Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

on tap cuoi nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương </b>
<b>pháp phân tích đa thức thành nhân tử:</b>


<b>1.</b> <b>(A + B)2 = A2 + 2AB + B2</b>


<b>2.</b> <b>(A – B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2</b>


<b>3.</b> <b>A2 – B2 = ( A + B )( A – B)</b>


<b>4.</b> <b>(A + B )3<sub> = A</sub>3<sub> + 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2 <sub> + B</sub>3</b>


<b>5.</b> <b>( A – B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3</b>


<b>6.</b> <b>A3<sub> – B</sub>3 <sub>= ( A – B )( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>7.</b> <b>A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)</b>


<b>1. Đặt nhân tử chung</b>
<b>2. Dùng hằng đẳng thức</b>
<b>3. Nhóm hạng tử</b>


<b>4. Phối hợp nhiều phương pháp</b>
<b>5. Tách một hạng tử thành nhiều </b>


<b>hạng tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạng 1:(Bài 1.SGK.t130)</b>


<b>Phân tích các đa thức thành nhân tử và ứng dụng thực </b>
<b>hiện phép chia.</b>



b) x2 + 2x – 3


= ( x2 - 1) + ( 2x - 2)


= (x -1)(x + 1) + 2( x - 1)
=(x – 1)( x + 3)


c)4x2y2 –(x2+y2)2
= (2xy)2 - ( x2 +y2)2


= ( 2xy + x2 + y2)(2xy – x2 – y2)
= - (x2+ 2xy + y2)(x2 – 2xy + y2)
= - (x + y)2(x-y)2


d) (4x4 + 2x2 - 2) : (2x2 – 1)


= [ (4x4 - 1) +( 2x2 - 1) ]:(2x2 – 1)


= [ (2x2 – 1)(2x2 + 1) + ( 2x2<sub> - 1) ]</sub> :<sub>( 2x</sub>2<sub> - 1) </sub>


= ( 2x2<sub> - 1) ( 2x</sub>2<sub> + 2) : ( 2x</sub>2<sub> - 1) </sub>


= 2x2<sub> + 2</sub>


a) a2 - b2 - 4a + 4
= (a2- 4a +4) – b2
= (a – 2)2 – b2


= (a – 2 + b)(a – 2 – b)
<b>A + B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2</b>



<b>(A – B)2 = A2 – 2AB + B2</b>


<b>A2<sub> – B</sub>2<sub> = ( A + B )( A – B)</sub></b>


<b>(A + B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3</b>


<b>( A – B )3<sub>= A</sub>3<sub> - 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub> - B</sub>3</b>


<b>A3<sub> – B</sub>3<sub> = ( A – B )( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub></b>


<b>A3 + B3 = ( A + B )( A2 - AB + B2)</b>


<b>1. Đặt nhân tử chung</b>
<b>2. Dùng hằng đẳng thức</b>
<b>3. Nhóm hạng tử</b>


<b>4. Phối hợp nhiều phương pháp</b>


<b>5. Tách một hạng tử thành nhiều hạng tử</b>
<b>6. Thêm bớt cùng một hạng tử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
























<b>3</b>


<b>x</b>


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>:</b>


<b>x</b>


<b>3</b>


<b>1</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b>x</b>


<b>9</b>


<b>x</b>


<b>21</b>



<b>B</b>

<b><sub>2</sub></b>


<i><b>Cho biĨu thøc :</b></i>



a) Rót gän B.



b) Tính giá trị của biểu thức B tại x thoả m·n:



2x + 1

= 5



c) T

ỡm

x để B = -


d) T

ỡm

x để B < 0.



e)Tìm các giá trị nguyên của x để B nhận giỏ


tr nguyờn?


3
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Dạng3: Giải bài toán bằng cách lập ph ơng tr

<sub>nh:</sub>



Mt xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Gọi x(km) là độ dài quảng đường AB (x>0)</b>
<b>Thời gian khi đi hết : x/50 (h)</b>


<b>Thời gian khi về hết: x/60 (h)</b>


(Đổi 24 phút = 2/5 giờ)



<b>Theo đề bài ta có phương trình: </b>


5
2
60


50  


<i>x</i>
<i>x</i>


Giải phương trình, tìm được x = 120
Vậy quảng đường AB dài 120 km


Giải:


Một xe du lịch đi từ A đến B với vận tốc 50km/h.
Khi về đi với vận tốc 60km/h,nên thời gian về ít
hơn thời gian đi là 24phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>



• <b>Xem lại các dạng bài tập đã chữa</b>


• <b>Làm hết các bài tập cịn lại ở SGK.T130-132</b>


• <b><sub>Hướng dẫn làm bài 9:</sub></b>


<b> Giải phương trình:</b> 2 4 6 8



98 96 94 92
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


  


2 4 6 8


98 96 94 92


2 4 6 8


( 1) ( 1) ( 1) ( 1)


98 96 94 92


100 100 100 100


98 96 94 92


... 100


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   


  


   


       


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài tập làm thêm</b>:


a)Chứng minh rằng :


A = (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3 chia hết cho 6


với mọi số nguyên x, y, z ?


b)Xác định a để cho đa thức x3 - 3x + a chia


hết cho ( x – 1)2


c)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3x2 + 2x – 1


d) Rút gọn biểu thức: 24 20 16 4


26 24 20 2



...

1



...

1



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×