Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.75 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Toán
<b>Tiết 56: Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- HS biết thực hành nhân số có ba chữ số với số có một chữ số. Vận dụng để giải
toán. Củng cố bài toán gấp, giảm một số lên( i ) nhiu ln.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán
<b>B- Đồ dùng</b> GV: B¶ng phơ - PhiÕu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dạy</i>
1/ Tỉ chøc:
2/ Lun tËp:
* Bµi 1: / 56
- Treo bảng phụ- Gọi HS đọc đề
- BT yêu cầu gì?
- Muèn tÝnh tÝch ta làm nh thế nào ?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: /56
- Gọi 1 HS đọc đề?
- X lµ thµnh phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Chấm bài, chữa bài.
<i>* Bài 3/56:</i>
- GV c bi toỏn
- BT cho bit gỡ?
- BT hi gỡ?
- Chữa bài.
<i>* Bµi 4/56:</i>
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gỡ ?
- Bi toỏn hi gỡ ?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính?
- Chấm, chữa bài.
Bài 5/ 56
- Nêu yêu cầu BT
- GV HD mẫu
- Hỏt
- HS c
- Tỡm tớch.
- Thực hiện phép nhân các thừa số.
Thừa số 423 210 105 241
Thõa sè 2 3 8 4
TÝch <i><b>846</b></i> <i><b>630</b></i> <i><b>840</b></i> <i><b>964</b></i>
- HS c
- X là số bị chia
- Muốn tìm SBC ta lấy thơng nhân với SC
- Làm phiếu HT
a) X : 3 = 212 b) X : 5 = 141
X = 212 x 3 X = 141 x 5
X = 636 X = 705
- 2, 3 HS c bi toỏn
- Mỗi hộp có 120 cái kẹo
- 4 hộp nh thế có bao nhiêu cái kẹo
- HS làm vở, 1 em lên bảng
<i>Bài giải</i>
<i> Cả bốn hộp có số cái kẹo là:</i>
<i>120 x 4 = 480( cái kẹo )</i>
<i> Đáp số: 480 cái kẹo</i>
- 1,2 HS c bi toỏn
- Có 3 thùng, mỗi thùng 125l, lấy ra 185l
- Còn lại bao nhiêu l dầu
- Bài toán giải bằng hai phép tính
- HS làm vở, 1 em lên bảng
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu có trong ba thùng là;</i>
<i>125 x 3= 375(l)</i>
<i>Số lít dầu còn lại là:</i>
<i>375 - 185 = 190( l)</i>
<i> Đáp số: 190 lít dầu.</i>
- Viết theo mẫu
- 1 em lên bảng, cả lớp làm phiếu
Số đã cho
GÊp 3 lần
Giảm 3 lần
6
6x3=18
12
12x3=36
- GV nhận xét bài làm của HS
3/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của Hs
* Dặn dò: Ôn lại bài.
6:3 = 2 36:3=12 72:3=24
- Đổi phiếu, nhận xét bài của bạn
Toán +
<b>Ôn : Nhân sè cã ba ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố cho HS nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Vận dụng để giải tốn.
- RÌn KN tÝnh vµ giải toán.
- GD HS chăm học toán
<b>B- Đồ dùng</b> GV : B¶ng phơ, PhiÕu HT
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động học</i> <i>Hoạt động dy</i>
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tÝnh
102 x 4 421 x 2
321 x 3 107 x 8
3. Bµi míi
* Bài 1: Treo bảng phụ- Gọi HS đọc đề
- BT u cầu gì?
- Mn tÝnh tÝch ta lµm ntn?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:
- Gi 1 HS c ?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Nhn xột
<i>* Bi 3:</i>
- Đọc đề?
- BT cho biÕt g×?
- BT hái g×?
- GV chấm, nhận xét
4/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm cđa HS
- NhËn xÐt chung tiÕt häc
- H¸t
- 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con
102 421 321 107
x x x x
4 2 3 8
408 842 963 856
- NhËn xét bạn
- HS c
- Tỡm tớch.
- Thực hiện phép nhân c¸c thõa sè.
Thõa sè 223 163 101 142
Thõa sè 2 3 8 4
Tích <i><b> 446</b></i> <i><b> 489</b></i> <i><b> 808</b></i> <i><b> 568</b></i>
- HS đọc
- X lµ sè bị chia
- Làm phiếu HT- 2 HS chữa bµi
a) X : 5 = 112 b) X : 7 = 141
X = 112 x 5 X = 141 x 7
X = 560 X = 987
- HS đọc
- 1 ngµy bán120l
- 7 ngày bán bao nhiêu l
- HS làm vở- 1 HS chữa bài
<i>Bài giải</i>
<i>By ngy bỏn c s lớt dầu là:</i>
<i>120 x 7 = 840(l)</i>
<i> Đáp số: 840lít dầu.</i>
Toán
<b>Tiết 57</b>
- HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Vận dụng để giải bài tốn có lời văn.
- Rèn KN tớnh v gii toỏn.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- §å dïng </b>GV : B¶ng phơ- PhiÕu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
<i>a) HĐ 1: HD thực hiên so sánh số lớn gấp </i>
<i>mấy lần số bé.</i>
- GV nêu bài toán( nh SGK)
- Yờu cu HS ly một sợi dây dài 6cm. Cắt
đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn
dài 2cm.
- Cắt đợc mấy đoạn?
- VËy 6cm gÊp mÊy lÇn so víi 2 cm?
- Tìm phép tính tơng ứng?
- Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số lần mà
đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD.
+ GV HD cách trình bày bài giải.
+ Đây là bài toán dạng so sánh số lớn gấp
mấy lần số bé.
- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé ta làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Nêu số hình tròn màu xanh? Màu trắng?
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy
lần số hình tròn màu trắng ta làm ntn?
- Hình a, số hình tròn xanh gấp mấy lần số
hình tròn trắng?
+ Tơng tự HS trả lời phần b và c
* Bài 2:
- GVc ?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 3/ 57
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- GV nhËn xÐt
- Nêu cách tính chu vi của một hình ?
- hát
- HS c li BT
- HS thực hành theo GV
- Cắt đợc 3 đoạn
- Gấp 3 lần
6 : 2 = 3 đoạn
<i>Bài giải</i>
<i> dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn </i>
<i>thẳng CD số lần là:</i>
<i>6 : 2 = 3( lÇn)</i>
<i> Đáp số: 3 lần.</i>
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- H.a có 6 hình tròn xanh; 2 hình tròn trắng.
- Ta lấy số hình tròn xanh chia cho số hình
tròn trắng
<i>- Số hình tròn xanh gấp số hình tròn trắng </i>
- HS trả lời
- 1,2 HS c li
- Bài toán thuộc dạng toán so sánh số lớn
gấp mấy lần số bé.
- HS làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Số cây cam gấp số cây cau số lần là:</i>
<i>20 : 5 = 4( lÇn)</i>
<i> Đáp số: 4 lần</i>
- 1,2 HS đọc bài toán
- 1con lợn nặng 42kg 1 con ngỗng nặng 6kg
- Con lợn nặng gấp mấy lần con ngỗng
- HS làm bài vào phiếu, 1 em lên bảng
Bài giải
Con lợn gấp con ngỗng số lần là :
42 : 6 = 7 ( lần )
Đáp số : 7 lần
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- Tính chu vi hình vuông MNPQ, hình tứ
- Chấm, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
lµm ntn?
dài các cạnh của hình đó.
+ HS tính nhẩm, tr li ming
<i>Bài giải</i>
<i>a) Chu vi hình vuông MNPQ là:</i>
<i>3 + 3 + 3 + 3 = 12( cm)</i>
<i>Hay 3 x 4 = 12( cm)</i>
<i>b) Chu vi hình tứ giác ABCD lµ:</i>
<i>3 + 4 + 5 + 6 = 18( cm)</i>
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lấy số lớn chia cho số bé
Toán
<b>Tiết 58</b>: <b>Luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
- Cng cố về bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Phân biệt số lần và số đơn vị.
- Rèn KN tính và giải tốn cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>GV : B¶ng phơ, PhiÕu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tæ chøc:
2/ Kiểm tra:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập
* Bài 1/58
- GV nêu câu hỏi nh SGK
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2/ 58
- GV c bi toỏn
- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bÐ?
- GV nhËn xÐt.
* Bµi 3:
- GV đọc bài tốn
- BT cho bit gỡ?
- BT hi gỡ?
- Chấm, chữa bài.
<i>* Bài 4: Treo bảng phụ</i>
- Đọc nội dung cột 1?
- Hát
- HS trả lời
- Nhận xét
- HS trả lời miệng
<i>a) Sợi dây 18m dài gấp 3 lần sợi dây 6m.</i>
<i>b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 7 lần bao </i>
<i>gạo nỈng 5kg.</i>
- 1, 2 HS đọc
- LÊy sè lín chia cho số bé.
- HS làm miệng
<i>Số con bò gâps số con trâu số lần là:</i>
<i> Đáp số: 5 lần</i>
- Nhận xét bạn trả lời
- 1, 2 HS c .
- Ruộng 1 : 127kg, ruộng 2 gấp 3 lần
- Cả hai ruộng có bao nhiêu kg
- HS làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Tha 2 thu đợc số cà chua là:</i>
<i>27 x 3 = 81( kg)</i>
<i>Cả hai thửa thu đợc số cà chua là:</i>
<i>27 + 81 = 108( kg)</i>
<i> Đáp số: 108 kg.</i>
- HS đọc
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn
vị ta làm ntn?
- Mn so s¸nh sè lín gÊp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- GV nhận xét tiết häc
- LÊy sè lín chia cho sè bÐ.
- HS lµm phiếu HT
- 3 HS chữa bài.
- Nhận xét
- HS nêu
Toán +
<b>Ôn : So sánh số lớn gấp mấy lần số bÐ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố về bài tốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Phân biệt số lần và số đơn vị.
- RÌn KN tÝnh vµ giải toán cho HS
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dïng</b>
GV : B¶ng phơ, PhiÕu HT
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tæ chøc:
2/ Kiểm tra:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập
* Bài 1:
- GV nêu câu hỏi :
a) Sợi dây 27m dài gấp mấy lần sợi dây 3m
b) Bao gạo 56kg cân nặng gấp mấy lần bao
gạo nặng 7kg?
-Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2:
- c ?
- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số
bé?
- ChÊm bµi, nhËn xÐt.
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
4/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Hát
- HS nêu
- Nhận xét
- HS trả lời miệng
<i>a) Sợi dây 27m dài gấp 9 lần sợi dây 3m.</i>
<i>b) Bao gạo 56kg cân nặng gấp 8 lần bao </i>
<i>gạo nặng 7kg.</i>
- HS đọc
- LÊy sè lín chia cho sè bÐ.
<i>Bµi giải</i>
<i>Số con gà gấp số con vịt số lần là:</i>
<i>28 : 4 = 7( lÇn)</i>
<i> Đáp số: 5 lần</i>
- HS đọc đề.
- HS nªu
- HS nêu- Làm vở
<i>Bài giải</i>
<i>Ngy th nht bỏn c l:</i>
<i>27 x 3 = 81( kg)</i>
<i>Cả hai bán đợc là:</i>
<i>27 + 81 = 108( kg)</i>
- Muèn so s¸nh số lớn gấp mấy lần số bé ta
làm ntn?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- LÊy sè lín chia cho số bé.
Toán
Tiết 59 : Bảng chia 8
<b>A- Mục tiêu</b>
- Thnh lập bảng chia 8 dựa vào bảng nhân 8. Vận dụng bảng chia 8 để giải bài tốn
có liên quan.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng</b>
GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
<b>C- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động hc</i>
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Lập bảng chia 8.
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm trịn.
Hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm trịn. Vậy
8 đợc lấy mấy lần? Viết phép tính tơng ứng?
- Tất cả các tấm bìa có 8 chấm trịn, biết
mỗi tấm có 8 chấm trịn. Hỏi có bao nhiêu
tấm?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 đợc mấy?
- GV ghi b¶ng: 8 : 8 = 1
+ Tơng tự lập các phép chia khác để hồn
+ Lun HTL bảng chia 8.
b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1/ 59
- Nêu yêu cầu BT
- Tính nhẩm là tính ntn?
- GV gọi mỗi em 1 phép tính
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 / 59 ( Tơng tự nh bài 1 )
* Bµi 3/ 59
- GV đọc bài tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV nhËn xÐt.
* Bài 4/ 59
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Hát
- 8 c lấy 1 lần
- có 1 tấm
8 : 8
8 : 8 = 1
- HS đọc
- HS thi đọc bảng chia 8 (Nh sgk)
- Thi c HTL
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- HS nhẩm và nªu KQ
- HS thùc hiƯn
- 1, 2 HS đọc bài toỏn
-Tấm vải dài 32m cắt thành 8 mảnh bằng
nhau
- Mỗi mảnh dài bao nhiêu m ?
- HS làm bài vào phiếu
<i>Bài giải</i>
<i>Mỗi mảnh vải có số mét là:</i>
<i>32 : 8 = 4( m)</i>
<i> Đáp số: 4mét</i>
- HS tr¶ lêi
- Chấm bài, chữa bài
3/ Củng cố:
- Thi c HTL bảng chia 8.
- GV nhận xét chung giờ học
<i>Bµi gi¶i</i>
<i>Số mảnh vải cắt đợc là:</i>
<i>32 : 8 = 4( mảnh)</i>
<i> Đáp số: 4 mảnh</i>
- HS thi đọc HTL
To¸n
<b>TiÕt 60 : Lun tËp</b>
<b>A- Mơc tiªu</b>
- Củng cố về phép chia trong bảng chia 8. Tìm 1/8 của một số. Vận dụng để giải bài
tốn cú li vn.
- Rèn KN tính và giải toán.
- GD HS chăm học toán.
<b>B- Đồ dùng </b>GV : B¶ng phơ, PhiÕu HT
HS : SGK
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>
1/ Tæ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1/ 60
- Nêu yêu cầu BT
- TÝnh nhÈm lµ tÝnh ntn?
- Khi biết KQ của 8 x 6 = 48 có tính ngay
KQ của 48 : 8 c khụng?
- Nhận xét, cho điểm
<i>* Bài 2/ 60 ( Tơng tự bài 1)</i>
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4 / 60
- Đọc yêu cầu bài toán ?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta
làm ntn?
- Muốn tìm 1/8 số ô vuông trớc hết ta cần
- Hát
- 2- 3 HS c
- Nhn xột.
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- Đợc vì Nếu lấy tích chia cho thừa số này
thì đợc thừa số kia.
- HS nhẩm và nêu KQ
- 4 HS làm trên bảng
- Líp lµm phiÕu HT
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc bài tốn
- Có 42 con thỏ, bán đo 10 con, số còn lại
nhốt u vo 8 chung
- Mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ?
- Bài toán giải bằng hai phép tính.
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
<i>Bài giải</i>
<i>Số con thỏ còn lại sau khi bán là:</i>
<i>42 - 10 = 32( con thỏ)</i>
<i>Số con thỏ có trong mỗi chuồng lµ:</i>
<i>32 : 8 = 4( con)</i>
<i> Đáp số: 4 con thỏ.</i>
- Tìm 1/8 số ô vuông của mỗi hình
- Tìm một phần mấy của một số.
- Lấy số đó chia cho số phần
biết gì?
- Nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố:
- Thi đọc nối tiếp bảng chia 8.
- GV nhận xét tiết học
- HS đếm số ơ vng rồi tính 1/8 số ụ vuụng
ca mi hỡnh.
- HS nêu câu trả lời.
<i>a) 1/ 8 số ô vuông của hình a là:</i>
<i>16 : 8 = 2 ( « vu«ng)</i>
<i>b) 1/8 sè « vu«ng cđa hình b là:</i>