Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

GA HOA 9 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.84 KB, 64 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn ...
Ngày giảng:...


<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>ôn tập đầu năm</b>


<b>A . Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> - Ôn tập lại các kiến thức về nguyên tử , phân tử , công thức hóa
học , tên gọi của các chất Axít , Baz¬ , Muèi .


<i><b>2. Kü năng</b></i>: - Củng cố lại các kiến thức về giải bài tập tính theo công thức hóa
học và tính theo PTHH , các bài tập pha chế dd .


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Hs có ý thức tự giác ơn tập củng cố kiến thức
<b>B . Chuẩn bị tài liêu - thit bi day hoc.</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i>: - Bảng phụ ghi bµi tËp .


<i><b>2.Học sinh</b></i> : - Ơn tập các kiến thức đã học ở lớp 8.
<b>C . Tiến trình tổ chức dạy học </b>


<b> </b><i><b>I.</b><b> ổ</b><b> </b><b>n định tổ chứ</b><b>c </b></i> Sĩ số:<i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i> ...


<i><b> II.KiĨm tra- §V§</b></i>
<i><b> III</b></i><b>.</b><i><b>Dạy học bài mới.</b></i>


<b>Hoat ụng ca thy và trò</b> <b>Nội dung kiên thc cần đat</b>
<b>Gv : Cho học sinh trả lời các cõu</b>



hỏi .


- Nguyên tử là gì ?


- Cho biết mối quan hệ giữa các hạt
mang điện ?


- Phân tử là g× ?


- Phản ứng hóa học là gì ?
- Kể tên các PƯHH đã học ?


<b>HS: nêu tên các PƯHH đã học trong</b>
chơng trình lớp 8.


- Phát biểu định luật bảo tồn khối
l-ợng ?


- Cho biết cơng thức chuyển đổi giữa
khối lợng và lợng chất ?


- Viết cơng thức chuyển đổi giữa
l-ợng chất và thể tích ?


- Viết cơng thức tính nồng độ % và
nồng độ mol/lít ?


Bài tập 1 : Hoàn thành các PTHH
<i>sau và cho biết đó là loại PƯ nào ?</i>
a. C + O2 



<i>o</i>


<i>t</i>


b. KClO3 


<i>o</i>


<i>t</i> KCl + …


c. H2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>



d. H2 + CuO 


<i>o</i>


<i>t</i>


+ .
… …


®. Fe + CuSO4 - - FeSO4+ …


e. Al + HCl - - AlCl3 + …



<b>I . KiÕn thøc cÇn nhí .</b>


<i><b>1. Nguyên tử .</b></i>


- Là những hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về
điện . Nguyên tư gåm h¹t nhân mang điện
tích dơng và lớp vỏ t¹o bëi electron mang
điện tích âm.


- Số P = Số e .


<i><b>2. Ph©n tư .</b></i>


- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
đủ tính chất hóa học của chất .


<i><b>3. Ph¶n øng hãa häc .</b></i>


- Là q trình làm biến đổi chất này thnh
cht khỏc .


<i><b>4. Định luật bảo toàn khối lợng .</b></i>


A + B  C + D
mC + mD = mA + mB


<i><b>5. Các công thức chuyển đổi </b></i>



m = n . M ( m : khèi lỵng , n: sè mol, M:khèi
lỵng mol)


V = n . 22,4 ( n : sè mol , V thĨ tÝch cđa chÊt
khÝ ®ktc )


C% =
<i>dd</i>
<i>ct</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
.100%
CM =


<i>V</i>
<i>n</i>


( mol/lit)
<b>II . Bµi tËp .</b>


<i><b>Bµi 1</b></i>.
a. C + O2 


<i>o</i>


<i>t</i>


CO2


b. 2KClO3 



<i>o</i>


<i>t</i>


2KCl+ 3O2


c.2H2 + O2


<i>o</i>


<i>t</i>


2H2O


d. H2 + CuO


<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Gv: yêu cầu 3 học sinh hoµn thµnh</b>
PTHH vµ 1 häc sinh nªu tªn loại
phản ứng .


<b>Gv : nhận xét và cho điểm bài làm</b>
tốt


Bi tp 2. Hũa tan 6,5 gam kẽm kim
<i>loại cần dùng vừa đủ V(ml)dd HCl</i>


<i>1M .</i>


<i>a. Viết PTHH sảy ra ?</i>


<i>b. Tính V và thể tích khí hiđro thoát</i>
<i>ra ở đktc ?</i>


<b>Hs : th¶o luËn theo nhóm tìm cách</b>
giải bài tập .


Gv : Yêu cầu 1 HS tãm t¾t và viết
PTHH


<b>Hs : Đại diện cho 1 nhóm lên chữa</b>
phần


Gv: tng kt v nhn xột cỏc bớc giải
bài tập định lợng.


®. Fe + CuSO4  FeSO4+ Cu


e. 2Al +6HCl 2AlCl3 +3H2


<i><b>Bµi 2.</b></i>


a. Zn + 2HCl  ZnCl2+H2


b. Ta cã :
nZn=



<i>M</i>
<i>m</i>


=


65
5
,
6


=0,1mol
- theo PTHH ta cã:


nHCl = 2nZn = 2.0,1= 0,2 mol


- vËy thĨ tÝch dd HCl lµ:
V=


<i>M</i>


<i>C</i>
<i>n</i>


=


1
2
,
0



= 0,2(l) = 200ml
- Theo PTHH ta cã:


nH2= nZn = 0,1 mol


vậy thể tích của H2 ( ở đkctc) là :


V H2= 0,1 . 22,4 = 2,24 lit


<i><b> IV. Cñng cè .</b></i>


- Gv :Tỉng kÕt l¹i néi dung toµn bµi .


- Lu ý học sinh các bớc giải bài tập định lợng .


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b><b> .</b></i>


- Hs : Đọc lại bài ôxít sgk hóa 8.


- Nghiªn cøu thông tin bài Tính chất hóa học của ôxít , phân loại ôxít

---Ngày soạn ...


Ngày giảng:.


<i> <b>Chơng I</b></i>

:

<b>Các loại hợp chất vô cơ .</b>



<i><b>Tiết 2</b></i>



<b> TÝnh chÊt hãa häc cđa «xÝt </b>



<b> Kh¸i qu¸t vỊ sù phân loại ôxít </b>



<b>A. Mục tiêu bài học.</b>


<i><b> 1.Kin thứ: </b></i>- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của ơxít bazơ ,ơxít axít
và dẫn ra đợcnhững PTHH tơng ứng với mỗi chất .


- Học sinh hiểu đợc cơ sở để phân loại ơxít axít và ơxít bazơ dựa vào những
tính chất hóa học của chúng.


<i><b> 2. Kĩ năng: - </b></i>Vận dụng đợc những hiểu biết về tính chất hóa học của ơxít để
giải các bài tập định tính và định lợng.


<i><b> 3. Thái độ: -</b></i>Xây dựng cho học sinh ý thức ham học và muốn tìm hiểu những


kiÕn thøc hãa häc


<b>B. Chuẩn bị tài liệu- thiết bị day học .</b>


1. <i><b>Giáo viên: </b></i>- Bài soạn SGK,SGV, SBT


- Hóa chất : CuO, CaO, H2O, CaCO3, Pđỏ, dd HCl, dd Ca(OH)2.


- Dụng cụ : ống nghiệm, ống hút, nút cao su, đèn cồn, cốc thủy tinh.


<i><b>2. Häc sinh.</b></i>


Đọc trớc bài ở nhà, ôn lại kiến thức về Ôxít trong chơng trình lớp 8.
<b>C.Tiến trình tổ chức dạy häc .</b>



<b> </b><i><b>I. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> n định tổ chức</b><b> .</b></i><b> Sĩ số: </b><i><b>9A</b></i>………...
<i><b>9B </b></i>………...


<i> <b>II. KiĨm ka-§V§</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Giíi thiƯu bµi.


GV: ở lớp 8 các em đã đợc tìm hiểu sơ lợc về ơxít và phân loại ơxít. Vởy ơxít có
những tính chất gì và phân chia cụ thể nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả
lời đợc câu hỏi đó.


<b> </b><i><b>III. Dạy học bài mới</b></i>


Hoạt động của thầy và trò <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
Gv: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm


t¸c dơng cđa níc víi CaO


cho vµo cèc TT mét mÈu CaO vµ nhá từ
từ lên cục vôi một ít nớc cất


Hs: Làm thÝ nghiƯm theo nhãm


Qua thí nghiệm em rút ra đợc kết luận gì
về khả năng phản ứng của CaO với nc ?
Hs: Tr li cõu hi


Gv: Nêu một vài vÝ dơ kh¸c.
Hs: KÕt ln.



Gv: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm.
Hs: - Cho vào ống nghiệm một ít bột
CuO sau đó thêm vào 2 ml dd HCl


- Quan sát và nêu các hiện tợng x¶y ra
Gv: Qua thÝ nghiƯm em rót ra kÕt luận gì
?


(?) Hoàn thành các PTHH sau ?
Fe2O3 + HCl - - FeCl3 + …


Al2O3 + H2SO4 -- Al2(SO4)3 +…


Hs: Hoàn thành các PTHH


(?) Em hÃy kết luận về khả năng phản
ứng của ôxít bazơ với axít ?


Gv:thuyết trình về nội dung tính chất.
(?)Em hÃy hoàn thành các PTHH sau.
BaO + CO2 - -


Na2O + CO2--


Hs: Rót ra kÕt luËn


Gv: Giíi thiƯu –kÕt ln
Gv: lµm thÝ nghiƯm


- Đốt Pđỏ sau đó cho sản phẩm tan vào



n-íc và thử dd tạo thành bằng quỳ tím.
(?) cho biết các hiện tợng xảy ra và giải
thích rút ra kết luËn ?


Hs:Thảo luận trả lời, nêu đợc P2O5 tan


trong nớc tạo ra dd có tính axít.
Gv:Nêu thêm một số thÝ dơ.
Hs: Rót ra kÕt ln.


Gv: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm sục khí CO2


vào dd nớc vôi trong.


Hs: Quan sát và rút ra nhận xét về các
hiện tợng trong thí nghiệm.


(?) Nêu và giải thích các hiện tợng sảy
ra trong thí nghiệm?


Hs: kết luận


<b>I. Tính chất hóa học của oxit</b>


1.

<b>ô</b>

<b>xit bazơ có những tính chất hóa</b>
<b>học nào</b>


<b> a. Tác dụng với n</b><i> íc </i>
<i> </i>



BaO + H2O  Ba(OH)2


<i> (r) (l) (dd)</i>
CaO + H2O  Ca(OH)2


(r) (l) (r)


<i>Một số ôxít bazơ t¸c dơng víi nớc tạo</i>
<i>thành dd bazơ ( Kiềm)</i>


<i>b. Tác dơng víi axÝt .</i>


CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


(r) (dd) (dd) (l)


<i>Ôxít bazơ t¸c dơng víi axÝt tạo thành</i>
<i>muối và nớc.</i>


<i>c. Tác dụng víi «xÝt axÝt.</i>
CaO + CO2 CaCO3


(r) (k) (r)


<i>Một số ôxít bazơ tác dụng với ôxít axít</i>
<i>tạo thành muối.</i>


<b>2. Ôxít có những tính chất hoá học nào</b>
<i>a. Tác dụng víi n íc. </i>



P2O5 + 3H2O  2H3PO4


(r) (l) (dd)


<i>NhiỊu «xÝt axÝt t¸c dơng víi nớc tạo</i>
<i>thành dd axít.</i>


<i><b>b</b>. Tác dụng với baz¬.</i>


CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O


(k) (dd) (r ) (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Gv: Më réng có thể tạo thành muối
trung hoà hoặc muối axít.


Hoàn thành các PTHH sau:
CO2 + BaO - - -


CO2 + Na2O - - -


Tổng kết lại toàn bộ các kiến thức về
tính chất hố học của ơxít vừa đề cập
trong bài


Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông
tin trong sách giáo khoa.


(?) Ơxít đợc phân loại nh thế nào? Dựa


trên c s no?


Hs: Trả lời


Gv: Nhận xét và chốt kiến thức.


<i>c. Tác dụng với ôxít bazơ</i>
(HS nghiên cứu SGK)


<b>II. Khái quát về sự phân loại «xÝt.</b>


Dựa vào tính chất hố học ơxít đợc chia
làm bốn loi:


2. Ôxít bazơ
3. Ôxít axít


4. Ôxít trung tính
5. Ôxít lìng tÝnh
<i><b>IV.Cđng cè.</b></i>


- Gv: Cho học sinh đọc kết luận chung SGK
- HS: Đọc kết luận và giải bài tập 3 sgk/6


<i><b> V.H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ.</b></i>


- Học sinh làm các bài tập: 1, 2, 5 sgk/6
- Đọc trớc bài Một số ôxít quan trọng


<i> </i>




<i> Ký duyệt ngày...tháng...năm...</i>


Ngày soạn...
Ngày giảng....


<i><b>Tiết 3</b></i>



<b>Một số Ôxit quan trọng </b>

<i><b>(T1)</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1, KiÕn thøc: - </b></i>Hs hiểu đc những tính chất hoá học của canxi oxit (CaO).Các ứng
dụng của canxi oxit, phơng pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện kĩ năng viết các phơng trình phản ứng của CaO và khả
năng làm các bài tập hoá hoc.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: - HS biết đợc lợi ích, tác hại của CaO với đời sông, sức khỏe.
<b>B. Chuẩn bị tài liệu </b>–<b>thiết b dy hoc</b>


<i><b>1.Giáo viên: </b></i>


Chuẩn bị cho 4 nhóm HS làm thí nghiệm, mỗi nhóm gồm:
- CaO, dd HCl, dd H2SO4 loÃng, CaCO3


- 4 ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc tt, ống hút



<i><b>2.Học sinh: </b></i>


- Vôi sống, nớc


<b>C. Tiến trình bài giảng: </b>


<i><b>I.</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> </b><b>n nh lp</b><b>: </b></i>Sĩ số<i><b>: 9A </b></i>...


<i><b> </b></i>

<i><b>9B .</b></i>...
<i><b>II. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Nêu các t/c hoá học của oxit bazơ, viết các PTPƯ minh hoạ
( HS nêu t/c; GV ở góc bảng phải để dùng cho học bài mới)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>GV</b></i> khẳng định: CaO thuộc loại oxit
bazơ. Nó có các t/c hố học của oxit
bazơ (ghi ở gúc bng phi)


<i><b>GV</b></i> yêu cầu HS quan sát một mẩu CaO,
và nêu các t/c vật lí cơ bản


<i><b>GV</b></i><b>: Chỳng ta hãy thực hiện một số thí </b>
nghiệm để chứng minh cỏc t/c ca CaO


<i><b>GV</b></i>: Yêu cầu HS làm thí nghiƯm


- Cho 2 mÈu nhá CaO vµo èng nghiƯm 1
vµ èng nghiÖm 2.



- Nhỏ từ từ nớc vào ống nghiệm 1 (dùng
đũa tt trộn đều)


- Nhá dd HCl vµo ống nghiệm 2


<i><b>HS:</b> làm thí nghiệm và quan sát</i>


<i><b>GV</b></i>: Gọi HS nhận xét và viết PTPƯ


<i><b>HS:</b></i> Nhận xét ống nghiƯm 1


-

ë

èng ngiƯm 1: P/ to¶ nhiỊu nhiƯt, sinh
ra chất


rắn màu trắng, tan ít trong nớc


<i><b>GV</b></i>: P/ CaO với nớc gọi là p/ tôi vôi
- Ca(OH)2 ít tan trong nớc, phần tan


trong nớc tạo thành dd bazơ


- CaO hút ẩm mạnh nên dùng để làm
khô nhiều chất


<i><b>HS:</b></i> NhËn xÐt tiÕp:


- ở ống ngiệm 2: P/ toả nhiều nhiệt
<i><b>GV</b></i>: Nhờ t/c này CaO đợc dùng để khử
chua đất trồng trọt, xử lí nớc thải của


nhiều nhà máy hố chất


<i><b>GV</b></i>: Thuyết trình: Để CaO trong kk ở
nhiệt độ thờng CaO hấp th CO2 to


canxicacbonat


<i><b>HS</b></i>: Viết PTPƯ và rút ra kết luËn


<i><b>GV</b></i>: C¸c em h·y nªu øng dơng cđa
Canxi oxit


<i><b>HS</b></i>: Nªu øng dơng


<i><b> </b></i>
<i><b>GV</b></i>: Trong thùc tÕ ngêi ta sx CaO từ
nguyên liệu nào?


<i><b>HS</b></i>: Trả lời câu hái


<i><b>GV</b> Thuyết trình về các p/ hh xảy ra </i>
trong lị nung vơi ; Nhiệt sinh ra phân
huỷ đá vơi thành vơi sống


<i><b>HS</b></i> ViÕt PTP¦


<i><b>GV</b></i>: Gọi HS đọc bài Em có biết


<b>A. Can xi oxit (CaO)</b>


<b>I. TÝnh chÊt cña canxioxit:</b>


<i><b>1) Tính chất vật lí</b></i>


<b>-</b> CaO là chất rắn, màu trắng,


<b>-</b> To<sub> nóng chảy = 2585</sub>o<sub>C</sub>


<i><b>2) Tính chất hoá học: </b></i>


<i>a) T ơng tác với n ớc </i>


CaO + H2O Ca(OH)2


(r) (l) (r)


Ca(OH)2 Ýy tan trong níc, phÇn tan tạo


thành dd bazơ


<i>b) Tác dụng với axit</i>


CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O


<i> (r) (dd) (dd) (l)</i>
<i>c) T¸c dơng víi oxit axit</i>


CaO + CO2 CaCO3


(r) (k) (r)



<i><b>KÕt luËn:</b></i><b> Canxi oxit là oxit bazơ</b>
<b>II. ứng dụng của canxi oxit</b>


SGK


<b>III. S¶n xuÊt canxi oxit</b>


<i>- Nguyên liệu: Đá vơi, chất đốt (than đá, </i>
củi, dầu…)


- C¸c p/ hh xảy ra trong lò nung vôi
C + O2 to CO2


CaCO3  CaO + CO2


<i><b>IV. Củng cố</b></i>:


<i><b>GV</b></i> gọi HS chữa bài tập, tổ chức cho HS n/x và GV chấm điểm


<i><b>HS</b></i><b> làm bài tËp</b>


<i>Bài tập : Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau:</i>
Ca(OH)2


CaCO3 CaO CaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CaCO3



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc bµi, tìm hiểu thêm về CaO
- Lµm bµi tËp 1,2,3,4


- Xem tríc bµi míi



---Ngày soạn ...


Ngày giảng:...


<i> </i>

<i><b>TiÕt 4</b></i>



<b>Mét sè «xit quan träng</b>

<i>(t2)</i>



<b> </b>
<b>A</b>


<b> Mơc tiªu :</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>: - Học sinh biết đc các tính chất của SO2.Biết đc các ứng dụng của


SO2 và phơng pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong c«ng nghiƯp .


<i><b> 2. Kü năng</b></i>: - Rèn luyện khả năng viết phơng trình phản ứng và kĩ năng làm các
bài tập tính toán theo phơng trình hóa học.


<i><b> 3. Thái độ: </b></i> - Thấy đợc vai trị của hóa học với vấn đề bảo vệ mơi trờng. Từ đó


có ý thức bảo vệ mơi trờng


<b>B. Chuẩn bị </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i><b> - Bài soạn, SGK, SGV </b>


<b>-</b> DC: ống nghiệm, đèn cồn, cốc...


<b>-</b> HC: Na2SO3, H2SO4, S, ...


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> - Kiến thức bài cũ về ôxit
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học : </b>


<i><b> I. </b><b> ổ</b><b> n định lớp</b><b> :</b></i>


<i><b> </b></i>SÜ sè: <i><b>9A</b></i> ...


<i><b> 9B .</b></i>...
<b> </b><i><b> </b></i>


<i><b> II</b></i><b>. </b><i><b>KiĨm tra- §V§</b></i><b> : </b>


<b> 1. Nªu t/c hh của o xit a xit- viết các PTPƯ minh họa</b>


( HS viết t/c ở góc phải bảng để sử dụng cho bài mới)
2. Chữa bài 4(SGK)


( CM Ba(OH)2 = 0,5M; mBaCO3 = 19,7 gam)


<i><b> III. Dạy học bài míi</b></i>:



Hoạt động của thầy và trò <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV giới thiệu các t/c vật lí</b>


<b>HS đọc SGK</b>
<b>GV: Giới thiệu: </b>


Lu hnh ®ioxit cã t/c hh cđa oxit axit
( Các t/c ghi ở góc bảng)


<b>HS: nhắc lại từng t/c và viết PTPƯ minh</b>
họa


<b>GV: SO</b>2 là chất gây ô nhiễm kk, là một


trong những ng/nhân gây ma a xit


<b>HS đọc tên các muối tạo thành</b>
<b>HS tự rút kết luận về t/c hh của SO</b>2


<i> </i>


<b>A. L u huúnh ®i oxit (SO2)</b>


<b>I. TÝnh chÊt cđa l u hnh ®i o xit : </b>


<i><b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>:</i>


SGK



<i><b>2. TÝnh chÊt hãa häc</b></i><b>:</b>
a) T¸c dơng víi níc:


SO2 + H2O  H2SO3


(k) (l) (dd)
A xit sunfuzơ
b) Tác dơng víi d/d ba z¬:


SO2 + Ca(OH)2  Ca SO3 + H2O


(k) (dd) (r) (l)
c) T¸c dơng víi o xit ba z¬:


SO2 + Na2O  Na2SO3


(k) (r) (r)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV giíi thiệu các ứng dụng của SO</b>2


<b>GV giới thiệu cách đ/c SO</b>2 trong PTNo


<b>HS viÕt PTP¦</b>
<b>GV: </b>


? SO2 thu bằng cách nào trong những


cách sau:
a) Đẩy nớc



b) Đẩy k/k ( úp bình thu)
c) Đẩy k/k (Ngửa bình thu)
? GiảI thích


<b>GV: Giới thiệu cách điều chế b) và trong</b>
công nghiệp


<b>GV Gọi HS viết các PTPƯ</b>


SGK
<b>III.</b>


<b> §iỊu chÕ l u huúnh ®i oxit : </b>
1. <i><b>Trong phßng TN</b></i><b> :</b>


a) Muèi sunfit + axit (d/d HCl, H2SO4)


Na2SO3+ H2SO4  Na2SO4 + H2O +SO2


(r) (dd) (dd) (l) (k)
- Thu khí: Đẩy kk (úp bình)


b) un núng H2SO4 c vi Cu


<i><b>2. Trong công nghiệp</b></i>:


- Đốt lu huúnh trong k/k :


S + O2  SO2



- Đốt quặng Pirit sắt:


4 FeS2 + 11O2 to 2Fe2O3 + 8SO2





<b>IV. </b><i><b> Cđng cè- Lun tËp</b></i><b> : </b>


<b>-</b> HS c ghi nh


<b>-</b> Gọi 1 HS nhắc lại n/d chÝnh cđa bµi
- HS lµm bµi 1 (11-SGK)


<b>V</b><i><b>. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i><b>: </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2,3,4,5,6( SGK-11). GV híng dÉn bµi 3.
- Xem tríc bµi míi






Ký duyệt ngày...tháng...năm...


Ngày soạn ...
Ngày giảng:...


<i><b>Tiết 5</b></i>




<b>Tính chÊt hãa häc cđa a xit</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - HS biết đợc các t/c hh chung ca a xit. Axit mnh, axit yu


<i><b>2</b></i>. <i><b>Kỹ năng:</b></i> - Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ của a xit, kĩ năng phân biệt d/d axit víi
d/d ba z¬, d/d mi.


- TiÕp tơc rÌn lun kĩ năng bài tính theo PTHH.


3.<i><b>Thỏi </b></i>: - Rèn cho học sinh ý thức cẩn thận, cần cù, tiết kiệm trong TN
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<i><b>1.Gi¸o viên:</b></i><b> - Bài soạn, SGK, SGV </b>


<i><b> </b></i><b> 4 nhãm HS lµm Tno / 1líp</b>


- Hãa chÊt : §ång(4), kÏm(4), Qu× tÝm(4) , d/d HCl, d/d NaOH, Phenolphtalein.
- Dụng cụ: Kẹp gỗ, ống hút, 5 ống nghiệm


Sử dụng cho các Tno: 1, 2-thêm ống2 đựng Cu để đối chứng;
Tno3-thaybằng NaOH có nhỏ Phenolphtalein để thấy dấu hiệu p/
- Bảng phụ: Đáp án bàI 1(40-SBS)


<i><b>2. Häc sinh: </b></i>


<i><b> </b></i>Dây nhôm, đinh sắt, giấm ăn
<b>C. Tiến trình tỉ chøc d¹y häc:</b>



<i><b>I. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> n định tổ chức</b><b> : </b></i><b> Sĩ số</b><i><b>9A</b></i> ...


<i><b> 9B </b></i>...
<i><b>II. KiÓm tra- §V§</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Gäi HS ch÷a BT2(SGK-11)


<i><b> III. Dạy học bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<i><b>HS</b></i> lµm T/no nhá 1 giät d/d HCl vào
mẩu giấy quì tím-> Rút ra n/x


<i><b>Bi tập:</b></i> Trình bày p/p hh để phân biệt
các d/d ko mu: NaCl, NaOH, HCl.


<i><b>HS</b></i> làm bài- HS khác n/x sưa sai.


<i><b>GV</b> Đa ra đáp án đúng</i>


<i><b>GV</b></i> híng dÉn các nhóm làm thí nghiệm


<i><b>HS</b> làm thí nghiệm theo nhãm:</i>


<i><b>HS: </b></i>- Cử đại diện ghi chép hiện tợng


<i><b> </b></i>- <i><b> </b></i>viết PTPƯ giữa Al, Fe với d/d
HCl , D/d H2SO4 lo·ng



<i><b>GV</b></i> - Gäi HS nªu kÕt luËn
- Rót ra kÕt ln


<i><b>GV </b></i>híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm


<i><b>HS:</b></i>- Lµm TN theo nhãm tiÕn hµnh theo
híng dÉn ,


- Nêu hiện tợng và viết PTPƯ
<i>(D/d NaOH có phenolphtalein từ màu </i>
<i>hồng trở về ko màu)</i>


<i><b>GV</b></i> gọi HS nêu kết luận


<i><b>HS</b></i> nêu kết luận


HS nhớ lại t/c và viết PTPƯ minh họa


GV giíi thiƯu tÝnh chÊt t/d víi mi


HS c SGK


GV Giới thêm về axit mạnh axit yÕu


<b>I. TÝnh chÊt hãa häc cña a xit: </b>


<i><b>1. A xit làm đổi màu chất chỉ thị:</b></i>


- D/d a xit làm q tím đổi màu quỳ


tím thành đỏ.


- Quỳ tím gọi là chất chỉ thị màu


<i><b>2. Tác dụng víi kim lo¹i</b></i>:


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2


(r) (dd) (dd) (k)


<i><b>KÕt luận</b></i>:D/d a xit t/d nhiều KL tạo muối
và giải phãng H2


<i>Lu ý: A xit HNO</i>3 t/d đợc với nhiều KL,


nhng ko giảI phóng H2


<i><b>3. Tác dụng với ba z¬:</b></i>


2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + H2O


(r) (dd) (dd) (l)



<i><b>KÕt luËn</b></i>: A xit t/d với ba zơ tạo muối và
nớc


- P/ giữa a xit với ba zơ gọi là p/ trung hòa


<i><b>4. A xit t/d víi o xit</b></i> ba z¬:


Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O


(r) (r) (dd) (l)


<i><b>KÕt luËn</b></i>: A xit t/d víi o xit ba zơ tạo
muối và nớc.


<i>5. Tác dụng với muối:( Học sau)</i>
<b>II. A xit mạnh và a xit yếu: </b>


SGK


<i><b>IV.Lun tËp cđng cè</b></i>:


1. HS nhắc ND chính của bài


2. Bài tập 2: Viết PTPƯ khi cho d/d HCl lần lợt t/d với:


a) Ma gie; b) Sắt(III)hiđ ro xit; c) KÏm o xit; d) Nhôm o xit.


<i><b>III. H</b><b> ớng dẫn về nhà</b></i>:



- Häc bµi vµ lµm BT 1,2,3,4(SGK); 1,2,3(SBT)
- Xem tríc bµi míi



---Ngày soạn ...


Ngày giảng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mét sè axit quan tränG </b>

<i><b>(T1)</b></i>



<b>A. Mơc tiªu: </b>


<b> </b><i><b> 1. Kiến thức: - </b></i>HS biết đợc các tính chất hố học của HCl, H2SO4 lỗng


- Biết đợc cách viết đúng cá PTPƯ thể hiện tính chất hố học chung của axit
<i><b>2. Kỹ năng: - </b></i>Có kỹ năng viết PTHH, Vận dung dự đoán TCHH của một số dd axit


- VËn dông những tính chất của HCl, H2SO4 trong việc giải quyết các bài tập


nh tớnh v nh lng


<i><b>3. Thái độ: - </b></i> Tính cần cù cẩn thận, vệ sinh, ham học tập, say mê nghiên cứu khoa
hc


<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên: - </b></i> Bài soạn, SGK, SGV


- HC: dd HCl, ddH2SO4 lỗng, quỳ tím, H2SO4 đặc, Al hoặc Zn hoặc Fe,



Cu(OH)2, ddNaOH, CuO. Cu


- DC: Gi¸ èng nghiƯm, ống nghiệm, kẹp gỗ
<i><b>2. Học sinh</b></i>: - KiÕn thøc bµi cị


- Đinh sắt, lá nhôm


<b>C. Tiến trình tỉ chøc d¹y häc:</b>


<i><b> I. </b><b> ổ</b><b> </b><b>n định lớp</b><b>: </b></i>Sĩ số: <i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<i><b>II. Kiểm tra - ĐVĐ:</b></i>


1) Nêu các tính chất hoá học chung của axit
2) Chữa bài tập 3 / 14


MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 + H2O


CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


Al2O3 + 3 H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


<i> <b>III. </b><b> Bµi míi</b><b> : </b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV cho HS quan sát dd HCl</b>



? Em h·y nêu các tính chất vật lí của
dd HCl


<b>GV: Axit HCl có những t/c hố học </b>
của axit mạnh (mà 1 HS đã ghi ở góc
bảng phải)


? Các em hãy làm thí nghiệm để
chứng minh điều đó


<b>HS thảo luận nhóm để xây dựng các </b>
TN có thể tiến hành


<b>HS Cử đại diện mơ tả TN </b>


<b>GV yªu cầu HS viết phơng trình phản </b>
ứng minh hoạ cho các t/c hoá học của
HCl


<b>HS: - lên viêt các PTHH</b>
- Rót ra kÕt ln


<b>GV KÕt ln vỊ tchh cđa dd axit</b>


<b>GV thuyết trình về ứng dụng của HCl</b>
<b>HS đọc thơng tin SGK</b>


<b>A. Axit clohi®ric</b><i><b>: </b></i><b> (HCl)</b>



<i><b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b></i>


SGK


<i><b>2. Tính chất hoá học</b></i>


+ D/d HCl tác dụng quì tím


+ D/d HCl tác dụng với nhiều kim loại
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
(r) (dd) (dd) (k)


+ D/d HCl tác dụng bazơ


Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


(r) (dd) (dd) (l)
+ D/d HCl tác dụng oxit bazơ


CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


(r) (dd) (dd) (l)


<i><b>Kết luận</b></i>: D/d HCl có đầy đủ các t/c ca
mt axit mnh


<i><b>3.ứng dung: </b></i>


- Điều chế các muối clorua



- Làm sạch bề mặt khi hàn các lá kim lo¹i
máng b»ng thiÕc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV Cho HS quan sát lọ đựng H</b>2SO4


đặc


<b>HS nhận xét và đọc SGK</b>


<b>GV hớng dẫn HS cách pha loãng </b>
H2SO4 đặc vào nớc, ko làm ngợc lại


<b>GV: H</b>2SO4 lỗng có đủ các t/c hh của


mét axit m¹nh


<b>GV yêu cầu HS tự viết lại các t/c hh </b>
của axit, đồng thời viết các ptp minh
hoạ - với H2SO4


<b>HS thùc hiƯn, HS kh¸c nhËn xÐt.</b>
<b>GV nhËn xÐt bỉ sung thªm</b>


<b>B. Axit sunfuric (H2SO4)</b>


<b> I</b><i><b>. </b></i><b>TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
SGK


<b> II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>



<i><b>1. H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b> lỗng có đủ các t/c hh của axit</b></i>
- Làm đổi màu quỡ tớm thnh


- Tác dụng với kim loại (Mg, Al, Fe…)
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
- Tác dụng với bazơ


Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O


(r) (dd) (dd) (l)
- Tác dụng với oxit bazơ:


H2SO4 + CuO  CuSO4 + 3H2O


<i><b>IV. Cđng cè - Lun tËp</b></i>:


1) Gọi HS nhắc lại trọng tâm của tiết häc


2) BT 1: Cho c¸c chÊt sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5


a) Gọi tên, phân loại các chất trên


b) Viết các ptp (nếu có) của các chất trên với:
- Níc


- D/d axit H2SO4 lo·ng


- D/d KOH



<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Häc bµi vµ lµm BT 1,4,6,7 SGK
- Xem tríc mơc 2,III,IV



Ký duyÖt ngày...tháng...năm...


Ngày soạn ...
<i>Ngày giảng:... </i>


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 7</b></i>



<b>Mét sè axit quan träng</b>

<i><b>(T2)</b></i>



<b>A. Môc tiªu: </b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thức: </b></i> - HS biết đợc: H2SO4 đặc có những t/c hố học riêng. Tính oxi hố,


tính háo nớc, dẫn ra đợc ptp cho những tính chất này .
- Biết cách nhận biết H2SO4 và muối sunfat


- Những ứng dụng quan trọng của axit này trong đời sống, sản xuất. Các nguyên
liệu và công đoạn s/x H2SO4 trong công nghiệp


<i><b>2. Kỹ năng: - </b></i>Rèn luyện kĩ năng viết ptp, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất mất
nhãn, kĩ năng làm bài tập định lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B. ChuÈn bÞ: </b>



<i><b>1. Giáo viên: - </b></i>Bài soạn, SGK, SGV


Dïng cho 4 nhãm HS – Thí nghiệm phần V
- Hoá chất: H2SO4 loÃng, dd BaCl2, dd Na2SO4


- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<i><b> - </b></i>Dây đồng, đờng ăn
<b>C/ Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>I</b></i>


<i><b> </b></i>

<i><b>.ổ</b></i>

<i><b> </b><b>n định lớp</b><b>: </b></i>Sĩ số<i><b> 9A</b></i> ...


<i><b>9B</b></i>...


<i><b>II. KiĨm tra - §V§:</b></i>


1) Nêu các t/c hh của H2SO4 loÃng, viết các ptp minh hoạ?


2) Lµm BT 1,2 (SGK)
<i><b>III. Bµi míi: </b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV nhắc lại nội dung chớnh ca tit hc </b>


trớc và mục tiêu của tiết häc nµy



<b>GV làm thí nghiệm về t/c đặc biệt của </b>
H2SO4 c


<b>HS Quan sát hiện tợng</b>


<b>GV gọi một HS nêu hiện tợng và rút ra </b>
nhận xét


<b>HS nêu hiện tợng thÝ nghiƯm:</b>


<i>- ë èng nghiƯm 1: Ko cã hiƯn tỵng gì, </i>
<i>chứng tỏ H2SO4 loÃng ko tác dụng </i>
<i>vớiCu</i>


<i>- ë èng nghiÖm 2: </i>


<i> + Cã khÝ ko màu, mùi hắc thoát ra.</i>
+ Đồng bị tan một phần tạo thành d/d
màu xanh lam


<b>GV: Khí thoát ra ở ống nghiệm 2 là khí </b>
SO2; d/d cã mµu xanh lam lµ CuSO4


<b>GV: Gäi mét Hs viết phơng trình phản </b>
ứng


<b>HS: Viết phơng trình phản ứng:</b>


<b>GV: Giới thiệu: Ngoài Cu, H</b>2SO4 Đặc



còn tác dụng đc với nhiều kim loại khác
tạo thành muối sunfat, không gi¶i phãng
khÝ H2


<b>GV: Hớng dẫn HS làm thí nghiệm:</b>
- Cho một ít đờng (hoặc bơng vải )


vào đáy cốc thuỷ tinh.


- GV đổ vào mỗi cốc một ít H2SO4


đặc (đổ lên đờng ).


<b>HS: Lµm thÝ nghiƯm, quan sát và nx </b>
hiện tợng:


<b>GV: Hớng dẫn Hs giải thích hiện tợng </b>
và nx.


<b>HS: Giải thích hiện tợng và nx:</b>


- <i>Chất rắn màu đen là cacbon (do </i>


<i>H2SO4 ó hỳt nớc )</i>


<i>Sau đó, một phần C sinh ra lại bị H2SO4</i>


- <i>đặc oxi hoá mạnh tạo thành các </i>


<i>chÊt khi SO2, CO2 gây sủi bọt </i>


<i>trong cốc làm C dâng lªn khái </i>
<i>miƯng cèc.</i>


<i><b>2) Axit suufuric đặc có những tính cht </b></i>
<i><b>hoỏ hc riờng:</b></i>


<i>a) Tác dụng với kim loại:</i>


Nhn xột : H2SO4 đặc nóng t/d với Cu,


sinh ra SO2 vµ d/d CuSO4


PTHH:


Cu+2H2SO4(đặc,nóng) CuSO4+2H2O+SO2


(r) (dd) (dd) (l) (k)
H2SO4 Đặc còn tác dụng với hầu hết kim


loại tạo thành muối sunfat, không giải
phóng khí H2


<i>b) Tính háo n ớc: </i>


 ThÝ nghiÖm:
<i> SGK</i>


 HiƯn tỵng:


- Màu trắng của đờng chuyển dần


<i>sang màu vàng, nâu, đen (tạo thành khối </i>
<i>xốp màu đen, bị bọt khí đẩy lên khỏi </i>
<i>miệng cốc ).</i>


<i> -Ph¶n øng to¶ nhiỊu nhiƯt</i>


 <i>Kết luận: H</i>2SO4 đã loại đi 2 nguyên


tố O, H của đờng chỉ còn lại C màu
đen  đó là tính háo nớc của H2SO4


đặc
PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GV: Lu ý:</b>


Khi dïng H2SO4 ph¶i hết sức thận trọng.


<b>GV: Yêu cầu Hs quan sát hình 12 và </b>
nêu các ứng dụng quan trọng của H2SO4.


<b>HS: Nêu các ứng dụng của H</b>2SO4.


<b>GV: Thuyết trình về nguyên liệu sản </b>
xuất H2SO4 và các công đoạn sản xuất


H2SO4.


<b>HS: Hs nghe, ghi bài và viết phơng trình</b>
phản ứng.



<b>GV: Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm </b>
- Cho 1ml dung dịch H2SO4 vào ống


nghiệm 1.


- Cho 1ml dung dịch Na2SO4 vào ống


nghiệm 2


- Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1 giọt dung
dịch BaCl2 ( (hoặc Ba (NO3)2 Ba


(OH)2).)


<b>HS: Làm thí nghiệm theo nhóm</b>
<b>HS: Nêu hiện tợng </b>


<i> mi ng nghim u thấy xuất hiện </i>
<i>kết tủa trắng </i>


<i>NhËn xÐt: Gèc Sunfat = SO</i>4 trong các


phân tử H2SO4, Na2SO4 kết hợp với


nguyên tố Bari trong phân tử BaCl2 tạo


ra kết tủa trắng là BaSO4.


<b>GV hớng dẫn HS rút ra kết luận </b>


<b>GV: Nêu khái niệm về thuốc thử</b>


<b>III. ứng dông </b>


SGK


<b>IV. S¶n xuÊt axit H2SO4</b>


<i>1) </i>


<i><b> Nguyên liệu</b></i>: Lu huỳnh hoặc pirit sắt
(FeS2 ).


<i><b>2) Các công đoạn chính</b></i>:


- Sản xuất lu huỳnh đioxit
S + O2  SO2


Hc:


4FeS2 + llO2 to 2Fe2O3 + 8 SO2


- S¶n xuÊt lu huúnh Trioxit:
2SO2 + O2 t, V205 2S03


<b>V. NhËn biÕt Axit Sunfuric vàmuối </b>
<b>Sunfat</b>


Dung dịch BaCl2 (Hoặc dung dÞch



Ba(NO3)2, dung dịch Ba (OH)2 ) đợc dùng


làm thuốc thử để nhận ra gốc Sunfat.
<i> Phơng trình: </i>


H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


(dd) (dd) (r) (dd)
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl


(dd) (dd) (r) (dd)
- §Ĩ ph©n biƯt H2SO4 víi mi sunfat ta


dïng KL Al, Fe...


<i><b> IV. Cđng cè- Lun tËp </b></i>


- Học sinh đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học.


<i><b> Bài tập 1</b></i>: Trình bày phơng pháp hố học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn
đựng các dung dịch khơng mầu sau:


K2SO4, KCl, KOH, H2SO4


<i><b> Bµi tập 2</b></i> : Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
a) Fe + ? ? + H2


b) Al + ?  Al2 (SO4 )3 + ?



c) Fe (OH)3 + ?  FeCl3 + ?


d) KOH + ?  K3PO4 + ?


e) H2SO4 + ?  HCl + ?


f) Cu + ?  CuSO4 + ? + ?


<i><b>V.H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- TiÕp tơc t×m hiĨu vỊ axit


- Häc bµi vµ lµm BT 2,3,5 / 9 SGK
- Ôn tâp kiến thức về ôxit và axit




---Ngày soạn...
Ngày giảng...


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 8</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> TÝnh chÊt hãa häc cña o xit và a xit</b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. kiÕn thøc</b></i>: - HS «n tËp, củng cố lại lại các t/c hh của o xit và a xit. Mối liên hệ
giữa oxitvà axit


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện kĩ năng viêt PTHH, viết CTHH làm các BT định tính
và định lợng



<i><b>3. Thái độ</b></i>: - HS có ý thức ơn tập củng cố lại kiến thức bài cũ thờng xuyên
<b> B. Chuẩn bị :</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>: - Bài soạn, SGK, SGV, Bảng phụ


- 2 sơ đồ trống và các mảnh ghép tạo sơ đồ hoàn chỉnh T20-SGK
<i><b>2. Học sinh</b></i>: - HS ôn tập lại các t/c của oxit axit, oxit bazơ, a xit.
<b> C.Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i><b>I. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b><b>n định lớp</b></i>: Sĩ số: <i><b>9A</b></i> ...


<i><b> 9B</b></i> ...


<i><b> II.KiĨm tra - §V§ </b></i>(Lång trong bài)


<i><b> III. Dạy học bài mới</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV: Treo sơ đồ trống theo mẫuT-60 </b>


<b>HS: - Thảo luận nhóm, hồn thành sơ đồ</b>
- Cử đại diện lên bảng trình bày
-> Các nhóm nhận xét, sửa sai.
<b>HS: - Thảo luận chọn chất để viết PTPƯ</b>
minh họa cho các chuyển hóa


- Cử đại diện lên trình bày


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
Tiến hành tơng tự nh phần 1.



HS làm bài- GV gợi ý


- Nhng o xit no t/d đợc với nớc?(SO2,


Na2O, CO2, CaO)


- Những o xit nào t/d đợc với a xit?
( CuO, Na2O, CaO.)


- Những o xit nào t/d đợc với d/d ba zơ.(
SO2, CO2)


GV đa ra các đầu bài để HS thảo luận,
trả lời.


<i><b>BT1</b></i>:


Cho c¸c chÊt sau: SO2, CuO, Na2O,


CaO, CO2. H·y cho biÕt chÊt nµo t¸c


dụng đợc với:
a. Nớc.
b. HCl.
c. NaOH.
Viết PTPƯ.


HS: - trao đổi làm BT



- Cử đại diện trình bày


<i><b>BT2</b></i>: Hoµ tan 1,2g Mg b»ng 50ml dd
HCl 3M.


a. ViÕt PTP¦.


<b>I. kiÕn thøc cÇn nhí: </b>


<i><b>1.TÝnh chÊt hãa häc cña o xit</b></i>:
(1) (2)
<b> (3) (3)</b>
(4) (5)


<i><b>2. tÝnh chÊt hãa häc cña a xit.</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> </b>
(1) (2)


(4) (3)


<b>II. BµI tËp : </b>


<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>:
a.


CaO+H2O  Ca(OH)2



SO2 + H2O  H2SO3


Na2O+H2O  2NaOH


CO2+H2O  H2CO3


b.


CuO+2HCl  CuCl2+H2O


Na2O+2HCl  2NaCl+ H2O


CaO+2HCl  CaCl2+ H2O


c.


2NaOH+SO2  Na2SO4+H2O


2NaOH+CO2  Na2CO3+H2O


<i><b>2. Bµi tËp 2</b></i>:


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b. TÝnh thÓ tÝch khí thoát ra ở đktc.
c. Tính CM cđa dd sau P¦ (coi nh


thể tích của dd khơng đổi).
GV đặt các câu hỏi gợi mở cho HS.


? Bài toán này cần dùng những công
thức no?


HS thảo luận trả lời


Các công thức cần sử dụng:
n=


<i>M</i>
<i>m</i>


V khÝ=n.22,4
CM=


<i>V</i>
<i>n</i>




nHCl (b®)= 3.0,05 = 0,15mol


nMg =1,2/24 = 0,05mol


Ta thÊy:


2
15
,
0


1


05
,
0


 => Mg hÕt.
nH2= nMg = 0,05mol


nHCl = 0,1mol


VH2= 0,05.22,4 = 1,12 lit


CM (MgCl2) = 1M


CM (HCl) = 1M


<i><b>IV. Cđng cè- lun tËp</b></i>


? Em hÃy nhắc lại các bớc giải bài toán theo PTHH?
<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- BTVN: Làm các bài tập còn lại.
- Đọc tríc bµi míi.



<i> Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng...



<i><b> </b></i>

<i><b>Tiết 9</b></i>


<b> Thùc hµnh </b>



<b>tÝnh chÊt hãa học của ôxit và axit</b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i> - Thông qua các Tno thực hành để khắc sâu KT về t/c hh của o xit,
a xit.


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>: - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về T/hành hh , giảI các bàI tập TH hh.
<i><b>3. Thái độ:</b></i> - Giáo dục ý thức cẩn thận , tiết kiệm trong học tập, trong thực hành
hóa học cũng nh trong cuc sng


<b> B. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1.Giáo viên</b></i>: Sư dơng cho 4 nhãm/1 líp; mỗi nhóm gồm:


- Hóa chất: Vơi sống, P, d/d BaCl2, nớc,; 3 lọ hóa chất ko nhãn- có đánh số


thø tù : d/d H2SO4, HCl, Na2SO4,


- Dụng cụ: 1 lọ t/t, 1 thìa sắt, 3 ơ/nghiệm có đánh số thứ tự, 1 Ơ/no ko đánh số,
đèn cồn


<i><b>2. Häc sinh: </b></i>V«i sông, Nớc,
<b>C . Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i><b> I. </b><b> </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> </b><b>n định lớp</b><b>:</b></i> Sĩ số <i><b>9A</b></i>...<i><b>. </b></i>
<i><b> 9B </b></i>...<i><b>.</b></i>


<i><b> II. KiĨm tra</b><b> - §V§</b></i>


1. KiĨm tra dơng cơ, hãa chÊt
2. - TÝnh chÊt hh cđa o xit ba z¬


- TÝnh chÊt hh cđa o xit a xit
- TÝnh chÊt hh cña a xit.
<b> </b><i><b>III. Bµi míi</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HS tiến hành thí nghiệm theo hớng dẫn </b>
SGK,Quan sát n/x, giải thích h/tợng


=> Kết luận về t/c hh của CaO
Tiến hành tơng tự phần a


+ Đốt P tạo những hạt nhỏ , trắng, tan
đ-ợc trong nớc t¹o d/d trong st.


+ nhúng 1 mẩu q tím vào d/d đó , q
tím hóa đỏ, chứng tỏ d/d thu đợc có tính
a xit


=> Rót ra KL


<b>GV hớng dẫn HS cách làm dựa trên sơ </b>
đồ nhận bit:


- Phân loại và gọi tên 3 chất.



- Dựa vào t/c hh khác nhau để phân
biệt chúng


+ D/d a xit làm q tím ngả đỏ.
+ Nếu nhỏ d/d HCl và H2SO4 thì chỉ


cã d/d H2SO4 xuất hiện kết tủa trắng.


<b>HS nêu cách làm:</b>.(SGK)
Các nhóm HS tiến hành Tno
Các nhóm báo cáo K/q TNo


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm : </b>


<i><b>1. TÝnh chÊt hãa häc cña o xit</b></i>:
<i>a) ThÝ nghiƯm1:Ph¶n øng cđa canxi oxit </i>
víi níc.


<i>-NhËn xÐt:</i>


+ MÈu CaO nh·o ra.
+ P/ táa nhiỊu nhiƯt.


+ Thử d/d sau p/ bằng giấy q tím:
Giấy quỳ tím chuyển xanh
 D/d thu đợc có tính ba zơ


PTHH:


CaO + H2O  Ca(OH)2



 CaO cã t/c hh cđa o xit ba z¬


<i>b) ThÝ nghiƯm 2:P/ cđa ®iphotphopentaoxit</i>
víi níc


P2O5 cã t/c cđa o xit a xit


4P + 5O2  2P2O5


P2O5 + 3H2O  2H3PO4


<i><b>2. NhËn biÕt c¸c d/d</b></i>.


<i>Thí nghiệm 3: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ </i>
đựng một trong 3 d/d l: H2SO4, HCl,


Na2SO4 . HÃy tiến hành những Tno nhËn


biết các lọ hóa chất đó
<i>Kết quả Tno:</i>


- Lọ 1 đựng d/d:
- Lọ 2 đựng d/d:
- Lọ 3 đựng d/d:
<b>II. Viết bản t ờng trình</b>
<b> </b>


<b> (HS viÕt b¶n têng tr×nh theo mÉu)</b>
<i><b>IV. Cđng cè lun tËp </b></i>



- GV nhËn xÐt giê thùc hµnh
- HS vệ sinh phòng thực hành
<b> </b><i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>:


- Hoàn thành bản tờng trình.
- Chn bÞ kiĨm tra viÕt



---Ngày soạn...


Ngày giảng:...


TiÕt 10


<b>KiĨm</b>

<b>tra viÕt</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>- Kiểm tra các KT trọng tâm của chơng 1 , phần o xit và a xit để
đánh giá k/q học tập của HS.


<i><b>2. Kỹ năng</b>: <b> </b></i>- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập định tính và định lợng ;
<i><b>3. Thái độ: </b></i>- Hs có thái độ trung thực khách quan trong kiểm tra


<b>B. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học</b>


<i><b>1. Giỏo viên:</b></i> Đề bài, đáp án


<i><b>2. Häc sinh: </b></i> KiÕn thøc bµi cị


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>9B</b></i>:...


<i><b>II. KiĨm tra- §V§ </b></i>
<i><b> III. Dạy học bài mới</b></i>


<b>Đề bài</b>


<b>Phần I: </b>

<b>Trắc nghiệm khách quan</b>

<i>(3 điểm)</i>


<b>Hóy khoanh trũn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trớc cõu ỳng.</b>


<i><b>Câu 1 (</b>1 điểm<b>)</b>. Đơn chất sau tác dụng víi dung dÞch H</i>2SO4 lo·ng sinh ra chÊt khÝ:


A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. B¹c


<i><b>Câu 2 (</b>1 điểm<b>).</b></i> Chất tác dụng với nớc tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không
màu chuyển thành màu đỏ:


A. CO2 B. K2O C. P2O5 D. SO2


<i><b>Câu 3 (</b>1 điểm<b>).</b></i> Giấy q tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch đợc tạo
thành từ


A. 0,5 mol H2SO4 vµ 1,5 mol NaOH ; B. 1 mol HCl vµ 1 mol KOH


C. 1,5 mol Ca(OH)2 vµ 1,5 mol HCl ; D. 1 mol H2SO4 vµ 1,7 mol NaOH





<b>Phần II: Tự luận (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 4 (</b>2 ®iĨm<b>).</b></i> Cho nh÷ng chÊt sau: CuO, Cu, MgO, H2O, SO2, FeCl3. H·y chän


những chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hồn thành các phơng trình phản ứng
sau:


1. HCl + ...  CuCl2 + ...


2. H2SO4 đặc nóng + Cu  CuSO4 + H2O + …


3. Mg (OH)2 (r)  ... + H2O


4. HCl + Fe2O3  … + …


<i><b>Câu5</b></i> (2 điểm). Có 2 lọ khơng ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn, trắng là CaO và
P2O5. Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phơng pháp hố học. Viết phơng trình phn


ứng xảy ra.


<i><b>Câu 6 (</b>3 điểm<b>).</b></i> Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H2SO4


0,5 M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch
sau phn ng thay i khụng ỏng k.


<b>biểu điểm</b>


<i><b>Phần I. </b></i><b>Trắc nghiệm khách quan</b><i><b> (3 điểm)</b></i>



<i><b>Câu 1 (1): </b></i>B ; <i><b>C©u 2 (1 ®</b></i>): B ; <i><b>Câu 3 (1 đ</b></i>): D


<i><b>Phần II</b></i>. Tự luận (7 điểm)


<i><b>Câu 4 (2 đ)</b></i>


1. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O 0,5 ®


2. 2H2SO4 + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2 0,5 ®


3. Mg(OH)2  MgO + H2O 0,5 ®


4. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 0,5 ®


<i><b>C©u 5(2 ®) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

CaO + H2O -> Ca(OH)2 0,5 ®


+ Nếu q tím nhả đỏ, d/d là H3PO4, chất bột ban đầu là P2O5


P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 0,5 đ


<i><b>Câu 6:(3đ) </b></i> nNaOH= 0,05 . 1 = 0,05 mol


nH2SO4= 0,05 . 0,5 = 0,025 mol 0,5 ®


2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O 0,5 ®


(2mol) (1mol) (1mol) (2mol)
Theo PTP¦ nNaOH= 2 .nH2SO4= 2 . 0,025 = 0,05 mol



=> vừa đủ2 chất , ko d 0,5 đ
nNa2SO4= nH2SO4= 0,05mol; 0,5 đ


Vd/d sau p/= 0,05 + 0,05 = 0,1 lit 0,5 ®


CM(Na2SO4) =0,05 : 0,1 = 0,005 M 0,5 ®


<i><b>IV. Cđng cè- luyÖn tËp</b></i>


- Häc sinh nép bµi KT


- GV nhËn xÐt giê KT
<i><b>IV. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>


-

Tiếp tục ôn tập về oxit và axit
- Xem tríc bµi míi




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>
Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b> </b></i>

<i><b>TiÕt 11</b></i>



<b>tÝnh chÊt hãa häc của ba zơ</b>


<b> A. Mục tiêu : </b>



<i><b>1. Kiến thức: </b></i> HS năm đợc những t/c hh chung của ba zơ và viết đợc PTHH tơng ứng
cho mỗi t/c, vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những
h/tợng thờng gặp trong đ/s sản xuất


- HS vận dụng đợc những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lợng
<i><b>2. Kỹ năng</b>: - Tiếp tục rèn k/n viết PTHH, giả bài tập định tính , định lợng</i>
- Thao tác thực hiện 1số TN về bazơ


<i><b>3. Thái độ: </b></i> - Có tính cần cù, cẩn thận, tiết kiệm


- Thêm yêu thích bộ môn cũng nh khoa học, say mênghiên cứu
<b>B. Chuẩn bị tài liệu, thiết bị dạy học : </b>


<b> </b><i><b>1.Giáo viên:</b></i><b> - SGK, SGV, Bài soạn</b>
<b> 4nhóm HS làm Tno/1 líp</b>


- Hãa chÊt: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, q tÝm.


- §/c tríc Cu(OH)2 tõ d/d H2SO4 lo·ng, d/d Cu SO4,


- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút.
-> Sử dụng cho Tno phần 1, 4


Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS
<b> 2</b><i><b>. Học sinh</b></i>: - Kiến thức bài cũ
<b> - Nớc vôi trong</b>
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học : </b>


<i><b> I. </b><b> ổ</b><b> </b><b>n định lớp: </b></i> Sĩ số <i><b>9A</b></i>: ...
<i><b>9B</b></i>:...



<i><b> II. KiÓm tra - ĐVĐ</b></i>
<i><b> III. Dạy häc bµi míi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS lµm Tno theo híng dẫn SGK
=> Đại diện các nhóm HS nêu n/x


<i>Bi tp 1: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng </i>
1 trong các d/d ko màu sau: H2SO4,


Ba(OH)2, HCl.


H·y tr×nh bày cách phân biệt các lọ d/d
trên mà chỉ dïng q tÝm


<i>Dùng q tím, nhận đợc d/d Ba(OH)2. </i>
<i>Cịn lại 2 d/d a xit , dùng d/d BaCl2 , </i>
<i>nhn c H2SO4.)</i>


HS nhớ lại t/c này (Bài o xit) viết PTPƯ
minh họa


HS nhớ lại KT bài a xit


P/ giữa a xit và ba zơ gọi là p/ gì?
HS ®a ra ý kiÕn vµ viÕt PTHH


HS lµm Tno nung Cu(OH)2 .


Nhận xét màu của chất rắn trớc và sau


khi nung


1

<b>. Tác dụng của d/d bazơ với chất chỉ </b>
<b>thị màu: </b>


- D/d ba z(Kim) làm đổi màu chất chỉ
thị:


+ Q tím đổi thành xanh.


+ Phenolphtalein ko màu đổi thành đỏ


<b>2. T¸c dơng cđa d/d baz¬ víi oxit axit: </b>
D/d ba z¬ t/d với o xit a xit tạo muối và
n-ớc


3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O


(dd) (r) (r) (l)
2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O


(dd) (k) (dd) (l)
<b>3. Tác dụng của bazơ với a xit: </b>


Bazơ tan và ko tan đều t/d đợc với a xit
tạo muối và nớc.


Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O


(r) (dd) ( dd ) ( l)


Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O


(Dd) (dd) (dd) (l)
<b>4. Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy : </b>
Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo o xit và
nớc


Cu(OH)2  CuO + H2O


(r) (r) (h)
(xanh) (®en)


<i><b>IV</b></i><b>. </b><i><b>Lun tËp, cđng cè</b></i>:


1. Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan
2. Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2.


a. Gọi tên , phân loại các chất trên.
b. Trong các chất trên, chất nào t/d víi:
- D/d H2SO4 lo·ng


- KhÝ CO2


Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra.
<i> HS lµm bµi vµo vë GV híng dÉn nÕu cÇn</i>


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊnhµ</b></i>


- Häc bµi vµ lµm BT: 1,2,3,4,5(SGK); 1,2,3(SBT)
- Xem tríc bµi míi




---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 12</b></i>



<b>Một số bazơ quan träng </b>

<i><b>(t1)</b></i>



<b>A. Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS biết đầy đủ TCHH của bazơ quan trọng là NaOH, viết đợc các PTPƯ minh hoạ
cho các TCHH của NaOH.


- BiÕt PP san xuất NaOH trong CN.


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm, kỹ năng làm các BT định tính và định lợng.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Gi¸o viªn:</b></i>


+ Dụng cụ: Giá ống nghhiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh gắp hoá chất, đế sứ.
+ Hoá chất: dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphthalein, dd HCl.



+ Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i><b> Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b> </b><i><b>I. ổ</b><b> n định lớp</b></i><b>. Sĩ số : </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> :...
<b> </b><i><b>II. Kiểm tra - V.</b></i>


- Nêu TCHH của dd bazơ, viết PTPƯ minh hoạ.


- Nêu TCHH của dd bazơ không tan, viết PTPƯ minh hoạ.
- Ch÷a BT2 tr.25 SGK


<i><b> III. Bµi míi:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
HS quan sát NaOH khan trong ống


nghiƯm


Cho nớc vào Ơ/n, lắc đều, xờ tay vào
Ô/n


=> NhËn xÐt ht


HS đọc SGK để bổ xung các t/c vật lí của
d/d NaOH



GV đặt vấn đề Natri hiđro xit thuộc loại
h/c hh nào? Nêu các tchh của NaOH?


HS : - §a ra t/c hh cđa NaOH


- Cử đại diện nhón Viết PTPƯ minh
họa.


HS c¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GV Khẳng định, kết luận và bổ sung


GV lu ý hs tØ lƯ vỊ sè mol cđa NaOH víi
CO2, SO2


HS quan sát hình vẽ Những ứng dụng của
NaOH


-> Một em nêu các ứng dụng của NaOH


GV giới thiệu


<b>A. Natri hiđrôxit</b>


<b>I. Tính chất vật lí : </b>


- DD Ca(OH)2 trong suốt không màu.


- Ca(OH)2 ít tan trong nớc.





<b>II. TÝnh chÊt hãa häc : </b>


NaOH có đủ các t/c hh của ba zơ tan:
<i>1. Làm đổi màu chất chỉ thị:</i>


D/d NaOH làm quì tím đổi thành màu
xanh, phenoltalein ko màu thành đỏ
<i>2. Tác dụng với axit</i>


NaOH + HCl  NaCl + H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
<i>3. T¸c dơng víi oxit axit</i>


2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O


(dd) (k) (dd) (l)
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O


(dd) (k) (dd) (l)
4) T/d d d muèi


<b>III. øng dông : </b>



SGK


<b>III.Sản xuất natri hiđroxit : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2NaCl + 2H2O §P 2NaOH+ Cl2 + H2


(dd) (l) MN <sub>(dd) (k) (k)</sub>


<i><b> IV. Cñng cố, luyện tập:</b></i>


- HS nhắc lại kiÕn thøc bµi cị
- BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:


Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4


NaOH Na3PO4


- BT2: Hoà tan 3,1g Na2O vào 40ml nớc. Tính nồng độ CM, C% dd thu đợc.


(mdd sau P¦=43,1 nNaOH=0,1mol CM=2,5M C%=9,3%)


<i><b>V. H</b><b> íng dÉn vỊnhµ:</b></i>


- BTVN: 1,2,3,4tr.27 SGK
- Đọc trớc bài míi.




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 13</b></i>



<b>Một số bazơ quan trọng </b>

<i><b>(t2)</b></i>



<b>A. Mục tiêu.</b>
<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS biết đợc các TCVL, TCHH quan trọng của Ca(OH)2. Biết cách pha ch dung


dịch Ca(OH)2.


- Biết các øng dơng cđa Ca(OH)2.


- Biết ý nghĩa của độ pH của dd.
<b> </b><i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTPƯ và kỹ năng làm BT định lợng.
- Rèn kỹ năng thao tác thí nghiệm.


<i><b> 3. Thái độ:</b></i>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. <i><b>Giáo viên: </b></i> + Bài soạn, SGK, SGV



+ Dng c: Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, giá ống nghiệm,
ống nghiệm, giấy pH.


+ Ho¸ chÊt: CaO, dd HCl, NaCl, níc chanh, dd NH3.


2. <i><b>Häc sinh: </b></i>+ Học bài và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.
+ Vôi sống, nớc, giấm ăn, nớc chanh


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b> </b><i><b>I.</b><b> n định lớp.</b></i><b> Sĩ số : </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> :...
<b> </b><i><b>II. Kiểm tra.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4. BT2tr.27
5. BT3tr.27


<i><b> III.Bµi míi:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


GVgiíi thiệu: canxihiđroxit có tên thờng
gọi là nớc vôi trong.


GVhớng dÉn HS pha chÕ:


+hồ tan một ít Ca(OH)2 trong nớc ta c


một chất màu trắng.



+Dựng phu, cc, giy lc để lọc lấy chất
lỏng trong suốt.


HS: TiÕn hµnh pha chÕ d/d, ®a ra ý kiÕn vỊ
tcvl cđa Ca(OH)2


GV: Đặt vấn đề và yêu cầu HS nhắc lại
tchh của bazơ


HS: Trao đổi trong nhóm đa ra ý kiến về
tchh chung ca baz


?;các em hÃy dự đoán t/chh của Ca(OH)2


và giải thích lý do?


HS: a ra t/c hh ca Ca(OH)2 v C i


diện lên viết các ptp.


Sau đó GV hớng dẫn HS làm TN để c/m.


HS: §äc th«ng tin SGK


? các em hãy kể các ứng dụng của vơi với
cuộc sống. Sau đó GV cho HS đọc ứng
dụng theo SGK.


HS: §a ra ý kiÕn
GVgiíi thiÖu:



GV: cho HS q/s giấy pH và cách so sánh
với thang màu để xác định độ pH.


GV: Yêu cầu HS làm TN xác định độ pH
của nớc chanh và nớc máy.


?Từ đó rút ra kết luận về tính axit, bazơ
của các dd đó.


HS: §a ra kết quả


<b>A. canxi hiđrôxit (ca(oh)2)</b>


<b>I.Tính chất</b>


<b>1-Pha chế dung dịch Canxihiđroxit </b>


- Cách pha chế: SGK


- TCVL: + DD Ca(OH)2 trong suốt


không màu.


+ Ca(OH)2 Ýt tan trong níc.


<b>2- TÝnh chÊt ho¸ học.</b>


-Dd Ca(OH)2 là một bazơ tan . Vì vậy



Ca(OH)2 có những t/c hh của bazơ tan.


<i>a. Lm i mu cht ch th: dd Ca(OH)</i>2


làm quì tím chuyển màu thành xanh.
<i>b. T¸c dơng víi axit.</i>


Ca(OH)2 + 2HCl  CaCl2 + 2H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
Ca(OH)2 + H2SO4  CaSO4 + 2H2O


(dd) (dd) (dd) (l)
<i>c. T¸c dơng víi oxit axÝt</i>


Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O


(dd) (k) (r) (l)
Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O


(dd) (k) (r) (l)
<i>d. T¸c dơng víi dd muèi</i>


<b>3- øng dông.</b>
SGK
<b>II- Thang pH</b>


- Ngời ta dùng thang pH để biểu thị độ a
xít hoặc ba zơ.



- NÕu pH =7: dd trung tÝnh
- NÕu pH <7: dd a xit
- Nõu pH >7: dd baz¬


- pH càng lớn độ bazơ càng lớn, pH
càng nhỏ độ a xit càng lớn


-KÕt qu¶:


Níc chanh cã pH <7
Níc m¸y cã pH =7


<i><b>IV. Cđng cè, lun tËp :</b></i>


- HS nhắc lại kiến thức bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a. ? +? Ca(OH)2


b. Ca(OH)2 + ? Ca(NO)2 +?


c. CaCO3 ? +?


d. Ca(OH)2 + ? ? + H2O


e. Ca(OH)2 + P2O5 ? + ?


- BT2: Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 dd không màu sau: Ca(OH)2, KOH, HCl,


Na2SO4. chỉ dùng thêm quỳ tím hãy trình bày PPHH để nhận biết từng chất.



(Dïng quú tÝm nhËn ra Na2SO4 , dïng Na2SO4 nhËn ra Ca(OH)2)


<i><b> V. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- BTVN: 1,2,3,4SGK tr.30
- Đọc trớc bài mới.



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 14</b></i>



<b>tính chất hoá häc cđa mi</b>


<b>Mét sè mi quan träng (t1)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS biÕt c¸c TCHH cđa mi.


- Biết khái niệm PƯ trao đổi, điều kiện để các PƯ trao đổi thực hiện đợc.
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ. Biết cách chọn chất tham gia PƯ trao đổi để PƯ thực
hiện đợc.


- Rèn kỹ năng tính tốn các BTHH.


<b> 3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


<b> + Bài soạn, SGK, SGV</b>


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, bộ bìa.


+ Hoá chất: dd AgNO3, H2SO4, BaCl2, NaCl, CuSO4, Na2CO3, Ba(OH)2, Ca(OH)2,


Cu, Fe.


<b>2. Häc sinh: + Häc bµi và làm bài tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.</b>
<b> + Muối ăn, dây Fe, dây Al</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<b> I. n nh lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> :...


<i><b>9B</b></i> :...
II. KiÓm tra - ĐVĐ.


1. Nêu TCHH của Ca(OH)2 , viết PTPƯ minh hoạ.


2. BT1 tr.30
<b> III. Bµi míi:</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
GV: Hớng dẫn HS làm TN


HS : - làm Tno theo nhóm có thêm đoạn
dây sắt cho vµo èng nghiƯm Cu SO4


- Quan sát h/t, nx,


HS : - đa ra ý kiến


- cử đại diện viết PTHH
=> Rút ra


<b>I. TÝnh chÊt hh cña muèi: </b>
1. Muối tác dụng với kim loại
Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag


(r) (dd) (dd) (r)
Fe + Cu SO4  Fe SO4 + Cu


(r) (dd) (dd) (r)
<i> - Dung dÞch muèi có thể tác dụng với </i>
<i>kim loại tạo muối mới và kim loại mới</i>
<b>2. Muối tác dụng với axit</b>


<i><b> </b></i> BaCl2+<i><b> </b></i>H2SO4  BaSO4 + 2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Các TN sau tiến hành tơng tự phần 1
GV: Hớng dẫn hs viết PTHH



HS: Tiến hành các TN và rút ra nhận xét


GV : Gii thiệu : Nhiều muối bị phân hủy
ở nhiệt độ cao nh KClO3, KMnO4, CaCO3,


MgCO3.


- Yêu cầu HS viết PTHH


GV giới thiệu: Các p/ của muối với a xit,
với d/d muối , với d/d ba zơ xảy ra có sự
trao đổi thành phần với nhau để tạo ra
những h/c mới . P/ đó thuộc loại p/ trao
đổi.


Vây: p/ trao đổi là gì?


<b>BT: Hãy hồn thành các PTPƯ sau và </b>
cho biết p/ nào thuộc loại p/ trao đổi?
1) BaCl2 + Na2SO4 


3) Cu SO4 + NaOH 


4) Na2CO3 + H2SO4 


GV híng dÉn HS lµm Tno so s¸nh:
- Nhá 1-> 2 giät d/d BaCl2 vµo èng


nghiƯm cã chøa 1 ml d/d NaOH
-> Quan s¸t (ko cã dÊu hiƯu p/)



- HS so s¸nh víi c¸c Tno phần I và rút
ra KL


<i>Lu ý: Phn ứng trung hòa cũng thuộc </i>
loại p/ trao đổi


- Muối có thể tác dụng với axit sản
<i>phÈm lµ mi míi vµ axit míi</i>


<b>3. Mi t¸c dơmg víi mi:</b>


AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3


(dd) (dd) (r) (dd)
<i>Hai dung dÞch muèi có thể tác dụng với</i>
<i>nhau tạo 2 muối mới</i>


<b>4. Muối tác dụng với bazơ:</b>


CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4


(dd) (dd) (r) (dd)
- Dung dịch muối tác dụng với dung
<i>dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới</i>
<b>5. Phản ứng phân hủy muối:</b>


2KClO3 <i>to</i> 2KCl + 3O2


(r) (r) (k)


2KMnO4 <i>to</i> K2MnO4+ MnO2 + O2
(r) (r) (r) (k)


<b>II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch : </b>
<b>1. Nhận xét các p/ của muối:</b>


BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + NaCl


H2SO4+ Na2CO3  Na2SO4+ H2O+ CO2


CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4


<b>2. Phản ứng trao đổi:</b>


SGK


<b>3. Điều kiện xảy ra p/ trao đổi:</b>


<i>Phản ứng trao đổi trong dung dịch của</i>
<i>các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo</i>
<i>thành có chất khơng tan hoặc chất khí </i>
<b> IV. Củng cố, luyện tập: </b>


- HS nhắc lại n/d chính của bài


- BT: Hoàn thành chuỗi PƯ sau và phân loại PƯ:



Zn ()1 ZnSO4 ()2 ZnCl2 ()3 Zn(NO3)2 ()4 Zn(OH)2


)5
(


ZnO
<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- BTVN: 1,2,3,4,5,6,tr.33SGK
- §äc tríc bµi míi.




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>TiÕt: 15</b></i>



<b>tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi</b>


<b>Mét sè mi quan träng (t2)</b>


<b>A. Mơc tiªu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- HS biÕt TCVL, TCHH cña mét sè muèi quan träng nh NaCl, KNO3.


- Biết trạng thái tự nhiên, cách khai thác muối NaCl. Biết những ứng dơng quan
träng cđa mi NaCl vµ KNO3.


<b> 2. Kỹ năng:</b>



- Rốn kỹ năng viết PTPƯ và làm các BT định tính.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Gd thái độ chăm chỉ, ý thức tự giác học tập, ham học hỏi tìm tịi nghiên cứu.
<b>B. Chun b:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


<b> - Bài soạn, SGK, SGV</b>


- Tranh vÏ øng dơng cđa NaCl; rng muèi; phiÕu häc tËp.
<b> 2. Häc sinh: </b>


<b> - Häc bµi vµ lµm bµi tập ở nhà + Đọc trớc bài mới.</b>
- Mẫu muối ăn


<b>C. Tiến trình tổ chøc d¹y häc</b>


<b> I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> :...
<b> II. Kiểm tra.</b>


1. Nêu các TCHH của muối. Viết PTPƯ minh hoạ?.


2. Định nghĩa PƯ trao đổi, điều kiện để PƯ trao đổi thực hiện đợc?
3. Chữa BT3, 4 SGK tr.33


<b> III. Bµi míi:</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


GV: ĐVĐ Trong tự nhiên các em thấy
muối ăn có ở đâu?


GV gii thiu t l mui cú trong nc bin
HS c SGK-34


?Em hÃy trình bày cách khai thác NaCl
tõ níc biĨn?


Muốn khai thác NaCl từ những mỏ muối
có trong lịng đất, ngời ta làm thế nào?
GV treo tranh vẽ sơ đồ ứng dụng của
muối


HS quan sát sơ đồ và cho biết ứng dụng
của NaCl.


GV giíi thiƯu vỊ mi kali nitrat


HS quan sát lọ đựng KNO3, Giới thiệu các


t/c cđa KNO3


HS đọc SGK


GV ph©n tÝch c¸c øng dơng cđa KNO3


<b>I. Mi Natri clorua: (NaCl)</b>


<b>1. Trạng thái tự nhiên:</b>


- Nớc biển


- M mui trong lũng đất.
<b>2. Cách khai thác:</b>


- Làm ruộng muối, phơi cho nớc bay hơi.
- Đào hầm sâu trong lòng đất.


<b>3. øng dông:</b>


- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
- Dùng để SX : Na, Cl2, H2, NaOH,


Na2CO3, NaHCO3…


<b>II. Muèi Kali nitrat (KNO3)</b>


<b>1. TÝnh chÊt:</b>


KNO3 tan nhiều trong nớc, bị phân hủy ở


nhit cao


2KNO3 to 2KNO2 + O2


<b>2. </b>

<b>ø</b>

<b>ng dụng :</b>


- Chế tạo thuốc nổ đen.



- Làm phân bón (cung cÊp N,K)
- B¶o qu¶n thùc phÈm trong CN
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> - HSđọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học</b>
- BT1: Thực hiện dãy biến hoá sau:


Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu


Cu(NO3)2


- BT2: Trén 75g dd KOH 5,6% víi 50g dd MgCl2 9,5%.


a. Tính khối lợng kết tủa thu đợc.
b. Tính nồng độ % dd thu đợc sau PƯ.
<b>V. Hớng dẫn về nhà:</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 1,2,3,4,5 tr.36 SGK
- Đọc trớc bài mới.



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 16</b></i>



<b>Phân bón hoá häc</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết phân bón hố học là gì? Vai trị của các ngun tố hố học với đời sống
cây trồng. Biết công thức một số loại phân bón hố học thờng dùng và hiểu một số
tính chất ca cỏc phõn bún ú.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng phân biệt các mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào TCHH.
Củng cố kỹ năng tính theo cơng thức hố học.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tỡm tũi nghiờn cu b mụn.
<b>B. Chun b:</b>


- <b>Giáo viên: Các mẫu phân bón.</b>


- <b>Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>C. Tiến trình tổ chức d¹y häc.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b> 9B</b></i>:...
<b> II. Kiểm tra -ĐVĐ. </b>


1- Nêu trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của muối natri clorua?
2- Ch÷a BT4 tr.36 SGK.


<b> III. Bµi míi.</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
GV:giới thiệu thành phần của t/v


HS: đọc thơnh tin sgk


- Níc chiÕm tØ lƯ rÊt lín (khoảng 90%)
- Trong 10% chất khô còn lại:


+ Có 99% là những nguyên tố C, H, O,
N, K, Ca, P, Mg, S


+ Còn 1% là những nguyên tố vi lợng:
B, Cu, Zn, Fe, Mn


HS:- đọc SGK


<i><b> </b></i>- đa ra ý kiến về vai trò cuẩ mội số
nguyên tố đối với cây trồng
GV: Bổ sung thơng tin cho học sinh


<b>I. Nh÷ng nhu cầu của cây trồng : </b>
<b>1. Thành phần của thùc vËt:</b>
<i> SGK</i>


<b>2. Vai trò của các ng/tố hh đối với thực </b>
<b>vật: </b>


- C, H, O: là nguyên tố cơ bản cấu tạo
nên hợp chất Gluxit



nCO2 + mH2O <i>anhsang</i> Cn(H2O)m +nO2


- N: kích thich cây trồng phát triển mạnh
- P: kích thích sự phát triển của bộ rễ
- K: kích thích cây trồng ra hoa, kết quả
- S: cần cho q trình tổng hợp prơtin
- Ca, Mg để sản sinh chất diêp lục cần
thiết cho quá trình quang hợp


<b>II.</b>


<b> Những phân bón hh th ờng dùng:</b>
<b>1. Phân bón đơn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV giới thiệu: Phân bón hh có thể dùng ở
dạng đơn và dạng kép


HS: Đọc thông tin sgk


GV thuyết trình, cho HS quan sát các mẫu
phân hoá học


? cho biết màu sắc, trtạng thái của từng
loại phân?


HS: Đa ra ý kiến


HS c phn : “ Em có biết”



d/d chính là đạm(N), lân(P) và ka li(K)


<i><b>a) Phân đạm:</b></i> Một số phân đạm thờng


dïng lµ:


- Ure: CO(NH2)2 tan trong níc


- Amoni nitrat: NH4NO3 tan trong níc


- Amoni sunfat: (NH4)2SO4 tan trong


n-íc


<i><b>b) Ph©n l©n: </b></i> Một số phân lân thờng dùng
là:


- Phôt phat tự nhiên: Thành phần chính là
Ca3(PO4)3 ko tan trong nớc, tan chËm


trong đất chua


- Supe phôt phat: là phân lân đã qua chế
biến hố học, thành phần chính có
Ca(H2PO4)2 tan đợc trong nớc


<i><b>c) Ph©n ka li:</b></i> Thêng dïng lµ KCl, K2SO4


đều dễ tan trong nớc.
<b>2. Phân bún kộp:</b>



Có chứa 2 hoặc cả3 ng/tố N, P, K.
<b>3. Phân vi lợng</b>


Có chứa một lợng rất ít các ng/tố hh dới
dạng h/c cần thiết cho sự p/triến của cây
nh bo, kẽm, mangan


<b>IV. Củng cố:</b>


- HS nhắc lại kiến thức bµi


- BT1: Tính thành phần % về khối lợng các nguyên tố có trong đạm ure CO(NH2)2.


(M=60; %C=20%; %O=26,67%; %N=46,67%; %H=6,66% )
- BT2: Một loại phân đạm có tỉ lệ về khối lợng của các nguyên tố nh sau:
%N=35%; %O=60% còn lại là H. Xác định CTHH của loại phân đạm nói trên.
(%H=5% x:y:z=35/14: 60/16 :5/1=2:3:4 => CTHH: NH4NO3)


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3 (sgk 39)


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức về các hợp chất vô cơ




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyÖt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 17</b></i>



<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- HS biết đợc mối quan hệ về TCHH giữa các loại hợp chất vô cơ với nhau, viết đợc
PTHH biểu diễn cho sự chuyển đổi hoá hc ú.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích nhiều
hiện tợng TN, áp dụng trong đời sống và sản xuất.


- Rèn kỹ năng vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để làm các bài tập định
tính và định lợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>B. Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>


- Bài soạn, SGK, SGV
- PhiÕu häc tËp vµ bảng phụ


2. <b>Học sinh: - Học bài làm bài tập + Ôn lại TCHH của oxit, axit, bazơ, muối.</b>
- Phiếu học tập



<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> :...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


- Kể tên các loại phân bón thờng dùng, đối với mỗi loại lấy 2 VD, viết công thức
minh hoạ.


- BT1 tr39 SGK
<b> III. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


GV : đính sơ đồ câm về mối quan hệ
giữa các loại h/c vô cơ dạng câm (Theo
mu tr114 SBS


Yêu cầu HS thảo luËn nhãm


- Điền vào ô trống các loại h/c vô cơ cho
phù hợp (Dùng các mảnh ghép đính lên
bảng)


- Chọn các loại chất t/d để thực hiện các
chuyển hoá sơ đồ trên


HS : - thùc hiÖn



- Cử đại diện lên điền bảng
GV gọi các HS khác n/x




GV yêu cầu HS viết PTPƯ minh hoạ cho
sơ đồ phần I – 1 em làm trên bảng


HS thực hiện, HS khác n/x


GV gọi HS điền trạng thái c¸c chÊt ë p/t
1,2,3,4,5


<i>(HS có thể viết các PTPƯ khỏc, ỳng bn</i>
<i>cht)</i>


GV yêu cầu HS thảo luận nhóm làm các
bài tập bên và chấm điểm một số nhóm.
HS thảo luận làm bài.


<b>I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất</b>
<b>vô cơ.</b>


<b> (1) (2)</b>


(3) (4) (5)
(6) (9)
<b> (7) (8)</b>


(1) Oxit baz¬ + Axit



<i>(2) Oxit axit + Bazơ (oxit bazơ)</i>
<i>(3) Oxit bazơ + Nớc</i>


<i>(4) Bazơ không tan, to</i>
<i>(5) Oxit axit + Níc</i>
<i>(6) Baz¬ + Mi</i>
<i>(7) Mi + Baz¬</i>
<i>(8) Muèi + Axit</i>


<i>(9) Axit + Baz¬ (oxit baz¬, muối, kl)</i>
<b>II. Những p/ hh minh hoạ: </b>


1. MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O


2. SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O


3. Na2O + H2O  2NaOH


4. 2Fe(OH)3 <i>to</i> Fe2O3 + 3H2O


5. P2O5 + 3H2O  2H3PO4


6. KOH + HNO3  KNO3 + H2O


7. CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl


8. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3


9. 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O



<b>III. Lun tËp</b>


<i>BT1: Thùc hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</i>


a. Na2O  NaOH  Na2SO4  NaCl


 NaNO3


b. Fe(OH)3  Fe2O3 FeCl3 


Fe(NO3)3 Fe(OH)3  Fe2(SO4)3




<i>BT2: Cho c¸c chÊt sau: CuSO</i>4, CuO,


Cu(OH)2, Cu, CuCl2. HÃy sắp xếp các chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b>


- HS đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học
- GV củng cố khắc sâu kiến thức


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Häc bµi vµ lµm BT 1,2,3,4 (sgk)
- Ôn tập toàn bộ kiến thøc ch¬ng 1




---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 18</b></i>



<b>Luyện tập: chơng i</b>


<b>Các loại hợp chất vô cơ</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- HS đợc ôn tập để hiểu biết về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng.
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng phân biệt các chất.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cu b mụn.
<b>B. Chun b:</b>


<b> 1. Giáo viên: - Bài soạn, SGK, SGV</b>
<b> - PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ.</b>


<b> 2. Häc sinh: - Häc bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b> - PhiÕu häc tËp</b>


<b>C. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc : </b>



<b> I. ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9B</b></i> :...
<i><b>9C</b></i> :...
<b> II. Kiểm tra- ĐVĐ.</b>


<b> (Lång trong bµi)</b>
<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
GV treo sơ đồ câm


HS hoạt động nhóm dùng sơ
đồ phân loại các h/c vụ c
dng trng:


Điền các loại h/c vô cơ vào ô
trống cho phù hợp


HS bỏo cỏo k/q trờn bảng
GV gọi các HS khác n/x
GV đính tranh sơ đồ t/c hh
của các loại h/c vô cơ lên
bảng (Sơ đồ 2-42 SGK)
? Nhắc lại các t/c hh của o
xit ba zơ, o xit a xit, ba zơ , a
xit, muối


HS tr¶ lêi câu hỏi


GV: ? Ngoài những t/c của



<b>I. Kiến thức cần nhớ : </b>
<b>1. Phân loại hợp chất vô cơ</b>


<b>2. Tính chất hh của các loại hợp chất vô cơ</b>


<b> (1) (2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

muối đã đợc trình bày trong
sơ đồ, muối cịn có những t/c
nào?


<i><b> </b></i>


GV chép lên bảng đề bài
luyện tập 1


Trình bày p/p hh để phân
biệt 5 lọ hố chất bị mất nhãn
mà chỉ ding q tím:


KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2,


KCl.


HS lµm bµi tËp vµo vë
Gäi HS lµm trên bảng- HS
khác n/x


<i>Bài tập 2:</i>



Cho các chất Mg(OH)2,


CaCO3, K2SO4, HNO3, CuO,


NaOH, P2O5.Trong c¸c chÊt


trên, chất nào t/d đợc với:
a)D/d HCl.


b) D/d Ba(OH)2


c) D/d BaCl2


Viết các PTPƯ xảy ra.
HS làm bài vào vở theo hớng
dẫn kẻ bảng của GV


Hoà tan 9,2 g hh gồm Mg,
MgO , cần vừa đủ m gam d/d
HCl 14,6% . Sau p/ thu đợc
1,12 lit khí (ở ĐKTC)


a) TÝnh % về khối lợng
mỗi chất trong h/h ban
đầu.


b) Tính m?


c) Tính nồng độ % của
d/d thu đợc sau p/


GV gọi HS nêu hớng giải
cho phn a


-GV ghi lại các bớc giải
-ViÕt PTP¦


- TÝnh nH2


- Tõ nH2 -> TÝnh nMg ->


mMg


- TÝnh ra mMgO -> TÝnh %


về khối lợng mỗi
chất


HS làm bài


HS khác nhận xét sửa sai
Tiến hành tơng tự phần a.
Hớng giải:


-TÝnh nHCl


-TÝnh m HCl


-TÝnh m d/d HCl


-D/d sau p/ cã MgCl2



- TÝnh nMgCl2 (1 +2) ->


<b>II. Bài tập </b>


<i><b>1. Bài tập 1</b></i>


Đánh số thứ tự các lọ và lấy mẫu thử.
- B1: Nhá mét giät dd vµo quú tÝm.


+ Nhãm 1: q thµnh xanh: KOH, Ba(OH)2.


+ Nhóm 2: quỳ thành đỏ: HCl, H2SO4.


+ Quỳ không đổi màu: KCl.


- B2: Cho tõng dd ë nhãm 1 t¸c dơng víi nhóm 2.


Chất nào tác dụng với 2 chất của nhóm 2 mà không có
hiện tợng gì là KOH. Một chất tác dụng xuất hiện kết
tủa trắng thì nhóm 1 là Ba(OH)2


nhãm 2 lµ H2SO4.


H2SO4+Ba(OH)2  BaSO4+2H2O


<i><b>2. Bµi tËp2</b></i>


PTP¦:



a) 1. Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O


2. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2


3. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O


4. NaOH + HCl  NaCl + H2O


b) 1. K2SO4 + Ba(OH)2  Ba SO4 + 2KOH


2. 2HNO3 + Ba(OH)2  Ba(NO3)2 + 2H2O


3. P2O5 + 3Ba(OH)2  Ba3(PO4)2 + 3H2O


c) 1. K2SO4 + BaCl2  Ba SO4 + 2KCl


<i><b>Bµi tËp 3</b></i>


a)


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (1)


MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O (2)


nH2 = V : 22,4 = 1,12 : 22,4 = 0,05 mol


Theo PT(1) :


nMg =nMgCl2 =nH2 = 0,05 mol



mMg trong h/h =n . M = 0,05 . 24 = 1,2 gam


-> mMgO trong h/h = 9,2 – 1,2 = 8 gam


%Mg = (1,2: 9,2) . 100 = 13%
%MgO = 100% - 13% = 87%
b) Theo PT(1):


nHCl = 2 . nH2 = 2 . 0,05 = 0,1mol


nMgO = m: M = 8 : 40 = 0,2 mol


Theo PT(2):


nHCl = 2 . nMgO = 2 . 0,2 = 0,4 mol


-> nHCl cÇn ding = 0,1 + 0,4 = 0,5 mol


mHCl cÇn cã = 0,5 . 36,5 = 18,25 gam


-> md/d HCl = (mct . 100): C%


= (18,25. 100) : 14,6
= 125 gam


c) nMgCl2 (1) = 0,05 mol


nMgCl2 (2) = nMgO = 0,2 mol


nMgCl2 (1+2) = 0,05 + 0,2 = 0,25 mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mMgCl2


- TÝnh k/l d/d sau p/


TÝnh C% cña MgCl2


md/d sau p/ = mh/h + md/dHCl –mH2


= 9,2 +125 – 0,05 . 2
= 134,1 gam


C%MgCl2 = (23,75 . 100) : 134,1


= 17,7%
<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b>


- GV củng cố khắc sâu kiÕn thøc
- HD lµm BT 2 (sgk)


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Tiếp tục ôn tập nội dung chơng I
- Chuẩn bị bài TH




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyÖt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 19</b></i>


<b>Thực hành</b>



<b>tính chất hoá học của bazơ và muối</b>


<b>A. Mục tiêu :</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- HS đợc củng cố lại các kiến thức đã học về bazơ và muối
<b> 2. K nng:</b>


- Rèn kỹ năng làm thí nghiệm, rèn luyện kỹ năng quan sát, suy đoán kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức cẩn thận đảm bảo tiến hành thí nghiệm
an tồn, tiết kiệm trong thực hành hố học.


<b>B. Chn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, èng nghiƯm, èng hót ho¸ chÊt.


+ Ho¸ chÊt: dd NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, đinh sắt,


Cu(OH)2.



<b>2. Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học.</b>


<b> I. n nh lp. Sĩ số</b> : <i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i> ...
<b> II. Kiểm tra.</b>


1. Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ, hoá chất.


2. Kiểm tra phần lý thuyết liên quan: Nêu TCHH của bzơ, của muối?
<b> III. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm</b>


<b>HS lµm Tno theo híng dÉn cđa GV vµ </b>
SGK


- Quan sát hiện tợng
- Giải thích hiện tợng.


- Viết PTHH


<b>1. Tính chất hoá học của ba zơ:</b>
<i>Thí nghiệm 1 : Natri hiđroxit tác dơng </i>
<i>víi mi</i>


- Hiện tợng: Xuất hiện chất ko tan màu
nâu đỏ



- Gi¶i thÝch: P/ tạo thành Fe(OH)3 ko tan


3NaOH + FeCl3  3NaCl + Fe(OH)3




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>GV đi kiểm tra, hớng dẫn từng nhóm</b>
Tiến hành tơng tự Tno 1


<b>HS báo cáo kết quả -> Rút kết ln vỊ t/c </b>
hh cđa ba z¬


ThÝ nghiƯm 3,4,5 tiÕn hành tơng tự T/n 1


<b>HS làm thÝ nghiƯm theo híng dÉn </b>
SGK


<b>GV theo dâi n n¾n HS</b>
Nêu h/t và giải thích h/t
ViÕt PTP¦


<b>HS các nhóm cử đại diện ghi chép hin </b>
t-ng


=> HS báo kết quả, rút kết luận về t/c hh
của muối


<b>HS các nhóm hoàn thành bản tờng trình</b>



- Hiện tợng:Cu(OH)2 bị hoà tan thành d/d


màu xanh lam


- Gi¶i thÝch h/t :Cu SO4 t/d víi d/d a xit


sinh ra d/d muối đồng màu xanh lam


Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + H2O


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa mi:</b>


<i>ThÝ nghiệm 3 : Đồng (II) sunfat tác dụng </i>
<i>với kim loại</i>


- Hiện tợng:


+ Cú kim loại màu đỏ bám ngoài dây sắt
+ D/d ban đầucó màu xanh lam bị nhạt
dần


- Gi¶i thÝch h/t:


+ Sắt đã đẩy đồng ra khỏi đồng sun fat
+ Một phần sắt bị hoà tan


Fe + Cu SO4  Fe SO4 + Cu


<i>ThÝ nghiÖm 4 : Bariclorua t¸c dơng víi </i>


<i>mi</i>


- Hiện tợng: Xuất hiện kết tủa trắng
lắng xuống ỏy ng nghim


- Giải thích h/t:P/ tạo thành Ba SO4 ko


tan


BaCl2 + Na2 SO4  Ba SO4 + 2NaCl


<i>ThÝ nghiÖm 5: Bariclorua t¸c dơng víi </i>
<i>axit</i>


-Hiện tợng: Xuất hiện kết tủa trắng lng
xung ỏy ng nghim


- Giải thích: P/ tạo Ba SO4 ko tan trong a


xit


BaCl2 + H2SO4  Ba SO4 + 2HCl


<b>IV. Củng cố, luyện tập</b>


- HS hoàn thành bản tờng trình
- Các nhóm vệ sinh, cọ rửa dụng cụ
<b>V. Hớng dÃn về nhà</b>


- Ôn tập toàn bộ kiến thức chơng I


- Chuẩn bị kiểm tra viết



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết: 20</b></i>



<b>KiĨm tra viÕt </b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ
giữa chúng.


- Qua bài kiểm tra GV đánh giá đợc kết quả học tập của HS từ đó có sự thay đổi
điều chỉnh PP dạy học để đạt kết quả cao hn na.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b> 3. Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. <b>Giáo viên: Ra đề và biểu chấm.</b>


2. <b>Häc sinh: Häc bài làm bài tập , ôn tập kỹ theo hớng dẫn.</b>
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>



<b> 1. n định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> : ...


<b>2. KiĨm tra - §V§.</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


<b>Phần 1 . Trắc nghiệm khách quan </b><i><b>(3 ®iĨm)</b></i>


<i><b>Hãy khoanh trịn vào một chữ A hoặc B,C,D trớc câu chọn đúng.</b></i>
<i><b>1. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là : </b></i>


A - NaOH ; Al ; CuSO4 ; CuO


B - Cu(OH)2 ; Cu; CuO; Fe


C - CaO ; Al2O3; Na2SO; H2SO4


D - NaOH ; Al; CaCO3 ; Cu(OH)2 ; Fe; CaO; Al2O3


<i><b>2. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : </b></i>
<i><b> </b></i>A - H2SO4 ; CaCO3 ; CuSO4 ; CO2


B - SO2; FeCl3; NaHCO3; CuO


C - H2SO4 ; SO2 ; CuSO4; CO2 ; FeCl3 ; Al


D - CuSO4 ; CuO; FeCl3 ; SO2



<i><b>3. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl</b><b>2</b><b> là : </b></i>


<i><b> </b></i>A - NaOH; Fe; Mg; Hg


B - Ca(OH)2 ; Fe; Mg; AgNO3 ; Ag


C - NaOH; Fe; Mg; AgNO3 ; Ca(OH)2


D - Ag, KOH, H2SO4, AgNO3


<b>PhÇn 2 : Tự luận </b><i><b>(7 Điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i><b> Viết PTPƯ thực hiƯn d·y biÕn ho¸ sau:</b>
<b> </b>


CuSO4 ()1 CuCl2 ()2 Cu(OH)2 ()3 CuO ()4 Cu(NO3)2


<i><b>Câu 2:</b></i> Có ba lọ khơng nhãn mỗi lọ đựng một d/d muối sau: CuSO4, AgNO3, NaCl.


H·y trình bày PP nhận biết từng lọ. Viết PTPƯ.


<i><b>Câu 3:</b></i><b> Dẫn từ từ 2,24 lit CO</b>2 (đktc) vào một d/d có hoà tan 10g NaOH, sản phẩm là


một muối trung hoµ.


a. Chất nào đã lấy d và d bao nhiêu gam?
b. Xác định khối lợng muối thu đợc sau PƯ.


c. Cho toàn bộ sản phẩm thu đợc ở trên tác dụng với d/d HCl d, tính thể tích khí
thốt ra ktc v khi lng mui to thnh.



<b>Đáp án và biểu chấm</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm</b>


1, D (1®) 2, C (1®) 3, C (1đ)


<b>II. Phần tự luận:</b>


<i><b>Câu 1:</b><b>(2đ)</b></i>


1. CuSO4 + BaCl2  CuCl2 + BaSO4 0,5®


2. CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5®


3. Cu(OH)2 <i>to</i> CuO + H2O 0,5®


4. CuO + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2O 0,5đ


<i><b>Câu 2: (2®)</b></i>


- Trích lấy mẫu thử của mỗi chất rồi đánh số thứ tự 0,5đ
- Nhỏ 1-2 giọt d/d AgNO3 vào 3 mẫu thử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

PTHH:


AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3


- Nhá 1-2 giọt d/d Ba(NO3)2 vào 2 mẫu còn lại:


+ Nếu thấycó kết tủa trắng xuất hiện thì đó là d/d CuSO4. 0,5đ



PTHH:


Ba(NO3)2 + CuSO4  BaSO4 + Cu(NO3)2


- Chất còn lại là AgNO3. 0,5đ


<i><b>Câu 3: (3đ)</b></i>


a. PTHH: CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O 0,5®


1mol 2mol 1mol


b. nCO2 = 0,1; nNaOH=0,25 0,5®


So s¸nh :


2
25
,
0
1


1
,
0


 => NaOH d.


nNaOH(P¦) =0,2 mol => nNaOH(d)= 0,05 mol => mNaOH(d)= 2g 0,5®



Theo PTHH nNa2CO3 = nCO2 = 0,1mol => mNa2CO3 = 0,1 . 106 =10,6g 0,5®


c. PTHH: NaOH + HCl  NaCl + H2O


0,05 0,05


Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2


0,1 0,1 0,1
Theo PTHH ta cã:


VCO2 = 0,1.22,4=2,24lit 0,5®


nNaCl= 0,05 + 0,1 = 0,15 mol


=> mNaCl = 0,15.58,5 = 8,775 g 0,5®


<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b>
- GV thu bµi kiĨm tra
- GV nhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Tiếp tục ôn tập kiến thức chơng 1
- Xem tríc bµi míi


- Chuẩn bị nmỗic HS một đoạn dây đồng, nhôm, thép





<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Chơng 2:</b></i>

Kim loại

<i><b>Tiết 21</b></i>



<b>Tính chất vật lý chung cđa kim lo¹i. </b>


<b>TÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i (t1)</b>


<b>A. Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1.Kiến thức: </b>


<b> - BiÕt mét sè tÝnh chÊt vËt lý cña kim lo¹i </b>


- Biết một số ứng dụng của kim loại trong đời sống sản xuất có liên quan đến tính
chất vật lý của kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> - Biết tiến hành làm các thí nghiệm đơn giản, quan sát, mơ tả hiện tợng thí nghiệm</b>
và rút ra kết luận


- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.
<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiờn cu b mụn.
<b>B. Chun b:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>



- DC: Búa đinh, đèn cồn, ...


- 1 đoạn dây thép, dây nhôm, dây đồng,...
2. Học sinh:


<b> - HS (cá nhân hoặc nhóm) su tầm một số đồ vật đợc làm từ các kim loại.</b>
- Chuẩn bị một đoạn dây nhôm, dây đồng dài khoảng 20cm, mẩu than gỗ.
- Mu phiu hc tp


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy häc.</b>


<b> I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp. Sĩ số</b> : <i><b>9A</b></i> :...
<i><b>9B</b></i> : ...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>HS làm TN theo nhóm</b>


-Dùng búa đập vào đoạn dây nhôm
- Lấy búa đập vào một mẩu than


Quan sát, n/x h/t, giải thích


<i>(-Dây nhôm chỉ bị dát máng do KL có</i>
<i>tính dẻo</i>


<i>-Than bị vỡ vôn do than ko có tính</i>
<i>dẻo( có tính dòn)</i>



<b>GV Cho HS quan s¸t c¸c mÉu:</b>


- GiÊy gãi kẹo làm bằng nhôm


- V ca cỏc hp  KL có tính


dỴo


<b>GV híng dÉn HS sử dụng d/cụ thử tính</b>
dẫn điện của


Kloại


<b>HS thực hiện:</b>


- Nối mạch hở bằng KL
- Nối bằng giấy khô..


N/x hiện tợng( dây KL làm mạch


<i>kín-Đèn sáng, giấy ko dẫn điện </i> <i> mạch hở,</i>


<i>ốn ko sỏng)</i>


<b>? Trong thực tế, dây dẫn thờng làm bằng</b>
những KL nào?( KL nhụm, ng)


<b>? Các KL khác có tính dẫn điện ko?(Có</b>
<i>nhng khả năng dẫn điện khác nhau)</i>



<b>HS rút ra KL: KL cã tÝnh dÉn ®iƯn</b>
<b>GV bỉ xung mét sè th«ng tin nh SGK</b>
<b>HS lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn SGK</b>


 NhËn xét h/t, giải thích


<i>( H/t: Phần dây thép ko tiếp xóc víi ngän</i>
<i>lưa cịng nãng lªn. G/t: Do thÐp cã tÝnh</i>
<i>dÉn nhiÖt)</i>


<b>GV: Làm Tno với dây đồng, dây nhơm,</b>
ta cũng thấy h/t tơng tự


<b>I. TÝnh dỴo:</b>


<b>KL:</b>


- Kim loại có tính dẻo nên có thể rèn, kéo
sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khỏc
nhau.


- KL khác nhau có tính dẻo khác nhau
<b>II. Tính dẫn điện : </b>


<b>KL:</b>


- Kim loại có tính dẫn điện.


- Kim loại kh¸c nhau cã tính dẫn điện


khác nhau: Ag > Cu > Al > Fe...


<b>III. TÝnh dÉn nhiÖt </b>


<b>KL:</b>


- Kim lo¹i cã tÝnh chÊt dÉn nhiƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>HS nêu n/x-KL có tính dẫn nhiệt</b>
<b>GV Bổ xung thông tin nh SGK</b>
<b>GV thuyÕt tr×nh:</b>


Quan sát đồ trang sức bằng bạc, vàng…ta
thấy trên bề mặt có vẻ sáng lấp lánh rất
đẹp.. các KL khác cũng có vẻ sáng tơng tự
<b>HS n/x : KL có ánh kim</b>


GV bæ xung nh SGK


<b>HS rút ra KL chungcủa bài</b>
<b>HS đọc phần “em có biết”</b>


<b>IV.</b>


<b> nh kim: á</b> <b> </b>


KL:


- Kim loại cã tÝnh ¸nh kim



- Một s kim loại có ánh kim đẹp nh:
Au, AG, Cu,...


<i><b>KÕt luËn chung</b></i>: KL cã tÝnh dẻo, dẫn
<i>điện, dẫn nhiệt tốt , cã ¸nh kim</i>


<b>IV. Cđng cè, lun tËp</b>


1. Tỉng kÕt bµi häc vµ bµi tËp vËn dơng.
2. Tỉng kÕt bµi häc: Nh SGK.


3. Bµi tËp vËn dơng: bµi sè 2 ( SGK).
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> - Häc bµi vµ lµm - BTVN: 1,2,3,4,5 tr.48 SGK</b>
- Tìm hiểu những ứng dụng cña KL


- Chuẩn bị dây phanh xe p



---Ngày soạn...


Ngày gi¶ng: ...


<i><b>TiÕt 21</b></i>



<b> TÝnh chÊt vËt lý chung cđa kim lo¹i.</b>


<b> TÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i (t2)</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



<b> 1.KiÕn thøc: HS biÕt: </b>


- TÝnh chÊt hãa häc chung cđa kim lo¹i


- Viết đợc các PTHH minh họa các tính chất của kim loại.
<b> 2. Kỹ năng: </b>


<b> - Rèn cho HS kĩ năng thực hành thí nghiệm, kĩ năng quan sát hiện tợng, mô tả, giải</b>
thích, nhận xét, kết luận.


- Rèn cho HS t duy khái quát: từ các phản ứng của kim loại cụ thể, khái quát để rút
ra tính chất hóa học chung của kim loại.


- Rèn cho HS có tác phong khi làm TN phải cẩn thận, chính xác.
<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ yêu thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu b mụn.
<b>B. Chun b:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


<b> + Dụng cụ : Muối sắt; ống nghiệm, đèn cồn; diêm, cặp gỗ, ống dẫn thớc thợ. </b>


<b> + Hoá chất: Dung dịch HCl đặc; MnO</b>2 rắn; Kim loại Na; Đinh sắt mới. Dung dịch


CuSO4; Dung dÞch AgNO3; Dây Cu (hoặc Cu mảnh)


<b> 2. Học sinh: - Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b> - Dõyng, nhụm, st...</b>



<b>C. Tiến trình dạy học.</b>


<b> I. n định lớp. Sĩ số</b>: <i><b>9A</b></i> ...
<b> </b><i><b>9B</b></i> <i>...</i>


<b> II. KiÓm tra.</b>
<b> III. Bµi míi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HS liệt kê lại các t/c hh của KL mà các</b>
em đã gặp qua t/c của các loại h/c vô cơ
đã học và qua chơng trình hố học 8


<i><b> </b></i>


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại HT các TN </b>
<b>HS nêu h/t- g/t-viết PTPƯ: Sắt cháy trong</b>
o xi với ngọn lửa sáng chói, tạo nhiều hạt
nhỏ màu nâu đen( Fe3O4)


<b>GV giíi thiƯu t/nghiƯm Na t/d víi khÝ</b>
Clo


<b>HS quan s¸t ®a ra ý kiÕn vỊ hiƯn tỵng,</b>
nhËn xÐt


<b>GV: - NhiỊu KL kh¸c ( Trõ Ag, Au, Pt)</b>
p/ víi o xi t¹o o xit


- ë to cao, kim lo¹i p/ với nhiều phi
kim khác tạo muối



<b>HS lờn bảng viết 1số PƯ</b>
<b>HS đọc K/luận SGK</b>


<b>GV gọi 1 HS nhắc lại t/c này, đồng thời</b>
gọi HS viết PTPƯ minh hoạ


<b>HS hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ</b>
p/ sau:


a) Zn + S  ?
b) ? + Cl2  AlCl3


c) ? + ?  CuCl2


d) ? + ?  MgO
e) ? + HCl  FeCl2 + ?


<i><b> </b></i>


<b>GV thơng báo tính chất này đã học từ bài</b>
trớc. Yêu cầu HS viết PTHH


<b>HS lµm thÝ nghiƯm theo híng dÉn SGK</b>
(cho Zn với d/d Cu SO4


<b>HS Làm thêm 2 t/nghiệm: </b>


TN 1: Cho 1 dây Cu vào ống nghiệm
đựng d/d AgNO3



TN 2: Cho 1 dây Cu vào ống nghiệm
đựng AlCl3


 Quan sát h/t, giải thích, viết PTHH
<b>HS đại diện các nhóm báo cáo k/q thớ</b>


<b>I. Phản ứng của kim loại víi phi kim</b>


<i><b> </b></i><b>1. T¸c dơng víi o xi</b>
3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


(r) (k) (r)


- NhiÒu kim loại khác nh: Al, Zn, Cu,...
cũng PƯ víi oxi t¹o thành oxit: Al2O3,


ZnO, CuO,...


<b>2. Tác dụng víi phi kim kh¸c:</b>
2Na + Cl2 <i>to</i> 2NaCl


(r) (k) (r)


- ở nhiệt độ cao, Cu, Fe, Mg, ...phản ứng
với S cho sản phẩm là các muối sunfua
CuS, FeS, MgS,...


<b>3. KÕt luËn:</b>



<i> Hầu hết các KL ( trừ Ag, Au, Pt) p/ với</i>
<i>oxi ở nhiệt độ thờng hoặc nhiệt độ cao,</i>
<i>tạo thành oxit ( thờng là oxit bazơ). ở to</i>
<i>cao, k/loại p/ với nhiều p/kim khác tạo</i>
<i>muối</i>


<b>II. Ph¶n øng cđa kim lo¹i víi d/d axit</b>
<i> Mét sè K/lo¹i p/ víi d/d axit( H2SO4,</i>
<i>HCl, …) t¹o muối và giải phóng hi đ ro</i>
VD:


Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
Mg + H2SO4  Mg SO4 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


(r) (dd) (dd) (k)


<b>III. Ph¶n øng cña kim loại với dung</b>
<b>dịch muối </b>


<b>1. Ph¶n øng cđa Cu víi dung dÞch</b>
<b>AgNO3</b>





Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag


(r) (dd) (dd) (r)
- Cu đẩy đợc Ag ra khỏi muối. Ta nói, Cu
hoạt động hóa học mạnh hơn Ag


<b>2. Phản ứng của kẽm với dung dịch</b>
<b>đồng (II) sunfat</b>


Zn + Cu SO4  Zn SO4 + Cu


(r) (dd) (dd) (r)


- Zn đẩy đợc Cu ra khỏi nmuối, Ta nói Zn
hoạt động hóa học mạnh hơn Cu


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nghiệm . Viết PT và nêu n/x


<b>GV : Vậy chỉ có KL mạnh mới đẩy đợc</b>
KL yếu hơn ra khỏi d/d muối(trừ Na, K,
Ba, Ca..)


<b>HS đọc KL SGK</b>


Ag


<b>3. KÕt luËn chung</b>


<i>Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn</i>
<i>(Trừ Na, Ba, Ca, K ) có thể đẩy đợc kim</i>


<i>loại hoạt động hóa học yếu hơn ra khỏi</i>
<i>dung dịch muối, tạo thành muối mới và</i>
<i>kim loại mới</i>


<b> IV. Cđng cè, lun tËp </b>


- HS nh¾c lại n/d chính của bài
- HS Hoàn thành các PTPƯ sau:


a) Al + AgNO3  ? + ?


b) ? + Cu SO4  Fe SO4 + ?


c) Mg + ?  ? + Ag
d) Al + Cu SO4  ? + ?


<b> </b>


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi vµ lµm BT 2,3,4,5,6,7 (SGK-51)
- Xem tríc bµi míi




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...



<i><b>Tiết23</b></i>



<b>Dóy hot ng hoỏ hc của kim loại</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.
- Hiểu ý nghĩa của dóy HHH ca KL.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút ra KL mạnh ,
yếu và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy HĐHH của một số KL từ các TN và PƯ đã biết.
- Viết đợc các PTPƯ chứng minh cho từng ý nghĩa của dãy HĐHH.


- Bớc đầu vận dụng ý nghĩa của dãy HĐHH để xét PT cụ thể có xảy ra hay khơng.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ môn. Qua bài
học rút ra KT để vận dụng vào thc t bo v kim loi.


<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên: </b>


<b>+ Dơng cơ : Gi¸ èng nghiƯm, èng nghiƯm, cèc thuỷ tinh, kẹp gỗ.</b>



<b>+ Hoỏ cht: Na, inh st, dõy đồng, dây bạc, dd CuSO</b>4, FeSO4, AgNO3, HCl, H2O,


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

2. <b>Học sinh: - Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
- Đinh sắt, dây đồng,


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. </b>

<b>ổ</b>

<b>n định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A : </b></i>...
<i><b>9B</b></i> <i><b>:</b></i>...
<b> II. Kim tra - V.</b>


- Nêu các TCHH chung của KL? Viết PTPƯ minh hoạ?
- BT2, 3, 4 Tr.51 SGK.


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV HDHS làm TN </b>


<b>HS lµm TN theo sù híng dÉn cđa GV</b>
(ThÝ nghiƯm 1 SGK ):


- Cho 1 chiÕc ®inh sắt vào ống nghiệm 1
có chứa 2 ml d/d Cu SO4


- Cho 1 mẩu dây Cu vào èng no 2 cã
chøa 2ml d/d Fe SO4


<b>GV gọi đại diện các nhóm HS nêu h/t </b>


- Viết PTPƯ


- NhËn xÐt  Rót kÕt luËn


<b>GV làm TN cho mẩu dây Cu vào ông</b>
nghiệm đựngd/d AgNO3, Mốu dây Ag vào


ống nghim ng d/d CuSO4


<b>HS Quan sát hiện tợng</b>


<b>GV gi đại diện các nhóm nêu:</b>
- Hiện tợng ở thí nghiệm .
- Viết PTPƯ


- Nªu nhËn xÐt  KÕt luËn


<b>HS làm TN cho đinh Fe và lá Cu vào 2</b>
ng nghim ng d/d HCl


<b>? Nêu hiện tợng, nhận xét vµ kÕt ln?</b>


<b>HS cử đại diện nhóm nêu:</b>
- Hiện tợng ở thí nghiệm .
- Viết PTPƯ


- Nªu nhËn xÐt  Kết luận
<b>GV làm Thí nghiêm :</b>



<b>I. Dóy hot ng hoỏ hc ca kim loi</b>
<b></b>


<b> ợc xây dung nh thÕ nµo? </b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1:</b>


* Hiện tợng: ở ống nghiệm 1 có kim loại
<i>màu đỏ bám ngoài dây sắt , d/d ban</i>
<i>đầucó màu xanh lam bị nhạt dần. ậ ống</i>
<i>nghiệm 2 ko có h/t gì</i>


* Nhận xét: + Sắt đẩy đồng ra khỏi d/d
muối đồng


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


(r) (dd) (dd) (r)
+ Đồng ko đẩy đợc Fe ra khỏi d/d muối
Fe


 Kết luận: Sắt hoạt động hóa học mạnh
hơn đồng


Ta xÕp: Fe, Cu
<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>


* Hiện tợng: <i>ống nghiệm 1 có chất rắn</i>
<i>màu xám bám vào dây đồng, d/d chuyển</i>
<i>màu xanh. ống nghiệm 2 ko có h/t gì</i>
* Nhận xét: + Đồng đẩy đợc bạc ra khỏi


d/d muối bạc


Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag


(r) (dd) (dd) (r)
+ Bạc ko đẩy đợc đồng ra khỏi d/d muối


 KÕt LuËn: §ång h/đ hh mạnh hơn bạc
Ta xÕp: Cu, Ag


<b>3. ThÝ nghiƯm 3:</b>


* HiƯn tỵng: <i>èng nghiƯm 1: Cã nhiỊu bät</i>
<i>khÝ tho¸t ra. ẩng nghiệm 2: không có có</i>
<i>hiện tợng gì.</i>


* Nhn xột: + Sắt đẩy đợc hiđro ra khỏi
dung dịch axit


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(r) (dd) (dd) (k)


+ Đồng ko đẩy đợc hiđro ra khỏi d/d axit


 Kết luận: Xừp sắt đứng trớc H, đồng
đứng sau H : Fe, H, Cu


<b>4. ThÝ nghiÖm 4:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cho 1 mẩu Na vào cốc 1 đựng nớc cất
có thêm vài giọt d/d fenolphtalein


- Cho 1 đinh Fe vào cốc 2 đựng nớc cất
có thêm vài giọt d/d fenolphtalein


<b>GV gọi đại diện các nhóm nêu :</b>
- Hiện tợng ở Tno 2, nhận xét
HS nêu:


- Hiện tợng Tno 4
- Viết PTPƯ


- Nhận xét , kết luËn


<b>GV : ? Căn cử vào các kết luận ở Tno</b>
1,2,3,4 em hãy xắp xếp KL thành dãy
theo chiều giảm dẫn mức độ h/đ hh


( Na, Fe, H, Cu, Ag.)
<b>GV : Giíi thiƯu:</b>


Bằng nhiều Tno khác nhau, ng/ta đã xếp
KL thành dãytheo chiễu giảm dần mức độ
hđ hh:


<b>GV Đa ra ý nghĩa của dÃy h/đ hh của KL</b>
và gi¶i thÝch



<b>HS đọc thơng tin SGK</b>


<i>Cèc 2 Ko cã hiƯn tợng gì</i>


*Nhn xột: Na p/ với nớc nên làm cho
phenolphthalein đổi sang màu đỏ


2Na + 2H2O  2NaOH + H2


(r) (l) (dd) (k)


 Kết luận: Natri hoạt động hóa học
mạnh hơn sắt


Ta xÕp: Na, Fe
<b>5. KÕt luËn:</b>


* Qua các TN ta có thể xếp các kim loại
đó nh sau:


Na, Fe, H, Cu, Ag


*Dãy hoạt động hóa học của một số kim
loại:


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag,
Au


<b>II. Dãy hoạt động hh của KL có ý nghĩa</b>
<b>nh</b>



<b> thÕ nµo? </b>


SGK

<b> IV. Cđng cè, lun tËp : </b>


<b> - HS đọc ghi nhớ, nhắec lại KT bài học.</b>
- GV củng cố khắc sâu KT


- BT: Cho các KL Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au, KL nào t/d đợc với:
a) D/d H2SO4 loãng


b) D/d FeCl2


c) D/d AgNO3


Viết các PTPƯ xảy ra
<b> V. Hớng dẫn về nhà: </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3,4,5 (SGK-54)
- Xem tríc bµi míi



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 24</b></i>




<b>Nhôm</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thøc:


- Biết đợc một số tính chất vật lí của nhơm: nhẹ, dẻo, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
- Nắm đợc tính chất hóa học của nhơm (tính khử): Tác dụng với phikim, axit…
- Biết đợc ứng dụng của nhôm và hợp kim của nhôm trong thực tế, đồng thời nắm
bắt đợc qui trình sản xuất nhụm


2. Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng dự đoán, viết PTHH,...


- Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng nhôm và hợp kim của
nhôm.


3. Thỏi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1. Giáo viên: </b>


+ Dụng cụ : đèn cồn, lọ nhỏ nút lỗ, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.
+ Hoá chất: dd AgNO3, HCl, CuCl2, NaOH, bột Al, Fe.


<b> 2. Häc sinh: </b>


- Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.


- HS su tầm các mẫu vật làm từ nhôm (gói bánh kẹo, dây điện..).


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy häc.</b>


I. <b>ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i> : ...
<i><b>9B</b></i>:...
<b> II. Kiểm tra- ĐVĐ. </b>


- Nªu TCHH cđa KL?


- Viết dÃy HĐHH của KL và cho biết ý nghÜa cña nã?
- BT3 tr.54


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>HS quan sát: Lọ đựng bột nhôm, dây</b>


nhôm, đồng thời liên hệ đ/s hàng ngày và
nêu các t/c vật lớ ca nhụm


<b>GV giới thiệu thêm</b>


<b>HS dự đoán các t/c hh của nhôm ( Có các</b>
t/c hh của KL, vì nhôm là KL)


<b>GV </b>: Vậy bằng c¸c thÝ nghiƯm các em
hÃy KT các dự đoán của m×nh


<b>HS l m thí nghiệm rắc bột nhôm trên</b>à
ngọn lửa đèn cồn (dùng ống hút) – Quan
sát h/t, viết PTPƯ(Nhôm cháy sáng tạo


chất rắn màu trắng


<b>GV giới thiệu đồ dùng bằng nhôm đợc</b>
bảo vệ bởi lớp nhôm o xit


<b>GV nêu: Nhôm t/d đựoc với nhiều phi</b>
kim khác nh Cl2, S


<b>HS lên bảng viết PTPƯ</b>
<b>GV gọi HS nêu kết ln</b>
<b>HS lµm t/no</b>


-Cho 1 dây nhơm vào ơ1 đựng d/d HCl
-Cho 1 dây nhôm vào ô2 đựng d/d CuCl2


-Cho 1 dây nhơm vào ơ3 đựng d/d AgNO3


<b>HS nªu h/t ë ô/no1 và KL, viết PTPƯ</b>
<b>GV Bổ xung thông tin</b>


<b>HS nêu h/t ở ô2,ô3 và nêu KL, viết PTPƯ</b>
<b>HS kết luận về t/c hh của nhôm (trả lời</b>
cho dự đoán ban đầu)


<b>HS làm Tno </b>


- Ô4 Cho dây nhôm vào d/d NaOH
- Ô5 Cho dây sắt vào d/d NaOH


<b>GV gäi HS nªu h/t (S¾t ko p/ víi d/d</b>


NaOH, nh«m cã p/ víi d/d NaOH- DÊu
hiƯu: Cã sđi bät , nhôm tan dần..)


I. Tính chất vật lý:


SGK


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc: </b>


<b> 1. Nhôm có những tính chất hóa học</b>
<b>của kim loại không?</b>


<i>a) Phản ứng của nhôm với phi kim:</i>
<i> * Ph¶n øng cđa Al víi O2:</i>


4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


(r) (k) (r)
(tr¾ng) (ko mµu) (trắng)
* Phản ứng của Al víi phi kim kh¸c
2Al + 3Cl2 <i>to</i> 2AlCl3


(r) (k) (r)
(trắng) (vàng lơc) (tr¾ng)


* KÕt luận: Nhôm p/ với oxi tạo oxit và
<i>p/ với nhiều pk khác nh S, Cl2 .. tạo muối</i>
<i>b) Phản ứng của nhôm với dung dịch axit</i>


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


(r) (dd) (dd) (k)


<i><b>* Chú ý:</b></i> Nhôm ko t/d với H2SO4 đặc


nguội và HNO3 c ngui


<i>c) Phản ứng của nhôm với d/d muối</i>
2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu


(r) (dd) (dd) (r)
Al + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3Ag


(r) (dd) (dd) (r)


<i><b>* Kết luận:</b></i> Nhôm có các tính chất hóa


học của KL


<b>2. Nhôm có t/c hóa học nào khác?</b>
Nhôm có p/ với d/d kiềm




Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>GV liên hệ thực tế: Ko nên sử dụng đồ</b>
dùng bằng nhôm để đựng d/d kiềm



<b>GV chèt lại các t/c hh của nhôm</b>


<b>HS c thụng tin SGK, kể các ứng dụng</b>
của nhôm trong thực tế


<b>GV sử dụng tranh vẽ để thuyết trình về</b>
cách SX nhôm


<b>III . ø ng dông: </b>
SGK


<b>IV. Sản xuất nhôm: </b>


- Nguyên liệu: Quặng bô xit( T/phần chủ
yếu là Al2O3)


- Phơng pháp: Điện phân hh nóng chảy
của nhôm oxit và criolit:


2Al2O3 ®pnc 4Al + 3O2


(r) Criorit <sub>(r) (k)</sub>


<b>IV. Cđng cè - Lun tËp : </b>


1. HS đọc ghi nhớ, nhắc lại n/d chính của bài


2. Bài tập: Có 3 lọ bị mất nhàn, mỗi lọ đựng 1 trong các KL sau: Al, Ag, Fe
Em hãy trình bày p/p hh để phân biệt các KL trên




<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ : </b>


- Häc bµi vµ lµm BT 1,2,3,4,5,6 (SGK-58)
- Xem tríc bµi míi




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 25</b></i>



<b>Sắt</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


- Biết dự đoán TCVL và TCHH của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt và vị trÝ cđa nã
trong d·y H§HH


- Biết dùng TN và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra, dự đoán và kết luận về TCHH
của Fe.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng viết PTPƯ minh hoạ TCHH của Fe: Tác dụng với PK, dd axit, dd


muối của KL kém hoạt động hơn trong dãy HĐHH.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
- Biết sử dụng hợp lý kim loại sắt trong đời sống, bảo vệ kim loại sắt.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: + Bài soạn, SGK, SGV, SBT</b>


+ Dng c : Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn, kẹp gỗ.
+ Hố chất: Dây sắt hình lị xo, khí oxi, bình khí clo thu sẵn.
<b> 2. Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. n định lớp. Sĩ số</b> : <i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


- Nêu các TCHH của Al? Viết các PTPƯ minh ho¹?
- BT2, 6 tr.58


III. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>HS đọc lại t/c vật lí trong SGK</b>



<b>HS liªn hƯ thùc tế và nêu t/c vật lí của Fe</b>
<b>GV bổ sung 1số tính chất vật lý khác</b>


<b>GV: ĐVĐ Sắt có những t/c hh của KL, </b>
các em hÃy nêu các t/c hh của Fe và viết
PTPƯ minh họa


<b>GV mụ t thí nghiệm sắt cháy trong khí </b>
clo( h/t: sắt cháy sáng chói tạo khói màu
<i>nâu đỏ)</i>


<b>GV: ë to cao, sắt p/ với nhiều pk khác nh:</b>
S, Br2tạo thành muối FeS, FeBr3


<b>GV Giới thiệu phản ứng giữa Fe với khí </b>
clo thông qua tranh mô tả


<b>HS quan sát lên viết PTHH</b>
<b>HS rút ra kết luận</b>


<b>HS nêu lại t/c 2 và viÕt PTP¦</b>
<b>GV: Lu ý:</b>


Fe ko t/d với HNO3 đặc nguội và H2SO4


đặc nguội


? Viết PTHH Fe t/d HNO3 v H2SO4 c


nóng



<b>HS lên bảng viết 1số PTHH</b>


<b>HS nêu lại t/c 3 và viết PTPƯ</b>


<b>GV giới thiệu Fe còn t¸c dơng víi 1sè </b>
mi kh¸c


<b>HS rút kết luận t/c hh của sắt</b>
<b>HS đọc kết luận SGK</b>


<b>GV Lu ý vỊ hãa trÞ cđa Fe</b>


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ </b>


- Lµ kim loại màu trắng xám


- Có ánh kim, dẫn ®iƯn, dÉn nhiƯt tèt
- DỴo, cã tÝnh nhiƠm tõ


- Là kim loại nặng, to


nc=1539oC


<b>II. Tính chất hóa häc: </b>
<b> 1.T¸c dơng víi phi kim. </b>
<i> a) T¸c dơng víi oxi:</i>


3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4 (FeO.Fe2O3)



(r) (k) (r) (màu nâu đen)
<i> b) Tác dụng clo</i>




2Fe + 3Cl2 <i>to</i> 2FeCl3


(r) (k) (r)
- ở nhiệt độ cao sắt còn PƯ với nhiều phi
kim khác nh S, Br2, ... tạo thành muối Fé,


FeCl3,...


* KÕt luận: Sắt tác dụng với nhiều phi
<i>kim tạo thành oxit hoặc muối</i>


<b>2. Tác dụng với dung dịch axit</b>


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


(r) (dd) (dd) (k)
- Chú ý: Sắ không tác dụng với HNO3


c ngui; H2SO4 đặc, nguội





<b>3. T¸c dơng víi dung dÞch mi:</b>


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


(r) (dd) (dd) (r)
Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag


(r) (dd) (dd) (r)


- Sắt cũng tác dụng đợc với các dung dịch
muối khác nh: AgNO3, Pb(NO3)2... để giải


phãng kim lo¹i Ag, Pb,...
<b>4. KÕt luËn chung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> IV. LuyÖn tËp, cñng cè </b>


<b> - HS đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức</b>


- Bài tập 1: Viết các PTHH biểu diễn c¸c chun hãa sau:
FeCl2 FeNO3 Fe


Fe


FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ</b><i><b>:</b></i>



- Häc bµi vµ lµm bµi tËp: 1,2,3,4,5 SGK-60
- Xen tríc bµi míi





---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 26</b></i>



<b>Hợp kim sắt: gang - thÐp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS nắm đợc khái niệm về hợp kim, thành phần hai hợp kim quan trọng của sắt:
gang, thép


- HS nắm đợc nguyên tắc và các q trình hóa học xảy khi sản xuất gang, thép
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- HS vận dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa, biết phân biệt
gang, thép về thành phần, tính chất.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
- HS nắm vai trò và tầm quan trọng của gang, thép



<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b> 1. Giáo viên: </b>


- Hình ảnh về một số loại quặng, gang, thép
- Hình ảnh về ứng dơng cđa gang, thÐp
- MÉu vËt: Gang, thÐp


<b> 2. Häc sinh: </b>


- Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b> - Gang, thÐp</b>


<b>C. TiÕn tr×nh tỉ chøc d¹y häc.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số : </b><i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> II. Kim tra - V.</b>


Nêu các t/c hh của sắt? Viết PTHH minh họa?


Chữa bài tËp 4.5 (SGK-60)
<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV giới thiệu hợp kim là gì; hợp kim </b>


của sắt có nhiều ứng dụng là gang và thép
<b>GV cho HS quan sát một số đồ dùng </b>
bằng gang, thép



<b>? Nêu đặc điểm khác nhau giữa gang và </b>
thép


<b>? Kể một số ứng dụng của gang và thép</b>


<b>I. Hợp kim cđa s¾ t </b>


<i>Hợp kim: là chất rắn thu đợc sau khi làm</i>
nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim
loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại v
phi kim.


<i><b>1. Gang là gì? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>HS c SGK căn cứ vào kiến thức SGK </b>
và thực tế trả lời (gang thờng cứng và
<i>giịn hơn sắt. Thép thờng cứng, đàn hồi, ít</i>
<i>bị ăn mũn) </i>


<b>? Gang và thép có thành phần giống và </b>
khác nhau ntn?


<b>HS trao i c i din a ra ý kiến</b>
<b>GV giới thiệu thêm</b>




<b>GV yêu cầu HS hđ nhóm tìm hiểu thông </b>
tin SGK trả lời câu hỏi:



a) Nguyờn liu s/x gang.
b)Ng/tc s/x gang.


c) Quá trình s/x gang trong lò cao (Viết
các PTPƯ chính xảy ra trong quá trình s/x
gang)


<b>GV: Giải thích than cốc là gì</b>


<b>HS tho lun, c đại diện đa ra ý kiến </b>
<b>GV sử dụng sơ đồ lị cao để thuyết trình </b>
và giới thiệu thêm cỏc ni dung:


- CO khử các o xit sắt. Mặt khác,


một số o xit khác có trong quặng
nh MnO2 , SiO2 cũng bị khử tạo


thành Mn, Si


- Sắt n/chảy hòa tan một số lợng nhỏ


cac bon, và một số ng/tố khác tạo
thành gang lỏng


- GV giới thiệu về sự tạo thành xỉ


<b>HS quan sát, tiếp thu</b>



<b>HS các nhóm tiếp tục thảo luận trả lời </b>
câu hỏi:


a) Ng/liệu s/x thép.
b) Ng/tắc s/x thép.


c) Quá trình s/x thép (Viết các PTPƯ xảy
ra trong quá tr×nh s/x thÐp)


<b>GV sử dụng tranh vẽ sơ đồ luyện thép để </b>
thuyết trình


<b>HS viÕt 1mét sè p trong lß luyện thép</b>


- Phân loại: gang trắng và gang xám.
<b>2. Thép là gì?</b>


- Là hợp kim của sắt, cacbon và một
luợng rất ít các ngun tố khác, trong đó
hàm lợng cacbon chiếm dới 2%.


- Thép có nhiều tính chất vật lí và tính
chất hóa học rất q là sắt khơng có đợc,
thí dụ nh: đàn hồi, cứng, ít bị ăn mịn …
- Dùng để chế tạo nhiều chi tiết máy, vật
dụng, dụng cụ lao động … (tàu hỏa, tàu
thủy, ôtô, xe máy, xe đạp …).


<b>II. Sản xuất gang, thép : </b>
<b>1. Sản xuất gang nh thế nào?</b>


a) Nguyên liệu để sản xuất gang
- Qung st: Manhetit (Cha Fe3O4


màu đen), quặng hematit (chøa Fe2O3 )


- Than cốc, k/k giàu o xi và một số chất
phụ gia khác nh ỏ vụi CaCO3


<i> b) Nguyên tắc sản xuất gang:</i>


- Dïng CO khư s¾t o xit ở to cao trong
lò luyện kim( lò cao)


<i>c) Quá trình s/x gang trong lò cao: </i>
Các p/ chính xảy ra trong lò cao:
- PƯ tạo CO:


C + O2 <i>to</i> CO2


C + CO2 <i>to</i> 2CO


- KhÝ CO khử sắt o xit trong quặng
thành sắt:


3CO + Fe2O3 <i>to</i> 2Fe + 3CO2


- Phản ứng tạo sỉ:


CaCO3(r) <i>t</i>0 CaO(r) + CO2(k)



CaO(r) + SiO2(r) <i>t</i>0 CaSiO3(r)


Khí tạo thành trong lị cao đợc thốt ra ở
phía trên gần miệng lò.


<b>2. Sản xuất thép nh thế nào?</b>



<i>a) Nguyên liệu sản xuất thép</i>

:


Là gang, sắt phế liệu và o xi .



<i>b) Nguyên tắc sản xuÊt thÐp: </i>


O xi hóa một số k/loại, phi kim để loại
ra khỏi gang phần lớn các ng/tố cac bon,
si lic, man gan…


<i>c) Quá trình sản xuất thép:</i>


- Khí oxi oxi hóa sắt tạo thành FeO.
2Fe + O2 <i>t</i>0 2FeO


- Sau đó FeO sẽ o xi hóa một số ng/tố
trong gangnh C, Si, S, P …


VD:


Fe + C <i>t</i>0 Fe + CO2


 Sản phẩm thu đợc là thép
<b>IV. Củng cố </b>–<b> luyện tập:</b>



- HS đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học


- BT1: Tính khối lợng gang chứa 95% Fe sản xuất đợc từ 1,2T quặng hematit (85%
Fe2O3) H=80%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>V. Hơng dẫn về nhà:</b>


- Học bài vµ lµm BT: 5,6 tr.63 SGK
HD lµm BT 6:


+ ViÕt PTP¦


+ TÝnh khèi lỵng Fe2O3 cã trong 1,2 tÊn qng hematit


+ Tính khối lợng sắt thu đợc theo PTHH( theo lí thuyết).
+ Tính khối lợng sắt thu đợc thực tế.


+ Tính khối lợng gang thu đợc thực tế
- Đọc trớc bài mới.


- Lµm tríc TN trong SGK




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...



<i><b>Tiết 27</b></i>



<b>Sự ăn mòn kim loại</b>



<b>và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- HS biết khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Biết nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hởng đến sự ăn mịn từ
đó biết cách bảo vệ đồ vật bng kim loi.


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Biết liên hệ với các hiện tợng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố
ảnh hởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Biết thực hiện các TN nghiên cứu về các nguyên tố ảnh hởng đến sự ăn mịn kim
loại từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: - Bài soạn, SGK, SBT</b>
<b> - Một số đồ dùng đã bị gỉ.</b>



- Lµm tríc TN
<b> 2. Häc sinh: </b>


<b> - Häc bµi lµm bµi tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b> - Làm trớc TN</b>


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số : </b><i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


<b> ? ThÕ nµo lµ hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép?</b>
? Nêu nguyên liệu, nguyên tắc sản xuất gang viết PTPƯ?


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV cho HS quan sát một số đồ dùng bằng</b>


KL bị gỉ sau đó y/cầu HS đa ra khái niệm
về sự ăn mòn KL


<b>HS - Quan s¸t </b>
- Đa ra ý kiến


<b>I. Thế nào là sự ăn mòn KL? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>GV - giải thích nguyên nhân của sự ăn </b>
mịn KL sau đó cho HS đọc lại trong SGK


- Bổ sung thông tin
<b>GV - Tại sao kim loại lại bị ăn mòn?</b>
- Yêu cầu HS quan sát TN đã làm ở
nhà và bỏo cỏo


<b>HS báo cáo k/quả thí nghiệm</b>


<i>- ở ống nghiệm 1: Đinh sắt trong k/k </i>
<i>khô ko bị ăn mòn</i>


<i>- ở ống nghiệm 2: Đinh sắt trong nớc </i>
<i>có hòa tan o xi ( k/k) bị ăn mòn chậm.</i>
<i>- ở ống nghiệm 3: Đinh sắt trong d/d </i>
<i>muối ăn bị ăn mòn nhanh.</i>


<i>- ở ống nghiệm 4: Đinh sắt trong nớc cất</i>
<i>ko bị ăn mòn</i>


<b>GV: Từ các h/t trên các em hÃy rút ra </b>
KL?


<b>HS : Đa ra ý kiến, nhóm khác bổ sung</b>
<b>GV: Thuyết trình</b>


<b>HS: Đọc kết luận SGK</b>


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời </b>
câu hỏi:


- Vỡ sao phải bảo vệ KL để các đồ dùng


bằng KL ko b n mũn ?


- Các biện pháp bảo vệ KL mà các em
thấy trong thực tế ?


<b>HS: §a ra c¸c ý kiÕn</b>
<b>GV: KÕt ln bỉ sung</b>
<b>HS: §äc th«ng tin SGK</b>


<b>HS đọc phần “ Em có biết”;</b>


Qui trình bảo vệ một số máy móc.


<b>II. Nhng yu t nào ảnh h ởng đến sự </b>
<b>ăn mòn KL? </b>


<b> 1. ¶nh hëng của các chất trong môi </b>
<b>tr-ờng</b>


S n mũn kim loi không xảy ra hoặc
xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
thành phần của mơi trờng mà nó tiếp xúc.
<b>2. ảnh hởng của nhiệt độ :</b>


- ở to cao sẽ làm cho sự ăn mòn KL xảy
ra nhanh hơn


- VD: Thanh sắt trong bếp than bị ăn
mòn nhanh hơn so với thanh sắt để nơi
khơ ráo, thống mát.



<b>III. Làm thế nào để bảo vệ các đồ vật </b>
<b>bằng kim loại khơng bị ăn mịn? </b>
Các biện pháp bảo vệ KL là:


<i><b> 1. Ngăn ko cho KL tiếp xúc với môi </b></i>
<i><b>tr-ờng.</b></i>


VD:


- Sơn, mạ, nôi dầu mỡ lên trên bề


mỈt KL.


- Để đồ vật ở nơi khơ ráo, thờng


xuyên lau chùi sạch sẽ.


- Ra sch s dựng, dụng cụ


l/động và tra dầu mỡ.


<i> <b>2. ChÕ tạo hợp kim ít bị ăn mòn</b></i><b>:</b>


VD: Cho thêm vào thép một số KL nh
crom, ni ken…


<b> IV. Cđng cè </b>–<b> lun tập:</b>


- HS Nhắc lại các néi dung chÝnh cđa bµi.


<b> - §äc ghi nhí</b>


- GV củng cố khắc sâu kiến thức
<b> V. Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>


<b> - Häc bµi vµ lµm BT: 2,4,5 tr.67 SGK</b>
- Đọc trớc bài mới.


- Ôn tập kiến thức chơng III



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 28</b></i>



<b>Luyện tập chơng 2</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS cđng cè kh¸i niƯm về sự ăn mòn kim loại.


- ễn tập hệ thống lại các kiến thức cơ bản, so sánh đợc tính chất của nhơm với sắt và
so sánh với tính chất chung của kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Biết vận dụng dãy HĐHH của KL để xét và viết chính xác các PTPƯ.
- Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lợng.



<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi và bài tập.</b>


<b> 2. Häc sinh: Häc bµi lµm bµi tËp + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> 1. ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> 2. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


<b> (lång trong bµi)</b>
<b> 3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>HS viết dãy h/động hh của một số KL</b>
Nêu ý nghĩa của dãy HĐHH của KL
<b>HS nhắc lại các t/c hh của KL; viết </b>
PTHH minh ha cho cỏc t/c.


<b>GV đa ra 1số VD khác</b>


<b>HS thảo luận nhóm để:</b>


- So sánh đợc t/c hh của nhơm và



s¾t.


- Viết đợc các PTPƯ minh họa


<b>GV thèng nhÊt ý kiÕn cđa c¸c nhãm </b>
HS, rót ra kÕt ln


HS l¸y VD vỊ tÝnh chÊt kh¸c nhau của
Al và Fe


<b>GV gắn lên bảng s/sánh về t/phần, t/c </b>
và s/x gang và thép T68 dạng trống
<b>HS lên bảng điền thông tin cho phù hợp</b>
Các nhóm khác bổ sung


<b>HS trả lời câu hỏi:</b>


- Thế nào là sự ăn mßn KL?


- Những yếu tố ảnh hởng đến sự ăn
mịn KL?


- T¹i sao phải bảo vệ KL ko bị ăn
mòn?


- Những biện pháp bảo vệ KL ko bị ăn
mòn?


- H·y lÊy VD minh häa.




<b>HS lµm bµi lun tËp 1, một em lên </b>
bảng làm các em khác n/x


Các PTHH:


<b>I. KiÕn thøc cÇn nhí : </b>


<b>1. TÝnh chÊt hãa häc cđa kim lo¹i</b>
<i>* D·y HĐHH của một số kim loại:</i>


K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au
- ý nghÜa cña d·y H§HH cđa KL


* TÝnh chÊt cđa KL:


- Kim lo¹i t/d víi PK: Cl2, O2, S.


- KL t/d víi níc.
- KL t/d víi d/d a xit
- KL t/d víi muối


<b>2. Tính chất hóa học của kim loại nhôm và</b>
<b>sắt có gì giống và khác nhau?</b>


<i> a. Tính chất hóa học giống nhau:</i>
- Nhôm, sắt có những t/c hh cđa KL.


- Nhơm, sắt đều ko t/d với HNO3 đặc nguội



và H2SO4 đặc nguội .


<i> b. Tính chất hóa học khác nhau:</i>


- Nhôm có p/ với kiềm, còn sắt thì ko t/d với
kiềm.


- Trong các hợp chất, nhôm chỉ có hóa trị
III, còn sắt có cả 2 hóa trị II và III


<b>3. Hợp kim của sắt:Thành phần, t/c và s/x</b>
<b>gang, thÐp</b>




(SGK)


<b>4. Sự ăn mòn KL và bảo vệ Kl khỏi bị ăn </b>
<b>mòn</b>


(SGK)


<b>II. Bµi tËp: </b>
<b>1. Bµi tËp 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2


Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



b. 2Al+2NaOH+2H2O 2NaAlO2+3H2


c. 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu


Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu


d. Al + 3AgNO3  Al(NO)3 + 3Ag


Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag


Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag


<b>HS lµm bµi tËp vµo vë</b>
<b>HS lµm bµi tËp </b>


Hịa tan 0,54 gam một K/loại R ( Có
h/trị III trong hợp chất) bằng 50mld/d
HCl 2M. Sau p/ thu đợc 0,672 lít khí( ở
ĐKTC)


a) Xác định K/loại R


b) Tính nồng độ mol của d/d thu đợc
sau p/.


<b>HS lên bảng làm từng bớc bài tập</b>
Tỉ chøc cho HS n/x bµi



<b>GV rót ra kết luận về pp giải bài tập</b>


<b>HS c bi, tóm tắt đề </b>
<b>GV HD phơng pháp giải</b>


<b>HS cử đại diện lên bảng trình bày</b>
Nhúm khỏc b sung


<b>GV kết luận và rút ra phơng pháp giải </b>
dạng bài tập


a. dd HCl.
b. Dd NaOH
c. Dd CuSO4


d. dd AgNO3


<b>2. Bµi tËp 2: </b>
a)


2R + 6HCl  2RCl3 + 3H2


nH2 = 0,672: 22,4 = 0,03 mol


Theo PTP¦


nR =(nH2 . 2 ) : 3 = (0,03 . 2) : 3 = 0,02mol


MR = m : n = 0,54 : 0,02 = 27



VËy R lµ Al


b) nHCl(Đầu bài) = 2 . 0,05 = 0,1 mol


nHCl(p/) = 2nH2 = 2 . 0,03 = 0,06 mol


nHCl d =0,1 – 0,06 = 0,04 mol


nAlCl3 = nAl = 0,02 mol


CM<i>HCl</i>(<i>du</i>)= n : V = 0,04 : 0,05 = 0,8 M


CM<i>AlCl</i>3= 0,02 : 0,05 = 0,4 M


<b>3. Bµi tËp 3 (BT 5 SGK)</b>


2A + Cl2  2ACl


2mol 1mol 2mol
n<i>ACl</i>= <sub>35</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>


4
,
23




<i>A</i> = nA


Theo đề bài ta có nA.A =9,2 gam



 23<sub>35</sub>,4<sub>,</sub><sub>5</sub>




<i>A</i> . A = 9,2


Giải ra ta đợc A= 23  A là Na
<b>IV. Củng cố </b>–<b> luyện tập</b>


- HS nhắc lại kiến thức bài học


- Giáo viên củng cố khắc sâu kiến thức
- HD häc sinh lµm BT 6,7 SGK – 68
<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Tiếp tục ôn tập kiến thức chơngIII
- Làm các BT SGK, SBT


- Chuẩn bị thực hành


..


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 29</b></i>



<b>Thực hành: tính chất hoá học của nhôm và sắt</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> 2. Kỹ năng:</b>


- Tip tc rèn luyện kỹ năng thực hành hoá học, khả năng là thực hành hoá học.
<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ cẩn thận kiên trì trong học tập và thực hành hoá học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


<b>+ Dụng cụ : Đèn cồn, giá, kẹp sắt, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, nam châm.</b>
<b>+ Ho¸ chÊt: Bét Al, Fe, S, dd NaOH.</b>


<b> 2. Học sinh: Học bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số </b><i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> II. Kiểm tra- ĐVĐ</b>


<b> ? Trình bày TCHH của nhôm, sắt</b> ?
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> III. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>



<b>GV hớng dẫn HS làm TN 1 Rắc nhẹ </b>
bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn (Dùng
ống hút khơ)


<b>HS lµm TN, n/x hiện tợng, viết </b>
PTHH, giải thích


<b>HS làm TN theo hớng dẫn SGK</b>
-> Quan sát hiện tợng. Cho biết màu
sắc của sắt; lu huỳnh; hỗn hợp bột sắt
và lu huỳnh ; và của chất tạo thành sau
p/ (có thể dùng nam châm)


- Gii thớch v viết PTHH
<b>GV nêu vấn đề :</b>


Có 2 lọ ko dán nhãn đựng 2 KL
(riêng bit): Al, Fe


?Em hÃy nêu cách nhận biết?
<b>GV gọi HS nêu cách làm</b>
( Nh SGK)
<b>HS tiÕn hµnh TN</b>


<b>GV gọi HS đại diện HS báo cáo </b>
k/quả, giải thích và viết PTHH


<b>I. TiÕn hµnh thÝ nghiƯm</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm 1: </b>



Tác dụng của nhôm với oxi


- Rắc bột nhôm lên ngọn lửa đền cồn
- Nhôm cháy sáng tạo chất rắn màu trắng
4Al + 3O2 <i>to</i> 2Al2O3


<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>


Tác dụng của sắt với lu huỳnh
<i>Hiện tợng: </i>


- Trớc TN bột sắt có màu trắng xám, bị
nam châm hút; Bột lu huỳnh có màu vàng
nhạt


- Khi un hh trờn ngn la đèn cồn:: h/h
cháy nóng đỏ, p/ tỏa nhiều nhiệt.


- Sản phẩm tạo thành khi để nguội là chất
rắn màu đen, ko bị nam châm hút


Fe + S <i>to</i> Fe S
<b>3.ThÝ nghiÖm 3: </b>


Nhận biết mỗi kim loại Al, Fe đợc đựng
<i>trong 2 lọ ko dán nhãn</i>


C¸c bíc:



- LÊy mét Ýt bột mỗi loại vào ống nghiệm
làm mẫu thử.


- Nhá 4 giät dd NaOH vµo tõng mÉu thư.
- Mẫu thử nào tan thì là Al.


<b>II. Viết bản t ờng trình </b>


HS viết bản tờng trình thêo mÉu


<b> IV. Cđng cè- lun tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

STT tên thí


nghiệm tiến hànhcách Hiện tợng Giải thích- PTHH


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- TiÕp tục ôn tập chơng


- Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì I




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 30</b></i>




<b>Ôn tập học kì I</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố, hệ thống hố kiến thức về các loại h/c vơ cơ, kim loại
- Qua đó để hs thấy đợc mqh giữa đơn chất và hợp chất vô cơ.
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- RÌn mét sè kĩ năng nh: xác lập mqh giữa các loại chất, kĩ năng viết PTPƯ.
- Tiếp tục rèn các kỹ năng viết PTHH, giải bài tập hóa học


<b> 3. Thái độ:</b>


- Học sinh có thái độ, ý thức ơn tập củng cố kiến thc
<b>B. Chun b.</b>


1. Giáo viên:


- Bảng phụ, bút dạ


- Hệ thống câu hỏi ôn tập lại kiến thức cña HK I
<b> 2. Häc sinh:</b>


- KiÕn thøc bµi cị
- phiÕu häc tËp


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kin thc cn t</b>



<b>GV yêu cầu HS các nhóm thảo luận </b>
theo nội dung:


<b>I . KiÕn thøc cÇn nhí: </b>


<b>1. Sự chuyển đổi kim loại thành các loại </b>
<b>hợp chất vô cơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Từ kim loại có thể chuyển hoá thành
những loại hợp chất nào? Viết sơ các
chuyển hố đó?


- Viết PTHH minh hoạ cho các chuyển
hoá mà các em đã lập đợc?


<b>HS thảo luận, viết các PTHH</b>
Cử đại diện ghi chép


<b>HS Cử đại diện mỗi nhóm 1em lên </b>
bảng trình bày


<b>HS c¸c nhãm kh¸c bỉ sung, nhËn xÐt</b>


<b>GV thoe dâi HDHS råi rót ra kÕt luËn</b>


<b>HS ghi kết quả vào vở</b>


<b>GV Yờu cu HS cỏc nhúm tho luận </b>
nhóm để viết các sơ đồ chuyển hố các


hợp chất vơ cơ thành kim loại (lấy ví dụ
minh ho v vit PTHH)


<b>HS thảo luận nhóm, viết các PTHH </b>
minh häa


Cử đại diện lên trình bày
<b>GV kết luận, sửa sai cho HS</b>


<b>GV giíi thiƯu bµi tËp 1 bằng bảng phụ</b>
Cho các chất sau: CaCO3, FeSO4


H2SO4, K2CO3, Cu(OH)2, MgO


- Trong các chất trên, chất nào t/d đợc
với


a) D/d HCl
b) D/d KOH
c) D/d BaCl2


Viết các PTPƯ xảy ra
<b>GV hớng dẫn HS viết PTHH</b>
<b>HS làm bài, viết các PTPƯ</b>
Các HS khác nhận xét, bổ xung


<b>GV giới thiệu bài tập 2 bằng bảng phụ</b>
<i>Bài tập 2: Hoà tan hoàn toàn 4,54 gam </i>
hỗn hợp gồm Zn, ZnO bằng 100 ml d/d



<i>VD: Zn + H</i>2SO4  <i> ZnSO</i>4 + H2


Cu + Cl2  <i> CuCl</i>2


<i>b) Kim loại -> bazơ -> muối1 -> muối2</i>
<i>Ví dô:</i>


Na  NaOH  Na2SO4  NaCl


1. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


2. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O


3. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4


<i>c) Kim loại </i> oxit bazơ  baz¬  <i> muèi1</i>


 muèi<i>2</i>


<i>VÝ dô: Ba </i> BaO  Ba(OH)2 


BaCO3


1. 2Ba + O 2  2BaO


2. BaO + H2O  Ba(OH)2


3. Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O


<i>d) Kim loại </i> <i> oxit bazơ</i> <i>muối(1) </i> <i> baz¬</i>



 mi(2) <i>mi(3)</i>


<i>VÝ dơ: Cu </i> CuO  CuSO4  Cu(OH)2


 CuCl2


1. 2Cu + O 2  2CuO


2. CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O


3. CuSO4+ 2KOH  Cu(OH)2 + K2SO4


4. Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


<b>2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ </b>
<b>thành kim loại: </b>


<i>a) mi</i> <i>kim lo¹i</i>
<i>VÝ dơ: CuCl</i>2  Cu


CuCl2 + Fe -> Cu + FeCl2


<i>b) Muèi </i> <i> baz¬ </i> <i> oxit baz¬ </i> <i> kim lo¹i</i>
<i>VÝ dơ: Fe</i>2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2O3


 Fe


1. Fe2(SO4)3+ 6KOH 2Fe(OH)3+ 3K2SO4



2. Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O


3. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2


c) Baz¬  <i> mi </i> <i> kim lo¹i</i>
VÝ dơ: Cu(OH)2 CuSO4  Cu


1. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O


2. 3CuSO4 + 2Al  Cu + Al(SO4)3


<b>II. Bµi tËp : </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


a) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2


K2CO3 + 2HCl  2KCl + H2O + CO2


Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O


b) CuSO4+ 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4


H2SO4+ 2KOH K2SO4 + 2H2O


c) FeSO4 + BaCl2  FeCl2 + BaSO4


H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4



K2CO3 + BaCl2  2KCl + BaCO3


<b>Bài tập 2:</b>
<i>Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HCl 1,5M. Sau p/ kết thúc thu đợc 448
cm3<sub> khí (ở KTC)</sub>


a) Viết các PTPƯ xảy ra


b) Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn
hợp ban đầu


c) Tớnh nng mol của các chất có
trong d/d sau khi p/ kết thúc (giả
thiết Vdd sau p/ thay đổi ko đáng kể


so víi thĨ tÝch cđa dd axit


Gọi một HS lên viết PTPƯ và đổi số
liệu, các HS làm bài tập vào vở


<b>GV gợi ý để HS so sánh sản phẩm của </b>
p/ 1 và 2. Từ đó biết sử dụng số mol H2


để tính ra số mol Zn gi HS lm tip
phn b


<b>HS xung phong lên bảng làm</b>
<b>GV nhận xét rút ra PP giải</b>



ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O (2)


b) nHCl = CM . V = 1,5 . o,1 = 0,15 mol


đổi 448 cm3<sub> = 0,448 lit</sub>


nH2 = V : 22,4 = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol


<i>Theo p/ 1: n</i>Zn = nZnCl2 = nH2 = 0,02 mol


-> mZn = 0,02 . 65 = 1,3 gam


-> mMgO = mhỗn hợp mZn


= 4,54 – 1,3 = 3,24 gam


c) Dung dÞch sau p/ cã ZnCl2 vµ cã thĨ cã


HCl d


Theo p/ 1:


nHCl p/ = 2nH2 = 2 . 0,02 = 0,04mol


nZnCl2 = 0,02 mol


Theo p/ 2


nZnO = 3,24 : 81 = 0,04 mol



nHCl p/ = 2nZnCl2 = 2 . 0,04 = 0,08 mol


nZnCl2 = nZnO = 0,04 mol


Tæng nHCl p/ = 0,04 + 0,08 = 1,12 mol


-> nHCl d = 0,15 – 0,12 = 0,03 mol


Tæng nZnCl2 = 0,02 + 0,04 = 0,06 mol


CM HCl d = 0,03 : 0,1 = 0,3 M


CM ZnCl2 = 0,06 : 0,1 = 0,6M


<b> IV. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


<b> - GV củng cố khắc sâu kiến thức</b>
- HS lµm BT1,2, 3 (SGK- 72)
<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- HS ôn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì
- Bài tập: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 SGK-72
HD BT 10 :


+ ViÕt PTHH


+ T×m sè mol cña Fe, cña Cu
+ T×m chÊt d



+ Tính toán theo chất PƯ hết




---Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 31</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>A. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc:


- Häc Sinh cđng cè, hƯ thèng hãa toµn bé kiÕn thøc vỊ ch¬ngI, II trong häc kú
- Làm bài kiểm tra lấy điểm 1 tiết


<b> 2. Kỹ năng:</b>


- HS có kỹ năng củng cố hệ thống hóa kiến thức, khả năng trình bày, vận dụng kiến
thức.


3. Thỏi độ:


- Qua đó giúp học sinh có tính cẩn thận chăm chỉ, sự luyện tập thờng xuyên trong
học tập


- Có thái độ trung thực, khách quan trong học tập kiểm tra, thi cử.
<b>B. Chuẩn bị.</b>


1. Giáo viên:
- Đề bài, đáp án


- SGK, SGV, SBT
2. Học sinh:


- Kiến thức bài cũ


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


I. <b>ổn định tổ chức: Sĩ số: </b><i><b>9A</b></i>……….
<i><b>9B</b></i>……….
II. Kim tra - V.


III. Bài kiểm tra.


<b>Đề bài</b>



<i><b> Phần 1</b></i><b> </b>

<b>Trắc nghiệm khách quan </b>

<i><b>(4 điểm)</b></i>
<i><b> Chọn phơng án mà em cho là đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1. Có bốn chất đựng riêng biệt trong bốn ống nghim nh sau: CuO, Fe</b>2O3, Cu,


Fe. Thêm vào mỗi ống nghiệm 2ml dung dịch HCl rồi lắc nhẹ. Các chất phản ứng với
dung dịch HCl là:


A. CuO, Cu, Fe. C. Cu, Fe2O3, CuO.


B. Fe2O3, Cu, Fe. D. Fe, Fe2O3, CuO.


<b>Câu 2. Có các chất đựng riêng biệt trong các ống nghiệm sau: CuSO</b>4, CuO, SO2. Lần


lợt cho dung dịch KOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch KOH tác dụng với:


A. CuSO4, CuO. C. CuO, SO2.


B. CuSO4, SO2. D. CuO, Fe2O3, Cu.


<b>Câu 3. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau õy: Al, Fe, CuO, CO</b>2,


FeSO4, H2SO4. Lần lợt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch


NaOH phản ứng với:


A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4 . C. Al, Fe, CuO, FeSO4.


B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4. D. Al, Fe, CO2, H2SO4.


<b>Câu 4. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối và níc:</b>


A. Magie vµ axit sunfuric. C. Magie nitrat vµ natri hiđroxit.
B. Magie oxit và axit sunfuric. D. Magie clorua và natri hiđroxit.
<b>Câu 5. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành chất khí: </b>


A. Bari oxit vµ axit sunfuric. C. Bari cacbonat vµ axit sunfuric.
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric. D. Bari clorua và axit sunfuric.
<b>Câu 6. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?</b>


A. Natri hiđroxit và axit sunfuric. C. Natri hiđroxit và axit sunfuric.
B. Natri sunfat và dung dịchbari clorua. D. Natri hi®roxit và Magie clorua.
<b>Câu 7. Kim loại X có nhng tính chÊt sau:</b>


- Ph¶n øng víi oxi khi nung nãng



- Ph¶n øng víi d/d AgNO3 gi¶i phãng Ag


- Ph¶n øng víi d/d H2SO4loÃng giải phóng khí H2 Và muối của kim loại hóa trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Kim loại X là:


A. Cu B. Na C. Al D. Fe


<b>Câu 8. Dãy các kim loại đợc xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hóa học là:</b>
A. Pb, Fe, Ag, Cu. C. Ag, Cu, Pb, Fe.


B. Fe,Pb, Ag, Cu. D. Ag, Cu, Fe, Pb.


<i><b> PhÇn 2</b></i><b> </b>

<b>Tù ln </b>

<i><b>(6 ®iĨm)</b></i>


<b>Câu 9. Có bốn dung dịch đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt là: NaOH, HCl, </b>
NaNO3, NaCl. Hãy nêu phơng pháp hóa học để nhận biết bốn dung dịch này. Viết


PTHH cđa ph¶n øng nÕu cã.


<b>Câu 10. Viết các phơng trình hóa học thực hiện dãy biến đổi theo sơ đồ sau: </b>
Fe2O3 ()1 Fe ()2 FeCl3 ()3 Fe(OH)3 ()4 Fe2(SO4)3 ()5 FeCl3


<b>Câu11. Lấy 5gam hỗn hợp 2muối là: CaCO</b>3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ vi dung


dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của
mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Đáp án Biểu điểm</b>



<b> PhÇn 1 </b>

<b>Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1</b> <b>D</b> 0,5 đ


<b>Câu 2</b> <b>B</b> 0,5 đ


<b>Câu 3</b> <b>A</b> 0,5 đ


<b>Câu 4</b> <b>B</b> 0,5 đ


<b>Câu 5</b> <b>C</b> 0,5 đ


<b>Câu 6</b> <b>B</b> 0,5 đ


<b>Câu 7</b> <b>D</b> 0,5 đ


<b>Câu 8</b> <b>C</b> 0,5 đ


<i><b> Phần 2 </b></i>

<b>Tù luËn</b>



<b>C©u 9 </b>


- Trích mẫu thử của từng chất Rồi đánh số thứ tự 0,25 đ
- Lấy mỗi ống nghiệm 1giọt d/d nhỏ vào giấy quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là d/d HCl. 0,25 đ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là d/d NaOH. 0,25 đ
+ Cịn lại quỳ tím khơng đổi màu thì đó là d/d NaNO3, NaCl.


- Nhỏ vào 2 mẫu còn lại mỗi ống nghiệm 2-3 giät d/d AgNO3



+ Nếu thấy có kết tủa trắng thì đó là d/d NaCl. 0,25 đ
+ Còn lại là d/d NaNO3. 0,25 đ


- PTHH: AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3 0,25 đ


( Trắng)
<b>Câu 10. C¸c PTHH : </b>


1. Fe2O3 + 3CO <i>to</i> 2Fe + 3CO2 0,5 ®


2. 2Fe + 3Cl2 <i>to</i> 2FeCl3 0,5 ®


3. FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5 ®


4. Fe(OH)3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O 0,5 ®


5. Fe2(SO4)3 + BaCl2  FeCl3 + BaSO4 0,5 đ


<b>Câu 11. n</b><i>CO</i><sub>2</sub>= <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
448
,
0


= 0,02 mol 0,5 ®
PTHH: ChØ cã CaCO3 ph¶n øng


CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 ®


1mol 2mol 1mol 1mol
Theo PTHH ta cã:



n<i>CaCO</i><sub>3</sub> = n<i>CO</i><sub>2</sub> = 0,02 mol 0,25 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

% CaCO3 =


5
2


. 100 = 40 % 0,25 ®
% CaSO4 = 100 – 40 = 60 % 0,25 ®



10 §iĨm
<b> IV. Cđng cè </b>–<b> lun tËp.</b>


- HS nép bµi KiĨm tra.


- GV nhận xét đánh giá giờ KT, thái độ làm bài của HS
<b> V. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Tiếp tục ôn tập nội dung chơng 1,2
- ChuÈn bÞ häc kú II, xem tríc bµi míi.




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...



<i><b>Chơng 3</b></i>



<b>Phi kim. sơ lợc về bảng tuần hoàn </b>


<b>các nguyên tố hoá học</b>



<i><b>Tiết: 32</b></i>



<b>tính chất chung của phi kim</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<b> 1.KiÕn thøc: </b>


<b> - HS biết một số tính chất vật lý, tính chất hóa học của PK.</b>
- Biết đợc các PK có mức độ hoạt động hố học khác nhau.
<b> 2. Kỹ năng:</b>


- HS biết sử dụng những kiến thức đã biết để rút ra các TCVL và TCHH của PK.
- Viết đợc PT thể hiện TCHH của PK.


<b> 3. Thái độ:</b>


- GD thái độ u thích mơn học và có ý thức tìm tịi nghiên cứu bộ mơn.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


<b> + Dng cụ : dụng cụ điều chế hiđro, lọ thuỷ tính nút nhám đựng khí clo.</b>
+ Hố chất: Zn, dd HCl, Cl2, quỳ tím.


<b> 2. Häc sinh: </b>



+ Học bài làm bài tập, Đọc trớc bµi míi.
+ KiÕn thøc líp 8 về oxi


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số</b> : <i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i>...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>GV yêu cầu HS đọc kĩ SGK và tóm tắt </b>
vào vở.


<b>I. Phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo </b>
-

điều kiện thờng, phi kim tồn tại ở cả
3 trạng thái


+ Trạng thái rắn: C, S, P
+ Trạng thái lỏng: Br2


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HS tóm tắt, đa ra ý kiÕn</b>
<b>GV kÕt ln, bỉ sung thªm</b>


<b>HS thảo luận nhóm với nội dung :</b>
Viết tất cả các PTPƯ mà em biết trong


đó có chất tham gia p/ là pki kim, vit
vo bng nhúm


<b>HS lên bảng trình bày</b>


<b>GV hng dẫn HS sắp xếp, phân loại các </b>
PTPƯ đó theo cỏc t/c ca phi kim


<b>GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất </b>
này từ lớp 8, quan sát tranh H3.1
<b>HS trình bày, lên viết PTHH</b>


<b>GV: Giới thiệu thí nghiệm Clo t/d víi </b>
hi®ro


+ Điều chế khí H2 sau đó đốt H2 và đa


H2 đang cháy vào lọ đựng khí clo


+ Sau p/, cho một ít nớc vào lọ, lắc nhẹ,
rồi dùng q tím để thử


+ Hiện tợng: Bình khí clo ban đầu có
màu vàng lục; Sau khi đốt H2 trong bình


khí clo thì màu vàng lục của khí biến mất
(bình khí trở về ko màu) ; giấy q tím
hố đỏ


<b>GV nªu nhËn xÐt KÕt ln chung. </b>


<b>GV thông báo: Ngoài ra nhiều phi kim </b>
khác nh C, S, Br2 ..t/d với H2 cũng tạo


hợp chất khí


<b>HS rót ra nhËn xÐt</b>


<b>GV gọi HS mơ tả lại hiện tợng của p/ đốt</b>
lu huỳnh trong o xi và trạng thái, màu
sắc của các chất trong p/.


<b>HS trao đổi đa ra ý kiến, lên viết PTHH</b>
<b>GV Kết luận thông báo bổ sung.</b>


<b>GV giíi thiƯu: </b>


+ Phi kim hoạt động mạnh ví dụ: F2, O2,


Cl2….


+ Phi kim hoạt động yếu hơn: S, P, C, Si..


- Phần lớn các ng/tố PK khơng dẫn điện,
dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp
- Một số PK độc nh: Cl2, Br2, I2….


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa phi kim : </b>
<b>1. Tác dụng với kim loại:</b>


* Nhiều phi kim t/d víi kim lo¹i t¹o mi:


2Na + Cl2 <i>to</i> 2NaCl


(r) (k) (r)
Fe + S <i>to</i> FeS
(r) (r) (r)


* O xi t/d víi kim lo¹i tạo thành o xit:
2Cu + O2 <i>to</i> 2CuO
(r) (k) (r)
3Fe + 2O2 <i>to</i> Fe3O4


(r) (k) (r)


<i>KL: Phi kim t¸c dơng víi kim loại tạo </i>
<i>thành muối hoặc oxit</i>


<b>2. Tác dụng với hi®ro</b>


* o

xi t/d víi hi ® ro:
2H2 + O2 <i>to</i> 2H2O


(k) (k) (h)
* Clo t/d víi hi®ro:


KhÝ clo p/ mạnh với H2 tạo khí hiđro


clorua ko mu, khí này tan trong nớc tạo
axit clohiđric (làm cho q tím hố đỏ)
2H2 + Cl2 <i>to</i> 2HCl



(k) (k) (k)
(k<i>o</i> <sub>mµu) (vµng lơc) (ko mµu)</sub>


- Ngoµi ra, nhiỊu phi kim kh¸c nh: C, S,
Br2... t¸c dơng víi H2 cũng tạo thành hợp


chất khí.


<i>KL: Phi kim p/ với hiđro tạo hợp chất khí</i>
<b>3. Tác dụng với o xi</b>


S + O2 <i>to</i> SO2


(r) (k) (k)
(vµng) (ko mµu) (ko mµu)
4P + 5O2 <i>to</i> 2P2O5


(r) (k) (r)
(đỏ) (trắng)


<i>KL: NhiỊu phi kim t¸c dụng với oxi tạo </i>
<i>thành oxit axit</i>


<b>4. Mc hot động hoá học của phi </b>
<b>kim</b>


Mức độ hoạt động hoá học của phi kim
đợc xét căn cứ vào khả năng và mức độ
p/ của phi kim đó với KL hoặc với H2



<b> IV. Cđng cè - Lun tËp: </b>


- Học sinh đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học.
<i>- Bài tập: Viết các PTPƯ biểu diễn dãy chuyển hoá sau:</i>


H2S  SO2  SO3  H2SO4  K2SO4  Ba SO4


S


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV gäi HS chữa bài trên bảng- Các HS khác n/x
<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi vµ lµm BT 1,2,3,4,5 (SGK tr76)
- GV HD bµi 5.


- Xem tríc bµi míi.




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày gi¶ng: ...


<i><b>TiÕt 33</b></i>


<b> Clo (T1)</b>


Kí liệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tư: Cl<b>2</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


<b> - HS biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ cña clo</b>


- HS nắm đợc clo một phi kim hoạt động hóa học mạnh: Tác dụng đợc với hầu hết
các kim loại, H2 và một số hợp chất.


<b> 2. Kỹ năng: </b>


<b> - HS vn dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa các tính chất</b>
trên


<b> 3. Thái độ: </b>


<b> - </b>HS hiểu đợc vai trò của của clo trong sản xuất công nghiệp cũng nh trong cuộc
sống, nhng đồng thời cũng hiểu đợc clo và các hợp chất của nó cũng có tác hại đến
mơi trờng. Từ đó có ý thức bảo vệ mơi trng.


<b>B. Chuẩn bị: </b>
<b> 1. Giáo viên: </b>


- Bài soạn, SGK, SGV, SBT


- Sư dơng tranh vÏ thÝ nghiƯm m« pháng ( ph©n tư Cl2, Cl2 + H2…)


- Sử dụng một số hình ảnh về ứng dụng của clo.
- Tranh vẽ mô tả TN cđa clo.


<b> 2. Häc sinh: Häc bµi lµm bài tập + Đọc trớc bài mới.</b>


<b>C. Tiến trình tổ chøc d¹y häc.</b>


<b> I. ổn định lớp. Sĩ số</b> : <i><b>9A</b></i>...
<i><b>9B</b></i> ...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ: </b>


<b> ? Nªu TCHH cđa PK: </b>
<b> ? Chữa BT4tr.76SGK.</b>
<b> III. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV: -cho HS nghiên cứu SGK nêu t/c vật</b>


lÝ cña clo;


- HS tÝnh tØ khèi cđa clo víi kk


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ: </b>


- Clo lµ chÊt khÝ mµu vµng lục, mùi hắc
- Clo nặng gấp 2,5 lần không khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>GV đặt vấn đề: Liệu clo có các t/c hh</b>
của phi kim ko ? ( Cho HS xem lại các
<i>t/c hh ca phi kim gúc bng phi)</i>


<b>GV thông báo: clo có những t/c hoá học</b>
của phi kim


<b>GV giới thiệu thí nghiệm của sắt, đồng</b>


với clo v hiro vi clo.


<b>GV yêu cầu HS viÕt PTP¦ cho các t/c</b>
trên của clo. Có ghi kèm trạng thái, màu
sắc.


=> Một HS nhắc lại kÕt luËn


<b>GV: Lu ý: Clo ko p/ trùc tiÕp víi o xi</b>


<b>GV: Đặt vấn đề: Ngoài các t/c hh của PK,</b>
clo cịn có những t/c hh nào khác?


<b>GV Treo tranh mô tả thí nghiệm :</b>


+ iu ch khớ clo và dẫn khí clo vào cốc
đựng nớc. Nhúng 1 mẩu giấy q tím vào
d/d thu đợc


+ Hiện tợng: Giấy q tím ngả đỏ, sau đó
mất màu ngay


<b>HS nghe giảng và ghi bài</b>


<b>GV nêu câu hỏi: Vậy khi dẫn khí clo vào</b>
nớc xảy ra h/t vật lí hay h/t hh?


<b>HS th¶o luËn nhãm</b>


<i> (X¶y ra cả hiện tợng vËt lÝ vµ h/t ho¸</i>


<i>häc: + KhÝ clo tan vào nớc( h/t vật lí)</i>
<i>+ Clo p/ với nớc tạo chất mới là HCl và</i>
<i>HClO (h/t hh)</i>


<b>GV giới thiệu thêm</b>
<b>GV: mô tả thí nghiệm</b>


+ Dn khớ clo vo cc đựng d/d NaOH
+ Nhỏ 1-2 giọt d/d vừa to thnh vo mu
giy quỡ tớm


+ Hiện tợng: D/d tạo thành ko màu, giấy
quì tím mất màu


<b>GV hng dn HS viết PTPƯ, đọc tên sản</b>
phẩm


<b>GV gi¶i thÝch: D/d níc gia ven có tính tảy</b>
màu vì NaClO là chất o xi hoá mạnh(tơng
tự nh HClO)


<b>GV gọi 1 HS nêu lại các t/c cđa clo</b>


<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc: </b>


<b>1. Clo cã nh÷ng tÝnh chÊt hãa häc cđa </b>
<b>phi kim không?</b>


<i>a) Tác dụng với kim loại:</i>
2Fe + 3Cl2 <i>to</i> 2FeCl3



(r) (k) (r)
(vàng luc) (nâu đỏ)
Cu + Cl2 <i>to</i> CuCl2


(r) (k) (r)
(đỏ) (vàng lục) (trắng)
<i>b) Tác dụng với hiđro</i>


H2 + Cl2 <i>to</i> 2HCl
(k) (k) (k)


KhÝ hi®ro clorua tan nhiỊu trong níc tao
d/d a xit


<i><b>Kết luận</b>: Clo có những tính chất hóa học</i>
<i>của phi kim nh: Tác dụng với hầu hết các </i>
<i>kim loại, tác dụng với hiđro…Clo là một </i>
<i>phi kim hoạt động hóa học mạnh.</i>


<b>2. Clo còn có những tính chất hóa học </b>
<b>nào khác?</b>


<i>a) Tác dụng với nớc</i>


- Khi hoà clo vào nớc, một phần clo t/d
với nớc ( p/ xảy ra theo 2 chiÒu)





Cl2 + H2O  HCl + HClO


(k) (l) (dd) (dd)


- Níc clo lµ dung dịch hỗn hợp các chất:
Cl2, HCl, HClO màu vàng lơc mïi h¾c cã


tính tẩy màu do axit hipoclorơ (HClO) có
tính o xi hố mạnh. Vì vậy ban đầu q
tím chuyển sang đỏ, sau đó lập tc mt
mu.


c) Tác dụng với dung dịch NaOH


Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O


(k) (dd) (dd) (dd) (l)
(Vµng lơc) (k<i>o</i> <sub>mµu)</sub>


(Natri hipoclorit)
- Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO
đợc gọi là nớc gia-ven. Dung dịch này có
tính tẩy màu.


<b> IV. Củng cố - Luyện tập:</b>
- HS nhắc lại kiÕn thøc bµi häc .


- Bài tập 1: Viết các PTPƯHH và ghi đầy đủ điều kiện khi cho clo t/d với:
a) Nhơm



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

d) Níc


e) D/d NaOH


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi vµ lµm BT 3,4,5,6,11 (SGK tr 80)
- GVHD lµm bµi 11


- Xem tríc phÇn III,IV



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>TiÕt: 34</b></i>


<b>clo </b>

<i><b>(T2)</b></i>



<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> 1.KiÕn thøc:</b>


- HS biÕt c¸c øng dơng cđa clo


- Biết đợc phơng pháp điều chế clo trtong PTN và trong CN, Cách thu và lc
khớ clo.


<b> 2. Kỹ năng: </b>


- HS vận dụng các kiến thức viết đợc phơng trình phản ứng minh họa các tính chất


trên


- Thao tác lắp đặt bộ dụng cụ điều chế khí clo.
<b> 3. Thái độ: </b>


- HS hiểu đợc vai trị của của clo trong sản xuất cơng nghiệp cũng nh trong cuộc
sống, nhng đồng thời cũng hiểu đợc clo và các hợp chất của nó cũng có tác hại đến
mơi trờng. Từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng.


- Sư dơng cÈn thËn khÝ clo, tr¸nh tiÕp xóc trùc tiÕp.
<b>B. Chn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


+ Dụng cụ : Giá ống nghiệm, bình thủy tinh, .
+ Hoá chất: MnO2, HCl, H2O, NaOH, …


+ Tranh øng dơng cđa clo
<b> 2. Häc sinh: </b>


Häc bài làm bài tập + Đọc trớc bài mới.
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học.</b>


<b> I. n nh lp. Sĩ Số : </b><i><b>9A</b></i> ...
<i><b>9B </b></i>...
<b> II. Kiểm tra - ĐVĐ.</b>


<b> ? Cho biÕt tÝnh chÊt hãa häc chung cđa phi kim? TÝnh chÊt hãa häc riªng cđa clo ?</b>
? Lµm bµi tËp : 4,5,6 SGK



<b> III. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV Treo tranh yờu cu nhỡn hỡnh v 3.4 </b>


nêu những ứng dụng cđa clo


<b>?Vì sao clo đợc dùng để tẩy trắng vải sợi?</b>
Khử trùng nớc sinh hoạt..?


<b>HS ®a ra ý kiÕn</b>


<b>GV giíi thiệu nguyên liệu đ/c clo trong </b>
PTN


<b>GV giới thiệu thí nghiệm điều chế clo</b>
<b>HS n/x về cách thu khí clo, vai trß cđa </b>


<b>III. ø ng dơng cđa clo : </b>


- Dùng để khử trùng nớc sinh hoạt.
- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.


- §iỊu chÕ níc gia-ven, clo rua vôi.
- Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất
màu, cao su.


<b>IV. §iỊu chÕ khÝ clo: </b>


<b>1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm </b>


<i>a) Nguyên liệu:</i>


- MnO2 (hoặc KMnO4, KClO3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

bình đựng H2SO4 đặc; Vai trị của bình


đựng NaOH c.


<b>? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nớc </b>
ko? Vì sao?


<b>HS đa ra ý kiến</b>


<b>GV giới thiệu bổ sung thêm</b>
<b>GV giới thiệu p/p điều chế</b>


<b>GV s dng bỡnh in phõn dd NaCl </b>
gii thiu


<b>GV yêu cầu HS dự đoán sản phẩm? </b>
<b>HS Đa ra ý kiÕn viÕt PTP¦</b>


<b>GV giới thiệu về vai trị của màng ngăn </b>
xốp, sau đó liên hệ thực tế s/x ở Việt Nam
(Nhà máy hố chất Việt Trì, nhà máy giấy
bãi bng)


<i>b) Cách điều chế</i>
MnO2 + 4HCl



<i>o</i>


<i>t</i> <sub> MnCl</sub>


2 + Cl2 + H2O


(Đen) (Vàng lục)
c) Thu khí: Thu bằng cách đẩy kk (Đặt
ngửa bình thu, vì khí clo nặng hơn kk)
<b>2. Điều chế clo trong công nghiệp: </b>
a) Nguyên liệu: Dung dịch muối ăn(NaCl)
b)Nguyên tắc: Điện phân dd muối ăn bÃo
hoà (có màng ngăn xốp)


2NaCl + 2H2O Điện phân có màng ngăn


2NaOH + Cl2 + H2


<b> IV. Cđng cè - Lun tËp: </b>


- HSđọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học


- HS Bài tập 1: Hãy hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:
HCl


Cl2


NaCl
<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



<b> - Häc bµi vµ lµm bµi tËp 7,8,9 SGK</b>
- Tìm hiểu thêm về øng dơng cđa clo.


- Xem trớc bài mới, chuẩn bị than chì, than củi.




<i><b> </b></i>

<i>Ký duyệt ngày...tháng...năm... </i>


Ngày soạn...
Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 35</b></i>


<b>Các bon</b>


Ký hiệu hóa học: C
Nguyên tử khối: 12
<b>A. Mơc tiªu: </b>


1. Kiến thức: HS biết đợc:


- Đơn chất cacbon có 3 dạng thù hình chính, dạng hoạt động nhất là cacbon vơ định
hình. Sơ lợc t/c vật lí của 3 dạng thù hình


- Tính chất hố học của cacbon: Cacbon có một số t/c hố học của phi kim. Tính
chất hố học đặc biệt của cacbon là tính khử ở nhiệt độ cao


- Mét sè øng dơng t¬ng øng víi t/c vËt lÝ và t/c hoá học của cacbon
2. Kỹ năng:


- Biết suy luận từ t/c của phi kim nói chung, dự đốn t/c hố học của cacbon


- Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp phụ của than gỗ, t/c đặc biệt của
cacbon là tính khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Qua bµi häc gióp häc sinh cã ý thøc häc tËp, tÝnh cÇn cï, cÈn thËn, tiÕt kiƯm.
<b>B. Chn bÞ: </b>


<b> 1. Giáo viên: </b>


- Mẫu vật: Than chì (Ví dụ: ruột bút chì…)
- Các bon vơ định hình (than gỗ, than hoa)


- Hoá chất: Than hoạt tính, mực viết, nớc, CuO, d/d Ca(OH)2


- Hóa chất: Giá sắt, 2 ống nghiệm, ống dẫn khí có nút cao su, ống thủy tinh to sắp
xếp nh hình 3.7(82), đèn cồn, cốc thuỷ tinh, phễu, muôi sắt, giấy lọc, bông


<b> 2. Häc sinh:</b>


Than củi, nớc vơi, than đá.
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy hoc:</b>


<i><b> </b></i><b>I. ổn định lớp: Sĩ số: </b><i><b>9A</b></i>………


<b> </b><i><b>9B</b></i>………


<b> II. KiĨm tra - §V§</b>


1. Nêu cách điều chế clo trong phßng thÝ nghiƯm. ViÕt PTHH


2. Gọi HS chữa bài tập 10 SGK trang 81 – Gäi HS kh¸c nhËn xÐt, sưa sai


<b> III. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>


<b>GV giíi thiệu về nghuyên tố cacbon, giới </b>
thiệu về dạng thù hình


<b>GV giới thiệu các dạng thù hình của </b>
cacbon


<b>GV yêu cầu HS điền các t/c vật lí của mỗi</b>
dạng thù h×nh cđa cacbon


<b>HS bổ sung đầy đủ vào bảng</b>


<b>GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm: Cho </b>
mực chảy qua lớp bột than gỗ, phía dới
có đặt 1 chiếc cốc t/t


HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm


<b>GV gọi đại diện 1 vài nhóm nêu hiện tợng</b>
<i>( Ban đầu, mực có màu đen hoặc xanh..</i>
<i>D/d thu đợc trong cốc thuỷ tinh ko màu)</i>
<b>GV: Qua hiện tợng trên , em có n/x gì</b>
về t/c của bột than gỗ.


<b>HS đọc SGK</b>


<b>GV giới thiệu về than hoạt tính và các </b>


ứng dụng của than hoạt tính : Dùng làm
trắng đờng, chế tạo mặt nạ phịng độc…
<b>GV: Thơng báo: cacbon có t/c hố học </b>
của phi kim nh t/d với KL, hiđro. Tuy
<i>nhiên iu kin xy ra p/ rt khú khn</i>


<b>I. Các dạng thù hình của cacbon:</b>
<b> 1. Dạng thù hình là gì?</b>


- Dạng thù hình của nguyên tố là dạng
tồn tại của những đơn chất khác nhau do
cùng 1 ngun tố hố học tạo nên


- VÝ dơ: Nguyªn tố oxi có 2 dạng thù
hình là oxi(O2) và ozon (O3)


<b>2. Cacbon có những dạng thù hình nào</b>


<b>II. Tính chÊt cđa cacbon: </b>
<b> 1. TÝnh hÊp phơ:</b>


- Than gỗ, than xơng… mới điều chế có
tính hấp phụ cao đợc gọi là than hoạt tính
<b> - Than hoạt tínhđợc dùng để làm trắng </b>
đ-ờng, chế tạo mặt nạ phịng độc…


<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>


- Cacbon cã t/c ho¸ häc cđa phi kim nh
Cac bon



Kim cơng
- Cứng,
trong suốt
- Không
dẫn điện


Than chì
- MỊm
- DÉn
®iƯn


Cacbon
vơ định
hình:
- Xốp
- Ko dẫn
điện
Cac bon


Kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

 Cacbon lµ phi kim yÕu


Sau đây là một số t/c hh có nhiều ứng
dụng trong thực tế của cacbon


<b>HS liên hệ với hiện tợng than cháy trong </b>
lò, sinh nhiệt ứng dụng cho đ/s



<b>GV làm thí nghiệm(SGK)</b>


<b>HS quan sát, nhận xét hiện tợng</b>


(Hn hp trong ống chuyển dần từ màu
<i>đen sang màu đỏ; nớc vơi trong vẩn đục)</i>
? Vì sao nớc vơi trong vẩn đục? Chất rắn
sinh ra có màu đỏ là chất nào?


<b>HS: - §a ra ý kiÕn</b>


- viết PTPƯ ghi rõ trạng thái cđa c¸c
chÊt


<b>GV: ở nhiệt độ cao, cacbon cịn khử đợc </b>
một số oxit kim loại khác nh: PbO, ZnO,
Fe2O3, FeO…


<i>Lu ý: C không khử đợc oxit của các KL </i>
mạnh (Từ đầu dãy hoạt động hoá học đến
nhôm)


HS đọc SGK, nêu các ứng dụng của
cacbon


t/d với KL, hiđro.Tuy nhiên điều kiện xảy
<i>ra p/ rất khó khăn </i>


<i> Cacbon là phi kim yếu</i>
<i>a) Tác dụng với oxi</i>



C + O2 <i>t</i>0 CO2 + Q


(r) (k) (k)


<i>b) Cacbon tác dụng với oxit của một số </i>
<i>kim loại</i>


<i>VD:</i>


2CuO + C <i>t</i>0 2Cu + CO2


(r) (r) (r) (k)


(đen) (đen) (đỏ) (không màu)


VD:


a) Fe2O3 + 2C <i>t</i>0 3Fe + 2CO2


b) 2PbO + C <i>t</i>0 2Pb + CO2


c) 2Fe2O3 + 3C <i>t</i>0 4Fe + 3CO2


<b>III. ø ng dơng cđa cacbon : </b>


SGK
<b> IV. Cđng cè - Lun tËp: </b>



<i> - Học sinh đọc ghi nhớ, nhắc lại kiến thức bài học.</i>
- GV củng cố khắc sâu KT.


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 1,2,3,4,5 (SGK tr 84)
<b> - HDHS lµm BT 3,5</b>


- Xem trớc bài mới. Chuẩn bị nớc vôi trong.



---Ngày soạn...


Ngày giảng: ...


<i><b>Tiết 36</b></i>



<b>Các oxit của cacbon</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: HS biết đợc:


- Cac bon t¹o hai oxit tơng ứng là CO và CO2; CO là oxit trung tính, có tính khử


mạnh; CO2 là oxit axit tơng ứng với axit hai lần axit


- Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong PTN và cách thu khí cacbonic.


2. Kỹ năng:



- Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét; Biết sử dụng kiến thức đã
biết để rút ra t/c hoá học của CO và CO2;


- Viết đợc các PTPƯ chứng tỏ CO có tính khử, CO2 có t/c của một oxitaxit.


3. Thái độ:


HS có tính cẩn thận, tiết kiệm, yêu lao động và ứng dụng các chất trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị : </b>


<b> 1. Gi¸o viên: - Bài soạn, SGK, SGV, SBT.</b>


- Dơng cơ: Bé dơng cơ ®iỊu chÕ khÝ CO2 , thu vµo 4 lä tt


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Tranh vÏ h×nh 3.11; 3.13
<b> 2. Häc sinh:</b>


- KiÕn thøc bµi cị
- Níc v«i trong,


<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


I. <b>n định lớp: Sĩ số </b><i><b>9A</b></i>………..
<i><b>9B </b></i>……….
II. Kiểm tra - ĐVĐ:


1. Dạng thù hình của một nguyên tố là gì? Cho hai thí dụ.
2. Gọi 1 HS chữa bài tập 2 (tr 84 SGK)


<b> III.Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
<b>GV giới thiệu tính chất vật lí của CO</b>


<b>HS đọc SGK</b>


<b>GV gọi HS xác định tỉ khối của CO với </b>
kk


<b>GV: CO lµ oxit trung tính (ko mang các </b>
t/ccủa oxit axit và oxit bazơ) -> ở điều
kiện thờng, CO ko p/ với nớc, kiềm và
axit


<b>GV goi HS viết PTPƯ của CO với oxit </b>
sắt trong lò luyện gang


<b>HS lên viết PTHH</b>


<b>GV sư dơng tranh vÏ h×nh 3.11 giíi thiƯu </b>
thÝ nghiệm CO t/d CuO


Gọi HS viết PTPƯ


<b>HS lên viết các PTHH, rót ra nhËn xÐt: </b>


<b>HS đọc SGK, rút ra ứng dụng của CO từ </b>
t/c hoá học của CO


<b>GV cho HS quan sát lọ đựng CO</b>2 , phát



biĨu vỊ tÝnh chÊt vËt lÝ cđa CO2


<b>HS tÝnh tØ khèi cđa CO</b>2 víi kk


<b>GV lµm thÝ nghiƯm rãt CO</b>2 từ lọ sang cốc


có nến cháy bên trong


<b>HS nhận xét hiện tợng (nến tắt)</b>


<b>?Nêu các t/c hoá học của CO</b>2, v× sao CO2


có các t/c hh đó (CO<i>2 là oxit axit nên có </i>
<i>đủ các t/c hh của oxit axit)</i>


<b>GV treo tranh hình 3.13 giới thiệu thí </b>
nghiệm: cho một mẩu giấy quì vào ống
nghiệm đựng nớc, rồi sục khí cacbonic
vào. Đun nóng d/d thu đợc


Hiện tợng: Giấy q tím chuyển sang màu
đỏ (CO<i>2 t/d nớc tạo dd axit) ; sau</i>


<b>I. Cacbon oxit (CO)</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ </b>


+ CO lµ chÊt khí ko màu, không mùi, ít
tan trongnớc.



+ Nh hơn khơng khí, rất độc
<b>2. Tính chất hố học:</b>


<i>a) CO là oxit trung tính:</i>


ở điều kiện thờng, CO ko p/ víi níc, kiỊm
vµ axit


<i>b) CO lµ chÊt khư</i>
<i>VÝ dơ: </i>


4CO + Fe3O4 <i>t</i>0 4CO2 + 3Fe


(k) (r) (k) (r)
CO + CuO <i>t</i>0 CO2 + Cu


(k) (r) (k) (r)
(đen) (đỏ)
+ CO cháy trong oxi hoặc trong kk với
ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt
2CO + O2 <i>t</i>0 2CO2


(k) (k) (k)


<i>Kết luận: ở nhiệt độ cao, CO khử đợc </i>
nhiều oxit kim loại


<b>3. øng dông:</b>

SGK



<b>II. Cacbon ®ioxit : (CO</b>2)


<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>


- CO2 lµ chÊt khÝ ko mµu, ko mïi,


- Nặng hơn không khí.


- Không duy trì sự cháy, sự sống.
- Khi bị nén hóa rắn (Băng khô)
<b>2. Tính chất hoá học:</b>


<i>a) Tác dụng với nớc: </i>


CO2 phản ứng với nớc tạo dung dịch axit


<i>(P/ x¶y ra 2 chiỊu)</i>


CO2 + H2O  H2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

khi đun lại chuyển tím (axit bị phân huỷ,
<i>trong d/d ko còn axit nữa)</i>


<b>GV giới thiệu CO</b>2 t/d NaOH xảy ra 2


tr-ờng hợp , tuỳ thuộc vào tỉ lệ số mol giữa
CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối



trung hoà, hay muối axit, hoặc hỗn hợp 2
muối


<b>HS lên viết PTHH </b>


<b>? Em rút ra kết luận gì về TCHH của </b>
CO2?


<b>HS đa ra kết ln</b>


<b>HS đọc SGK về ứng dụng của CO</b>2, tóm


t¾t những ý chính vào vở


<b>GV: - Giải thích cơ sở KH cđa viƯc sư </b>
dơng CO2 trong SX níc gi¶i khát có gaz


- Bổ sung thêm 1số ứng dụng của CO2


b) Tác dụng với d/d ba zơ:
Khí CO2 t/d NaOH :


CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O


1mol 2mol


CO2 + NaOH  NaHCO3


1mol 1mol



<i>c) Tác dụng với oxit bazơ:</i>
CO2 + CaO  CaCO3


<i><b>* KÕt luËn</b></i>: CO2 cã nh÷ng tÝnh chÊt cđa


oxit axit
<b>3) øng dơng: </b>


CO2 dùng để chữa cháy, bảo quản thực


phẩm. CO2 còn đợc dùng trong sản xuất


nớc giải khát có gaz, sản xuất sơđa, phân
đạm, urê...


<b> IV. Cđng cè </b>–<b> lun tËp</b>


- HS đọc ghi nhớ, mục em cố biết.
- Nhắc lại kiến thức bài học.
- GV củng cố khắc sâu kiến thức.
- HD HS làm BT 2,3 SGK


<b> V. Híng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài và làm các bài tập.


- Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học.
- Xem trớc bài mới.





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×