Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

giao an lop 2 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.83 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b> TUAÀN 4</b>



Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010


<b>Tập đọc</b>:( Tiết10 + 11 ) <b> </b>

<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kỹ năng:


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : loạng quạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng
nghịu …


-Biết nghỉ hơi sau các dấu phẫy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.


-Biết đọc phân biệt giọng lời kể chuyện, với giọng nhân vật (người dẫn chuyện, các bạn
gái, Tuấn, thầy giáo)


2. Kiến thức:


-Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: bím tóc đi sam, tết, loạng choạng,
ngượng nghịu, phê bình.


-Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với bạn rút ra được bài học cần đối xữ
tốt với bạn gái.


3. Giáo dục HS ý thức đối xử tốt với các bạn gái, không trêu chọc bạn<b>.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh minh hoạ bài đọc SGK


Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS đọc đúng


<b>III. Phương pháp</b>: TQ, GG, VĐ, LT-TH.


<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ <b>1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ</b> : Gọi bạn


- 2HShọc thuộc lòng bài thơ Gọi bạn và trả lời
câu hỏi


+ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
+ Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng
làm gì ?


- Hát


- 2HS đọc và trả lời


1’
34’


<b>3. Bài mới :</b>



a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* GV đọc mẫu


* Hướng dẫn HS luyện đọc + giải nghĩa từ
- HS đọc nối tiếp câu, luyện đọc từ khó


- Lớp đọc thầm bằng mắt,
theo dõi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
+ Gọi HS phát âm từ khó


- HS đọc nối tiếp từng đoạn, luyện đọc câu dài
+ GV hướng dẫn HS luyện đọc câu dài


GV hướng dẫn rút ra từ và giải nghỉa từ
* Đọc từng đoạn trong nhóm :


Đoạn 1 : từ đầu ……… cái nơ


Đoạn 2 : tiếp cho đến ………… mách thầy
Đoạn 3 : tiếp cho đến ……… Hà cũng cười
Đoạn 4 : còn lại.


-HS đọc GV theo dõi, kiểm tra nhắc nhở
Chú ý với những học sinh yếu



* Thi đocï giữa các nhóm.


-Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2


+ HS đọc cá nhân : loạng
choạng, ngượng nghịu, ịa
khóc, nín hẳn…


- HS đọc nối tiếp từng đoạn
trong bài


+ Luyện đọc câu dài
- HS đọc các từ chú giải
SGK


* HS đọc nhóm đơi nghe và
chỉnh sửa cho nhau


- Đại diện các nhóm thi đọc,
các nhóm khác nhận xét,
bình chọn bạn đọc hay nhất.


- Cả lớp đọc


<b> Tiết 2</b>


25’ c) Tìm hiểu bài :


- 1 HS đọc đoạn 1,2 GV kết hợp nêu câu hỏi cho


HS trả lời.


+ Các bạn gái khen Hà như thế nào?
+ Vì sao Hà khóc?


- 2HS đọc đoạn 3, 4 kết hợp nêu câu hỏi


+Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào?
+ Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?


<b> </b>Học sinh
- 1 HS đọc (lớp đọc thầm)
+ Các bạn khen Hà có bím
tóc rất đẹp.


+ Tuấn kéo mạnh bím tóc
của Hà làm cho Hà bị ngã,
sau đó Tuấn vẫn đùa dai,
nắm tóc ……


- 2HS đọc


+ Thầy khen hai bím tóc của
Hà rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
12’ d) Luyện đọc lại:



- Các nhóm phân vai thi đọc lại bài


- GV nhận xét, tuyên dương - Mỗi nhóm 4 em đọc


2’


1’


4. <b>Củng cố :</b>


- Qua câu chuyện này, em thấy bạn Tuấn có
điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen?


<b>5. Dặn dò</b> : Về nhà đọc bài nhiều lần chuẩn bị
bài trên chiếc bè.


- Nhận xét tiết học


- Đáng chê: Vì đùa nghịch
q trớn làm bạn khóc.
- Đáng khen: vì khi bị thầy
phê bình đã nhận ra lỗi lầm
và chân thành xin lỗi bạn.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>



<b>Toán: ( Tiết 16 )</b> <b> </b>

<b>29 + 5</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (Cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
-Cũng cố những hiểu biết về tổng, số hạng. Về nhận dạng hình vng.


2. Kỹ năng: Làm tính và giải tốn nhanh, chính xác.
3. Giáo dục HS tính cẩn thận, ham thích học tốn.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


- 2 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời
- Bảng gài, bảng phụ, SGK


<b>III.Phương pháp: TQ, GG</b>, LT - TH.


<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
.


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ 1.2.<b> ỔnKiểm tra bài cũ định tổ chức</b>:<b> </b> :


- HS1: Đọc thuộc lịng bảng 9 cộng với một số
- HS2: Đặt tính rồi tính : 9 + 6; 9 + 3 ; 9 + 7



- Hát


- 2HS làm.


1’
15’


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài</b>: 29 + 5


<b>b. Giới thiệu phép cộng 29 + 5</b>


* GV nêu bài tốn : Có 29 que tính thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


* GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm ra kết
quả :


- GV sử dụng bảng gài và que tính hướng dẫn
HS tìm ra kết quả của 29 + 5 như sau:


- GV hướng dẫn HS theo trình tự (tương tự dạng
9 + 5)



- Chẳng hạn : có 2 bó 1 chục que tính và 9 que
tính, thêm 5 que tính nữa, tức làm thêm 1 que
tính vào 9 que tính (rồi bó lại thành 1 chục que
tính) và thêm tiếp 4 que tính cịn lại, 2 bó thêm 1
bó thành 3 bó hay 3 chục que tính. 3 chục que
tính thêm 4 que tính thành 34 que tính. Như vậy


<b> </b>


- Nghe và phân tích đề tốn
+Thực hiện phép cộng
( 29 + 5 )


- HS thao tác trên que tính
và đưa ra kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
29 que tính thêm 5 que tính thành 34 que tính. thao tác sau đó đọc to 29


cộng 5 bằng 34


6’


6’



4’



* Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính :
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính


29 + 5 sau đó nêu lại cách làm của mình .
- GV nhận xét


<b>c</b>. <b>Thực hành</b> :


Bài 1 : HS tự làm bài


-GV theo dõi giúp đỡ những học sinh còn yếu .
-Nhận xét bảng con


Bài 2 : HS đọc đề bài


-Muốn tính tổng ta làm như thế nào ?
-Cần chú ý điều gì khi đặt tính ?
-Gọi 1 em lên bảng làm bài .
-Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét ghi điểm


Bài 3 : Nối các điểm để có hình vng
-Để có hình vuông ta phải nối mấy điểm ?


-Gọi 2 em lên nối hình sau đó đọc tên hình vừa
vẽ .


-Nhận xét



- Cả lớp đặt tính và tính ở
bảng con


29 - 9 cộng 5 bằng 14,
+


5 viết 4 nhớ 1
34 - 2 thêm 1 bằng 3,
viết 3


Vậy: 29 + 5 = 34
-Lớp làm bảng con


59 79 69 19 29
+


5 +<sub> 2</sub><sub> </sub>+<sub> 3</sub><sub> </sub>+ <sub> 8 </sub>+<sub> 4</sub><sub> </sub>
64 81 72 27 33
* 1HS đọc


-Lấy các số hạng cộng với
nhau


-Ghi các số cho thẳng cột
với nhau


59 19 69
+<sub> 6</sub><sub> </sub>+<sub> 7</sub><sub> </sub>+<sub> 8</sub><sub> </sub>
65 26 77
-Nối 4 điểm



-HS làm vào vở


A B M N


D C Q P
2’



1’


4. Củng cố:


-Cả lớp làm bảng con : 29 + 9; 39 + 7
-2HS nêu cách đặt tính và tính .


5. Dặn dò :


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài 49 + 25 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Đạo đức: ( Tiết 4 )</b>

<b> </b>

<b>BIẾT NHẬN LỖI VAØ SỬA LỖI ( tt )</b>


<b>I. Mụctiêu :</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sữa lỗi


2. Kĩ năng: - Học sinh biết tự nhận lỗi và sữa lỗi, biết nhắc bạn nhận và sữa lỗi


- Học sinh biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi
3. Giáo dục học sinh biết nhận lỗi và sửa lỗi, khi mắc lỗi .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


Phiếu thảo luận


Dụng cụ trị chơi sắm vai – vở bài tập đạo đức


<b> III. Phương pháp: TQ</b>, TL, ÑV, LT - TH.


<b>IV. </b>

Các hoạt động dạy học:



<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


1’


3’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức</b>: Biết nhận lỗi và sữa lỗi (T1):<b> </b>
- Giáo viên nêu câu hỏi học sinh trả lời :


+ HS1: Qua câu chuyện “cái bình hoa”, em cần
làm gì sau khi mắc lỗi?


+ HS2: Nhận lỗi và sử lỗi đem lại tác dụng gì?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá



- Haùt


+……… em phải biết nhận
và sửa lỗi


+……… sẽ mau tiến bộ và
được mọi người yêu quý.


1’
12’


<b>3. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động:


* Hoạt động 1 : Đóng vai theo tình huống


- Mục tiêu: Giúp HS lựa chọn và thực hành hành
vi nhận và sửa lỗi


- Cách tiến hành: GV chia nhóm học sinh và
phát phiếu giao việc


Tình huống 1 : Sơn trách Tuấn : “Sao bạn hẹn rủõ
mình cùng đi học mà lại đi một mình?”


Em sẽ làm gì nếu là Tuấn ?



Tình huống 2 : Nhà cửa đang bừa bãi chưa dọn
dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu : “Con đã dọn nhà
cho mẹ chưa?”


Em sẽ làm gì nếu là Châu?


Tình huống 3: Tuyết mếu máo cầm quyển sách :


- Học sinh đóng vai


- Các nhóm chuẩn bị đóng
vai theo tình huống : các
nhóm lên trình bày qua tiểu
phẩm của mình.


 Tuấn cần xin lỗi bạn vì


khơng giữ đúng lời hứa (giải
thích lý do)


 Châu cần xin lỗi mẹ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
“Bắt đền trường đấy, làm rách sách tớ rồi “


Em sẽ làm gì nếu là Trường ?


Tình huống 4: Xuân quên không làm bài tập


tiếng việt. Sáng nay đến lớp, các bạn kiểm tra
bài tập ở nhà.


Em seõ làm gì nếu là Xuân ?


 Cần xin lỗi bạn và dán


sách lại cho bạn


 Xn nhận lỗi với cô


giáo với các bạn và làm bài
tập ở nhà


* <b>Kết luận</b> : Khi có lỗi biết nhận lỗi và sữa lỗi là dũng cảm đáng khen.
9’ * Hoạt động 2 : Thảo luận


- Mục tiêu: Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và
thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình
là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.
- Cách tiến hành:


+ Gọi 1 em đọc bài tập 4/7


+ Chia nhóm yêu cầu thảo luận từng ý
+ GV bao quát lớp


+ Gọi đại diện một số nhóm lên trả lời từng ý
của bài tập .



Tình huống 1 : Vân viết chính tả bị điểm xấu vì
em nghe không rõ, do tai kém lại ngồi cuối bàn.
Vân muốn viết đúng nhưng không biết làm thế
nào? Theo em Vân nên làm gì ?


Tình huống 2 : (Nên làm gì )


-Dương bị đau bụng nên ăn cơm không hết suất.
Tổ em bị chê. Các bạn trách Dương dù Dương đã
nói đủ lý do


+ Việc đó đúng hay sai? Dương nên làm gì?
-GV nhận xét ý kiến của từng nhóm .


+ Cả lớp đọc thầm
+ Thảo luận nhóm đơi
+ Trình bày ý thảo luận
-Theo em bạn Vân khơng có
lỗi . Nếu em là bạn Vân em
sẽ bày tỏ với cô giáo để cô
không hiểu nhầm và giúp
đỡ.


-Việc làm của Dương khơng
có lỗi .Nếu em là Dương em
sẽ nói rõ với cô phụ trách để
cô không chê tổ em và các
bạn thơng cảm .


-HS các nhóm bổ sung ý


kiến


6’


<b>* Kết luận: . Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị</b>
<b>người khác hiểu nhầm.</b>


<b>. Nên lắng nghe để hiểu người khác, không </b>
<b>trách nhầm bạn</b>


<b>. Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè </b>
<b>sửa lỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


2’
1’


- Mục tiêu: Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi
nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân.


- Cách tiến hành: GV mời một số em lên kể
những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi từ kinh
nghiệm bản thân


+ GV phân tích cùng HS tìm ra cách giải quyết
đúng



+ Khen những HS biết nhận lỗi và sửa lỗi


<b> Kết luận chung: </b>Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều


quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như
vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người u
q


<b>4. Củng cố</b>


- Khi mắc lỗi em cần phải làm gì?


<b>5. Nhận xét, dặn dò</b>


- Các em nhớ thực hiện tốt theo bài học
- Chuẩn bị bài sau: Gọn gàng, ngăn nắp
- Nhận xét tiết học


- HS trình bày
- Lớp nhận xét


- Biết nhận lỗi và sửa lỗi


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b> </b>



<b> </b><i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Chính tả (Tập chép</b>

<b>)</b>



<b> </b>

<b>Tiết 7:</b>

<b> </b>

<b>BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>



<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>:


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đi sam”
(thời gian khoảng 20’)


- Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê(iên/yên). Làm đúng các bài tập, phân biệt
tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (r, d, gi hoặc ân/âng)


- Giáo dục HS viết bài cẩn thận, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng lớn viết bài chính tả , bảng phụ viết nội dung bài tập 2, bài tập 3.
-Vở bài tập.


<b>III. Phương pháp: GG, </b>VÑ, LT - TH.


<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’



4’ 1. 2<b> Ổn. Kiểm tra bài cũ định tổ chức </b>: Gọi bạn


-Lớp viết bảng con: nghi ngơ,ø nghe ngóng,
nghiệp ngả, trị truyện, chăm chỉ.


 GV nhận xét, ghi điểm


- 2HS viết bảng lớp.


1’
23’


3. <b>Dạy bài mới </b>


a. <b>Giới thiệu bài</b> : Hôm nay các em chép một
đoạn đối thoại trong bài “Bím tóc đi sam”


<b>b.Hướng dẫn tập chép</b>


* GV đọc bài chép trên bảng (đọc to, rõ ràng,
chính xác)


* G/v nêu câu hỏi HS trả lời


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giũa ai với
ai?


- Vì sao Hà khơng khóc nữa?



- Bài chính tả có những dấu câu gì?


- HS chú ý theo dõi trên
bảng


- 2, 3 HS đọc lại bài chính tả
- Đoạn …… giữa thầy giáo với
Hà.


- Vì Hà được thầy khen có
bím tóc đẹp nên Hà vui tự
tin, khơng buồn tủi vì sự trêu
chọc của Tuấn nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


* HS tập viết vào bảng con 1 số từ ngữ


* HS chép bài vào vở


GV theo dõi nhắc nhở. (chú ý những HS yếu).
* GV thu chấm vở tổ 2. Nhận xét


dấu gạch ngang đầu dòng,
dấu chấm than, dấu chấm
hỏi, dấu chấm.


* HS viết bảng con : thầy


giáo, xinh xinh, vui vẻ,
khuôn mặt …


* HS tự chép bài vào vở


* Rút kinh nghiệm, sửa lỗi


4’


3’


<b>c. Hứơng dẫn làm bài tập chính tả </b>


Bài 2 : GV yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu của bài
GV theo dõi nhắc nhở


- GV cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả


Bài 3 : HS lựa chọn và ghi vào
Thực hiện như bài 2


- Lớp lắng nghe, lớp làm vào
vở


- 1 HS lên bảng làm . Lớp
nhận xét bổ sung.


- 1HS nhắc lại : “với iê/yê
viết yên khi là chữ ghi tiếng,
viết iên khi là vần của tiếng.



a) da, già, da


b) vâng, thân, tầng, chân
3’


1’


<b>4. Củng cố</b>:


- GV thu 1 số vở chấm bài chọn vở sạch sẽ
tuyên dương khen ngợi.


- GV nhận xét tiết học.


<b> 5. Dặn dị </b>: về nhà soát lại bài, chữa lỗi. Xem
lại các bài tập. Chuẩn bị bài “Trên chiếc bè”.


<b>Ruùt kinh nghieäm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Toán ( Tiết 17 )</b>

<b> </b>

<b>49 + 25</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:


1. HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25 (tự đặt tính rồi tính)



- Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học. Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã
biết.


2. HS có kĩ năng thực hiện tính cộng nhanh, chính xác
3. Giáo dục HS yêu thích mơn tóan .


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :


-7 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời .
-Bảng gài tính


<b>III. Phương pháp:</b> TQ, GG, LT - TH.


<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ <b>1.Ổn định tổ chức2. Kiểm tra bài cũ </b>: 29 + 5


- 2HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con : 9 + 39;
89 + 1; 59 + 2; 29 +8


-1 HS lên bảng nối 4 điểm để có 1 hình vng.


 GV nhận xét, ghi điểm


- Hát



- HS làm bài.
- HS làm



1’

14’


<b>3. Bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b> 49 + 25


<b> b.Giới thiệu phép cộng 49 + 25</b>


GV nêu bài tốn : có 49 que tính thêm 25 que
tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính ?


HS thao tác tại chỗ.


- Lấy 4 que tính thêm 25 que tính gộp lại được
bao nhiêu que tính? (HS tự trả lời)


Bước 1 : Nêu bài tốn :


Có 49 que tính gài 49 que tính lên bảng thêm 25
que tính nữa, (gài 25 que tính GV viết 4 vào cột
chục, viết 5 vào cột đơn vị : 2 chục 5 đơn vị )
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và tính sau đó nêu
cách tính



- Nghe và phân tích bài tốn


- HS thao tác que tính và trả
lời, có tất cả 74 que tính
- Em đếm được 74 que tính
(HS trả lời tuỳ ý miễn sao
đúng kết quả là 74)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
- GV nhận xét


49 - 9 cộng 5 bằng 14,
+ <sub>25 viết 4 nhớ 1 .</sub>


74 - 4 cộng 2 bằng 6,
thêm 1 bằng 7, viết 7


5’



6’


6’


2’


<b>c. Luyện tập thực hành :</b>



Bài 1: Yêu cầu cả lớp làm bảng con một số em
nêu cách tính 39 + 22 ; 14 + 4 ;


49 + 18 .
- GV nhận xét


Bài 2: viết số thích hợp vào ơ trống
- Bài tốn u cầu làm gì ?


- Để tìm tổng ta làm thế nào ?


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài. Lớp làm vở
- GV nhận xét – Ghi điểm


Baøi 3 :


Gọi 1HS lên đọc đề bài
- Bài Tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu tìm gì ?


-Gọi 1 em lên bảng làm bài. Lớp làm vở


-Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm


<b>4.Củng cố</b>:


- Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và tính 49 + 25 . Cả
lớp làm bảng con : 49 + 23 ; 59 + 3



-HS làm bảng con


39 69 19 29 39
+ <sub>22 </sub>+ <sub> 24 </sub>+<sub> 53</sub><sub> </sub>+<sub> 56 </sub>+<sub> 19</sub>
61 93 72 85 48
-Vieát tổng vào ô trống


-Lấy số hạng cộng với số
hạng


-HS làm bài
Số


hạng


29 9 49 59


Số
hạng


18 34 27 29
Tổng 47 43 76 88
- HS đọc


- Số HS lớp 2A là 29 học
sinh , lớp 2B là 25 học sinh
-Tổng số HS cả 2 lớp


-HS làm bài


Tóm tắt :


Lớp 2A : 29 học sinh
Lớp 2B : 25 học sinh
Cả 2 lớp : ….học sinh?
Bài giải :


Số học sinh cả hai lớp có là:
29 + 25 = 54 (học sinh )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
1’


- Nhận xét .


<b>5</b>. <b>Dặn dị </b>: về nhà xem lại bài ( làm bài tập vào
vở bài tập tốn)


-Nhận xét giờ học




<b>Rút kinh nghieäm:</b>





<b> =============================================</b>


<b>Tự nhiên và xã hội</b> (Tiết 4 )


<b>LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VAØ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu:</b> Sau bài học, học sinh có thể :


1. Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt.
- Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng.


2. HS biết nhấc (nâng) một vật đúng cách.


3. Giáo dục HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh phóng to các hình trong bài 4 SGK.


<b>III. Phương pháp</b>: QS, GG, VĐ, LT - TH.


<b>VI. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


3’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức </b>: Hệ cơ


- HS1: Chúng ta cần làm gì để cơ được rắn chắc.


- HS2: Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể



- GV nhận xét, đánh giá


- Hát


- n uống đầy đủ, tập thể
dục, lao động vừa sức, vận
động hằng ngày, vui chơi.
- Cơ mặt, cơ ngực, cơ bụng,
cơ lưng, cơ tay, cơ chân, cơ
mông.


1’


4’


<b>3. Dạy bài mới </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt?


<b>b. Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


17’


- Mục tiêu: HS thấy được cần phải đi và đứng
đúng tư thế để không bị cong quẹo cột sống.


- Cách tiến hành


+ GV hướng dẫn cách chơi.


. GV hướng dẫn HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa
lớp học. Mỗi em đội trên đầu một quyển vở, các
hàng cùng đi quanh lớp rồi về chỗ, đi thật thấp
người giữ đầu và cổ thẳng sao cho quyển vở
không bị rơi xuống


+ Sau khi chơi GV cho HS nhận xét.


GV kết luận : đây là một trong các bài tập để
rèn luyện tư thế đi, đứng đúng. HS vận dụng
thường xuyên để có dáng đi đúng và đẹp.


<b> * Hoạt động 2 :</b> Làm gì để xương và cơ phát
triển tốt.


- Mục tiêu: Nêu được những việc cần làm để
xương và cơ phát triển tốt


+ Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá
nặng


- Cách tiến hành:


Bước 1 : HS làm việc theo cặp và nói với nhau
về nội dung của các hình 1,2,3,4,5.



* HS nêu các thức ăn ở hình 1


- GV cho HS liên hệ thực tế hàng ngày với các
em. HS kể ra


* Hình 2 HS quan sát và trả lời, HS tự trả lời với
nhau.


(GV đi đến từng cặp trong lớp và hỏi thêm các
câu hỏi nhỏ để bổ sung cho hình 2)


VD: Câu hỏi : Nơi bạn học có đủ ánh sáng
không ?


Câu hỏi : Đèn học trên bàn để ở phía tay nào?
* Hình 3 GV cho HS biết : Bơi có tác dụng gì?
Chúng ta nên bơi ở đâu?


GV khuyên các em có điều kiện đi học bơi ở
những lớp dạy bơi, bảo đảm an toàn và nước


+ HS xếp thành 2 hàng trước
lớp và thực hiện trị chơi.


- HS lắng nghe và nhắc lại
ý chính


- HS làm việc theo cặp
+ H1 : Muốn cơ và xương
phát triển tốt chúng ta cần


ăn uống đầy đủ những món
ăn hàng ngày : tôm, cua, thịt
… rau quả


=>HS liên hệ bữa ăn hàng
ngày ở nhà


+ H2 : Bạn ngồi học không
đúng tư thế


 H/S liên hệ ở nhà ngồi


học như thế nào?


 Bơi là một môn thể thao


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


6’


2’


sạch.


* Hình 4, hình 5 : GV cho HS so sánh bạn nào
xách nặng? Tại sao chúng ta không nên xách
nặng?



Bước 2 : Làm việc cả lớp


- GV gọi từng cặp (đại diện từng cặp, trình bày
những gì các em đã hỏi và trả lời sau khi quan
sát).


* GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi :


Câu hỏi : nên và khơng nên làm gì để cơ và
xương phát triển tốt ?


- GV cho HS liên hệ với các công việc của các
em.


<b> * Hoạt động 3</b> : Trò chơi ”nhấc 1 vật”


- Mục tiêu: Biết được cách nhấc một vật sao cho
hợp lí để khơng bị đau lưng và khơng bị cong
vẹo cột sống.


- Cách tiến hành


Bước 1 : GV làm mẫu cách nhấc 1 vật như hình
6, đồng thời phổ biến cách chơi .


- HS xếp thành 2 hàng, cho HS thực hiện (GV
cho 2 em thực hiện cùng 1 lúc)


* Giáo viên khen ngợi những HS làm đúng



<b>4. Củng cố</b>:


- GV làm mẫu lại cả động tác đúng và động tác
sai để cả lớp so sánh, phân biệt.


Câu hỏi : các em đã học được gì qua trị chơi.


 H/s trả lời (lớp bổ sung).


- Đại diện nhóm lên trả lời
( mời nhóm nói hình 1)


- n uống đủ chất , thường
xuyên luyện tập thể dục .
Không nên mang vác vật
nặng , quá sức , tập thể dục
không đều .


- HS quan sát, HS lên làm
(lớp nhận xét bỗ sung)
- 2 HS thực hiện, lớp theo
dõi và nhận xét.


- HS quan sát và phát biểu
các em đã học được những
điểm tốt ở trò chơi này là :
khi nhấc 1 vật, phải nhấc
đúng tư thế .


1’



GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên


<b>5. Dặn dò </b>: Về nhà xem lại bài và nhớ thực hành
tốt.


- Chuẩn bị bài : Cơ quan tiêu hóa
<i><b>Rút kinh nghieäm</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Thủ công ( Tiết 4 ) </b>

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2 </b>

)


<b> I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp máy bay phản lực
2. Kỹ năng: Gấp được máy bay phản lực


3.Giáo dục học sinh tính khéo léo , yêu thích làm đồ chơi .


<b> II.Chuẩn bị :</b>


- GV: một máy bay phản lực lớn (màu), quy trình gấp
- HS: giấy màu


<b> III. Phương pháp: TQ</b>, GG, LT - TH.


<b> VI. Các hoạt động dạy học :</b>



<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


3’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức</b> gấp máy bay phản lực (T1)
- Gọi 2 HS nhắc lại quy trình.


- Hát


- 2HS nhắc lại quy trình.


1’
27’


- GV nhận xét, đánh giá


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : gấp máy bay phản lực ( T 2 )


<b>b. Học sinh thực hành gấp máy bay phản lực </b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao tác
gấp máy bay phản lực đã học ở tiết 1


<b>Bước 1:</b> gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản
lực.


<b>Bước 2</b>: tạo máy bay phản lực


* GV tổ chức cho HS thực hành.


- Cả lớp chuẩn bị giấy như cô đã dặn (GV có thể
treo lại quy trình gấp cho lớp xem để gấp)


- GV theo dõi, nhắc nhở HS


Quá trình gấp cần miết các đường mới gấp cho
thẳng (GV theo dõi uốn nắn). Chú ý HS kém,
chậm


<b> </b>


- 2HS nhắc lại quy trình gấp
máy bay phản lực.


- Một HS lên thao tác làm,
lớp theo dõi bổ sung


- HS nêu cách gấp và thao
tác


- Cả lớp thực hành gấp (nhìn
lên quy trình gấp, nếu quên)
- HS làm bài độc lập chú ý
khi miết các đường thẳng


* HS gấp xong. GV chọn ra 1 số máy bay phản
lực đẹp để tuyên dương và cho cả lớp quan sát.
* Đánh giá kết quả học tập của HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
nhở các em giữ trật tự vệ sinh an tồn khi phóng


máy bay.


- Lớp thi phóng máy bay.
2’


1’


<b>4. Củng cố</b>:


- GV nhận xét khen ngợi tinh thần học tập của
các em


<b> 5. Dặn dò </b>: Chuẩn bị giấy nháp, bút, keo, kéo
(gấp máy bay đi rời).


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i><b>===============================================================</b></i>
<i><b>=</b></i>


<i><b> Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010</b></i>



<b>Tập đọc: ( Tiết 12 )</b>

<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<b>I</b>

.

<b>Mụctiêu</b>:<b> </b>


1. Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ : làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm,
lăng xăng, hoan nghênh …


- Ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ


2. Nắm được nghĩa cũa các từ ngữ mới : ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng
xăng, váng..


- Hiểu nội dung bài : tả chuyến du lịch thú vị trên “sông “của đôi bạn Dế Mèn và Dế
trũi


3. Giáo dục HS tình cảm yêu thiên nhiên, đất nước, thích đi tham quan, khám phá thiên
nhiên .


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK, tranh ảnh các con vật trong bài
- Bảng phụ viết những câu văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Phương pháp</b>: TQ, GG, VĐ, LT - TH.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>Thời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b> </b></i>



<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
1’


4’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức </b>: Bím tóc đi sam


- 2 HS đọc bài “Bím tóc đi sam” (mỗi em đọc
2 đoạn) và trả lời câu hỏi


+ Các bạn khen Hà như thế nào?


+ Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?


 G/v nhận xét, ghi điểm


- Hát
- 2HS đọc


+ Các bạn khen Hà có bím
tóc đẹp


+ Đừng khóc tóc em đẹp
lắm.


1’
14’


12’


<b>3. Bài mới </b>:



<b>a. Giới thiệu bài :</b>
<b>b. Luyện đọc :</b>


<b>* GV đọc mẫu bài</b> (giọng thong thả bộc lộ cảm
xúc thích thú tự hào của đội bạn


<b>* Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ</b>
<b>- Đọc từng câu</b>


+ Cho HS đọc lần 1


. GV hướng dẫn phát âm từ khó
+ Cho HS đọc lần 2


<b>- Đọc từng đoạn</b>


- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 1kết hợp luyện
đọc câu dài


- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.


.GV rút từ giải nghĩa


* <b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>
<b>* Thi đọc giữa các nhóm </b>


* <b>Cả lớp đồng thanh (đoạn 3)</b>
<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài .</b>



- HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời


+ Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì ?
- HS đọc thầm đoạn 3, trả lời


+ Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra
sao ?


+ Các con vật hai bên bờ như thế nào?


- HS lắng nghe và đọc thầm


- HS đọc nối tiếp
- HS đọc nối tiếp


-HS đọc cá nhân (đọc nối
đoạn)


- HS đọc nối tiếp từng đoạn
. Nêu nghĩa từng từ


( SGK )


* Mỗi nhóm 4 em đọc
* Đại diện nhóm thi đọc
( CN, Đoạn, bài )


* Cả lớp đều đọc



 Hai bạn ghép 3, 4 cái bèo


sen lại thắt thành 1 chiếc
bèo đi trên sông


 Nước sơng trong vắt, cỏ


cây làng gần, núi xa hiện ra
luôn mới me


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>




5’


+ Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật
đối với hai chú dế?


 GV : hai con vật mà hai chú dế gặp trên sông


trong chuyến đi du lịch đều bày tỏ tình cảm yêu
mến ngưỡng mộ hoan nghênh hai chú dế.


<b>d. Luyện đọc lại :</b>


- GV cho vài em thi đọc lại bài văn ( GVtheo


dõi )




nghênh hai bạn.


 Thái độ của gọng vó : bái


phục nhìn theo


thái độ của cua kềnh : âu
yếm ngó theo


thái độ của săn sắt, cá thầu
dầu, lăng xăng cố bơi theo
hoan nghênh váng cả mặt
nước.


- 2HS thi đọc lại bài văn
(lớp nhận xét)


3’


2’


<b> 4. Củng cố </b>:


- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của những
chú dế có gì thú vị?


<b>5. Dặn dị </b>: Về nhà luyện đọc bài nhiều lần , trả
lời các câu hỏi SGK , tìm đọc truyện Dế mèn
phiêu lưu ký.



- Chuẩn bị bài Mít làm thơ


hai chú dế gặp nhiều cảnh


đẹp dọc đường mở mang
hiều biết, được bạn bè hoan
nghênh yêu mến và khâm
phục.


<i><b>Ruùt kinh nghieäm</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Toán ( Tiết 18 )</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:


1. Giuùp HS:


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng: 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25 (cộng qua
10 có nhớ dạng tính viết)


-Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải tốn có lời văn (toán đơn liên quan đến phép
cộng)


- Bước đầu làm quen với tập dạng “trắc nghiệm 4 lựa chọn”


2. HS có kỹ năng cộng, so sánh số, giải tốn chính xác, thành thạo.


3. Giáo dục: Bồi dưỡng cho HS óc tư duy, phán đốn, suy luận.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>: SGK, vở, bảng con


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũ: Ổn định tổ chức</b> 49 + 25
- 2HS lên bảng đặt tính rồi tính


49 + 18; 29 + 56; 69 + 6; 39 + 22


 GV nhận xét, ghi điểm


- 2HS lên bảng làm


1’
7’
8’


<b>3. Bài mới</b>:


<b>a. Giới thiệu bài : </b>Luyện tập


<b>b. Hướng dẫn HS luyện tập :</b>


Bài 1: GV hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng “9


cộng với 1 số” để làm nhẩm.


Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài


- Gọi 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- 3HS nêu lần lượt cách thực hiện phép tính:
19 + 9 ; 81 + 9 ; 20 + 39


- GV nhận xét cho điểm


<b> </b>


- HSlàm vào vở bài tập
- 2HS làm miệng trước lớp
* Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


5’


6’


Bài 3: Bài tốn u cầu ta phải làm gì?
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
- GV theo dõi HS làm


Bài 4: 2HS đọc bài toán
GV nêu câu hỏi dẫn tới bài giải


- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 em lên bảng làm


- Gọi HS nhận xét


-Gọi HS nêu lời giải khác
-Nhận xét ghi điểm


19 19 cộng 9 bằng 18
+ 9 viết 8 nhớ 1. thêm 1
28 bằng 2 viết 2




- Tương tự các phép còn lại. *
* Điền dấu : <, >, =


- Phải thực hiện phép tính ta
có: 9 + 9=18 vậy: 9 + 9 < 19 ;
9 + 8 = 8 + 9


* 2HS đọc đề bài


- Trong sân có 19 gà trống và
25 gà mái


- Trong sân có tất cả bao nhiêu


con gà?


-1HS lên bảng làm. Lớp làm
vở


Baøi giải
Trong sân có tất cả là:


19 + 25 = 44 (con)
Đáp số : 44 con


5’


3’


1’


Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu


GV theo dõi HS làm (chú ý những HS yếu)
<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 em đọc bảng cộng ( 9 cộng với một số )
– Cả lớp làm bảng con : 39 + 17 ; 69 + 9
+ Một số em nêu cách tính


- Nhận xét tiết học khen ngợi động viên


<b>5. Dặn dò </b>:Về nhà xem kỹ bài vừa học vừa
luyện tập. Chuẩn bị bài 8 cộng với 1 số



- HS nêu


- HS tự khoanh trịn : D. 6


đoạn thẳng
- 2HS đọc


+ Một số em nêu cách tính


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b> </b>


<b>Kể chuyện ( Tiết 4 )</b>

<b> BÍM TÓC ĐUÔI SAM</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


1. Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể được nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện.
- Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình


- Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai (người dẫn chuyện Hà, Tuấn,
thầy giáo)


2. HS lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
3. Giáo dục HS tình cảm u q, tơn trọng bạn .



<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:


- 2 tranh minh hoạ trong SGK


- Những mảnh bìa ghi tên nhân vật Hà, Tuấn, Thầy giáo, người dẫn chuyện thực hiện
bài tập kể chuyện theo vai


<b>III. Phương pháp</b>: trực quan, kể chuyện, LT - TH.


<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức</b>: Bạn của Nai Nhỏ
- 2HS kể lại chuyện Bạn của Nai Nhỏ,
+ 2 em kể theo đoạn và 1 em kể lại tồn bài


 GV nhận xét, ghi điểm


- Hát


- 3HS kể lại chuyện Bạn của
Nai Nhỏ


1’
17’



<b>3. Bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài</b> :GV nêu mục đích yêu cầu của
tiết học


<b>b. Hướng dẫn kể chuyện</b> : (theo 2 tranh minh
hoạ)


* Kể lại đoạn 1 ,2


- Với HS yếu GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
+ GV cho HS thi kể đoạn theo tranh 1


 G/v theo dõi nhận xét


- HS nhớ lại nội dung các
đoạn 1, 2 của câu chuyện để
kể lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


14’


3’


* Kể đoạn 3: GV nhấn mạnh (lời kể)


Yêu cầu kể “bằng lời của em” kể không lặp lại


nguyên từ của SGK.


VD: Hà vừa mách tội Tuấn vừa khóc thút thít,
thầy giáo nhìn 2 bím tóc xinh xinh của Hà vui vẻ
khen tóc Hà đẹp lắm.


* Kể trong nhóm


<b>c. Kể phân vai</b> (người dẫn chuỵên, Hà, Tuấn,
thầy giáo) dựng lại câu chuyện


- GV làm người dẫn chuyện.


- HS kể lại câu chuyện theo 4 vai


* GV nhận xét, bình chọn các nhân, nhóm kể
chuyện hay nhaát.


- GV cho 3 HS kể chuyện giỏi nhất kể lại tồn
bộ câu chuyện.


<b>4. Củng cố</b>, <b> dặn dò</b>


-GV cho 1HSkể chuyện 1 lần (nếu cịn thời gian)


- 2, 3 HS khác kể đoạn 2
(theo tranh)


+ lớp nhận xét động viên HS
kể hay)



- HS kể theo diễn đạt của
mình (kết hợp với nét mặt
cử chỉ …)


+ HS kể có sáng tạo (lời kể
của mình)


* Đại diện các nhóm lên
kể, các nhóm khác nhận xét.


- 1HS nói lời của Hà, 1 HS
nói lời của Tuấn, 1 HS nói
lời của thầy giáo.


- 4HS kể theo 4 vai


- 2, 3 nhóm thi kể chuyeän
theo vai


- Kể chuyện cá nhân 2, 3
HS kể (kết hợp các bạn bổ
sung và nhận xét)


-1HS kể chuyện
- GV nhận xét bạn kể, cả lớp nhận xét.


-GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên
tuyên dương, những HS có tinh thần học tập tốt,
(chú ý những HS yếu).



- Về nhà tập kể nhiều lần, kể theo đoạn, kể cả
bài, tập kể theo nhóm.


Chuẩn bị bài : Chiếc bút mực.
<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b> :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<i><b> Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập viết: ( Tiết 4 )</b>

<b> CHỮ HOA </b>

<i><b>C</b></i>


<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Biết viết chữ

<i><b>C</b></i>

hoa theo cở vừa và nhỏ


-Biết viết ứng dụng cụm từ Chia

<i><b>ngọt sẻ bùi</b></i>

cở nhỏ


2. HS viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. Đúng khoảng cách giữa các
chữ trong từng cụm từ .


3. Giáo dục HS thói quen viết bài cẩn thận, sạch đẹp


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


-Mẫu chữ cái viết hoa

<i><b>C</b></i>

đặt trong khung chữ


-Bảng phụ : Viết sẵn mẫu chữ cở nhỏ trên dòng kẻ li : Chia (dòng 1 ) Chia ngọt sẻ bùi


(dòng 2 )


-Vở tập viết


<b>III. Phương pháp: </b>trực quan, giảng giải, hỏi đáp,LT, TH.


<b>IV.Các hoạt động dạy – học</b> :
<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ 1. <b><sub>2. Kiểm tra bài cũ</sub>Ổn định tổ chức</b><sub>: B </sub>

<i><b>Bạn bè sum họp </b></i>



- GV nhắc lại bài viết ở tiết trước
- 1HS lên bảng viết. Cả lớp viết bảng
con lớp viết bảng con :

<i><b>B </b></i>

Bạn
- GV nhận xét, ghi điểm


- Hát


<i><b>- HS </b></i>viết

<i><b> </b></i>



1’
6’


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>Chữ hoa

<i><b>C</b></i>




<b>b. GV hướng dẫn viết chữ hoa :</b>


* GV giới thiệu chữ mẫu
-Treo chữ mẫu

<i><b>C</b></i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


7’


15’




+ Chữ C cao mấy li


+ Chữ C được viết bởi mấy nét


-GV chỉ dẫn viết trên bìa mẫu


+ Đặt bút trên đường kẻ 6. Viết nét cong
dưới …


+ GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách
viết



- Hướng dẫn HS viết trên bảng con .
+ GV nhận xét uốn nắn .Có thể nhắc lại
qui trình viết để HS viết đúng


<b>c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng .</b>


* Giới thiệu cụm từ ứng dụng


-Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ : Thương
yêu đùm bọc lẫn nhau .


*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- HS quan sát mẫu chữ viết ở trên bảng
và nhận xét


-Hướng dẫn đặt các dấu thanh ở các chữ
-HS viết chữ Chia vào bảng con


GV nhận xét uốn nắn


<b>d. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết .</b>


-GV hướng dẫn HS viết vào vở, GV theo
dõi nhận xét , chú ý HS yếu


<b>e. Chấm, chữa bài</b>


+Cao 5 li roäng 4


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ


bản: cong dưới và cong trái nối liền
nhau tạo thành nét vòng xoắn to ở
đầu chữ .


-HS viết trên không


-HS viết chữ

<i><b>C</b></i>

vào bảng con
- HS đọc to: Chia ngọt sẻ bùi


- Các chữ cao 1 li : i, a, n, o, e, u
- Chữ cao 1,25 li : s


- Chữ cao : 1,5 li : t


- Các chữ cao 2,5 li : c , h, g ,
- HS viết vào bảng con :
Chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
3’ - GV chấm 1 số vở và chọn vở viết sạch


sẽ, đẹp, khen ngợi tuyên dương .
2’


1’


<b>4. Cuûng coá</b> :



- Chữ C cao mấy li? Gồm mấy nét?


<b>5. Dặn dò</b> :


- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập viết nhiều lần .Viết bài ở
phần dưới .


Chuẩn bị bài : Chữ hoa D


- HS nêu


<i><b>Rút kinh nghieäm</b></i><b>:</b>





====================================================



<b>Toán (</b>Tiết 19)

<b>8 </b>

<b>CỘNG VỚI MỘT SỐ: </b>

<b>8 + 5</b>

<b> </b>



<b>I/Mụctiêu</b>: Giúp HS


1. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, từ đó lập và thuộc công thức 8 cộng với
một số (cộng qua 10)


- Chuẩn bị cơ sở để thực hiện phép cộng dạng 25 + 8 ; 38 + 25.
2. Vận dụng bảng cộng vào giải toán nhanh, chính xác.



-Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận tự tin khi làm tóan .

<b>II/Đồ dùng dạy học</b>

:

20 que tính và bảng gài que tính<b> .</b>
<b> III/Phương pháp:</b> trực quan, giảng giải, hỏi đáp, LT, TH.
IV/Các hoạt động dạy học :


<b>Thời </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
1’


4’


1’
15’


1. <b>Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm
bảng con :


49+25 , 79+9 , 59+8 , 39+17


 GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Dạy bài mới </b>:


<b>a. Giới thiệu bài : </b>8 cộng với một số: 8 + 5



<b>b. Phaùt triển bài</b>


* Giới thiệu phép cộng 8 + 5


- GV nêu bài tốn: Có 8 que tính thêm 5 que tính
nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?


Bước1 : Tìm kết quả


-HS sử dụng que tính để tìm ra kết quả


- Hát


- HS làm bài


49+25 , 79+9 , 59+8 ,
39+17


- 3 h/s nhắc lại cách thực
hiện


- HS suy nghó, tìm cách gộp
theo ý các em


3’


4’


Bước 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính


- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép
tính


+ Đặt tính thế nào ?


+u cầu nhắc lại cách thực hiện phép tính .
* Hướng dẫn HS lập bảng cộng:


- GV ghi các công thức như bài học lên bảng
8 + 3 =


8 + 4 =
……


- Cho HS học thuộc các cơng thức


<b>c. Thực hành</b>


Bài 1 :


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
+ Vài HS nêu kết quả
- GV Nhận xét


Baøi 2 :


- Gọi HS nêu yêu cầu


- Gọi HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con


- Gọi HS nêu cách thực hiện 8 + 7; 8 + 8; 8 +
9 .


- 1HS lên bảng đặt tính
+ HS nêu


- HS nối tiếp nhau nêu kết
quả của từng phép tính : 8 +
3 = 11 ; 8 + 4 = 12: …


- 1HS học thuộc cơng thức


- Tính nhẩm


- HS tự làm bài và chữa bài


- Tính


- HS làm bài


8 8 8 4
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
3’


5’



Baøi 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 4:


- Gọi 2HS đọc đề toán
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn u cầu làm gì?


- Làm cách nào để biết được số tem của 2 bạn
* Yêu cầu HS tự làm bài, tóm tắt và giải vào vở
- GV theo dõi HS làm, uốn nắn nhắc nhở HS(chú
ý những HS yếu)


11 15 17 12
- Tính nhẩm


- HS làm vào vở .
- 2HS đọc đề tốn


- Hà có 8 con tem Mai coù 7
con tem


- Tìm số tem của 2 bạn
- Thực hiện phép cộng
- HS tóm tắt và giải
Bài giải


Hai baïn có số tem là :


7 + 8 = 15 (tem)


Đáp số : 15 con tem
3’


1’


<b>4. Củng cố</b>: Gọi 3 HS đọc bảng cộng
– Cả lớp đặt tính rồi tính: 4 + 8 ; 8 + 9
- 2HS nêu cách tính


-G/v nhận xét tiết học khen ngợi động viên


<b> 5.Dặn dò</b> :


-GV nhận xét tiết học khen ngợi động viên
- Về nhà xem lại bài, làm bài tập vào vở.
Chuẩn bị bài <b>28 + 5</b>


- 3 HS đọc bảng cộng 8


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b>:</b>





===========================================



<b>Thể dục ( Tiết 7 ) </b>

<b>ĐỘNG TÁC CHÂN</b>




<b> Trị chơi: KÉO CƯA LỪA XẺ</b>



<b>I/Mục tiêu :</b>


- Ôân lại 2 động tác vươn thở và tay .Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối
chính xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
- Ơân trị chơi : “Kéo cưa lừa xẻ “ .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi một cách
chủ động .


- Giáo dục học sinh yêu thích thể dục , thể thao , rèn luyện thân thể khỏe mạnh .


<b>II/Địa điểm phương tiện</b> : <b> </b>


- Địa diểm : Trên sân trường , vệ sinh nơi tập .
- Phương tiện : Chuẩn bị một còi


<b>III/Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


Nội dung Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật Đ.lượng Phương pháp T/chức
Mở đầu: 1.GV nhận lớp , phổ biến nội dung yêu


cầu của buổi tập .


-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
theo một hàng dọc



-Khởi động:Xoay cổ chân , cổ tay , xoay
đầu gối .


2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2, 3 HS lên
kiểm tra 2 động tác đã học , gv cùng hs
đánh giá xếp loại .


1-2 phuùt
50-60 m
1-2 phuùt
3-4 phuùt


-Đội hình 4 hàng dọc
chuyển hàng ngang
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
x


Cơ bản : 3. Cơ bản : ôn 2 động tác tay , vươn thở
1,2 lần


- GV làm mẫu vừa hô nhịp để HS làm
theo


*Động tác chân : GV làm mẫu giải thích
. Lớp làm theo


Nhịp 1 : Bước chân trái sang ngang ,


rộng bằng vai , hai tay dang ngang bàn
tay sấp


Nhịp 2 : Khụyu gối chân trái , hai tay
đưa trước ngang vai , thân chuyển về
bên chân khụyu và hạ thấp xuống , vỗ
vào nhau .


Nhịp 3 : Về nhịp 1


Nhịp 4 : Về tư thế chuẩn bị


Nhịp 5 : 5 , 6 , 7 , 8 như trên , nhưng ở
nhịp 5 bước chân phải sang ngang
-Lớp tập động tác chân


+Lần một , hai gv vừa hơ nhịp vừa làm
mẫu


+Lần 3, 4 chỉ hô nhịp không làm mẫu


1-2 lần
mỗi đ/tác
2x8 nhòp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


Trị chơi :


“Kéo cưa
lừa xẻ “


Kết thúc :


Xen kẽ nhận xét.


+ Lần 5 : Cho các em thi đua theo tổ , tổ
nào có nhiều người tập đúng , đẹp thì
thắng.GV cùng cả lớp nhận xét đánh giá
- Ôân 3 động tác vươn thở , tay , chân .
- Chia theo tổ cán sự lớp điều khiển .


- GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách
chơi và cho 1,2 cặp lên làm mẫu, sau đó
chia tổ để chơi .


-Tổ nào chơi đúng gv khen ngợi , tổ nào
thua bị phạt theo hình thức hát bài con
vịt hoặc cò giò một vòng quanh các bạn.
- Cúi người thả lỏng


- Cúi người thả lỏng 5 – 10 lần. Tập lại
bài thể dục


-Tuyên dương tổ , cá nhân xuất sắc
-Dặn dò : Về ơn 3 động tác đã học .


2 lần mỗi
lần 2 x8


nhịp
3-4 phút


1 lần


-Thi đua theo toå


* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *
x



Rút kinh nghiệm


………


………


………



<b> ===========================================</b>


<b> </b>



<b>Luyện từ và câu ( Tiết4 )</b>

<b> </b>



<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGAØY, THÁNG, NĂM</b>




<b>I/Mục tiêu</b>


1. Mở rộng vốn từ chỉ sự vật


2. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
3. Giáo dục HS nắm vững từ ngữ trong tiếng việt .


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :


- Bảng lớp kể sẵn phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở bải tập 3.


- Vở bài tập


<b>III/Phương pháp:</b> trực quan, giảng giải, hỏi đáp, LT - TH.


<b>IV/Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b>


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


1’


4’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức</b>



-GV ghi bảng mẫu câu (Cái gì? Con gì? Là gì? )
- Gọi 2HS đặt câu theo mẫu trên (Bài tập 3 ở tiết
luyện từ và câu trước )


 GV nhaän xét, ghi điểm


- Hát


- HS1: Bạn Hải Vân là h/s
lớp 2D


- HS2: Cây bút chì này là đồ
dùng học tập thân thiết của
em


- Con mèo có màu tam thể
là của bà em nuôi


1’


14’


5’


<b>3/ Dạy bài mới </b>


a. Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu tiết
học



b. Hướng dẫn h/s làm bài tập :
Bài tập 1: (miệng)


-1HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở


+ GV nhắc HS điền từ đúng nội dung từng vật
(chỉ đồ vật, người, con vật, cây cối)


- Gọi 3 nhóm thi tiếp sức


- GV nhận xét công bố nhóm thắng cuộc
Bài tập 2: (miệng)


- GV nêu u cầu (Đặt và trả lời câu hỏi về
ngày, tháng, năm, tuần, ngày trong tuần )
- GV cho 2HS lên bảng nhìn SGK nói theo mẫu
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp


- Gọi từng cặp HS hỏi đáp
-Gọi HS nhận xét


- HS laøm baøi


* Từ chỉ người : h/s, cô giáo,
ông …


* Từ chỉ đồ vật :bàn, ghế,
giường …



* Từ chỉ cây cối : xoài, na,
mít …


- Từng cặp HS trả lời hỏi
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


10’ Bài tập 3: (viết)


- GV giúp HS làm được yêu cầu của bài tập.
- Nhắc HS sau khi ngắt đoạn thành 4 câu nhớ
viết hoa chữ cái đấu câu, cuối mỗi câu đặt dấu
chấm.


- GV giúp HS chữa bài
-Nhận xét –Ghi điểm


nhiêu ?


* Tháng này là tháng mấy?


-Lớp làm vào vởõ bài tập
- 2 HS lên bảng làm bảng
phụ (lớp nhận xét và sữa lỗi)
Bài làm :Trời mưa to. Hoà
quên mang áo mưa. Lan rủ


bạn đi chung áo mưa với
mình. Đơi bạn vui vẻ ra về.
3’


1’


<b>4/Củng cố</b>: - Những từ như thế nào được gọi là
từ chỉ sự vật ?


- Hãy lấy một ví dụ minh hoïa


– 2 HS đọc câu hỏi về ngày , tháng , năm .
-Nhận xét


Dặn dò :


- Nhận xét giờ học .


- Về nhà tìm các từ chỉ người, đồ vật, cây cối,
con vật. Chuẩn bị bài tên riêng và cách viết tên
riêng.


- 2 HS đọc


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>



<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Thể dục ( Tiết 8 )</b>

<b> ĐỘNG TÁC LƯỜN </b>



<b> Trị chơi : “ Kéo cưa lừa xẻ”</b>



<b>I/Mục tiêu : </b>


- Ôân 3 động tác vươn thở , tay , chân .Yêu cầu thực hiện được từng động tác tương đối
chính xác .


+ Học động tác lườn .Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng


- Tiếp tục ơn tập trị chơi “kéo cưa lừa xẻ “.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi có
kết hợp vần điệu để tạo nhịp .


- Giáo dục học sinh yêu thích thể dục thể thao, tự giác tập thể dục đều đặn .


<b>II/Địa điểm – Phương tiện :</b>


- Địa điểm : sân trường , vệ sinh an tồn
- Phương tiện : Cịi


<b>III/Các hoạt động dạy học : </b>
<b>Nội</b>


<b>dung</b>


<b> Yêu cầu và chỉ dẫn kỉ thuật</b> <b>Định lượng</b>
<b>vận động</b>



<b>Phương pháp </b>
<b>tổ chức</b>


Mở đầu


Cơ bản :


1-Nhận lớp phổ biến nội dung u cầu
buổi tập


+Khởi động : Xoay cổ tay , cổ chân ,
đầu gối tồn thân


-Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn
2-Phần cơ bản :


*Ơân 3 động tác vươn thở , tay , chân ,
mỗi động tác 2 x 8 nhịp


5-7 phút


25’
2 lần
2lần x 8


Đội hình 4 hàng
dọc  chuyển


thaønh haøng


ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


Trò chơi
“Kéo
cưa lừa
xẻ “
Kết thúc


-Lần 1 : GV vừa hô vừa làm mẫu cho
h/s bắt chước


-Lần 2 : Do cán sự lớp điều khiển
*Động tác lườn :


-GV làm mẫu động tác kết hợp giải
thích lớp tập theo .


-Gv theo dõi uốn nắn


Nhịp 1 : Bước chân trái sang ngang
rộng hơn vai , hai tay đưa sang ngang ,
lên cao thẳng hướng , lòng bàn tay
hướng vào nhau .


Nhịp 2 : Nghiêng lườn sang trái , tay
trái chống hông , tay phải đưa cao áp


nhẹ vào tai . Trọng tâm dồn vào chân
phải, chân trái kiểng gót .


Nhịp 3: Về tư thế như nhịp 1, hai tay
dang ngang , bàn tay ngửa .


-Nhịp 4: Về TTCB


-Nhịp: 5, 6,7,8 Như trên , nhưng ở nhịp
5 bước chân phải sang ngang .


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại tên trò
chơi


-GV làm mẫu , hướng dẫn cách chơi .
Thi đua tổ , cá nhân .


-GV theo dõi uốn nắn
-Cúi người thả lỏng
+Cúi lắc người thả lỏng
-GV nhận xét tuyên dương
Dặn dò : Về ơn lại bài thể dục .


nhịp


3-4 phút


2’


5-10 lần


5-6 lần


giải thích
-Tập theo đội
hình 4 hàng
ngang .
* * * *
* * * *
* * * *
* * * * *A
* * * *
* * * *
* * * *


* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
* * * *
A <sub>*</sub>
Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Chính tả ( Nghe viết )</b>

<b> </b>

<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<b>I/Mục tiêu</b>:


1. Nghe- viết chính xác một đoạn trong bài : Trên chiếc bè.


- Biết trình bày bài. Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật (Dế
Trũi), xuống dòng khi hết đoạn)


2. Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê, làm đúng bài tập phân biệt cách viết các phụ âm
đầu hoặc vần (d/r/gi, ân/âng ) .


3. Giáo dục HS rèn chữ viết, cách ngồi viết.


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :


-Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a (3b) để hướng dẫn HS làm bài
-Vở bài tập (nếu có)


<b>III/Phương pháp</b>: hỏi đáp,LT, TH.


<b>VI/Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’


4’ 1. <b>2. Kiểm tra bài cũỔn định tổ chức</b>


- Gọi 2HS lên bảngviết, cả lớp viết bảng con:
+ viên phấn, niên học, bình yên


+ giúp đỡ, nhảy dây, bờ rào (chân thật, nhà


tầng) GV nhận xét, ghi điểm


- Haùt


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
1’


8’


a. Giới thiệu bài :nêu yêu cầu mục đích của tiết
học


b. Hướng dẫn nghe viết :
* GV đọc bài chính tả 1 lần
- GV nêu câu hỏi :


+ Dế mèn và Dế trũi rủ nhau đi đâu?
+ Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?


+ Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
Vì sao?


+Sau dấu chấm xuống dòng , chữ đầu câu viết
như thế nào ?



* HS viết bảng con những từ khó


- HS lắng nghe, 1 HS đọc lại
+ Đi ngao du thiên hạ, dạo
chơi khắp đó đây


+ Ghép ba bốn lá bèo sen
lại, làm thành một chiếc bè
thả trôi trên sông….


+ Trên , Tơi, Dế Trũi ………..
Vì đó là những đầu bài , đầu
câu , tên riêng


+ Viết hoa lùi vào 1 ô


* HS viết bảng con: Dế Trũi
ngao du, say ngắm , bèo sen
trong vaét.


15’


4’


3’


* GV đọc HS viết bài vào vở :
- GV đọc lần 2 cho HS soát lại bài
- GV thu 1 số vở chấm bài



+ GV nhận xét tuyên dương


c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :
Bài 1 : 1 HS đọc yêu cầu của bài :


Bài 2 (lựa chọn)


HS mở vở bài tập tự lựa chọn điền cho đúng .


- HS lắng nghe, viết bài vào
vở


- HS sốt bài bằng bút chì


* Tìm 3 chữ có iê, 3 chữ có


-HS viết bảng con : chiếu,
tiếp, biếu, khuyên, chuyện,
yến


-HS làm bài độc lập
4’ <b>4. Củng cố, dặn dò </b>


-Đọan viết kể về ai ? Để viết đẹp chúng ta cần
ngồi với tư thế như thế nào ?


-Về nhà luyện viết các từ khó
- Chuẩn bị bài: Chiếc bút mực .



- HS trả lời.


<i><b>Rút kinh nghiệm</b></i><b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


<b>Toán (Tiết 20 )</b>

<b>28 + 5</b>


<b>I/Mục tiêu :</b>


Giúp học sinh :


1. Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết )
- Củng cố kĩ năng vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước .


2. Aùp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải bài tốn có liên quan nhanh, chính xác
3. Giáo dục tính chính chính xác trong học tốn và làm toán .


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> : 2 bó một chục que tính và 13 que tính rời


<b>III/Phương pháp</b>: trực quan, giảng giải, hỏi đáp, LT - TH.


<b>VI/Các hoạt động dạy – học</b> :
<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>
1’ 1. <b>Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



-GV thu 1 số bài tập toán nhà chấm .
- Gọi 2 em đọc bảng cộng: 8 + 5


- Lớp làm bài vào bảng con: 8 + 9; 6 + 8 ; 8 + 8;
8 + 7


=>GV nhận xét, ghi điểm


- Haùt


- 2HS đọc
- HS làm bài


1’
13’


<b>3. Dạy bài mới</b>:


<b>a.Giới thiệu bài</b> : 28 + 5


<b>b. Giới thiệu phép cộng 28 + 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


4’


4’



5’


-GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính 28 + 5
-Để HS biết được 28 q/ tính + 5 q/tính được bao
nhiêu q/tính ta làm thế nào ?


Bước 2 : Tìm kết quả


- GV hướng dẫn tìm ra kết quả thao tác trên
q/tính


-Chẳng hạn 8 q/tính với 2 q/tính được 1 chục
q/tính (bó thành 1 chục ) và còn lại 3 que rời, 2
chục cộng thêm 1 chục q/tính là 3 chục q/tính ,
lại thêm 3 que rời . Như vậy có tất cả là 33
q/tính . Vậy 28 + 5 = 33


*GV hướng dẫn HS đặt tính viết và tính từ phải
qua trái


<b>c. Thực hành</b> :


Bài 1 : Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con


- GV nhận xét sau mỗi lần HS làm bài .
Bài 2 : GV cho 1 HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS trả lời từng số một
-Nhận xét



Bài 3 : Gọi 2 HS đọc đề
-Bài toans cho biết gì ?
-Bài tóan hỏi gì ?


-Gọi 1 em lên bảng tóm tắt , 1 em giải , cả lớp
làm vở


-Goïi HS nhận xét
-Nhận xét ghi điểm .


- Nghe và phân tích đề tốn
-Thực hiện phép cộng 28 + 5


-Thao tác que tính sau đó
thơng báo kết qủa cho GV:
33 q/tính


-1 HS đặt tính theo hàng dọc
và nêu cách tính :


28
+<sub> 5</sub><sub> </sub>
-1 HS nhắc lại 33
-1 HS đọc yêu cầu của bài ,
lớp làm bảng con lần lượt 2
phép tính một .


38 58 28 48 38 79



+ <sub> 4 </sub>+ <sub> 5 </sub>+<sub> 6</sub><sub> </sub>+<sub> 8</sub><sub> </sub><sub> 9</sub>+<sub> </sub> +<sub> 2</sub><sub> </sub>
42 63 34 56 47 81
* Mỗi số: 51, 43, 47, 25 là
kết quả của phép tính nào?
+ 51 là kết quả của phép
tính 48 + 3; 43 là kết quả
của phép tính 38 + 5; 47 là
kết quả của phép tính 39 + 8
25 là kết quả của phép tính
18 + 7 .


- HS đọc đề bài
-có 18 gà , 5 con vịt


-Có tất cả bao nhiêu gà , vịt
TT : Gà : 18 con


Vòt : 5 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


3’


Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài


- Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng để có độ dài 5
cm



18 + 5 = 23 (con )
Đáp số : 23 con
-Đọc đề


-Dùng bút chấm 1 điểm trên
giấy .Đặt vạch số o của
thước trùng với điểm vừa
chấm . Tìm vạch chỉ 5 cm
chấm điểm thứ 2 , nối 2
điểm ta có đoạn thẳng dài 5
cm .


5’ <i>3/Củng cố : Cả lớp đọc lại bảng cộng 8 . </i>
-Làm bảng con : 58 + 6 ; 38 + 9
-Nhận xét tiết học , khen ngợi động viên


<i>4/Dặn dò : Về xem kỹ cách đặt tính và thực hiện</i>
phép tính , làm bài tập tốn .


-Học thuộc bảng cộng 8
-Chuẩn bị baøi : 38 + 25 .


Cả lớp đọc lại bảng cộng 8


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i><b> :</b>






<b>Tiết 4</b>

<b>MÔN : TẬP LÀM VĂN </b>



<b>BÀI : CẢM ƠN , XIN LỖI </b>



<b>I/Mục tiêu :</b>


1/ Rèn kó năng nghe và nói :


- Biết nói lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp


- Biết nói 3,4 câu về nội dung mỗi bức tranh , trong đó dùng lời cảm ơn hay xin lỗi


thích hợp .


2/ Rèn kĩ năng viết : Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn
3/Giáo dục học sinh biết lễ phép , nhân ái .


<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :


- Tranh minh hoạ bài tập 3 (SGK)
- Vở bài tập


<b>III/Phương pháp:</b> giảng giải,LT, TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>
<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b> Giáo viên </b> <b> Học sinh </b>


5’ 1/Kiểm tra bài cũ : Sắp xếp câu trong bài , lập


danh sách học sinh


-H/s làm bài tập 1 (trang 12) Sắp xếp lại thứ
tự các bức tranh –Dựa theo tranh kể lại câu
chuyện “Gọi bạn “


-HS đọc danh sách một nhóm trong tổ học tập
(BT3)


=>Gv nhận xét


2HS lên bảng làm.


1’
5’


7’


7’


<i>2/Dạy bài mới </i>
1/Giới thiệu bài:


2/Hướng dẫn làm bài tập .
-Bài 1 : (miệng )


-GV hướng h/s trao đổi theo nhóm nói những lời
cảm ơn phù hợp với từng tình huống a, b , c


-GV nêu từng tình huống


b)Với cơ giáo cho mượn sách
(Lễ phép kính trọng )


c)Với em bé nhặt hộ chiếc bút
(thân ái )


Bài tập 2 : (Miệng )


-GV cho h/s đọc yêu cầu của bài


Nhắc nhở HS khi nói xin lỗi cần có thái độ thành
khẩn .


-Nêu từng tình huống


a)Khi em lỡ giậm chân vào bạn .
b)Khi em mãi chơi ….mẹ dặn ..
c)Khi em va vào người già ..


Bài 3 : (Miệng )


-GV u cầu h/s đọc đề bài


-Treo tranh 1 và hỏi : Tranh vẽ gì ?


1 h/s đọc u cầu của bài
(Nói lời cảm ơn )



a)Nhiều h/s nói lời cảm ơn
nối nhau


-Cảm ơn bạn ./ Cảm ơn bạn
nhé , may qúa khơng có bạn
thì mình ướt hết ./…


b)Em cảm ơn cô ạ / Xin cảm
ơn cô .


c)Chị (Anh ) cảm ơn em !/
cảm ơn em nhé !/ Em ngoan
qúa , rất cảm ơn


B2 : Nói lời xin lỗi của em
trong mỗi trường hợp sau :


-Nối tiếp nhau nói lời xin lỗi
-Ơâi xin lỗi cậu . / Xin lỗi tơi
vơ ý qúa !


Ôâi ! con xin lỗi mẹ , lần sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


10’



C/h : Khi nhận được qùa con phải làm gì ?


Tranh 2 : Bạn trai làm vỡ lọ hoa , bạn xin lỗi mẹ


Bài 4 : (Viết )


-GV nêu yêu cầu của bài


Chọn 1 trong 2 bức tranh em vừa kể


-Nhớ lại những điều em hoặc bạn đã kể khi làm
BT3 . Viết lại


-GV theo dõi h/s làm (chú ý h/s yếu , chậm ).
Gọi 2 em đọc bài làm –Nhận xét


bác …)


-Bạn phải cảm ơn mẹ ( cô ,
bác )


-Kể nội dung tranh 2 , dùng
lời xin lỗi (cả lớp nhận xét )
Mỗi em xin lỗi 1 cách khác
nhau => chọn lời cảm ơn hay
nhất .


Bài 4 : 1 h/s đọc yêu cầu của
bài



-Lớp làm vào vở


2 em đọc bài làm trước lớp
cả lớp nghe nhận xét góp ý
3’


2’


<i>3/Củng cố : </i>


- GV thu một số bài chấm , chọn 1 số vở


sạch sẽ , ý hay .


- Khi nói lời cảm ơn em cần thể hiện thái


độ như thế nào ?


- Khi nói lời xin lỗi với người lớn , bạn bè ,


em nhỏ em cần thể hiện thái độ như thế
nào ?


- GV nhận xét tiết học


<i>4/Dặn dò : Về nhà làm lại bài vào vở</i>
nháp.Chuẩn bị bài : Trả lời câu hỏi . Đặt tên cho
bài


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM</b></i><b> :</b>






<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b> </b></i>


<i><b>Trường Tiểu học số 1 Võ Xán Năm học 2010- 2011</b></i>


- Đánh giá tình hình học tập trong tuần
- Giáo dục học sinh tự giác trong học tập


<b>II/Chuẩn bị : </b>


- Nội dung sinh hoạt


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


Đánh giá hoạt động trong tuần :


- Lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động trong tuần
- Giáo viên nhận xét chung


+ Đạo đức : các em ngoan , lễ phép


+ Học tập : Học và làm bài tương đối tốt . Nghỉ học có xin phép
+ Vệ sinh : sạch sẽ , gọn gàng


+ Đồng phục : Bảng tên đầy đủ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×