Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

BAI TAP DONG LUC HOC CHAT DIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.7 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>
<i>Bài 6 trang 84:Một vật được ném theo phương ngang từ độ </i>


<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v</i>


<i>cao 80m với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>a.</i>


<i>a.</i> <i>vẽ quỹ đạo chuyển độngvẽ quỹ đạo chuyển động</i>
<i>b.</i>


<i>b.</i> <i>Xác định tầm bay xa của vật Xác định tầm bay xa của vật </i>
<i>c.</i>


<i>c.</i> <i>Xác định vận tốc của vật khi chạm đấtXác định vận tốc của vật khi chạm đất</i>


<i>Ném ngang </i>
<i>Ném ngang </i>
<i>V</i>


<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 30m/s = 30m/s</i>
<i>h= 80m</i>


<i>h= 80m</i>
<i>g = 10m/s</i>
<i>g = 10m/s22</i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>a.Quỹ đạo </i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>b. tầm bay L</i>
<i>c. V</i>



<i>c. V<sub>đ</sub><sub>đ</sub></i>


<i>Giải</i>
<i>Giải</i>


<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>


<i>Bước 1:</i>


<i>Bước 1:</i> <i>chọn hệ quy chiếuchọn hệ quy chiếu</i>


-<i>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ<sub>Hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ</sub></i>
-<i>Gốc thời gian lúc ném<sub>Gốc thời gian lúc ném</sub></i>


<i>Bước 2 :</i>


<i>Bước 2 : lập phương trình chuyển động lập phương trình chuyển động </i>
<i>Ox : x = V</i>


<i>Ox : x = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t (1 )(1 )</i>


<i>Oy : y = gt</i>


<i>Oy : y = gt11</i> <i>22 = 5.t<sub> = 5.t</sub>2 2 (2 )<sub>(2 )</sub></i>
<i>2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Từ </i>


<i>Từ (1 )(1 )x = Vx = V<sub>0</sub><sub>0</sub>.t = 30.t .t = 30.t </i><i> t = = thế t vào t = = thế t vào xx</i> <i>(2)(2)</i>


<i>V</i>
<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>30</i>
<i>30</i>
<i>Bước 3 :</i>


<i>Bước 3 : lập phương trình quỹ đạo lập phương trình quỹ đạo</i>


<i>Oy : y = 5.t</i>


<i>Oy : y = 5.t22 = = <sub> = = </sub><b>5.x</b><b>5.x</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>30</b></i>


<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>



<i><b>x</b></i>


<i><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>


<i><b>180</b></i>


<i><b>180</b></i>


<i><b>5.x</b></i>


<i><b>5.x</b><b>2</b><b>2</b></i>


<i><b>30</b></i>


<i><b>30</b><b>2</b><b>2</b></i>


<i>hay: </i>


<i>hay: y = y = <b>x</b><b>x</b><b>2</b><b>2</b></i>


<i><b>180</b></i>


<i><b>180</b></i>


<i>b. X</i>


<i>b. Xác định tầm bay xa của vậtác định tầm bay xa của vật</i>


<i>L = V</i>



<i>L = V<sub>0 </sub><sub>0 </sub></i>

<i><b>2h</b></i>

<i><b><sub>g</sub></b></i>

<i>= 30.4 = 120m= 30.4 = 120m</i>


<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>

<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b></i>



<i><b>V</b></i>


<i>c. V</i>


<i>c. Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>


<i><b>với :V</b></i>


<i><b>với :V</b><b><sub>x</sub></b><b><sub>x</sub></b><b> = V</b><b> = V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 30m/s</b><b> = 30m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b><b> = g.t = 10.4 = 40m/s</b></i>


<i>Th</i>


<i>Thời gian chuyển động của vậtời gian chuyển động của vật</i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>2</b></i>

<i><b><sub>V</sub></b></i>

<i><b><sub>V</sub></b></i>




<i><b>V</b></i>



<i><b>4s</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>2h</b></i>


<i><b>t</b></i>  


<i><b>50m/s</b></i>


<i><b>40</b></i>



<i><b>30</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 7 trang 84:</i>


<i>Bài 7 trang 84: Một máy bay bay theo Một máy bay bay theo phương ngangphương ngang ở độ cao ở độ cao </i>
<i>5km với </i>


<i>5km với vận tốc 720km/h.vận tốc 720km/h. người trên máy bay muốn người trên máy bay muốn thả bom thả bom </i>
<i>trúng một điểm</i>


<i>trúng một điểm nào đó tren mặt đất thì phải nào đó tren mặt đất thì phải thả bom cách mục thả bom cách mục </i>
<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>


<i>tiêu bao nhiêu xa ?</i>


<i>Giải</i>
<i>Giải</i>



<i>V</i>


<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub></i> <i>xx</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>O</i>


<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>


<i><b>Quả bom rơi : chuyển </b></i>


<i><b>động ném ngang</b></i>


<i><b>động ném ngang</b></i>


<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b> = 720Km/h = 200m/s</b><b> = 720Km/h = 200m/s</b></i>
<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>


<i><b>Tầm xa L : ?</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>L</b></i>


<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>



<i><b>h = 5km = 5000m</b></i>


<i>L = V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 7 trang 84:</i>


<i>Bài 7 trang 84: Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận Một vật bị ném ngang ở độ cao 20m , phải có vận </i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>
<i>tốc ban đầu bao nhiêu để trước khi chạm đất nó có vận tốc 25m/s</i>


<i><b>chuyển động ném </b></i>


<i><b>chuyển động ném </b></i>


<i><b>ngang h = 20m</b></i>


<i><b>ngang h = 20m</b></i>


<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b><b><sub>Đ</sub></b><b><sub>Đ</sub></b><b> = 25 m/s</b><b> = 25 m/s</b></i>
<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b><b><sub>0</sub></b><b><sub>0</sub></b><b>: ?</b><b>: ?</b></i>


<i>Giải</i>
<i>Giải</i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>

<i><b>V</b></i>


<i><b>V</b></i>



<i><b>V</b></i>


<i>V</i>


<i>Vận tốc lúc chạm đấtận tốc lúc chạm đất</i>


<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>


<i><b>Thời gian chuyển động : </b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>2</b></i>

<i><b><sub>V</sub></b></i>

<i><b><sub>V</sub></b></i>



<i><b>V</b></i>



<i><b>15m/s</b></i>


<i><b>20</b></i>



<i><b>25</b></i>



<i><b>V</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>2</b></i>



<i><b>V</b></i>



<i><b>V</b><b><sub>y</sub></b><b><sub>y</sub></b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b><b> = g.t = 10.2 = 20m/s</b></i>


<i><b> 2s</b></i>
<i><b>g</b></i>


<i><b>2h</b></i>


<i><b>t</b></i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI</b></i>

<i><b>BÀI TẬP LỰC ĐÀN HỒI</b></i>



<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>
<i>Bài 2. Phải treo một vật có khối </i>


<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>lượng bao nhiêu vào một lị xo có đơ </i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>
<i>cứng K = 100 N/m để nó dãn ra 10cm</i>


l



<b>F = k. </b>



<b>F = k. </b>

<b>l </b>

<b>l </b>



<b>F</b>

<b><sub>dh</sub></b>

<b>P</b>



<i> </i>



<i> </i>

<i>Tóm tắt</i>

<i>Tóm tắt</i>

<i>Gi</i>

<i>Gi</i>

<i>ảiải</i>


<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>Khi vật cân bằng :</i>
<i>K= 100N/m</i>


<i>K= 100N/m</i>




<i>l = 10cm = 0,1ml = 10cm = 0,1m</i>


<i>m: ?</i>
<i>m: ?</i>


<i>P + F</i>


<i>P + F<sub>dh </sub><sub>dh </sub>= 0= 0</i>
<i>P = F</i>


<i>P = F<sub>dh </sub><sub>dh </sub></i><i> m.g = K. m.g = K. </i><i>ll</i>


<i>m = = 1kg </i>
<i>m = = 1kg </i>


<i>K</i>
<i>K</i><i>ll</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 2 trang 88 ; một ộ tơ tải k một ôtô con khối luợng 2 tấn và </i>


<i>Bài 2 trang 88 ; một ộ tơ tải k một ơtơ con khối luợng 2 tấn và </i>
<i>chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được </i>
<i>chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. sau 50s đi được </i>
<i>400m, khi đó day cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng </i>
<i>400m, khi đó day cáp nối hai ơ tô dãn ra bao nhiêu ? Biết độ cúng </i>
<i>của dây cáp là 2.10</i>


<i>của dây cáp là 2.1066<sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub><sub>N/m. bỏ qua ma sát</sub></i>


<b>P</b>


<b>N</b>



<b>F</b>

<b><sub>k</sub></b>


<i>A</i>


<i>A</i> <i>BB</i>


<i> </i>


<i> </i>

<i>Tóm tắt</i>

<i>Tóm tắt</i>



<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>M = 2t = 2000Kg</i>
<i>V</i>


<i>V<sub>0</sub><sub>0</sub> = 0 = 0 </i>


<i>t =50s, S = 400m</i>
<i>t =50s, S = 400m</i>


<i>K= 2.10</i>


<i>K= 2.1066N/m<sub>N/m</sub></i>




<i>l = ?l = ?</i>


<i>Định luật II Newton</i>
<i>Định luật II Newton</i>


<b>a</b>
<b>m</b>
<b>F</b>


<b>N</b>


<b>P</b>   <b><sub>k</sub></b> 


m.a
F<sub>k</sub> 


<b>2</b>
<b>at</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>S</b> 




 <sub>2</sub>
50
400
.
2
<b>2</b>
<b>t</b>
<b>2S</b>
<b>a</b>


<i>Chọn chiều dương là chiều chyển động</i>


<i>Chọn chiều dương là chiều chyển động</i>


<i>+</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

l
k
m.a  


...
10


.
2


...
2000



6 








k
ma
l


m.a
F<sub>k</sub> 


dh


k F


F 
<i>Mà </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 3 :</i>
<i>Bài 3 :</i>


<i>Treo một vật có khối lượng m</i>


<i>Treo một vật có khối lượng m<sub>1</sub><sub>1</sub> = 300g vào một lị xo thì lị xo = 300g vào một lị xo thì lị xo </i>
<i>có chiều dài 31 cm,khi treo thêm quả cân nữa 200g thì lị xo </i>
<i>có chiều dài 31 cm,khi treo thêm quả cân nữa 200g thì lị xo </i>


<i>có chiều dài 33 cm. tìm chiều dài tự nhiên và độ cứng của lị </i>
<i>có chiều dài 33 cm. tìm chiều dài tự nhiên và độ cứng của lị </i>
<i>xo</i>


<i>xo</i>


<b>l</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>F</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>F</sub></b>



<b>2</b>


<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>l</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>l</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>l</sub></b>



<b>1</b>

<b>l</b>



<b>2</b>


<i>Tóm tắt :</i>


<i>Tóm tắt :</i>


<i>m</i>



<i>m<sub>1</sub><sub>1</sub> = 300 g = 300 g </i> <i>KlKl00</i> <i>ll<sub>1</sub><sub>1</sub> = 31cm = 31cm</i>


<i>l</i>


<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub> K K</i>
<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>l</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>P</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>F</b>

<b>1</b>

<b>F</b>


<b>2</b>


<b>P</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>l</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>l</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b><sub>l</sub></b>



<b>1</b>

<b>l</b>



<b>2</b>


<i>Khi vật m</i>


<i>Khi vật m<sub>1</sub><sub>1</sub> cân bằng : P cân bằng : P<sub>1</sub><sub>1</sub> = F = F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>


<b>1</b>



<b>1</b>

<b>g</b>

<b>K</b>

<b>l</b>



<b>m</b>



<i>(1)</i>


<i>(1)</i>


<b>2</b>


<b>2</b>

<b>g</b>

<b>K</b>

<b>l</b>



<b>m</b>



)


(

<b><sub>2</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>2</b>

<b>g</b>

<b>K</b>

<b>l</b>

<b>l</b>



<b>m</b>

<i>(2)(2)</i>


<i>Khi vật m</i>


<i>Khi vật m<sub>2</sub><sub>2</sub> cân bằng : P cân bằng : P<sub>2</sub><sub>2</sub> = F = F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>


<i>Lặp tỉ số :</i>


<i>Lặp tỉ số :</i> <i>(2)(2)</i>
<i>(1)</i>
<i>(1)</i>


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>

<b>l</b>


<b>l</b>


<b>l</b>


<b>l</b>


<b>m</b>


<b>m</b>






3


5







<b>0</b>
<b>0</b>

<b>l</b>


<b>31</b>


<b>l</b>


<b>33</b>


<b>300</b>



<b>500</b>


)


(


)


(


<b>0</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>

<b>l</b>


<b>l</b>


<b>K</b>


<b>l</b>


<b>l</b>


<b>K</b>


<b>g</b>


<b>m</b>


<b>g</b>


<b>m</b>





)


(

<b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b>


<b>1</b>

<b>g</b>

<b>K</b>

<b>l</b>

<b>l</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>l</i>



<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub> = 28cm = 0,28m = 28cm = 0,28m</i>
<i>Có l</i>


<i>Có l<sub>0</sub><sub>0</sub> = 0,28m thế vào = 0,28m thế vào (1)(1) hoặc hoặc (2)(2)</i>


<i>m</i>


<i>N</i>



<i>l</i>


<i>l</i>



<i>g</i>


<i>m</i>



<i>K</i>

100

/



03


,


0



3


28



,


0


31



,


0




10


.


3


,


0


)



(



0
1


1















<b><sub>1</sub></b> <b><sub>0</sub></b>



<b>1</b>

<b>g</b>

<b>K</b>

<b>l</b>

<b>l</b>



<b>m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bài 4:</i>


<i>Bài 4: Một lị xo có độ cứng 50N/m dụng thẳng đứng , phiá trên Một lị xo có độ cứng 50N/m dụng thẳng đứng , phiá trên </i>
<i>đặt một vật có khối lượng m = 200g, tìm chiều dài tự nhiên của lị </i>
<i>đặt một vật có khối lượng m = 200g, tìm chiều dài tự nhiên của lị </i>
<i>xo , biết khi đó lị xo dài 20cm</i>


<i>xo , biết khi đó lị xo dài 20cm</i>


<i>l</i>
<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>l</i>


<i>l<sub>1</sub><sub>1</sub>= 20cm= 20cm</i>




<i>ll</i>


<i>K = 50N/m</i>
<i>K = 50N/m</i>


<i>m = 200g = 0,2 kg</i>
<i>m = 200g = 0,2 kg</i>
<i>l</i>



<i>l<sub>1</sub><sub>1</sub> = 20cm = 0,2m = 20cm = 0,2m</i>
<i>l</i>


<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>Giải:</i>
<i>Giải:</i>
<i>P</i>


<i>P</i>


<i>F</i>


<i>F<sub>dh</sub><sub>dh</sub></i>


<i>Khi vật m cân bằng : </i>


<i>Khi vật m cân bằng : </i> <i><sub>P +</sub><sub>P +</sub></i> <i><sub>F</sub><sub>F</sub><sub>dh</sub><sub>dh</sub></i> <i>= 0= 0</i>




 <i>FF<sub>dh </sub><sub>dh </sub> = P = P </i>   <i>KK</i><i>ll = mg = mg </i>   <i>K( lK( l00 – l ) – l ) = mg = mg </i>




 <i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub> – l = – l =</i> <i>mgmg</i>
<i>K</i>


<i>K</i>   <i>ll00 = =</i>



<i>mg</i>


<i>mg</i>


<i>K</i>


<i>K</i> <i>+ l+ l</i>




 <i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub> = =</i> <i>0,2.100,2.10</i>
<i>50</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

l

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>l</sub>



3


<b>P</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài 5 :</i>


<i>Bài 5 :</i> <i>Một vật khối lượng m treo vào lò xo thì lị xo dài 30 cm. Một vật khối lượng m treo vào lị xo thì lị xo dài 30 cm. </i>
<i>Khi nén vật m’ = 2m thì lị xo dài 20cm. Tìm chiều dài tự nhiên </i>
<i>Khi nén vật m’ = 2m thì lị xo dài 20cm. Tìm chiều dài tự nhiên </i>
<i>của lò xo? độ cứng K của lò xo trên biết m = 500g</i>


<i>của lò xo? độ cứng K của lị xo trên biết m = 500g</i>





l<i>l<sub>2</sub><sub>2</sub></i>




<i>ll<sub>1</sub><sub>1</sub></i>


<i>Tóm tắt</i>


<i>Tóm tắt</i>


<i>Treo : m </i>


<i>Treo : m </i><i> l l<sub>1</sub><sub>1</sub> = 30 cm = 30 cm</i>


<i>Nén : m’ = 2m </i>


<i>Nén : m’ = 2m </i><i> l l<sub>2</sub><sub>2</sub> = 20 cm = 20 cm</i>


<i>Hỏi : l</i>


<i>Hỏi : l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>m = 500g = 0,5 kg</i>


<i>m = 500g = 0,5 kg</i>


<i>K = ?</i>


<i>K = ?</i>



<i>l</i>


<i>l<sub>0</sub><sub>0</sub></i> <i>ll11</i>
<i>l</i>


<i>l<sub>2</sub><sub>2</sub></i> <i>ll<sub>0</sub><sub>0</sub></i>


<i>Giải :</i>
<i>Giải :</i>


<i>Trường hợp treo: </i>


<i>Trường hợp treo: </i>


<i>P</i>


<i>P<sub>1</sub><sub>1</sub></i>


<i>F</i>


<i>F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>


<i>P</i>


<i>P<sub>2</sub><sub>2</sub></i>


<i>F</i>


<i>F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>



<i>Khi vật cân bằng ta có :</i>


<i>Khi vật cân bằng ta có :</i>


<i>Khi vật m cân bằng : P</i>


<i>Khi vật m cân bằng : P<sub>1</sub><sub>1</sub> = F = F<sub>1</sub><sub>1</sub></i>

<b>mg</b>

<b>K</b>

<b>l</b>

<b><sub>1</sub></b>

)



(

<b>l</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>l</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>K</b>



<b>mg</b>



<i>Trường n</i>


<i>Trường nénén: v: vật m’ cân bằng P’ = Fật m’ cân bằng P’ = F<sub>2</sub><sub>2</sub></i>

<b>m'</b>

<b>g</b>

<sub></sub>

<b>K</b>

<sub></sub>

<b>l</b>

<b><sub>2</sub></b>

)



(

<b>l</b>

<b><sub>0</sub></b>

<b>l</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>K</b>



<b>g</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>


<i> LLập tỉ số :ập tỉ số :</i>


<b>0</b>


<b>1</b>


<b>2</b>
<b>0</b>


<b>l</b>


<b>l</b>



<b>l</b>


<b>l</b>



<b>m</b>


<b>m'</b>









)


(



)


(



<b>0</b>
<b>1</b>


<b>2</b>


<b>0</b>


<b>l</b>


<b>l</b>



<b>K</b>



<b>l</b>


<b>l</b>



<b>K</b>


<b>g</b>



<b>m</b>


<b>g</b>


<b>m'</b>







<i>Giải phương trình tìm l</i>
<i>Giải phương trình tìm l<sub>0</sub><sub>0</sub></i>
<i>Có l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC</b>



<b>1. Bài toán thuận : Cho các lực , tìm chuyển </b>



<b>1. Bài tốn thuận : Cho các lực , tìm chuyển </b>




<b>động.</b>



<b>động.</b>



a.Vẽ hình , phân tích các lực tác dụng lên vật. Chon


hệ quy chiếu thích hợp



b. Áp dụng định luật II để xác định gia tốc



c.Dùng các cơng thức chương I tìm chuyển động.


a =

F

k

- F

c


m



<b>2. Bài toán nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác </b>



<b>2. Bài tốn nghịch: Cho chuyển động.tìm lực tác </b>



<b>dụng</b>



<b>dụng</b>



a. vẽ hình chon hệ quy chiếu.



b.Dùng các cơng thức chương I tìm gia tốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vật trên mặt phẳng


nghiêng hợp với mặt




ngang một góc

,

<sub>n</sub>

=0,4,


<sub>t</sub>

0,2, vật được thả nhẹ



từ một điểm cách điểm



cuối mặt phẳng nghiêng s


= 0,8m



a.

<sub>min</sub>

? để vật có thể



trượt xuống mặt phẳng


nghiêng.



b.

= 30

0

, a = ? , v =?,



V

<sub>0</sub>

= 0



<sub>n</sub>

=0,4,

t

0,2



V

<sub>0</sub>

= 0


S= 0,8m



.

<sub>min</sub>

vật trượt ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

P



P

<sub>x</sub>

P

<sub>y</sub>


N



F

<sub>ms</sub>


Giải



a. Điều kiện

để vật có thể



trượt trên mặt phẳng nghiêng


vật có thể trượt trên mặt



phẳng nghiêng khi :


P

<sub>x</sub>

> F

<sub>M </sub>

(1)



P

<sub>x</sub>

= Psin

(2)



P

<sub>y</sub>

= Pcos



F

<sub>M</sub>

=

<sub>n</sub>

N =

<sub>n</sub>

P

<sub>y</sub>

=

<sub>n</sub>

Pcos

(3)



(1)

Psin

>

<sub>n</sub>

Pcos



tan

>

<sub>n</sub>


hay tan

> 0,4



> 21,8

0


b.Gia tốc vật khi trượt trên


mặt phẳng nghiêng



a =

F

k

- F

c

m



a =

Psin

- F

mst

m



Mà F

<sub>mst</sub>

=

<sub>t</sub>

N =

<sub>t</sub>

Pcos



a = g(sin

-

cos

)


Chọn hệ quy chiếu Oxy như



Chọn hệ quy chiếu Oxy như



hình vẽ:



hình vẽ:



Ox song song mặt phẳng



Ox song song mặt phẳng



nghiêng.



nghiêng.



Oy vng góc với mặt



Oy vng góc với mặt



nghiêng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 2:


Quả cầu có khối lượng m= 250g buộc vào một sợi dây dài l =
0,5m, được làm quay như hình vẽ (hình 22.3) Dây hợp với


phương thẳng đứng một góc  = 450. Tìm lực căng dây và chu kỳ


quay của quả cầu.


O



R


<i>l</i>



P


T



Giải



Giải



Quả cầu chuyển động tròn đều F


Quả cầu chuyển động tròn đều F<sub>ht</sub><sub>ht</sub> là là
hợp lực của


hợp lực của <i>trọng lực P và lực căng dây trọng lực P và lực căng dây </i>
<i>T. ĐLIINiuTon</i>



<i>T. ĐLIINiuTon</i>


F

<sub>ht</sub>


T =


P + m.aht


T = P


cos450 R = l.sinR = l.sin


F


F<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = P.tan = P.tan


 mm22R = m.g.tanR = m.g.tan




22

R = g.tan

R = g.tan


 = 2


T


2 = 4


2



T2


4


2


T2


l.sin


l.sin = g.tan = g.tan


T = 2


l.cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài tập:


Bài tập: Một cái hòm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà Một cái hịm có khối lượng m = 40kg , đặt trên sàn nhà


có <sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,2 . Người ta đẩy hịm bằng một lực F = 200N, hơp với = 0,2 . Người ta đẩy hòm bằng một lực F = 200N, hơp với


phương ngang chếch xuống phía dưới


phương ngang chếch xuống phía dưới  = 30 = 300. T0. Tìm gia tốc của ìm gia tốc của


hịm.
hịm.
O


O
x
x
y
y
N
P
F
F<sub>x</sub>
F<sub>y</sub>
F<sub>ms</sub>


Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:


Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:


Ox song song mặt phẳng ngang.


Ox song song mặt phẳng ngang.


Oy vuông góc với mặt nghiêng.


Oy vng góc với mặt nghiêng.
N +


P + Fx + Fy + F<sub>ms</sub> = m.a


Chiếu lên Ox :


Chiếu lên Ox :



F


F<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>


F


F<sub>x</sub><sub>x</sub> = F cos = F cos FF<sub>y</sub><sub>y</sub> = Fsin = Fsin


N = P + Fsin


N = P + Fsin


 FF<sub>ms</sub><sub>ms</sub>= = <sub>t </sub><sub>t </sub>N =N =<sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin))


Fcos


Fcos– – <sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin)= m.a)= m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>


 a =a =


Fcos


Fcos– – <sub>t</sub><sub>t</sub>(P + Fsin(P + Fsin))




mm a = 1,83 m/s<sub>a = 1,83 m/s</sub>22





 a =a =


200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)


200cos 30– 0,2(400 + 200sin 30)


4040


Định luật II NiuTon


Định luật II NiuTon


Chiếu lên Oy :


Chiếu lên Oy :


N -P - Fsin


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3:


Bài 3: Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng Một vật đặt trên mặt phẳn nghiêng  = 30 = 3000 được truyền được truyền


vận tốc ban đầu v


vận tốc ban đầu v<sub>0</sub><sub>0</sub> = 2m/s, = 2m/s,<sub>t</sub><sub>t</sub> = 0,3. = 0,3.



a.Tìm gia tốc vật.


a.Tìm gia tốc vật.


b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.


b.Độ cao lớn nhất H mà vật đạt được.


Giải


Giải


<b>P</b>


P<sub>x</sub>


<b>P<sub>y</sub></b>


N


F<sub>ms</sub>


v


Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:


Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ:


Ox song song mặt phẳng ngang.



Ox song song mặt phẳng ngang.


Oy vng góc với mặt nghiêng.


Oy vng góc với mặt nghiêng.


m.a
N + P<sub>x </sub>+ P<sub>y</sub><sub> + F</sub>


ms =


Định luật II NiuTon


Định luật II NiuTon


Chiếu lên Ox : - P


Chiếu lên Ox : - P<sub>x</sub><sub>x</sub> – F – F<sub>ms</sub><sub>ms</sub> = m.a = m.a<sub>x</sub><sub>x</sub>..
Chiếu lên Oy: - P


Chiếu lên Oy: - P<sub>y</sub><sub>y</sub> + N = m.a + N = m.a<sub>y</sub><sub>y</sub> = 0 = 0


P


P<sub>x</sub><sub>x</sub> = Psin = Psin PP<sub>y</sub><sub>y</sub> = Pcos = Pcos




 a =a =



-P


-P<sub>x</sub><sub>x</sub>– – <sub>t</sub><sub>t</sub>NN




mm


N = P


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



 a =a =


-(Psin


-(Psin + + <sub>t</sub><sub>t</sub>PcosPcos))




mm




 a =a = -g(sin-g(sin + +ttcoscos))




 a =a = -9.8(sin30 +0,3cos30)-9.8(sin30 +0,3cos30) = -7,446 m/s= -7,446 m/s22



b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:


b. Độ cao lớn nhất H mà vật lên được:


** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len


** Quãng đường xa nhất theo phương ngang mà vật len


đựoc trên mặt phẳng nghiêng:


đựoc trên mặt phẳng nghiêng:




vv2 2 - v<sub> - v</sub>
o


o22 = 2.a.s = - v = 2.a.s = - v0022 = 2.as = 2.as
S = = 0,268 m - v


2
0


2a


Độ cao lon nhất mà vật lên được:


Độ cao lon nhất mà vật lên được:


H = s .sin



H = s .sin  = 0,268.sin 30 = 0,134m = 0,268.sin 30 = 0,134m


c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều


c. Sau khi lên đến điểm cao nhất vật trượt nhanh dần đều


xuống mặt phẳng nghiêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

P


F<sub>q</sub> T


F<sub>ht</sub> rr
lsin


lsin


Bài 4. trang 106


Bài 4. trang 106


m = 200g = 0,2 kg


m = 200g = 0,2 kg


l = 15cm = 0,15m


l = 15cm = 0,15m



r = 20cm = 0,2 m


r = 20cm = 0,2 m


.


.  = 60= 6000 , , f (vòng/ ph)f (vòng/ ph)


b. T


b. T


Giải


Giải


Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn


Xét vật m trong hệ quy chiếu gắn


với mặt bàn. (HQC phi quán tính)


với mặt bàn. (HQC phi quán tính)


Điều kiện cân bằng:


Điều kiện cân bằng:


T + P + F<sub>q</sub> = 0
m.a<sub>ht</sub>



F<sub>q</sub>= <sub>F</sub><sub>F</sub>


q


q = ma = mahtht (1) (1)


Mà F


Mà F<sub>q</sub><sub>q</sub> =Ptan =Ptan (2) (2)


 aa<sub>ht</sub><sub>ht</sub> = g. tan = g. tan


 2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan


4


422ff2 2 (r + lsin(r + lsin)= g. tan)= g. tan


ff22 = =




g.tang.tan


4



422(r+lsin(r+lsin))


f = 68,9 vòng /phut


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Bài 2.</i>
<i>Bài 2.</i>


<i>CÒN NỬA………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lực căng dây :



Lực căng dây :



T =

mg



cos60

0


T =

P



cos60

0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×