.


- Chi trũ chi khi động.
* HS quan sát, tập theo .
- HS tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV quan sát, uốn nắn, sửa động tác cho HS.
* Ơn 8 động tác.


b/ Trị chơi: “ Thăng bằng ”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.



- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.


4-6’


* Lớp tập 8 động tác.
+ Chia nhóm tập luyn
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu.


*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Chơi thử 1-2 lần.


- Cỏc i chơi chính thức (có hình thức phạt
các đội thua).


* Thả lỏng, hồi tĩnh.


- Nêu lại nội dung giờ học.
<b>Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>


<b>TOáN </b>


<b>Tiết 67 : LUYÖN TËP. </b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc là một số thập phân và</b>
vận dụng trong gii toỏn cú li vn.


- BT cần làm : Bi 1 ; Bi 3 ; Bi 4.


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.



<b>II. Chun b: </b> Phn mu, bảng phụ. bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HäC SINH</b>


<b>1. On định: </b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Häc sinh sửa bài 3/68 (SGK).
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bµi míi: Lun tËp.</b>


Bµi tËp 1: Cho HS tÝnh.
- GV nhận xét, sửa sai.


- Giáo viên chốt lại: thứ tù thùc hiƯn biĨu thøc.
Bµi tËp 3:


- Cho HS đọc yêu cầu bài.


- Cho HS th¶o luËn nhãm tìm cách giải.
- Nhận xét, ghi điểm.


Bài tập 4:


- Cho HS c yờu cu bi.


- HDHS tóm tắt và tìm cách giải.
- Chấm và chữa bài



- Nhận xét, ghi điểm bài làm trên bảng.
<b>4. Củng cố : HS nhắc lại nội dung luyện tập.</b>
<b>5. Dặn dò: </b>


- Làm bài tập 2 vào vở.


- Chuẩn bị: Chia một số tự nhiên cho một số
thập phân.


- H¸t


- Học sinh sửa bài.
- Học sinh đọc đề bài.


- Häc sinh díi líp lµm bµi vµo vë.
- 4 học sinh sửa bài trên bảng.
- Cả lớp nhận xÐt.


- Đọc đề bài, nêu yêu cầu.


- 2 HS nªu lại quy tắc tính chu vi và tính diện
tích hình chữ nhật.


- Thảo luận nhóm 2.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Đọc yêu cầu bài, nêu tóm tắt


- Thảo luận nhóm 4.


- 1 HS làm bài bảng lớp, lớp lµm vµo vë.


- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>MÜ thuËt </b>


<b>VTT: TRANG TRí ĐƯờNG DIềM ở Đồ VậT.</b>
(GV chuyên trách dạy ).


**************************************


<b>LUYệN Từ Và CÂU:</b>


<b>ÔN TậP Về Từ LOạI.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ BT4.


- HS u thích Tiếng Việt, tìm từ mở rộng tìm từ đã học.
<b>II. Chuẩn bị: Giấy khổ to phô tô nội dung bảng từ loại.</b>
III. Các hoạt động dạy học ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. On định: </b>


<b>2. Bµi cị: Lun tËp vỊ quan hệ từ.</b>
ã Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


Bài tập 1:


- HDHS tìm hiểu bài tập 1.


- Gọi HS nhắc lại định nghĩa danh từ
chung và danh từ riêng.


- D¸n lên bảng tờ phiếu ghi nội dung cần
ghi nhớ.


ã Giáo viên nhận xét chốt lại.
Bài tập 2:


- Cho HS nhắc lại các quy tắc viết
hoa danh từ riêng đã học.


- GV nhËn xÐt, chèt lại.
Bài 3:


- Cho HS nhc lai kin thc cn ghi
nh v i t.


- GV chốt lại.
Bài tập 4:


- GV mời 4 em lên bảng.
- GV nhận xét + chốt.


<b>4. Củng cố: Đặt câu có danh từ, i t</b>
lm ch ng.



- Nhận xét, ghi điểm.
<b>5. Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: On tập về từ loại (tt).
- Nhận xét tiết học


- Hát


ã Hc sinh t cõu cú quan hệ từ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm.


- 2 HS nhắc lại định nghĩa.
- 1 HS đọc.


- Lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào phiếu học tập.
- 2 HS trình bày bài


- C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc bài – Cả lớp đọc thầm.
- 2 HS nhắc lại.


- HS viÕt b¶ng con danh tõ riªng VD nh:
. Ngun H, Chợ Rẫy, Bình Phớc,


. Pa-ri, An-pơ,


. Bc Kinh, Tây Ban Nha, …


- HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS nhắc lại.
- HS làm bài vào vở


+ Đại từ xng hô: tôi, chúng tôi, mày, chúng mày,
- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm bài viết ra danh từ – đại từ.
- Học sinh sửa bài.


- Thi ua theo t t cõu.


<b>Tập làm văn </b>


<b>LàM BIÊN BảN CUộC HọP.</b>


<b>I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức, nội dung của biên bản. (ND Ghi nhớ)</b>


- Xỏc nh đợc những trờng hợp cần ghi biên bản (BT1, mục III) ; biết đặt tên cho biên bản cần lập BT1
(BT2).


- Giáo dục học sinh tình trung thực, khách quan.


<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi 3 phần chính của cuộc họp.</b>
<b>III. Cc PP/KTDH: Phân tích mẫu ; Trình bày 1 phút.</b>


IV. Các hoạt động dạy học chủ yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1.n định : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi 2 HS lên đọc đoạn văn tả ngoại hình
của một ngời em thờng gặp đã đợc viết lại
- Giáo viên chấm điểm vở.


<b>3. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>


Bài 1:- Goi 1 HS đọc nội dung BT1
- Gọi một HS yêu cầu của bài tập 2
-Cho HS thảo luận nhóm 6 và trả lời các
câu hỏi trong SGK


a) Chi đội 5A ghi biên bản để làm gì?
b)+ Cách mở đầu biên bản có gì giống,
điểm gì khác cách mở dầu và kết thúc đơn?
+ Cách kết thúc biên bản có điểm gì giống
điểm gì khác cách m u n?


c) Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào biên
bản


ã Giỏo viờn cht li.
ã Rỳt ra phn ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: </b>



• Lun tËp.


-Gọi 1 HS đọc yờu cu v ni dung bi tp
1


ã Giáo viên nhận xét: bình chọn bạn làm
biên bản tốt.


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2


-NhËn xÐt söa sai


<i><b>*GDKNS: HÃy kể 1 số trờng hợp cần lập</b></i>
<i><b>biên bản.</b></i>


<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dò: - Học thuộc lòng ghi nhớ.</b>
- Chuẩn bị: Luyện tập làm biên bản cuộc
họp


- 2 Học sinh đọc đoạn văn
- Cả lớp nhận xét.


<b>Ph©n tÝch mÉu</b>


- 1 Học sinh đọc phần lệnh và toàn văn biên bản
họp chi đội – Cả lớp đọc thầm.



- C¶ líp theo dâi


+ Häc sinh th¶o luận nhóm trả lời lần lợt ba câu hỏi
(SGK).


- nhớ những sự việc chính đã xảy ra,ý kiến của
mỗi ngời, những điều đã thống nhất…


- Gièng: qc hiƯu, tiªu ngữ, tên văn bản


-Khỏc:biờn bn khơng có tên nơi nhận:thời gian,
địa điểm


- Giống: có tên, chữ kí của ngời có trách nhiệm.
- Khác biên bản cuộc họp có 2 chữ kí, khơng có lời
cảm ơn nh đơn.


- Thời gian địa điểm họp, thành phần tham dự, chủ
toạ th kí. Nội dung cuộc họp,diễn biến cuộc họp ,
(ý kiến tóm tắt) , kết luận của cuộc họp, chữ ký của
chủ tọa và th ký.


- HS l¾ng nghe .


- 3 Học sinh lần lợt đọc ghi nhớ.


- 1 học sinh đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm và trả lời
câu hỏi


- Häc sinh lµm bµi.



- Häc sinh lần lợt trình bày.
<b>Trình bày 1 phút</b>


- HS c thm và suy nghĩ trả lời


- Lần lợt từng Hs đặt tên cho từng biên bản ở bài
tập 1


- Nhận xét bổ sung


- 2HS nhắc lại nội dung ghi nhí
NhËn xÐt tiÕt häc.


Bi chiỊu



<b>KHOA HäC</b>


<b>GèM XÂY DựNG : GạCH - NGóI.</b>
<b>I. Mục tiêu: - NhËn biÕt 1 sè tÝnh chÊt cđa g¹ch, ngãi.</b>


- KĨ tên 1 số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.
- Quan sát, nhận biết 1 số vật liệu xây dùng : g¹ch, ngãi.


<b>* GD BVMT (Liên hệ) : Qua bài học, GD HS ý thức khai thác hợp lí đất để sản xuất gạch, ngói.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Chuẩn bị các tranh trong SGK. Chuẩn bị vài viên gạch, ngói khơ và chậu nớc.</b>


III. Các hoạt động dạy học ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Đá vôi.</b>


+ Kể tên một số vùng núi đá vôi ở nớc ta mà
em biết?


+ Kể tên một số loại đá vôi và công dụng của
nó.


+ Nêu tính chất của đá vơi.


- H¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Bi mi: Gm xây dựng: gạch, ngói.</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận.</b>


<i>* Kể đợc tên 1 số đồ gốm ; phân biệt đợc gạch,</i>
<i>ngói với các loại đồ sành, sứ.</i>


<i>Bớc 1:Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm để thảo</i>
luận: sắp xép các thơng tin và tranh ảnh su tầm
đợc về các loại đồ gốm.


<i>Bíc 2: Giáo viên hỏi:</i>


+ Tt c cỏc loi gm đều đợc làm bằng gì?
+ Gạch, ngói khác các đồ sành đồ sứ ở điểm


nào?


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Hoạt động 2: Quan sát.</b>


<i>* HS nêu đợc cơng dụng của gạch, ngói.</i>
<i>Bớc 1: Giáo viên chia nhóm để thảo luận.</i>
- Nhiệm vụ thảo luận: Quan sát các hình trong
sách nêu tên một số loại gạch và cơng dng ca
nú.


<i>Bớc 2:</i>


- Giáo viên nhận xét và chốt lại.
- Giáo viên treo tranh, nêu câu hỏi:


+ Trong 3 loi ngói này, loại nào đợc dùng để
lợp các mái nhà hỡnh a.


+ Nêu cách lợp loại ngói hình a.
+ Nêu cách lợp loại ngói hình b.
- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên hỏi:


+ Trong khu nh em , cú mỏi nhà nào đợc lợp
bằng ngói khơng?


+ Ngơi nhà đó sử dụng loại ngói gì?
+ Gạch, ngói đợc làm nh thế nào?


- Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


<i>* HS làm thí nghiệm để phát hiện ra 1 s tớnh </i>
<i>cht ca gch, ngúi.</i>


<i>Bớc 1: Giáo viên giao các vật dụng thí nghiệm</i>
cho nhóm trởng.


- Giáo viên giao yêu cầu cho nhóm thực hành.
<i>Bớc 2: </i>


ã Giáo viªn hái:


- Điều gì sẽ xảy ra nếu ta đánh ri viờn gch
hoc ngúi?


+ Gạch, ngói có tính chất gì?
- Giáo viên nhận xét, chốt ý.
<b>4. Củng cố:</b>


- Giáo viên tổ chức trò chơi Chọn vật liệu xây
nhà.


- Giáo viên phổ biến cách chơi.


- GV nhận xét và khen ngợi - GD BVMT.
<b>5. Dặn dò: - Xem lại bài, học ghi nhớ.</b>
- Chuẩn bị: Xi măng.



- Nhận xét tiết häc .


- Líp nhËn xÐt.


- Häc sinh th¶o luËn nhãm, trình bày vào
phiếu.


- Đại diện nhóm treo sản phẩm và giải thích.
- Học sinh phát biểu cá nhân.


- Học sinh nhận xét.


- Hc sinh quan sát vật thật gạch, ngói,
snh, s.


- 2 học sinh nhắc lại.


- Học sinh thảo luận nhóm ghi lại vào phiếu.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Học sinh quan sát vật thật các loại ngói.
- Học sinh trả lời cá nhân.


- Học sinh nhËn xÐt.
- Häc sinh tr¶ lêi tù do.
- Häc sinh nhận xét.
- 2 học sinh nhắc lại.


- Học sinh quan sát thực hành thí
nghiệm theo nhóm.



- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo kq thực hành và giải
thích hiện tợng.


- Lớp nhận xÐt.
- Häc sinh tr¶ lêi.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- 2 học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LToán:</b>
<b>LUYệN TậP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Củng cố về phép chia số thập phân</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bµy bµi.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ơn định:</b>


<b>2. KiĨm tra: Mn chia mét số thập phân cho </b>
một số tự nhiên, ta làm thế nào?


<b>3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.</b>


<b>- Cho HS lµm bµi tËp.</b>


<b>- Gọi HS lần lợt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 7,44 : 6 b) 0,1904 : 8
c) 6,48 : 18 d) 3,927 : 11


<b>Bài tập 2: Tính bằng cách thuận tiện:</b>
a)70,5 : 45 – 33,6 : 45


b)23,45 : 12,5 : 0,8


<b>Bµi tËp 3: T×m x:</b>
a) X x 5 = 9,5


b) 21 x X = 15,12
<b>Bài tập 4: (HSKG)</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6,18 38


2 38


10 0,16
<b>- Thơng là:...</b>
<b>- Số d là:...</b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài </b>


sau.


<b>- HS trỡnh bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lợt lên chữa bài </b>
<i><b>Lời giải:</b></i>


a) 1,24 b) 0,0213
c) 0,36 d) 0,357
<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>


a) 70,5 : 45 – 33,6 : 45
= ( 70,5 – 33,6) : 45
= 36,9 : 45
= 0,82.


b) 23,45 : 12,5 : 0,8
= 23,45 : (12,5 x 0,8)
= 23,45 : 10
= 2,345
<i><b>Lêi gi¶i:</b></i>
a) X x 5 = 9,5
X = 9,5 : 5
X = 1,9
b) 21 x X = 15,12


X = 15,12 : 21
X = 0,72



<i><b>Lời giải:</b></i>


<b>- Thơng là: 0,16</b>
<b>- Số d là:0,1</b>


<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010</b>


<b>Tp c : </b>
<b>HạT GạO LàNG TA.</b>


<b>I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.</b>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa : Hạt gạo đợc làm nên từ cơng sức của nhiều ngời, là tấm lịng của hậu phơng
với tiền tuyến trong những năm chiến tranh.. (Trả lời các CH trong SGK, học thuộc 2-3 khổ thơ.)


<b>II. Chuẩn bị:Tranh vẽ phóng to. SGK.</b>
III. Các hoạt động dạy hc ch yu :


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh: </b>


<b>2. Bài cũ: Chuỗi ngọc lam</b> - Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hot ng 1: Hng dẫn học sinh luyện </b>


đọc.


- Gọi 1HS đọc toàn bài


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp tiếp từng
khổ thơ.


- Kết hợp sửa lổi phát âm cho Hs
- Y c HS luyện đọc theo cặp
- Gọi 1 HS đọc cả bài


• Giáo viên đọc mẫu.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu </b>
bài.


- GV cho HS thảo luận nhóm 6, đọc thầm
và trả lời các câu hỏi trong SGK


- GV nêu từng câu hỏi mời đại diện nhóm
phát biểu.


- Cho HS nêu nội dung chính của bài
<b>Hoạt động 3: Rèn học sinh đọc diễn cảm. </b>
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm.


- Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- Tổ chức cho HS đọc khổ 2



- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho HS luyện đọc theo cặp


- Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm.
- Nhận xét sửa sai


- Cho HS học thuộc lòng
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b> 4. Củng cố.Cho HS nhắc lại nội dung bài </b>
<b>5. Dặn dò: - Học sinh thuộc lòng bài thơ </b>
hoặc khổ thơ em yêu thích.


- Chun b: Buụn Ch-lờnh ún cụ giỏo.


theo đoạn.


- 1 hc sinh khỏ gii c toàn bài.


- Học sinh lần lợt đọc nối tiếp từng khổ thơ
- HS luỵện đọc theo cặp


- 1 Hs đọc cả bài


- Học sinh đọc phn chỳ gii.


- HS thảo luận nhóm và trả lời
- Mỗi HS trả lời 1 câu hỏi
- HS kh¸c nhËn xÐt



- Hạt gạo đợc làm nên từ cơng sức của nhiều ngời, là
tấm lịng của hậu phơng với tiền tuyến trong những
năm chiến tranh.


- 2 HS nhắc lại nội dung bài


HS tỡm cỏch c hay
-Theo dõi và tìm cách đọc
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- Nhận xét


- HS tù học thuộc lòng .


- Học sinh hát bài Hạt gạo làng ta.
Nhận xét tiết học


<b>TOáN:</b>


<b>Tiết 68 : CHIA MộT Số Tự NHIÊN CHO MộT Số THậP PHÂN. </b>


<b>I. Mục tiêu: - BiÕt : Chia mét sè tù nhiªn cho mét số thập phân ; vận dụng giải các bài toán có lời văn.</b>
- BT cần làm : Bi 1 ; Bi 3.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân .</b>
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



<b>1. n nh: </b>
<b>2. Bi c: </b>


- Học sinh sửa bài: 2/ 68.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia một số tự nhiên cho một số</b>
thập phân.


<b>Hot ng 1: Giỏo viờn hng dẫn học sinh</b>
hình thành quy tắc 1.


- HDHS tÝnh råi so s¸nh.
 VÝ dơ a:


- H¸t


- Häc sinh sưa bài.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên
bảng.


- Giáo viên nêu ví dụ 1


+ HDHS hình thành phép tính.
+ HDHS tìm kết qu¶:



+ HDHS đặt tính.


- GV nhËn xÐt, kÕt ln qui tắc.
- HDHS thực hiện VD2 tơng tự VD1
* Lu ý HS thêm 2 chữ số 0.


<b>Hot ng 2: </b>
Bài 1:


- GV nhËn xÐt, söa sai.
. Bµi 3:


- HDHS tìm hiểu đề bài.
- Cho HS thảo luận nhóm.


- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>4. Cđng cố</b>


- Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên
cho số thập phân.


<b>5. Dặn dò: - Làm bài tËp2 .</b>
- Chn bÞ: Lun tËp.
- NhËn xÐt tiÕt häc


(25  5) : (4  5) (mỈt 2)
- So sánh kết quả bằng nhau


4,2 : 7



(4,2 10) : (7 10)
- So sánh kết quả bằng nhau


37,8 : 9


(37,8  100) : (9  100)
- So sánh kết quả bằng nhau
- Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu bài.


- 1 HS nêu cách tính diện tích và cách tìm chiều
chiều rộng HCN.


+ Từ quy tắc trên ta có phép tÝnh:
57 : 9,5 = ? (m)


+ HS dựa vào cách tính ở VD a để tìm kết quả:
57 : 9,5 = (57 x 10) : (9,5 x 10)


57 : 9,5 = 570 : 95
= 6


+ HS đạt tính và thực hiện tính:
570 9,5


00 6 (m)


- VËy: 57 : 9,5 = 6 (m)
- 2 HS nêu quy tắc.



- Thực hiện VD2 tơng tự VD1
- Học sinh đọc đề.


- 2 Học sinh làm bài trên bảng, lớp làm vào vë.
- Líp nhËn xÐt.


- Đọc đề bài, nêu yêu cầu.


- Thảo luận nhóm 4, nêu cách làm.
- 1 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.


Giải


1m thanh st ú cân nặng là:
16 x 0,8 = 20 (kg)


Thanh s¾t cïng loại dài 0,18m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)


Đáp số: 3,6 kg.
- 2 HS nhắc lại.


<b>Tiếng Anh:</b>


(GV chuyên trách dạy).


***********************************
<b>Tin học:</b>


(GV chuyên trách dạy).



********************************************************************************
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010</b>


<b>Toán </b>
<b>LUYệN TậP.</b>


<b>I. Mc tiờu: - Biết : Chia một số từ nhiên cho một số thập phân ; vận dụng để tìm x và giải cỏc bi toỏn</b>
cú li vn.


- BT cần làm : Bài 1 ; Bµi 2 ; Bµi 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh : </b>


<b>2. Bài cũ: Chia một số tự nhiên cho một số thập</b>
phân.


- Học sinh lần lợt sửa bài 3/70 (SGK).
- Giáo viên nhận xét vàghi điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập.</b>


Bài 1: Cho HS làm bài cá nhân
• Giỏo viờn yờu cu hc sinh c .


ã Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc
chia?



ã Giáo viên theo dõi cách làm bài của học sinh
sửa chữa uốn nắn.


Bài 2:


ã Giỏo viờn yờu cu hc sinh c .


ã Giáo viªn cho häc sinh nêu lại quy tắc tìm
thành phần cha biết?


ã Giáo viên nhËn xÐt – sưa tõng bµi.
Bµi 3:


- u cu Hs c


ã Giáo viên nhận xét ghi điểm
<b>4. Củng cố.</b>


- Học sinh nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho
mốt số thập phân


<b>5. Dặn dò: </b> - Chuẩn bị: Chia một số thập ph©n
cho mét sè thËp ph©n.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- H¸t


- 1 HS lên bảng làm


- Nhận xét sửa sai
- 1 Học sinh đọc đề.


- 2 Học sinh làm bài trên bảng, cả lớp làm bài
vào vë


- Häc sinh sưa bµi.
- C¶ líp nhËn xÐt.


- Nhắc lại chia số thập phân cho số tự nhiên.
-Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm.


- Häc sinh lµm bµi.


a)X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X = 399
X = 387 : 8,6 X = 399 :9,5
X = 45 X = 42
- Học sinh sửa bài (lần lợt 2 häc sinh).
- C¶ líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc đề


- Suy nghĩ và nêu cách giải
- Học sinh làm bài vào vở
- 1 Học sinh lên bảng sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- 2 HS nêu quy tắc
<b>Chính tả </b>



<b>NGHE- VIếT: CHUỗI NGọC LAM.</b>


<b>I. Mc tiờu: - Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.</b>


- Tìm đợc tiếng thích hợp để hồn chỉnh mẩu tin theo u cầu BT3 ; làm đợc BT (2) a / b hoặc BT CT phơng ngữ
do GV soạn.


- Gi¸o dơc học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ, từ điển.</b>


III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


- Gäi 1 HS lªn bảng ghi những từ chỉ khác
nhau ở âm đầu s/x hoặc uôt/uôc


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hớng dẫn học sinh viết
chính tả.


- Gọi Hs đọc đoạn viết


- Nội dung của đoạn văn là gì?
+ HDHS viết từ khó.



- Yêu cầu HS tìm từ khó.
- Cho HS viết từ khó.
- Đọc cho học sinh viết.
- Đọc lại học sinh soát lỗi.


- Hát


- Học sinh ghi: sơng mù, việc làm, Việt Bắc, lần lợt,
lũ lợt.


- 1 Hs đọc bài


- 1 häc sinh nªu néi dung.


- HS tìm từ khó: ngạc nhiên, nô-en, Pi-e, trầm ngâm,
chuỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên chấm 1 số bài.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh làm bài.</b>
Bài 2: Cho HS c bi 2a.


- HDHS làm theo mẫu.
ã Giáo viên nhận xét.
Bài 3:


- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
tập.



ã Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>5. Dặn dò: Về nhà sửa lỗi viết sai.</b>


- Hc sinh t soỏt bi, sửa lỗi.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 2a.


- Nhóm: tìm những tiếng có phụ âm đầu tr/ch.


- Ghi vào giấy, đại nhiện nhóm lên bảng đọc kết quả
của nhóm mình.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh mẫu tin.
- Học sinh sửa bài nhanh đúng.


- Học sinh đọc lại mẫu tin.
- Lớp nhận xột, b sung.


- Thi tìm từ láy có âm đầu ch/tr.
Nhận xét tiết học.


<b>LUYệN Từ Và CÂU:</b>


<b>ÔN TậP Về Từ LO¹I</b>


<b>I. Mục tiêu: - Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của BT1.</b>
- Dựa vào ý khổ thơ hai trong bài Hạt gạo làng ta , viết đợc đoạn văn theo yêu cầu BT2.


- Có ý thức sử dụng đúng từ loại trong nói, viết.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.</b>
III. Các hot ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1.n nh: </b>
<b>2. Bi c: </b>


- Gäi HS lªn bảng lần lợt tìm danh từ
chung, danh từ riêng trong bài tập sau.
Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3.Bài mới: Ôn tập về từ loại. </b>


Bi 1:Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài tập 1
- Cho HS nhắc lại các kiến thức đã
học về động từ, tính từ, quan hệ từ


- Nhận xét ghi điểm
Bài 2:


- Cho hS làm việc cá nhân



- Giáo viên nhận xét sửa sai cho HS
<b>4. Củng cố.</b>


<b>5. Dặn dò: - ChuÈn bÞ:“Më réng vốn</b>
từ:Hạnh phúc.


- Hát


- Học sinh sửa bài tập.


+ Bé Mai dẫn Tâm ra vờn chim. Mai khoe: Tổ kia
là chúng làm nhé. Còn tổ kia là cháu làm đấy.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Cả lớp c thm.


- Học sinh làmviệc cá nhân . Đọc kĩ đoạn văn.
- 1HS lên bảng làm


- Phân loại từ vào bảng phân loại.


Động từ Tính từ Quan hệ từ
Trảlời, nhìn,


vn,ht,thy
ln trũn,
ún,b


Xa, vời



vợi Qua,ë, víi
- C¶ líp nhËn xÐt


- Học sinh lần lợt đọc kết quả từng cột
- 2 HS đọc khổ thơ 2 của bài Hạt gạo làng ta


- HS làm bài viết một đoạn văn ngắn tả ngời mẹ cấy
lúa. Sau đó, chỉ ra 1 động từ , 1 tính từ, 1 quan hệ từ
đã dùng trong đoạn văn.


- Hs nối tiếp nhau đọc kết quả làm bài
- Cả lớp nhận xét. đoạn văn hay
- Thi diễn đạt đoạn văn nối tiếp (mỗi học sinh 1
câu) theo yêu cầu có danh từ, động từ, tính từ mà
dãy kia nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Địa lí </b>


<b>GIAO THễNG VN TI</b>
<b>I.Mc tiờu: - Nêu đợc 1 số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nớc ta : </b>
+ Nhiều loại đờng và phơng tiện giao thông.


+ Tuyến đờng sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và đờng bộ dài nhất đất nớc.
- Chỉ 1 số tuyến đờng chính trên bản đồ đờng sắt Thống nhất, quốc lộ 1A.


- Sử dụng bản đồ, lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của GTVT.


- HS khá, giỏi : + Nêu đợc 1 vài đặc điểm phân bố mạng lới GTVT của nớc ta.


+ Giải thích tại sao nhiều tuyến giao thơng chính của nớc ta chạy theo chiều Bắc – Nam .


<b>* GD ATGT : Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển GT. (HĐ3 . Bài 1 Sách Thỏ và Rùa–</b> <b>…).</b>
<b>II. Chuẩn bị: + Bản đồ giao thông Việt Nam</b>


+ Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HO¹T ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1.n nh : </b>


<b>2. Bài cũ: “Công nghiệp (tt)”.</b>
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Bµi mới: Ôn tập.</b>


<b>Hot ng 1: </b>Tỡm hiu v cỏc loi hình giao
thơng vận tải


+ Bớc 1:Cho HS thảo luận nhóm đơi và trả lời
- Hãy kể các loại hình giao thơng vận tải trên
đất nớc ta m em bit.


- Quan sát hình 1, cho biết loại hìng vận tải
nào có vai trß quan träng nhất trong việc
chuyên chở hàng hoá


+ Bớc 2: Cho HS trình bày kết quả.
- Gv kÕt luËn .



- Hãy kể tên các phơng tiện giao thơng thờng
đợc sử dụng


GV chèt l¹i


<b>Hoạt động 2:Phân bố một số loại hình giao</b>
thơng


- Bíc 1:Cho HS lµm bµi tËp
- Bíc 2: Cho hS trình bày kết quả


- Gv nhận xét kết ln
Rót ra bµi häc


<b>4.</b>


<b> Cđng cố </b>


- Nớc ta có những loại hình giao thông vận tải
nào?


- Giáo viên nhận xét, chốt ý ; GD ATGT :


<b>5. Dặn dò: - Dặn dò: Ôn bài.</b>


+ Hát


- Nhận xét bổ sung.


- HS tho luận nhóm đơi và trả lời



- Đờng ơ tơ, đờng sắt, đờng sông, đờng biển,
đ-ờng hàng không


- Đờng ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc
chuyên chở hàng hoá và khách hàng


- HS lần lợt trình bày kết quả vừa thảo luận
- HS nhận xét bổ xung


+ Đờng ô tô: phơng tiện là các loại ô tô, xe máy


+ Đờng sắt : tàu hoả


+ Đờng sông: tàu thuỷ, ca nô, tàu cánh ngầm,
thuyền, bè


+ Đờng biển: tàu biển


+ Đờng hàng không: máy bay


- Tỡm trờn hình 2: quốc lộ 1A, đờng sắt
Bắc-Nam , các sân bay quốc tế: Nội Bài, Tân Sơn
Nhất …


- 2 HS lên bảng trình bày kết quả, chỉ trên bản
đồ vị trí đờng sắt Bắc-Nam, quốc lộ 1A, các sân
bay, cảng biển.



- HS nhËn xÐt bæ xung


- 2 HS nhắc lại nội dung bài học .
- HS tr¶ lêi


<b>HĐ3</b>: - HS nêu lại ý nghĩa hiệu lệnh của 3 màu đèn.


- GV tổ chức trị chơi “<b>Đèn xanh-Đèn đỏ</b>”: + GV hơ “Chuẩn bị”, HS đa 2 tay ra trớc ngực.
+ GV hơ “Đèn xanh”, HS quay 2 tay vịng quanh nhau.


+ GV hô “Đèn vàng”, HS quay 2 tay chậm lại.
+ GV hô “Đèn đỏ”, tất cả phải dừng lại


Những HS làm sai sẽ bị mời lên bảng và sau đó phải nhảy lò cò về chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- ChuÈn bị: Thơng mại, du lịch
- Nhận xét tiết học.


Buổi chiều:



<b>LịCH Sử:</b>


<b>THU - ĐÔNG 1947, VIệT BắC Mồ CHÔN GIặC PHáP.</b>


<b>I. Mc tiờu: - HS trỡnh by s lợc đợc diễn biến của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 trên lợc</b>
đồ, nắm đợc ý nghĩa thắng lợi (phá tan âm mu tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến, bảo vệ đợc căn cứ
địa kháng chiến) :


+ Âm mu của Pháp đánh lên Việt Bắc nhằm tiêu diệt cơ quan đầu não và lực lợng bộ đội chủ lực của ta
để mau chóng kết thúc chiến tranh.



+ Quân Pháp chia làm 3 mũi (nhảy dù, đờng bộ và đờng thuỷ) tiến công lên VB.


+ Quân ta phục kích chặn đánh địch với các trận tiêu biểu : Đèo Bông Lau, Đoan Hùng, … Sau hơn 1
tháng bị sa lầy, địc rút lui, trên đờng rút chạy quân địch còn bị ta chặn đánh dữ dội.


+ ý nghĩa : Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô của địch lên VB, phá tan âm mu tiêu diệt cơ quan đầu não
và chủ lực của ta, bảo vệ đợc căn cứ địa kháng chiến.


- Tự hào dân tộc, yêu quê hơng, biết ơn anh hùng ngày trớc.
<b>II. Chuẩn bị: Bản đồ hành chính Việt Nam. Lợc đồ phóng to.</b>


- T liệu về chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
III. Các hot ng dy hc ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. n nh: </b>


<b>2. Bi c: “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không</b>
chịu mất nc.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3.Bài mới: </b>


Thu đông 1947, Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp”.
<b>Hoạt động 1: Giao nhiệm vụ cho HS:</b>


+ Vì sao địch mở cuộc tấn công lên VB?



+ Nếu diễn biến sơ lợc của chiến dịch VB thu –
đông 1947?


+ Nêu ý nghĩa của chiến thắng VB thu – đông
1947.


<b>Hoạt động 2: Chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947.</b>
* Thảo luận theo nhóm 4 nội dung:


- Tinh thần cảm tử của quân và dân thủ đô Hà Nội
và nhiều thành phần khác vào cuối năm 1946 đầu
năm 1947 đã gây ra cho địch những khó khăn gì?
- Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh, địch phải
làm gì?


- Tại sao căn cứ Việt Bắc trở thnh mc tiờu tn
cụng ca ch?


- Giáo viên nhận xét + chèt.


- Sử dụng bản đồ giới thiệu căn cứ địa Việt Bắc
<b>Hoạt động 3: Hình thành biểu tợng về chiến dịch</b>
Việt Bắc thu đông 1947.


- Giáo viên sử dụng lợc đồ thuật lại diễn biến của
chiến dịch Việt Bắc thu ụng 1947.


ã Thảo luận nhóm 6 nội dung:


- Lc lợng của địch khi bắt đầu tấn công lên Việt


Bắc?


- Sau hơn một tháng tấn công lên Việt Bắc quân
địch rơi vào tình thế nh thế nào?


- Sau 75 ngày đêm đánh địch, ta đã thu đợc kết
quả nh thế nào?


- Chiến thắng này có tác động gì đến cuộc khỏng
chin ca nhõn dõn ta?


- Giáo viên nhận xét, chốt.


- Hát


- HS trả lời các câu hỏi ở SGK.


-HS theo dâi, n¾m nhiƯm vơ häc tËp.


- Häc sinh thảo luận theo nhóm 4.
- Đại diện 1 số nhóm trả lời


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ diễn biến
chính của chiến dÞch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>4. Cđng cè. </b>


- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Việt Bắc thu


đơng 1947


+ Gi¸o viên nhận xét, tuyên dơng.


<b>5. Dn dũ: - Chun bị: “Chiến thắng biên giới thu</b>
đông 1950”.


- NhËn xÐt tiÕt học


- Học sinh nêu.


- Học sinh thi đua theo dÃy.


<b>TOáN *</b>
<b>LUYệN TậP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>- Cng c v phộp chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên, thơng tìm đợc là 1 số thập phân.</b>
<b>- Rèn kĩ năng trình bày bài.</b>


<b>- Giúp HS có ý thức học tốt.</b>
<b>II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ơn định:</b>
<b>2. Kiểm tra: </b>


<b>3.Bµi míi: Giíi thiệu - Ghi đầu bài.</b>


<b>- Cho HS làm bài tËp.</b>


<b>- Gọi HS lần lợt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:</b>
a) 865 : 24 b) 55 : 25
c) 72 : 45 d) 15 : 12
- Củngcố cách thực hiện phép tính.
<b>Bài tập 2: Tìm x:</b>


a) 48 : X = 5


b) 115 : X = 0,85 + 3,15
- Củng cố cách tìm số chia.
<b>Bài tËp 3: (HSKG)</b>


Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy đợc 36km,
trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy đợc 35km. Hỏi trung
bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy đợc bao nhiêu km?
- GV HD HS tìm hiểu , phân tích đề.


<b>- Cho HS lµm bµi tập.</b>


<b>- Cho HS lên chữa bài Nhận xét.</b>
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.</b>


<b>- HS làm bài tập.</b>



<b>- HS lần lợt lên chữa bài </b>


<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lợt lên chữa bài Nhận xét.</b>


<b>- HS làm bài tập.</b>


<b>- HS lần lợt lên chữa bài Nhận xét.</b>


<i><b>Lời giải:</b></i>


Ô tô chạy tất cả số km là:
36 x 3 + 35 x 5 = 283 (km)


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy đợc km là:
283 : (3 + 5) = 35,375 (km)


Đáp số: 35,375 km.
<b>- HS lắng nghe và thực hiện.</b>
<b>Thể dục.</b>


Bài thể dục phát triển chung - Trò chơi: Thăng bằng.


<b>I/ Mục tiêu.</b>


- ễn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đúng nhịp hô.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.


- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.



<b>II/ Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn.</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi


<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>


Nội dung. ĐL Phơng pháp


1/ Phần mở đầu.


- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.


2/ Phần cơ bản.


a/ Ôn bài thể dục phát triển chung.


- GV chỉ định 1 số HS lên thực hiện từng động tác
của bài thể dục.


- GV GV nêu những yêu cầu cơ bản của từng
động tác.


4-6’



18-22’


* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.



- Chạy tại chỗ.


- Chi trũ chi khi ng.
* HS quan sát , nhận xét .
- HS tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV quan sát, sửa động tác cho HS.
b/ Trò chơi: “ Thăng bằng ”.


- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.


- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, ỏnh giỏ gi hc.


4-6


- Các nhóm báo cáo kết quả.


*Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Chơi thử 1-2 lÇn.


- Các đội chơi chính thức (có hình thức phạt cỏc
i thua).


* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.



<b>Thứ sáu ngày tháng 12 năm 2010 </b>
<b>TO¸N:</b>


<b>TiÕt 70 : CHIA MéT Số THậP PHÂN CHO MộT Số THậP PHÂN.</b>


<b>I. Mục tiêu: - BiÕt chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.</b>
- BT cần làm : Bài 1 (a,b,c) ; Bài 2.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Giấy khổ to A 4, phấn màu, bảng phụ. Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học ch yu:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1. ổN định: </b>


<b>2. Bµi cị: Lun tËp.</b>
- 1 häc sinh sửa bài 4/70


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới: Chia 1 số thập phân cho mét sè thËp</b>
ph©n.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hiểu và nắm đợc</b>
quy tắc chia một số thập phân cho một số thập
phân


VÝ dơ 1:



23,56 : 6,2


• Hớng dẫn học sinh chuyển phép chia 23,56 : 6,2
thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- HDHS t tớnh v tớnh.


ã Giáo viên chốt lại.
-ã Giáo viên nêu ví dụ 2:


82,55 : 1,27


ã Giáo viên chốt lại ghi nhí.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh thực hành.</b>
Bi 1 (a,b,c):


ã Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở.


- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.
Bài 2: Làm vở.


ã Giỏo viờn yờu cu học sinh , đọc đề, phân tích
đề, tóm tắc đề, gii.


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>4. Củng cố</b>


<b>5. Dặn dò: - Làm BT3 vào vở.</b>


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- NhËn xÐt tiÕt häc


- H¸t


- 1 HS sưa bµi
- Líp nhËn xÐt.


- Häc sinh chia nhãm.


- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày.
+ HS nêu cách chuyển và thực hiện.
23,56 : 6,2 = (23,56 # 10) : (6,2 x 10).


= 235,6 : 62


- 1 HS làm trên bảng lớp, lớp làm vµo vë.
23,5,6 6,2


4 9 6 3,8 (kg)
0


- 1 HS nêu cách chia.
- Học sinh thực hiện vd 2.
- Học sinh trình bày Thử lại.
- Cả lớp nhận xét.


- Hc sinh ln lợt nêu ghi nhớ.
- Học sinh đọc đề.



- 3 häc sinh làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
- Học sinh nhËn xÐt.


- Học sinh lần lợt đọc đề – Tóm tắt.
- 1 học sinh nêu cách giải.


- 1 häc sinh sửa bài trên bảng, lớp làm vào vở.
Giải


1 lít dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tập làm văn </b>


<b>LUYệN TậP LàM BIÊN BảN CUộC HọP.</b>


<b>I. Mc tiờu: - Ghi lại đợc biên bản một cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể thức, nội dung theo</b>
gợi ý của SGK.


- Giáo dục học sinh tính trung thực, khách quan.
<b>* GDKNS: KN ra quyết định ; KN Hợp tác.</b>


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn đề bài gợi ý, dàn ý 3 phần của một bên bản cuộc họp </b>
<b>III. Cc PP/KTDH : Thảo luận nhm</b>


IV. Cỏc hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>



<b>1.n nh : </b>


<b>2. Bài cũ: Làm biên bản cuộc họp </b>
- Nhận xét ghi điểm


<b>3. Bi mới: Luyện tập làm biên bản cuộc họp </b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh làm bài tập </b>
+ Em chọn cuộc họp nào để viết biên bản?
Cuộc họp bàn việc gì?


+ Cc häp diƠn ra vµo lóc nào ? ở đâu ?
+ Cuộc họp có những ai tham gia ?
+ Ai điều hành cuộc họp ?


+ Những ai nói trong cuộc họp, nói những gì ?
+ Kết luËn cuéc häp nh thÕ nµo ?


<b>Hoạt động 2: HDHS thực hành viết biên bản.</b>
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- GV nhận xét, ghi điểm cho HS viết đạt yêu
cầu: (đúng thể thức, viết rõ ràng, mch lc,
thụng tin, vit nhanh).


- GV treo biên bản mẫu lên bảng.


<i><b>*GDKNS: Cần làm g× khi tiÕn hành làm</b></i>
<i><b>biên bản cuộc họp?</b></i>


<b>4. Củng cố.</b>



- Giáo viªn nhËn xÐt, lu ý.


<b>5. Dặn dị: - Chuẩn bị: “Luyện tập tả ngời. (tả</b>
hoạt động)”.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Hát


- 2 HS nhắc lại nội dung cÇn ghi nhí trong tiÕt TLV
tríc.


- Cả lớp nhận xét.
<b>Thảo luận nhóm</b>
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau giới thiệu về cuộc họp mình định
viết biờn bn.


VD: Biên bản họp tổ, họp lớp,


+ Họp vào lúc 16h30 chiều thứ sáu tại phòng học lớp
5A.


+ Có các thành viên trong tổ; Có 31 tthành viên trong
lớp và thầy giáo chủ nhiệm.


+ Bạn Hoàng lớp trởng.



+ Các thành viên trong tổ nêu ý kiến của mình.
+ Các thành viên trong tổ thống nhất ý kiÕn víi nhau.
- HS lµm bµi vµo giÊy.


- Vµi HS trình bày kq của mình.
- HS nhận xét, bæ sung.


-2 HS đọc biên bản.
- Học sinh nêu ghi nhớ.


- Nêu những kinh nghiệm có đợc sau khi làm bài.
<b>Âm nhác</b>


(GV chuyên trách dạy).


***********************************
<b>Tiếng Anh</b>


(GV chuyên trách dạy).


***********************************
<i><b>Bu</b></i>


<i><b> ổi chiều</b></i>


<b>KHOA HọC:</b>
<b>XI MĂNG.</b>
<b>I. Mục tiêu: - Nhận biết một số tính chất của xi măng.</b>
- Nêu đợc một số cách bảo quản xi măng.



- Quan s¸t nhận biết xi măng.


<b>* GD BVMT (Liờn h) : Qua bài học, GD HS ý thức khai thác hợp lí các nguồn vật liệu để sản</b>
<b>xuất xi măng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>HOỈT ườNG CũA GIÌO VIêN</b> <b>HOỈTườNG CũA HồC SINH</b>
<b>1. ỗn ẼÞnh: </b>


<b>2. Bài cũ: Gốm xây dựng: Gạch, ngói.</b>
- Những đồ vật nào đợc gọi là đồ gốm ?
- Gạch, ngói đợc làm ra bằng cách nào ?
- Nêu tính chất của gạch, ngúi.


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Xi măng.</b>


<b>Hot ng 1: Tho lun.</b>


<i>* K c tờn mt số nhà máy xi măng ở nớc ta.</i>
- Cho HS thảo luận các câu hỏi theo cặp.


+ ở địa phơng bạn, xi măng đợc dùng để làm
gì?


+ Kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc ta.
<b>Hoạt động 2: Thực hành và xử lí thơng tin.</b>
<i>* Kể đợc tên các vật liệu dùng để sản xuất ra</i>
<i>xi măng. Nêu đợc tính chất, cơng dụng của xi</i>


<i>măng.</i>


Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.


- Cho HS đọc thông tin và thảo luận các câu
hỏi trong sách GK.


Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp.


- GV hỏi thêm : Xi măng đợc làm từ những vật
liệu nào ?


- GV kết luận: Xi măng đợc dùng để tạo ra vữa
xi măng, bê tông và bê tông cốt thép. Các SP từ
xi măng đều đợc sử dụng trong XD từ những
cơng trình đơn giản đến những cơng trình phức
tạp địi hỏi sức nén, sức đàn hồi, sức đẩy cao
nh cầu, đờng, nhà cao tầng, các cơng trình thuỷ
điện, … <b>Nhắc nhở HS có ý thức khai thác</b>
<b>hợp lí các nguồn vật liệu để sản xuất xi</b>
<b>măng.</b>


4. Củng cố.


- Yêu cầu HS nêu cách bảo quản xi măng.
- GV nhận xét, chốt ý.


<b>5. Dặn dò: - Xem lại nội dung bài.</b>
- Chuẩn bị: Thủy tinh.



- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Thảo luận theo cặp và trả lời:


+ Xi măng đợc dùng để trôn vữa, xây nhà.
+ Nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bỉm Sơn,
Nghi Sơn, Hà Tiên,


- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi trong
SGK trang 59.


- Đại diện mỗi nhóm trình bày 1 trong các câu
hỏi trong SGK.


- Các nhóm khác bỉ sung
- HS tr¶ lêi.


HS nêu : Cần cất giữ xi măng ở nơi khô ráo, khi
cha sử dụng tránh để xi măng tiếp xúc với nớc.
<b>Tiếng Việt*</b>


<b>LUYÖN TËP LàM văn : tả ngời.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS về dạng văn tả ngời.
- HS biết viết văn tả ngời.



- GD HS yêu thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn đề bài.</b>
<b>III</b>. Các hot ng:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>1.ổn định : </b>


<b>2. Bµi cị: Gäi HS nêu lại cấu tạo của bài</b>
văn tả ngời.


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: Làm 1 số BT trắc ngiệm tuần 13</b>
<b>Bµi 11: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp </b>
- Bài yêu cầu gì?


- Hát


- 2 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết TLV
tríc.


- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- YC HS tù lËp dµn ý.


- Lu ý : bạn nhỏ ngoan ngoãn, chăm học,


học giỏi thể hiện qua hành động, li núi,
vic lm.


- Gọi Hs trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>Bài 14: </b>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- GV nhn xột, ghi im cho HS vit t
yờu cu


<b>4. Củng cố.</b>


- Giáo viên nhận xét, lu ý.


<b>5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết đoạn văn tả</b>
ngoại hình.


- Nhận xét tiết học.


chăm học, học giỏi.


- HS suy nghĩ để lập dàn ý.
1. Mở bài: Giới thiu bn nh
2. Thõn bi:


- tả hình dáng:
- tả tính t×nh:



3. Kết luận: Nêu tình cảm.
- 1 HS đọc u cầu bài.
- HS làm bài vào giấy.


- Vµi HS trình bày kq của mình.
- HS nhận xét, bổ sung.


- Häc sinh nªu ghi nhí.


- Nêu những kinh nghiệm cú c sau khi lm bi.
<b>SINH HOT</b>


<b>KIểM ĐIểM TUầN 14</b>


<b>I.Mc tiêu: - HS biết đợc những u điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần qua.</b>
- Biết đa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


- Các tổ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.


- Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Giáo viên nhận xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .


- Về họctập:………
- Về đạo đức:………..
- Về duy trì nề nếp:……….
- Về các hoạt động khác………


* Tuyên dơng: ………
* Phê bình: ……… ……….
<b>III. Đề ra ph ơng h ớng tuần tới:</b>


- Kh¾c phơc nhợc điểm của tuần trớc.


- Thực hiện nghiêm túc các néi qui cđa líp, trêng:


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học phải có lí do chính đáng
- Học bài và làm bài trớc khi đến lớp


- Trong lớp tích cực học tập, phát biểu ý kiến
- Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


- VÖ sinh chung và vệ sinh cá nhân sạch sẽ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×