Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.84 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai , ngày 29 / 12 /2010 <b>TUẦN : 15</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức :Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm các bài tập : bài 1 ( cột 1, 2 ) Bài 2( cột 1); Bài 3 ( cột 1,3)Bài
4.
2.Kỹ năng:- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
3.Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
<b> II.CHUẨN BỊ:</b>
<b> - GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ , sách giáo khoa</b>
- HS : Sách giáo khoa, bảng con
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<i>T</i>
<i>G</i> <i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>
5 <b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ : </b>
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
- Bảng con : 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 =
- Nhận xét chung
- Hát
- 2 Học sinh đọc
- Cả lớp làm bảng con
25 <b>3. Dạy bài mới:</b>
<b>a) Giới thiệu: Luyện tập </b>
<b>b)Hướng dẫn làm bài tập : </b>
<b>Bài 1 : Tính ( cột 1,2 )SGK trang/80</b>
- Nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm
- Chấm chữa bài
- Nhận xét
<b>- HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 3, 4)</b>
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2 : số ( cột 1 )
- Cho HS nêu yêu cầu
- HS làm vào tập
5 + --- = 9
Học sinh nhắc lại
- HS nêu: Tính
- Cả lớp làm bài – 2 HS lên bảng
- Nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài ,1Học sinh lên
bảng
4 +---= 8
---+ 7 = 9
- Chấm chữa bài
- Nhận xét
<b>- HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 2, 3)</b>
- Nhận xét ghi điểm
<b>Bài 3 : Điền dấu >< = ( cột 1,3 )</b>
- Cho học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm bài
- Cho học sinh làm bài
- Chấm chữa bài
- Nhận xét sửa sai
- HS ( giỏi) nêu kết quả cột 2
- Nhận xét ghi điểm
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- Học sinh nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp theo tranh
<b> 9 _ <sub>3 = 6 , 9 </sub>_ <sub>6 = 3</sub></b>
<b> 3 + 6 = 9 , 6 + 3 = 9</b>
- Y/C HS đặt đề tốn phù hợp phép
tính đã chọn.
- Nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- Nêu 4 + 5 = 9 , 9 so với 9 bằng
nhau viết dấu =
- Học sinh làm bài –sửa bài
5 + 4…. 9 9 _ <sub> 0…. 8</sub>
9 _ <sub>2 ….. 8 4 + 5. .5 + 4</sub>
- HS nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng
- HS đọc đề toán
Nhận xét
5 <b>4. Củng cố :</b>
- Đọc lại các phép tính
<b>5. Dặn dị:</b>
- Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm
vi đã học
- Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi
10
Thứ ba , ngày 30 /12 /2010
Môn : Toán ( Tiết 58)
<b>BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
<b> - Làm các bài tập: bài 1; bài 3 </b>
2.Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 , nhanh , đúng.
<b>3</b>.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b> </b>
Trần Thị Thanh Nguyên Trang 4
<i>T</i>
<i>G</i>
<i>Hoạt động gv</i> <i>Hoạt động hs</i>
5’ 1/. Ổn đinh :
<b>2/. Kiểm bài cũ: Phép cộng trong phạm vi </b>
9
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- HS làm bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- Hát
1 – 2 HS đọc
- Cả lớp làm bảng con
+<sub>4</sub>4 -8<sub>2</sub> +<sub>2</sub>6 -<sub>8</sub>8
10’ 3/. <b><sub> a. Hoạt động 1 : Thành lập bảng cộng </sub> Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10</b>
<b>trong phạm vi 10. </b>
<b> a.1:Lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = </b>
<b>10</b>
<b> *Bước1: </b>
- Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự
nêu bài toán. Cho HS trả lời bài toán
GV gợi ý:
+Bên trái có mấy chấm trịn?
+Bên phải có mấy chấm tròn ?
- Cho HS nêu phép tính:
<b> *Bước 2:</b>
<i>- </i>GV viết: 9 + 1 = 10
- Quan sát hình nêu phép tính ngượclại
<i> - </i>GV viết bảng: 1 + 9 = 10
*Bước 3:
- Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b> a.2: Lập công thức 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = </b>
<b>10 </b>
- Cho thực hiện tương tự
- Cho HS đọc
- GV lần lượt cho HS thực hiện hét các
<b>công thức.</b>
- Cho HS ghi kết quả vào bài học
=> Hướng dẫn đọc bảng cộng
- Yêu cầu HS đọc phép tính GV xố dần
- 1 HS nêu bài toán
- 1 HS trả lời bài toán
- Nhận xét
- HS nêu 9 + 1 = 10
- 2 HS đọc
- HS nêu 1 + 9 = 10
- 2 HS đọc
- HS nêu :
- Cả lớp thực hiện
- HS đọc thuộc bảng cộng
- Cả lớp đồng thanh
15’
<b>c.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1: . Tính</b>
- Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?)
- Câu a làm bảng con
+1<sub>9</sub> +<sub>8</sub>2 +3<sub>7</sub> +<sub>6</sub>4 +<sub>5</sub>5 +
1
9
- HS đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp bảng con ( câu a )
- HS đọc kết quả
Ngày dạy: 25/ 11 / 2010
<b>TOÁN ( tiết 56)</b>
<b>BAØI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>
1.Kiến thức :
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9, biết làm tính trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài tập: Bài 1 , bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) ; bài 3 ( bảng 1); bài 4
2.Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 , nhanh , đúng.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b> 1. </b> Giáo viên : bảng phụ .
2 . Học sinh : SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<i>TG</i> <i>Hoạt động gv</i> <i>Hoạt động hs</i>
(5’) <b>1/. Ổn định :</b>
<b>2/. Kiểm bài cũ: phép cộng trong phạm vi </b>
9
- Đọc bảng cộng
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét chung.
<b>3/. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 9</b>
- Haùt
+<sub>3</sub>6 +<sub>5</sub>4 +<sub>1</sub>8 +
0
9
(10’)
<b>a) Hoạt động 1 : Thành lập bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 9. </b>
Bước1:
- Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự
nêu bài tốn. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy cái áo?
+Bớt mấy cái áo ở bên phải?
+ Cho HS trả lời bài toán
Bước 2:
- Cho HS nêu phép tính:
<i> - </i>GV viết bảng: 9 – 1 = 8
<b>Bước 3:</b>
+ Bớt mấy ngôi sao ở bên trái?
+ Nêu kết quả phép tính thứ 2:
- 1 HS nêu bài toán
- 1 HS trả lời bài toán
- Nhận xét
- HS nêu 9 – 1 = 8
- 2 HS đọc
+ GV ghi bảng: 9 – 8= 1
- Cho HS đọc lại cả 2 công thức
<b>b) Hướng dẫn HS lập các công thức </b>
<b> 9 – 2 = 6 ; 9– 6= 2</b>
- Cho thực hiện tương tự
- Cho HS đọc
- Cho HS ghi kết quả vào bài học
=> Hướng dẫn đọc bảng trừ
- u cầu HS đọc phép tính GV xố dần
- HS nêu :
- 2 HS đọc.
- Đồng thanh
- Cả lớp thực hiện
- HS đọc thuộc bảng trừ
- Cả lớp đồng thanh
(15’)
<b>b) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Tính </b>
- Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?)
-<sub>1</sub>9 -9<sub>2</sub> -<sub>3</sub>9 -9<sub>4</sub> -<sub>5</sub>9
-<sub>6</sub>9 -9<sub>7</sub> -<sub>8</sub>9 -<sub>9</sub>9 -<sub>0</sub>9
- GV nhận xét sửa sai
<b>Bài 2 : Tính . ( cột 1 ,2 ,3)</b>
- Yêu cầu HS làm bài.
<b> 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = </b>
<b> 9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = </b>
<b> 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =</b>
- Chấm chữa bài
- GV nhận xét
<b> Bài 3: Tính: ( bảng 1 ) </b>
- Nêu cách làm
- Cho HS làm bài
- HS ( khá giỏi ) nêu kết quả cột bảng 2
- GV nhận xét ghi điểm
<b>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .</b>
- GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK /
79
- Cho HS tự làm.
- Gọi HS nêu bài tốn phù hợp với phép
- HS đọc yêu cầu bài 1
- Làm bài vào tập
- HS nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 2
- HS làm vào tập
- 3 HS lên bảng
- HS Đọc yêu cầu bài 3
- HS nêu :9 – 7 = 2; 9 - ? = 5
- Cả lớp làm vào tập
- 1 HS lên bảng
- GV nhận xét ghi điểm - 1 HS lên bảng viết 1 phép tính
9 - 4 = 5
(3’) <b>5. Củng cố:</b>
<b>- Cho HS đọc lại bảng trừ</b>
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp đồng thanh
<b>III . Các hoạt động :</b>
<i>G</i>
<i>Hoạt động giáo viên</i> <i>Hoạt động học sinh</i>
1
5
10
<b>1) n định:</b>
2) <b>Kiểm bài cũ:</b>
<b>u cầu hs đọc bảng trừ trong phạm </b>
<b>vi 9</b>
<b>Viết bảng con:</b>
<b>6 + 3 = 4 + 5 = 9 – 5 = </b>
<b>9 – 0 …= 8 + 1 = 9 – 1 …=………</b>
<b>Nhận xét chung</b>
<b>3) Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu :Phép cộng trong phạm </b>
vi 10
<b>Ghi bảng. Học sinh nhắc lại</b>
<b> b)Hoạt động 1 : Hình thành bảng </b>
<b>cộng</b>
<b>Bước 1 ;Lập phép tính 9 + 1 = 1 +</b>
<b>9 Cho học sinh quan sát mơ hình nêu </b>
<b>bài tốn.</b>
<b>Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa </b>
<b>là mấy bông hoa ?</b>
<b>Nêu phép tính 9 + 1 = 10</b>
<b>GV ghi: 9 + 1 = 10 </b>
<b>GV yêu cầu hs dựa theo mơ hình nêu </b>
<b>phép tính ngược lai . </b>
<b> Ghi baûng 1 + 9 = 10</b>
<b>2học sinh đọc bảng trừ</b>
<b>Cả lớp làm bảng con</b>
<b>1 hoc sinh nhắc lại</b>
<b>Học sinh nêu bài tốn _ trả </b>
<b>lời bài tốn</b>
<b>Có 9 bông hoa thêm 1 bông </b>
<b>hoa là 10 boâng hoa </b>
<b>9 + 1 = 10</b>
<b>1 HS đọc</b>
<b>Học sinh nểu</b>
<b>1 HS đọc</b>
<b>1học sinh đọc</b>
15
4
<b> Yêu cầu học sinh đọc 2 phép tính.</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Bước 2: thực hiện tương tự các </b>
<b>phép tính cịn lại.</b>
<b>. GV ghi : </b>
<b> 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 </b>
<b> 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10</b>
<b> 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10</b>
<b> 5 + 5 = 10 </b>
<b>Bước 3 : xóa bảng từ từ HS học </b>
<b>thuộc </b>
<b>(nghỉ giữa tiết 3’)</b>
<b>c) Hoạt động 2 : Làm bài tập (15’)</b>
<b>Bài 1 : Tính .</b>
<b>Học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>viết kết quả phép tính thẳng cột.</b>
<b>Cho học sinh nêu kết quả</b>
<b>Nhận xét sửa sai</b>
<b>Bài 2 : Số ?</b>
<b>Nêu cách thực hiện ?</b>
<b>Yêu cầu cả lớp làm vào vở –1 hs lên </b>
<b>bảng</b>
<b> </b>
<b>Nhận xét sủa bài – chấm điểm</b>
<b>Bài 3: viết phép tính thích hợp</b>
<b>GV cho hs quan sát tranh : viết phép </b>
<b>tính</b>
<b>tương ứng </b>
<b>Nhận xét </b>
<b>phép tính </b>
<b>HS đọc</b>
<b>Mỗi học sinh 1phép tính</b>
<b>Nêu yêu cầu </b>
<b>Cả lớp thực hiện</b>
<b>Học sinh nêu</b>
<b>Cả lớp thực hiện</b>
<b>Hs lên bảng làm , nhận xét </b>
<b>Học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>Hs quan sát tranh và viết </b>
<b>phép tính tương ứng </b>
<b> 6 + 4 = 10 </b>
<b> 10 – 4 = 6 </b>
<b>10 - 6 = 4 </b>
<b>Hsinh sửa bài</b>
<b>4)</b> <b> củng cố (4’)</b>
<b>GV cho thi đua lên bảng làm tìm số </b>
<b> + 3 _4 +6</b>
<b> _ 2</b>
<b> 7</b>
<b>GV nhận xét tuyên dương</b>
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
<b>Học bảng cộng trong phạm vi 10</b>
<b>Chuẩn bị : luyện tập </b>
<b>Nhận xét tiết học .</b>
<b> Thứ tư, ngày 02 háng 12 năm 2009</b>
<b> BAØI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I)Mục tiêu:</b>
1. <b>Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10</b>
<b> Viết được phép tính thích hợp với hinh vẽ</b>
2. <b>Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng</b>
3. <b>Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt</b>
<b>động</b>
<b>II)Chuẩn bò:</b>
1. <b>Giáo viên: Nội dung luyện tập, , bảng phụ</b>
2. <b>Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học toán</b>
<b>III)</b> <b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1)</b> <b> n định :</b>
<b>2)</b> <b> Bài cũ : Phép cộng trong phạm vi</b>
<b>10</b>
<b>Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.</b>
<b>Hát</b>
<b>Nhận xét ghi điểm</b>
<b>Làm bảng con : Cho học sinh đặt tính </b>
<b>theo cột dọc </b>1<sub>9</sub> <b><sub> </sub></b>
3
7
<b><sub> </sub></b>
4
6
5
5
<b>Giáo viên nhận xét </b>
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<b> a) Giới thiệu bài : Luyện tập </b>
<b>Ghi bảng.</b>
<b> b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập ( Bài </b>
<b>3 dạy buổi 2)</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
<b> Học sinh nêu yêu cầu.</b>
<b>u cầu học sinh quan sát phép tính ở </b>
<b>từng cột và làm bài.</b>
<b>Nhắc tính chất giao hốn của phép cộng</b>
<b>Chấm chữa bài , nhận xét</b>
<b>Bài 2 : Tính</b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>Ghi bài tập lên bảng </b>
<b>+ nhận xét ghi điểm</b>
<b>Bài 4: Tính</b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu.</b>
<b>Cho học sinh nêu cách làm</b>
<b> Chấm chửa bài ghi điểm</b>
<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp</b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
<b> Yêu cầu học sinh quan sát tranh ghi </b>
<b>phép tính thích hợp.</b>
<b>+Giáo viên cho học sinh nhìn tranh đề </b>
<b>Học sinh làm bảng con </b>
<b>Học sinh nêu: tính</b>
<b>_<sub>Học sinh làm bài</sub></b>
<b> 5Học sinh sửa bài miệng</b>
<b>Học sinh nhận xét</b>
<b>Học sinh nêu: tính</b>
<b>Thực hiện phép tính </b>
<b>cột dọc</b>
<b>3 Học sinh nêu kết quả</b>
<b>Học sinh nhận xét</b>
<b>Học sinh nêu; tính</b>
<b>Học sinh làm bài</b>
<b>2 Sửa bài bảng lớp</b>
<b>Học sinh nêu yêucầu</b>
<b>Học sinh ghi phép tính </b>
<b>tốn.theo phép tính đã chọn.</b>
<b>Giáo viên chấm bài và nhận xét </b>
<b>3)</b> <b> Củng cố :</b>
<b>Thi đua : ( Nếu cịn thời gian )</b>
<b>chia lớp làm 3 nhóm mỗi nhóm 4 </b>
<b>học sinh thực hiện các phép tính.</b>
<b>Nhóm nào nhanh, đúng được tun </b>
<b>dương</b>
<b> + 5 _4 +7</b>
<b> _ 2</b>
<b> 7</b>
<b>Giáo viên nhận xét </b>
<b>4)</b> <b> Dặn dò:</b>
<b>Học thuộc lại bảng cộng</b>
<b>Làm các bài còn sai vào vở</b>
<b>Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 10</b>
<b>Học sinh thi đua 3 </b>
<b>dãy</b>
<b>Nhận xét </b>
<b>Thứ năm, ngày 03 tháng 12 năm 2009</b>
<b>BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
1. <b>Kiến thức :</b>
<b> Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Hình thành bảng trừ trong phạm </b>
<b>vi 10</b>
2. <b>Kĩ năng : làm đúng các dạng tốn . Viết được phép tính thích hợp với </b>
<b>hính vẽ.</b>
3. <b>Thái độ : giáo dục HS tính chính xác , khoa học </b>
<b>II . Chuẩn bị :</b>
<b> GV: mẫu vật có số lượng là 10 , Sách giáo khoa</b>
<b> HS : Sách giáo khoa , bảng con</b>
<b>III . Các hoạt động </b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>A .n định (1’)</b>
<b>B . Bài cũ : (5’)</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>Sửa bài 3: điền số vào chỗ chấm :</b>
<b> 5 + …= 10 6 _<sub> … = 8 </sub></b>
<b> 0 _ <sub> …= 10 4 + …= 7</sub></b>
<b>GV nhận xét </b>
<b> HS đọc phép cộng trong phạm vi 10 </b>
<b>Nhận xét ghi điểm.</b>
<b>Nhận xét chung</b>
<b>C . Bài mới:(1’)</b>
<b> 1) Giới thiệu bài: phép trừ trong </b>
<b>phạm vi 10- Ghi tựa </b>
<b> 2) Hướng dẫn học sinh lập bảng trừ</b>
<b>a)Hoạt động 1 : lập bảng trừ trong </b>
<b>phạm vi 10 </b>
<b> Bước 1: Đua 10 quả cam lên hỏi hs:</b>
<b>Có 10 quả cam bớt 1 quả cam cịn lại </b>
<b>10 bớt 1 cịn mấy ?</b>
<b>Yêu cầu học sinh nêu phép tính</b>
<b>Ghi bàng 10 – 1= 9</b>
<b>Dựa vào mơ hình trên u cầu học </b>
<b>sinh nêu phép tính thứ hai</b>
<b>Ghi bảng 10 – 9 =1</b>
<b> Bước 2 :Thực hiện tương tự từng </b>
<b>phép tính .</b>
<b>GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4</b>
<b> 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 </b>
<b> 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 </b>
<b> 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9</b>
<b>Bước 3:Học sinh đọc ,giáo viên xóa </b>
<b>lần </b>
<b>Nghỉ 3’</b>
<b>b)Hoạt động 2 : Làm bài tập (15’)</b>
<b>Bài 1: làm bảng con ( câu a )( b ) </b>
<b>làm sách giáo khoa</b>
<b>Cho hs neâu yeâu cầu .</b>
<b>Nhắc lại cách đặt tính dọc.</b>
<b>2 Học sinh lên bảng, cả lớp </b>
<b>làm bảng con</b>
<b>1 , 2 học sinh đọc</b>
<b>hs nhắc lại.</b>
<b>Học sinh trả lởi</b>
<b>Học sinh nêu 10 – 1 = 9</b>
<b> 1 HS đọc </b>
<b>Học sinh nêu 10 – 9 = 1</b>
<b>1 hoc sinh đọc</b>
<b>Học sinh đọc nối tiếp </b>
<b>Tính </b>
<b>1 hs nêu yêu cầu</b>
<b>Cả lớp làm bảng con</b>
<b>Nhận xét sửa sai</b>
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
<b>Cho học sinh nêu u cầu </b>
<b>Làm vào sách giáo khoa</b>
<b>u cầu học sinh quan sát tranh viết </b>
<b>phép tính thích hợp </b>
<b> Yêu cầu HS đặt đề tóan,phù hợp </b>
<b>phép tính đã chọn</b>
<b>Chấm tập 5 học sinh</b>
<b>Nhận xét.tuyên dương</b>
<b>3 ) củng cố(5’)</b>
<b>Học sinh đọc lại bảng trù</b>
<b>4). Tổng kết – dặn dò : (1’)</b>
<b>Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm </b>
<b>vi 10</b>
<b>Chuẩn bị : Luyện tập </b>
<b>Nhận xét tiết học .</b>
<b>1 học sinh nêu</b>
<b>Cả lớpthực hiện</b>
<b> 1 Học sinh viết phép tính </b>
<b> 10 – 6 = 4</b>
<b>2 -3 hs đặt đề tóan</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>2 hs đọc </b>
<b>TUẦN16 </b>
<b> Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2009 </b>
<b> BAØI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1)<b>Kiến thức: </b>
<b> Thực hiện được Phép trừ trong phạm vi 10 </b>
<b> Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .</b>
2)<b>Kỹ năng:</b>
3)<b>Thái độ:</b>
<b> Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b> Giáo viên: Nội dung luyện tập, bảng phụ, </b>
<b>Học sinh :, Sááách toán, bảng con</b>
<b>III. Các hoạt dộng dạy và học</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>
<b>1) Oån định :</b>
<b>2) Bài cũ : hỏi tựa bài.</b>
<b>Đọc bảng cộng ,trừ trong phạm</b>
<b>vi 10</b>
<b>Baûng con:</b>
<b>10 – 7 =</b>
<b>10 – 4 =</b>
<b>10 – 2 =</b>
<b>10 – 5 =</b>
<b>3) Bài mới:</b>
<b>Giới thiệu: Luyện tập </b>
<b> Hướng dẩn học sinh làm bài tập</b>
<b>Bài 1 : Tính </b>
<b>Nêu yêu cầu</b>
<b>Câu a: Học sinh làm vào tậ</b>
<b>Gọi 3 học sinh lên bảng làm</b>
<b>Câu b: Làm bảng con</b>
<b>10 10 10 10 10 10 </b>
<b> <sub> </sub>-<sub> 5 </sub><sub> </sub>-<sub> 4 </sub><sub> </sub><sub> 8 </sub>-<sub> </sub>-<sub> 3 </sub>-<sub> 2 </sub><sub> </sub>-<sub> 6</sub><sub> </sub></b>
<b>Baøi 2 : Số làm vào tập ( Cột 1, 2)</b>
<b>Nêu cách làm bài</b>
<b>Hướng dẫn mẫu: vì 5 + 5 = 10 </b>
<b>nên điền 5 vào chỗ chấm ở phép </b>
<b>tính 5 + … = 10 …..- 2 = 6 </b>
<b>Haùt</b>
<b>Học sinh đọc </b>
<b>Học sinh thực hiện </b>
<b>Học sinh nêu </b>
<b>Cả lớp thực hiện.( câu a )</b>
<b>10 – 2 = , 10 – 4 = ,10 – 3=</b>
<b>10 – 9 = , 10 – 6 = , 10 – 1 =</b>
<b>10 – 7 = , 10 – 5 =</b>
<b>10 – 0 = , 10 – 10 =</b>
<b>Thực hiện tính kết quả và tính </b>
<b>dọc</b>
<b>Học sinh đọc kết quả</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Cả lớp làm bài</b>
<b>8 - …= 1 ….. ……+ 0 =10</b>
<b>Lưu ý học sinh làm phép tính </b>
<b>Gọi 2 học sinh làm bài ở bảng </b>
<b>lớp</b>
<b>Nhận xét ghi điểm</b>
<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>
<b>Yêu cầu học sinh quan sát </b>
<b>tranh viết phép tính thích hợp </b>
<b>với tranh.</b>
<b>Cho học sinh nêu đề toán phù </b>
<b>hợp với phép tính đã chọn</b>
<b>Giáo viên thu vở chấm và nhận </b>
<b>xét </b>
<b>4) Củng cố :</b>
<b>Tổ chức trị chơi: Thi đua 3 đội,</b>
<b> sau khi cơ đọc phép tính , đội </b>
<b>nào giơ kết quả nhanh và đúng </b>
<b>nhiều hơn sẽ thắng</b>
<b>Giáo viên nhận xét </b>
<b>5) Nhận xét dặn dò:</b>
<b>Học lại các bảng cộng và trừ </b>
<b>trong phạm vi 10</b>
<b>Chuẩn bị bài bảng cộng và bảng</b>
<b>trừ trong phạm vi 10</b>
<b>Điền số thích hợp phép tính</b>
<b>Cả lớp làm bài, sửa bài, nhận</b>
<b>xét ghi nhận đúng sai</b>
<b> Hoïc sinh nêu yêu cầu</b>
<b> Học sinh làm bài 2 học sinh </b>
<b>lên bảng viết phép tính.</b>
<b> a) 7 + 3 = b) 10 – 2 = </b>
<b> 3 + 7 = 10 – 8 =</b>
<b>Học sinh nêu đề toán </b>
<b>Lớp theo dõi nhận xét</b>
<b>3 đội thi đua </b>
<b> BAØI 2 : BẢNG CỘNG VAØ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I)Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>Thuộc bảng cộng và trừ , biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10 </b>
<b>Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hính vẽ. </b>
<b>II)Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
<b>Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bảng phụ ghi bải tập</b>
<b>2. Học sinh :</b>
<b> Sách giáo khoa ,Bảng con</b>
<b>III)Các hoạt dộng dạy và học:</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>10</b>
<b>1) n định :</b>
<b>2) Bài cũ : Luyện tập</b>
<b>3) Dạy bài mới:</b>
<b>a)</b> <b>Giới thiệu: Bảng cộng và trừ </b>
<b>trong phạm vi 10</b>
<b>b)</b> <b>Hoạt động 1: Hệ thống bảng cộng</b>
<b>và bảng trừ trong phạm vi 10</b>
<b>Giáo viên cho học sinh quan sát </b>
<b>tranh trong sách giáo khoa lập phép</b>
<b>tính : 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 . ghi </b>
<b>baûng</b>
<b>Tổ chức cho học sinh thi đua tiếp</b>
<b>sức lập lại bảng cộng và bảng trừ </b>
<b>trong phạm vi 10 tương ứng tranh</b>
<b>Hoïc sinh nêu phép tính giáo viên </b>
<b>ghi lần lược từng phép tính. Yêu cầu</b>
<b>học sinh đọc.</b>
<b> 8 + 2 = 10 10 – 9 = 1</b>
<b> 2 + 8 = 10 10 – 1 = 9</b>
<b> 7 + 3 = 10 10 – 2 = 8</b>
<b> 3 + 7 = 10 10 – 8 = 2</b>
<b> 6 + 4 = 10 10 – 3 = 7 </b>
<b> 4 + 6 = 10 10 – 7 = 3</b>
<b>…………..Yêu cầu học sinh đọc bảng </b>
<b>cộng , trừ</b>
<b>Nghỉ giữa tiét</b>
<b>c)</b> <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài </b>
<b>tập</b>
<b>Bài 1 : Tính</b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu bài </b>
<b>tập</b>
<b>Lưu ý khi làm bài phần b phải </b>
<b>viết các số thế nào?</b>
<b>Gọi lần lượt từng học sinh đứng </b>
<b>lên đọc kết quả</b>
<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp</b>
<b> Cho học sinh nêu yêu cầu </b>
<b>Hát</b>
<b>1 học sinh nhắc lại</b>
<b>Học sinh quan sát </b>
<b>Lớp chia hai đội thi tiếp </b>
<b>sức</b>
<b>4học sinh nhận xét, đọc </b>
<b>lại bảng</b>
<b>Học sinh nêu yêu cầu (câu </b>
<b>a,b)</b>
<b>Viết số thẳng cột</b>
<b>Lớp nhận xét đúng sai</b>
<b>Học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>5</b>
<b>Caâu a:</b>
<b>Quan sát tranh và chọn phép tính </b>
<b>phù hợp với đề bài ghi kết quả.</b>
<b>Yêu cầu học sinh sửa bài, nêu bài </b>
<b>toán phù hợp với phép tính đã </b>
<b>chọn .</b>
<b>Nhận xét đúng ,sai</b>
<b>Câu b:</b>
<b> + Cho học sinh đọc tóm tắt bài tốn</b>
<b>Hỏi : Bài tốn cho biết điều gì?</b>
<b> Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>u cầu học sinh dựa vào tóm tắt ghi </b>
<b>phép tính. </b>
<b> Gọi h s sửa bài</b>
<b>Giáo viên thu vở chấm và nhận </b>
<b>4) Củng cố :</b>
<b>Thi đua cả lớp</b>
<b>Cơ đọc phép tính, học sinh nói ngay </b>
<b>kết quả</b>
<b>10 – 5 = </b> <b> 7 + 3 =</b>
<b> 9 + 1 = </b> <b>10 – 6 =</b>
<b>Giáo viên nhận xét </b>
<b>5) Dặn dò:</b>
<b>Học thuộc bảng cộng trừ trong </b>
<b>phạm vi 10</b>
<b>Chuẩn bị bài luyện tập</b>
<b>Làm bài 2: Bài 2 : Số ? SGK/ 87</b>
<b>bài</b>
<b>Hàng trên có 4 thuyền. </b>
<b>Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi </b>
<b>tất cả có mấy thuyền? </b>
<b>(Hoặc )nêu:</b>
<b>Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền</b>
<b> Coù : 10 quả bóng</b>
<b> Cho : 3 quả bóng</b>
<b> Còn : …...quả bóng ?</b>
<b>2 Học sinh nêu: </b>
<b>Cả lớp làm bài .1 hs lên </b>
<b>bảng</b>
<b>Ghi phép tính 10 – 3 </b>
BÀI: LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
2/ Kĩ năng : Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn
3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận khoa học
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Bảng phụ
<b> 2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con</b>
<b> III . Các hoạt động </b>
<b>TG Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1 . Ổn định:(1’) Hát</b>
<b>2 . Bài cũ : (5’)</b>
<b>GV yêu cầu hs đọc phép trừ, cộng trong</b>
<b>phạm vi 10</b>
<b>HS sửa BT 2</b>
<b>GV, nhận xét </b>
<b>3 . Bài mới :(1’) </b>
<b>a)</b> <b>Giới thiệu bài:Tiết này các em </b>
<b>học bài luyện tập – ghi tựa </b>
<b>b)</b> <b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu ?</b>
<b>GV hướng dẫn hs làm bài ( cột 1 ,2 ,3 )</b>
<b>GV nhận xét.</b>
<b>Bài 2: Nêu yêu cầu ? </b>
<b> Hướng dẫn HS làm bài - cho hs thi đua </b>
<b>tiếp sức </b>
<b>Chọn mỗi đội 4 học sinh</b>
<b> + 2</b>
<b> </b>
<b> - 7 </b>
<b> _ 3 + 8</b>
<b> 10 </b>
<b>GV nhận xét.</b>
<b>2 HS đọc </b>
<b>Hs nêu miệng kết quả </b>
<b>Học sinh nhắc lại</b>
<b>Tính </b>
<b>HS làm bài vào tập</b>
<b> 3 HS lên bảng</b>
<b>Điền số </b>
<b>Hs làm bài vào vở </b>
<b>Đại diện các tổ thi đua</b>
<b>Baøi 3: > < = ? Nêu yêu </b>
<b>cầu ? (dòng 1 )</b>
<b>GV hướng dẫn HS làm bài : Muốn điền </b>
<b>dấu đúng ta làm thế nào</b>
<b>- GV làm mẫu 1 bài 10 > 3 + 4</b>
<b>GV gọi HS sửa bài. Nhận xét. </b>
<b>Bài 4: Viết phép tính thích </b>
<b>hợp</b>
<b> Gọi học sinh nêu yêu cầu</b>
<b> Cho học sinh nêu tóm tắt bài tốn</b>
<b> Bài tốn hỏi gì ? </b>
<b>Để biết cả hai tổ có mấy bạn ta làm </b>
<b>sao?</b>
<b>Dựa vào câu hỏi ghi phép tính.</b>
<b>Sửa bài , nhận xét</b>
<b>4/ Củng cố : </b>
<b> Trò chơi: Ai nhanh , ai đúng ( nếu cịn </b>
<b>thời gian) các nhóm thi đua nối phép </b>
<b>tính với kết quả thích hợp.</b>
<b> 9</b>
<b>1+ 7 8 + 2 </b>
<b> 7 </b>
<b> </b>
<b> 8</b>
<b>5 + 2 6 + 3 </b>
<b> 10</b>
<b>Nhận xét tuyên dương</b>
<b>5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)</b>
<b>Chuẩn bị : Luyện tập chung</b>
<b>Học sinh làm bảng con</b>
<b>10 3 + 4 , 8 2 + </b>
<b>7</b>
<b>7 7 – 1 </b>
<b>1 học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>2 học sinh nêu:</b>
<b>- Tổ 1 : 6 bạn </b>
<b>- Tổ 2 : 4 bạn</b>
<b>- Cả 2 tổ : ….bạn ?</b>
<b>Học sinh trả lời</b>
<b>Cả lớp thực hiện</b>
<b>1 học sinh lên bảng</b>
<b> </b>
<b> Thứ năm, ngày 10 tháng </b>
<b>12 năm 2009</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I . Mục tiêu:</b>
<b> 1/ Kiến thức :Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10, biết làm </b>
<b>tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10.</b>
<b> 2/ Kĩ năng : Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.</b>
<b> 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học. </b>
<b> II . Chuẩn bị :</b>
<b>1/ GV: Bảng phụ ghi bài tập </b>
<b>2/ HS : Sách giáo khoa , bảng con</b>
<b> III . Các hoạt động :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1 1 Ổn định :(1’) Hát</b>
<b>2 . Bài cũ : (5’)</b>
<b>- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi </b>
<b>10</b>
<b>- GV nhận xét ghi điểm</b>
<b>3 . Bài mới:(1’)</b>
<b>a)Giới thiệu bài: Luyện tập chung . </b>
<b>ghi bảng</b>
<b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 : Viết số thích hợp </b>
<b>( theo mẫu)</b>
<b> Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
- <b>GV hướng dẫn HS làm bài. Quan </b>
<b>sát chấm tròn viết số tương ứng</b>
<b>Haùt </b>
<b>2 học sinh đọc </b>
<b>Học sinh nhắc lại</b>
<b>1 học sinh nêu</b>
<b>Cả lớp làm vào tập ; 2 học </b>
<b>sinh lên bảng</b>
<b>3 Cá nhân thi đọc</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>Nhận xét ghi điểm</b>
<b>Cho học sinh đọc dãy số</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Bài 2:Đọc các số từ 0 đến </b>
<b>10, từ 10 đến 0</b>
<b> Dựa vào dãy số trên yêu cầu học sinh </b>
<b>viết số, dãy nào viết nhanh , đúng được </b>
<b>tuyên dương.</b>
<b>Cho học sinh đọc</b>
<b>Baøi 3 : HS làm bảng con </b>
<b>( Cột 4 , 5 , 6 ,7)</b>
<b>- GV đọc và ghi phép tính lên bảng cho </b>
<b>học sinh làm bảng con</b>
<b> </b> <sub>2</sub>2<b><sub> </sub></b>
4
4
<b><sub> </sub></b>
0
10
<b> </b>
1
9
<b> </b>
<b> </b> <sub>6</sub>7 <b><sub> </sub></b>
1
5
<b><sub> </sub></b>
4
4
0
<b> - GV nhận xét.</b>
<b>- * Nghỉ giữa tiết ( 3’)</b>
<b>Bài 4 : Điền số ? </b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
<b>Tổ chức cho học sinh thi đua. </b>
<b> -3 + 4 + 4 - 8 </b>
<b> </b>
<b> Nhận xét tuyên dương</b>
<b>Bài 5:Viết phép tính thích </b>
<b>hợp:</b>
<b>Cho học sinh nêu yêu cầu . </b>
<b>Xác định u cầu-cho hoc sinh đọc tóm </b>
<b>tắt : </b>
<b>a) * Coù : 5 quaû</b>
<b>a/ Viết các số từ 0 đến 10</b>
<b>b/ Viết các số từ 10 đến 0</b>
<b>HS thi đua tiếp sức.</b>
<b>3 -4 học sinh đọc</b>
<b>HS làm bảng con chú ý viết</b>
<b>thẳng cột</b>
<b>Học sinh nêu kết quả</b>
<b> 1 học sinh nêu</b>
<b>Các nhóm thi đua.Mỗi </b>
<b>nhóm 2 học sinh</b>
<b>1 học sinh đọc u cầu </b>
<b>2 học sinh đọc tóm tắt</b>
<b>Học sinh trả lời</b>
<b>Cả lớp làm bài vào tập </b>
<b>a) </b>
<b> </b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b> * Thêm : 3 quả </b>
<b> * Có tất cả : … quả ? </b>
<b>Hỏi: Bài tốn cho biết gì?</b>
<b> Bài tốn hỏi gì ? </b>
<b>* Ta làm phép tính gì ?</b>
<b>- GV cho HS làm bài vào vở –</b>
<b>- GV nhận xét.</b>
<b>- GV hướng dẫn bài b tương tự.</b>
<b>b) * Có : 7 viên bi</b>
<b> * Bớt : 3 viên bi </b>
<b> * Còn : … viên bi ? </b>
<b>Cho học sinh tự làm</b>
<b>Nhận xét. </b>
<b>4 .Củng cố : </b>
<b>- GV cho hs thi đua (nếu còn thời gian) </b>
<b>Nối số thích hợp với kếtquả đúng.</b>
<b>6 + 4 8 - 3 </b>
<b> 4 + 5 10 – o </b>
<b> 7 – 1 6 + 2 </b>
<b> </b>
<b>Nhận xét. </b>
<b>5. Tổng kết – dặn dò : (1’)</b>
<b>- Chuẩn bị : Luyện tập chung.</b>
<b>- Nhận xét tiết học .</b>
<b>Các nhóm thi đua</b>
<b>Nhận xét</b>