Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.7 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>
<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>
<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v</i>
<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>a.</i>
<i>a.</i> <i>vẽ quỹ đạo chuyển độngvẽ quỹ đạo chuyển động</i>
<i>b.</i>
<i>b.</i> <i>Xác định tầm bay xa của vật Xác định tầm bay xa của vật </i>
<i>c.</i>
<i>c.</i> <i>Xác định vận tốc của vật khi chạm đấtXác định vận tốc của vật khi chạm đất</i>
<i>Ném ngang </i>
<i>Ném ngang </i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>h= 80m</i>
<i>h= 80m</i>
<i>g = 10m/s</i>
<i>g = 10m/s22</i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>c. V</i>
<i>c. V<sub>đ</sub><sub>đ</sub></i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i>Bước 1:</i>
<i>Bước 1:</i> <i>chọn hệ quy chiếuchọn hệ quy chiếu</i>
-<i>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ<sub>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ</sub></i>
-<i>Gốc thời gian lúc ném<sub>Gốc thời gian lúc ném</sub></i>
<i>Bước 2 :</i>
<i>Bước 2 : lập phương trình chuyển động lập phương trình chuyển động </i>
<i>Ox : x = V</i>
<i>Ox : x = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t (1 )(1 )</i>
<i>Oy : y = gt11</i> <i>22 = 5.t<sub> = 5.t</sub>2 2 (2 )<sub>(2 )</sub></i>
<i>2</i>
<i>Từ </i>
<i>Từ (1 )(1 )x = Vx = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t </i><i> t = = thế t vào t = = thế t vào xx</i> <i>(2)(2)</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>30</i>
<i>30</i>
<i>Bước 3 :</i>
<i>Bước 3 : lập phương trình quỹ đạo lập phương trình quỹ đạo</i>
<i>Oy : y = 5.t</i>
<i>Oy : y = 5.t22 = = <sub> = = </sub><b>5.x</b><b>5.x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>5.x</b></i>
<i><b>5.x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i>hay: </i>
<i>hay: y = y = <b>x</b><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i><b>180</b></i>
<i>b. X</i>
<i>b. Xác định tầm bay xa của vậtác định tầm bay xa của vật</i>
<i>L = V</i>
<i>L = V<sub>0 </sub><sub>0 </sub></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i>c. Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>
<i><b>với :V</b></i>
<i><b>với :V</b><b><sub>x</sub></b><b><sub>x</sub></b><b> = V</b><b> = V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 30m/s</b><b> = 30m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b></i>
<i>Th</i>
<i>Thời gian chuyển động của vậtời gian chuyển động của vật</i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>4s</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>2h</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i>Bài 7 trang 84:</i>
<i>Bài 7 trang 84: Một máy bay bay theo Một máy bay bay theo phương ngangphương ngang ở độ cao ở độ cao </i>
<i>5km với </i>
<i>5km với vận tốc 720km/h.vận tốc 720km/h. người trên máy bay muốn người trên máy bay muốn thả bom thả bom </i>
<i>trúng một điểm</i>
<i>trúng một điểm nào đó tren mặt đất thì phải nào đó tren mặt đất thì phải thả bom cách mục thả bom cách mục </i>
<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>
<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i> <i>xx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>
<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>
<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>
<i><b>động ném ngang</b></i>
<i><b>động ném ngang</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 720Km/h = 200m/s</b><b> = 720Km/h = 200m/s</b></i>
<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>
<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>L</b></i>
<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>
<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>
<i>L = V</i>
<i>Bài 7 trang 84:</i>
<i>Bài 7 trang 84: Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận </i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>
<i><b>chuyển động ném </b></i>
<i><b>chuyển động ném </b></i>
<i><b>ngang h = 20m</b></i>
<i><b>ngang h = 20m</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>Đ</sub></b><b><sub>Đ</sub></b><b> = 25 m/s</b><b> = 25 m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b>: ?</b><b>: ?</b></i>
<i>Giải</i>
<i>Giải</i>
<i><b>y</b></i>
<i>Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>
<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>
<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b></i>
<i><b> 2s</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>2h</b></i>
<i><b>t</b></i>
<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>
<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>
<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>K= 100N/m</i>
<i>K= 100N/m</i>
<i>l = 10cm = 0,1ml = 10cm = 0,1m</i>
<i>m: ?</i>
<i>m: ?</i>
<i>P + F</i>
<i>P + F<sub>dh </sub><sub>dh </sub>= 0= 0</i>
<i>P = F</i>
<i>P = F<sub>dh </sub><sub>dh </sub></i><i> m.g = K. m.g = K. </i><i>ll</i>
<i>m = = 1kg </i>
<i>m = = 1kg </i>
<i>K</i>
<i>K</i><i>ll</i>
<i>Bài 2 trang 88 ; một ộ tơ tải k một ôtô con khối luợng 2 tấn và </i>
<i>của dây cáp là 2.1066<sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub><sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub></i>
<i>A</i>
<i>A</i> <i>BB</i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 0 = 0 </i>
<i>t =50s, S = 400m</i>
<i>t =50s, S = 400m</i>
<i>K= 2.1066N/m<sub>N/m</sub></i>
<i>l = ?l = ?</i>
<i>Định luật II Newton</i>
<i>Định luật II Newton</i>
<b>a</b>
<b>m</b>
<b>F</b>
<b>N</b>
<b>P</b> <b><sub>k</sub></b>
m.a
F<sub>k</sub>
<b>2</b>
<b>at</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>S</b>
<i>Chọn chiều dương là chiều chyển động</i>
<i>Chọn chiều dương là chiều chyển động</i>
<i>+</i>
l
k
m.a
...
10
.
2
...
2000
6
k
ma
l
m.a
F<sub>k</sub>
dh
k F
F
<i>Mà </i>
<i>Bài 3 :</i>
<i>Bài 3 :</i>
<i>Treo một vật có khối lượng m</i>
<i>Treo một vật có khối lượng m<sub>1</sub><sub>1</sub> = 300g vào một lị xo thì lị xo = 300g vào một lị xo thì lị xo </i>
<i>có chiều dài 31 cm,khi treo thêm quả cân nữa 200g thì lị xo </i>
<i>có chiều dài 31 cm,khi treo thêm quả cân nữa 200g thì lị xo </i>
<i>xo</i>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i>Tóm tắt :</i>
<i>Tóm tắt :</i>
<i>m</i>
<i>m<sub>1</sub><sub>1</sub> = 300 g = 300 g </i> <i>KlKl00</i> <i>ll<sub>1</sub><sub>1</sub> = 31cm = 31cm</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub> K K</i>
<i> </i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i>Khi vật m</i>
<i>Khi vật m<sub>1</sub><sub>1</sub> cân bằng : P cân bằng : P<sub>1</sub><sub>1</sub> = F = F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>
<b>1</b>
<b>1</b>
<i>(1)</i>
<i>(1)</i>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<i>Khi vật m</i>
<i>Khi vật m<sub>2</sub><sub>2</sub> cân bằng : P cân bằng : P<sub>2</sub><sub>2</sub> = F = F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>
<i>Lặp tỉ số :</i>
<i>Lặp tỉ số :</i> <i>(2)(2)</i>
<i>(1)</i>
<i>(1)</i>
<b>1</b>
<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub> = 28cm = 0,28m = 28cm = 0,28m</i>
<i>Có l</i>
<i>Có l<sub>0</sub><sub>0</sub> = 0,28m thế vào = 0,28m thế vào (1)(1) hoặc hoặc (2)(2)</i>
0
1
1
<b>1</b>
<i>Bài 4:</i>
<i>Bài 4: Một lị xo có độ cứng 50N/m dụng thẳng đứng , phiá trên Một lị xo có độ cứng 50N/m dụng thẳng đứng , phiá trên </i>
<i>đặt một vật có khối lượng m = 200g, tìm chiều dài tự nhiên của lị </i>
<i>đặt một vật có khối lượng m = 200g, tìm chiều dài tự nhiên của lị </i>
<i>xo , biết khi đó lị xo dài 20cm</i>
<i>xo , biết khi đó lị xo dài 20cm</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>l</i>
<i>l<sub>1</sub><sub>1</sub>= 20cm= 20cm</i>
<i>ll</i>
<i>K = 50N/m</i>
<i>K = 50N/m</i>
<i>m = 200g = 0,2 kg</i>
<i>m = 200g = 0,2 kg</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>1</sub><sub>1</sub> = 20cm = 0,2m = 20cm = 0,2m</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>Giải:</i>
<i>Giải:</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>F</i>
<i>F<sub>dh</sub><sub>dh</sub></i>
<i>Khi vật m cân bằng : </i>
<i>Khi vật m cân bằng : </i> <i><sub>P +</sub><sub>P +</sub></i> <i><sub>F</sub><sub>F</sub><sub>dh</sub><sub>dh</sub></i> <i>= 0= 0</i>
<i>FF<sub>dh </sub><sub>dh </sub> = P = P </i> <i>KK</i><i>ll = mg = mg </i> <i>K( lK( l00 – l ) – l ) = mg = mg </i>
<i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub> – l = – l =</i> <i>mgmg</i>
<i>K</i>
<i>K</i> <i>ll00 = =</i>
<i>mg</i>
<i>mg</i>
<i>K</i>
<i>K</i> <i>+ l+ l</i>
<i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub> = =</i> <i>0,2.100,2.10</i>
<i>50</i>
3
<i>Bài 5 :</i>
<i>Bài 5 :</i> <i>Một vật khối lượng m treo vào lò xo thì lị xo dài 30 cm. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thì lị xo dài 30 cm. </i>
<i>Khi nén vật m’ = 2m thì lị xo dài 20cm. Tìm chiều dài tự nhiên </i>
<i>Khi nén vật m’ = 2m thì lị xo dài 20cm. Tìm chiều dài tự nhiên </i>
<i>của lò xo? độ cứng K của lò xo trên biết m = 500g</i>
<i>của lò xo? độ cứng K của lị xo trên biết m = 500g</i>
l<i>l<sub>2</sub><sub>2</sub></i>
<i>ll<sub>1</sub><sub>1</sub></i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Tóm tắt</i>
<i>Treo : m </i>
<i>Treo : m </i><i> l l<sub>1</sub><sub>1</sub> = 30 cm = 30 cm</i>
<i>Nén : m’ = 2m </i>
<i>Nén : m’ = 2m </i><i> l l<sub>2</sub><sub>2</sub> = 20 cm = 20 cm</i>
<i>Hỏi : l</i>
<i>Hỏi : l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>m = 500g = 0,5 kg</i>
<i>m = 500g = 0,5 kg</i>
<i>K = ?</i>
<i>K = ?</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i> <i>ll11</i>
<i>l</i>
<i>l<sub>2</sub><sub>2</sub></i> <i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>Giải :</i>
<i>Giải :</i>
<i>Trường hợp treo: </i>
<i>Trường hợp treo: </i>
<i>P</i>
<i>P<sub>1</sub><sub>1</sub></i>
<i>F</i>
<i>F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>
<i>P</i>
<i>P<sub>2</sub><sub>2</sub></i>
<i>F</i>
<i>F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>
<i>Khi vật cân bằng ta có :</i>
<i>Khi vật cân bằng ta có :</i>
<i>Khi vật m cân bằng : P</i>
<i>Khi vật m cân bằng : P<sub>1</sub><sub>1</sub> = F = F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>
<i>Trường n</i>
<i>Trường nénén: v: vật m’ cân bằng P’ = Fật m’ cân bằng P’ = F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>
<i> </i>
<i> LLập tỉ số :ập tỉ số :</i>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i>Giải phương trình tìm l</i>
<i>Giải phương trình tìm l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>Có l</i>
Bài 2:
Quả cầu có khối lượng m= 250g buộc vào một sợi dây dài l =
0,5m, được làm quay như hình vẽ (hình 22.3) Dây hợp với
phương thẳng đứng một góc = 450. Tìm lực căng dây và chu kỳ
quay của quả cầu.
R
Quả cầu chuyển động tròn đều F
Quả cầu chuyển động tròn đều F<sub>ht</sub><sub>ht</sub> là là
hợp lực của
hợp lực của <i>trọng lực P và lực căng dây trọng lực P và lực căng dây </i>
<i>T. ĐLIINiuTon</i>
<i>T. ĐLIINiuTon</i>
T =
P + m.aht
T = P
cos450 R = l.sinR = l.sin
F
F<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = P.tan = P.tan
mm22R = m.g.tanR = m.g.tan
T
2 = 4
2
T2
2
T2
l.sin
l.sin = g.tan = g.tan
T = 2
l.cos
Bài tập:
Bài tập: Một cái hòm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà Một cái hịm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà
có
có <sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,2 . Người ta đẩy hịm bằng một lực F = 200N, hơp với = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 200N, hơp với
phương ngang chếch xuống phía dưới
phương ngang chếch xuống phía dưới = 30 = 300. T0. Tìm gia tốc của ìm gia tốc của
hịm.
hịm.
O
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vuông góc với mặt nghiêng.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
N +
P + Fx + Fy + F<sub>ms</sub> = m.a
Chiếu lên Ox :
Chiếu lên Ox :
F
F<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>
F
F<sub>x</sub><sub>x</sub> = F cos = F cos FF<sub>y</sub><sub>y</sub> = Fsin = Fsin
N = P + Fsin
N = P + Fsin
FF<sub>ms</sub><sub>ms</sub>= = <sub>t </sub><sub>t </sub>N =N =<sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin))
Fcos
Fcos– – <sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin)= m.a)= m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>
a =a =
Fcos
Fcos– – <sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin))
mm a = 1,83 m/s<sub>a = 1,83 m/s</sub>22
a =a =
200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)
200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)
4040
Định luật II NiuTon
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Oy :
Chiếu lên Oy :
N -P - Fsin
Bài 3:
Bài 3: Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng = 30 = 3000 được truyền được truyền
vận tốc ban đầu v
vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 2m/s, = 2m/s,<sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,3. = 0,3.
a.Tìm gia tốc vật.
a.Tìm gia tốc vật.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.
Giải
Giải
<b>P</b>
P<sub>x</sub>
<b>P<sub>y</sub></b>
N
F<sub>ms</sub>
v
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:
Ox song song mặt phẳng ngang.
Ox song song mặt phẳng ngang.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
Oy vng góc với mặt nghiêng.
m.a
N + P<sub>x </sub>+ P<sub>y</sub><sub> + F</sub>
ms =
Định luật II NiuTon
Định luật II NiuTon
Chiếu lên Ox : - P
Chiếu lên Ox : - P<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>..
Chiếu lên Oy: - P
Chiếu lên Oy: - P<sub>y</sub><sub>y</sub> + N = m.a + N = m.a<sub>y</sub><sub>y</sub> = 0 = 0
P
P<sub>x</sub><sub>x</sub> = Psin = Psin PP<sub>y</sub><sub>y</sub> = Pcos = Pcos
a =a =
-P
-P<sub>x</sub><sub>x</sub>– – <sub>t</sub><sub>t</sub>NN
mm
N = P
a =a =
-(Psin
-(Psin + + <sub>t</sub><sub>t</sub>PcosPcos))
mm
a =a = -g(sin-g(sin + +ttcoscos))
a =a = -9.8(sin30 +0,3cos30)-9.8(sin30 +0,3cos30) = -7,446 m/s= -7,446 m/s22
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len
** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len
đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
đựoc trên mặt phẳng nghiêng:
vv2 2 - v<sub> - v</sub>
o
o22 = 2.a.s = - v = 2.a.s = - v0022 = 2.as = 2.as
S = = 0,268 m - v
2
0
2a
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
Độ cao lon nhất mà vật lên được:
H = s .sin
H = s .sin = 0,268.sin 30 = 0,134m = 0,268.sin 30 = 0,134m
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều
c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều
xuống mặt phẳng nghiêng.
P
F<sub>q</sub> T
F<sub>ht</sub> rr
lsin
lsin
Bài 4. trang 106
Bài 4. trang 106
m = 200g = 0,2 kg
m = 200g = 0,2 kg
l = 15cm = 0,15m
l = 15cm = 0,15m
r = 20cm = 0,2 m
r = 20cm = 0,2 m
.
. = 60= 6000 , , f (vòng/ ph)f (vòng/ ph)
b. T
b. T
Giải
Giải
Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn
Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn
với mặt bàn. (HQC phi quán tính)
với mặt bàn. (HQC phi quán tính)
Điều kiện cân bằng:
Điều kiện cân bằng:
T + P + F<sub>q</sub> = 0
m.a<sub>ht</sub>
F<sub>q</sub>= <sub>F</sub><sub>F</sub>
q
q = ma = mahtht (1) (1)
Mà F
Mà F<sub>q</sub><sub>q</sub> =Ptan =Ptan (2) (2)
aa<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = g. tan = g. tan
2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan
4
422ff2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan
ff22 = =
g.tang.tan
4
422(r+lsin(r+lsin))
f = 68,9 vòng /phut
<i>Bài 2.</i>
<i>Bài 2.</i>
<i>CÒN NỬA………</i>